HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 45/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50ha;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn 2403/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Tổng cục Quản lý đất đai - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc thủ tục thu hồi đất đối với dự án có sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500ha trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục bổ sung 04 dự án cần thu hồi đất năm 2023 với tổng diện tích 26,83ha; trong đó diện tích đất trồng lúa là 23,40 ha (Chi tiết Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Những danh mục các dự án cần thu hồi đất mà trong đó, có phần diện tích đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên, thì Ủy ban nhân dân tiếp tục thực hiện các thủ tục trình Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 45 Luật Đất đai (đã được sửa đổi theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch) và tại khoản 1 và khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 45/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội trước khi triển khai thực hiện dự án.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án. Việc tổ chức thực hiện cần đảm bảo trình tự, thủ tục theo đúng quy định pháp luật và phù hợp các quy hoạch liên quan của thành phố đã được phê duyệt, đảm bảo sự hài hòa giữa vị trí đất để phục vụ mục đích kinh doanh, thương mại và diện tích đất để thực hiện các hạng mục công cộng, phúc lợi, hạ tầng xã hội của dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích đất dự án (ha) | Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2023 (ha) | Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2023 (ha) | Vốn ngân sách | Thời gian thực hiện dự án | Ghi chú | ||
Tổng số | Diện tích đất trồng lúa | Tổng số | Diện tích đất trồng lúa | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (12) | (13) |
I | Quận Ô Môn: 01 dự án |
|
| 0,53 |
|
| 0,53 |
|
|
|
|
| Cầu Ô Môn (đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ) thuộc Dự án Nâng cao tĩnh không các cầu đường bộ cắt qua tuyến đường thủy nội địa quốc gia - giai đoạn 1 (Khu vực phía Nam) | UBND quận Ô Môn | P. Thới Hòa, P. Châu Văn Liêm | 0,53 |
|
| 0,53 |
| Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND thành phố về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Quyết định số 1797/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 và Công văn số 473/BGTVT-KHĐT ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phân khai chi tiết vốn ngân sách nhà nước năm 2023 (bố trí vốn 597,79 tỷ đồng). | 2023-2025 | Đăng ký mới |
II | Quận Cái Răng: 01 dự án |
|
| 0,65 | 0,65 |
| 0,65 | 0,65 |
|
|
|
| Trạm 110kV Cái Răng và đường dây đấu nối, thành phố Cần Thơ | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | P. Thường Thạnh | 0,65 | 0,65 |
| 0,65 | 0,65 | Quyết định số 2659/QĐ-EVNSPC ngày 28/8/2019 của Tổng Cty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Quyết định số 1668/QĐ-EVNSPC ngày 30/8/2022 của Tổng Cty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 244/UBND-KT ngày 27/01/2023 của UBND thành phố về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110kV Cái Răng và đường dây đấu nối; Quyết định số 2781/QĐ-EVNSPC ngày 31/12/2022 của Tổng Cty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2023 cho BQL dự án Điện lực Miền Nam (bố trí vốn 17,79 tỷ đồng). | 2019-2024 | Đăng ký mới |
III | Huyện Vĩnh Thạnh: 02 dự án |
|
| 25,65 | 22,75 |
| 25,65 | 22,75 |
|
|
|
1 | Tự án Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1) | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trinh | 23,00 | 21,20 |
| 23,00 | 21,20 | Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương. Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1). Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14/4/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1). Công văn số 1627/UBND-TCKH ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 cho dự án Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1) (Cam kết bố trí vốn 100 tỷ đồng); Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1). | 2022-2025 | Đăng ký mới |
2 | Dự án đầu tư nâng cấp tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ trên địa phận tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ để tổ chức lại giao thông | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trinh | 2,65 | 1,55 |
| 2,65 | 1,55 | Quyết định số 140/QĐ-BGTVT ngày 24/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư nâng cấp tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ trên địa phận tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ để tổ chức lại giao thông. Quyết định số 1232/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư nâng cấp tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ trên địa phận tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ để tổ chức lại giao thông. Quyết định số 1797/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 (bố trí vốn 200 tỷ đồng); Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND thành phố về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; | 2022-2025 | Đăng ký mới |
| Tổng: 04 dự án |
|
| 26,83 | 23,40 |
| 26,83 | 23,40 |
|
|
|