HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/2010/NQ-HĐND | Mỹ Tho, ngày 17 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG, CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG TỪ NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung một số điều ngày 25 tháng 11 năm 2009);
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về quy định mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Báo cáo thẩm tra số 196/BC-BVHXH ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập (thuộc địa phương quản lý) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015, như sau:
1. Đối tượng thu học phí
a) Học sinh, sinh viên học tập tại Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
2. Mức thu
a) Đối với học sinh, sinh viên học tập tại Trường Đại học Tiền Giang, mức thu không quá:
Đơn vị Bậc đào tạo | Năm học 2010 - 2011 | Năm học 2011 - 2012 | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
a) Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; Nông, lâm, thủy sản | |||||
- Bậc đại học | 87.000 đồng/tín chỉ | 102.000 đồng/tín chỉ | 120.000 đồng/tín chỉ | 140.000 đồng/tín chỉ | 164.000 đồng/tín chỉ |
- Hệ cao đẳng | 69.000 đồng/tín chỉ | 81.000 đồng/tín chỉ | 95.000 đồng/tín chỉ | 111.000 đồng/tín chỉ | 130.000 đồng/tín chỉ |
- Hệ TCCN | 2.000.000 đồng/năm/HS | 2.300.000 đồng/năm/HS | 2.700.000 đồng/năm/HS | 3.200.000 đồng/năm/HS | 3.700.000 đồng/năm/HS |
b) Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; Thể dục thể thao, nghệ thuật; Khách sạn du lịch | |||||
- Bậc đại học | 89.000 đồng/tín chỉ | 107.000 đồng/tín chỉ | 128.000 đồng/tín chỉ | 154.000 đồng/tín chỉ | 185.000 đồng/tín chỉ |
- Hệ cao đẳng | 74.000 đồng/tín chỉ | 89.000 đồng/tín chỉ | 107.000 đồng/tín chỉ | 128.000 đồng/tín chỉ | 154.000 đồng/tín chỉ |
- Hệ TCCN | 2.100.000 đồng/năm/HS | 2.500.000 đồng/năm/HS | 3.000.000 đồng/năm/HS | 3.600.000 đồng/năm/HS | 4.300.000 đồng/năm/HS |
b) Đối với học sinh, sinh viên học tập tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề, mức thu không quá:
Đơn vị tính: đồng/năm/học sinh (sinh viên)
Đơn vị Bậc đào tạo | Năm học 2010 - 2011 | Năm học 2011 - 2012 | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
1. Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | |||||
- Hệ cao đẳng | 2.720.000 | 3.640.000 | 4.560.000 | 5.480.000 | 6.400.000 |
- Hệ TCCN | 2.380.000 | 3.185.000 | 3.990.000 | 4.795.000 | 5.600.000 |
2. Các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||
- Hệ cao đẳng | |||||
+ Nhóm nghề kinh doanh, quản lý | 2.300.000 | 2.400.000 | 2.600.000 | 2.800.000 | 3.000.000 |
+ Nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | 2.300.000 | 2.900.000 | 3.600.000 | 4.600.000 | 5.600.000 |
- Hệ trung cấp nghề | |||||
+ Nhóm nghề kinh doanh, quản lý | 2.000.000 | 2.150.000 | 2.350.000 | 2.600.000 | 2.800.000 |
+ Nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.200.000 | 3.900.000 | 5.100.000 |
3. Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật | |||||
- Hệ trung cấp chuyên nghiệp | |||||
+ Lớp không thuộc khối nghệ thuật | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 |
+ Lớp thuộc khối nghệ thuật | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.200.000 | 3.700.000 | 4.300.000 |
4. Các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | |||||
- Hệ trung cấp chuyên nghiệp | |||||
+ Nhóm ngành kinh tế | 1.500.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
+ Nhóm ngành kỹ thuật | 1.800.000 | 1.800.000 | 2.300.000 | 2.300.000 | 2.300.000 |
3. Tổ chức thu và sử dụng học phí
Thực hiện theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
4. Thời gian thực hiện
Mức thu học phí trên được thực hiện kể từ học kỳ II năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện Nghị quyết.
Giao Ban Văn hóa - Xã hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa VII, kỳ họp thứ 23 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 36/1998NQ.HĐND.K10 ngày 22 tháng 7 năm 1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa V quy định về mức thu và sử dụng học phí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số 233/2010/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa VII quy định mức thu học phí của Trường Đại học Tiền Giang./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của Trường Đại học Tiền Giang do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 68/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 268/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 3 Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 4 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 5 Quyết định 4300/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
- 6 Quyết định 4300/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
- 1 Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, giảm, cơ chế thu và sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
- 2 Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề tại các cơ sở đào tạo nghề công lập của từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3 Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí; thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên trung học phổ thông, nghề nghiệp và đại học công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức thu tiền học buổi thứ 2 và tiền học bán trú đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn năm học 2010 - 2011 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5 Quyết định 2387/2010/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí, học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Nghị quyết 26/2010/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên và học nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 8 Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ mức thu và sử dụng học phí ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 9 Nghị quyết 195/2008/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của Trường Đại học Tiền Giang
- 10 Quyết định 41/2006/QĐ-UBND quy định mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11 Luật Giáo dục 2005
- 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ mức thu và sử dụng học phí ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí; thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên trung học phổ thông, nghề nghiệp và đại học công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, giảm, cơ chế thu và sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
- 4 Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề tại các cơ sở đào tạo nghề công lập của từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 5 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức thu tiền học buổi thứ 2 và tiền học bán trú đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn năm học 2010 - 2011 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6 Quyết định 2387/2010/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí, học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Nghị quyết 26/2010/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên và học nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của Trường Đại học Tiền Giang do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 9 Quyết định 41/2006/QĐ-UBND quy định mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10 Nghị quyết 195/2008/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của Trường Đại học Tiền Giang
- 11 Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 12 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 13 Quyết định 4300/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016