Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2016/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐIỀU TIẾT NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết phân chia tỷ lệ phần trăm điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2016./..

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, các PCT);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (M6).

CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TIẾT NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số thứ tự

Chỉ tiêu thu

Tỷ lệ phần trăm tiết nguồn thu giữa các cấp (%)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

A

B

1

2

3

4

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

 

 

 

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng

 

100

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

100

 

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

100

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

 

100

 

 

1.5

Thu khác

100

 

 

 

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

 

 

 

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng

 

100

 

 

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

100

 

 

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

100

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

 

100

 

 

2.5

Thu khác

 

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3.1

Thuế giá trị gia tăng

 

100

 

 

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

100

 

 

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

100

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

100

 

 

3.5

Thu khác

 

100

 

 

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

 

 

 

 

4.1

Cục Thuế thu

 

 

 

 

4.1.1

Thuế giá trị gia tăng

 

100

 

 

4.1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

100

 

 

4.1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

100

 

 

4.1.4

Thuế tài nguyên

 

100

 

 

4.1.5

Thu khác

 

100

 

 

4.2

Chi cục Thuế các huyện, thành phố thu

 

 

 

 

4.2.1

Thu từ doanh nghiệp, hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp

 

 

 

 

4.2.1.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

100

 

4.2.1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

100

 

4.2.1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

100

 

4.2.1.4

Thuế tài nguyên

 

 

100

 

4.2.1.5

Thu khác

 

 

100

 

4.2.2

Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

 

 

 

 

4.2.2.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

100

4.2.2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

100

4.2.2.3

Thuế tài nguyên

 

 

 

100

4.2.2.4

Thu khác

 

 

 

100

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

5.1

Trước bạ tài sản

 

50

50

 

5.2

Trước bạ nhà đất

 

 

 

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

8.1

Do tỉnh thu

 

100

 

 

8.2

Do cấp huyện thu

 

 

100

 

9

Thuế bảo vệ môi trường

 

100

 

 

10

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

10.1

Do Trung ương thu

100

 

 

 

10.2

Do tỉnh thu

 

100

 

 

10.3

Do cấp huyện thu

 

 

100

 

10.4

Do cấp xã thu

 

 

 

100

11

Thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ đi các khoản chi phí giải phóng mặt bằng, chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và các khoản chi phí hợp lý khác)

 

 

 

 

11.1

Thu tiền sử dụng đất từ các tổ chức, cá nhân theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hình thức giao đất có thu tiền do tỉnh thực hiện

 

100

 

 

11.2

Thu tiền sử dụng đất từ các tổ chức, cá nhân theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hình thức giao đất có thu tiền do cấp huyện thực hiện

 

 

 

 

11.2.1

Phát sinh trên địa bàn xã

 

20

16

64

11.2.2

Phát sinh trên địa bàn phường, thị trấn

 

20

80

 

11.3

Thu tiền sử dụng đất khi giao đất cho các hộ nhận đất ở tại các khu tái định cư thuộc các dự án do cấp tỉnh thực hiện hoặc các tổ chức, cá nhân được UBND tỉnh giao đất, cho thuê đất chi trả tiền bồi thường hỗ trợ tái định cư và đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các khu tái định cư

 

100

 

 

11.4

Thu tiền sử dụng đất từ các tổ chức, cá nhân được Ủy ban nhân dân tỉnh giao đất, cho thuê đất để tạo vốn đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng

 

100

 

 

12

Thu tiền cho thuê đất, mặt nước

 

 

100

 

13

Thu tiền tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

 

100

 

 

14

Thu xử phạt vi phạm hành chính

 

 

 

 

14.1

Do Trung ương thu

100

 

 

 

14.2

Do cấp tỉnh thu

 

100

 

 

14.3

Do cấp huyện thu

 

 

100

 

14.4

Do cấp xã thu

 

 

 

100

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

15.1

Giấy phép do Trung ương cấp

70

30

 

 

15.2

Giấy phép do địa phương cấp

 

100

 

 

16

Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

 

100

 

 

17

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

17.1

Do Trung ương thu

100

 

 

 

17.2

Do cấp tỉnh thu

 

100

 

 

17.3

Do cấp huyện thu

 

 

100

 

17.4

Do cấp xã thu

 

 

 

100

18

Ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

18.1

Do cấp tỉnh thực hiện

 

100

 

 

18.2

Do cấp huyện thực hiện

 

 

100

 

18.3

Do cấp xã thực hiện

 

 

 

100