- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4 Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 5 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 6 Quyết định 263/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021;
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2021 và Báo cáo thẩm tra số 94/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao tổng biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021 là 2.025 biên chế (giảm 29 biên chế so với năm 2020). Trong đó:
- Biên chế cấp tỉnh: 1.093 biên chế;
- Biên chế cấp huyện: 932 biên chế.
(Kèm theo Danh sách giao biên chế công chức năm 2021).
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình sắp xếp tổ chức, bộ máy có làm thay đổi biên chế công chức đã giao cho các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện điều chỉnh, bổ sung và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên đơn vị | Biên chế giao 2015 | Biên chế được Hội đồng thẩm định 2017 | Biên chế năm 2020 | Đã giảm từ 2015 đến 2020 | Đã bổ sung từ 2015 đến 2020 | Biên chế còn phải giảm 2021 | Kế hoạch giao biên chế năm 2021 | Tổng số giảm từ 2015 đến 2021 | Ghi chú | |||||
Được giao | Có mặt đến 31/9 | Hợp đồng Me kong | Giảm | Bổ sung | Giao | Số lượng | Tỷ lệ (%) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng cộng | 2309 | 1975 | 2054 | 1856 | 28 | 228 | 15 | 66 | 25 | 16 | 2025 | 240 |
|
|
1244 | 1065 | 1083 | 985 | 26 | 114 | 15 | 25 | 4 | 14 | 1093 | 107 |
|
| ||
1 | Sở Nội vụ | 71 | 58 | 60 | 52 | 1 | 11 |
| 2 | 1 |
| 59 | 12 | 17 | Đã giảm trên 10% |
2 | Sở Tư pháp | 41 | 38 | 38 | 33 |
| 3 |
| 0 |
|
| 38 | 3 | 7 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 | 36 | 38 | 32 | 3 | 2 |
| 2 |
|
| 38 | 2 | 5 |
|
4 | Sở Tài chính | 59 | 65 | 59 | 56 | 1 | 1 | 1 |
|
| 2 | 61 |
|
| Bổ sung 02 biên chế (Theo Kết luận của Hội đồng thẩm định) |
5 | Sở Công Thương | 49 | 37 | 38 | 37 | 1 | 11 |
| 1 |
|
| 38 | 11 | 22 | Đã giảm trên 10% |
| Chi cục Quản lý thị trường | 57 | Đã chuyển về Cục Quản lý thị trường |
|
|
|
|
| |||||||
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 238 | 218 | 218 | 193 |
| 25 | 4 | 0 |
| 2 | 220 | 19 | 8 | Bổ sung 02 cho Chi cục Kiểm lâm (Theo Kết luận của Hội đồng thẩm định) |
7 | Sở Giao thông vận tải | 83 | 75 | 77 | 67 | 1 | 6 |
| 2 | 1 |
| 76 | 7 | 8 | Theo đăng ký |
8 | Sở Xây dựng | 40 | 43 | 40 | 38 | 1 | 0 |
|
|
| 3 | 43 |
|
| Bổ sung 03 biên chế (Theo Kết luận của Hội đồng thẩm định) |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 62 | 56 | 59 | 55 | 6 | 3 |
| 3 | 1 |
| 58 | 4 | 6 |
|
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 32 | 25 | 27 | 26 | 2 | 5 |
| 2 |
|
| 27 | 5 | 16 | Đã giảm trên 10% |
11 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 62 | 49 | 52 | 51 | 1 | 10 |
| 3 |
|
| 52 | 10 | 16 | Đã giảm trên 10% |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 58 | 44 | 50 | 49 | 1 | 8 |
| 6 |
|
| 50 | 8 | 14 | Đã giảm trên 10% |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 45 | 37 | 38 | 33 | 1 | 7 |
| 1 |
|
| 38 | 7 | 16 | Đã giảm trên 10% |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 52 | 45 | 46 | 43 |
| 6 |
| 1 |
|
| 46 | 6 | 12 | Đã giảm trên 10% |
15 | Sở Y tế | 67 | 59 | 63 | 56 | 2 | 5 | 1 | 0 |
|
| 63 | 4 | 6 |
|
16 | Thanh tra | 35 | 32 | 32 | 31 |
| 3 |
| 0 |
|
| 32 | 3 | 9 |
|
17 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 71 | 71 | 71 | 63 | 3 | 6 |
| 0 |
|
| 71 | 6 | 8 |
|
18 | Sở Ngoại vụ | 6 | Đã giải thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Ban Dân tộc | 20 | 20 | 21 | 21 |
| 0 | 1 | 1 | 1 |
| 20 | 0 |
| Theo Công văn số 5112/UBND-NC của UBND tỉnh sẽ giảm 01 biên chế của Ban Dân tộc |
20 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau | 21 | 29 | 27 | 21 | 2 |
| 6 |
|
|
| 27 |
|
|
|
21 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 26 | 25 | 26 | 25 |
| 2 | 2 | 1 |
| 7 | 33 |
|
| Dự kiến bổ sung cho VP Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh sau khi hợp nhất (26 của VP. HĐND tỉnh 07 VP Đoàn đại biểu Quốc hội) |
22 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
23 | Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh | 6 | Đã giải thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1065 | 910 | 951 | 871 | 2 | 114 |
| 41 | 21 | 2 | 932 | 133 |
|
| ||
1 | Huyện Cái Nước | 109 | 98 | 100 | 88 |
| 9 |
| 2 | 2 |
| 98 | 11 | 10 | Theo đăng ký |
2 | Huyện Đầm Dơi | 129 | 101 | 113 | 104 |
| 16 |
| 12 | 6 |
| 107 | 22 | 17 | Giữ lại 04 biên chế của Phòng Dân tộc chưa giải thể |
3 | Huyện Năm Căn | 111 | 98 | 100 | 93 |
| 11 |
| 2 | 2 |
| 98 | 13 | 12 | Theo đăng ký |
4 | Huyện Ngọc Hiển | 111 | 98 | 100 | 88 |
| 11 |
| 2 | 2 |
| 98 | 13 | 12 | Theo đăng ký |
5 | Huyện Phú Tân | 111 | 98 | 101 | 95 |
| 10 |
| 3 | 3 |
| 98 | 13 | 12 | Theo đăng ký |
6 | Huyện Thới Bình | 119 | 100 | 104 | 100 |
| 15 |
| 4 |
|
| 104 | 15 | 13 | Giữ lại 04 biên chế của Phòng Dân tộc chưa giải thể |
7 | Huyện Trần Văn Thời | 129 | 103 | 112 | 99 |
| 17 |
| 9 | 5 |
| 107 | 22 | 17 | Giữ lại 04 biên chế của Phòng Dân tộc chưa giải thể |
8 | Huyện U Minh | 119 | 100 | 105 | 99 |
| 14 |
| 5 | 1 |
| 104 | 15 | 13 | Giữ lại 04 biên chế của Phòng Dân tộc chưa giải thể |
9 | Thành phố Cà Mau | 127 | 114 | 116 | 105 | 2 | 11 |
| 2 |
| 2 | 118 | 9 | 7 | Giữ lại 04 biên chế của Phòng Dân tộc chưa giải thể |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 2 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 3 Quyết định 263/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020