Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-HĐND

Cần Giờ, ngày 21 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 13

(Ngày 17, 18 tháng 12 năm 2020)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 6783/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về tình hình thực hiện dự toán thu - chi ngân sách năm 2020 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 280/BC-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán phân bổ ngân sách địa phương năm 2021, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách địa phương: 715,474 tỷ đồng, trong đó:

- Thu điều tiết từ các sắc thuế: 20,990 tỷ đồng, gồm:

Ngân sách huyện: 15,374 tỷ đồng.

Ngân sách xã: 5,616 tỷ đồng.

- Thu chuyển giao từ ngân sách thành phố: 671,936 tỷ đồng.

- Nguồn cải cách tiền lương chuyển sang cân đối chi thường xuyên: 22,546 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 715,474 tỷ đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng công trình: Theo chỉ tiêu do Ủy ban nhân dân thành phố giao.

- Chi thường xuyên: 715,474 tỷ đồng, trong đó:

Chi ngân sách cấp huyện: 625,924 tỷ đồng.

Chi ngân sách cấp xã: 89,550 tỷ đồng

3. Bổ sung cân đối ngân sách xã, thị trấn năm 2020: 72,227 tỷ đồng.

4. Phương án sử dụng kết dư ngân sách cấp huyện năm 2020:

Số kết dư ngân sách huyện năm 2020 dự kiến chuyển sang năm 2021 là: 95,740 tỷ đồng, dự kiến phân bổ như sau:

a) Đối với kết dư chi đầu tư: 73,33 tỷ đồng.

b) Đối với kết dư chi thường xuyên:

- Trường hợp trong năm 2020 chưa thực hiện hết kết dư có mục tiêu: Các khoản chi còn nhu cầu chi sẽ tiếp tục thực hiện chi trong năm 2021, các khoản chi không còn nhu cầu sử dụng hoàn trả ngân sách thành phố theo quy định.

- Đối với khoản kết dư thường xuyên năm 2020 bao gồm kết dư thường xuyên năm 2019 chưa sử dụng hết (6,004 tỷ đồng) cộng thêm ước số dư năm 2020 (6,338 tỷ đồng) là 12,342 tỷ đồng.

Trong đó:

- Trích lập nguồn cải cách tiền lương theo quy định (70% tăng thu giữa thực hiện 2020 so với dự toán thu năm 2020 và 50% tăng thu giữa dự toán 2020 so với dự toán năm đầu thời kỳ ổn định năm 2017): 4,242 tỷ đồng.

- Chi sự nghiệp kinh tế: 4,5 tỷ đồng.

- Chi sự nghiệp môi trường: 02 tỷ đồng.

- Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao, phát thanh: 0,6 tỷ đồng.

- Chi hoạt động Quản lý nhà nước - Đoàn thể: 01 tỷ đồng.

(đính kèm phụ lục số 30,32,33,34,35,36,37,38,39,41)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trong quá trình điều hành ngân sách, Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân huyện thực hiện các vấn đề sau:

- Căn cứ nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện, giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị và các xã, thị trấn theo đúng quy định.

- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các cấp xã, thị trấn trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền trước ngày 31 tháng 12 năm 2020, báo cáo kết quả phân bổ theo đúng quy định của Luật ngân sách.

- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thực hiện công khai dự toán theo đúng quy định của Luật Ngân sách.

- Đối với các khoản chi phát sinh ngoài dự toán Ủy ban nhân dân huyện báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân huyện xin ý kiến và tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân huyện tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 18 tháng 12 năm 2020.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Thủ trưởng các phòng, ban huyện;
- Đài Truyền thanh huyện;
- HĐND. UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn;
- Trang Thông tin điện tử huyện;
- Đài Truyền thanh huyện;
- VP: CVP, PVP/TH,
- Lưu VT, H.

CHỦ TỊCH




Lê Minh Dũng

 

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh DT 2021/UTH2020

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

4=3/2

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

697.011

1.751.540

702.926

- 1.048.614

40,13

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

15.919

16.353

15.374

- 979

94.01

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

669.668

1.167.966

671.936

- 496.030

57,53

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

669.668

624.069

670.936

46.867

107,51

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

543.897

1.000

- 542.897

0,18

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

-

-

-

-

 

4

Thu từ ngân sách cấp dưới chuyển nộp

-

14.184

 

 

 

5

Thu kết dư

-

326.798

 

 

 

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

11.424

221.739

15.616

 

 

7

Thu viện trợ

 

4.500

 

 

 

II

Chi ngân sách

697.011

1.655.800

702.926

5.915

100,85

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)

609.361

1.417.075

630.699

21.338

103,50

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

87.650

83.535

72.227

- 15.423

82,40

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

87.650

79.003

72.227

- 15.423

82,40

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

4.532

 

-

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

15.616

 

 

 

4

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

 

139.574

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

95.740

 

 

 

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

97.770

127.898

89.550

- 38.348

70,02

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.635

7.167

5.616

- 1.551

78,36

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

87.650

83.535

72.227

- 11308

86,46

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

87.650

79.003

72.227

- 6.776

91,42

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

4.532

-

- 4.532

 

3

Thu kết dư

 

28.954

 

- 28.954

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.485

8.242

11.707

3.465

142,04

II

Chi ngân sách

97.770

127.898

89.550

- 8.220

91,59

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

97.770

102.007

89.550

- 8.220

91,59

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)

 

 

 

-

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

3

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

 

14.184

 

 

 

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

11.707

 

 

 

 

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

B- Thu từ dầu thô

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Bao gồm

1 Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu phí và lệ phí

Lệ phí môn bài

Trước bạ nhà đất (2800)

Thu khác

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế nhập khẩu

4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6. Thu khác

A

B

1

2

3

4

 

 

 

 

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ (2)

0

12.243

0

4.880

300

616

130

5.824

493

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lý Nhơn

 

1.198

 

291

11

32

11

814

39

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thị trấn Cần Thạnh

 

2.654

 

1.344

83

90

37

900

200

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Thạnh An

 

280

 

241

1

15

3

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Long Hòa

 

2.423

 

877

112

60

22

1.293

59

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Bình Khánh

 

2.936

 

1.155

65

237

34

1.393

52

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã An Thới Đông

 

1.760

 

527

7

115

15

1.000

96

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Tam Thôn Hiệp

 

992

 

445

21

67

8

414

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

715.474

625.924

89.550

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

714.716

625.166

89.550

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

 

 

 

Trong đó Chia theo lĩnh vực

-

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

 

Trong đó Chia theo nguồn vốn

-

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

-

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

-

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chi thường xuyên

528.714

458.088

70.626

 

Trong đó

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

291.499

291.499

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

V

Dự phòng ngân sách

18.024

18.024

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

167.978

149.054

18.924

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

758

758

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

758

758

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số KHGĐ

758

758

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

-

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2021

Huyện

A

B

 

 

1

 

TỔNG CHI NSĐP

715.474

698.151

89.550

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

 

72.227

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC

715.474

625.924

89.550

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

Chi quốc phòng

-

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

-

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

-

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

 

 

-

Chi thể dục thể thao

-

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

-

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

-

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

-

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

-

 

 

-

Chi đầu tư khác

-

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chi thường xuyên

529.472

458.846

70.626

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

184.165

184.165

 

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

1.270

1.270

 

-

Chi quốc phòng

16.184

4.400

11.784

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

10.774

3.166

7608

-

Chi y tế, dân số và gia đình

23.575

23.575

 

-

Chi văn hóa thông tin

6.155

6.155

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.569

1.569

 

-

Chi thể dục thể thao

2.038

2.038

 

-

Chi bảo vệ môi trường

21.031

21.031

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

140.770

138.311

2.459

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

89.295

41.258

48.037

-

Chi bảo đảm xã hội

28.267

28.029

238

-

Chi thường xuyên khác

4.379

3.879

500

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

-

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

-

 

 

V

Dự phòng ngân sách

18.024

18.024

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

167.978

149.054

18.924

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu mẫu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

607.900

-

607.142

-

-

758

 

758

 

01

VP HĐND&UBND

12.328

 

12.328

 

 

 

 

 

 

02

P Tư pháp

2.208

 

2.208

 

 

 

 

 

 

03

P Tài Chính-KH

4.426

 

4.426

 

 

 

 

 

 

04

P Quản lý Đô thị

94.659

 

94.659

 

 

 

 

 

 

05

P Kinh tế

5.681

 

5.681

 

 

 

 

 

 

06

P Giáo dục-ĐT

4.994

 

4.994

 

 

 

 

 

 

07

P Y tế

1.722

 

1.722

 

 

 

 

 

 

08

P LĐ-TB&XH

34.383

 

33.625

 

 

758

 

758

 

09

P Văn hóa TT

2.330

 

2.330

 

 

 

 

 

 

10

P. Tài nguyên-MT

23.295

 

23.295

 

 

 

 

 

 

11

P Nội vụ

7.528

 

7.528

 

 

 

 

 

 

12

Thanh tra huyện

2.121

 

2.121

 

 

 

 

 

 

13

Mặt trận Tổ quốc

3.061

 

3.061

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Đoàn

2.141

 

2.141

 

 

 

 

 

 

15

Hội LH Phụ nữ

2.188

 

2.188

 

 

 

 

 

 

16

Hội Nông dân

1.686

 

1.686

 

 

 

 

 

 

17

Hội Cựu chiến binh

905

 

905

 

 

 

 

 

 

18

Hội Chữ thập đỏ

972

 

972

 

 

 

 

 

 

19

Ban Đại diện hội Người cao tuổi

129

 

129

 

 

 

 

 

 

20

Hội khuyến học

165

 

165

 

 

 

 

 

 

21

Hội Nạn nhân chất độc Da cam

129

 

129

 

 

 

 

 

 

22

Hội Đông Y

72

 

72

 

 

 

 

 

 

23

Hội Luật gia

72

 

72

 

 

 

 

 

 

24

Hội Cựu thanh niên xung phong

110

 

110

 

 

 

 

 

 

25

Hội Nghề cá

50

 

50

 

 

 

 

 

 

26

Bảo hiểm xã hội

10.109

 

10.109

 

 

 

 

 

 

27

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

6.738

 

6.738

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

2.150

 

2.150

 

 

 

 

 

 

29

Giáo dục phổ thông

277.515

 

277.515

 

 

 

 

 

 

30

Trung tâm Văn hóa

6.732

 

6.732

 

 

 

 

 

 

31

Nhà Thiếu nhi

2.047

 

2.047

 

 

 

 

 

 

32

Đài Truyền thanh

2.125

 

2.125

 

 

 

 

 

 

33

Trung tâm Thể dục - TT

2.522

 

2.522

 

 

 

 

 

 

34

BQL Rừng Phòng hộ

44.182

 

44.182

 

 

 

 

 

 

35

Công an

3.296

 

3.296

 

 

 

 

 

 

36

Ban chỉ huy Quân sự

3.800

 

3.800

 

 

 

 

 

 

37

BCH Biên phòng

2.190

 

2.190

 

 

 

 

 

 

38

Ban Giảm nghèo

958

 

958

 

 

 

 

 

 

39

Tòa Án

420

 

420

 

 

 

 

 

 

40

Viện Kiểm sát

252

 

252

 

 

 

 

 

 

41

Phòng Thống kê

60

 

60

 

 

 

 

 

 

42

Thi hành án dân sự

252

 

252

 

 

 

 

 

 

43

Chi cục thuế

114

 

114

 

 

 

 

 

 

44

Kho bạc nhà nước

39

 

39

 

 

 

 

 

 

45

Liên đoàn lao động

15

 

15

 

 

 

 

 

 

46

Câu lạc bộ truyền thống kháng chiến

214

 

214

 

 

 

 

 

 

47

Hội liên Hiệp Thanh niên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

48

Lực lượng phối hợp ATGT

700

 

700

 

 

 

 

 

 

49

Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ.03 BQLDA ĐT XDCT

1.466

 

1.466

 

 

 

 

 

 

50

Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ.03 Ban Bồi thường GPMB, hỗ trợ trợ cấp Cần Giờ

1.349

 

1.349

 

 

 

 

 

 

51

Hỗ trợ hoạt động ngoài khoán

4.527

 

4.527

 

 

 

 

 

 

52

Kinh phí hoạt động khoán chi hành chính (biên chế giữ lại)

364

 

364

 

 

 

 

 

 

53

Kinh phí tinh giản biên chế theo Thông tư 108, trợ cấp thôi việc theo NQ06

8.039

 

8.039

 

 

 

 

 

 

54

Chi hỗ trợ khác

18.270

 

18.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 36

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

ĐVT. Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chi văn hóa thông tin

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Cấp, thoát nước

Công nghiệp khác

A

B

1

2

3=4 ... 7

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

909.013

123

908.890

124.266

630.561

114.997

39.066

1

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện

791.261

-

791.261

58.459

595.002

114.500

23.300

2

UBND TT Cần Thạnh

1.062

-

1.062

31

252

497

282

3

Ban QLXDNTM xã An Thới Đông

8.318

-

8.318

2.405

5.713

-

200

4

Ban QLXDNTM xã Long Hòa

41.690

-

41.690

34.206

1.849

-

5.635

5

Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp

2.504

123

2.381

537

1.219

-

626

6

Ban QLXDNTM xã Thạnh An

11.340

-

11.340

604

10.282

-

454

7

Ban QLXDNTM xã Bình Khánh

35.013

-

35.013

22.845

5.999

-

6.169

8

Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn

16.925

-

16.925

5.180

10.245

-

1.500

9

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện

700

-

700

-

-

-

700

10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

200

-

200

-

-

-

200

 

Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hđộng của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Chi giao thông

Kiến thiết thị chính

Sự nghiệp kinh tế khác

Chi nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

11a

11b

11c

11d

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

697.450

291.499

1.270

4.400

3.166

23.575

9.169

2.406

2.879

21.031

145.174

18.405

26.395

35.713

64.661

71.423

28.029

3.879

89.550

I

Quản lý Nhà nước, đảng, đoàn thể

207.355

987

1.270

-

-

6.547

-

-

-

18.901

88.544

16.565

23.755

31.089

17.135

65.554

25.552

-

-

1

Hành chính NN

195.675

987

1.270

-

-

6.547

-

-

-

18.901

88.544

16.565

23.755

31.089

17.135

53.874

25.552

-

-

1.1

VP HĐND&UBND

12.328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

12.328

 

 

 

1.2

P Tư pháp

2.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.208

 

 

 

1.3

P Tài Chính-KH

4.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

3.788

638

 

 

1.4

P Quản lý Đô thị

94.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87.090

16.565

23.755

30.300

16.470

7.569

 

 

 

1.5

P Kinh tế

5.661

 

1.270

 

 

 

 

 

 

 

1.065

 

 

400

665

3.346

 

 

 

1.6

P Giáo dục-ĐT

4994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

4.994

 

 

 

1.7

P Y tế

1722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.722

 

 

 

1.8

P LĐ-TB&XH

34.383

47

 

 

 

6.547

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.875

24.914

 

 

1.9

P Văn hóa TT

2330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.330

 

 

 

1.10

P. Tài nguyên-MT

23.295

 

 

 

 

 

 

 

 

18.901

380

 

 

369

 

4.005

 

 

 

1.11

P Nội vụ

7.528

940

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

6.588

 

 

 

1.12

Thanh tra huyện

2.121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.121

 

 

 

2

Khối Đoàn thể

11.680

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.680

-

-

-

2.1

Mặt trận Tổ quốc

3.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

3.061

 

 

 

2.2

Huyện Đoàn

2.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.141

 

 

 

2.3

Hội LH Phụ nữ

2188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.188

 

 

 

2.4

Hội Nông dân

1.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.686

 

 

 

2.5

Hội Cựu chiến binh

905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

905

 

 

 

2.6

Hội Chữ thập đỏ

972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

972

 

 

 

2.7

Ban Đại diện hội Người cao tuổi

129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

129

 

 

 

2.8

Hội khuyến học

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

 

 

 

2.9

Hội Nạn nhân chất độc Da cam

129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

 

 

 

2.10

Hội Đông Y

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

 

 

2.11

Hội Luật gia

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

 

 

2.12

Hội Cựu thanh niên xung phong

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

 

 

2.13

Hội Nghề cá

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

II

Sự nghiệp y tế

10.103

-

-

-

-

7.632

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.477

-

-

1

Bệnh Viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo hiểm xã hội

10.109

 

 

 

 

7.632

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.477

 

 

III

Sự nghiệp giáo dục

286.403

286.403

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

6.738

6.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

2.150

2.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục phổ thông

277.515

277.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp văn hóa -thông tin

8.779

-

-

-

-

-

8.779

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Trung tâm Văn hóa

6.732

 

 

 

 

 

6.732

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà Thiếu nhi

2.047

 

 

 

 

 

2.047

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

V

Sự nghiệp phát thanh

2.125

-

-

-

-

-

-

2.125

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đài Truyền thanh

2.125

 

 

 

 

 

 

2.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Sự nghiệp thể dục thể thao

2.522

-

-

-

-

-

-

-

2.522

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Trung tâm Thể dục - TT

2.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp kinh tế

44.162

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44182

-

-

-

44.182

-

-

-

-

1

BQL Rừng Phòng hộ

44.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.182

 

 

 

44.182

 

 

 

 

VIII

An ninh

3.296

-

-

-

3.166

-

-

-

-

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Công an

3.296

 

 

 

3.166

 

 

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Quốc phòng

5.990

-

-

4.400

-

-

-

-

-

1.590

-

-

-

-

-

-

-

-

-

01

Ban chỉ huy Quân sự

3.800

 

 

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

BCH Biên phòng

2.190

 

 

600

 

 

 

 

 

1.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Hỗ trợ khác

2.424

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.424

-

01

Ban Giảm nghèo

958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

958

 

02

Tòa Án

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

03

Viện Kiểm sát

252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

 

04

Phòng Thống kê

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

05

Thi hành án dân sự

252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

 

06

Chi cục thuế

114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

 

07

Kho bạc nhà nước

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

 

08

Liên đoàn lao động

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

9

Câu lạc bộ truyền thống kháng chiến

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

10

Hội liên Hiệp Thanh niên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

XI

Các nhiệm vụ chi khác

34.715

4.109

-

-

-

9.396

390

281

357

410

12.448

1.840

2.640

4.624

3.344

5.869

-

1.455

-

1

Lực lượng phối hợp ATGT

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

700

 

 

 

 

 

2

Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ.03 BQLDA ĐTXD CG

1.466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1466

 

 

1466

 

 

 

 

 

3

Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ.03 Ban Bồi thường GPMB 10% tăng lương

1.349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.349

 

 

1349

 

 

 

 

 

4

Tinh giản biên chế TT 108 khối HC

696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

696

 

 

 

5

Tinh giản biên chế TT 108 khối SN

3.794

3.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trợ cấp thôi việc theo NQ06 khối xã

3.549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.549

 

 

 

7

Hỗ trợ hoạt động ngoài khoán

4.527

315

 

 

 

 

390

281

357

410

1514

 

 

 

1514

1-260

 

 

 

5

Kinh phí hoạt động khoán chi hành chính (biên chế giữ lại)

364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

364

 

 

 

6

Chi hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.419

1.540

2.640

1.109

1.530

 

 

1.455

 

 

Xã, Thị trấn

89.550

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xã Lý Nhơn

12.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.205

 

Thị trấn Cần Thạnh

12.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.060

 

Xã Thạnh An

11.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.372

 

Xã Long Hỏa

12.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.388

 

Xã Bình Khánh

15.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.208

 

Xã An Thới Đông

14.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.203

 

Xã Tam Thôn Hiệp

12.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 38

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế - Dân số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng sổ

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng sổ

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng sổ

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng sổ

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng sổ

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1= 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp huyện

758

-

758

-

-

-

-

-

-

-

758

-

-

-

758

758

-

1

Phòng Lao động -Thương binh và xã hội

758

0

758

0

0

 

 

0

 

 

758

0

 

 

758

758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú (1) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách tỉnh chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức

 

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

12.243

5.616

1.239

-

4.377

72.227

-

11.707

89.550

1

Xã Lý Nhơn

1.198

663

82

 

581

10.190

 

1352

12.205

2

Thị trấn Cần Thạnh

2.654

1.040

327

 

713

9.020

 

2000

12.060

3

Xã Thạnh An

280

36

28

 

8

10.928

 

408

11.372

4

Xã Long Hòa

2.423

1.158

141

 

1.017

8.779

 

2451

12.388

5

Xã Bình Khánh

2.936

1.363

323

 

1.040

11.029

 

2816

15.208

6

Xã An Thới Đông

1.760

933

226

 

707

11.360

 

1910

14.203

7

Xã Tam Thôn Hiệp

992

423

112

 

311

10.921

 

770

12.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG XÃ NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng Chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tng s

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

B

1=2 15 19

2=3 9 12 13 14

3=6 7 8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16 17 18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

89.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lý Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

12.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thị trấn Cần Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

12.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Thạnh An

 

 

 

 

 

 

 

 

11.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Long Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

12.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Bình Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

15.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã An Thới Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

14.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Tam Thôn Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

12.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9