HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2016/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản năm 2010;
Xét Tờ trình số 4795/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh kèm theo Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Mục tiêu và phạm vi quy hoạch:
a) Mục tiêu quy hoạch:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 nhằm tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước về các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh phù hợp với Luật Khoáng sản năm 2010 và các quy định liên quan khác; quản lý, sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản; đảm bảo hài hòa lợi ích của nhà đầu tư, nhà nước và của nhân dân; đảm bảo an ninh - quốc phòng; bảo vệ môi trường, tạo điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng; cải thiện đời sống nhân dân địa phương.
b) Phạm vi quy hoạch:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, có tính đến năm 2030 gồm các loại: khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản ở khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố, khoáng sản ở bãi thải của mỏ đã đóng cửa.
2. Nội dung quy hoạch:
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020:
- Đối với quy hoạch khoáng sản cát sỏi đến năm 2020:
+ Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 22 diện tích thuộc 15 điểm mỏ cát sỏi làm vật liệu xây dựng với tổng diện tích 177,08 ha. Trong đó: sông Bến Hải 02 điểm mỏ; sông Sa Lung 01 điểm mỏ; sông Mỹ Chánh 01 điểm mỏ; sông Thạch Hãn 07 điểm mỏ; sông Nhùng 03 điểm mỏ và 01 mỏ cát tại Vĩnh Tú.
Tổng trữ lượng cát sỏi được phê duyệt quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 là 5.553,53 ngàn m3;
+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 28 diện tích thuộc 23 điểm mỏ cát sỏi làm vật liệu xây dựng với tổng diện tích 226,65 ha. Trong đó: sông Bến Hải 01 điểm mỏ; sông Sa Lung 01 điểm mỏ; sông Mỹ Chánh 03 điểm mỏ; sông Thạch Hãn 09 điểm mỏ; sông Hiếu 03 điểm mỏ; sông Nhùng 02 điểm mỏ và sông Đakrông 04 điểm mỏ.
Tổng tài nguyên được quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 là 7.602,28 ngàn m3;
- Đối với quy hoạch khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020:
+ Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 09 diện tích thuộc 07 điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với tổng diện tích là 338 ha;
Tổng trữ lượng đá làm vật liệu xây dựng thông thường được phê duyệt quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 là 94.076,73 ngàn m3;
+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 10 diện tích thuộc 10 điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với tổng diện tích các điểm mỏ là 470,74 ha. Tổng tài nguyên của các điểm mỏ là 209.923,70 ngàn m3;
- Đối với quy hoạch sét gạch ngói đến năm 2020:
+ Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 2 điểm mỏ sét gạch ngói là điểm mỏ Tân Trúc và điểm mỏ Dốc Son với tổng diện tích các điểm mỏ là 38,0 ha; tổng trữ lượng sét gạch ngói là 1.064,09 ngàn m3;
+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 5 điểm mỏ sét gạch ngói với tổng diện tích là 540,75 ha. Tổng tài nguyên của 05 điểm mỏ là 8.652,0 ngàn m3;
- Đối với quy hoạch khoáng sản than bùn đến năm 2020:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng 02 điểm mỏ than bùn: Điểm mỏ thị trấn Hải Lăng và điểm mỏ xã Hải Thọ với tổng diện tích các điểm mỏ là 74,59 ha. Tổng tài nguyên của các điểm mỏ là 391,14 ngàn m3;
- Quy hoạch khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đến năm 2020:
+ Quy hoạch khai thác, sử dụng 01 điểm mỏ titan ở Thủy Khê;
+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng 02 điểm mỏ: Điểm mỏ vàng A Bung và điểm mỏ sắt Làng Hồ.
Ngoài ra, trong giai đoạn đến năm 2020 có thể kêu gọi đầu tư điều tra làm rõ một số điểm mỏ, lập hồ sơ trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt là khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đối với các điểm mỏ: sắt Khe Bạc, quặng sắt limonit Hải Phú và sét gốm sứ Phú Hưng.
b) Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 - 2030:
Tiếp tục khảo sát các điểm mỏ đã quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 chưa thực hiện khai thác, sử dụng hoặc mới thực hiện khai thác, sử dụng một phần của mỏ để rà soát chọn lựa đưa vào quy hoạch giai đoạn năm 2021 - 2030;
+ Đối với khoáng sản cát sỏi: Quy hoạch 13 điểm với tổng diện tích là 82,40 ha; tổng tài nguyên là 1.455,32 ngàn m3;
+ Đối với khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường: Quy hoạch 2 điểm mỏ với tổng diện tích là 21,58 ha; tổng tài nguyên các điểm mỏ đá là 21.827,06 ngàn m3;
+ Đối với khoáng sản sét gạch ngói: Quy hoạch 07 điểm mỏ với tổng diện tích là 985,74 ha; tổng tài nguyên các điểm mỏ là 15.941,7 ngàn m3;
+ Đối với khoáng sản than bùn: Quy hoạch 05 điểm mỏ với tổng diện tích các điểm mỏ là 98,06 ha; tổng tài nguyên các điểm mỏ là 246,05 ngàn m3;
+ Đối với khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ: Tiếp tục bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản các điểm mỏ, khu vực chứa khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh khi các cấp có thẩm quyền công bố.
c) Danh mục các điểm mỏ quy hoạch đến năm 2020 và giai đoạn 2021 -2030:
(có Phụ lục chi tiết kèm theo).
3. Những giải pháp thực hiện quy hoạch:
a) Các giải pháp về quản lý nhà nước:
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những vùng, khu vực có mỏ khoáng sản và hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản phân tán nhỏ lẻ.
Đối với các mỏ khoáng sản thuộc thẩm quyền quy hoạch và cấp phép hoạt động của Bộ, ngành Trung ương: Trước khi chấp thuận thực hiện thăm dò, cấp phép tại các điểm mỏ khoáng sản trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh tổ chức lấy ý kiến của nơi có mỏ khoáng sản; đồng thời báo cáo HĐND tỉnh xem xét chủ trương thu hồi đất khai thác khoáng sản theo từng giai đoạn để đảm bảo sử dụng tài nguyên khoáng sản hiệu quả và đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.
Đối với các mỏ khoáng sản thuộc thẩm quyền quy hoạch của HĐND tỉnh: Trước khi thực hiện cấp phép thăm dò, khai thác, tổ chức đấu thầu mỏ phải có ý kiến của HĐND tỉnh. Dành nguồn thu thuế và phí Bảo vệ môi trường phân cấp cho cấp huyện để thực hiện nhiệm vụ chi bảo vệ tài nguyên môi trường tại địa phương;
- Sau khi quy hoạch được phê duyệt, tổ chức công bố rộng rãi, công khai quy hoạch để các ngành, địa phương, các doanh nghiệp, các nhà đầu tư biết và thực hiện; định kỳ cập nhật, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch khoáng sản cho phù hợp với thực tế;
- Thực hiện nghiêm quy định về cấp phép khai thác, chế biến khoáng sản. Chỉ cấp Giấy phép khai thác khoáng sản sau khi có đầy đủ kết quả thăm dò và khắc phục tình trạng khai thác không có thiết kế, chống lãng phí và thất thoát tài nguyên. Triển khai, tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các mỏ đủ điều kiện;
- Tăng cường vai trò của người đứng đầu các cơ quan, các cấp quản lý hoạt động khoáng sản, cũng như công tác phối hợp giữa các sở, ngành với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm minh, kịp thời những trường hợp vi phạm;
- Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường theo quy định của pháp luật, đảm bảo không chồng chéo với các quy hoạch khác;
- Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ việc tuân thủ quy trình công nghệ thăm dò, khai thác và phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản sau khi kết thúc khai thác.
b) Các giải pháp về vốn:
Tiến hành xây dựng cơ chế, chính sách, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia đấu thầu quyền thăm dò và khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường, than bùn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;
- Giai đoạn đến năm 2020: Tổng vốn đầu tư khoảng 490 tỷ đồng; trong đó vốn đầu tư cho thăm dò làm cơ sở phát triển các dự án khai thác vào giai đoạn sau năm 2020 là 325 tỷ đồng;
- Giai đoạn 2021 - 2030: Tổng vốn đầu tư khoảng 439 tỷ đồng; trong đó chủ yếu là đầu tư các dự án khai thác, chế biến 382 tỷ đồng; vốn đầu tư cho thăm dò 56 tỷ đồng.
c) Các giải pháp về chế độ, chính sách:
- Thực hiện việc đấu giá thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường, than bùn để các doanh nghiệp, các nhà đầu tư có năng lực, có công nghệ tiên tiến tham gia thăm dò, khai thác khoáng sản;
- Khuyến khích doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao công nghệ tiên tiến, hiện đại vào khai thác, chế biến khoáng sản để nâng cao hiệu suất, chất lượng sản phẩm, hạn chế ô nhiễm môi trường. Thu hút đầu tư công nghệ xay nghiền đá xây dựng thành cát thay thế nguồn cát tự nhiên đang dần cạn kiệt.
Điều 2. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, nếu có bổ sung, điều chỉnh, UBND tỉnh rà soát thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND dân tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của Mặt trận giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Khóa VII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên điểm mỏ quy hoạch | Vị trí hành chính | Tổng diện tích (ha) | QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020 | QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 | ||||||||||||||
Quy hoạch khai thác, sử dụng | Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng | ||||||||||||||||||
Diện tích | Tọa độ điểm góc | Trữ lượng Cấp 121 + 122 | Diện tích | Tọa độ điểm góc | Tài nguyên Cấp 333 + 334a | Diện tích | Tọa độ điểm góc | Tài nguyên Cấp 334a + 334b | |||||||||||
Số hiệu điểm góc | X (m) | Y (m) | Số hiệu điểm góc | X (m) | Y (m) |
|
| Số hiệu điểm góc | X (m) | Y (m) |
| ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | |
| I. CÁT SỎI VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ||||||||||||||||||
1 | Mỏ cát Vĩnh Tú | Xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh | 9,64 | 9,64 | VT-1 | 1893679 | 716183 | 1.405,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VT-2 | 1893581 | 716240 | |||||||||||||||||
VT-3 | 1893454 | 716187 | |||||||||||||||||
VT-4 | 1893409 | 716116 | |||||||||||||||||
VT-5 | 1893527 | 715833 | |||||||||||||||||
VT-6 | 1893599 | 715804 | |||||||||||||||||
VT-7 | 1893705 | 715847 | |||||||||||||||||
VT-8 | 1893720 | 716027 | |||||||||||||||||
| Sông Bến Hải | ||||||||||||||||||
2 | Mỏ cát sỏi BH1 (gộp BH1 và BH2) | Xã Linh Thượng, huyện Gio Linh và xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh | 10,40 |
|
|
|
|
| 10,40 | BH1-1 | 1872813 | 706771 | 364,00 |
|
|
|
|
| |
BH1-2 | 1872683 | 706706 | |||||||||||||||||
BH1-3 | 1872594 | 706605 | |||||||||||||||||
BH1-4 | 1872565 | 706547 | |||||||||||||||||
BH1-5 | 1872493 | 706485 | |||||||||||||||||
BH1-6 | 1872412 | 706435 | |||||||||||||||||
BH1-7 | 1872347 | 706433 | |||||||||||||||||
BH1-8 | 1872303 | 706423 | |||||||||||||||||
BH1-9 | 1872260 | 706398 | |||||||||||||||||
BH1-10 | 1872248 | 706356 | |||||||||||||||||
BH1-11 | 1872254 | 706333 | |||||||||||||||||
BH1-12 | 1872262 | 706317 | |||||||||||||||||
BH1-13 | 1872275 | 706300 | |||||||||||||||||
BH1-14 | 1872275 | 706274 | |||||||||||||||||
BH1-15 | 1872247 | 706237 | |||||||||||||||||
BH1-16 | 1872244 | 706210 | |||||||||||||||||
BH1-17 | 1872261 | 706117 | |||||||||||||||||
BH1-18 | 1872294 | 706059 | |||||||||||||||||
BH1-19 | 1872306 | 705926 | |||||||||||||||||
BH1-20 | 1872328 | 705901 | |||||||||||||||||
BH1-21 | 1872482 | 705846 | |||||||||||||||||
BH1-22 | 1872567 | 705799 | |||||||||||||||||
BH1-23 | 1872615 | 705745 | |||||||||||||||||
BH1-24 | 1872619 | 705710 | |||||||||||||||||
BH1-25 | 1872597 | 705652 | |||||||||||||||||
BH1-26 | 1872440 | 705555 | |||||||||||||||||
BH1-27 | 1872387 | 705504 | |||||||||||||||||
BH1-28 | 1872340 | 705439 | |||||||||||||||||
BH1-29 | 1872332 | 705372 | |||||||||||||||||
BH1-30 | 1872301 | 705326 | |||||||||||||||||
BH1-31 | 1872251 | 705351 | |||||||||||||||||
BH1-32 | 1872234 | 705410 | |||||||||||||||||
BH1-33 | 1872270 | 705459 | |||||||||||||||||
BH1-34 | 1872314 | 705522 | |||||||||||||||||
BH1-35 | 1872346 | 705544 | |||||||||||||||||
BH1-36 | 1872415 | 705578 | |||||||||||||||||
BH1-37 | 1872472 | 705616 | |||||||||||||||||
BH1-38 | 1872499 | 705642 | |||||||||||||||||
BH1-39 | 1872550 | 705701 | |||||||||||||||||
BH1-40 | 1872542 | 705758 | |||||||||||||||||
BH1-41 | 1872519 | 705782 | |||||||||||||||||
BH1-42 | 1872413 | 705806 | |||||||||||||||||
BH1-43 | 1872353 | 705827 | |||||||||||||||||
BH1-44 | 1872314 | 705862 | |||||||||||||||||
BH1-45 | 1872269 | 705935 | |||||||||||||||||
BH1-46 | 1872267 | 705970 | |||||||||||||||||
BH1-47 | 1872275 | 705995 | |||||||||||||||||
BH1-48 | 1872272 | 706013 | |||||||||||||||||
BH1-49 | 1872227 | 706129 | |||||||||||||||||
BH1-50 | 1872206 | 706226 | |||||||||||||||||
BH1-51 | 1872172 | 706289 | |||||||||||||||||
BH1-52 | 1872166 | 706360 | |||||||||||||||||
BH1-53 | 1872184 | 706396 | |||||||||||||||||
BH1-54 | 1872184 | 706450 | |||||||||||||||||
BH1-55 | 1872196 | 706470 | |||||||||||||||||
BH1-56 | 1872277 | 706462 | |||||||||||||||||
BH1-57 | 1872326 | 706482 | |||||||||||||||||
BH1-58 | 1872374 | 706483 | |||||||||||||||||
BH1-59 | 1872393 | 706477 | |||||||||||||||||
BH1-60 | 1872523 | 706561 | |||||||||||||||||
BH1-61 | 1872587 | 706651 | |||||||||||||||||
BH1-62 | 1872610 | 706670 | |||||||||||||||||
BH1-63 | 1872664 | 706722 | |||||||||||||||||
BH1-64 | 1872797 | 706797 | |||||||||||||||||
3 | Mỏ cát sỏi BH3 (Gộp BH3 và BH4) | Gia Vòm, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh - Đồng Dôn, xã Vĩnh Trường, huyện Gio Linh | 13,50 | 13,50 | BH3-1 | 1 874 879 | 707 021 | 188,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BH3-2 | 1 874 907 | 707 048 | |||||||||||||||||
BH3-3 | 1 874 849 | 707 045 | |||||||||||||||||
BH3-4 | 1 874 698 | 706 909 | |||||||||||||||||
BH3-5 | 1 874 654 | 706 877 | |||||||||||||||||
BH3-6 | 1 874 649 | 706 666 | |||||||||||||||||
BH3-7 | 1 874 602 | 706 639 | |||||||||||||||||
BH3-8 | 1 874 556 | 706 649 | |||||||||||||||||
BH3-9 | 1 874 495 | 706 727 | |||||||||||||||||
BH3-10 | 1 874 520 | 706 858 | |||||||||||||||||
BH3-11 | 1 874 477 | 707 005 | |||||||||||||||||
BH3-12 | 1 874 486 | 707 128 | |||||||||||||||||
BH3-13 | 1 874 445 | 707 214 | |||||||||||||||||
BH3-14 | 1 874 366 | 707 240 | |||||||||||||||||
BH3-15 | 1 874 309 | 707 200 | |||||||||||||||||
BH3-16 | 1 874 184 | 707 147 | |||||||||||||||||
BH3-17 | 1 874 082 | 706 988 | |||||||||||||||||
BH3-18 | 1 873 994 | 706 943 | |||||||||||||||||
BH3-19 | 1 873 830 | 707 000 | |||||||||||||||||
BH3-20 | 1 873 820 | 707 106 | |||||||||||||||||
BH3-21 | 1 873 943 | 707 271 | |||||||||||||||||
BH3-22 | 1 873 861 | 707 394 | |||||||||||||||||
BH3-23 | 1 873 784 | 707 436 | |||||||||||||||||
BH3-24 | 1 873 683 | 707 454 | |||||||||||||||||
BH3-25 | 1 873 623 | 707 423 | |||||||||||||||||
BH3-26 | 1 873 611 | 707 354 | |||||||||||||||||
BH3-27 | 1 873 548 | 707 291 | |||||||||||||||||
BH3-28 | 1 873 575 | 707 265 | |||||||||||||||||
BH3-29 | 1 873 674 | 707 369 | |||||||||||||||||
BH3-30 | 1 873 803 | 707 379 | |||||||||||||||||
BH3-31 | 1 873 866 | 707 245 | |||||||||||||||||
BH3-32 | 1 873 751 | 707 081 | |||||||||||||||||
BH3-33 | 1 873 783 | 706 989 | |||||||||||||||||
BH3-34 | 1 873 847 | 706 936 | |||||||||||||||||
BH3-35 | 1 873 966 | 706 887 | |||||||||||||||||
BH3-36 | 1 874 103 | 706 917 | |||||||||||||||||
BH3-37 | 1 874 220 | 707 145 | |||||||||||||||||
BH3-38 | 1 874 307 | 707 156 | |||||||||||||||||
BH3-39 | 1 874 397 | 707 133 | |||||||||||||||||
BH3-40 | 1 874 445 | 707 027 | |||||||||||||||||
BH3-41 | 1 874 460 | 706 727 | |||||||||||||||||
BH3-42 | 1 874 492 | 706 630 | |||||||||||||||||
BH3-43 | 1 874 579 | 706 608 | |||||||||||||||||
BH3-44 | 1 874 645 | 706 605 | |||||||||||||||||
BH3-45 | 1 874 686 | 706 641 | |||||||||||||||||
BH3-46 | 1 874 685 | 706 740 | |||||||||||||||||
BH3-47 | 1 874 689 | 706 853 | |||||||||||||||||
BH3-48 | 1 874 855 | 706 996 | |||||||||||||||||
4 | Mỏ cát sỏi BH5 | Xóm Cồn, xã Vĩnh Trường, huyện Vĩnh Linh | 4,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,72 | BH5-1 | 1875436 | 707249 | 212,40 | |
BH5-2 | 1875429 | 707322 | |||||||||||||||||
BH5-3 | 1875295 | 707351 | |||||||||||||||||
BH5-4 | 1875226 | 707417 | |||||||||||||||||
BH5-5 | 1875141 | 707389 | |||||||||||||||||
BH5-6 | 1875090 | 707314 | |||||||||||||||||
BH5-7 | 1875105 | 707124 | |||||||||||||||||
BH5-8 | 1875065 | 707084 | |||||||||||||||||
BH5-9 | 1874916 | 707057 | |||||||||||||||||
BH5-10 | 1874920 | 707012 | |||||||||||||||||
BH5-11 | 1875106 | 707045 | |||||||||||||||||
BH5-12 | 1875164 | 707118 | |||||||||||||||||
BH5-13 | 1875166 | 707193 | |||||||||||||||||
BH5-14 | 1875148 | 707241 | |||||||||||||||||
BH5-15 | 1875150 | 707299 | |||||||||||||||||
BH5-16 | 1875204 | 707365 | |||||||||||||||||
BH5-17 | 1875271 | 707296 | |||||||||||||||||
BH5-18 | 1875388 | 707236 | |||||||||||||||||
5 | Mỏ cát sỏi BH6 | Kinh tế mới, xã Trung Sơn, Gio Linh | 19,56 | 19,56 | BH6-1 | 1 876 479 | 707 228 | 314,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BH6-2 | 1 876 491 | 707 301 | |||||||||||||||||
BH6-3 | 1 876 624 | 707 506 | |||||||||||||||||
BH6-4 | 1 876 653 | 707 564 | |||||||||||||||||
BH6-5 | 1 876 666 | 707 632 | |||||||||||||||||
BH6-6 | 1 876 729 | 707 723 | |||||||||||||||||
BH6-7 | 1 876 769 | 707 787 | |||||||||||||||||
BH6-8 | 1 876 872 | 707 896 | |||||||||||||||||
BH6-9 | 1 876 929 | 707 974 | |||||||||||||||||
BH6-10 | 1 876 986 | 708 069 | |||||||||||||||||
BH6-11 | 1 877 057 | 708 128 | |||||||||||||||||
BH6-12 | 1 877 160 | 708 177 | |||||||||||||||||
BH6-13 | 1 877 249 | 708 301 | |||||||||||||||||
BH6-14 | 1 877 319 | 708 414 | |||||||||||||||||
BH6-15 | 1 877 307 | 708 483 | |||||||||||||||||
BH6-16 | 1 877 248 | 708 559 | |||||||||||||||||
BH6-17 | 1 877 174 | 708 629 | |||||||||||||||||
BH6-18 | 1 877 091 | 708 666 | |||||||||||||||||
BH6-19 | 1 877 001 | 708 609 | |||||||||||||||||
BH6-20 | 1 876 931 | 708 578 | |||||||||||||||||
BH6-21 | 1 876 847 | 708 577 | |||||||||||||||||
BH6-22 | 1 876 780 | 708 618 | |||||||||||||||||
BH6-23 | 1 876 727 | 708 677 | |||||||||||||||||
BH6-24 | 1 876 734 | 708 800 | |||||||||||||||||
BH6-25 | 1 876 784 | 708 939 | |||||||||||||||||
BH6-26 | 1 876 902 | 708 939 | |||||||||||||||||
BH6-27 | 1 877 154 | 708 939 | |||||||||||||||||
BH6-28 | 1 877 218 | 708 980 | |||||||||||||||||
BH6-29 | 1 877 203 | 709 168 | |||||||||||||||||
BH6-30 | 1 877 170 | 709 384 | |||||||||||||||||
BH6-31 | 1 877 110 | 709 395 | |||||||||||||||||
BH6-32 | 1 877 034 | 709 393 | |||||||||||||||||
BH6-33 | 1 876 884 | 709 327 | |||||||||||||||||
BH6-34 | 1 876 817 | 709 374 | |||||||||||||||||
BH6-35 | 1 876 819 | 709 494 | |||||||||||||||||
BH6-36 | 1 876 807 | 709 578 | |||||||||||||||||
BH6-37 | 1 876 745 | 709 629 | |||||||||||||||||
BH6-38 | 1 876 429 | 709 662 | |||||||||||||||||
BH6-39 | 1 876 373 | 709 685 | |||||||||||||||||
BH6-40 | 1 876 352 | 709 635 | |||||||||||||||||
BH6-41 | 1 876 491 | 709 593 | |||||||||||||||||
BH6-42 | 1 876 710 | 709 595 | |||||||||||||||||
BH6-43 | 1 876 770 | 709 532 | |||||||||||||||||
BH6-44 | 1 876 796 | 709 294 | |||||||||||||||||
BH6-45 | 1 876 864 | 709 270 | |||||||||||||||||
BH6-46 | 1 877 009 | 709 337 | |||||||||||||||||
BH6-47 | 1 877 107 | 709 359 | |||||||||||||||||
BH6-48 | 1 877 152 | 709 253 | |||||||||||||||||
BH6-49 | 1 877 175 | 709 044 | |||||||||||||||||
BH6-50 | 1 877 124 | 708 974 | |||||||||||||||||
BH6-51 | 1 876 973 | 708 983 | |||||||||||||||||
BH6-52 | 1 876 862 | 708 976 | |||||||||||||||||
BH6-53 | 1 876 773 | 708 995 | |||||||||||||||||
BH6-54 | 1 876 712 | 708 878 | |||||||||||||||||
BH6-55 | 1 876 679 | 708 750 | |||||||||||||||||
BH6-56 | 1 876 690 | 708 652 | |||||||||||||||||
BH6-57 | 1 876 807 | 708 550 | |||||||||||||||||
BH6-58 | 1 876 924 | 708 529 | |||||||||||||||||
BH6-59 | 1 877 066 | 708 595 | |||||||||||||||||
BH6-60 | 1 877 169 | 708 567 | |||||||||||||||||
BH6-61 | 1 877 254 | 708 493 | |||||||||||||||||
BH6-62 | 1 877 271 | 708 425 | |||||||||||||||||
BH6-63 | 1 877 111 | 708 193 | |||||||||||||||||
BH6-64 | 1 877 023 | 708 145 | |||||||||||||||||
BH6-65 | 1 876 970 | 708 102 | |||||||||||||||||
BH6-66 | 1 876 860 | 707 930 | |||||||||||||||||
BH6-67 | 1 876 775 | 707 838 | |||||||||||||||||
BH6-68 | 1 876 654 | 707 666 | |||||||||||||||||
BH6-69 | 1 876 574 | 707 491 | |||||||||||||||||
BH6-70 | 1 876 443 | 707 338 | |||||||||||||||||
BH6-71 | 1 876 389 | 707 319 | |||||||||||||||||
BH6-72 | 1 876 345 | 707 378 | |||||||||||||||||
BH6-73 | 1 876 326 | 707 364 | |||||||||||||||||
BH6-74 | 1 876 359 | 707 305 | |||||||||||||||||
BH6-75 | 1 876 421 | 707 252 | |||||||||||||||||
| Sông Sa Lung | ||||||||||||||||||
6 | Mỏ cát sỏi SL2 | Khe Tiên, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh | 7,55 | 4,50 | SL2a-1 | 1 882 082 | 699 007 | 54,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
SL2a-2 | 1 882 036 | 699 148 | |||||||||||||||||
SL2a-3 | 1 882 096 | 699 227 | |||||||||||||||||
SL2a-4 | 1 882 336 | 699 153 | |||||||||||||||||
SL2a-5 | 1 882 405 | 699 263 | |||||||||||||||||
SL2a-6 | 1 882 401 | 699 352 | |||||||||||||||||
SL2a-7 | 1 882 483 | 699 433 | |||||||||||||||||
SL2a-8 | 1 882 605 | 699 436 | |||||||||||||||||
SL2a-9 | 1 882 621 | 699 497 | |||||||||||||||||
SL2a-10 | 1 882 562 | 699 496 | |||||||||||||||||
SL2a-11 | 1 882 551 | 699 467 | |||||||||||||||||
SL2a-12 | 1 882 455 | 699 450 | |||||||||||||||||
SL2a-13 | 1 882 376 | 699 384 | |||||||||||||||||
SL2a-15 | 1 882 378 | 699 269 | |||||||||||||||||
SL2a-16 | 1 882 325 | 699 194 | |||||||||||||||||
SL2a-17 | 1 882 279 | 699 197 | |||||||||||||||||
SL2a-18 | 1 882 193 | 699 251 | |||||||||||||||||
SL2a-19 | 1 882 029 | 699 282 | |||||||||||||||||
SL2a-20 | 1 881 950 | 699 155 | |||||||||||||||||
SL2a-21 | 1 882 045 | 699 012 | |||||||||||||||||
3,05 | SL2b-1 | 1 882 066 | 698 999 | 27,16 | |||||||||||||||
SL2b-2 | 1 882 019 | 698 857 | |||||||||||||||||
SL2b-3 | 1 881 962 | 698 870 | |||||||||||||||||
SL2b-4 | 1 881 916 | 698 911 | |||||||||||||||||
SL2b-5 | 1 881 869 | 698 989 | |||||||||||||||||
SL2b-6 | 1 881 734 | 698 902 | |||||||||||||||||
SL2b-7 | 1 881 675 | 698 856 | |||||||||||||||||
SL2b-8 | 1 881 624 | 698 741 | |||||||||||||||||
SL2b-9 | 1 881 600 | 698 753 | |||||||||||||||||
SL2b-10 | 1 881 666 | 698 882 | |||||||||||||||||
SL2b-11 | 1 881 864 | 699 024 | |||||||||||||||||
SL2b-12 | 1 881 899 | 699 016 | |||||||||||||||||
SL2b-13 | 1 881 930 | 698 930 | |||||||||||||||||
SL2b-14 | 1 881 955 | 698 911 | |||||||||||||||||
SL2b-15 | 1 881 986 | 698 911 | |||||||||||||||||
SL2b-16 | 1 882 005 | 698 930 | |||||||||||||||||
SL2b-17 | 1 882 043 | 699 001 | |||||||||||||||||
7 | Mỏ cát sỏi SL8 | Khe Cáy, TT.Bến Quan, Vĩnh Linh | 6,02 |
|
|
|
|
| 6,02 | SL8-1 | 1884591 | 704731 | 124,00 |
|
|
|
|
| |
SL8-2 | 1884547 | 704534 | |||||||||||||||||
SL8-3 | 1884571 | 704412 | |||||||||||||||||
SL8-4 | 1884635 | 704285 | |||||||||||||||||
SL8-5 | 1884633 | 704226 | |||||||||||||||||
SL8-6 | 1884510 | 703960 | |||||||||||||||||
SL8-7 | 1884319 | 703765 | |||||||||||||||||
SL8-8 | 1884145 | 703931 | |||||||||||||||||
SL8-9 | 1884075 | 703952 | |||||||||||||||||
SL8-10 | 1883914 | 703799 | |||||||||||||||||
SL8-11 | 1883887 | 703828 | |||||||||||||||||
SL8-12 | 1884054 | 703985 | |||||||||||||||||
SL8-13 | 1884139 | 703969 | |||||||||||||||||
SL8-14 | 1884267 | 703869 | |||||||||||||||||
SL8-15 | 1884364 | 703861 | |||||||||||||||||
SL8-16 | 1884460 | 703963 | |||||||||||||||||
SL8-17 | 1884591 | 704206 | |||||||||||||||||
SL8-18 | 1884586 | 704297 | |||||||||||||||||
SL8-19 | 1884516 | 704467 | |||||||||||||||||
SL8-20 | 1884514 | 704569 | |||||||||||||||||
SL8-21 | 1884555 | 704744 | |||||||||||||||||
| Sông Mỹ Chánh | ||||||||||||||||||
8 | Mỏ cát sỏi OL1 | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 2,25 |
|
|
|
|
| 2,25 | OL1-1 | 1836596 | 738424 | 49,50 |
|
|
|
|
| |
OL1-2 | 1836475 | 738372 | |||||||||||||||||
OL1-3 | 1836546 | 738494 | |||||||||||||||||
OL1-4 | 1836519 | 738588 | |||||||||||||||||
OL1-5 | 1836350 | 738690 | |||||||||||||||||
OL1-6 | 1836364 | 738728 | |||||||||||||||||
OL1-7 | 1836544 | 738627 | |||||||||||||||||
OL1-8 | 1836576 | 738574 | |||||||||||||||||
9 | Mỏ cát sỏi OL2 | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 2,20 |
|
|
|
|
| 1,43 | OL2-1 | 1836645 | 738362 | 28,60 |
|
|
|
|
| |
OL2-2 | 1836657 | 738376 | |||||||||||||||||
OL2-3 | 1836720 | 738382 | |||||||||||||||||
OL2-4 | 1836767 | 738445 | |||||||||||||||||
OL2-5 | 1836781 | 738524 | |||||||||||||||||
OL2-6 | 1836693 | 738651 | |||||||||||||||||
OL2-7 | 1836737 | 738648 | |||||||||||||||||
OL2-8 | 1836807 | 738545 | |||||||||||||||||
OL2-9 | 1836818 | 738488 | |||||||||||||||||
OL2-10 | 1836740 | 738342 | |||||||||||||||||
OL2-11 | 1836685 | 738307 | |||||||||||||||||
OL2-12 | 1836697 | 738338 | |||||||||||||||||
0,77 | OL2-13 | 1836718 | 738843 | 15,40 | |||||||||||||||
OL2-14 | 1836759 | 738831 | |||||||||||||||||
OL2-15 | 1836791 | 738867 | |||||||||||||||||
OL2-16 | 1836758 | 738994 | |||||||||||||||||
OL2-17 | 1836716 | 739010 | |||||||||||||||||
OL2-18 | 1836705 | 738989 | |||||||||||||||||
OL2-19 | 1836743 | 738965 | |||||||||||||||||
10 | Mỏ cát sỏi CN1 | Cầu Nhị, xã Hải Tân, Hải Lăng | 5,31 |
|
|
|
|
| 5,31 | CN1-G1 | 1835564 | 744590 | 84,96 |
|
|
|
|
| |
CN1-G2 | 1835517 | 744736 | |||||||||||||||||
CN1-G3 | 1835572 | 744804 | |||||||||||||||||
CN1-G4 | 1835551 | 744841 | |||||||||||||||||
CN1-G5 | 1835560 | 744887 | |||||||||||||||||
CN1-G6 | 1835643 | 744935 | |||||||||||||||||
CN1-G7 | 1835729 | 745008 | |||||||||||||||||
CN1-G8 | 1835794 | 745043 | |||||||||||||||||
CN1-G9 | 1835910 | 745146 | |||||||||||||||||
CN1-G10 | 1835878 | 745242 | |||||||||||||||||
CN1-G11 | 1835801 | 745304 | |||||||||||||||||
CN1-G12 | 1835724 | 745426 | |||||||||||||||||
CN1-G13 | 1835746 | 745461 | |||||||||||||||||
CN1-G14 | 1835975 | 745461 | |||||||||||||||||
CN1-G15 | 1836051 | 745493 | |||||||||||||||||
CN1-G16 | 1836117 | 745548 | |||||||||||||||||
CN1-G17 | 1836167 | 745572 | |||||||||||||||||
CN1-G18 | 1836237 | 745697 | |||||||||||||||||
CN1-G19 | 1836312 | 745722 | |||||||||||||||||
CN1-G20 | 1836313 | 745752 | |||||||||||||||||
CN1-G21 | 1836248 | 745751 | |||||||||||||||||
CN1-G22 | 1836191 | 745654 | |||||||||||||||||
CN1-G23 | 1836130 | 745582 | |||||||||||||||||
CN1-G24 | 1835993 | 745493 | |||||||||||||||||
CN1-G25 | 1835727 | 745490 | |||||||||||||||||
CN1-G26 | 1835690 | 745417 | |||||||||||||||||
CN1-G27 | 1835884 | 745150 | |||||||||||||||||
CN1-G28 | 1835817 | 745086 | |||||||||||||||||
CN1-G29 | 1835720 | 745027 | |||||||||||||||||
CN1-G30 | 1835643 | 744965 | |||||||||||||||||
CN1-G31 | 1835554 | 744912 | |||||||||||||||||
CN1-G32 | 1835533 | 744880 | |||||||||||||||||
CN1-G33 | 1835528 | 744800 | |||||||||||||||||
CN1-G34 | 1835491 | 744746 | |||||||||||||||||
CN1-G35 | 1835512 | 744686 | |||||||||||||||||
CN1-G36 | 1835510 | 744628 | |||||||||||||||||
CN1-G37 | 1835548 | 744579 | |||||||||||||||||
11 | Mỏ cát sỏi OL4 | Khe Mương, xã Tân Điền - xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng | 5,80 | 5,80 | OL4-1 | 1 836 750 | 740 354 | 151,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
OL4-2 | 1 836 672 | 740 388 | |||||||||||||||||
OL4-3 | 1 836 640 | 740 412 | |||||||||||||||||
OL4-4 | 1 836 574 | 740 406 | |||||||||||||||||
OL4-5 | 1 836 554 | 740 368 | |||||||||||||||||
OL4-6 | 1 836 551 | 740 331 | |||||||||||||||||
OL4-7 | 1 836 500 | 740 197 | |||||||||||||||||
OL4-8 | 1 836 494 | 740 156 | |||||||||||||||||
OL4-9 | 1 836 476 | 740 113 | |||||||||||||||||
OL4-10 | 1 836 453 | 740 074 | |||||||||||||||||
OL4-11 | 1 836 429 | 740 048 | |||||||||||||||||
OL4-12 | 1 836 404 | 740 004 | |||||||||||||||||
OL4-13 | 1 836 170 | 739 803 | |||||||||||||||||
OL4-14 | 1 836 079 | 739 748 | |||||||||||||||||
OL4-15 | 1 836 039 | 739 695 | |||||||||||||||||
OL4-16 | 1 836 012 | 739 685 | |||||||||||||||||
OL4-17 | 1 835 992 | 739 625 | |||||||||||||||||
OL4-18 | 1 836 023 | 739 573 | |||||||||||||||||
OL4-19 | 1 836 083 | 739 554 | |||||||||||||||||
OL4-20 | 1 836 096 | 739 591 | |||||||||||||||||
OL4-21 | 1 836 065 | 739 612 | |||||||||||||||||
OL4-22 | 1 836 062 | 739 656 | |||||||||||||||||
OL4-23 | 1 836 112 | 739 723 | |||||||||||||||||
OL4-24 | 1 836 156 | 739 754 | |||||||||||||||||
OL4-25 | 1 836 165 | 739 779 | |||||||||||||||||
OL4-26 | 1 836 174 | 739 786 | |||||||||||||||||
OL4-27 | 1 836 211 | 739 792 | |||||||||||||||||
OL4-28 | 1 836 462 | 740 011 | |||||||||||||||||
OL4-29 | 1 836 511 | 740 097 | |||||||||||||||||
OL4-30 | 1 836 548 | 740 189 | |||||||||||||||||
OL4-31 | 1 836 566 | 740 257 | |||||||||||||||||
OL4-32 | 1 836 621 | 740 307 | |||||||||||||||||
OL4-33 | 1 836 679 | 740 311 | |||||||||||||||||
OL4-34 | 1 836 748 | 740 296 | |||||||||||||||||
| Sông Thạch Hãn | ||||||||||||||||||
12 | Mỏ cát sỏi TH1 | Vùng Kho, xã ĐakRông, huyện Đakrông | 14,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,46 | TH1-1 | 1842396 | 692099 | 365,50 | |
TH1-2 | 1842436 | 691794 | |||||||||||||||||
TH1-3 | 1842234 | 691387 | |||||||||||||||||
TH1-4 | 1842115 | 691440 | |||||||||||||||||
TH1-5 | 1842185 | 691960 | |||||||||||||||||
TH1-6 | 1842307 | 692125 | |||||||||||||||||
13 | Mỏ cát sỏi TH2 | Ka Lu, xã Đakrông, huyện ĐakRông | 3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,63 | TH2-1 | 1843417 | 696012 | 43,00 | |
TH2-2 | 1843318 | 695822 | |||||||||||||||||
TH2-3 | 1843268 | 695558 | |||||||||||||||||
TH2-4 | 1843177 | 695466 | |||||||||||||||||
TH2-5 | 1843224 | 695784 | |||||||||||||||||
TH2-6 | 1843392 | 696038 | |||||||||||||||||
14 | Mỏ cát sỏi TH3 | Ba Ngào, ĐakRông, ĐKR | 9,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,12 | TH3-1 | 1845605 | 700247 | 182,40 | |
TH3-2 | 1845662 | 699787 | |||||||||||||||||
TH3-3 | 1845629 | 699632 | |||||||||||||||||
TH3-4 | 1845473 | 699410 | |||||||||||||||||
TH3-5 | 1845400 | 699499 | |||||||||||||||||
TH3-6 | 1845559 | 699800 | |||||||||||||||||
TH3-7 | 1845510 | 700227 | |||||||||||||||||
15 | Mỏ cát sỏi Tra Liên Tây | Thôn Tra Liên Tây, xã Triệu Giang, huyện Triệu Phong | 5,10 |
|
|
|
|
| 5,10 | TLT-1 | 1859605 | 729649 | 100,00 |
|
|
|
|
| |
TLT-2 | 1859675 | 729808 | |||||||||||||||||
TLT-3 | 1859680 | 729879 | |||||||||||||||||
TLT-4 | 1859643 | 729962 | |||||||||||||||||
TLT-5 | 1859582 | 730051 | |||||||||||||||||
TLT-6 | 1859509 | 730133 | |||||||||||||||||
TLT-7 | 1859405 | 730162 | |||||||||||||||||
TLT-8 | 1859363 | 730169 | |||||||||||||||||
TLT-9 | 1859342 | 730149 | |||||||||||||||||
TLT-10 | 1859415 | 730076 | |||||||||||||||||
TLT-11 | 1859515 | 729989 | |||||||||||||||||
TLT-12 | 1859554 | 729917 | |||||||||||||||||
16 | Mỏ cát sỏi TH4 | Phú Thiềng, xã Mò Ó, huyện Đakrông | 13,80 | 3,47 | TH4-1 | 1 845 546 | 700 427 | 64,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TH4-2 | 1 845 534 | 700 522 | |||||||||||||||||
TH4-3 | 1 845 545 | 700 778 | |||||||||||||||||
TH4-4 | 1 845 594 | 700 974 | |||||||||||||||||
TH4-5 | 1 845 539 | 700 989 | |||||||||||||||||
TH4-6 | 1 845 502 | 700 893 | |||||||||||||||||
TH4-7 | 1 845 481 | 700 793 | |||||||||||||||||
TH4-8 | 1 845 471 | 700 656 | |||||||||||||||||
TH4-9 | 1 845 483 | 700 526 | |||||||||||||||||
TH4-10 | 1 845 500 | 700 423 | |||||||||||||||||
3,56 | TH4a-1 | 1 845 543 | 701 050 | 188,60 | |||||||||||||||
TH4a-2 | 1 845 582 | 701 109 | |||||||||||||||||
TH4a-3 | 1 845 655 | 701 180 | |||||||||||||||||
TH4a-4 | 1 845 695 | 701 289 | |||||||||||||||||
TH4a-5 | 1 845 696 | 701 454 | |||||||||||||||||
TH4a-6 | 1 845 654 | 701 448 | |||||||||||||||||
TH4a-7 | 1 845 650 | 701 334 | |||||||||||||||||
TH4a-8 | 1 845 579 | 701 249 | |||||||||||||||||
TH4a-9 | 1 845 520 | 701 225 | |||||||||||||||||
TH4a-10 | 1 845 485 | 701 175 | |||||||||||||||||
TH4a-11 | 1 845 468 | 701 098 | |||||||||||||||||
6,77 | TH4b-1 | 1 845 611 | 701 909 | ||||||||||||||||
TH4b-2 | 1 845 464 | 701 992 | |||||||||||||||||
TH4b-3 | 1 845 330 | 702 229 | |||||||||||||||||
TH4b-4 | 1 845 185 | 702 462 | |||||||||||||||||
TH4b-5 | 1 845 114 | 702 445 | |||||||||||||||||
TH4b-6 | 1 845 307 | 702 106 | |||||||||||||||||
TH4b-7 | 1 845 383 | 701 836 | |||||||||||||||||
17 | Mỏ cát sỏi TH5 | Khe Lăn, Mò Ó, huyện Đakrông | 12,00 | 12,00 | TH5-1 | 1 843 908 | 703 470 | 850,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TH5-2 | 1 843 632 | 704 304 | |||||||||||||||||
TH5-3 | 1 843 522 | 704 158 | |||||||||||||||||
TH5-4 | 1 843 751 | 703 473 | |||||||||||||||||
18 | Mỏ cát sỏi TH6 | Xuân Lâm, xã Triệu Nguyên, huyện Đakrông | 27,05 | 4,66 | TH6a-1 | 1 843 225 | 706 089 | 1.029,67 | 7,45 | TH6-1 | 1842631 | 707726 | 29,80 |
|
|
|
|
| |
TH6a-2 | 1 843 055 | 706 539 | TH6-2 | 1842366 | 708736 | ||||||||||||||
TH6a-3 | 1 842 964 | 706 487 | TH6-3 | 1842291 | 708265 | ||||||||||||||
TH6a-4 | 1 843 151 | 706 036 | TH6-4 | 1842384 | 708281 | ||||||||||||||
14,94 | TH6b-1 | 1 842 685 | 707 587 |
|
|
|
|
| |||||||||||
TH6b-2 | 1 842 384 | 708 281 | |||||||||||||||||
TH6b-3 | 1 842 291 | 708 265 | |||||||||||||||||
TH6b-4 | 1 842 249 | 707 889 | |||||||||||||||||
TH6b-5 | 1 842 481 | 707 607 | |||||||||||||||||
19 | Mỏ cát sỏi xã Ba Lòng (Khu B) | Xã Ba Lòng, huyện Đak Rông | 45,20 |
|
|
|
|
| 45,20 | BLB-1 | 1841265 | 715831 | 2.257,98 |
|
|
|
|
| |
BLB-2 | 1841222 | 715931 | |||||||||||||||||
BLB-3 | 1841207 | 716119 | |||||||||||||||||
BLB-4 | 1841171 | 716742 | |||||||||||||||||
BLB-5 | 1840978 | 717340 | |||||||||||||||||
BLB-6 | 1840910 | 717496 | |||||||||||||||||
BLB-7 | 1840883 | 717573 | |||||||||||||||||
BLB-8 | 1840761 | 717930 | |||||||||||||||||
BLB-9 | 1840690 | 718203 | |||||||||||||||||
BLB-10 | 1840613 | 718379 | |||||||||||||||||
BLB-11 | 1840477 | 718775 | |||||||||||||||||
BLB-12 | 1840450 | 718902 | |||||||||||||||||
BLB-13 | 1840454 | 718914 | |||||||||||||||||
BLB-14 | 1840350 | 718976 | |||||||||||||||||
BLB-15 | 1840329 | 718876 | |||||||||||||||||
BLB-16 | 1840399 | 718191 | |||||||||||||||||
BLB-17 | 1840511 | 718288 | |||||||||||||||||
BLB-18 | 1840685 | 717718 | |||||||||||||||||
BLB-19 | 1840903 | 717207 | |||||||||||||||||
BLB-20 | 1840953 | 717023 | |||||||||||||||||
BLB-21 | 1841102 | 716165 | |||||||||||||||||
BLB-22 | 1841128 | 715941 | |||||||||||||||||
BLB-23 | 1841120 | 715832 | |||||||||||||||||
20 | Mỏ cát sỏi xã Ba Lòng (Khu A) | Xã Ba Lòng, huyện Đak Rông | 12,50 |
|
|
|
|
| 12,50 | BLA-1 | 1841268 | 719800 | 424,90 |
|
|
|
|
| |
BLA-2 | 1841288 | 719824 | |||||||||||||||||
BLA-3 | 1841344 | 719871 | |||||||||||||||||
BLA-4 | 1841368 | 719980 | |||||||||||||||||
BLA-5 | 1841385 | 720135 | |||||||||||||||||
BLA-6 | 1841388 | 720201 | |||||||||||||||||
BLA-7 | 1841381 | 720277 | |||||||||||||||||
BLA-8 | 1841357 | 720346 | |||||||||||||||||
BLA-9 | 1841382 | 720519 | |||||||||||||||||
BLA-10 | 1841445 | 720628 | |||||||||||||||||
BLA-11 | 1841524 | 720644 | |||||||||||||||||
BLA-12 | 1841598 | 720648 | |||||||||||||||||
BLA-13 | 1841650 | 720760 | |||||||||||||||||
BLA-14 | 1841598 | 720769 | |||||||||||||||||
BLA-15 | 1841335 | 720689 | |||||||||||||||||
BLA-16 | 1841257 | 720590 | |||||||||||||||||
BLA-17 | 1841243 | 720471 | |||||||||||||||||
BLA-18 | 1841266 | 720180 | |||||||||||||||||
BLA-19 | 1841286 | 720129 | |||||||||||||||||
BLA-20 | 1841262 | 719968 | |||||||||||||||||
BLA-21 | 1841235 | 719902 | |||||||||||||||||
BLA-22 | 1841196 | 719862 | |||||||||||||||||
21 | Mỏ cát Côn Nổi | Phường Đông Lương, TP. Đông Hà | 5,68 |
|
|
|
|
| 5,68 | CN-1 | 1861086 | 727537 | 298,00 |
|
|
|
|
| |
CN-2 | 1861130 | 727591 | |||||||||||||||||
CN-3 | 1861046 | 727728 | |||||||||||||||||
CN-4 | 1860957 | 727800 | |||||||||||||||||
CN-5 | 1860782 | 727837 | |||||||||||||||||
CN-6 | 1860753 | 727782 | |||||||||||||||||
CN-7 | 1860899 | 727602 | |||||||||||||||||
22 | Mỏ cát Gio Mai | Bãi Bồi xã Gio Mai, huyện Gio Linh | 39,22 |
|
|
|
|
| 39,22 | GM-1 | 1866574 | 728635 | 1.967,00 |
|
|
|
|
| |
GM-2 | 1866251 | 727992 | |||||||||||||||||
GM-3 | 1866251 | 727706 | |||||||||||||||||
GM-4 | 1866110 | 727506 | |||||||||||||||||
GM-5 | 1865819 | 727563 | |||||||||||||||||
GM-6 | 1866123 | 728452 | |||||||||||||||||
GM-7 | 1866382 | 728794 | |||||||||||||||||
23 | Mỏ cát sỏi thôn Na Nẫm (TH11) | Thôn Na Nẫm, xã Triệu Nguyên, huyện Đakrông | 3,22 |
|
|
|
|
| 3,22 | NN-G1 | 1 842 094 | 710 295 | 62,00 |
|
|
|
|
| |
NN-G2 | 1 842 111 | 710 722 | |||||||||||||||||
NN-G3 | 1 842 141 | 710 866 | |||||||||||||||||
NN-G4 | 1 842 212 | 710 971 | |||||||||||||||||
NN-G5 | 1 842 158 | 711 114 | |||||||||||||||||
NN-G6 | 1 842 122 | 711 104 | |||||||||||||||||
NN-G7 | 1 842 140 | 710 935 | |||||||||||||||||
NN-G8 | 1 842 093 | 710 835 | |||||||||||||||||
NN-G9 | 1 842 084 | 710 698 | |||||||||||||||||
NN-G10 | 1 842 079 | 710 574 | |||||||||||||||||
NN-G11 | 1 842 048 | 710 294 | |||||||||||||||||
24 | Mỏ cát sỏi TH7 | Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong - xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | 33,35 | 30,00 | TH7a-1 | 1 843 517 | 723 494 | 559,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TH7a-2 | 1 843 433 | 723 611 | |||||||||||||||||
TH7a-3 | 1 843 330 | 723 759 | |||||||||||||||||
TH7a-4 | 1 843 265 | 723 877 | |||||||||||||||||
TH7a-5 | 1 843 261 | 723 983 | |||||||||||||||||
TH7a-6 | 1 843 283 | 724 038 | |||||||||||||||||
TH7a-7 | 1 843 568 | 724 049 | |||||||||||||||||
TH7a-8 | 1 843 788 | 724 104 | |||||||||||||||||
TH7a-9 | 1 843 918 | 724 177 | |||||||||||||||||
TH7a-10 | 1 843 965 | 724 302 | |||||||||||||||||
TH7a-11 | 1 843 883 | 724 442 | |||||||||||||||||
TH7a-12 | 1 843 817 | 724 531 | |||||||||||||||||
TH7a-13 | 1 843 730 | 724 706 | |||||||||||||||||
TH7a-14 | 1 843 691 | 724 862 | |||||||||||||||||
TH7a-15 | 1 843 703 | 725 031 | |||||||||||||||||
TH7a-16 | 1 843 787 | 725 168 | |||||||||||||||||
TH7a-17 | 1 843 959 | 725 247 | |||||||||||||||||
TH7a-18 | 1 843 907 | 725 344 | |||||||||||||||||
TH7a-19 | 1 843 782 | 725 275 | |||||||||||||||||
TH7a-20 | 1 843 642 | 725 190 | |||||||||||||||||
TH7a-21 | 1 843 578 | 725 097 | |||||||||||||||||
TH7a-22 | 1 843 565 | 724 967 | |||||||||||||||||
TH7a-23 | 1 843 577 | 724 772 | |||||||||||||||||
TH7a-24 | 1 843 685 | 724 521 | |||||||||||||||||
TH7a-25 | 1 843 849 | 724 382 | |||||||||||||||||
TH7a-26 | 1 843 817 | 724 291 | |||||||||||||||||
TH7a-27 | 1 843 604 | 724 176 | |||||||||||||||||
TH7a-28 | 1 843 373 | 724 134 | |||||||||||||||||
TH7a-29 | 1 843 220 | 724 119 | |||||||||||||||||
TH7a-30 | 1 843 130 | 723 954 | |||||||||||||||||
TH7a-31 | 1 843 219 | 723 717 | |||||||||||||||||
TH7a-32 | 1 843 422 | 723 437 | |||||||||||||||||
3,35 | TH7-1 | 1 846 267 | 725 627 | 68,41 | |||||||||||||||
TH7-2 | 1 846 548 | 726 040 | |||||||||||||||||
TH7-3 | 1 846 479 | 726 082 | |||||||||||||||||
TH7-4 | 1 846 286 | 725 769 | |||||||||||||||||
TH7-5 | 1 846 273 | 725 719 | |||||||||||||||||
TH7-6 | 1 846 224 | 725 653 | |||||||||||||||||
25 | Mỏ cát sỏi TH8 | Vực Ang - Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | 25,44 | 2,80 | TH8b-1 | 1 848 093 | 728 846 | 38,34 | 15,34 | TH8-1 | 1848111 | 728981 | 490,88 |
|
|
|
|
| |
TH8b-2 | 1 848 038 | 728 769 | TH8-2 | 1848227 | 729289 | ||||||||||||||
TH8b-3 | 1 847 937 | 728 717 | TH8-3 | 1848341 | 729289 | ||||||||||||||
TH8b-4 | 1 847 877 | 728 748 | TH8-4 | 1848342 | 729958 | ||||||||||||||
TH8b-5 | 1 847 907 | 728 829 | TH8-5 | 1847941 | 728975 | ||||||||||||||
TH8b-6 | 1 848 111 | 728 982 | TH8-6 | 1847907 | 728829 | ||||||||||||||
3,80 | TH8c-1 | 1 848 341 | 729 289 | 28,65 | 3,50 | TH8a-2 | 1847792 | 728461 | 112,00 | ||||||||||
TH8c-2 | 1 848 155 | 728 828 | TH8a-3 | 1847920 | 728618 | ||||||||||||||
TH8c-3 | 1 848 105 | 728 828 | TH8a-4 | 1848068 | 728709 | ||||||||||||||
TH8c-4 | 1 848 227 | 729 289 | TH8a-5 | 1848043 | 728765 | ||||||||||||||
|
|
|
|
| TH8a-6 | 1847940 | 728711 | ||||||||||||
TH8a-7 | 1847869 | 728695 | |||||||||||||||||
TH8a-8 | 1847804 | 728647 | |||||||||||||||||
TH8a-9 | 1847728 | 728386 | |||||||||||||||||
26 | Mỏ cát sỏi TH9 | Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong | 7,14 | 6,14 | TH9b-1 | 1 848 601 | 730 173 | 206,98 | 1,00 | TH9a-1 | 1848520 | 729968 | 25,00 |
|
|
|
|
| |
TH9b-2 | 1 848 690 | 730 319 | TH9a-2 | 1848600 | 730173 | ||||||||||||||
TH9b-3 | 1 849 067 | 730 685 | TH9a-3 | 1848563 | 730188 | ||||||||||||||
TH9b-4 | 1 848 732 | 730 592 | TH9a-4 | 1848471 | 729982 | ||||||||||||||
TH9b-5 | 1 848 564 | 730 188 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
27 | Mỏ cát sỏi TH10a | Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong | 4,60 | 4,60 | TH10a-4 | 1 850 093 | 731 025 | 32,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TH10a-3 | 1 850 093 | 730 952 | |||||||||||||||||
TH10a-2 | 1 850 487 | 731 048 | |||||||||||||||||
TH10a-1 | 1 850 860 | 731 389 | |||||||||||||||||
TH10a-6 | 1 850 790 | 731 353 | |||||||||||||||||
TH10a-5 | 1 850 486 | 731 124 | |||||||||||||||||
| Sông Nhùng | ||||||||||||||||||
28 | Mỏ cát sỏi SN1 | Xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng | 11,92 | 11,92 | SN1-1 | 1 840 507 | 731 514 | 165,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
SN1-2 | 1 840 562 | 731 578 | |||||||||||||||||
SN1-3 | 1 840 650 | 731 634 | |||||||||||||||||
SN1-4 | 1 840 631 | 731 831 | |||||||||||||||||
SN1-5 | 1 840 685 | 731 915 | |||||||||||||||||
SN1-6 | 1 840 819 | 731 974 | |||||||||||||||||
SN1-7 | 1 840 877 | 732 071 | |||||||||||||||||
SN1-8 | 1 841 002 | 732 343 | |||||||||||||||||
SN1-9 | 1 841 258 | 732 401 | |||||||||||||||||
SN1-10 | 1 841 265 | 732 455 | |||||||||||||||||
SN1-11 | 1 841 203 | 732 572 | |||||||||||||||||
SN1-12 | 1 841 234 | 732 611 | |||||||||||||||||
SN1-13 | 1 841 301 | 732 646 | |||||||||||||||||
SN1-14 | 1 841 348 | 732 777 | |||||||||||||||||
SN1-15 | 1 841 554 | 732 892 | |||||||||||||||||
SN1-16 | 1 841 579 | 732 994 | |||||||||||||||||
SN1-17 | 1 841 455 | 733 112 | |||||||||||||||||
SN1-18 | 1 841 574 | 733 396 | |||||||||||||||||
SN1-19 | 1 841 357 | 733 428 | |||||||||||||||||
SN1-20 | 1 841 319 | 733 426 | |||||||||||||||||
SN1-21 | 1 841 387 | 733 369 | |||||||||||||||||
SN1-22 | 1 841 501 | 733 354 | |||||||||||||||||
SN1-23 | 1 841 405 | 733 067 | |||||||||||||||||
SN1-24 | 1 841 537 | 732 996 | |||||||||||||||||
SN1-25 | 1 841 545 | 732 953 | |||||||||||||||||
SN1-26 | 1 841 414 | 732 851 | |||||||||||||||||
SN1-27 | 1 841 328 | 732 817 | |||||||||||||||||
SN1-28 | 1 841 248 | 732 675 | |||||||||||||||||
SN1-29 | 1 841 173 | 732 618 | |||||||||||||||||
SN1-30 | 1 841 162 | 732 556 | |||||||||||||||||
SN1-31 | 1 841 226 | 732 459 | |||||||||||||||||
SN1-32 | 1 841 224 | 732 423 | |||||||||||||||||
SN1-33 | 1 841 115 | 732 401 | |||||||||||||||||
SN1-34 | 1 841 029 | 732 421 | |||||||||||||||||
SN1-35 | 1 840 934 | 732 373 | |||||||||||||||||
SN1-36 | 1 840 845 | 732 061 | |||||||||||||||||
SN1-37 | 1 840 754 | 731 975 | |||||||||||||||||
SN1-38 | 1 840 675 | 731 960 | |||||||||||||||||
SN1-39 | 1 840 581 | 731 849 | |||||||||||||||||
SN1-40 | 1 840 609 | 731 662 | |||||||||||||||||
SN1-41 | 1 840 518 | 731 603 | |||||||||||||||||
SN1-42 | 1 840 488 | 731 535 | |||||||||||||||||
29 | Mỏ cát sỏi SN2 | Thượng Nguyên, xã Hải Lâm, Hải Lăng | 9,55 | 1,75 | SN2b-1 | 1 842 548 | 733 798 | 41,34 | 1,23 | SN2-1 | 1841646 | 733895 | 24,60 |
|
|
|
|
| |
SN2b-2 | 1 842 572 | 733 913 | SN2-2 | 1841630 | 733973 | ||||||||||||||
SN2b-3 | 1 842 571 | 733 969 | SN2-3 | 1841670 | 734027 | ||||||||||||||
SN2b-4 | 1 842 561 | 734 010 | SN2-4 | 1841723 | 734026 | ||||||||||||||
SN2b-5 | 1 842 469 | 734 049 | SN2-5 | 1841796 | 733947 | ||||||||||||||
SN2b-6 | 1 842 418 | 734 048 | SN2-6 | 1841917 | 733865 | ||||||||||||||
SN2b-7 | 1 842 404 | 733 989 | SN2-7 | 1841922 | 733882 | ||||||||||||||
SN2b-8 | 1 842 469 | 733 989 | SN2-8 | 1841803 | 733973 | ||||||||||||||
SN2b-9 | 1 842 506 | 733 954 | SN2-9 | 1841729 | 734052 | ||||||||||||||
SN2b-10 | 1 842 523 | 733 914 | SN2-10 | 1841640 | 734066 | ||||||||||||||
SN2b-11 | 1 842 509 | 733 800 | SN2-11 | 1841610 | 734016 | ||||||||||||||
1,27 | SN2c-1 | 1 842 750 | 733 857 | SN2-12 | 1841611 | 733943 | |||||||||||||
SN2c-2 | 1 842 719 | 733 875 | SN2-13 | 1841623 | 733902 | ||||||||||||||
SN2c-3 | 1 842 656 | 733 772 | 5,30 | SN2a-1 | 1842383 | 733967 | 70,74 | ||||||||||||
SN2c-4 | 1 842 629 | 733 759 | SN2a-2 | 1842399 | 734061 | ||||||||||||||
SN2c-5 | 1 842 560 | 733 763 | SN2a-3 | 1842224 | 734030 | ||||||||||||||
SN2c-6 | 1 842 505 | 733 760 | SN2a-4 | 1842196 | 733853 | ||||||||||||||
SN2c-7 | 1 842 505 | 733 707 | SN2a-5 | 1841939 | 733917 | ||||||||||||||
SN2c-8 | 1 842 538 | 733 701 | SN2a-6 | 1841923 | 733855 | ||||||||||||||
SN2c-9 | 1 842 692 | 733 746 | SN2a-7 | 1842120 | 733755 | ||||||||||||||
SN2a-8 | 1842214 | 733757 | |||||||||||||||||
SN2a-9 | 1842329 | 733969 | |||||||||||||||||
30 | Mỏ cát sỏi SN3 | Thượng Nguyên, Hải Lâm, Hải Lăng | 11,27 | 10,00 | SN3-1 | 1 843 017 | 733 958 | 138,12 | 1,27 | SN3a-1 | 1842879 | 733866 | 2,54 |
|
|
|
|
| |
SN3-2 | 1 843 073 | 733 958 | SN3a-2 | 1842885 | 733877 | ||||||||||||||
SN3-3 | 1 843 076 | 734 178 | SN3a-3 | 1842849 | 733920 | ||||||||||||||
SN3-4 | 1 843 120 | 734 254 | SN3a-5 | 1842764 | 733876 | ||||||||||||||
SN3-5 | 1 843 317 | 734 281 | SN3a-4 | 1842777 | 733910 | ||||||||||||||
SN3-6 | 1 843 337 | 734 314 | SN3a-6 | 1842795 | 733884 | ||||||||||||||
SN3-7 | 1 843 270 | 734 448 | SN3a-7 | 1842825 | 733896 | ||||||||||||||
SN3-8 | 1 843 282 | 734 484 | SN3a-8 | 1843072 | 733957 | ||||||||||||||
SN3-9 | 1 843 359 | 734 514 | SN3a-9 | 1843016 | 733958 | ||||||||||||||
SN3-10 | 1 843 428 | 734 502 | SN3a-10 | 1843025 | 733864 | ||||||||||||||
SN3-11 | 1 843 486 | 734 466 | SN3a-11 | 1842923 | 733884 | ||||||||||||||
SN3-12 | 1 843 561 | 734 429 | SN3a-12 | 1842919 | 733814 | ||||||||||||||
SN3-13 | 1 843 650 | 734 547 | SN3a-13 | 1842959 | 733806 | ||||||||||||||
SN3-14 | 1 843 667 | 734 618 | SN3a-14 | 1843030 | 733832 | ||||||||||||||
SN3-15 | 1 843 660 | 734 751 | SN3a-15 | 1843062 | 733932 | ||||||||||||||
SN3-16 | 1 843 598 | 734 837 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
SN3-17 | 1 843 588 | 734 903 | |||||||||||||||||
SN3-18 | 1 843 625 | 734 921 | |||||||||||||||||
SN3-19 | 1 843 711 | 734 913 | |||||||||||||||||
SN3-20 | 1 843 778 | 734 931 | |||||||||||||||||
SN3-21 | 1 843 829 | 734 913 | |||||||||||||||||
SN3-22 | 1 843 891 | 734 814 | |||||||||||||||||
SN3-23 | 1 843 968 | 734 713 | |||||||||||||||||
SN3-24 | 1 844 048 | 734 773 | |||||||||||||||||
SN3-25 | 1 844 096 | 734 936 | |||||||||||||||||
SN3-26 | 1 844 140 | 735 008 | |||||||||||||||||
SN3-27 | 1 844 346 | 735 164 | |||||||||||||||||
SN3-28 | 1 844 334 | 735 164 | |||||||||||||||||
SN3-29 | 1 844 247 | 735 132 | |||||||||||||||||
SN3-30 | 1 844 181 | 735 065 | |||||||||||||||||
SN3-31 | 1 844 103 | 735 019 | |||||||||||||||||
SN3-32 | 1 844 062 | 734 974 | |||||||||||||||||
SN3-33 | 1 844 036 | 734 807 | |||||||||||||||||
SN3-34 | 1 843 980 | 734 769 | |||||||||||||||||
SN3-35 | 1 843 840 | 734 943 | |||||||||||||||||
SN3-36 | 1 843 771 | 734 962 | |||||||||||||||||
SN3-37 | 1 843 712 | 734 949 | |||||||||||||||||
SN3-38 | 1 843 661 | 734 972 | |||||||||||||||||
SN3-39 | 1 843 509 | 734 949 | |||||||||||||||||
SN3-40 | 1 843 551 | 734 905 | |||||||||||||||||
SN3-41 | 1 843 563 | 734 824 | |||||||||||||||||
SN3-42 | 1 843 644 | 734 687 | |||||||||||||||||
SN3-43 | 1 843 624 | 734 581 | |||||||||||||||||
SN3-44 | 1 843 549 | 734 471 | |||||||||||||||||
SN3-45 | 1 843 488 | 734 490 | |||||||||||||||||
SN3-46 | 1 843 409 | 734 532 | |||||||||||||||||
SN3-47 | 1 843 365 | 734 566 | |||||||||||||||||
SN3-48 | 1 843 266 | 734 574 | |||||||||||||||||
SN3-50 | 1 843 255 | 734 464 | |||||||||||||||||
SN3-51 | 1 843 278 | 734 323 | |||||||||||||||||
SN3-52 | 1 843 256 | 734 291 | |||||||||||||||||
SN3-53 | 1 843 202 | 734 301 | |||||||||||||||||
SN3-54 | 1 843 084 | 734 273 | |||||||||||||||||
SN3-55 | 1 843 030 | 734 219 | |||||||||||||||||
SN3-56 | 1 842 998 | 734 154 | |||||||||||||||||
SN3-57 | 1 843 025 | 734 104 | |||||||||||||||||
| Sông Hiếu | ||||||||||||||||||
31 | Mỏ cát sỏi SH4 | Tân Lâm, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | 2,43 |
|
|
|
|
| 2,43 | SH4-1 | 1855952 | 697945 | 41,30 |
|
|
|
|
| |
SH4-2 | 1855944 | 697883 | |||||||||||||||||
SH4-3 | 1855818 | 697756 | |||||||||||||||||
SH4-4 | 1855814 | 697802 | |||||||||||||||||
SH4-5 | 1855726 | 697710 | |||||||||||||||||
SH4-6 | 1855688 | 697730 | |||||||||||||||||
SH4-7 | 1855725 | 697646 | |||||||||||||||||
SH4-8 | 1855638 | 697616 | |||||||||||||||||
SH4-9 | 1855512 | 697613 | |||||||||||||||||
SH4-10 | 1855506 | 697583 | |||||||||||||||||
SH4-11 | 1855618 | 697539 | |||||||||||||||||
SH4-12 | 1855729 | 697616 | |||||||||||||||||
32 | Mỏ cát sỏi SH5 | Tân Lâm, huyện Cam Thành, Cam Lộ | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,52 | SH5-1 | 1857224 | 699540 | 22,80 | |
SH5-2 | 1857180 | 699645 | |||||||||||||||||
SH5-3 | 1857182 | 699727 | |||||||||||||||||
SH5-4 | 1857298 | 699766 | |||||||||||||||||
SH5-5 | 1857289 | 699694 | |||||||||||||||||
33 | Mỏ cát sỏi SH6 | Tân Lâm, huyện Cam Thành, Cam Lộ | 8,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,33 | SH6-1 | 1856917 | 701576 | 133,28 | |
SH6-2 | 1856994 | 701341 | |||||||||||||||||
SH6-3 | 1857112 | 701151 | |||||||||||||||||
SH6-4 | 1857166 | 700863 | |||||||||||||||||
SH6-5 | 1857127 | 700709 | |||||||||||||||||
SH6-6 | 1857013 | 700614 | |||||||||||||||||
SH6-7 | 1856943 | 700658 | |||||||||||||||||
SH6-8 | 1857074 | 700901 | |||||||||||||||||
SH6-9 | 1857060 | 701075 | |||||||||||||||||
SH6-10 | 1856932 | 701311 | |||||||||||||||||
SH6-11 | 1856872 | 701569 | |||||||||||||||||
34 | Mỏ cát sỏi SH11 | Tân Xuân, xã Cam Thành, Cam Lộ | 3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,31 | SH11-1 | 1857987 | 705328 | 66,20 | |
SH11-2 | 1857750 | 705328 | |||||||||||||||||
SH11-3 | 1857520 | 705268 | |||||||||||||||||
SH11-4 | 1857438 | 705212 | |||||||||||||||||
SH11-5 | 1857416 | 705242 | |||||||||||||||||
SH11-6 | 1857461 | 705313 | |||||||||||||||||
SH11-7 | 1857772 | 705389 | |||||||||||||||||
SH11-8 | 1857989 | 705377 | |||||||||||||||||
35 | Mỏ cát sỏi SH22 | Bắc Bình, xã Cam Thủy, Cam Lộ | 8,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,05 | SH22-1 | 1860832 | 714070 | 104,65 | |
SH22-2 | 1860614 | 713709 | |||||||||||||||||
SH22-3 | 1860729 | 713501 | |||||||||||||||||
SH22-4 | 1861087 | 713388 | |||||||||||||||||
SH22-5 | 1861060 | 713312 | |||||||||||||||||
SH22-6 | 1860686 | 713455 | |||||||||||||||||
SH22-7 | 1860524 | 713713 | |||||||||||||||||
SH22-8 | 1860769 | 714120 | |||||||||||||||||
36 | Mỏ cát sỏi SH15 | Quật Xá, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | 15,36 |
|
|
|
|
| 15,36 | SH15-1 | 1859860 | 708000 | 291,80 |
|
|
|
|
| |
SH15-2 | 1859738 | 708140 | |||||||||||||||||
SH15-3 | 1859738 | 708505 | |||||||||||||||||
SH15-4 | 1859949 | 708797 | |||||||||||||||||
SH15-5 | 1860037 | 708797 | |||||||||||||||||
SH15-6 | 1859957 | 708175 | |||||||||||||||||
37 | Mỏ cát sỏi SH19 | Ba Thung, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ | 20,28 |
|
|
|
|
| 20,28 | SH19-1 | 1860032 | 709842 | 425,60 |
|
|
|
|
| |
SH19-2 | 1860122 | 710335 | |||||||||||||||||
SH19-3 | 1860051 | 711121 | |||||||||||||||||
SH19-4 | 1859997 | 711090 | |||||||||||||||||
SH19-5 | 1860005 | 710719 | |||||||||||||||||
SH19-6 | 1859942 | 710519 | |||||||||||||||||
SH19-7 | 1859836 | 710448 | |||||||||||||||||
SH19-8 | 1859880 | 709862 | |||||||||||||||||
| Sông Đak Rông | ||||||||||||||||||
38 | Mỏ cát sỏi DKR4 | Thôn 6, xã A Bung, huyện Đak Rông | 4,52 |
|
|
|
|
| 0,90 | DKR4-1 | 1810138 | 714975 | 17,87 |
|
|
|
|
| |
DKR4-2 | 1810099 | 714947 | |||||||||||||||||
DKR4-3 | 1810018 | 714949 | |||||||||||||||||
DKR4-4 | 1810028 | 715060 | |||||||||||||||||
DKR4-5 | 1810086 | 715056 | |||||||||||||||||
DKR4-6 | 1810091 | 715016 | |||||||||||||||||
1,70 | DKR4-7 | 1810088 | 715145 | 33,75 | |||||||||||||||
DKR4-8 | 1810054 | 715185 | |||||||||||||||||
DKR4-9 | 1810122 | 715324 | |||||||||||||||||
DKR4-10 | 1810254 | 715469 | |||||||||||||||||
DKR4-11 | 1810244 | 715402 | |||||||||||||||||
1,92 | DKR4-12 | 1810288 | 715527 | 38,12 | |||||||||||||||
DKR4-13 | 1810429 | 715678 | |||||||||||||||||
DKR4-14 | 1810480 | 715830 | |||||||||||||||||
DKR4-15 | 1810466 | 715894 | |||||||||||||||||
DKR4-16 | 1810429 | 715802 | |||||||||||||||||
DKR4-17 | 1810321 | 715669 | |||||||||||||||||
39 | Mỏ cát sỏi DKR6 | ARông, xã ANgo, huyện ĐakRông | 11,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,40 | DKR6-1 | 1812852 | 713207 | 174,60 | |
DKR6-2 | 1812276 | 713407 | |||||||||||||||||
DKR6-3 | 1812015 | 713305 | |||||||||||||||||
DKR6-4 | 1811830 | 713310 | |||||||||||||||||
DKR6-5 | 1811676 | 713387 | |||||||||||||||||
DKR6-6 | 1811701 | 713459 | |||||||||||||||||
DKR6-7 | 1811932 | 713402 | |||||||||||||||||
DKR6-8 | 1812251 | 713490 | |||||||||||||||||
DKR6-9 | 1812533 | 713423 | |||||||||||||||||
DKR6-10 | 1812893 | 713274 | |||||||||||||||||
40 | Mỏ cát sỏi DKR8 | APun, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông | 6,74 |
|
|
|
|
| 2,62 | DKR8-1 | 1815588 | 712621 | 43,93 | 4,12 | DKR8a-1 | 1815706 | 712529 | 6,53 | |
DKR8-2 | 1815570 | 712677 | DKR8a-2 | 1815719 | 712642 | ||||||||||||||
DKR8-3 | 1815163 | 712528 | DKR8a-3 | 1815588 | 712621 | ||||||||||||||
DKR8-4 | 1815183 | 712475 | DKR8a-4 | 1815183 | 712475 | ||||||||||||||
|
|
|
|
| DKR8a-5 | 1815186 | 712417 | ||||||||||||
DKR8a-6 | 1815464 | 712506 | |||||||||||||||||
41 | Mỏ cát sỏi DKR9 | AĐăng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông | 6,63 |
|
|
|
|
| 6,63 | DKR9-1 | 1816634 | 711786 | 132,16 |
|
|
|
|
| |
DKR9-2 | 1816364 | 711797 | |||||||||||||||||
DKR9-3 | 1816310 | 711841 | |||||||||||||||||
DKR9-4 | 1816118 | 711938 | |||||||||||||||||
DKR9-5 | 1816018 | 712163 | |||||||||||||||||
DKR9-6 | 1815871 | 712388 | |||||||||||||||||
DKR9-7 | 1815912 | 712424 | |||||||||||||||||
DKR9-8 | 1816055 | 712271 | |||||||||||||||||
DKR9-9 | 1816139 | 712121 | |||||||||||||||||
DKR9-10 | 1816323 | 711894 | |||||||||||||||||
DKR9-11 | 1816417 | 711858 | |||||||||||||||||
DKR9-12 | 1816634 | 711852 | |||||||||||||||||
42 | Mỏ cát sỏi DKR10 | AĐăng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông | 8,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,52 | DKR10-1 | 1817653 | 711220 | 127,80 | |
DKR10-2 | 1817543 | 711199 | |||||||||||||||||
DKR10-3 | 1817378 | 711202 | |||||||||||||||||
DKR10-4 | 1817252 | 711266 | |||||||||||||||||
DKR10-5 | 1817224 | 711379 | |||||||||||||||||
DKR10-6 | 1817245 | 711731 | |||||||||||||||||
DKR10-7 | 1817183 | 711828 | |||||||||||||||||
DKR10-8 | 1817032 | 711862 | |||||||||||||||||
DKR10-9 | 1817037 | 711913 | |||||||||||||||||
DKR10-10 | 1817188 | 711926 | |||||||||||||||||
DKR10-11 | 1817288 | 711875 | |||||||||||||||||
DKR10-12 | 1817327 | 711646 | |||||||||||||||||
DKR10-13 | 1817270 | 711397 | |||||||||||||||||
DKR10-14 | 1817373 | 711279 | |||||||||||||||||
DKR10-15 | 1817537 | 711274 | |||||||||||||||||
DKR10-16 | 1817650 | 711253 | |||||||||||||||||
43 | Mỏ cát sỏi DKR11 | AĐăng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông | 2,62 |
|
|
|
|
| 2,62 | DKR11-1 | 711127 | 1819401 | 45,85 |
|
|
|
|
| |
DKR11-2 | 711145 | 1819367 | |||||||||||||||||
DKR11-3 | 711000 | 1819287 | |||||||||||||||||
DKR11-4 | 711010 | 1819171 | |||||||||||||||||
DKR11-5 | 711140 | 1819010 | |||||||||||||||||
DKR11-6 | 711101 | 1818978 | |||||||||||||||||
DKR11-7 | 710955 | 1819156 | |||||||||||||||||
DKR11-8 | 710949 | 1819311 | |||||||||||||||||
44 | Mỏ cát sỏi DKR12 | ALiêng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông | 4,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,62 | DKR12-1 | 1819810 | 711369 | 7,16 | |
DKR12-2 | 1819553 | 711479 | |||||||||||||||||
DKR12-3 | 1819438 | 711320 | |||||||||||||||||
DKR12-4 | 1819409 | 711142 | |||||||||||||||||
DKR12-5 | 1819371 | 711171 | |||||||||||||||||
DKR12-6 | 1819376 | 711335 | |||||||||||||||||
DKR12-7 | 1819420 | 711484 | |||||||||||||||||
DKR12-8 | 1819522 | 711543 | |||||||||||||||||
DKR12-9 | 1819720 | 711497 | |||||||||||||||||
| Suối Chênh Vênh | ||||||||||||||||||
45 | Mỏ cát sỏi Chênh Vênh | Thôn Chênh Vênh, xã Hướng Phùng, Hương Hóa | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | CSCV-G1 | 1853806 | 666486 | 9,00 | |
CSCV-G2 | 1853758 | 666399 | |||||||||||||||||
CSCV-G3 | 1853701 | 666246 | |||||||||||||||||
CSCV-G4 | 1853715 | 666384 | |||||||||||||||||
CSCV-G5 | 1853788 | 666499 | |||||||||||||||||
| Tổng cộng: | 486,13 | 177,08 |
|
|
| 5.553,53 | 226,65 |
|
|
| 7.602,28 | 82,40 |
|
|
| 1.455,32 | ||
| II. ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG | ||||||||||||||||||
1 | Mỏ đá vôi XD Bản Hiếu | xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ | 25,00 | 25,00 | BH-1 | 1 858 596 | 698 596 | 1.178,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BH-2 | 1 858 801 | 699 066 | |||||||||||||||||
BH-3 | 1 858 489 | 699 571 | |||||||||||||||||
BH-4 | 1 858 252 | 699 395 | |||||||||||||||||
2 | Mỏ đá vôi XD khối B- Tân Lâm | xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ | 12,30 | 12,30 | BTL-1 | 1 856 880 | 697 860 | 2.775,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BTL-2 | 1 856 970 | 697 855 | |||||||||||||||||
BTL-3 | 1 857 115 | 698 105 | |||||||||||||||||
BTL-4 | 1 857 130 | 698 154 | |||||||||||||||||
BTL-5 | 1 857 100 | 698 345 | |||||||||||||||||
BTL-6 | 1 857 015 | 698 393 | |||||||||||||||||
BTL-7 | 1 856 931 | 698 340 | |||||||||||||||||
BTL-8 | 1 856 838 | 698 217 | |||||||||||||||||
BTL-9 | 1 856 790 | 697 928 | |||||||||||||||||
3 | Mỏ đá vôi XD khối A - Tân Lâm | xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | 13,20 | 13,20 | ATL-1 | 1 856 812 | 699 523 | 2.331,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
ATL-2 | 1 856 862 | 699 643 | |||||||||||||||||
ATL-3 | 1 856 818 | 699 784 | |||||||||||||||||
ATL-4 | 1 856 710 | 699 950 | |||||||||||||||||
ATL-5 | 1 856 665 | 699 938 | |||||||||||||||||
ATL-6 | 1 856 610 | 699 890 | |||||||||||||||||
ATL-7 | 1 856 593 | 699 867 | |||||||||||||||||
ATL-8 | 1 856 559 | 699 817 | |||||||||||||||||
ATL-9 | 1 856 546 | 699 773 | |||||||||||||||||
ATL-10 | 1 856 526 | 699 718 | |||||||||||||||||
ATL-11 | 1 856 470 | 699 627 | |||||||||||||||||
ATL-12 | 1 856 527 | 699 530 | |||||||||||||||||
ATL-13 | 1 856 562 | 699 467 | |||||||||||||||||
ATL-14 | 1 856 736 | 699 405 | |||||||||||||||||
4 | Mỏ đá vôi XD phía Nam khối A - Tân Lâm | xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | 27,00 | 27,00 | NATL-1 | 1 856 196 | 699 450 | 4.460,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
NATL-2 | 1 856 197 | 699 670 | |||||||||||||||||
NATL-3 | 1 856 283 | 699 793 | |||||||||||||||||
NATL-4 | 1 856 403 | 699 809 | |||||||||||||||||
NATL-5 | 1 856 495 | 700 108 | |||||||||||||||||
NATL-6 | 1 856 060 | 700 342 | |||||||||||||||||
NATL-7 | 1 856 019 | 700 343 | |||||||||||||||||
NATL-8 | 1 856 093 | 700 243 | |||||||||||||||||
NATL-9 | 1 856 189 | 700 264 | |||||||||||||||||
NATL-10 | 1 856 175 | 700 142 | |||||||||||||||||
NATL-11 | 1 856 153 | 700 136 | |||||||||||||||||
NATL-12 | 1 856 021 | 700 172 | |||||||||||||||||
NATL-13 | 1 855 956 | 700 041 | |||||||||||||||||
NATL-14 | 1 856 073 | 700 046 | |||||||||||||||||
NATL-15 | 1 856 128 | 700 057 | |||||||||||||||||
NATL-16 | 1 856 122 | 700 005 | |||||||||||||||||
NATL-17 | 1 856 006 | 699 958 | |||||||||||||||||
NATL-18 | 1 855 968 | 699 881 | |||||||||||||||||
NATL-19 | 1 855 854 | 699 943 | |||||||||||||||||
NATL-20 | 1 855 833 | 699 899 | |||||||||||||||||
NATL-21 | 1 855 890 | 699 843 | |||||||||||||||||
NATL-22 | 1 855 880 | 699 834 | |||||||||||||||||
NATL-23 | 1 855 976 | 699 767 | |||||||||||||||||
NATL-24 | 1 856 124 | 699 683 | |||||||||||||||||
NATL-25 | 1 856 090 | 699 655 | |||||||||||||||||
NATL-26 | 1 855 996 | 699 708 | |||||||||||||||||
NATL-27 | 1 855 911 | 699 689 | |||||||||||||||||
NATL-28 | 1 855 851 | 699 738 | |||||||||||||||||
NATL-29 | 1 855 770 | 699 780 | |||||||||||||||||
NATL-30 | 1 855 737 | 699 716 | |||||||||||||||||
5 | Mỏ đá gabro - diorit XD Hướng Hiệp | Xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông | 205,70 | 85,00 | HH1-1 | 1 851 894 | 696 632 | 20.657,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
HH1-2 | 1 851 569 | 697 066 | |||||||||||||||||
HH1-3 | 1 851 265 | 696 855 | |||||||||||||||||
HH1-4 | 1 851 591 | 696 610 | |||||||||||||||||
HH1-5 | 1 850 914 | 696 074 | |||||||||||||||||
HH1-6 | 1 850 543 | 696 417 | |||||||||||||||||
HH1-7 | 1 850 137 | 696 011 | |||||||||||||||||
HH1-8 | 1 850 735 | 695 451 | |||||||||||||||||
20,70 | HH2-1 | 1 850 801 | 697 535 | 2.064,22 | |||||||||||||||
HH2-2 | 1 850 812 | 697 705 | |||||||||||||||||
HH2-3 | 1 850 584 | 697 737 | |||||||||||||||||
HH2-4 | 1 850 391 | 697 657 | |||||||||||||||||
HH2-5 | 1 850 227 | 697 427 | |||||||||||||||||
HH2-6 | 1 850 432 | 697 167 | |||||||||||||||||
HH2-7 | 1 850 726 | 697 370 | |||||||||||||||||
100,00 | HH3-1 | 1 850 334 | 697 098 | 36.403,74 | |||||||||||||||
HH3-2 | 1 850 056 | 697 512 | |||||||||||||||||
HH3-3 | 1 848 332 | 696 532 | |||||||||||||||||
HH3-4 | 1 848 621 | 696 119 | |||||||||||||||||
6 | Mỏ đá gabro - diorit XD Ba Ngào | xã Đakrông, huyện Đakrông | 50,00 | 50,00 | BN-1 | 1 846 486 | 696 167 | 23.501,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BN-2 | 1 846 350 | 696 782 | |||||||||||||||||
BN-3 | 1 845 622 | 696 545 | |||||||||||||||||
BN-4 | 1 845 609 | 696 174 | |||||||||||||||||
BN-5 | 1 845 926 | 695 949 | |||||||||||||||||
7 | Mỏ đá bazan XD Lương Lễ | xã Tân Hợp, huyện Hương Hóa | 8,30 | 4,80 | LL-1 | 1 840 755 | 688 606 | 704,27 | 3,50 | LL1-1 | 1840343 | 688793 | 420,00 |
|
|
|
|
| |
LL-2 | 1 840 722 | 688 670 | LL1-2 | 1840344 | 689002 | ||||||||||||||
LL-5 | 1 840 467 | 688 719 | LL1-3 | 1840389 | 689014 | ||||||||||||||
LL-6 | 1 840 389 | 688 555 | LL1-4 | 1840316 | 689175 | ||||||||||||||
LL-7 | 1 840 571 | 688 454 | LL1-5 | 1840217 | 689154 | ||||||||||||||
LL-8 | 1 840 648 | 688 480 | LL1-6 | 1840260 | 688984 | ||||||||||||||
LL-4 | 1 840 537 | 688 643 | LL1-7 | 1840281 | 688796 | ||||||||||||||
LL-3 | 1 840 628 | 688 592 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
8 | Mỏ đá granit Mỹ Lộc | Thôn Mỹ Lộc, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh | 85,20 |
|
|
|
|
| 85,20 | ML-1 | 1888063 | 709450 | 9.717,30 |
|
|
|
|
| |
ML-2 | 1888313 | 709394 | |||||||||||||||||
ML-3 | 1888473 | 709222 | |||||||||||||||||
ML-4 | 1888644 | 708792 | |||||||||||||||||
ML-5 | 1888963 | 708873 | |||||||||||||||||
ML-6 | 1889378 | 708675 | |||||||||||||||||
ML-7 | 1889066 | 707763 | |||||||||||||||||
ML-8 | 1889269 | 707932 | |||||||||||||||||
ML-9 | 1888694 | 708093 | |||||||||||||||||
ML-10 | 1888567 | 708596 | |||||||||||||||||
ML-11 | 1887966 | 709375 | |||||||||||||||||
9 | Mỏ đá bazan Hoàn Cát | Thôn Hoàn Cát, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ | 10,50 |
|
|
|
|
| 10,50 | HC-1 | 1853925 | 702248 | 496,47 |
|
|
|
|
| |
HC-2 | 1853947 | 702304 | |||||||||||||||||
HC-3 | 1853778 | 702613 | |||||||||||||||||
HC-4 | 1853481 | 702450 | |||||||||||||||||
HC-5 | 1853394 | 702206 | |||||||||||||||||
HC-6 | 1853501 | 702183 | |||||||||||||||||
HC-7 | 1853597 | 702394 | |||||||||||||||||
HC-8 | 1853761 | 702310 | |||||||||||||||||
10 | Mỏ đá bazan Trung Chỉ | Thôn Trung Chỉ, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ | 18,60 |
|
|
|
|
| 18,60 | TRC-1 | 1850610 | 711212 | 1.448,00 |
|
|
|
|
| |
TRC-2 | 1850732 | 711283 | |||||||||||||||||
TRC-3 | 1850755 | 711484 | |||||||||||||||||
TRC-4 | 1850683 | 711653 | |||||||||||||||||
TRC-5 | 1850454 | 711746 | |||||||||||||||||
TRC-6 | 1850142 | 711534 | |||||||||||||||||
TRC-7 | 1850136 | 711396 | |||||||||||||||||
TRC-8 | 1850641 | 711345 | |||||||||||||||||
11 | Mỏ đá cát kết - bột kết nam Hải Lệ | Phía Tây Nam xã Hải Lệ | 70,00 |
|
|
|
|
| 70,00 | NHL-1 | 1841664 | 728587 | 5.512,50 |
|
|
|
|
| |
NHL-2 | 1841439 | 729890 | |||||||||||||||||
NHL-3 | 1841095 | 729811 | |||||||||||||||||
NHL-4 | 1841108 | 729314 | |||||||||||||||||
NHL-5 | 1840896 | 729202 | |||||||||||||||||
NHL-6 | 1841075 | 728467 | |||||||||||||||||
12 | Mỏ đá bazan Khe Đá | xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh | 16,80 |
|
|
|
|
| 16,80 | KĐ-1 | 1886781 | 716207 | 722,96 |
|
|
|
|
| |
KĐ-2 | 1886783 | 716598 | |||||||||||||||||
KĐ-3 | 1886291 | 716601 | |||||||||||||||||
KĐ-4 | 1886290 | 716386 | |||||||||||||||||
KĐ-5 | 1886565 | 716209 | |||||||||||||||||
13 | Mỏ đá granit Chênh Vênh | Thôn Chênh Vênh, xã Hướng Phùng, huyện Hường Hóa | 203,10 |
|
|
|
|
| 203,10 | ĐGCV-1 | 1855882 | 666059 | 165.851,6 6 |
|
|
|
|
| |
ĐGCV-2 | 1855247 | 666059 | |||||||||||||||||
ĐGCV-3 | 1854572 | 666993 | |||||||||||||||||
ĐGCV-4 | 1854930 | 667980 | |||||||||||||||||
ĐGCV-5 | 1855882 | 667980 | |||||||||||||||||
14 | Mỏ đá phiến sét vôi Khe Ngang | xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | 27,24 |
|
|
|
|
| 27,24 | KN-1 | 1857559 | 699321 | 9.145,91 |
|
|
|
|
| |
KN-2 | 1857356 | 699287 | |||||||||||||||||
KN-3 | 1857685 | 700017 | |||||||||||||||||
KN-4 | 1857609 | 700311 | |||||||||||||||||
KN-5 | 1857415 | 700297 | |||||||||||||||||
15 | Mỏ đá vôi Pa Linh | Pan Lin, xã Tà Rụt, huyện Đak rông | 15,80 |
|
|
|
|
| 15,80 | PL-1 | 1821014 | 711792 | 6.608,90 |
|
|
|
|
| |
PL-2 | 1820713 | 712131 | |||||||||||||||||
PL-3 | 1820583 | 712432 | |||||||||||||||||
PL-4 | 1820668 | 712570 | |||||||||||||||||
PL-5 | 1821144 | 711946 | |||||||||||||||||
16 | Mỏ cát kết tây nam Cam Nghĩa | Xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ | 20,00 |
|
|
|
|
| 20,00 | CKCN-1 | 1852522 | 701349 | 10.000,00 |
|
|
|
|
| |
CKCN-2 | 1852526 | 701906 | |||||||||||||||||
CKCN-3 | 1852170 | 701943 | |||||||||||||||||
CKCN-4 | 1852093 | 701588 | |||||||||||||||||
CKCN-5 | 1852210 | 701446 | |||||||||||||||||
17 | Mỏ đá granit Đakrôn g | Xã Đak Rông, huyện Đak Rông | 18,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,24 | ĐKR-1 | 1842096 | 694704 | 21.406,2 2 | |
ĐKR-2 | 1841882 | 694371 | |||||||||||||||||
ĐKR-3 | 1841540 | 694664 | |||||||||||||||||
ĐKR-4 | 1841760 | 695012 | |||||||||||||||||
18 | Mỏ đá vôi Quật Xá | Quật Xá, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | 3,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,34 | ĐVQX-1 | 1858804 | 708632 | 420,84 | |
ĐVQX-2 | 1858674 | 708555 | |||||||||||||||||
ĐVQX-3 | 1858589 | 708847 | |||||||||||||||||
ĐVQX-4 | 1858743 | 708796 | |||||||||||||||||
| Tổng cộng: | 830,32 | 338,00 |
|
|
| 94.076,73 | 470,74 |
|
|
| 209.923,7 0 | 21,58 |
|
|
| 21.827,06 | ||
| III. SÉT GẠCH NGÓI | ||||||||||||||||||
1 | Mỏ sét gạch ngói Dốc Son | xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng | 20,00 | 20,00 | DS-1 | 1847866 | 736055 | 693,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
DS-2 | 1847773 | 736157 | |||||||||||||||||
DS-3 | 1847739 | 736124 | |||||||||||||||||
DS-4 | 1847385 | 736487 | |||||||||||||||||
DS-5 | 1847308 | 736447 | |||||||||||||||||
DS-6 | 1847157 | 736274 | |||||||||||||||||
DS-7 | 1847054 | 736186 | |||||||||||||||||
DS-8 | 1847201 | 736059 | |||||||||||||||||
DS-9 | 1847521 | 736013 | |||||||||||||||||
2 | Mỏ sét gạch ngói Tân Trúc | Thôn Tân Trúc, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 18,00 | 18,00 | TTR-1 | 1858375 | 714809 | 370,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TTR-2 | 1858152 | 714894 | |||||||||||||||||
TTR-3 | 1858228 | 715086 | |||||||||||||||||
TTR-4 | 1858339 | 715095 | |||||||||||||||||
TTR-5 | 1858330 | 715149 | |||||||||||||||||
TTR-6 | 1858283 | 715270 | |||||||||||||||||
TTR-7 | 1858234 | 715307 | |||||||||||||||||
TTR-8 | 1858012 | 715339 | |||||||||||||||||
TTR-9 | 1857936 | 715234 | |||||||||||||||||
TTR-10 | 1858066 | 714880 | |||||||||||||||||
TTR-11 | 1857959 | 714640 | |||||||||||||||||
TTR-12 | 1858038 | 714666 | |||||||||||||||||
TTR-13 | 1858270 | 714637 | |||||||||||||||||
3 | Mỏ sét đồi khu vực Xung Phong | Thông Xung Phong, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh | 96,49 |
|
|
|
|
| 96,49 | XP-1 | 1887353 | 702223 | 1.543,84 |
|
|
|
|
| |
XP-2 | 1887260 | 702911 | |||||||||||||||||
XP-3 | 1886129 | 702560 | |||||||||||||||||
XP-4 | 1886082 | 701659 | |||||||||||||||||
4 | Mỏ sét đồi khu vực Bến Quan | Thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh | 93,52 |
|
|
|
|
| 93,52 | BQ-1 | 1881771 | 703409 | 1.496,32 |
|
|
|
|
| |
BQ-2 | 1881467 | 704177 | |||||||||||||||||
BQ-3 | 1880545 | 703791 | |||||||||||||||||
BQ-4 | 1880955 | 702811 | |||||||||||||||||
5 | Mỏ sét đồi khu vực Nam Sơn | Nam Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh | 85,68 |
|
|
|
|
| 85,68 | NS-1 | 1879514 | 712833 | 1.370,88 |
|
|
|
|
| |
NS-2 | 1879826 | 713443 | |||||||||||||||||
NS-3 | 1878773 | 714857 | |||||||||||||||||
NS-4 | 1878674 | 714277 | |||||||||||||||||
6 | Mỏ sét đồi khu vực Kiên Phước | thôn Kiên Phước, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong | 82,64 |
|
|
|
|
| 82,64 | KP-1 | 1855336 | 725175 | 1.322,24 |
|
|
|
|
| |
KP-2 | 1855495 | 726736 | |||||||||||||||||
KP-3 | 1855071 | 726802 | |||||||||||||||||
KP-4 | 1854727 | 725214 | |||||||||||||||||
7 | Mỏ sét đồi khu vực Tân Chính | Thôn Tân Chính, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng | 182,42 |
|
|
|
|
| 182,42 | TC-1 | 1843951 | 737329 | 2.918,72 |
|
|
|
|
| |
TC-2 | 1844650 | 738183 | |||||||||||||||||
TC-3 | 1843685 | 739473 | |||||||||||||||||
TC-4 | 1842910 | 738480 | |||||||||||||||||
8 | Mỏ sét đồi khu vực Xóm Mới | Xóm Mới, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh | 106,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106,40 | XM-1 | 1887089 | 699091 | 1.696,60 | |
XM-2 | 1887777 | 699978 | |||||||||||||||||
XM-3 | 1887697 | 701248 | |||||||||||||||||
XM-4 | 1886956 | 701222 | |||||||||||||||||
XM-5 | 1887446 | 700190 | |||||||||||||||||
XM-6 | 1886745 | 699435 | |||||||||||||||||
9 | Mỏ sét đồi khu vực Khe Cáy | Khe Cáy, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh | 106,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106,93 | KC-1 | 1886089 | 703235 | 2.574,90 | |
KC-2 | 1885308 | 704029 | |||||||||||||||||
KC-3 | 1884515 | 702679 | |||||||||||||||||
KC-4 | 1885401 | 702018 | |||||||||||||||||
10 | Mỏ sét đồi khu vực Khe Ván | Khe Ván, xã Hương Hiệp, huyện ĐakRông | 86,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 86,03 | KV-1 | 1854279 | 697637 | 688,20 | |
KV-2 | 1853718 | 698337 | |||||||||||||||||
KV-3 | 1854037 | 698935 | |||||||||||||||||
KV-4 | 1852396 | 698313 | |||||||||||||||||
11 | Mỏ sét đồi khu vực Liên Phong | Liên Phong, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong | 168,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 168,07 | LP-1 | 1851715 | 724365 | 2.689,10 | |
LP-2 | 1852601 | 725397 | |||||||||||||||||
LP-3 | 1852628 | 726587 | |||||||||||||||||
LP-4 | 1851824 | 726166 | |||||||||||||||||
LP-5 | 1851245 | 725159 | |||||||||||||||||
12 | Mỏ sét đồi khu vực Xuân Khê | xã Triệu Thượng - Triệu Ái, huyện Triệu Phong | 149,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 149,74 | XK-1 | 1851690 | 727165 | 2.395,80 | |
XK-2 | 1851585 | 728766 | |||||||||||||||||
XK-3 | 1850553 | 728051 | |||||||||||||||||
XK-4 | 1850500 | 726980 | |||||||||||||||||
13 | Mỏ sét đồi khu vực Thôn Trung | Thôn Trung, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng | 236,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 236,0 0 | TT-1 | 1841941 | 742461 | 3.776,00 | |
TT-2 | 1840914 | 743532 | |||||||||||||||||
TT-3 | 1839902 | 742374 | |||||||||||||||||
TT-4 | 1841053 | 741223 | |||||||||||||||||
14 | Mỏ sét đồi khu vực Hô Lây | Núi Hô Lây, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng | 132,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 132,57 | HL-1 | 1836830 | 743801 | 2.121,10 | |
HL-2 | 1837042 | 745190 | |||||||||||||||||
HL-3 | 1836654 | 745824 | |||||||||||||||||
HL-4 | 1835772 | 744727 | |||||||||||||||||
| Tổng cộng: | 1.564,49 | 38,00 |
|
|
| 1.064,09 | 540,75 |
|
|
| 8.652,00 | 985,74 |
|
|
| 15.941,70 | ||
| IV. THAN BÙN | ||||||||||||||||||
1 | Mỏ than bùn thị trấn Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | 34,95 |
|
|
|
|
| 34,95 | TTHL-1 | 1848448 | 738677 | 157,82 |
|
|
|
|
| |
TTHL-2 | 1848544 | 738909 | |||||||||||||||||
TTHL-3 | 1848457 | 739200 | |||||||||||||||||
TTHL-4 | 1848339 | 739341 | |||||||||||||||||
TTHL-5 | 1848472 | 739670 | |||||||||||||||||
TTHL-6 | 1848430 | 739725 | |||||||||||||||||
TTHL-7 | 1848258 | 739378 | |||||||||||||||||
TTHL-8 | 1848083 | 739653 | |||||||||||||||||
TTHL-9 | 1847987 | 739458 | |||||||||||||||||
TTHL-10 | 1847689 | 739817 | |||||||||||||||||
TTHL-11 | 1847634 | 739663 | |||||||||||||||||
2 | Mỏ than bùn xã Hải Thọ | Xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng | 39,64 |
|
|
|
|
| 39,64 | HTO1-1 | 1849670 | 739473 | 233,32 |
|
|
|
|
| |
HTO1-2 | 1849124 | 739983 | |||||||||||||||||
HTO1-3 | 1848644 | 740833 | |||||||||||||||||
HTO1-4 | 1848435 | 740727 | |||||||||||||||||
HTO1-5 | 1848711 | 740459 | |||||||||||||||||
HTO1-6 | 1848811 | 740037 | |||||||||||||||||
HTO1-7 | 1848701 | 739955 | |||||||||||||||||
HTO1-8 | 1848741 | 739863 | |||||||||||||||||
HTO1-9 | 1848900 | 739912 | |||||||||||||||||
HTO1-10 | 1849534 | 739414 | |||||||||||||||||
HTO2-1 | 1847866 | 740518 | |||||||||||||||||
HTO2-2 | 1847866 | 740723 | |||||||||||||||||
HTO2-3 | 1847940 | 740776 | |||||||||||||||||
HTO2-4 | 1847946 | 740833 | |||||||||||||||||
HTO2-5 | 1847811 | 740933 | |||||||||||||||||
HTO2-6 | 1847834 | 741002 | |||||||||||||||||
HTO2-7 | 1847774 | 741030 | |||||||||||||||||
HTO2-8 | 1847710 | 740915 | |||||||||||||||||
HTO2-9 | 1847797 | 740487 | |||||||||||||||||
3 | Mỏ than bùn Hải Xuân | Xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng | 44,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44,83 | HX1-1 | 1852738 | 739444 | 115,45 | |
HX1-2 | 1852817 | 739648 | |||||||||||||||||
HX1-3 | 1852645 | 739828 | |||||||||||||||||
HX1-4 | 1852537 | 740143 | |||||||||||||||||
HX1-5 | 1852317 | 740146 | |||||||||||||||||
HX1-6 | 1852238 | 739894 | |||||||||||||||||
HX1-7 | 1852540 | 739540 | |||||||||||||||||
HX2-1 | 1852203 | 739526 | |||||||||||||||||
HX2-2 | 1852243 | 739680 | |||||||||||||||||
HX2-3 | 1852164 | 739775 | |||||||||||||||||
HX2-4 | 1851936 | 739648 | |||||||||||||||||
HX2-5 | 1851965 | 739574 | |||||||||||||||||
HX2-6 | 1852153 | 739693 | |||||||||||||||||
HX2-7 | 1852145 | 739545 | |||||||||||||||||
HX3-1 | 1852150 | 738401 | |||||||||||||||||
HX3-2 | 1852024 | 738541 | |||||||||||||||||
HX3-3 | 1852005 | 738367 | |||||||||||||||||
HX3-4 | 1851942 | 738290 | |||||||||||||||||
HX3-5 | 1851973 | 738233 | |||||||||||||||||
HX3-6 | 1852063 | 738278 | |||||||||||||||||
HX4-1 | 1851580 | 738427 | |||||||||||||||||
HX4-2 | 1851603 | 738650 | |||||||||||||||||
HX4-3 | 1851499 | 738661 | |||||||||||||||||
HX4-4 | 1851446 | 738814 | |||||||||||||||||
HX4-5 | 1851547 | 738894 | |||||||||||||||||
HX4-6 | 1851505 | 738949 | |||||||||||||||||
HX4-7 | 1851362 | 738833 | |||||||||||||||||
HX4-8 | 1851254 | 738982 | |||||||||||||||||
HX4-9 | 1851207 | 738936 | |||||||||||||||||
HX5-1 | 1851415 | 738380 | |||||||||||||||||
HX5-2 | 1851449 | 738494 | |||||||||||||||||
HX5-3 | 1851319 | 738671 | |||||||||||||||||
HX5-4 | 1850830 | 739055 | |||||||||||||||||
HX5-5 | 1850785 | 738931 | |||||||||||||||||
4 | Mỏ than bùn Hải Thiện | Xã Hải Thiện, huyện Hải Lăng | 24,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,43 | HTI1-1 | 1850861 | 741328 | 46,57 | |
HTI1-2 | 1850791 | 741501 | |||||||||||||||||
HTI1-3 | 1850902 | 741654 | |||||||||||||||||
HTI1-4 | 1850762 | 741857 | |||||||||||||||||
HTI1-5 | 1850778 | 741912 | |||||||||||||||||
HTI1-6 | 1850747 | 741927 | |||||||||||||||||
HTI1-7 | 1850671 | 741800 | |||||||||||||||||
HTI1-8 | 1850789 | 741716 | |||||||||||||||||
HTI1-9 | 1850731 | 741466 | |||||||||||||||||
HTI1-10 | 1850824 | 741323 | |||||||||||||||||
HTI2-1 | 1850809 | 740083 | |||||||||||||||||
HTI2-2 | 1850841 | 740139 | |||||||||||||||||
HTI2-3 | 1850522 | 740360 | |||||||||||||||||
HTI2-4 | 1850614 | 740622 | |||||||||||||||||
HTI2-5 | 1850553 | 740640 | |||||||||||||||||
HTI2-5 | 1850449 | 740344 | |||||||||||||||||
HTI2-6 | 1850125 | 740527 | |||||||||||||||||
HTI2-7 | 1850020 | 740326 | |||||||||||||||||
HTI2-8 | 1850204 | 740147 | |||||||||||||||||
HTI2-9 | 1850434 | 740259 | |||||||||||||||||
HTI2-10 | 1850552 | 740192 | |||||||||||||||||
HTI2-11 | 1850372 | 740019 | |||||||||||||||||
HTI2-12 | 1850447 | 739992 | |||||||||||||||||
HTI2-13 | 1850616 | 740147 | |||||||||||||||||
HTI3-1 | 1850025 | 741283 | |||||||||||||||||
HTI3-2 | 1850041 | 741302 | |||||||||||||||||
HTI3-3 | 1849921 | 741435 | |||||||||||||||||
HTI3-4 | 1849829 | 741405 | |||||||||||||||||
HTI3-5 | 1849742 | 741290 | |||||||||||||||||
HTI3-6 | 1849807 | 741251 | |||||||||||||||||
HTI3-7 | 1849900 | 741350 | |||||||||||||||||
5 | Mỏ than bùn Hải Thượng | Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng | 5,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,91 | HT-1 | 1850708 | 738317 | 13,74 | |
HT-2 | 1850570 | 738158 | |||||||||||||||||
HT-3 | 1850430 | 738251 | |||||||||||||||||
HT-4 | 1850359 | 738478 | |||||||||||||||||
HT-5 | 1850568 | 738425 | |||||||||||||||||
6 | Mỏ than bùn Hải Vĩnh | Xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng | 18,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,85 | HV1-1 | 1852796 | 740942 | 39,64 | |
HV1-2 | 1852627 | 741225 | |||||||||||||||||
HV1-3 | 1852526 | 741159 | |||||||||||||||||
HV1-4 | 1852701 | 740876 | |||||||||||||||||
HV2-1 | 1851822 | 740310 | |||||||||||||||||
HV2-2 | 1851947 | 740431 | |||||||||||||||||
HV2-3 | 1851735 | 740596 | |||||||||||||||||
HV2-4 | 1851497 | 740566 | |||||||||||||||||
HV2-5 | 1851264 | 740601 | |||||||||||||||||
HV2-6 | 1851237 | 740490 | |||||||||||||||||
HV2-7 | 1851470 | 740386 | |||||||||||||||||
HV2-8 | 1851658 | 740476 | |||||||||||||||||
HV3-1 | 1852182 | 741416 | |||||||||||||||||
HV3-2 | 1851933 | 741450 | |||||||||||||||||
HV3-3 | 1851661 | 741427 | |||||||||||||||||
HV3-4 | 1851682 | 741289 | |||||||||||||||||
HV3-5 | 1852029 | 741360 | |||||||||||||||||
7 | Mỏ than bùn Hải Quy | Xã Hải Quy, huyện Hải Lăng | 4,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,04 | HQ-1 | 1853326 | 737435 | 30,65 | |
HQ-2 | 1853235 | 737339 | |||||||||||||||||
HQ-3 | 1852989 | 737700 | |||||||||||||||||
HQ-4 | 1853048 | 737727 | |||||||||||||||||
| Tổng cộng: | 172,65 | 0,00 |
|
|
| 0,00 | 74,59 |
|
|
| 391,14 | 98,06 |
|
|
| 246,05 | ||
| V. KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ | ||||||||||||||||||
1 | Điểm mỏ titan Thủy Khê | xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh | 6,35 | 6,35 | TK-G1 | 1878989 | 724490 | 6.308 tấn (Tổng KVN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TK-G2 | 1878961 | 724251 | |||||||||||||||||
TK-G3 | 1878665 | 724308 | |||||||||||||||||
TK-G4 | 1878792 | 724559 | |||||||||||||||||
2 | Điểm mỏ vàng A Bung | Xã A Bung, huyện Đăk Rông | 40,00 |
|
|
|
|
| 40,00 | AB-G1 | 1813993 | 719349 | 200 kg Au |
|
|
|
|
| |
AB-G2 | 1813504 | 719987 | |||||||||||||||||
AB-G3 | 1813337 | 719947 | |||||||||||||||||
AB-G5 | 1813117 | 719671 | |||||||||||||||||
AB-G4 | 1813288 | 719717 | |||||||||||||||||
AB-G6 | 1813608 | 719033 | |||||||||||||||||
3 | Điểm mỏ sắt Làng Hồ | Xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa | 20,00 |
|
|
|
|
| 20,00 | LH1-1 | 1856659 | 680212 | 170.654 tấn quặng |
|
|
|
|
| |
LH1-2 | 1856661 | 680612 | |||||||||||||||||
LH1-3 | 1856411 | 680613 | |||||||||||||||||
LH1-4 | 1856409 | 680213 | |||||||||||||||||
LH2-1 | 1856153 | 679315 | |||||||||||||||||
LH2-2 | 1856155 | 679565 | |||||||||||||||||
LH2-3 | 1855755 | 679567 | |||||||||||||||||
LH2-4 | 1855753 | 679317 | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật đất đai 2013
- 7 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 8 Luật khoáng sản 2010
- 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030