HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2016/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, VÀ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 7496/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai năm 2013, trên địa bàn 12 huyện, thành phố, gồm:
a) Tổng số dự án, công trình: 307 dự án, trong đó:
- Dự án, công trình sử dụng vốn ngân sách: 291 dự án;
- Dự án, công trình sử dụng vốn ngoài ngân sách: 16 dự án.
b) Tổng diện tích đất: 1.633,09 ha, gồm:
- Đất lâm nghiệp: 0,56 ha;
- Đất sản xuất nông nghiệp: 1.520,54 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 108,59 ha;
- Đất khác 3,40 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm)
2. Danh mục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất lúa vào mục đích khác theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đơn Dương, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên và Đam Rông, gồm:
a) Tổng số dự án, công trình: 51 dự án, công trình, trong đó:
- Dự án, công trình sử dụng vốn ngân sách: 36 dự án;
- Dự án, công trình sử dụng vốn ngoài ngân sách: 15 dự án.
b) Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: 59,31 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật;
2. Trường hợp có dự án, công trình cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện phát sinh ngoài các danh mục nêu trên trong năm 2017, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
ĐVT: ha
Số thứ tự | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Văn bản quyết định chủ trương đẩu tư, ghi chú | |||
Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất khác | |||||||
I | TP ĐÀ LẠT | 519,80 | 0,02 | 201,29 | 0,00 | 160,07 | 41,22 |
|
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 169,80 | 0,02 | 141,79 | 0,00 | 100,57 | 41,22 |
|
|
|
1 | Hội trường khu phố Lữ Gia | 0,04 | 0,02 | 0,03 |
|
| 0,03 |
| Phường 9 | Văn bản 4908/UBND-ĐC ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
2 | TT giao dịch hoa và KDC-TCC Prenn | 34,90 |
| 24,90 |
| 17,43 | 7,47 |
| Phường 3 | Quyết định 3004/QĐ-UBND ngày 02/11/2005 của UBND tỉnh |
3 | Suối Hai Bà Trưng (giáp cầu Cao Bá Quát) | 0,27 | 0,00 | 0,27 |
| 0,27 |
|
| Phường 6 | Văn bản số 3669/UBND ngày 23/6/2016 của UBND TP Đà Lạt |
4 | Sửa chữa đường Trần Bình Trọng | 0,76 |
| 0,76 |
|
| 0,76 |
| Phường 5 | Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 UBND tỉnh |
5 | Nâng cấp đường Võ Trường Toản | 1,70 |
| 1,70 |
| 1,19 | 0,51 |
| Phường 8 | Văn bản số 5420/UBND ngày 21/9/2016 của UBND TP Đà Lạt |
6 | Mở rộng khu dân cư tái định cư Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông | 9,76 |
| 9,76 |
| 6,83 | 2,93 |
| Phường 8 | Văn bản số 4071/UBND-ĐC ngày 02/8/2012 UBND tỉnh |
7 | Tuyến cống thoát nước Phạm Hồng Thái | 0,18 |
| 0,18 |
| 0,18 |
|
| Phường 10 | Văn bản số 2930/UBND-XD2 ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh |
8 | Xây dựng CSHT khu dân cư, tái định cư 5B | 35,33 |
| 17,33 |
| 13,86 | 3,47 |
| Phường 3 | Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của UBND tỉnh |
9 | Khu ở số 1 | 86,87 |
| 86,87 |
| 60,81 | 26,06 |
| Phường 8 | Văn bản số 1496/UBND ngày 11/4/2014 của UBND TP Đà Lạt (trừ diện tích khu dân cư Khánh Cát diện tích 1,21 ha) |
B | Dự án ngoài ngân sách | 350,00 |
| 59,50 |
| 59,50 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy điện gió Cầu Đất | 350,00 |
| 59,50 |
| 59,50 |
|
| Trạm Hành | Giấy CNĐT số 42121000467 ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh |
II | TP BẢO LỘC | 18,42 |
| 18,42 |
| 18,07 | 0,35 |
|
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 17,85 |
| 17,85 |
| 17,50 | 0,35 |
|
|
|
1 | Đường dân sinh tổ 1B | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,12 |
|
| Lộc Tiến | Văn bản số 1575/UBND ngày 26/8/2016 của UBND TP Bảo Lộc |
2 | Cầu treo thôn Nausry | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,06 |
|
| Lộc Nga | Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh |
3 | Cầu treo thôn Kim Thanh | 0,22 |
| 0,22 |
| 0,22 |
|
| Lộc Nga | Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh |
4 | Đường giao thông khu QH xây dựng nhà tình thương | 0,52 |
| 0,52 |
| 0,52 |
|
| Phường 1 | UBND TP Bảo Lộc đăng ký |
5 | Đường Cao Thắng | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Lộc Nga | Văn bản số 5289/UBND-KH ngày 1/9/2016 của UBND tỉnh |
6 | Đường nối đường T.Q. Toản và đường 1/5 | 1,54 |
| 1,54 |
| 1,54 |
|
| B'Lao | Văn bản số 4219/UBND-KH ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới H. Bảo Lâm) | 12,06 |
| 12,06 |
| 12,06 |
|
| Lộc Phát | Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TP Bảo Lộc |
8 | Dự án đường Hoàng Văn Thụ nối dài | 0,78 |
| 0,78 |
| 0,78 |
|
| Lộc Phát | Văn bản số 3305/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND Tp. Bảo Lộc |
9 | Trường tiểu học Lê Văn Tám | 0,14 |
| 0,14 |
|
| 0,14 |
| Phường 2 | Văn bản số 1948/UBND ngày 13/10/2016 của UBND tp Bảo Lộc |
10 | Thu hồi đất lấn chiếm nghĩa trang | 0,21 |
| 0,21 |
|
| 0,21 |
| Phường 2 | UBND Phường 2 đăng ký |
11 | Đất ở dự án xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư thuộc tổ 11 Khu phố 3 | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
| B' Lao | Văn bản số 4219/UBND-KH ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh |
B | Dự án ngoài ngân sách | 0,57 |
| 0,57 |
| 0,57 |
|
|
|
|
1 | Đường dây 220KV Di Linh - Bảo Lộc | 0,16 |
| 0,16 |
| 0,16 |
|
| Lộc Nga, Lộc Sơn | Doanh nghiệp đăng ký |
2 | Hội trường tổ 19 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Lộc Sơn | Nguồn vốn xã hội hóa |
3 | Hội trường tổ dân phố 19 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
| Lộc Phát | Nguồn vốn xã hội hóa |
4 | Hội trường tổ dân phố 3A | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
| Lộc Tiến | Nguồn vốn xã hội hóa |
5 | Đường dây 220KV Di Linh - Bảo Lộc mạch 2 | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
| Bảo Lộc | Doanh nghiệp đăng ký |
III | Huyện Lạc Dương | 20,99 | 2,71 | 18,08 | 0,00 | 17,89 | 0,19 |
|
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 20,99 | 2,71 | 18,08 | 0,00 | 17,89 | 0,19 |
|
|
|
1 | Trường TH Păng Tiêng (phòng chức năng) | 0,25 |
| 0,25 |
| 0,25 |
|
| Lát | Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương |
2 | Trung tâm QL&KT CTCC H. Lạc Dương | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,03 |
| Lạc Dương | Văn bản số 3440/UBND-ĐC ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh |
3 | Trường PTDT Nội Trú | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Lạc Dương | Sở Giáo dục và Đào tạo đăng ký |
4 | Trụ sở thi hành án dân sự H. Lạc Dương | 0,32 |
| 0,09 |
| 0,09 |
|
| Lạc Dương | Văn bản số 6716/UBND-ĐC ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh, văn bản số 272/HĐND ngày 7/9/2016 của HĐND tỉnh |
5 | Sân vận động Huyện | 1,20 |
| 1,20 |
| 1,20 |
|
| Lạc Dương | Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương |
6 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | 0,57 | 0,21 | 0,36 |
| 0,36 |
|
| Lạc Dương | Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương |
7 | Trường THCS Đưng K'Nớ | 0,68 |
| 0,68 |
| 0,68 |
|
| Đưng K'Nớ | Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương |
8 | Đường Đăng Gia, Lạc Dương | 0,30 | 0,16 | 0,14 |
| 0,14 |
|
| Lạc Dương | Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương |
9 | Đường Tố Hữu, Lạc Dương | 0,33 | 0,18 | 0,16 |
| 0,16 |
|
| Lạc Dương | Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương |
10 | Cống hộp hàn Mạc Tử | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
| Lạc Dương | Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương |
11 | Trạm xử lý nước thải | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
| Lạc Dương | Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương |
12 | Đường Đan Kia đi 722 H. Lạc Dương | 6,69 |
| 6,69 |
| 6,69 |
|
| Lạc Dương | Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương |
13 | Đường B'Nơ đi Lát | 6,09 | 2,13 | 3,96 |
| 3,96 |
|
| Lạc Dương | Nghị quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND H. Lạc Dương |
14 | Khu chôn cất mồ mả thuộc dự án Đông Trường Sơn | 0,28 |
| 0,28 |
| 0,28 |
|
| Đưng K'nớ | Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 05/8/2016 của UBND H. Lạc Dương |
15 | Sân bóng Lát | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Lát | Tờ trình 35/TTr-UBND ngày 30/6/2015 của UBND H. Lạc Dương |
16 | Sân vận động xã Đưng K' Nớ | 0,37 |
| 0,37 |
| 0,37 |
|
| Đưng K'nớ | Văn số 910/UBND-ĐC ngày 03/3/2014 của UBND tỉnh |
17 | Trường mầm non Họa My | 0,16 |
| 0,16 |
|
| 0,16 |
| Lạc Dương | Văn bản số 650a/UBND-VP ngày 07/6/2013 của UBND H. Lạc Dương |
18 | Trường mầm non Lát | 0,51 |
| 0,51 |
| 0,51 |
|
| Lát | Văn bản số 6236/UBND-ĐC ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh |
IV | H. Đức Trọng | 603,98 |
| 490,98 |
| 457,46 | 31,76 | 1,77 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 603,98 |
| 490,98 |
| 457,46 | 31,76 | 1,77 |
|
|
1 | Xây dựng cầu thôn Đoàn Kết | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
| N'thôn Hạ | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh |
2 | Xây dựng cầu treo ấp Lu thôn Bồng Lai | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
| Hiệp Thạnh | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh |
3 | Đập dâng nước K'long Tum | 8,70 |
| 8,70 |
| 8,70 |
|
| N'thôn Hạ | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh |
4 | Nâng cấp hồ chứa nước Yangly | 0,80 |
| 0,80 |
| 0,80 |
|
| N'thôn Hạ | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh |
5 | Đường vào khu sản xuất Nam Phong | 3,20 |
| 3,20 |
| 2,40 | 0,80 |
| Liên Nghĩa | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh |
6 | Đường vào khu NNUDCNC xã Phú Hội và xã Đa Quyn | 11,00 |
| 11,00 |
| 8,25 | 2,75 |
| Đa Quyn, Phú Hội | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh |
7 | Hồ chứa nước Hiệp Thuận | 90,00 |
| 90,00 |
| 81,00 | 9,00 |
| Ninh Gia | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/7/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
8 | Hồ Đà Loan | 50,00 |
| 50,00 |
| 45,00 | 5,00 |
| Đà Loan | Kế hoạch số 116/KH-UBND ngày 13/11/2015 của UBND H. Đức Trọng |
9 | Hồ Ma Am | 2,70 |
| 2,70 |
| 2,43 | 0,27 |
| Đà Loan | Kế hoạch số 116/KH-UBND ngày 13/11/2015 của UBND H. Đức Trọng |
10 | Đường dọc bờ sông Đa Nhim (đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương) | 5,00 |
| 5,00 |
| 3,75 | 1,25 |
| Liên Nghĩa | Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 của UBND H. Đức Trọng |
11 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 0,40 |
| 0,40 |
| 0,30 | 0,10 |
| Liên Nghĩa | Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND H. Đức Trọng |
12 | Đường Hoàng Diệu KV3 | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,08 | 0,03 |
| Liên Nghĩa | Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND H. Đức Trọng |
13 | Đường Trần Quang Diệu KV3 | 0,65 |
| 0,65 |
| 0,49 | 0,16 |
| Liên Nghĩa | Công văn số 249/UBND ngày 06/3/2009 của UBND H. Đức Trọng |
14 | Đường Trương Công Định KV3 | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,38 | 0,13 |
| Liên Nghĩa | Công văn số 249/UBND ngày 06/3/2009 của UBND H. Đức Trọng |
15 | Đường ĐH3 (Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - Pongour - QL20) | 7,10 |
| 7,10 |
| 5,33 | 1,78 |
| Liên Nghĩa - Tân Phú - Tân Thành | Kế hoạch số 116/KH-UBND ngày 13/11/2015 của UBND H. Đức Trọng |
16 | Kho vật chứng kết hợp cải tạo trụ sở | 0,02 |
| 0,02 |
| 0,02 |
|
| Liên Nghĩa | Chi cục thi hành án dân sự đăng ký |
17 | Nhà văn hóa xã Đa Quyn | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
| 0,27 | Đa Quyn | Công trình nông thôn mới |
18 | Trường mầm non Phú Hội | 0,29 |
| 0,29 |
| 0,29 |
|
| Phú Hội | Công trình nông thôn mới |
19 | Khu công nghiệp - nông nghiệp Tân Phú (giai đoạn 2) | 323,00 |
| 210,00 |
| 200,00 | 9,50 | 0,50 | Liên Nghĩa, Phú Hội | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh |
20 | Khu nông nghiệp CNC (Kế cận khu công nghiệp Phú Hội) | 100,00 |
| 100,00 |
| 98,00 | 1,00 | 1,00 | Phú Hội | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh |
V | H. Di Linh | 51,63 |
| 51,63 | 0,00 | 45,41 | 6,09 | 0,13 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 49,19 |
| 49,19 | 0,00 | 42,97 | 6,09 | 0,13 |
|
|
1 | Cầu Sre Pọt | 0,07 |
| 0,07 |
| 0,07 |
|
| Bảo Thuận | Văn bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
2 | Cầu thôn 3 và thôn 15 | 0,14 |
| 0,14 |
| 0,14 |
|
| Hòa Nam | Văn bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
3 | Cầu 5A - thôn 6 | 0,07 |
| 0,07 |
| 0,07 |
|
| Đinh | Văn bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
4 | Cầu thôn 1 - DL | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
| Liên Đầm | Văn bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
5 | Cầu thôn 2 - DL | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
| Liên Đầm | Văn bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
6 | Cầu Corum nhỏ | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
| Hòa Bắc | Văn bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
7 | Cầu Brui Kne | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
| Đ.T. Hòa | Văn bản số 4903/UBND-GT ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
8 | Đường vào KSX 3 thôn (thôn Lơ Nệt, thôn Taly, thôn Krat Sơk) | 0,74 |
| 0,74 |
| 0,74 |
|
| Bảo Thuận | Quyết định số 2642a/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND H. Di Linh |
9 | Đường vào thao trường bắn | 0,11 |
| 0,11 |
| 0,11 |
|
| Bảo Thuận | Văn bản số 754a/UBND ngày 30/5/2014 của UBND H. Di Linh |
10 | Đường vào bãi rác xã Hoà Bắc | 2,05 |
| 2,05 |
| 1,21 | 0,84 |
| Hòa Bắc | Văn bản số 5894/UBND-GT ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh |
11 | Nâng cấp mở rộng đường Quốc lộ 20 cũ đi xã Đinh Lạc (rộng 10m) | 1,27 |
| 1,27 |
| 1,23 | 0,04 |
| Di Linh | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh |
12 | Đường giao thông Mọ Kọ đi thôn Đồng Đò và tổ dân phố K'Ming | 0,75 |
| 0,75 |
| 0,75 |
|
| Di Linh | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh |
13 | Đường giao thông Mọ Kọ đến Đoàn Thị Điểm tổ dân phố 15 | 0,70 |
| 0,70 |
| 0,70 |
|
| Di Linh | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh |
14 | Xây dựng đường giao thông lên nghĩa địa Gung Ràng, tổ dân phố K'Ming | 0,61 |
| 0,61 |
| 0,53 | 0,08 |
| Di Linh | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh |
15 | Thông tuyến song song Quốc lộ 20 (từ tổ dân phố 1 đến tổ dân phố 3) | 0,67 |
| 0,67 |
| 0,67 |
|
| Di Linh | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh |
16 | Thông tuyến từ đường Hà Huy Tập đến khu Quy hoạch 2/9 (rộng 10m) | 0,33 |
| 0,33 |
| 0,33 |
|
| Di Linh | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh |
17 | Thông tuyến song song Quốc lộ 20 (từ Mọ Kọ đến giáp xã Tân Nghĩa) | 3,32 |
| 3,32 |
| 3,16 | 0,03 | 0,13 | Di Linh | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND H. Di Linh |
18 | Đường giao thông liên Liên Đầm - Tân Châu - Tân Thượng | 2,71 |
| 2,71 |
| 2,66 | 0,05 |
| Liên Đầm | VB số 5774/UBND-KH ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh |
19 | Đường giao thông nông thôn vào khu sản xuất 2, 4, 5 Gia Hiệp (giai đoạn 2) | 2,22 |
| 2,22 |
| 1,88 | 0,34 |
| Gia Hiệp | Văn bản số 6299/UBND-KH ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh |
20 | Đường giao thông nông thôn 3 thôn Lộc Châu (Lộc Châu 1, 2, 3) | 1,61 |
| 1,61 |
| 1,13 | 0,48 |
| Tân Nghĩa | Văn bản số 6299/UBND-KH ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh |
21 | Hoán đổi đất trường mẫu giáo Tam Bố với các hộ dân gia đình, cá nhân | 0,37 |
| 0,37 |
| 0,10 | 0,27 |
| Tam Bố | Báo cáo số 26/BC-UBND ngày 6/9/2016 của UBND H. Di Linh |
22 | Xây dựng trường Trung học Cơ sở Lê Lợi | 1,60 |
| 1,60 |
|
| 1,60 |
| Di Linh | Văn bản số 2166/UBND ngày 26/10/2016 của UBND H. Di Linh |
23 | Khu dân cư tổ dân phố 15, Di Linh | 1,90 |
| 1,90 |
|
| 1,90 |
| Di Linh | Văn bản số 4219/UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh |
24 | Khu dân cư nông thôn tại thôn 7 (trong phần diện tích Cụm Công nghiệp Gia Hiệp) | 0,99 |
| 0,99 |
| 0,99 |
|
| Gia Hiệp | Văn bản số 4328/UBND-MT ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh |
25 | Hội trường thôn Kao Kuil | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
| Đinh Lạc | Văn bản số 1577/UBND ngày 16/8/2016 của UBND H. Di Linh |
26 | Mở rộng nghĩa địa tổ dân phố 17 | 0,19 |
| 0,19 |
| 0,19 |
|
| Di Linh | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 của UBND H. Di Linh |
27 | Xây dựng Chợ Hoà Nam | 0,35 |
| 0,35 |
| 0,35 |
|
| Hòa Nam | Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh |
28 | Thu hồi đất ở khu vực sạt lở Di Linh | 0,40 |
| 0,40 |
|
| 0,40 |
| TT. | Văn bản số 3335/UBND-ĐC ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh |
29 | Hội trường thôn 2 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Tân Lâm | Chương trình nông thôn mới |
30 | Hội trường thôn 3 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Tân Lâm | Chương trình nông thôn mới |
31 | Hội trường thôn 5 | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 |
|
| Tân Lâm | Chương trình nông thôn mới |
32 | Hội trường thôn 6 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
| Tân Lâm | Chương trình nông thôn mới |
33 | Hội trường thôn 4 | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 |
|
| Liên Đầm | Chương trình nông thôn mới |
34 | Hội trường thôn 8 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Liên Đầm | Chương trình nông thôn mới |
35 | Hội trường thôn 9 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,04 | 0,01 |
| Liên Đầm | Chương trình nông thôn mới |
36 | Hội trường thôn 10 | 0,02 |
| 0,02 |
| 0,02 |
|
| Liên Đầm | Chương trình nông thôn mới |
37 | Hội trường thôn Nông Trường | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Liên Đầm | Chương trình nông thôn mới |
38 | Hội trường thôn Hiệp Thành 1 | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,06 |
|
| Tam Bố | Chương trình nông thôn mới |
39 | Hội trường thôn Hiệp Thành 2 | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
| Tam Bố | Chương trình nông thôn mới |
40 | Hội trường tổ dân phố 4 | 0,02 |
| 0,02 |
| 0,02 |
|
| Di Linh | Chương trình nông thôn mới |
41 | Hồ chứa nước thôn 9 | 25,00 |
| 25,00 |
| 24,95 | 0,05 |
| Hòa Trung | Văn bản số 1776/UBND-GT ngày 5/4/2016 của UBND tỉnh |
B | Dự án ngoài ngân sách | 2,44 |
| 2,44 |
| 2,44 |
|
|
|
|
1 | Nhà nguyện thôn 15 | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
| Đ.T. Hòa | Văn bản số 6324/UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh |
2 | Nhà nguyện thôn 5 | 0,54 |
| 0,54 |
| 0,54 |
|
| Hòa Trung | Văn bản số 6322/UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh |
3 | Nhà nguyện thôn 7 | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Hòa Bắc | Văn bản số 6323/UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh |
4 | Dự án đường dây 220KV Di Linh - Bảo Lộc mạch 2 | 0,40 |
| 0,40 |
| 0,40 |
|
| Di Linh | Doanh nghiệp đăng ký |
VI | H. Bảo Lâm | 31,45 | 6,51 | 24,94 | 0,56 | 22,76 | 1,62 |
|
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 31,05 | 6,51 | 24,54 | 0,56 | 22,36 | 1,62 |
|
|
|
1 | Vòng xoay ngã 5 TT. Lộc Thắng | 0,72 |
| 0,72 |
|
| 0,72 |
| Lộc Thắng | Đã có chủ trương (6062/QĐ-UBND) |
2 | Đường vào Trường TH&THCS Hoàng Hoa Thám | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Lộc Bắc | Phòng Giáo dục và Đào tạo đăng ký |
3 | Đường vào trường MN Lộc Bảo | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Lộc Bảo | Phòng Giáo dục và Đào tạo đăng ký |
4 | Đường vào nghĩa địa thôn 1 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,04 | 0,01 |
| Lộc Nam | Văn bản số 2386/UBND |
5 | Đường giao thông xóm 10, 11 | 2,40 |
| 2,40 |
| 1,80 | 0,60 |
| Lộc Nam | Đang thực hiện |
6 | Đường giao thông thôn 5 | 4,40 |
| 4,40 |
| 4,40 |
|
| Lộc Nam | Văn bản số 6298/UBND-KH ngày 31/8/2009 UBND tỉnh |
7 | Đường Lộc Thành đi Đại Lào (Bảo Lộc) | 9,00 | 2,50 | 6,50 |
| 6,50 |
|
| Lộc Thành | Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND H. Bảo Lâm |
8 | Khu vui chơi giải trí Lộc An | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Lộc An | Quyết định số 567/QĐ-TLĐ ngày 11/3/2016 của Liên đoàn Lao động tỉnh |
9 | Nhà văn hóa Tân Lạc | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Tân Lạc | Công trình nông thôn mới |
10 | Phân hiệu Trường tiểu học B'Đơ | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
| Lộc An | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
11 | Trường TH&THCS Hoàng Hoa Thám | 0,65 |
| 0,65 |
| 0,65 |
|
| Lộc Bắc | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
12 | Trường tiểu học Lộc Bảo (mở rộng) | 0,21 |
| 0,21 |
| 0,21 |
|
| Lộc Bảo | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
13 | Trường tiểu học Lộc Nam B (MR) | 0,57 | 0,35 | 0,22 |
| 0,22 |
|
| Lộc Nam | Văn bản số 2650/UBND-ĐC ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh |
14 | Phân hiệu Mầm non thôn 9 (Lộc Nam) | 0,56 |
| 0,56 |
| 0,46 | 0,10 |
| Lộc Nam | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
15 | Phân hiệu Mầm non thôn 4 (Lộc Nam) | 0,13 |
| 0,13 |
| 0,11 | 0,02 |
| Lộc Nam | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
16 | Trường tiểu học Lộc Nam C | 0,93 | 0,35 | 0,58 |
| 0,47 | 0,11 |
| Lộc Nam | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
17 | Trường THCS Lộc Nam | 0,88 | 0,51 | 0,37 |
| 0,37 |
|
| Lộc Nam | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
18 | Trường mầm non Lộc Ngãi B | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,08 | 0,04 |
| Lộc Ngãi | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
19 | Bãi chôn lấp chất thải rắn Lộc Phú | 6,00 | 1,00 | 5,00 |
| 5,00 |
|
| Lộc Phú | Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh |
20 | Hội trường tổ 3 | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Lộc Thắng | Công trình nông thôn mới |
21 | Hội trường tổ 22 | 0,14 |
| 0,14 |
| 0,14 |
|
| Lộc Thắng | Công trình nông thôn mới |
22 | Hội trường tổ 24 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
| Lộc Thắng | Công trình nông thôn mới |
23 | Hội trường thôn 4 | 0,09 |
| 0,09 |
| 0,09 |
|
| Lộc An | Công trình nông thôn mới |
24 | Hội trường thôn 5 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Lộc An | Công trình nông thôn mới |
25 | Hội trường thôn 7 | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,06 |
|
| Lộc An | Công trình nông thôn mới |
26 | Hội trường thôn 9 | 0,16 |
| 0,16 |
| 0,16 |
|
| Lộc An | Công trình nông thôn mới |
27 | Hội trường thôn An Bình | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Lộc An | Công trình nông thôn mới |
28 | Hội trường thôn 6 | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,08 | 0,02 |
| Lộc Nam | Công trình nông thôn mới |
29 | Hội trường thôn 13 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Lộc Ngãi | Công trình nông thôn mới |
30 | Hội trường thôn 2 | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 |
|
| Lộc Tân | Công trình nông thôn mới |
31 | Nghĩa địa thôn 2 (B'lá) | 2,36 | 1,80 | 0,56 | 0,56 |
|
|
| B'lá | Văn bản số 2703/UBND-ĐC của UBND tỉnh ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh; rừng trồng |
B | Dự án ngoài ngân sách | 0,40 |
| 0,40 | 0,00 | 0,40 |
|
|
|
|
1 | Đường dây 220KV Di Linh - Bảo Lộc mạch 2 | 0,40 |
| 0,40 |
| 0,40 |
|
| Bảo Lâm | Doanh nghiệp đăng ký |
VII | H. Lâm Hà | 211,77 | 5,75 | 204,28 | 0,00 | 182,50 | 21,67 | 0,11 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 173,22 | 5,75 | 165,73 | 0,00 | 144,60 | 21,02 | 0,11 |
|
|
1 | Đường vành đai Đinh Văn đi Đạ Đờn | 11,82 |
| 11,82 |
| 10,60 | 1,22 |
| Đinh Văn | Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 18/2016 của UBND H. Lâm Hà |
2 | Đường GTNT từ Tân Văn H. Lâm Hà đi xã Tân Thành H. Đức Trọng | 7,88 |
| 7,88 |
| 4,86 | 3,02 |
| Tân Văn | Văn bản số 4072/UBND-KH ngày 18/07/2013 của UBND tỉnh, Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà |
3 | Đường GTNT liên Phúc Thọ đi Hoài Đức | 4,00 | 1,40 | 2,60 |
| 1,80 | 0,80 |
| Phúc Thọ, Hoài Đức | Văn bản số 4072/UBND-KH ngày 18/07/2013 của UBND tỉnh, Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà |
4 | Đường GTNT liên Gia Lâm - Nam Hà | 3,03 |
| 3,03 |
| 2,26 | 0,77 |
| Gia Lâm, Nam Hà | Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà |
5 | Đường Đoàn Kết - Đinh Văn - Tân Lâm - Đạ Đờn | 2,52 |
| 2,52 |
| 2,19 | 0,33 |
| Đinh Văn, Đạ Đờn | Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà |
6 | Đường GTNT liên Phú Sơn đi Đạ Đờn | 3,50 |
| 3,50 |
| 2,60 | 0,90 |
| Phú Sơn | Quyết định số 4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 và Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà |
7 | Đường vào khu Trung tâm thương mại Đinh Văn (đường Võ Thị Sáu) | 2,25 | 0,18 | 2,07 |
| 1,64 | 0,43 |
| Đinh Văn | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
8 | Dự án xây dựng cầu thôn Đông Hà | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
| Đông Thanh | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2015 của UBND tỉnh. |
9 | Cầu Đông Thanh | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Đông Thanh | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2015 của UBND tỉnh. |
10 | Dự án xây dựng cầu thôn Quang Trung | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
| Gia Lâm | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2015 của UBND tỉnh. |
11 | Dự án xây dựng cầu xóm Bến Tre Thôn R'Lơm | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
| Đạ Đờn | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 16/5/2015 của UBND tỉnh. |
12 | Đường GTNT thôn 2 | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Mê Linh | Công văn số 09/UBND Mê Linh ngày 06/9/2016 |
13 | Đường GTNT thôn 3 | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Mê Linh | |
14 | Đường GTNT thôn 5 | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,06 |
|
| Mê Linh | |
15 | Xây dựng nhà làm việc liên cơ quan | 0,55 |
| 0,55 |
| 0,45 | 0,10 |
| Đinh Văn | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
16 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội H. Lâm Hà | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 |
| Đinh Văn | Quyết định số 1663/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 của UBND tỉnh |
17 | Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Lâm Hà | 0,16 | 0,09 | 0,07 |
|
| 0,07 |
| Đinh Văn | Công văn số 480/UBND-ĐC ngày 24/5/2013 của UBND H. Lâm Hà và Quyết định 189/QĐ-BTC ngày 27/01/2016 của Bộ Tài chính |
18 | Mở rộng hồ chứa nước Đạ Sa, Liên Hà | 23,70 | 3,00 | 20,70 |
| 20,70 |
|
| Liên Hà | Công văn số 321/BC-TTQL ngày 09/08/2016 của Trung tâm QL&KTCTCC H. Lâm Hà |
19 | Hệ thống thủy lợi Đạ Chát, Đinh Văn | 10,00 |
| 10,00 |
| 10,00 |
|
| Đinh Văn | Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà; QĐ số 3569/QĐ-UBND ngày 30/09/2011 của UBND H. Lâm Hà |
20 | Kênh tưới hồ Tân Đức, Tân Hòa | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
| Tân Văn | Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà |
21 | Hồ chứa nước Đông Thanh | 64,11 |
| 64,11 |
| 59,13 | 4,98 |
| Đông Thanh | Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà |
22 | Hồ thôn 1A Tân Thanh | 11,28 |
| 11,28 |
| 11,13 | 0,15 |
| Tân Thanh | Công văn số 321/BC-TTQL ngày 09/08/2016 của Trung tâm QL&KTCTCC H. Lâm Hà |
23 | Hệ thống cấp nước Tân Đức, Tân Hòa | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
| Tân Văn | Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà |
24 | Hệ thống cấp nước Đức Hà, Mỹ Hòa | 0,16 |
| 0,16 |
| 0,16 |
|
| Tân Văn | Công văn ngày 24/08/2016 của UBND Tân Văn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 |
25 | Nghĩa địa Đồi Bát (thôn Thanh Trì) | 2,30 |
| 2,30 |
|
| 2,30 |
| Đông Thanh | CV số 26/CV-UBND ngày 10/8/2016 của UBND Đông Thanh V/v Đăng ký nhu cầu SD đất năm 2017 |
26 | Nghĩa địa Lâm Bô, Phúc Hòa, Phúc Cát | 3,13 |
| 1,34 |
| 1,34 |
|
| Phúc Thọ | Công văn số 459/UBND ngày 10/05/2016 của UBND H. Lâm Hà |
27 | Mở rộng nghĩa địa TDP Cam Ly | 1,70 |
| 1,70 |
|
| 1,70 |
| Đinh Văn | Công văn ngày 20/06/2016 của UBND Đinh Văn |
28 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
| Đạ Đờn | Văn bản số 2616/SGDĐT-KHTC, ngày 16/9/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 | Trường THCS Phúc Thọ (thôn Phúc Tân) | 1,26 |
| 1,26 |
|
| 1,26 |
| Phúc Thọ | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
30 | Trường THCS Tân Văn | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Tân Văn | QĐ số 1202/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND tỉnh |
31 | Trường THCS Phú Sơn (thôn Ngọc Sơn) | 1,12 |
| 1,12 |
| 0,49 | 0,63 |
| Phú Sơn | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
32 | Trường THCS Cil Cus (THCS Mê Linh) | 0,89 |
| 0,89 |
|
| 0,89 |
| Mê Linh | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
33 | Trường tiểu học Hoài Đức 2 (Đức Hải) | 1,20 |
| 1,20 |
| 1,20 |
|
| Hoài Đức | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
34 | Trường tiểu học Đạ R'Kôk | 1,00 | 0,41 | 0,59 |
| 0,59 |
|
| Đạ Đờn | Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND H. Lâm Hà |
35 | Trường mầm non Phú Sơn (Ngọc Sơn) | 0,50 | 0,14 | 0,36 |
| 0,36 |
|
| Phú Sơn | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
36 | Trường mẫu giáo Đạ Đờn (Thôn Đam Pao) | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Đạ Đờn | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
37 | Trường mầm non Phi Tô (Quảng Bằng) | 0,60 |
| 0,60 |
|
| 0,60 |
| Phi Tô | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
38 | Trường mầm non Phi Tô (điểm trường Ry Ông Tô) | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Phi Tô | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
39 | Trường mẫu giáo Tân Văn 2 (Tân Đức) | 0,75 |
| 0,75 |
| 0,75 |
|
| Tân Văn | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
40 | Trường mầm non Nam Hà (Hai Bà Trưng) | 0,27 |
| 0,27 |
|
| 0,27 |
| Nam Hà | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND H. Lâm Hà |
41 | Trường mẫu giáo Phúc Thọ (Phúc Tân ) | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 |
| Phúc Thọ | Công văn số 1031/UBND ngày 19/9/2016 của UBND H. Lâm Hà |
42 | Nhà SHCĐ thôn R'Hang Trụ, thôn Phúc Thanh, thôn Phúc Hợp, thôn Phúc Cát | 0,50 | 0,07 | 0,43 |
| 0,40 |
| 0,03 | Phúc Thọ | Công văn số 10/UBND-BC ngày 15/08/2016 của UBND Phúc Thọ |
43 | Nhà SHCĐ thôn Trung Hà | 0,20 | 0,05 | 0,20 |
| 0,20 |
|
| Đông Thanh | CV số 26/CV-UBND ngày 10/8/2016 của UBND Đông Thanh (Hoàn thành chương trình nông thôn mới) |
44 | Nhà SHCĐ thôn Tân Kết, Chiến Thắng, Sình Công, Liên Hà 2, Liên Kết | 1,00 | 0,38 | 0,62 |
| 0,62 |
|
| Liên Hà | Công văn số 38/UBND-BC ngày 22/08/2016 của UBND Liên Hà |
45 | Nhà SHCĐ TDP Hòa Bình | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Đinh Văn | Công văn ngày 20/06/2016 của UBND Đinh Văn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 |
46 | Nhà SHCĐ TDP Sơn Hà | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Đinh Văn | |
47 | Mở rộng nhà SHCĐ thôn Tân Tiến | 0,15 | 0,03 | 0,12 |
| 0,12 |
|
| Tân Văn | Công văn số 13/UBND Tân Văn V/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 (Hoàn thành chương trình nông thôn mới) |
48 | Nhà SHCĐ thôn Thanh Hà | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
| Phi Tô | Công văn số 13/UBND Phi Tô ngày 05/9/2016 V/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 (Hoàn thành chương trình nông thôn mới) |
49 | Nhà SHCĐ thôn 5 | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Mê Linh | Công văn số 09/UBND Mê Linh ngày 06/9/2016 V/v đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 |
B | Dự án ngoài ngân sách | 38,55 | 0,00 | 38,55 | 0,00 | 37,90 | 0,65 | 0,00 |
|
|
1 | Nhà máy thủy điện Đa Dâng 3 (Công ty CP thủy điện Đa Dâng 3) | 23,70 |
| 23,70 |
| 23,70 |
|
| Đan Phượng | Công văn số 121/CV-ĐD3-KHKT ngày 20/10/2016 của Công ty CP thủy điện Đa Dâng 3 V/v Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 |
2 | Nhà máy thủy điện Đồng Nai 2 (Công ty CP thủy điện Trung Nam) | 1,23 |
| 1,23 |
| 1,23 |
|
| Liên Hà | Văn bản số 5035/UBND-ĐC ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh |
0,76 |
| 0,76 |
| 0,76 |
|
| Đan Phượng | |||
3 | Nhà máy thủy điện Đa Cho Mo 2 (Công ty CP thủy điện Bồng Lai) | 11,36 |
| 11,36 |
| 11,01 | 0,35 |
| Đạ Đờn, Phi Tô | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND tỉnh |
4 | Khu dân cư Tân Hà (Công ty CPĐT Miền Đông) | 1,50 |
| 1,50 |
| 1,20 | 0,30 |
| Tân Hà | Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh |
VIII | H. Đơn Dương | 514,19 |
| 514,19 | 0,00 | 512,12 | 1,18 | 0,89 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 514,19 |
| 514,19 | 0,00 | 512,12 | 1,18 | 0,89 |
|
|
1 | Đường QL27 vào BooKaBang | 3,90 |
| 3,90 |
| 3,90 |
|
| Tu Tra | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh |
2 | Hồ chứa nước Ka Zam | 90,00 |
| 90,00 |
| 90,00 |
|
| Ka Đô | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh |
3 | Cầu ông Thiều | 3,00 |
| 3,00 |
| 2,20 | 0,80 |
| Tu Tra | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh |
4 | Xây dựng cầu Ka Đô | 0,24 |
| 0,24 |
| 0,24 |
|
| Ka Đô | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh |
5 | Xây dựng cầu Lạc Xuân 1 | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 |
|
| Lạc Xuân | Văn bản số 4203/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 09/08/2016 |
6 | Xây dựng cầu Lạc Xuân 2 | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,08 |
|
| Lạc Xuân | Văn bản số 4203/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 09/08/2016 |
7 | Xây dựng cầu Hamaglay | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 |
|
| Tu Tra | Văn bản số 4203/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 09/08/2016 |
8 | Chợ Phú Thuận 3 | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | D'Ran | Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 24/06/2014 của UBND H. Đơn Dương |
9 | Đường GTNT TDP Hòa Bình | 0,32 |
| 0,32 |
| 0,32 |
|
| D'Ran | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND H. Đơn Dương |
10 | Nhà Văn hóa TT. | 0,67 |
| 0,67 |
|
|
| 0,67 | D'Ran | Văn bản số 665/UBND ngày 13/05/2016 của UBND H. Đơn Dương |
11 | Đường tránh quốc lộ 27 | 15,00 |
| 15,00 |
| 15,00 |
|
| Thạnh Mỹ | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh |
12 | Khu sản xuất NN CNC (thôn R'Lơn) | 400,00 |
| 400,00 |
| 400,00 |
|
| Tu Tra | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh |
13 | Nhà SHCĐ Thôn Pró Trong | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 |
| Pró | UBND xã Pró đăng ký (Nông thôn mới) |
14 | Nhà SHCĐ thôn Pró Kinh Tế | 0,33 |
| 0,33 |
|
| 0,33 |
| Pró | UBND xã Pró đăng ký |
15 | Nhà SHCĐ tổ dân phố Nghĩa Hội | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
| Thạnh Mỹ | UBND TT Thạnh Mỹ đăng ký |
16 | Bảo hiểm xã hội H. Đơn Dương (T.sở mới) | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thạnh Mỹ | Văn bản số 616/BHXH-KHTC ngày 19/4/2016 của BHXH tỉnh |
IX | H. Đạ Huoai | 29,72 |
| 29,72 | 0,00 | 29,38 | 0,34 |
|
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 29,72 |
| 29,72 | 0,00 | 29,38 | 0,34 |
|
|
|
1 | Sân vận động Đạ Tồn | 0,32 |
| 0,32 |
| 0,28 | 0,04 |
| Đạ Tồn | Văn bản số 629/UBND ngày 19/8/2016 của UBND H. Đạ Huoai |
2 | Đường Lê Lai | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
| TT Mađaguôi | Văn bản số 629/UBND ngày 19/8/2016 của UBND H. Đạ Huoai |
3 | Đường Nguyễn Du | 0,03 |
| 0,03 |
|
| 0,03 |
| TT Mađaguôi | Văn bản số 629/UBND ngày 19/8/2016 của UBND H. Đạ Huoai |
4 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 0,04 |
| 0,04 |
|
| 0,04 |
| TT Mađaguôi | Danh mục đầu tư công 2017-2020 đính kèm Biên bản thống nhất danh mục giữa Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh với UBND H. Đạ Huoai ngày 14/7/2016; Văn bản số 629/UBND ngày 19/8/2016 của UBND H. Đạ Huoai |
5 | Đường Phùng Hưng | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,05 | 0,03 |
| TT Mađaguôi | |
6 | Đường từ TTVHTT nối Ng Tri Phương | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 |
|
| TT Mađaguôi | |
7 | Hồ Đạ Đum 1 - xã Đạ M'ri | 18,00 |
| 18,00 |
| 18,00 |
|
| Xã Đạ M'ri | |
8 | Nhà SHCĐ TDP3 - Đạ M'ri | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 |
| TT Đạ M'ri | |
9 | Nhà SHCĐ TDP8 - TT Mađaguôi | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,06 |
|
| TT Mađaguôi | |
10 | Nhà SHCĐ TDP5 - TT Mađaguôi | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| TT Mađaguôi | |
11 | Nhà SHCĐ TDP9 - TT Mađaguôi | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,08 |
|
| TT Mađaguôi | |
12 | Nhà SHCĐ thôn 1 - xã Mađaguôi | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
| Xã Mađaguôi | |
13 | Nhà SHCĐ thôn 5 - xã Mađaguôi | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
| Xã Mađaguôi | |
14 | Nhà SHCĐ thôn 7 - xã Mađaguôi | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
| Xã Mađaguôi | |
15 | Nhà SHCĐ thôn 8 - xã Mađaguôi | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
| Xã Mađaguôi | |
16 | Quảng trường H. Đạ Huoai | 5,00 |
| 5,00 |
| 5,00 |
|
| TT Mađaguôi | |
17 | Nhà văn hóa TT Đạ M'ri | 0,5 |
| 0,5 |
| 0,43 | 0,07 |
| TT Đạ M'ri | |
18 | Sân vận động TT Đạ M'ri | 1,2 |
| 1,2 |
| 1,18 | 0,02 |
| TT Đạ M'ri | |
19 | Sân vận động xã Mađaguôi | 1,5 |
| 1,5 |
| 1,44 | 0,06 |
| Xã Mađaguôi | |
20 | Trung tâm TDTT- nhà thi đấu Đạ Huoai | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
| TT Mađaguôi | |
21 | Nắn dòng hạ du đập dâng Mađaguôi | 2,0 |
| 2,0 |
| 2,0 |
|
| Xã Mađaguôi | |
X | HUYỆN ĐẠ TẺH | 52,88 | 1,43 | 36,45 | 0,00 | 35,40 | 1,05 |
|
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 52,88 | 1,43 | 36,45 | 0,00 | 35,40 | 1,05 |
|
|
|
1 | Trụ sở Chi nhánh VPĐKĐĐ | 0,07 |
| 0,07 |
|
| 0,07 |
| Đạ Tẻh | Văn bản số 122/UBND-KT ngày 11/03/2016 của UBND huyện |
2 | Nghĩa địa tại thôn 3 (mở rộng) | 1,03 | 0,33 | 0,70 |
| 0,70 |
|
| Hà Đông | UBND xã đề xuất |
3 | Nghĩa địa TDP 3A (mở rộng) | 2,66 | 0,56 | 2,10 |
| 2,10 |
|
| Đạ Tẻh | CV số 452/UBND ngày 22/7/2015 của UBND huyện |
4 | Nghĩa địa Huyện | 20,00 |
| 5,00 |
| 5,00 |
|
| Đạ Tẻh | Chủ trương của UBND huyện Đạ Tẻh |
5 | Hội trường tổ dân phố 4D | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,06 |
|
| Đạ Tẻh | Công văn số 394/UBND-KT ngày 23/06/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh |
6 | Hội trường tổ dân phố 2A | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
| Đạ Tẻh | Nhà nước và nhân dân cùng làm |
7 | Hội trường tổ dân phố 1A, 5C, 2C | 0,09 |
| 0,09 |
| 0,09 |
|
| Đạ Tẻh | Chủ trương của UBND TT. và sự thỏa thuận với các hộ dân |
8 | Nhà văn hóa xã | 0,23 |
| 0,23 |
| 0,23 |
|
| Triệu Hải | QĐ số 1488 ngày 27/10/2015 của UBND huyện phê duyệt BC KTKT |
9 | Trường THCS Quốc Oai, phân hiệu thôn 2 | 0,24 |
| 0,24 |
|
| 0,24 |
| Quốc Oai | Lấy quỹ đất từ Trường tiểu học Quốc Oai |
10 | Trường mầm non Hoa Hồng (mở rộng) | 0,62 | 0,26 | 0,36 |
|
| 0,36 |
| Triệu Hải | Lấy quỹ đất từ Trường tiểu học Triệu Hải |
11 | Trường mầm non Đồng Tâm | 0,35 |
| 0,35 |
|
| 0,35 |
| Mỹ Đức | Lấy quỹ đất từ Trường THCS Mỹ Đức |
12 | Trường mầm non TDP 1C | 1,21 |
| 1,21 |
| 1,21 |
|
| Đạ Tẻh | Có chủ trương của Huyện |
13 | Đường giao thông thôn 3, 4, 5 (0,31ha); thôn 4, 5 (0,21ha), thôn 5 (0,09ha) | 0,61 | 0,00 | 0,61 |
| 0,61 |
|
| Hà Đông | Đã thực hiện; đưa vào thu hồi đất, dân hiến đất, nhân dân đóng góp |
14 | Đường nội đồng N3 thôn 4 | 0,42 | 0,00 | 0,42 |
| 0,42 |
|
| Mỹ Đức | TTr số 47 ngày 4/6/2014 của UBND xã |
15 | Đường GT lên khu vực SX thôn 5; đường GT thôn 1 | 0,33 | 0,00 | 0,33 |
| 0,33 |
|
| Quốc Oai | Đã thực hiện |
16 | Đường nội đồng xã Hương Lâm: ĐNĐ Hương Thủy 0,21ha, Hương Sơn 0,7ha, Hương Thành 0,28ha, Hương Thanh 0,7ha | 1,80 | 0,00 | 1,80 |
| 1,80 |
|
| Hương Lâm | Đang làm, vốn 135; Vốn trái phiếu chính phủ; KH số 5153/UBND-KH ngày 30/08/2016 của UBND tỉnh |
17 | Đường giao thông xã Triệu Hải: Đường nội đồng thôn 2 (0,2ha) thôn 1A (0,24ha), thôn 2- thôn 3B (0,19ha) | 0,63 |
| 0,63 |
| 0,63 |
|
| Triệu Hải | Văn bản 479/UBND-XDCB ngày 04/8/2015 của UBND H. Đạ Tẻh |
18 | Đường giao thông nội đồng tổ dân phố 4B, 4C, 10, 8A, 3C | 3,50 |
| 3,50 |
| 3,50 |
|
| Đạ Tẻh | Công văn số 479/UBND-XDCB ngày 04/08/2015, chủ trương đầu tư của Huyện |
19 | Đường giao thông nông thôn từ ĐT 721 đi vào KDC dân tộc phía Bắc Đạ Tẻh | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Đạ Tẻh | QĐ số 14a/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND huyện phê duyệt BC KTKT |
20 | Đường vào nghĩa địa thôn 3 | 0,48 | 0,20 | 0,28 |
| 0,28 |
|
| Quảng Trị | QĐ số 1304/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện phê duyệt BC KTKT |
21 | Hồ chứa nước Đạ Lây GĐ 2 (hạng mục lòng hồ và mở rộng nâng cấp đập) | 17,32 |
| 17,32 |
| 17,32 |
|
| Đạ Lây | QĐ số 3972/QĐ-BNN-TCTL ngày 6/10/2015 điều chỉnh dự án hồ Đạ Lây |
22 | Trạm y tế TT. Đạ Tẻh | 0,20 | 0,08 | 0,12 |
| 0,09 | 0,03 |
| Đạ Tẻh | Tờ trình 798/TTr-TCHC ngày 24/10/2016 của Trung tâm Y tế Đạ Tẻh |
XI | HUYỆN CÁT TIÊN | 28,90 | 1,03 | 28,90 |
| 27,97 | 0,93 |
|
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 28,61 | 1,03 | 28,61 |
| 27,68 | 0,93 |
|
|
|
1 | Trường mầm non Trung Hưng | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
| Gia Viễn | Đã có vốn, đang lập hồ sơ xin giao đất để xây dựng |
2 | Nhà làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đ.N. Thượng | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
| Đ.N. Thượng | Thông báo 234-TB-TU ngày 26/9/2016 của Tỉnh Ủy Lâm Đồng |
3 | Đường xóm 2 - thôn 4 | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
| Tiên Hoàng | Vốn NTM |
4 | Đường nội đồng thôn 3 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 |
|
| Tiên Hoàng | Vốn NTM |
5 | Đường nội đồng thôn 4 | 0,14 | 0,16 | 0,14 |
| 0,14 |
|
| Tiên Hoàng | Vốn NTM |
6 | Đường ông Hương đi đồi dài | 0,15 | 0,10 | 0,15 |
| 0,15 |
|
| Tiên Hoàng | Vốn NTM |
7 | Đường ông Kiểu - Thung ông Tờ | 0,12 | 0,24 | 0,12 |
| 0,12 |
|
| Tiên Hoàng | Vốn NTM |
8 | Đường ông Hoan - Thung ông Bốn | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
| Tiên Hoàng | Vốn NTM |
9 | Đường ông Lợi - Thung ông Sửu | 0,06 | 0,18 | 0,06 |
| 0,06 |
|
| Tiên Hoàng | Vốn NTM |
10 | Đường nội bộ tuyến 2 từ thôn Bù Gia Rá đi Bi Nao | 1,35 |
| 1,35 |
| 1,35 |
|
| Đ.N. Thượng | Vốn NTM |
11 | Bến xe loại 3 trung tâm huyện Cát Tiên | 0,54 |
| 0,54 |
| 0,54 |
|
| Cát Tiên | Quyết định 2291/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh |
12 | Dự án xây dựng cầu Phước hải | 1,20 |
| 1,20 |
| 1,15 | 0,05 |
| Phước Cát 2 | CV 1062/SGTVT-KHTC ngày 12/09/2016 |
13 | Dự án xây dựng cầu Hai Cô | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,49 | 0,01 |
| Cát Tiên | CV 1062/SGTVT-KHTC ngày 12/09/2016 |
14 | Dự án xây dựng cầu Suối Lớn | 0,89 |
| 0,89 |
| 0,89 |
|
| Phước Cát 2 | CV 1062/SGTVT-KHTC ngày 12/09/2016 |
15 | Hồ Đạ Lây | 12,30 |
| 12,30 |
| 12,30 |
|
| Tư Nghĩa | Quyết định 3972/QĐ-BNN TCTL (06/10/2016) của Bộ NN&PTNT |
16 | Hồ chứa nước thôn 4 | 0,84 |
| 0,84 |
| 0,84 |
|
| Tiên Hoàng | Đất công 0,5ha, còn lại mua của dân |
17 | Hồ chứa nước ông Đinh Văn Thịnh | 2,50 |
| 2,50 |
| 2,50 |
|
| Tiên Hoàng | Vốn nông thôn mới |
18 | Mương ông Thiêm thôn 4 nối dài | 0,13 |
| 0,13 |
| 0,13 |
|
| Tiên Hoàng | Vốn nông thôn mới |
19 | Kênh bê tông hồ Ninh Trung | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
| Nam Ninh | Vốn nông thôn mới |
20 | Sân vận động xã Gia Viễn | 2,50 |
| 2,50 |
| 2,50 |
|
| Gia Viễn | Có trong DM KH 2015 |
21 | Khu thể thao xã Gia Viễn | 0,23 |
| 0,23 |
| 0,23 |
|
| Gia Viễn | Tờ trình 60/TTr-UBND xã ngày 11/05/2016 |
22 | Chợ Đ.N. Thượng | 0,40 |
| 0,40 |
| 0,39 | 0,01 |
| ĐN Thượng | Đã có vốn 1 tỷ, ngân sách huyện |
23 | Chợ Quãng Ngãi | 0,25 |
| 0,25 |
|
| 0,25 |
| Quảng Ngãi | Lấy từ đất nhà văn hóa xã |
24 | Nhà làm việc khối đoàn thể - bộ phận một cửa | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 |
| Quảng Ngãi | UBND xã (lấy đất nhà VH xã cũ) |
25 | Trung tâm văn hóa huyện Cát Tiên | 2,70 |
| 2,70 |
| 2,70 |
|
| Cát Tiên | Chủ trương UBND huyện |
26 | Khu quy hoạch đất ở đường lô 2 | 0,51 |
| 0,51 |
|
| 0,51 |
| Cát Tiên | Chủ trương UBND huyện |
B | Dự án ngoài ngân sách | 0,29 |
| 0,29 |
| 0,29 |
|
|
|
|
1 | Ban trị sự tỉnh hội Phật giáo Lâm Đồng (Chùa Vạn Phước) | 0,29 |
| 0,29 |
| 0,29 |
|
| Cát Tiên | VB 964/UBND-ĐC ngày 05/03/2015 của UBND tỉnh |
XII | HUYỆN ĐAM RÔNG | 14,31 | 0,09 | 14,22 | 0,00 | 11,52 | 2,20 | 0,50 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách | 14,31 | 0,09 | 14,22 | 0,00 | 11,52 | 2,20 | 0,50 |
|
|
1 | Mở rộng đường khu Di Linh đi Đạ Mul | 0,78 |
| 0,78 |
| 0,78 |
|
| Đạ K'nàng | Văn bản số 887/UBND ngày 8/8/2016 của UBND H. Đam Rông, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông |
2 | Đường từ thôn Cil Múp đi thác Tình Tang | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
| Đạ M'rông | |
3 | Đường từ ngã ba Đạ Nhinh 1 đến cổng trường mầm non Đa Nhinh | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
| Đạ Tông | |
4 | Đường từ cầu Đạ Xí vào khu SX Đạ Xí | 0,87 |
| 0,87 |
| 0,87 |
|
| Đạ Tông | |
5 | Đường GTNT thôn 4 (nhánh 3) | 0,16 |
| 0,16 |
| 0,16 |
|
| Đạ Long | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông |
6 | Đường nhánh rẽ vào khu dân cư thôn 3 | 0,48 |
| 0,48 |
| 0,48 |
|
| Rô Men | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông |
7 | Nâng cấp công trình thủy lợi Măng Tung | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Đạ M'rông | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông |
8 | Hồ khu Di Linh | 4,49 |
| 4,49 |
| 2,73 | 1,76 |
| Đạ K'nàng | UBND xã Đạ K'nàng đăng ký (Đã có KH đầu tư ) |
9 | Xây dựng mới công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại khu QH sắp xếp dân cư tự do Phi Liêng | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Phi Liêng | Văn bản số 4292/UBND-NN ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh |
10 | Xây dựng mới công trình cấp nước SH tập trung thôn Đa Nhinh 1, 2 Đạ Tông | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đạ Tông | |
11 | Trường Mầm non Đạ M'Rông (Tu La) | 0,20 | 0,04 | 0,16 |
| 0,16 |
|
| Đạ M'rông | UBND Đạ M'rông đăng ký |
12 | Trường tiểu học Đơng Jri | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,08 |
|
| Đạ M'rông | Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND H. Đam Rông |
13 | Trường tiểu học Đa Kao- PH Cil Múp | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,12 |
|
| Đạ Tông | Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND H. Đam Rông |
14 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 1,06 |
| 1,06 |
| 0,72 | 0,34 |
| Đạ R'Sal | Đăng ký của phòng Giáo dục & ĐT huyện |
15 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | 0,67 |
| 0,67 |
| 0,67 |
|
| Đạ R'Sal | Văn bản 6033/UBND-ĐC của UBND tỉnh |
16 | Nhà SHCĐ thôn N'Tôl | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Đạ Tông | Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 |
17 | Nhà SHCĐ thôn Đa Xế | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Đạ M'rông | Văn bản số 887/UBND ngày 8/8/2016 của UBND H. Đam Rông, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông |
18 | Nhà SHCĐ thôn Păng Dung | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Đạ K'nàng | |
19 | Nhà văn hóa thôn Đạ Sơn tách từ Đạ Mur | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 |
| Đạ K'nàng | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông |
20 | Nhà văn hóa thôn Đạ Pil | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Đạ K'nàng | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông |
21 | Nhà văn hóa thôn Păng Páh | 0,20 | 0,05 | 0,15 |
| 0,15 |
|
| Đạ K'nàng | UBND xã Đạ K'nàng đăng ký |
22 | Sân thể thao thôn 5 | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Đạ Long | UBND xã Đạ Long đăng ký (Vốn Nông thôn mới) |
23 | Nhà văn hóa + Sân TT thôn Pang Pế Nâm | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
| Đạ R'Sal | UBND xã Đạ R'Sal đăng ký (Vốn Nông thôn mới) |
24 | Nhà văn hóa thôn Bobla | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Phi Liêng | UBND xã Phi Liêng đăng ký (Vốn Nông thôn mới) |
25 | Nhà văn hóa thôn Păng Sim | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| Phi Liêng | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông |
26 | VP Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
| Phi Liêng | Văn bản số 27 ngày 26/10/2016 của Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng |
27 | Mở rộng Nghĩa địa thôn Trung tâm và Đồng Tâm | 0,95 |
| 0,95 |
| 0,95 |
|
| Phi Liêng | UBND Phi Liêng đăng ký |
| Tổng cộng | 2.098,03 | 17,54 | 1.633,09 | 0,56 | 1.520,54 | 108,59 | 3,40 |
|
|
Tổng số dự án 307, trong đó: nguồn vốn trong ngân sách là 291 dự án; nguồn vốn ngoài ngân sách là 16 dự án |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
ĐVT: ha
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện | Đất trồng lúa (ha) | Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn |
|
| |||||
| |||||
I | HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
| 3.00 |
|
|
A | Dự án ngoài ngân sách |
| 3.00 |
|
|
1 | Đất ở hộ gia đình cá nhân | Các xã, thị trấn | 3.00 | Địa phương đề nghị |
|
II | HUYỆN DI LINH |
| 5.18 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách |
| 5.18 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Tam Bố | Xã Tam Bố | 1.61 | Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh |
|
2 | Đường vào KSX 3 thôn (thôn Lơ Nệt, thôn Taly, thôn Krat Sơk) | Xã Bảo Thuận | 0.18 | QĐ 2642a/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Di Linh |
|
3 | Đường vào thao trường bắn | Xã Bảo Thuận | 0.08 | Văn bản số 754a/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Di Linh |
|
4 | Nâng cấp mở rộng đường Quốc lộ 20 cũ đi xã Đinh Lạc (rộng 10m) | Thị trấn Di Linh | 1.10 | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND huyện Di Linh |
|
5 | Đường giao thông Mọ Kọ đi thôn Đồng Đò và tổ dân phố K'Ming | Thị trấn Di Linh | 0.33 | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND huyện Di Linh |
|
6 | Đường giao thông Mọ Kọ đến Đoàn Thị Điểm tổ dân phố 15 | Thị trấn Di Linh | 0.49 | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND huyện Di Linh |
|
7 | Xây dựng đường giao thông lên nghĩa địa Gung Ràng, tổ dân phố K'Ming (rộng 9m) | Thị trấn Di Linh | 0.38 | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND huyện Di Linh |
|
8 | Thông tuyến song song Quốc lộ 20 (từ Mọ Kọ đến giáp xã Tân Nghĩa) | Thị trấn Di Linh | 1.01 | Văn bản số 228/UBND ngày 27/02/2014 của UBND huyện Di Linh |
|
III | HUYỆN LÂM HÀ |
| 22.60 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách |
| 14.70 |
|
|
1 | Đường vành đai Đinh Văn đi Đạ Đờn | TT Đinh Văn, xã Đạ Đờn | 7.51 | Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh |
|
2 | Đường Đoàn Kết - Đinh Văn - Tân Lâm - Đạ Đờn | TT Đinh Văn, xã Đạ Đờn | 0.72 | Báo cáo KH đầu tư công số 126/BC-UBND ngày 22/6/2016 của UBND huyện Lâm Hà |
|
3 | Đường vào khu Trung tâm thương mại TT Đinh Văn (đường Võ Thị Sáu) | TT Đinh Văn | 1.64 | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND huyện |
|
4 | Kênh tưới đập dâng Đạ Bra xã Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 1.25 | Văn bản số 321/BC-TTQL ngày 09/08/2016 của Trung tâm QL&KTCTCC huyện Lâm Hà đăng ký |
|
5 | Trường THCS Tân Văn | Xã Tân Văn | 1.00 | Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND tỉnh |
|
6 | Trường mẫu giáo Đạ Đờn (Thôn Đam Pao) | Xã Đạ Đờn | 1.00 | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND huyện |
|
7 | Trường mẫu giáo Tân Văn 2 (thôn Tân Đức) | Xã Tân Văn | 0.75 | Quyết định số 2146/QĐ-UBND, ngày 18/8/2016 của UBND huyện |
|
8 | Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Tiến | Xã Tân Văn | 0.12 | Văn bản số 13/UBND xã Tân Văn đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 |
|
9 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Xã Đạ Đờn | 0.71 | Văn bản số 2616/SGDĐT-KHTC, ngày 16/9/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo đăng ký nhu cầu sử dụng năm 2017. |
|
B | Dự án ngoài ngân sách |
| 7.90 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản | Xã Đông Thanh | 1.19 | Văn bản số 26/CV-UBND ngày 10/8/2016 của UBND xã Đông Thanh |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Xã Đông Thanh, TT Đinh Văn | 3.74 |
| |
3 | Đất ở nông thôn | Các xã | 0.78 | Công văn các xã về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 |
|
4 | Đất ở đô thị | TT Đinh Văn, TT Nam Ban | 1.69 | Công văn của UBND TT Đinh Văn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2017 |
|
5 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | TT Đinh Văn | 0.50 | Đăng ký nhu cầu |
|
IV | HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
| 7.00 |
|
|
A | Dự án ngoài ngân sách |
| 7.00 |
|
|
1 | Mỏ sét Tu Tra của Công ty cổ phần Thắng Đạt | Tu Tra | 7.00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2079/QĐ-UBND ngày 20/09/2016 của UBND tỉnh |
|
V | HUYỆN ĐẠ HUOAI |
| 7.20 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách |
| 3.98 |
|
|
1 | Nhà tạm giữ, kho vật chứng Công An huyện Đạ Huoai | TT Madaguoi | 1.16 | Công văn 1887/CAT-PH4 ngày 15/8/216 của Công an tỉnh |
|
2 | Quảng trường huyện Đạ Huoai | TT Madaguoi | 2.10 | Danh mục đầu tư công 2017-2020 đính kèm Biên bản chốt danh mục giữa Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh với UBND huyện Đạ huoai ngày 14/7/2016; Văn bản số 629/UBND ngày 19/8/2016 của UBND huyện Đạ Huoai |
|
3 | Trung tâm TDTT, nhà thi đấu huyện Đạ Huoai | TT Madaguoi | 0.41 |
| |
4 | Đường thôn 1 Đạ Tồn- thôn B'Kẻ TT Madaguoi | xã Đạ Tồn, TT Madaguoi | 0.31 |
| |
B | Dự án ngoài ngân sách |
| 3.22 |
|
|
1 | Chuyển mục đích LUA sang CLN | TT Madaguoi | 1.00 | Diện tích lúa đã chuyển sang mục đích khác từ nhiều năm trước, nay đưa vào để hiệu chỉnh hồ sơ địa chính |
|
2 | Chuyển mục đích LUA sang CLN | Xã Đạ Oai | 0.10 |
| |
3 | Chuyển mục đích LUA sang ONT | Xã Đạ Tồn | 0.02 |
| |
4 | Chuyển mục đích LUA sang CLN | Xã Madaguoi | 2.00 |
| |
5 | Chuyển mục đích LUA sang ONT | Xã Madaguoi | 0.10 |
| |
VI | HUYỆN ĐẠ TẺH |
| 11.86 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách |
| 6.75 |
|
|
1 | Đường giao thông thôn 3, 4, 5 (0,31ha); thôn 4,5 (0,21ha), thôn 5 (0,09ha) | Hà Đông | 0.61 | Đã thực hiện; đưa vào thu hồi đất; dân hiến đất, nhân dân đóng góp |
|
2 | Đường nội đồng N3 thôn 4 | Mỹ Đức | 0.42 | Tờ trình số 47 ngày 4/6/2014 của UBND xã |
|
3 | Đường nội đồng xã Hương Lâm: ĐNĐ Hương Thủy 0,21ha, Hương Sơn 0,7ha, Hương Thành 0,28ha, Hương Thanh 0,7ha | Hương Lâm | 0.49 | Đang làm, vốn 135 (Hương Thủy, Hương Sơn); Vốn trái phiếu chính phủ; KH số 5153/UBND-KH ngày 30/08/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng (Hương Thanh, Hương Thành) |
|
4 | Đường giao thông xã Triệu Hải: Đường nội đồng thôn 2 (0,2ha) thôn 1A (0,24ha), thôn 2- thôn 3B (0,19ha) | Triệu Hải | 0.53 | Văn bản 479/UBND-XDCB ngày 04/8/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh |
|
5 | Đường giao thông xã Đạ Kho: Đường từ cầu ông Hải đến nhà ông Thiện (0,12ha); Đường vào hồ thôn 2 (0,3ha); Đường vào nghĩa địa thôn 5 (0,25ha); Đường xóm ông Tất nối dài (0,3ha) | Đạ Kho | 0.20 | Văn bản 479/UBND-XDCB ngày 04/8/2015 của UBND huyện Đạ Tẻh |
|
6 | Đường giao thông nội đồng tổ dân phố 4B, 4C, 10, 8A, 3C | TT Đạ Tẻh | 3.50 | Văn bản số 479/UBND-XDCB ngày 04/08/2015, chủ trương đầu tư của Huyện |
|
7 | Đường giao thông nông thôn từ ĐT 721 đi vào KDC dân tộc phía Bắc TT Đạ Tẻh | TT Đạ Tẻh | 1.00 | QĐ số 14a/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND huyện phê duyệt BC KTKT |
|
B | Dự án ngoài ngân sách |
| 5.11 |
|
|
1 | Trang trại chăn nuôi heo Cty Hùng Mạnh (mở rộng) | Đạ Lây | 0.99 | Doanh nghiệp đăng ký |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở | các xã, thị trấn | 4.12 | Các xã thị trấn đăng ký |
|
VII | HUYỆN CÁT TIÊN |
| 0.72 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách |
| 0.72 |
|
|
1 | Công An Huyện Cát Tiên | TT Cát Tiên | 1.19 | Chủ trương UBND huyện |
|
2 | Đường nội đồng thôn 3 | Tiên Hoàng | 0.10 | Vốn NTM |
|
3 | Đường nội đồng thôn 4 | Tiên Hoàng | 0.09 | Vốn NTM |
|
4 | Mương ông Thiêm thôn 4 nối dài | Tiên Hoàng | 0.08 | Vốn NTM |
|
5 | Kênh bê tông hồ Ninh Trung | Nam Ninh | 0.15 | Vốn NTM |
|
VIII | HUYỆN ĐAM RÔNG |
| 1.75 |
|
|
A | Dự án sử dụng vốn ngân sách |
| 0.45 |
|
|
1 | Đường giao thông Đa xế - Đạ Tế | Xã Đạ M'Rông | 0.25 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông |
|
2 | Nâng cấp công trình thủy lợi Măng Tung | Xã Đạ M'Rông | 0.05 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND H. Đam Rông |
|
3 | Xây dựng văn phòng của Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng | Xã Phi Liêng | 0.15 | Văn bản số 27 ngày 26/10/2016 của Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng |
|
B | Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách |
| 1.30 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 08 xã | 1.30 | Đăng ký nhu cầu của các xã |
|
| Tổng cộng |
| 59.31 |
|
|
Tổng số dự án 51, trong đó: nguồn vốn trong ngân sách là 36 dự án; nguồn vốn ngoài ngân sách là 15 dự án. |
|
- 1 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La