- 1 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 97/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Nghị quyết 58/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung đợt 2)
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 97/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Nghị quyết 58/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung đợt 2)
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 8256/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 301,45 ha đất trồng lúa và 13,9 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 269 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An (có danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua. Bãi bỏ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Trong đó chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng có 269 công trình, dự án, diện tích 301,45 ha đất trồng lúa; 13,9 ha đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
I | Thành phố Vinh (có 31 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 66,67 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Xây dựng trung tâm mua bán phụ tùng ô tô và cơ khí sửa chữa ô tô tại xóm 8 | Xã Nghi Liên | 0,64 |
|
|
2 | Khu sản xuất lắp ráp đồ gỗ và kinh doanh thương mại tổng hợp | Xã Nghi Liên | 0,32 |
|
|
3 | Chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 2 | Xã Hưng Lộc | 1,60 |
|
|
4 | Chia lô đất ở phía tây đường Nguyễn Trường Tộ, xóm Mỹ Hậu | Xã Hưng Đông | 6,70 |
|
|
5 | Khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2 Phường Đông Vĩnh và Cửa Nam | Cửa Nam, Đông Vĩnh | 4,30 |
|
|
6 | Nâng cấp đường, mương Hồ Học Lãm | Xã Hưng Đông | 0,10 |
|
|
7 | Mở rộng đường Trường Văn Lĩnh (đoạn nối từ đường Hoàng Phan Thái đến QL46) | Xã Nghi Phú | 0,20 |
|
|
8 | Chia lô đất ở khối 1 (lò vôi cũ), Phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,32 |
|
|
9 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Mỹ Hậu, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 3,00 |
|
|
10 | Chia lô đất ở xóm 1, Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 0,86 |
|
|
11 | Xây dựng mương thoát nước Bàu Đông, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 1,43 |
|
|
12 | Tiểu dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường giao thông nối Vinh-Cửa Lò (giai đoạn 1), xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 2,31 |
|
|
13 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 10 xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 5,00 |
|
|
14 | Chia lô đất ở xóm 8 xã Hưng Chính | Xã Hưng Chính | 9,40 |
|
|
15 | Xây dựng đường giao thông nối Vinh - Cửa Lò (giai đoạn 1) | Nghi Phú, Nghi Đức | 4,12 |
|
|
16 | Xây dựng tuyến đường quy hoạch phía Nam khu tái định cư | Xã Nghi Phú | 0,30 |
|
|
17 | Xây dựng đường Sư Vạn Hạnh, xã Nghi Đức, thành phố Vinh | Nghi Đức, Nghi Phú | 0,20 |
|
|
18 | Nâng cấp, cải tạo đường Ngô Đức Mai Xã Hưng Chính | Xã Hưng Chính | 0,70 |
|
|
19 | Chia lô đất ở xóm 10 xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 1,70 |
|
|
20 | Chia lô đất ở dân cư và hạ tầng công cộng phục vụ dân cư hai bên đường 24m | Xã Hưng Lộc | 1,17 |
|
|
21 | Chia lô đất ở tại xóm 11 (vị trí 2- phía tây) xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 2,66 |
|
|
22 | Chia lô đất ở phía Đông đường 36m qua xã Hưng Đông, Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 2,60 |
|
|
23 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 1,19 |
|
|
24 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 2,00 |
|
|
25 | Xây dựng hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Xuân | Phường Đông Vĩnh | 4,00 |
|
|
26 | Xây dựng hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh vt3 | Phường Đông Vĩnh | 1,10 |
|
|
27 | Chia lô đất ở dân cư khối Vĩnh Yên, phường Yên Vĩnh | Phường Đông Vĩnh | 0,38 |
|
|
28 | Xây dựng hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh vt2 | Phường Đông Vĩnh | 2,50 |
|
|
29 | Xây dựng đường Hồ Bá Kiện | Phường Quán Bàu | 0,03 |
|
|
30 | Xây dựng khu dân cư xóm 6 ( vị trí 1,2) | Xã Nghi Kim | 1,34 |
|
|
31 | Chia lô đất ở khu tái định cư và dân cư khối Vĩnh Thịnh | Phường Đông Vĩnh | 4,50 |
|
|
II | Thị xã Cửa Lò (có 06 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 18,41 ha đất trồng lúa và 0,2 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Nghi Thu, Nghi Hương, Nghi Hòa, Nghi Hải | 5,40 |
|
|
2 | Khu chia lô đất ở tại phường Nghi Hương (Nam Tòa án) | Nghi Hương | 2,75 |
|
|
3 | Khu chia lô đất ở phường Nghi Hoà | Nghi Hoà | 4,64 |
|
|
4 | Khu chia lô đất ở và chợ ẩm thực Nghi Hoà | Nghi Hoà | 5,60 |
|
|
5 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA: Diễn Yên 4, Diễn Đoài 3,4, Diễn Hồng 2,5,6, Diễn Vạn 3, Diễn Mỹ 3 huyện Diễn Châu và TBA: Nghi Hương 1,5, Hải Triều, Nghi Hải 4, Phúc Thọ 2,6, Nghi Thái 3, Nghi Tân 3 | Nghi Hòa | 0,02 |
|
|
6 | Xây dựng hầm pháo | Nghi Hương |
| 0,20 |
|
III | Huyện Nghi Lộc (có 18 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 29,08 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Văn phòng, kho trung chuyển và dịch vụ tổng hợp Quang Nhàn | Nghi Diên | 0,80 |
|
|
2 | Nhà máy chế tạo và dịch vụ sửa chữa cơ khí Vương Lộc | Nghi Long | 2,89 |
|
|
3 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nghệ An | Nghi Thái, Nghi Phong | 7,90 |
|
|
4 | Xây dựng mương thoát nước ra Sông Cấm thay thế kênh Long Thuận thoát nước ra Sông Cấm tại xã Nghi Thuận (bổ sung diện tích) | Nghi Thuận | 1,03 |
|
|
5 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 972TG Quán Hành lên vận hành cấp điện áp 22kV. (xã Nghi Long, TT Quán Hành, Nghi Trung, Nghi Liên, Nghi Vạn, Nghi Trường) | Nghi Long, TT Quán Hành, Nghi Trung, Nghi Liên, Nghi Vạn, Nghi Trường | 0,02 |
|
|
6 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 973TG Quán Hành lên vận hành cấp điện áp 22kV. (xã Nghi Long, Nghi Trung, Nghi Thịnh, Nghi Hợp) | Nghi Long, Nghi Trung, Nghi Thịnh, Nghi Hợp | 0,02 |
|
|
7 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA: Nghi Trường 4, Nghi Trung 2,3 , Nghi Yên 6, Nghi Thịnh 3,4 , Nghi Yên 3,8 , Nghi Kim 4,764 , TBA Xóm Bàu, Nghi Công Nam, Nghi Hưng 2, Nghi Lâm 2, huyện Nghi Lộc | Nghi Trường, Nghi Trung, Nghi Yên, Nghi Thịnh, Nghi Công Nam, Nghi Hưng, Nghi Lâm | 0,17 |
|
|
8 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA: Phúc Thọ 2,6 , Nghi Thái 3 | Phúc Thọ , Nghi Thái | 0,02 |
|
|
9 | Xây dựng các công trình công cộng và Chia lô đất ở xóm 5, 10, 11, 12, 13, 14 | Nghi Long | 2,50 |
|
|
10 | Chia lô đất ở xóm 7, xã Nghi Văn | Nghi Văn | 2,00 |
|
|
11 | Chia lô đất ở xóm 5, 7, 10 xã Nghi Thịnh | Nghi Thịnh | 0,30 |
|
|
12 | Chia lô đất ở xóm 3,4,5,6,10 xã Nghi Hợp | Nghi Hợp | 0,06 |
|
|
13 | Chia lô đất ở xóm Xuân Hòa, Tây Thạch xã Nghi Thạch | Nghi Thạch | 4,30 |
|
|
14 | Chia lô đất ở xóm Trung Tiến, Thành Vinh 2, Tân Lập 2 xã Nghi Quang | Nghi Quang | 0,07 |
|
|
15 | Chia lô đất ở tại Đồng Giếng xóm 6, đồng Cửa Thái xóm 10 xã Nghi Mỹ | Nghi Mỹ | 0,53 |
|
|
16 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Đông và xóm Bắn | Nghi Thiết | 4,39 |
|
|
17 | Đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Xã Nghi Hợp, Nghi Khánh | 1,38 |
|
|
18 | Chia lô đất ở xóm 7, xã Nghi Diên | Nghi Diên | 0,70 |
|
|
IV | Huyện Diễn Châu (có 20 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 11,86 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Mở rộng cây xăng Tân Xuân | Diễn An | 0,50 |
|
|
2 | Xây dựng trung tâm dịch vụ thương mại, sản xuất, chế biến gỗ dân dụng (bổ sung diện tích) | Diễn Yên | 0,14 |
|
|
3 | Đường giao thông nông thôn mới vào trung tâm các xã Diễn Lộc, Diễn Tân, Diễn Thọ, Diễn Lợi (phần bổ sung) | Diễn Thịnh, Diễn Lộc | 0,16 |
|
|
4 | Kè sạt lở và đường giao thông các xã thuộc huyện Diễn Châu | Diễn Lộc | 0,20 |
|
|
5 | Đường trục trung tâm thương mại Bắc Nam đô thị Diễn Châu mở rộng (tuyến 1) | Diễn Thành | 0,35 |
|
|
6 | Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ và Diễn Lợi huyện Diễn Châu | Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Lợi | 0,10 |
|
|
7 | Xuất tuyến chống quá tải nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho Đz971 trung gian Diễn Phong, huyện Diễn Châu | Diễn Phúc, Diễn Hoa, Diễn Thành | 0,02 |
|
|
8 | Cải tạo nâng cấp đường dây 371 Diễn Châu- 371 Quỳnh Lưu | Diễn Phúc, Diễn Thành, Diễn Hoa, Diễn Hạnh, Diễn Kỷ, Diễn Tháp, Diễn Hồng , Diễn Trường, Diễn Yên | 0,04 |
|
|
9 | Cải tạo nâng cấp đường dây 371 Diễn Châu- 371 Yên Thành | Diễn Xuân, Diễn Đồng, Diễn Thái | 0,03 |
|
|
10 | Chống quá tải lưới điện khu vực huyện Diễn Châu | Diễn Yên, Diễn Đoài, Diễn Hồng, Diễn Vạn, Diễn mỹ | 0,04 |
|
|
11 | Chia lô đất ở dân cư xen dắm xã Diễn Hồng | Diễn Hồng | 0,20 |
|
|
12 | Chia lô đấu giá đất ở tại các xóm 6, 7, 8 ,9 | Diễn Tân | 2,15 |
|
|
13 | Chia lô đấu giá khu UBND xã, phía tây làng Đa Phúc, vườn ươm xóm 4 | Diễn Tân | 0,09 |
|
|
14 | Chia lô đất ở cửa làng xóm 8 | Diễn Tân | 0,08 |
|
|
15 | Chia lô đất ở các xóm Phú Đông, Trung Tiến, Phú Yên, Hoàng La Trung, xen dắm trong khu dân cư Trung Tiến, Hà Trung, Hoàng La Đông | Diễn Hoàng | 0,30 |
|
|
16 | Dự án Chia lô đất ở dân cư | Diễn Ngọc | 0,25 |
|
|
17 | Dự án Chia lô đất ở dân cư | Diễn Minh | 1,76 |
|
|
18 | Dự án Chia lô đất ở dân cư | Diễn Lâm | 2,17 |
|
|
19 | Dự án Chia lô đất ở dân cư | Diễn Phúc | 3,20 |
|
|
20 | Dự án xây dựng cầu Sơn Tịnh | Diễn Trường | 0,08 |
|
|
V | Huyện Yên Thành (có 45 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 29,64 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Khu dịch vụ thể thao tại xóm Thị Tứ (Hộ kinh doanh Nguyễn Công Tâm) | Xã Tân Thành | 0,30 |
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường nối Khu di tích gốc - Chùa Chí Linh đến khu tâm linh - lễ hội, thuộc khu du lịch sinh thái và tâm linh Rú Gám | Xã Xuân Thành | 0,90 |
|
|
3 | Tiểu dự án Hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp huyện Yên Thành thuộc dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị- Hợp phần Nghệ An (Hạng mục thủy lợi) | Xã Văn Thành, Tăng Thành, Hậu Thành, Mã Thành, Tiến Thành, Tân Thành | 4,65 |
|
|
4 | Tiểu dự án Hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp huyện Yên Thành thuộc dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị- Hợp phần Nghệ An (Hạng mục giao thông) | Xã Văn Thành, Hậu Thành, Phúc Thành, Lăng Thành, Mã Thành | 1,46 |
|
|
5 | Khôi phục, nâng cấp hệ thống thuỷ lợi bắc Nghệ An -Hạng Mục: Kênh và các công trình trên Kênh | Xã Bắc Thành, Nam Thành, Trung Thành | 0,30 |
|
|
6 | Mở rộng trạm biến áp 110kv xã Bắc Thành | Xã Bắc Thành | 0,04 |
|
|
7 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Tiến Thành 1,3; Sơn Thành 1; Công Thành 2; Tân Thành 1; Hùng Thành 3; Hậu Thành 1,4; Viên Thành 1; Phú Thành 2; Đồng Thành 1; Hồng Thành 1 huyện Yên Thành | Tiến Thành, Sơn Thành, Công Thành, Tân Thành, Hùng Thành, Hậu Thành, Viên Thành, Phú Thành, Đồng Thành, Hồng Thành | 0,10 |
|
|
8 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Mỹ Thành 6, Viên Thành 2; Bảo Thành 2; Vĩnh Thành 3; Thọ Thành 2; Tân Thành 2; Tân Thành 4 huyện Yên Thành | Mỹ Thành, Viên Thành, Bảo Thành, Vĩnh Thành, Thọ Thành, Tân Thành | 0,06 |
|
|
9 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Thị trấn 3; Lăng Thành 3; Mỹ Thành 3; Thịnh Thành 1; Quang Thành 2; Thọ Thành 5; Bảo Thành 2; Kim Thành 2; Nhân Thành 1 huyện Yên Thành | Thị trấn Yên Thành, Lăng Thành, Mỹ Thành, Thịnh Thành, Quang Thành, Thọ Thành, Bảo Thành, Kim Thành, Nhân Thành | 0,09 |
|
|
10 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 971E15.21 sau TBA 110kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV | Bắc Thành, Trung Thành, Nam Thành, Liên Thành, Lý Thành, Minh Thành, Đại Thành | 0,20 |
|
|
11 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 973E15.21 sau TBA 110kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV | Bắc Thành, Khánh Thành, Long Thành, Viên Thành, Bảo Thành, Sơn Thành | 0,15 |
|
|
12 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 975,977E15.21 sau TBA 110kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV | Bắc Thành, Tăng Thành, Thị trấn Yên Thành, Hoa Thành, Văn Thành, Phúc Thành, Đồng Thành, Xuân Thành | 0,15 |
|
|
13 | Xây dựng đền thờ liệt sỹ xã Thịnh Thành | Xã Thịnh Thành | 0,21 |
|
|
14 | Chia lô đất ở nam cấp 3 Phan Đăng Lưu, khối 1; xen dắm xóm 5 Thị Trấn Yên Thành | TT Yên Thành | 0,49 |
|
|
15 | Chia lô đất ở Vùng đồng Vật Liệu, Khối 1 Thị Trấn Yên Thành | TT Yên Thành | 0,47 |
|
|
16 | Chia lô đất ở vùng Vũng Tùng, xóm 1, xã Bảo Thành | xã Bảo Thành | 0,48 |
|
|
17 | Chia lô đất ở đồng Kẻ Há Dưới xóm Ngọc Hạ, , cây Bún xóm Long Tiến | Xã Công Thành | 0,39 |
|
|
18 | Chia lô đất ở vùng Cửa Ngoài xóm 4 xã Đại Thành | Xã Đại Thành | 0,40 |
|
|
19 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Dạ Sơn; Vùng Lũy xóm Bắc Vực ; vùng xen cư xóm Yên Hội, Nam Vực xã Đô Thành | xã Đô Thành | 0,50 |
|
|
20 | Chia lô đất ở vùng Thần Sắt, xóm Đồng Phúc; vùng Cửa Hố, xóm Đồng Phú; vùng Thầu Đâu, xóm Hồng Kỳ, vùng Cựa Nương, xóm Nam Viên xã Đồng Thành | Xã Đồng Thành | 0,80 |
|
|
21 | Chia lô đất ở vùng Lùm Hoa, Lò Vôi xóm 4 xã Hoa Thành | Xã Hoa Thành | 0,67 |
|
|
22 | Chia lô đất ở vùng Eo Trong, xóm Thiện Lợi xã Hồng Thành | Xã Hồng Thành | 0,43 |
|
|
23 | Chia lô đất ở đồng Nam Thục, xóm Đông Ngô xã Hồng Thành; | Xã Hồng Thành | 0,38 |
|
|
24 | Chia lô đất ở vùng Hói Linh, xóm Đông Tiến xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành | 0,37 |
|
|
25 | Chia lô đất ở đồng Bảy Mẫu, xóm Vĩnh Hòa xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành | 0,49 |
|
|
26 | Chia lô đất ở vùng đồng Chóp Vàng xóm Sơn Thành; Vùng Đồng Cộ xóm Ngọc Thành; vùng đồng Nương Mạ xóm Tân Thành; vùng đồng Biện Luyện xóm Đồng Trạch xã Hùng Thành | Xã Hùng Thành | 0,21 |
|
|
27 | Chia lô đất ở vùng Cây Bùi, xóm Phú Văn xã Khánh Thành | Xã Khánh Thành | 0,30 |
|
|
28 | Chia lô đất ở vùng Bà Biều xóm Tiên Khánh xã Khánh Thành | Xã Khánh Thành | 0,48 |
|
|
29 | Chia lô đất ở Vùng đập dài xóm Hồng Liên xã Kim Thành | Xã Kim Thành | 0,22 |
|
|
30 | Chia lô đất ở vùng đồng 10, xóm 3; vùng Tụ Nha, xóm 8; vùng Cồn Lim xóm 8 | Xã Lăng Thành | 0,35 |
|
|
31 | Chia lô đất ở đồng Cửa Làng, xóm 22; Con Me xóm 2 xã Liên Thành | Xã Liên Thành | 0,45 |
|
|
32 | Chia lô đất ở khu dân cư vùng Cồn Nêu xóm Giáp Bổn xã Long Thành | Xã Long Thành | 0,49 |
|
|
33 | Chia lô đất ở Đồng Đội xóm 10 xã Lý Thành | Xã Lý Thành | 0,48 |
|
|
34 | Chia lô đất ở đồng Cồn Lều xóm Trần Phú xã Nam Thành | Xã Nam Thành | 0,45 |
|
|
35 | Chia lô đất ở Cồn Sim; Xe Thất xóm Trần Phú ; xóm Lộc Thành xã Nam Thành | Xã Nam Thành | 0,43 |
|
|
36 | Chia lô đất ở Vùng Đồng Đêu xóm Đông Lai xã Phú Thành | xã Phú Thành | 0,32 |
|
|
37 | Chia lô đất ở vùng Nhà Chư xóm Phúc Giang, vùng Mô Hòn xóm Đông Nam; vùng Mạ Lươc xóm Tây Nam | xã Phúc Thành | 0,35 |
|
|
38 | Chia lô đất ở đồng 14 xóm Quang Long xã Quang Thành | Xã Quang Thành | 0,40 |
|
|
39 | Chia lô đất ở tại xã Sơn Thành (Vùng Đống Nước Bạc xóm 17 và Vùng Đồng Lĩnh) | xã Sơn Thành | 1,59 |
|
|
40 | Chia lô đất ở xóm Tây Trung, Đông Trung, Tam Đa, Dinh Khoa, Đại Hựu, Đồn Dừa, Nhân Trạch xã Thọ Thành | xã Thọ Thành | 0,66 |
|
|
41 | Chia lô đất ở vùng Vườn Ươm xóm 6A, vùng Đồng Ghè, xóm Yên Viên | Xã Tiến Thành | 0,97 |
|
|
42 | Chia lô đất ở đấu giá vùng Đồng Chiểm xóm Yên Phú và xóm Minh Châu | Xã Văn Thành | 1,76 |
|
|
43 | Chia lô đất ở đồng Giếng Lác1 và Giếng Lác 2 xã Viên Thành | Xã Viên Thành | 0,68 |
|
|
44 | Chia lô đất ở Vùng đồng Giếng Dài xóm 9 xã Viên Thành | Xã Viên Thành | 2,00 |
|
|
45 | Xây dựng vị trí đóng quân mới tại Thị Trấn Yên Thành | TT Yên Thành | 2,57 |
|
|
VI | Huyện Quỳnh Lưu (có 42 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 28,06 ha đất trồng lúa; 0,11 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
|
|
1 | Cơ sở sản xuất mây tre đan, kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ tại xã Quỳnh Lâm (TNHH Ngọc Thống Nam) | Quỳnh Lâm | 0,20 |
|
|
2 | Xây dựng kho chứa hàng hoá kết hợp kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu (ông Nghi) | Quỳnh Lâm | 0,18 |
|
|
3 | Chia lô đất ở vùng Khe Gang xóm 4A, đồng Sim xóm 8, 9 | Ngọc Sơn | 0,54 |
|
|
4 | Xây dựng trường Mầm non xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hồng | 1,01 |
|
|
5 | Chia lô đất ở vùng Đồng Ngà xóm 10 Tiến Thành, xã Quỳnh Thắng | Quỳnh Thắng | 0,51 |
|
|
6 | Mở rộng trường mầm non cơ sở 2 tại xã Quỳnh Giang | Quỳnh Giang | 0,10 |
|
|
7 | Mở rộng trường mầm non Quỳnh Hậu | Quỳnh Hậu | 0,07 |
|
|
8 | Mở rộng trường tiểu học xã Quỳnh Hậu | Quỳnh Hậu | 0,42 |
|
|
9 | Xây dựng cụm trường mầm non xóm 5,6 tại xóm 6, xã Quỳnh Thanh | Quỳnh Thanh | 0,50 |
|
|
10 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Quỳnh Thanh, xóm 9, xã Quỳnh Thanh | Quỳnh Thanh | 0,13 |
|
|
11 | Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Diễn, huyện Quỳnh Lưu | Quỳnh Diễn | 0,17 |
|
|
12 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu | Quỳnh Mỹ | 0,44 |
|
|
13 | Xây dựng sân vận động khối 4, thị trấn Cầu Giát | TT. Cầu Giát | 0,61 |
|
|
14 | Chia lô đất ở thuộc vùng Giếng Lập, xóm 1 | Quỳnh Hậu | 0,20 |
|
|
15 | Chia lô đất ở khu vực Sâu Đồng xóm 8,9, xen dắm dân cư xóm 3 Quỳnh Hậu | Quỳnh Hậu | 2,70 |
|
|
16 | Chia lô đất ở Cù Ngũ, xóm 3, phía nam đài tưởng niệm liệt sỹ xã, xóm 8, khu vực chợ Đồng Tâm xóm 3, nhà văn hóa xóm 4 | Quỳnh Hậu | 0,09 |
|
|
17 | Chia lô đất ở xóm 3 A vị trí 2 xã Quỳnh Tam | Quỳnh Tam | 0,61 |
|
|
18 | Chia lô đất ở phía đông và tây ao bà nhường | Quỳnh Thanh | 2,48 |
|
|
19 | Chia lô đất ở vùng Đồng Trẻ xóm 8 xã Quỳnh Mỹ | Quỳnh Mỹ | 0,92 |
|
|
20 | Chia lô đất ở vùng Đập Sâu, thôn 6 vị trí 1, xã Quỳnh Nghĩa | Quỳnh Nghĩa | 0,49 |
|
|
21 | Chia lô đất ở vùng Đập Sâu, thôn 6 vị trí 2, xã Quỳnh Nghĩa | Quỳnh Nghĩa | 0,50 |
|
|
22 | Chia lô đất ở vùng Đập Sâu, thôn 6 vị trí 3, xã Quỳnh Nghĩa | Quỳnh Nghĩa | 0,50 |
|
|
23 | Chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Vóc, Bụi Năm xóm 5 xã Quỳnh Thạch | Quỳnh Thạch | 1,50 |
|
|
24 | Chia lô đất ở đồng Sông, xóm 9, xã Quỳnh Văn | Quỳnh Văn | 2,30 |
|
|
25 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Lưu | Quỳnh Hoa | 1,22 |
|
|
26 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Quỳnh Diễn, huyện Quỳnh Lưu | Quỳnh Diễn | 1,30 |
|
|
27 | Chia lô đất ở tại xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu | Quỳnh Lâm | 0,48 |
|
|
28 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) vùng Cồn Cồn, thôn 5, xã Quỳnh Tân | Quỳnh Tân | 1,30 |
|
|
29 | Chia lô đất ở dân cư tại thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu | TT. Cầu Giát | 1,10 |
|
|
30 | Giắm TBA chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất Điện năng khu vực huyện Quỳnh Lưu năm 2020 | Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn, TT.Cầu Giát, Quỳnh Diện, Quỳnh Giang, Quỳnh Hưng, Quỳnh Hồng, Quỳnh Thọ, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Quỳnh Văn | 0,11 |
|
|
31 | Giắm TBA chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất Điện năng khu vực huyện Quỳnh Lưu năm 2020 | Quỳnh Hoa, Quỳnh Hưng, Quỳnh Hồng, TT.Cầu Giát, Quỳnh Lâm, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn, Quỳnh Minh, Quỳnh Lương, Tân Sơn | 0,11 |
|
|
32 | Cải tạo nâng cấp ĐZ-972 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV | TT.Cầu Giát, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Giang, Quỳnh Bá, Quỳnh Hưng, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Yên, Quỳnh Minh, Quỳnh Lương | 0,08 |
|
|
33 | Cải tạo nâng cấp ĐZ-974 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV | TT.Cầu Giát, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hậu, Quỳnh Thạch, Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Quỳnh Bảng, Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn | 0,11 |
|
|
34 | Cải tạo nâng cấp ĐZ-976 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV | TT.Cầu Giát, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hậu, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn, Quỳnh Bảng | 0,07 |
|
|
35 | Dự án Treo dây mạch 2 đường dây ĐZ 110kV Quỳnh Lưu - Diễn Châu - Cửa Lò - Hưng Đông | Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hoa, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn | 0,80 |
|
|
36 | Mở rộng trụ sở UBND huyện Quỳnh Lưu | Quỳnh Hồng | 0,40 |
|
|
37 | Đường giao thông nối QL1A- huyện Nghĩa Đàn-thị xã Thái Hòa qua địa bàn xã Tân Thắng | Tân Thắng | 0,07 |
|
|
38 | Đường dây 500kV đấu nối NMĐ Nghi Sơn 2 vào Hệ thống điện Quốc gia | Tân Thắng | 0,10 | 0,11 |
|
39 | Chia lô đất ở vùng Khe Gang 4A; xen cư xóm 1; xóm 4B xã Ngọc Sơn | Ngọc Sơn | 1,00 |
|
|
40 | Chia lô đất ở vùng đồng Bờ Cai xóm 4; đồng Rục Hừu xóm 1; đồng Gò Hóp xóm 1; đồng Cồn Dừa xóm 2B xã Tân Sơn | Tân Sơn | 1,24 |
|
|
41 | Xây dựng nghĩa trang xóm 12 xã Quỳnh Thanh | Quỳnh Thanh | 1,00 |
|
|
42 | Xây dựng đồn công an Bãi Dọc | Xã Sơn Hải | 0,40 |
|
|
VII | Thị xã Hoàng Mai (có 09 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 20,33 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Trung tâm thiết kế thời trang, phát triển phân phối sản phẩm và sản xuất hàng may mặc | Phường Quỳnh Dị | 1,00 |
|
|
2 | Đường giao thông nối QL1A-Nghĩa Đàn-Thái Hòa | Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang | 1,75 |
|
|
3 | Đấu giá đất ở nông thôn vùng Đồng Bài thôn 5 (vị trí 2) (75 lô) | Xã Quỳnh Lộc | 1,51 |
|
|
4 | Đất ở phường Quỳnh Thiện (sau chợ) | phường Quỳnh Thiện | 7,50 |
|
|
5 | Đấu giá chia lô đất ở dân cư tại khối 15, phường Quỳnh Xuân | phường Quỳnh Xuân | 0,50 |
|
|
6 | Đấu giá đất ở dân cư khu vực đồng Đập Mạ khối Tân Động (giai đoạn 2) | Phường Quỳnh Dị | 2,13 |
|
|
7 | Giắm TBA chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng khu vực thị xã Hoàng Mai 2020 (phường Mai Hùng, Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Quỳnh Vinh, Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc) | Các phường xã | 0,04 |
|
|
8 | Khu đô thị tại khối Sỹ Tân, phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Dị | 3,65 |
|
|
9 | Khu đô thị tại khối Yên Trung, phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Dị | 2,25 |
|
|
VIII | Thị xã Thái Hòa (có 06 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 9,59 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Chia lô đất ở tại Khối 250, phường Quang Tiến | phường Quang Tiến | 1,38 |
|
|
2 | Chia lô đất ở tại Đồng Cống Trong, Đồng Ga xóm 8, xóm 16 xã Nghĩa Thuận | xã Nghĩa Thuận | 2,86 |
|
|
3 | Xây dựng Khu di chỉ khảo cổ học làng vạc gắn với du lịch sinh thái | Nghĩa Hòa | 3,00 |
|
|
4 | Tuyến đường ngang N8 thuộc dự án hạ tầng giao thông trung tâm đô thị thị xã (gđ 2) | Quang Tiến | 1,50 |
|
|
5 | Xây dựng đường dây 500kV đấu nối NMĐ Nghi Sơn 2 vào Hệ thống điện Quốc gia | Xã Nghĩa Mỹ | 0,38 |
|
|
6 | Chia lô đất ở đường vào xóm Đông Tiến và đường vào xóm Đông Thịnh tại xóm 8 xã Nghĩa Thuận | xã Nghĩa Thuận | 0,47 |
|
|
IX | Huyện Nghĩa Đàn (có 08 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 11,96 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Đường giao thông vận chuyển và phát triển vùng nguyên liệu huyện Nghĩa Đàn | Nghĩa Minh, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lợi | 1,41 |
|
|
2 | Đường số 1 kéo dài đầu tư đường Trung - Bình - Lâm và nhánh nối nghĩa trang liệt sỹ huyện Nghĩa Đàn (GĐ1) | TT Nghĩa Đàn | 2,50 |
|
|
3 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Nghĩa Đàn | Nghĩa Khánh | 0,02 |
|
|
4 | Chống quá tải khu vực huyện Nghĩa Đàn | Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, TT Nghĩa Đàn | 0,01 |
|
|
5 | Giảm trạm Biến áp chống quá tải giảm bán kính, giảm tổn thất Điện năng khu vực huyện Nghĩa Đàn | Nghĩa Thọ, Nghĩa Lạc, Nghĩa Bình, Nghĩa An, Nghĩa Khánh, Nghĩa Hội, Nghĩa Minh, Nghĩa Lâm, Nghĩa Long | 0,04 |
|
|
6 | Chia lô đất ở đấu giá khối Tân Hồng | TT Nghĩa Đàn | 4,00 |
|
|
7 | Chia lô đất ở đấu giá khối Tân Tiến | TT Nghĩa Đàn | 3,40 |
|
|
8 | Chia lô đất ở đấu giá xóm Nam Lộc, xã Nghĩa Long | Nghĩa Long | 0,58 |
|
|
X | Huyện Quỳ Châu (có 06 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 1,09 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Cầu tràn và đường 2 đầu cầu bản Kiềng 2 | Xã Châu Bính | 0,10 |
|
|
2 | Đường từ bản Hạnh Tiến đi bản Hồng Tiến 2 | Xã Châu Tiến | 0,25 |
|
|
3 | Đường giao thông bản Nga Sơn - mộ Đốc Thiết | Xã Châu Nga | 0,07 |
|
|
4 | Hệ thống đập Bai Đón | Xã Châu Thuận | 0,54 |
|
|
5 | Xây dựng đường dây 35kv, trạm biến áp và đường dây 0.4kv các bản Na Ca, Có Hướng, Na Sơn | Xã Diên Lãm | 0,03 |
|
|
6 | Xây dựng đường dây 0,4kv bản Thắm, bản Men | Xã Châu Thuận | 0,10 |
|
|
XI | Huyện Quế Phong (có 02 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 4,03 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Bổ sung xuất tuyến trung áp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Quế Phong | Các xã: Quế Sơn, Đồng Văn | 0,01 |
|
|
2 | Dự án thủy điện Nậm Giải (bổ sung diện tích) | xã Nậm Giải | 4,02 |
|
|
XII | Huyện Kỳ Sơn (có 03 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 4,22 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
|
|
1 | Đội Công tác Biên phòng Huồi Khe | Xã Mường Ải |
| 2,00 |
|
2 | Trạm Kiểm soát Keng Đu | Xã Keng Đu |
| 1,80 |
|
3 | Trạm Kiểm soát Buộc Mú | Xã Na Ngoi |
| 0,42 |
|
XIII | Huyện Con Cuông (có 03 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 1,11 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Dự án đường giao thông bản Tống Tiến, Tống Tờ đến Trung tâm xã | Xã Đôn Phục | 1,00 |
|
|
2 | Cầu vượt lũ Khe Phèn | Xã Đôn Phục | 0,10 |
|
|
3 | Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu trung áp khu vực huyện Con Cuông | Xã Lạng Khê | 0,01 |
|
|
XIV | Huyện Anh Sơn (có 07 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 2,41 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Chia lô đất ở đấu giá thôn 1, thôn 2, thôn 6 - xã Hùng Sơn | xã Hùng Sơn | 0,09 |
|
|
2 | Chia lô đất ở đấu giá vùng Trường mầm non cũ - thôn 2; Vùng Đồng Trại - thôn 8; Vùng Đồng Săng - thôn 8; Vùng Tiểu học cũ thôn 6 | xã Khai Sơn | 0,03 |
|
|
3 | Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Bình Sơn (vị trí mới) | xã Bình Sơn | 0,19 |
|
|
4 | Dự án giắm trạm biến áp, giảm bán kính, giảm TTĐN TBA: Đức Sơn 1,3; Vĩnh Sơn 1, Thị trấn 3, Hội Sơn 4, Thạch Sơn 1, Đò Rồng, Tường Sơn 4, Đỉnh Sơn 1, Cẩm Sơn 1 huyện Anh Sơn | Các xã: Đức Sơn, Vĩnh Sơn, Thị trấn Anh Sơn, Hội Sơn, Thạch Sơn, Tường Sơn, Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn | 0,05 |
|
|
5 | Kẹp dây lưới điện trung áp từ trạm 110kv Đô Lương đi Anh Sơn để giảm tổn thất nâng cao độ tin cậy cấp điện cho khu vực huyện Anh Sơn và huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An | Các xã: Tào Sơn, Lạng Sơn, Khai Sơn, Long Sơn, Phúc Sơn và thị trấn Anh Sơn | 0,06 |
|
|
6 | Chia lô đất ở vùng Cửa Đình thôn 9 | xã Lĩnh Sơn | 1,80 |
|
|
7 | Đấu giá đất ở tại xã Tam Sơn ( Đôn dặm thôn 6, 7, 8) | xã Tam Sơn | 0,19 |
|
|
XV | Huyện Tân Kỳ (có 01 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 9,20 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
| Nhà máy may Minh Anh - Tân Kỳ | Xã Kỳ Tân | 9,20 |
|
|
XVI | Huyện Đô Lương (có 17 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 12,57 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại vùng Eo, xã Nhân Sơn | Xã Nhân Sơn | 0,19 |
|
|
2 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng Vườn Khối 5 | TT Đô Lương | 0,15 |
|
|
3 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng màu Hoa Trường | Xã Yên Sơn | 0,43 |
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km301 500 - Km333 200 | Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn, Mỹ Sơn | 7,34 |
|
|
5 | Chống quá tải nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và giảm tổn thất khu vực huyện Đô Lương | Hiến Sơn, Đại Sơn, Thịnh Sơn, Thượng Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn | 0,07 |
|
|
6 | Kẹp dây lưới điện trung áp từ trạn 110kv Đô Lương đi Anh Sơn để giảm tổn thất nâng cao độ tin cậy cấp điện cho khu vực huyện Anh Sơn và huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An. | Thị trấn, Yên Sơn, Đông Sơn,Tràng Sơn, Bồi Sơn, Lam Sơn, Ngọc Sơn | 0,10 |
|
|
7 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng xóm 10, xã Đà Sơn | Đà Sơn | 0,50 |
|
|
8 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng trường mầm non xã Nhân Sơn | Nhân Sơn | 0,16 |
|
|
9 | Xây dựng khuôn viên nhà văn hóa xóm 7, xã Nhân Sơn | Nhân Sơn | 0,12 |
|
|
10 | Xây dựng xây dựng sân vận động xã Quang Sơn | Quang Sơn | 1,37 |
|
|
11 | Chia lô, đấu giá đất ở 10 vùng xã Hòa Sơn: Xóm Khuôn, Trước Nhà bà Kỳ, sát nhà bà Trang Nga, Trước nhà ông Năng Đào, Đồng Quan, Nhà Văn hóa cũ xóm Hồ Sen, Nhà văn hóa cũ xóm Minh Thọ, Nhà văn hóa cũ xóm Vạn Yên, Xen dắm xóm Vũ Vũ, Xen dắm xóm Vạn Yên | Hòa Sơn | 0,22 |
|
|
12 | Xây dựng đường giao thông từ Chùa Phúc Yên đi Chùa Bà Bụt | Ngọc Sơn | 0,06 |
|
|
13 | Xây dựng tuyến đường Tràng Minh | Đông Sơn,Yên Sơn | 0,40 |
|
|
14 | Trường mầm non Minh Sơn | Minh Sơn | 0,80 |
|
|
15 | Mở rộng sân thể thao xóm 3 Đại Sơn | Xã Đại Sơn | 0,27 |
|
|
16 | Chia lô đất ở vùng Làng Chông, xóm Hòa Long, xã Hiến Sơn | Xã Hiến Sơn | 0,20 |
|
|
17 | Mở rộng Nhà văn hóa, sân thể thao xóm 6, xã Đại Sơn | Xã Đại Sơn | 0,19 |
|
|
XVII | Huyện Thanh Chương (có 14 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 3,36 ha đất trồng lúa và 09 đất rừng phòng hộ) |
|
|
|
|
1 | Mở rộng tuyến tỉnh lộ 533B đi khối 12 | TT Thanh Chương | 0,40 |
|
|
2 | Mở rộng sân vận động xã Thanh Hà | Thanh Hà | 0,20 |
|
|
3 | Xây dựng Sân vận động xã Thanh Long | Thanh Long | 0,22 |
|
|
4 | Chia lô đất ở vùng 2 xóm Luân Sơn, xã Đồng Văn | Đồng Văn | 0,45 |
|
|
5 | Chia lô đất ở vùng xóm Luân Phú, xã Đồng Văn | Đồng Văn | 0,10 |
|
|
6 | Chia lô đất ở vùng Lòi khối 12 | Thị trấn Thanh Chương | 0,45 |
|
|
7 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Thanh Lĩnh 2; TDXP2; Thanh mai 2; Liên Hùng; Minh Sơn; Thanh Nam 1; Thanh Tường 1; Đại Sơn 2; Thanh Hòa 1; Thanh Thịnh 5 huyện Thanh Chương | Thanh Lĩnh, Thanh Đức, Thanh Mai, Võ Liệt, Thanh Ngọc, Thanh Tường, Thanh Mỹ, Thanh Hòa, Thanh Thịnh, Đồng Văn | 0,22 |
|
|
8 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Đồng Văn 1,2,6; Phú Nhuận; Thanh Lương 1; Xuân Tường 3; Thanh Nho 1; Thanh Minh 1; Hạnh Lâm 4; Thanh Long 1 huyện Thanh Chương | Thanh Lương, Xuân Tường, Thanh Nho, Võ Liệt, Hạnh Lâm, Thanh Long | 0,12 |
|
|
9 | Chống quá tải khu vực các xã Thanh Lâm, Thanh Liên, thanh lĩnh, Thị Trấn | Đồng Văn | 0,02 |
|
|
10 | Cải tạo nâng cấp ĐZ971E15.15 sau TBA Nam Đàn lên vận hành cấp điện áp 22KV | Thanh Khai, Thanh Lương, Thanh Dương | 0,06 |
|
|
11 | Chống quá tải khu vực huyện Thanh Chương, Nam Đàn, Tân Kỹ, Quỳ hợp | Thanh Đức, Thanh Xuân, Thanh An, Thanh Thịnh, Thanh Hương | 0,07 |
|
|
12 | Chia lô đất ở vùng Đồng Chòi, xóm 5 xã Thanh Tường | Thanh Tường | 0,49 |
|
|
13 | Đội công tác Biên Phòng Hang Dơi | Thanh Thủy |
| 9,00 |
|
14 | Xây dựng trụ sở UBND xã Đồng Văn | Đồng Văn | 0,56 |
|
|
XVIII | Huyện Nam Đàn (có 14 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 12,50 ha đất trồng lúa và 0,37 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
|
|
1 | Xưởng sản xuất phụ tùng thay thế, sửa chữa, bảo dưỡng xe máy nông lâm nghiệp, Kho VTNN và DVTH (Nguyễn Thị Vinh) | Nam Thái | 0,30 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km301 500 - Km333 200 | Nam Hưng, Nam Nghĩa, Nam Thái, Vân Diên | 3,98 | 0,37 |
|
3 | Xây dựng Trạm Y tế xã Xuân Lâm | Xuân Lâm | 0,05 |
|
|
4 | Chia lô đất ở tại Nam Thái (Cây Thị, Đồng Chùa) | Nam Thái | 0,77 |
|
|
5 | Chia lô đất ở tại xã Vân Diên (Vùng Giếng Bụi, xóm Nam Bình) | Vân Diên | 0,30 |
|
|
6 | Chia lô đất ở tại xã Vân Diên (Vùng Ngõ Băng) | Vân Diên | 1,65 |
|
|
7 | Chia lô đất ở tại Nam Anh (Trong Sông) | Nam Anh | 0,37 |
|
|
8 | Chia lô đất ở tại Nam Giang (Đồng Danh 2, Cửa Trùa) | Nam Giang | 3,56 |
|
|
9 | Chia lô đất ở tại xã Khánh Sơn (Trệch Nẩy Bạ) | Khánh Sơn | 0,49 |
|
|
10 | Chia lô đất ở tại Nam Thanh (Lò Gạch 2, xóm 3A) | Nam Thanh | 0,02 |
|
|
11 | Chia lô đất ở tại Nam Trung (vùng Cửa Ông Cớt, xóm 9) | Nam Trung | 0,32 |
|
|
12 | Chia lô đất ở tại xã Nam Phúc (Đồng Chăm, Ao Bà Cát, Xóm 1, Xóm 7) | Nam Phúc | 0,30 |
|
|
13 | Đường dây 500kv đấu nối NMĐ Nghi Sơn 2 vào HTĐ Quốc gia | Khánh Sơn | 0,07 |
|
|
14 | Chống quá tải, cải tạo lưới điện (các xã: Nam Hưng, Nam Thái, Nam Thanh, Kim Liên, Nam Nghĩa, Vân Diên, Nam Giang, Khánh Sơn, Nam Lĩnh, Xuân Hòa, Nam Trung, Nam Anh, Nam Xuân) | 12 xã | 0,32 |
|
|
XIX | Huyện Hưng Nguyên (có 17 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 29,59 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
1 | Dự án Cơ sở SX đồ gỗ nội thất, kho bãi kết hợp dịch vụ thương mại Trường An | Hưng Tây | 1,80 |
|
|
2 | Dự án Nhà máy gạch không nung Thuận Tiến | Hưng Tây | 2,50 |
|
|
3 | Dự án bến bãi kinh doanh tập kết cát, sỏi làm VLXD | Hưng Lĩnh | 0,16 |
|
|
4 | Chia lô đất ở dân cư tại thị trấn Hưng Nguyên (vùng Mũi Dê, Dăm Tống khối 5) | thị trấn Hưng Nguyên | 3,40 |
|
|
5 | Chia lô đất ở dân cư tại thị trấn Hưng Nguyên (vùng đồng Mắc, Cồn Sa khối 9) | thị trấn Hưng Nguyên | 6,94 |
|
|
6 | Chia lô đất ở dân cư tại thị trấn Hưng Nguyên (vùng Cửa Lối khối 7) | thị trấn Hưng Nguyên | 6,80 |
|
|
7 | Chia lô đất ở tại vị trí 3, vùng Tràng Học xóm 6, xã Hưng Trung | Hưng Trung | 0,50 |
|
|
8 | Chia lô đất ở tại vùng Cựa Chùa (Lối 4), xã Hưng Thắng | Xã Hưng Thắng | 0,50 |
|
|
9 | Chia lô đất ở tại vùng Cựa Chùa (Lối 5, 6), xã Hưng Thắng | Xã Hưng Thắng | 0,50 |
|
|
10 | Chia lô đất ở tại vùng Mậu Dài, xóm 1, xã Hưng Châu | Hưng Châu | 0,10 |
|
|
11 | Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Châu (bổ sung) | xã Hưng Châu và xã Hưng Tiến | 2,60 |
|
|
12 | Chia lô đất ở tại xóm 3, xã Hưng Thịnh | xã Hưng Thịnh | 0,24 |
|
|
13 | Khu tái định cư dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hưng Nguyên tại xã Hưng Tây | xã Hưng Tây | 0,90 |
|
|
14 | Chia lô đất ở tại vùng Cây Da Trong, xóm 11B, xã Hưng Long | Xã Hưng Long | 0,43 |
|
|
15 | Chia lô đất ở tại vùng Cây Da Trong, xóm 12, xã Hưng Long | Xã Hưng Long | 0,29 |
|
|
16 | Chia lô đất ở tại xã Hưng Nhân | Xã Hưng Nhân | 1,88 |
|
|
17 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Sau Nhà, thị trấn Hưng Nguyên | thị trấn Hưng Nguyên | 0,05 |
|
|
| Tổng cộng |
| 301,45 | 13,90 | 0,00 |
- 1 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 97/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Nghị quyết 58/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung đợt 2)
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành