Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 282/2020/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP, ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn giữa các Sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh 278.281 triệu đồng, gồm: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 07 danh mục dự án, tăng vốn 23 danh mục dự án, trong đó:

1. Vốn cân đối theo tiêu chí và định mức tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 124.940 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục I).

2. Vốn xổ số kiến thiết: 153.341 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục II).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 và Nghị quyết số 262/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 27 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 01 năm 2020.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH, CTN, CP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 282/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2019

Kế hoạch năm 2019 sau chỉnh

Chênh lệch

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Trong đó: Vốn NSĐP

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó:

 

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Tăng

Giảm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

238.517

0

0

238.517

77.080

0

124.940

-124.940

 

I

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

 

65.150

0

0

142.230

77.080

0

77.080

0

 

1

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thạnh Lộc

CT

1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017

835.848

 

65.150

 

 

142.230

77.080

 

77.080

 

Hoàn trả tạm ứng 77.080 trđ

II

Đầu tư GTNT, kiên cố hóa kênh mương. Trong đó:

 

 

 

0

111.720

0

0

0

0

0

0

-111.720

 

1

- Huyện Giang Thành (GTNT)

GT

 

 

 

15.000

 

 

0

 

 

 

-15.000

 

2

- Huyện Giồng Riềng (GTNT)

 

 

 

 

47.700

 

 

0

 

 

 

-47.700

 

3

- Huyện Vĩnh Thuận (GTNT)

 

 

 

 

7.000

 

 

0

 

 

 

-7.000

 

4

- Huyện An Minh (GTNT)

 

 

 

 

20.000

 

 

0

 

 

 

-20.000

 

5

- Huyện Hòn Đất (GTNT)

 

 

 

 

22.020

 

 

0

 

 

 

-22.020

 

III

Sở Nông nghiệp và PTNT - vốn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại

 

 

 

 

24.900

0

0

44.100

0

0

19.200

0

 

1

Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long

TT

1825/TTg-QHTH, 14/10/2015;

1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016;

729.247

 

24.900

 

 

44.100

 

 

19.200

 

 

IV

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

3.324

0

0

4.029

0

0

705

0

 

1

Xây dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tại huyện Phú Quốc

PQ

1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015;

42.826

42.826

3.324

 

 

4.029

 

 

705

 

 

V

Sở Lao động - TB&XH

 

 

 

 

8.080

0

0

9.000

0

0

920

0

 

1

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang

RG

2435, 31/10/2018;

25.000

25.000

8.080

 

 

9.000

 

 

920

 

 

VI

UBND huyện An Biên

 

 

 

 

12.089

0

0

18.002

0

0

5.913

0

 

1

Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017-2020

AB

7814, 25/10/2017;

2.806

2.300

13

 

 

313

 

 

300

 

 

2

Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB)

AB

7815, 25/10/2017;

2.209

1.569

12

 

 

612

 

 

600

 

 

3

Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB)

AB

7816, 25/10/2017;

4.241

3.138

211

 

 

924

 

 

713

 

 

4

Trường TH Hưng Yên 2

AB

7826, 25/10/2017;

2.210

1.569

112

 

 

712

 

 

600

 

 

5

Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB)

AB

7817, 25/10/2017;

2.210

1.569

112

 

 

612

 

 

500

 

 

6

Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, SLMB, Phòng học, TB)

AB

3574, 30/10/2015;

3.010

3.010

129

 

 

629

 

 

500

 

 

7

Trường MN Đông Thái (điểm chính)

AB

4809, 30/10/2018;

1.799

1.799

1.500

 

 

1.700

 

 

200

 

 

8

Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)

AB

4715, 12/10/2018;

14.500

14.500

10.000

 

 

12.500

 

 

2.500

 

 

VII

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

0

0

0

21.122

0

0

21.122

0

 

1

Dự án Đường tỉnh 964 (trả nợ quyết toán)

AB, AM

2235a, 25/10/2012;

299.508

 

0

 

 

17.968

 

 

17.968

 

 

2

Đường Cách Mạng Tháng 8 (trả nợ quyết toán)

PQ

1386, 25/6/2014;

77.585

 

0

 

 

660

 

 

660

 

 

3

ĐTXD cầu Thứ 9,5 (trả nợ quyết toán)

AM

3203, 24/12/2015;

33, 08/01/2018;

147.713

 

0

 

 

2.494

 

 

2.494

 

 

VIII

Vốn thu hồi từ các đơn vị trả về

 

 

 

 

13.254

 

 

34

 

 

 

-13.220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 282/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2019

Kế hoạch năm 2019 sau chỉnh

Chênh lệch

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Trong đó: vốn NSĐP

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Tăng

Giảm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG S

 

 

4.216.382

1.954.728

192.642

0

0

192.642

0

0

153.341

-153.341

 

I

Ngành, lĩnh vực Giao thông

 

 

0

0

39.301

0

0

159.021

0

0

119.720

0

 

(1)

Đầu GTNT, kiên cố hóa kênh mương. Trong đó:

 

 

0

0

39.301

0

0

159.021

0

0

119.720

0

 

1

- Huyện Giồng Riềng (GTNT)

GR

 

 

 

19.301

 

 

67.001

 

 

47.700

 

 

2

- Huyện Giang Thành (GTNT)

GT

 

 

 

0

 

 

23.000

 

 

23.000

 

 

3

- Huyện Vĩnh Thuận (GTNT)

VT

 

 

 

10.000

 

 

17.000

 

 

7.000

 

 

4

- Huyện An Minh (GTNT)

AM

 

 

 

10.000

 

 

30.000

 

 

20.000

 

 

5

- Huyện Hòn Đất (GTNT)

 

 

 

0

 

 

22.020

 

 

22.020

 

 

II

Ngành, lĩnh vực Y tế

 

 

4.216.382

1.954.728

0

0

0

33.621

0

0

33.621

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

4.216.382

1.954.728

0

0

0

33.621

0

0

33.621

0

 

1

BVĐK Châu Thành (CTNC)

CT

2446, 13/10/2008;

3222, 28/12/2015;

98.304

59.728

 

 

 

1.600

 

 

1.600

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá

RG

299/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

5.000

5.000

 

 

 

900

 

 

900

 

 

3

BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường

RG

2236, 29/10/2014;

2010, 25/9/2017;

4.113.078

1.890.000

 

 

 

31.121

 

 

31.121

 

 

III

Vốn thu hồi từ các đơn vị trả về

TT

 

 

 

153.341

 

 

0

 

 

 

-153.341