HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;
Căn cứ Kế hoạch số 43-KH/TU ngày 12 tháng 02 năm 2018 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW (khóa XII) “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả”;
Căn cứ Quyết định số 711-QĐ/TU ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Tỉnh ủy phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tỉnh Bình Dương tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả theo Nghị quyết số 18-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII;
Căn cứ Chương trình số 77-CTr/TU ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị lần thứ Sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 5361/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 113/BC-HĐND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố năm 2019 như sau:
1. Biên chế công chức: 1.769 biên chế.
2. Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 115 người.
3. Đối với số chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh đã giao ngoài chỉ tiêu biên chế được Chính phủ giao: năm 2019 giảm còn 325 chỉ tiêu.
(Kèm theo Phụ lục I về Bảng phân bổ biên chế công chức tỉnh Bình Dương năm 2019).
Điều 2. Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh năm 2019 như sau:
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 26.117 chỉ tiêu, gồm 23.539 biên chế và 2.578 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, trong đó:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp năm học 2018-2019: 21.576 chỉ tiêu, gồm 19.156 biên chế và 2.420 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
b) Sự nghiệp Y tế: 3.662 chỉ tiêu, gồm 3.607 biên chế và 55 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
c) Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao: 279 chỉ tiêu, gồm 272 biên chế và 07 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
d) Sự nghiệp khác: 600 chỉ tiêu, gồm 504 biên chế và 96 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
(Kèm theo Phụ lục II về Bảng phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương năm 2019).
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù: 80 người.
(Kèm theo Phụ lục III về Bảng phân bổ số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2019).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Chỉ đạo sắp xếp, tinh giản biên chế, đảm bảo đến năm 2021 giảm đến số biên chế công chức do Chính phủ giao và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nội vụ thẩm định.
3. Quản lý và sử dụng công chức, viên chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP theo đúng các quy định hiện hành.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh trong tổng số biên chế đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đơn vị | Biên chế giao năm 2018 | Biên chế giao năm 2019 | ||
Biên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68 | Biên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 68 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | CẤP TỈNH | 1.337 | 64 | 1.146 | 61 |
1 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (Phó trưởng Đoàn) | 1 |
| 1 |
|
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 28 | 2 | 27 | 2 |
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 67 | 11 | 61 | 11 |
4 | Sở Nội vụ | 39 | 3 | 35 |
|
| Ban Thi đua - Khen thưởng | 11 | 1 | 10 | 1 |
| Ban Tôn giáo | 11 | 1 | 10 | 1 |
| Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 9 | 1 | 8 | 1 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 47 | 1 | 43 | 1 |
6 | Thanh tra tỉnh | 38 | 2 | 35 | 2 |
7 | Sở Tài chính | 62 | 1 | 56 | 1 |
| Chi cục Tài chính Doanh nghiệp | 12 |
| 11 |
|
8 | Sở Tư pháp | 30 | 1 | 28 | 1 |
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 64 | 2 | 58 | 2 |
| Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 9 |
| 8 |
|
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 62 | 2 | 56 | 2 |
11 | Sở Y tế | 37 | 2 | 34 | 2 |
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 16 | 1 | 15 | 1 |
| Chi cục Dân số - KHHGĐ | 14 | 2 | 13 | 2 |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 49 | 3 | 45 | 3 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27 | 2 | 25 | 2 |
| Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 11 |
| 10 |
|
14 | Sở Công Thương | 48 | 1 | 44 | 1 |
| Chi cục Quản lý thị trường | 83 | 3 | 0 | 0 |
15 | Sở Xây dựng | 40 | 1 | 36 | 1 |
| Thanh tra Sở Xây dựng | 50 | 2 | 47 | 2 |
16 | Sở Giao thông Vận tải | 35 | 1 | 32 | 1 |
| Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | 37 |
| 34 |
|
| Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 5 |
| 5 |
|
17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 35 | 2 | 32 | 2 |
| Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 16 |
| 15 |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 16 | 1 | 15 | 1 |
| Chi cục Thủy lợi | 15 | 1 | 14 | 1 |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 15 | 1 | 14 | 1 |
| Chi cục Kiểm lâm | 27 | 2 | 25 | 2 |
| Hạt Kiểm lâm Tân Uyên - Bắc Tân Uyên | 7 |
| 6 |
|
| Hạt Kiểm lâm Phú Giáo | 10 |
| 9 |
|
| Hạt Kiểm lâm Dầu Tiếng | 10 |
| 9 |
|
| Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | 11 | 1 | 10 | 1 |
| Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 7 |
| 6 |
|
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 42 | 1 | 38 | 1 |
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 24 | 1 | 22 | 1 |
| Chi cục Quản lý đất đai | 29 | 1 | 26 | 1 |
19 | Sở Ngoại vụ | 29 | 2 | 26 | 2 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 29 | 2 | 26 | 2 |
21 | Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương | 55 | 2 | 50 | 2 |
22 | Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore | 18 | 1 | 16 | 1 |
II | CẤP HUYỆN | 1.044 | 54 | 948 | 54 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 132 | 6 | 120 | 6 |
2 | Thị xã Thuận An | 120 | 6 | 109 | 6 |
3 | Thị xã Dĩ An | 120 | 6 | 109 | 6 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 116 | 6 | 105 | 6 |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên | 110 | 6 | 100 | 6 |
6 | Huyện Phú Giáo | 110 | 6 | 100 | 6 |
7 | Thị xã Bến Cát | 116 | 6 | 105 | 6 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 110 | 6 | 100 | 6 |
9 | Huyện Dầu Tiếng | 110 | 6 | 100 | 6 |
TỔNG CỘNG | 2.381 | 118 | 2.094 | 115 |
BẢNG PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2018 | Số lượng người làm việc năm 2019 | ||
Tổng số | Tổng số | Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68 | ||
1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 |
A | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | 22.013 | 21.576 | 19.156 | 2.420 |
I | Sự nghiệp Giáo dục | 20.699 | 20.288 | 17.909 | 2.379 |
| * Trực thuộc Sở GD&ĐT | 2.448 | 2.400 | 2.275 | 125 |
1 | Trung học phổ thông | 2.332 | 2.286 | 2.169 | 117 |
| Cấp 3 | 0 | 0 |
|
|
| Cấp 2 | 0 | 0 |
|
|
2 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 95 | 93 | 88 | 5 |
3 | Trung tâm ngoại ngữ - Tin học và Bồi dưỡng nghiệp vụ | 21 | 21 | 18 | 3 |
| * Trực thuộc huyện, thị xã, thành phố | 18.251 | 17.888 | 15.634 | 2.254 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 3.120 | 3.059 | 2.684 | 375 |
| Mầm non | 839 | 823 | 603 | 220 |
| Tiểu học | 1.302 | 1.276 | 1.177 | 99 |
| THCS | 979 | 960 | 904 | 56 |
2 | Thị xã Dĩ An | 2.926 | 2.867 | 2.566 | 301 |
| Mầm non | 597 | 585 | 417 | 168 |
| Tiểu học | 1.394 | 1.366 | 1.275 | 91 |
| THCS | 935 | 916 | 874 | 42 |
3 | Thị xã Thuận An | 3.016 | 2.956 | 2.669 | 287 |
| Mầm non | 629 | 617 | 454 | 163 |
| Tiểu học | 1.455 | 1.426 | 1.338 | 88 |
| THCS | 932 | 913 | 877 | 36 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 1.968 | 1.930 | 1.711 | 219 |
| Mầm non | 427 | 419 | 300 | 119 |
| Tiểu học | 937 | 919 | 849 | 70 |
| THCS | 604 | 592 | 562 | 30 |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên | 811 | 795 | 657 | 138 |
| Mầm non | 343 | 336 | 249 | 87 |
| Tiểu học | 394 | 386 | 343 | 43 |
| THCS | 74 | 73 | 65 | 8 |
6 | Huyện Phú Giáo | 1.642 | 1.609 | 1.385 | 224 |
| Mầm non | 505 | 495 | 365 | 130 |
| Tiểu học | 646 | 633 | 571 | 62 |
| THCS | 491 | 481 | 449 | 32 |
7 | Thị xã Bến Cát | 1.819 | 1.782 | 1.535 | 247 |
| Mầm non | 379 | 371 | 229 | 142 |
| Tiểu học | 854 | 837 | 769 | 68 |
| THCS | 586 | 574 | 537 | 37 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 1.146 | 1.123 | 958 | 165 |
| Mầm non | 391 | 383 | 278 | 105 |
| Tiểu học | 455 | 446 | 408 | 38 |
| THCS | 300 | 294 | 272 | 22 |
9 | Huyện Dầu Tiếng | 1.803 | 1.767 | 1.469 | 298 |
| Mầm non | 655 | 642 | 451 | 191 |
| Tiểu học | 725 | 711 | 638 | 73 |
| THCS | 423 | 414 | 380 | 34 |
| Cộng | 18.251 | 17.888 | 15.634 | 2.254 |
| Mầm non | 4.765 | 4.671 | 3.346 | 1.325 |
| Tiểu học | 8.162 | 8.000 | 7.368 | 632 |
| Trung học cơ sở | 5.324 | 5.217 | 4.920 | 297 |
II | Sự nghiệp Đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp | 1.314 | 1.288 | 1.247 | 41 |
1 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 637 | 624 | 624 |
|
2 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | 107 | 105 | 101 | 4 |
3 | Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc | 82 | 80 | 79 | 1 |
4 | Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa | 78 | 77 | 70 | 7 |
5 | Trường Trung cấp Kinh tế | 38 | 37 | 33 | 4 |
6 | Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp | 48 | 47 | 44 | 3 |
7 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao | 21 | 21 | 20 | 1 |
8 | Trường Trung cấp nghề Dĩ An | 20 | 20 | 20 |
|
9 | Trường Trung cấp nghề Tân Uyên | 12 | 12 | 12 |
|
10 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Thuận An | 46 | 45 | 42 | 3 |
11 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Dĩ An | 52 | 51 | 48 | 3 |
12 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Tân Uyên | 43 | 42 | 39 | 3 |
13 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Bến Cát | 47 | 46 | 43 | 3 |
14 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên huyện Phú Giáo | 36 | 35 | 32 | 3 |
15 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên huyện Dầu Tiếng | 31 | 30 | 27 | 3 |
16 | Trung tâm Dạy nghề Người khuyết tật | 16 | 16 | 13 | 3 |
B | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 3.610 | 3.662 | 3.607 | 55 |
I | Tuyến tỉnh | 1.578 | 1.606 | 1.572 | 34 |
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1.065 | 1.094 | 1.076 | 18 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 126 | 129 | 126 | 3 |
3 | Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng | 79 | 83 | 80 | 3 |
4 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 57 | 56 | 54 | 2 |
5 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 16 | 14 | 13 | 1 |
6 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 28 | 27 | 26 | 1 |
7 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 64 | 63 | 62 | 1 |
8 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 33 | 32 | 29 | 3 |
9 | Trung tâm Sức khỏe lao động và Môi trường | 46 | 45 | 44 | 1 |
10 | Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội | 46 | 45 | 44 | 1 |
11 | Trung tâm Pháp y | 12 | 12 | 12 |
|
12 | Trung tâm Tư vấn, dịch vụ Dân số - KHHGĐ tỉnh | 6 | 6 | 6 |
|
II | Tuyến huyện, thị xã, thành phố | 2.032 | 2.056 | 2.035 | 21 |
1 | Trung tâm Y tế Thủ Dầu Một | 225 | 226 | 224 | 2 |
| Tuyến huyện | 100 | 103 | 102 | 1 |
| Tuyến xã | 125 | 123 | 122 | 1 |
2 | Trung tâm Y tế Thuận An | 420 | 427 | 425 | 2 |
| Tuyến huyện | 306 | 315 | 313 | 2 |
| Tuyến xã | 114 | 112 | 112 |
|
3 | Trung tâm Y tế Dĩ An | 227 | 233 | 230 | 3 |
| Tuyến huyện | 157 | 164 | 161 | 3 |
| Tuyến xã | 70 | 69 | 69 |
|
4 | Trung tâm Y tế Tân Uyên | 226 | 226 | 222 | 4 |
| Tuyến huyện | 142 | 144 | 140 | 4 |
| Tuyến xã | 84 | 82 | 82 |
|
5 | Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên | 114 | 119 | 118 | 1 |
| Tuyến huyện | 46 | 52 | 51 | 1 |
| Tuyến xã | 68 | 67 | 67 |
|
6 | Trung tâm Y tế Bến Cát | 228 | 223 | 221 | 2 |
| Tuyến huyện | 134 | 131 | 129 | 2 |
| Tuyến xã | 94 | 92 | 92 |
|
7 | Trung tâm Y tế Bàu Bàng | 103 | 118 | 118 | 0 |
| Tuyến huyện | 36 | 52 | 52 |
|
| Tuyến xã | 67 | 66 | 66 |
|
8 | Trung tâm Y tế Phú Giáo | 241 | 236 | 235 | 1 |
| Tuyến huyện | 161 | 158 | 157 | 1 |
| Tuyến xã | 80 | 78 | 78 |
|
9 | Trung tâm Y tế Dầu Tiếng | 248 | 248 | 242 | 6 |
| Tuyến huyện | 152 | 154 | 150 | 4 |
| Tuyến xã | 96 | 94 | 92 | 2 |
C | VĂN HÓA THÔNG TIN - THỂ DỤC THỂ THAO | 281 | 279 | 272 | 7 |
I | Cấp tỉnh | 116 | 115 | 108 | 7 |
1 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh | 26 | 26 | 24 | 2 |
2 | Bảo tàng tỉnh | 31 | 30 | 29 | 1 |
3 | Thư viện tỉnh | 25 | 25 | 24 | 1 |
4 | Đoàn Ca múa nhạc dân tộc | 15 | 15 | 13 | 2 |
5 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 19 | 19 | 18 | 1 |
II | Cấp huyện | 165 | 164 | 164 | 0 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 24 | 24 | 24 |
|
2 | Thị xã Thuận An | 23 | 23 | 23 |
|
3 | Thị xã Tân Uyên | 19 | 19 | 19 |
|
4 | Huyện Bắc Tân Uyên | 11 | 11 | 11 |
|
5 | Thị xã Bến Cát | 16 | 16 | 16 |
|
6 | Huyện Bàu Bàng | 12 | 12 | 12 |
|
7 | Thị xã Dĩ An | 25 | 24 | 24 |
|
8 | Huyện Phú Giáo | 18 | 18 | 18 |
|
9 | Huyện Dầu Tiếng | 17 | 17 | 17 |
|
D | SỰ NGHIỆP KHÁC | 604 | 600 | 504 | 96 |
I | Cấp tỉnh | 577 | 573 | 477 | 96 |
1 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Phát triển công nghiệp | 34 | 34 | 34 |
|
2 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 7 | 7 | 7 |
|
3 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 3 | 3 | 3 |
|
4 | Trung tâm Quản lý và Điều hành vận tải hành khách công cộng | 8 | 8 | 8 |
|
5 | Trung tâm và các Trạm Khuyến nông | 47 | 47 | 47 |
|
| - Trung tâm Khuyến nông | 24 | 24 | 24 |
|
| - Trạm liên huyện phía Nam | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Khuyến nông thị xã Bến Cát | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Khuyến nông huyện Bàu Bàng | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Khuyến nông thị xã Tân Uyên | 2 | 2 | 2 |
|
| - Trạm Khuyến nông huyện Bắc Tân Uyên | 2 | 2 | 2 |
|
| - Trạm Khuyến nông huyện Phú Giáo | 5 | 5 | 5 |
|
| - Trạm Khuyến nông huyện Dầu Tiếng | 5 | 5 | 5 |
|
6 | Trung tâm Đầu tư, khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 13 | 13 | 13 |
|
7 | Sự nghiệp Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 20 | 20 | 18 | 2 |
8 | Trung tâm Hành chính công | 9 | 9 | 9 |
|
9 | Trung tâm Công báo | 8 | 8 | 8 |
|
10 | Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh | 12 | 12 | 12 |
|
11 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước | 14 | 11 | 11 |
|
12 | Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ TNMT | 18 | 18 | 18 |
|
13 | Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ | 7 | 7 | 7 |
|
14 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 83 | 83 | 30 | 53 |
15 | Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh | 68 | 68 | 33 | 35 |
16 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 37 | 36 | 36 |
|
17 | Trung tâm Giới thiệu việc làm Thanh niên | 7 | 7 | 7 |
|
18 | Trung tâm hoạt động Thanh niên | 9 | 9 | 9 |
|
19 | Đội Thanh niên xung phong | 8 | 8 | 8 |
|
20 | Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ | 3 | 3 | 3 |
|
21 | Trung tâm Giới thiệu việc làm Phụ nữ | 3 | 3 | 3 |
|
22 | Trung tâm Dạy nghề và Dịch vụ hỗ trợ nông dân tỉnh | 3 | 3 | 3 |
|
23 | Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông | 16 | 16 | 16 |
|
24 | Trung tâm Thông tin điện tử | 14 | 14 | 14 |
|
25 | Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thú y | 7 | 7 | 7 |
|
26 | Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông | 7 | 7 | 7 |
|
27 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố | 51 | 51 | 51 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thủ Dầu Một | 8 | 8 | 8 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Thuận An | 7 | 7 | 7 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Dĩ An | 7 | 7 | 7 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Bến Cát | 4 | 4 | 4 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bàu Bàng | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Tân Uyên | 4 | 4 | 4 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bắc Tân Uyên | 5 | 5 | 5 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Giáo | 6 | 6 | 6 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Dầu Tiếng | 7 | 7 | 7 |
|
28 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện, thị xã, thành phố | 31 | 31 | 31 |
|
| - Sự nghiệp Trồng trọt và BVTV thành phố Thủ Dầu Một | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Dĩ An | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Thuận An | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Bến Cát | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Bàu Bàng | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Tân Uyên | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Bắc Tân Uyên | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Phú Giáo | 4 | 4 | 4 |
|
| - Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Dầu Tiếng | 6 | 6 | 6 |
|
29 | Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng | 9 | 9 | 9 |
|
30 | Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ | 10 | 10 | 4 | 6 |
31 | Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh | 5 | 5 | 5 |
|
32 | Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ | 3 | 3 | 3 |
|
33 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ | 3 | 3 | 3 |
|
II | Cấp huyện | 27 | 27 | 27 | 0 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Thị xã Thuận An | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Thị xã Tân Uyên | 5 | 5 | 5 |
|
4 | Huyện Bắc Tân Uyên | 2 | 2 | 2 |
|
5 | Thị xã Bến Cát | 6 | 6 | 6 |
|
6 | Huyện Bàu Bàng | 1 | 1 | 1 |
|
7 | Thị xã Dĩ An | 3 | 3 | 3 |
|
8 | Huyện Phú Giáo | 3 | 3 | 3 |
|
9 | Huyện Dầu Tiếng | 5 | 5 | 5 |
|
| TỔNG CỘNG | 26.508 | 26.117 | 23.539 | 2.578 |
BẢNG PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2018 | Số lượng người làm việc năm 2019 |
1 | 2 | 3 | 5 |
I | CẤP TỈNH | 46 | 46 |
1 | Câu lạc bộ hưu trí | 1 | 1 |
2 | Liên minh hợp tác xã | 10 | 10 |
3 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật | 5 | 5 |
4 | Hội Văn học nghệ thuật | 4 | 4 |
5 | Hội Đông y tỉnh | 6 | 6 |
6 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 13 | 13 |
7 | Hội Người mù tỉnh | 5 | 5 |
8 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh | 2 | 2 |
II | CẤP HUYỆN | 34 | 34 |
| Thành phố Thủ Dầu Một | 4 | 4 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 |
| Thị xã Thuận An | 5 | 5 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 4 | 4 |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 |
| Thị xã Tân Uyên | 5 | 5 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 2 | 2 |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 |
3 | Hội Đông y | 2 | 2 |
| Huyện Bắc Tân Uyên | 3 | 3 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Thị xã Bến Cát | 4 | 4 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 |
| Huyện Bàu Bàng | 2 | 2 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 2 | 2 |
| Thị xã Dĩ An | 4 | 4 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 2 | 2 |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 |
3 | Hội Đông y | 1 | 1 |
| Huyện Phú Giáo | 4 | 4 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 |
| Huyện Dầu Tiếng | 3 | 3 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 2 | 2 |
2 | Hội Người mù | 1 | 1 |
| TỔNG CỘNG | 80 | 80 |
- 1 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 2 Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương trực tiếp từ ngân sách nhà nước của tỉnh Sơn La năm 2019
- 3 Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số biên chế công chức trong các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2019 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Nghị quyết 09/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2018
- 5 Nghị quyết 19/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018
- 6 Kế hoạch 101/KH-UBND năm 2018 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Lạng Sơn
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 9 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 10 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018
- 2 Nghị quyết 09/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2018
- 3 Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số biên chế công chức trong các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2019 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Kế hoạch 101/KH-UBND năm 2018 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Lạng Sơn
- 5 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 6 Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương trực tiếp từ ngân sách nhà nước của tỉnh Sơn La năm 2019