Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PH HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/NQ-HĐND

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 03

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ, Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Báo cáo s 324/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội về Tng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020; Báo cáo thẩm tra s 104/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020 như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn:

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương:

a) Tổng thu ngân sách địa phương:

b) Tổng chi ngân sách địa phương:

c) Vay của ngân sách địa phương:

d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương:

e) Kết dư ngân sách địa phương:

287.572.027.970.745 đồng

 

203.004.054.210.809 đồng

168.231.818.735.805 đồng

854.447.916.070 đồng

4.005.079.454.482 đồng

31.621.603.936.592 đồng

3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp Thành phố:

a) Tng thu ngân sách cấp Thành phố:

b) Tng chi ngân sách cấp Thành phố:

c) Vay của ngân sách cấp Thành phố:

d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp Thành phố:

e) Kết dư ngân sách cấp Thành phố:

112.336.309.955.456 đồng

93.823.628.878.240 đồng

854.447.916.070 đồng

4.005.079.454.482 đồng

15.362.049.538.804 đồng

(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao UBND Thành phố:

Thực hiện công khai quyết toán ngân sách năm 2020 theo quy định.

Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn xử lý kết dư ngân sách năm 2020 và kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2020 sang năm 2021 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Kiên quyết xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm, chậm hoàn thành việc thực hiện kiến nghị kiểm toán theo quy định. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 tại kỳ họp cuối năm 2022.

2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội khóa XVI kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08/12/2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TPHN;
- TT HĐND, UBND TP, UBMTTQ TP;
- Các vị đại biểu HĐND TP;
- Các Ban Đảng Thành ủy;
- Các VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND TP, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành Thành phố;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

TT

Tên phụ lục

Ký hiệu

1

Quyết toán ngân sách địa phương năm 2020

Phụ lục 1

2

Quyết toán thu ngân sách Nhà nước năm 2020

Phụ lục 2

3

Quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020

Phụ lục 3

4

Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố năm 2020

Phụ lục 4

5

Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố và QHTX năm 2020

Phụ lục 5

6

Quyết toán chi thường xuyên đơn vị sử dụng ngân sách cấp Thành phố theo các lĩnh vực năm 2020

Phụ lục 6

7

Quyết toán chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng quận, huyện, thị xã năm 2020

Phụ lục 7

8

Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố cho ngân sách cấp quận, huyện, thị xã năm 2020

Phụ lục 8

9

Quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu Thành phố năm 2020

Phụ lục 9

 

PHỤ LỤC 1

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 2
9/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Trung ương giao

HĐND Thành phố giao

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

278.805.000.000.000

278.805.000.000.000

287.541.690.458.106

1

Thu nội địa (không k thu từ dầu thô)

258.300.000.000.000

258.300.000.000.000

266.748.328.581.726

2

Thu từ dầu thô

2.100.000.000.000

2.100.000.000.000

2.089.453.434.892

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

18.405.000.000.000

18.405.000.000.000

18.703.908.441.488

4

Thu viện trợ

 

 

30.337.512.639

B

Thu ngân sách địa phương

105.885.441.000.000

105.885.441.000.000

203.004.054.210.809

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

102.031.205.000.000

102.031.205.000.000

98.970.948.772.094

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.854.236.000.000

3.854.236.000.000

1.711.779.068.720

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.854.236.000.000

3.854.236.000.000

1.711.779.068.720

3

Thu kết dư ngân sách năm 2019

 

 

28.681.487.305.334

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2019 sang năm 2020

 

 

73.200.522.314.661

5

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

439.316.750.000

C

Chi ngân sách địa phương

105.885.441.000.000

103.203.541.000.000

168.231.818.735.805

I

Chi trong cân đối ngân sách địa phương

105.885.441.000.000

103.203.541.000.000

87.898.306.635.529

1

Chi đầu tư phát triển

40.671.427.000.000

44.917.527.000.000

42.591.022.353.153

2

Chi thường xuyên

49.648.640.000.000

48.420.640.000.000

45.000.637.258.234

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662.000.000.000

662.000.000.000

296.187.024.142

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

10.460.000.000

10.460.000.000

10.460.000.000

5

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

11.832.041.000.000

6.832.041.000.000

 

6

Dự phòng ngân sách

3.060.873.000.000

2.360.873.000.000

 

II

Chi nộp ngân sách cấp Trung ương

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2020 sang năm 2021

 

 

80.333.512.100.276

D

Vay của NSĐP

4.618.000.000.000

1.936.100.000.000

854.447.916.070

E

Trả nợ gốc của NSĐP

4.618.000.000.000

4.618.000.000.000

4.005.079.454.482

F

Kết dư ngân sách địa phương

 

 

31.621.603.936.592

 

PHỤ LỤC 2

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

A

Thu NSNN trên địa bàn

278.805.000.000.000

287.572.027.970.745

I

Thu nội địa

258.300.000.000.000

266.748.328.581.726

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

61.475.000.000.000

49.149.724.985.978

 

- Thuế giá trị gia tăng

18.295.000.000.000

14.505.484.416.462

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.100.000.000.000

3.703.024.938.761

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

36.775.000.000.000

30.111.845.694.652

 

- Thuế tài nguyên

15.000.000.000

13.217.247.419

 

- Thu từ khí và lãi khí được chia

2.290.000.000.000

816.152.688.684

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2.900.000.000.000

1.978.547.048.978

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.010.000.000.000

990.615.199.155

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

320.000.000.000

244.371.785.709

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.450.000.000.000

670.664.376.427

 

- Thuế tài nguyên

120.000.000.000

72.895.687.687

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

25.800.000.000.000

20.148.304.000.300

 

Thuế giá trị gia tăng

8.270.000.000.000

6.568.075.295.964

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.720.000.000.000

2.289.263.430.136

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.800.000.000.000

11.286.161.846.332

 

Thuế tài nguyên

10.000.000.000

4.803.427.868

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

56.600.000.000.000

48.979.183.596.942

 

Thuế giá trị gia tăng

24.909.000.000.000

21.966.445.919.358

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.330.000.000.000

981.784.224.623

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.350.000.000.000

26.014.989.074.433

 

Thuế tài nguyên

11.000.000.000

15.964.378.528

5

Lệ phí trước bạ

8.600.000.000.000

7.069.965.259.113

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

128.736.555

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

530.000.000.000

550.302.279.522

8

Thuế thu nhập cá nhân

30.500.000.000.000

26.194.366.763.822

9

Thuế bảo vệ môi trường

7.700.000.000.000

6.284.020.835.083

10

Thu phí và lệ phí

20.500.000.000.000

15.584.206.909.526

 

Phí và lệ phí trung ương

19.300.000.000.000

14.539.565.420.733

 

Phí và lệ phí địa phương

1.200.000.000.000

1.044.641.488.793

11

Tiền sử dụng đất

20.000.000.000.000

26.819.233.801.376

12

Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

1.400.000.000.000

656.020.260.204

13

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

5.000.000.000.000

7.882.828.276.785

14

Thu hoa lợi công sản, qu đất công ích... tại xã

120.000.000.000

317.820.936.147

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

25.000.000.000

24.358.190.098

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

800.000.000.000

22.941.035.449.567

17

Thu khác ngân sách

8.250.000.000.000

19.347.345.969.467

 

+ Thu khác ngân sách

8.250.000.000.000

18.990.062.555.228

 

+ Các khoản huy động, đóng góp

 

357.283.414.239

18

Thu Xổ s kiến thiết

300.000.000.000

333.330.046.687

19

Chênh lệch thu chi NHNN

7.800.000.000.000

12.487.605.235.576

II

Thu từ dầu thô

2.100.000.000.000

2.089.453.434.892

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

18.405.000.000.000

18.703.908.441.488

1

Thuế xuất khẩu

102.000.000.000

88.546.729.961

2

Thuế nhập khẩu

4.600.000.000.000

3.484.988.331.802

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

250.000.000.000

327.432.127.862

4

Thuế bảo vệ môi trường XNK

10.000.000.000

10.072.235.662

5

Thuế giá trị gia tăng

13.443.000.000.000

14.587.035.821.845

6

Thu khác

 

205.833.194.356

IV

Thu viện trợ

 

30.337.512.639

B

Vay của NSNN

 

854.447.916.070

C

Thu kết dư NS năm trước

 

28.681.487.305.334

D

Thu chuyển nguồn

 

73.200.522.314.661

E

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

 

1.711.779.068.720

 

PHỤ LỤC 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán đầu năm

Quyết toán

 

TỔNG CHI (A+B)

107.821.541.000.000

172.236.898.190.287

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

103.203.541.000.000

168.231.818.735.805

I

Chi đầu tư phát triển

44.917.527.000.000

42.591.022.353.153

1

Chi đầu tư cho các dự án

43.317.527.000.000

41.516.602.950.250

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

10.836.702.821.721

-

Chi khoa học và công nghệ

 

37.015.183.615

2

Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn y thác

1.400.000.000.000

1.050.000.000.000

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

200.000.000.000

4.419.402.903

4

Chi đầu tư phát triển khác

20.000.000.000

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662.000.000.000

296.187.024.142

III

Chi thường xuyên

48.420.640.000.000

45.000.637.258.234

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

15.031.081.000.000

15.035.111.542.751

2

Chi khoa học và công nghệ

984.965.000.000

137.049.753.251

IV

Chi tạo nguồn ci cách tiền lương

6.832.041.000.000

 

V

Dự phòng ngân sách

2.360.873.000.000

 

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460.000.000

10.460.000.000

VII

Chi chuyển nguồn

 

80.333.512.100.276

VIII

Chi bổ sung cho cấp dưới

 

 

1

Bổ sung cân đối

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

IX

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

-

 

B

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.618.000.000.000

4.005.079.454.482

 

PHỤ LỤC 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán đầu năm

Quyết toán

 

TNG CHI (A+B)

76.205.068.000.000

97.828.708.332.722

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

71.587.068.000.000

93.823.628.878.240

I

Chi đầu tư phát triển

23.170.587.000.000

17.086.080.616.963

1

Chi đầu tư cho các dự án

21.570.587.000.000

16.016.661.214.060

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

509.399.991.978

-

Chi khoa học và công nghệ

-

37.015.183.615

-

Chi quốc phòng

-

203.851.215.626

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

643.415.164.152

-

Chi y tế, dân số và gia đình

-

384.349.175.550

-

Chi văn hóa thông tin

-

58.423.769.115

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

6.217.243.000

-

Chi thể dục thể thao

-

145.008.444.513

-

Chi bảo vệ môi trường

-

1.074.760.496.517

-

Chi các hoạt động kinh tế

-

12.212.216.838.297

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn thể

-

614.058.193.359

-

Chi bảo đảm xã hội

-

66.738.533.152

-

Chi đầu tư khác

-

61.206.965.186

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

 

-

Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước

16.334.987.000.000

10.552.948.267.741

-

Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước

5.235.600.000.000

5.463.712.946.319

2

Chi bổ sung vn cho các Quỹ, vốn ủy thác

1.400.000.000.000

1.050.000.000.000

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

200.000.000.000

4.419.402.903

4

Chi đầu tư phát triển khác

15.000.000.000

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662.000.000.000

296.187.024.142

III

Chi thường xuyên

22.434.354.000.000

16.938.523.060.380

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.064.793.000.000

2.311.754.825.315

2

Chi khoa học và công nghệ

984.965.000.000

137.049.753.251

3

Chi quốc phòng

565.761.000.000

617.688.276.000

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

649.838.000.000

657.106.193.459

5

Chi y tế, dân số và gia đình

3.262.629.000.000

2.879.311.062.144

6

Chi văn hóa thông tin

600.787.000.000

376.040.894.191

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

85.015.000.000

73.397.871.400

8

Chi thể dục thể thao

659.783.000.000

522.339.385.243

9

Chi bảo vệ môi trường

596.895.000.000

459.428.910.019

10

Chi các hoạt động kinh tế

8.914.929.000.000

6.496.047.343.139

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.683.245.000.000

1.395.823.684.322

12

Chi bảo đảm xã hội

684.733.000.000

638.107.479.678

13

Chi thường xuyên khác

680.981.000.000

374.427.382.219

IV

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

2.932.629.000.000

 

V

Dự phòng ngân sách

1.342.939.000.000

 

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460.000.000

10.460.000.000

VII

Chi chuyển nguồn

-

36.516.536.652.569

VIII

Chi bổ sung cho cấp dưới

21.034.099.000.000

22.975.841.524.186

1

Bổ sung cân đối

14.066.692.000.000

14.066.692.000.000

2

Bổ sung có mục tiêu

6.967.407.000.000

8.909.149.524.186

IX

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

-

 

B

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.618.000.000.000

4.005.079.454.482

 

PHỤ LỤC 5

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CẤP QUẬN HUYỆN THỊ XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán đầu năm

Quyết toán

Tổng số

Trong đó

Tng s

Trong đó:

NS Thành phố

NSQH (gồm cả NSXP)

NS Thành phố

NSQH (gồm cả NSXP)

 

TNG CHI (A+B)

107.821.541.000.000

76.205.068.000.000

52.650.572.000.000

172.236.898.190.287

97.828.708.332.722

97.905.931.749.401

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

103.203.541.000.000

71.587.068.000.000

52.650.572.000.000

168.231.818.735.805

93.823.628.878.240

97.905.931.749.401

I

Chi đầu tư phát triển

44.917.527.000.000

23.170.587.000.000

21.746.940.000.000

42.591.022.353.153

17.086.080.616.963

25.504.941.736.190

1

Chi đầu tư cho các dự án

43.317.527.000.000

21.570.587.000.000

21.746.940.000.000

41.516.602.950.250

16.016.661.214.060

25.499.941.736.190

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

10.836.702.821.721

509.399.991.978

10.327.302.829.743

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

37.015.183.615

37.015.183.615

 

2

Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

1.400.000.000.000

1.400.000.000.000

-

1.050.000.000.000

1.050.000.000.000

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

200.000.000.000

200.000.000.000

-

4.419.402.903

4.419.402.903

 

4

Chi đầu tư phát triển khác

-

20.000.000.000

15.000.000.000

5.000.000.000

II

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662.000.000.000

662.000.000.000

-

296.187.024.142

296.187.024.142

 

III

Chi thường xuyên

48.420.640.000.000

22.434.354.000.000

25.986.286.000.000

45.000.637.258.234

16.938.523.060.380

28.062.114.197.854

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

15.031.081.000.000

3.064.793.000.000

11.966.288.000.000

15.035.111.542.751

2.311.754.825.315

12.723.356.717.436

2

Chi khoa học và công nghệ

984.965.000.000

984.965.000.000

-

137.049.753.251

137.049.753.251

 

IV

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

6.832.041.000.000

2.932.629.000.000

3.899.412.000.000

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

2.360.873.000.000

1.342.939.000.000

1.017.934.000.000

 

 

 

VI

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

10.460.000.000

10.460.000.000

-

10.460.000.000

10.460.000.000

 

VII

Chi chuyển nguồn

 

 

 

80.333.512.100.276

36.516.536.652.569

43.816.975.447.707

VIII

Chi bổ sung cho cấp dưới

 

21.034.099.000.000

 

 

22.975.841.524.186

 

1

Bổ sung cân đối

 

14.066.692.000.000

 

 

14.066.692.000.000

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

6.967.407.000.000

 

 

8.909.149.524.186

 

IX

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

-

 

 

 

 

521.900.367.650

B

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.618.000.000.000

4.618.000.000.000

 

4.005.079.454.482

4.005.079.454.482