- 1 Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Luật hợp tác xã 2012
- 3 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 4 Quyết định 1436/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6 Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật hợp tác xã 2012
- 8 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 9 Quyết định 1436/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 và Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh dự kiến là 4.656,132 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.104,0 tỷ đồng. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 918,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.486,0 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 1.552,132 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 330,0 tỷ đồng;
- Vốn trong nước (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực): 1.190,0 tỷ đồng;
- Vốn nước ngoài (vốn ODA): 32,132 tỷ đồng.
2. Phân bổ dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 cho các ngành, lĩnh vực như sau:
- Phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 544 tỷ đồng;
- Giao thông: 1.513 tỷ đồng, để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng và cấp thiết trên địa bàn tỉnh. Trong đó: các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông;
- Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 645,5 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục;
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 820,577 tỷ đồng, để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu và xây dựng nông thôn mới;
- Y tế, dân số và gia đình: 300,85 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã;
- Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước: 125,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng trụ sở các sở ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị. Trong đó, hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan;
- Thể dục, thể thao: 70,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng thể dục - thể thao;
- Văn hóa, thông tin: 67,0 tỷ đồng, để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa;
- Cấp nước, thoát nước: 68,0 tỷ đồng, để đầu tư, nâng cấp mạng lưới cấp, thoát nước;
- Quốc phòng - An ninh: 67,0 tỷ đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh;
- Xã hội: 87,5 tỷ đồng, đề đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các cơ sở nuôi dưỡng người có công; hỗ trợ việc làm; chăm sóc, điều dưỡng sức khỏe người lao động; xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình ghi công liệt sỹ; cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.
- Du lịch: 31,5 tỷ đồng, nhằm phát triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch.
- Công nghệ thông tin: 41,0 tỷ đồng, để hiện đại hóa công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng và Nhà nước; ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin, an toàn, an ninh mạng.
- Phát thanh, truyền hình: 21,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mục tiêu về phát thanh và truyền hình.
- Thương mại: 33,5 tỷ đồng, để đầu tư cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh.
- Khoa học, công nghệ: 20,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mục tiêu phát triển khoa học, công nghệ.
- Khu, cụm công nghiệp: 11,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng các khu, cụm công nghiệp.
- Bảo vệ môi trường: 14,705 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị quan trắc, cảnh báo môi trường, bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, nước thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Công trình công cộng tại các đô thị: 10,0 tỷ đồng.
- Chi khác (vốn hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; vốn hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; vốn hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; vốn đối ứng các dự án ODA, NGO; vốn đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách Trung ương; vốn thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư): 165 tỷ đồng.
(Danh mục chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Theo cơ cấu nguồn vốn)
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Dự kiến Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 4.656.132 |
|
I | Vốn Ngân sách địa phương | 3.104.000 |
|
1 | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung | 918.000 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 700.000 |
|
| - Trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 | 70.000 |
|
| - Chi cấp tỉnh 30% | 189.000 |
|
| - Chi cấp huyện 70% | 441.000 |
|
3 | Vốn từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 1.486.000 |
|
II | Vốn ngân sách trung ương | 1.552.132 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 330.000 |
|
| - Chương trình giảm nghèo | 45.000 |
|
| - Chương trình xây dựng nông thôn mới | 285.000 |
|
2 | Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình (nguồn vốn trong nước) | 1.190.000 |
|
3 | Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình (nguồn vốn nước ngoài - ODA) | 32.132 |
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Theo cơ cấu lĩnh vực)
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | LĨNH VỰC | Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Ghi chú | ||
Tổng số | Vốn cân đối NSĐP | Vốn ngân sách trung ương | |||
| TỔNG CỘNG | 4.656.132 | 3.104.000 | 1.552.132 |
|
1 | Phân cấp | 544.000 | 544.000 | - |
|
2 | Giao thông | 1.513.000 | 648.000 | 865.000 |
|
3 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 645.500 | 645.500 | - |
|
4 | Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới | 820.577 | 183.150 | 637.427 |
|
5 | Y tế, dân số và gia đình | 300.850 | 300.850 | - |
|
6 | Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | 125.000 | 125.000 | - |
|
7 | Thể dục, thể thao | 70.000 | 70.000 | - |
|
8 | Văn hóa, Thông tin | 67.000 | 67.000 | - |
|
9 | Cấp nước, thoát nước | 68.000 | 68.000 | - |
|
10 | An ninh - Quốc phòng | 67.000 | 67.000 | - |
|
11 | Xã hội | 87.500 | 42.500 | 45.000 |
|
12 | Du lịch | 31.500 | 31.500 | - |
|
13 | Công nghệ thông tin | 41.000 | 41.000 | - |
|
14 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 21.000 | 21.000 | - |
|
15 | Thương mại | 33.500 | 33.500 | - |
|
16 | Khoa học - Công nghệ | 20.000 | 20.000 | - |
|
17 | Khu Công nghiệp và khu kinh tế | 11.000 | 11.000 | - |
|
18 | Bảo vệ môi trường | 14.705 | 10.000 | 4.705 |
|
19 | Công trình công cộng tại đô thị | 10.000 | 10.000 | - |
|
20 | Chi khác | 165.000 | 165.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến năm 2021 | Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó: nguồn vốn | ||||||||
Chi XDCB vốn tập trung | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất | Vốn xổ số kiến thiết | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 19.548.002 | 4.272.950 | 4.656.132 | 918.000 | 700.000 | 1.486.000 |
|
| 16.015.763 | 3.651.455 | 3.104.000 | 918.000 | 700.000 | 1.486.000 |
| ||
| - | 783.227 | 544.000 | 103.000 | 441.000 | - |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 199.570 | 22.500 | 67.000 | 22.000 | 45.000 | - |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 89.570 | 22.500 | 32.000 | 16.000 | 16.000 | - |
|
1 | Nhà Trung đội Vệ binh | TP.MT | 14.500 | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 | - |
|
2 | Cải tạo nâng cấp Nhà kho số 1, số 2 | TP.MT | 4.151 | 1.500 | 2.000 | 2.000 | - | - |
|
3 | Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025 | các huyện | 20.000 | 5.000 | 8.000 | 2.000 | 6.000 | - |
|
4 | Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang | H.TPĐ | 11.319 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | - | - |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa các trụ sở làm việc công an tỉnh | TP.MT | 14.800 | 3.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 | - |
|
6 | Trụ sở làm việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025 | Các huyện | 20.000 | 4.000 | 8.000 | 2.000 | 6.000 | - |
|
7 | Nhà điều hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương | H.CT | 4.800 | 1.500 | 2.000 | 2.000 | - | - |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 110.000 | - | 30.000 | 4.000 | 26.000 | - |
|
1 | Đại đội trinh sát | TP.MT | 80.000 |
| 20.000 | 2.000 | 18.000 |
|
|
2 | Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập | H.CL | 30.000 |
| 10.000 | 2.000 | 8.000 |
|
|
c) | Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác | Các huyện | - | - | 5.000 | 2.000 | 3.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.392.573 | 389.953 | 645.500 | - | - | 645.500 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 2.085.930 | 389.953 | 503.500 | - | - | 503.500 |
|
a.1 | Các công trình Đại học, Cao đẳng |
| 152.145 | 70.600 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
1 | Trường Đại học Tiền Giang | H.CT | 152.145 | 70.600 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
a.2 | Các công trình Trung học phổ thông |
| 119.250 | 4.000 | 32.000 | - | - | 32.000 |
|
1 | Trường Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát | H.CL | 14.879 | 1.000 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
2 | Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm | H.CB | 44.871 | 1.000 | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
3 | Trường Trung học phổ thông Bình Đông | TX.GC | 29.500 | 1.000 | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
4 | Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt | TX.CL | 30.000 | 1.000 | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
a.3 | Các công trình Trung học cơ sở |
| 901.985 | 129.890 | 212.500 | - | - | 212.500 |
|
1 | Trường Trung học cơ sở Phường 3 | TX.GC | 38.166 | 25.500 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
2 | Trường TH và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè | H.CB | 60.605 | 48.000 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
3 | Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn 2) | H.TPĐ | 59.476 | - | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
4 | Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2) | H.GCĐ | 20.000 | 4.000 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
5 | Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm | H.CT | 65.000 | - | 15.000 | - | - | 15.000 |
|
6 | Trường THCS Nguyễn Văn Thiều huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình) | H.GCT | 30.657 | 4.000 | 9.000 | - | - | 9.000 | huyện NTM |
7 | Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu) | H.GCT | 47.996 | 4.000 | 14.000 | - | - | 14.000 |
|
8 | Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn huyện Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị) | H.GCT | 14.157 | 3.000 | 4.000 | - | - | 4.000 | huyện NTM |
9 | Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc | H.CL | 37.600 | 3.000 | 11.000 | - | - | 11.000 |
|
10 | Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Áp Hoà Hão, Ngũ Hiệp | H.CL | 49.226 | 3.000 | 12.000 | - | - | 12.000 |
|
11 | Trường THCS Phú Cường | H.CL | 22.630 | 3.000 | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
12 | Trường THCS Mỹ Thành Bắc | H.CL | 14.489 | 3.000 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
13 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Thái Trung | H.CB | 94.550 | 5.000 | 20.000 | - | - | 20.000 |
|
14 | Trường THCS Thiện Trung | H.CB | 29.663 | 500 | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
15 | Trường Tiểu học & THCS An Thái Đông | H.CB | 68.342 | 6.000 | 15.000 | - | - | 15.000 |
|
16 | Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A | H.CB | 79.550 | 1.100 | 17.500 | - | - | 17.500 |
|
17 | Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ) | H.TP | 41.159 | 3.000 | 14.000 | - | - | 14.000 | xã NTM |
18 | Trường Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học) | H.TP | 14.495 | 2.790 | 4.000 | - | - | 4.000 | xã NTM |
19 | Trường Trung học cơ sở Gia Thuận | H.GCĐ | 51.299 | 5.000 | 14.000 | - | - | 14.000 |
|
20 | Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân | H.GCĐ | 34.447 | - | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
21 | Trường Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân) | H.GCT | 28.478 | 6.000 | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
a.4 | Các công trình Tiểu học |
| 475.745 | 62.295 | 136.000 | - | - | 136.000 |
|
1 | Trường Tiểu học Đông Hòa | H.CT | 29.476 | 18.795 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
2 | Trường Tiểu học Long Hòa | TX.GC | 14.608 | 4.000 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
3 | Trường Tiểu học Tân Trung | TX.GC | 21.023 | 1.000 | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
4 | Trường Tiểu học Tân Hòa | H.GCĐ | 47.432 | 2.000 | 14.000 | - | - | 14.000 |
|
5 | Trường Tiểu học Phước Trung | H.GCĐ | 14.889 | 4.000 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
6 | Trường Tiểu học Bàn Long | H.CT | 23.035 | 3.500 | 6.000 | - | - | 6.000 | xã NTM |
7 | Trường Tiểu học Bình Phan | H.CG | 23.029 | 1.000 | 6.000 | - | - | 6.000 |
|
8 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ | H.GCT | 20.776 | 4.000 | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
9 | Trường Tiểu học Đặng Văn Bê | TX.CL | 43.970 | 4.000 | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
10 | Trường Tiểu học Long Định | H.CT | 74.000 | - | 18.000 | - | - | 18.000 | xã NTM |
11 | Trường Tiểu học Song Thuận | H.CT | 25.586 | 5.000 | 9.000 | - | - | 9.000 | xã NTM |
12 | Trường Tiểu học Tân Bình | TX.CL | 38.450 | 2.000 | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
13 | Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam: Ấp 7, Mỹ Thành Nam | H.CL | 14.900 | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
14 | Trường Tiểu học Long Trung | H.CL | 18.600 | - | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
15 | Trường Tiểu học Phú Cường | H.CL | 14.494 | 2.000 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
16 | Trường tiểu học Tân Hòa Tây (khối phòng học, khu hành chính) | H.TP | 14.482 | 3.000 | 4.000 | - | - | 4.000 | xã NTM |
17 | Trường Tiểu học Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, hàng rào) | H.TP | 14.497 | 3.000 | 4.000 | - | - | 4.000 | xã NTM |
18 | Trường Tiểu học Âu Dương Lân | TP.MT | 11.603 | 3.000 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
19 | Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc | H.CL | 10.895 | 2.000 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
a.5 | Các trường Mẫu giáo, Mầm non |
| 436.805 | 123.168 | 118.000 | - | - | 118.000 |
|
1 | Trường Mầm non Đông Hòa | H.CT | 25.737 | 13.622 | 8.000 | - | - | 8.000 | BSMT |
2 | Trường Mầm non Phú Nhuận | H.CL | 21.431 | 12.752 | 5.000 | - | - | 5.000 | BSMT |
3 | Trường Mầm non Mỹ Lợi B | H.CB | 24.513 | 15.500 | 4.000 | - | - | 4.000 | BSMT |
4 | Trường Mầm non Long Định | H.CT | 29.897 | 2.151 | 10.000 | - | - | 10.000 | BSMT |
5 | Trường mầm non thị trấn Cái Bè | H.CB | 29.845 | 19.000 | 4.000 | - | - | 4.000 | BSMT |
6 | Trường Mầm non Sao Mai - Phường 8, thành phố Mỹ Tho | TP.MT | 46.219 | 14.803 | 10.000 | - | - | 10.000 | BSMT |
7 | Trường Mầm non Song Thuận | H.CT | 27.184 | 7.256 | 8.000 | - | - | 8.000 | BSMT |
8 | Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè | H.CB | 26.986 | 16.000 | 5.000 | - | - | 5.000 | BSMT |
9 | Trường Mầm non Bàn Long | H.CT | 27.921 | 4.000 | 10.000 | - | - | 10.000 | xã NTM |
10 | Trường Mầm non Đăng Hưng Phước | H.CG | 20.000 | - | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
11 | Trường Mầm non Hòa Định | H.CG | 33.890 | 2.000 | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
12 | Trường Mầm non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam) | H.CL | 22.970 | 4.000 | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
13 | Trường Mầm non Hướng Dương | TX.GC | 29.798 | 4.000 | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
14 | Trường Mẫu giáo Bình Xuân | TX.GC | 14.910 | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
15 | Trường mầm non Tuổi Xanh | TP.MT | 11.366 | 3.500 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
16 | Trường Mầm non Rạng Đông | TP.MT | 15.000 | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
17 | Trường Mầm non Tân Phú | H.TPĐ | 14.552 | 3.000 | 4.000 | - | - | 4.000 | xã NTM |
18 | Trường Mầm non Phú Thạnh | H.TPĐ | 14.586 | 1.584 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 306.643 | - | 84.000 | - | - | 84.000 |
|
b.2 | Các công trình Trung học cơ sở |
| 35.000 | - | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
1 | Trường THCS Hòa Khánh | H.CB | 35.000 |
| 10.000 | - | - | 10.000 |
|
b.3 | Các công trình Tiểu học |
| 123.000 | - | 31.500 | - | - | 31.500 |
|
1 | Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện Châu Thành | HCT | 51.000 |
| 12.500 | - | - | 12.500 | xã NTM |
2 | Trường Tiểu học Bình Đức, huyện Châu Thành | HCT | 62.000 |
| 15.500 | - | - | 15.500 | xã NTM |
3 | Trường Tiểu học Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước | H.TP | 10.000 |
| 3.500 | - | - | 3.500 | xã NTM |
b.4 | Các trường Mẫu giáo, Mầm non |
| 148.643 | - | 42.500 | - | - | 42.500 |
|
1 | Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu Thành | HCT | 45.000 |
| 11.500 | - | - | 11.500 | xã NTM |
2 | Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu Thành | HCT | 50.000 |
| 12.500 | - | - | 12.500 | xã NTM |
3 | Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước | H.TP | 10.000 |
| 3.500 | - | - | 3.500 | xã NTM |
4 | Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân Phước | H.TP | 14.500 |
| 5.000 | - | - | 5.000 | xã NTM |
5 | Trường mầm non Tân Lập 1, huyện Tân Phước | H.TP | 14.500 |
| 5.000 | - | - | 5.000 | xã NTM |
6 | Trường Mầm non Phú Tân, huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 14.643 |
| 5.000 | - | - | 5.000 |
|
c) | Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018) |
|
|
| 50.000 | - | - | 50.000 |
|
d) | Sửa chữa, nâng cấp và các trường học cấp thiết |
| - | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
đ) | Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác |
| - | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.037.088 | 1.826.233 | 300.850 | - | - | 300.850 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 2.771.423 | 1.792.321 | 225.000 | - | - | 225.000 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang | TP.MT | 2.350.000 | 1.750.000 | 165.000 | - | - | 165.000 |
|
2 | Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy | TX.CL | 151.385 | 31.321 | 20.000 | - | - | 20.000 |
|
3 | Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang | TP.MT | 173.038 | 3.000 | 20.000 | - | - | 20.000 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh | TP.MT | 97.000 | 8.000 | 20.000 | - | - | 20.000 |
|
c) | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện |
| 135.682 | 15.412 | 35.500 | - | - | 35.500 |
|
d) | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa |
| 20.000 | - | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
e) | Trạm y tế, xã, phường, thị trấn |
| 109.983 | 18.500 | 31.500 | - | - | 31.500 |
|
g) | Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác |
| - | - | 3.850 | - | - | 3.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 97.123 | 47.300 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | - |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 97.123 | 47.300 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | - |
|
1 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang | TP.MT | 73.700 | 36.400 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
2 | Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học (giai đoạn 2) | TP.MT | 23.423 | 10.900 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 215.267 | 25.184 | 67.000 | 5.000 | 5.000 | 57.000 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 161.530 | 25.184 | 40.000 | 5.000 | 5.000 | 30.000 |
|
1 | Khu di tích Lăng Hoàng Gia | TX.GC | 11.000 | 5.684 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
2 | Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe | TX.CL | 19.979 | 10.000 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
3 | Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2 | H.GCĐ | 103.277 | - | 20.000 | 5.000 | 5.000 | 10.000 |
|
4 | Nhà làm việc Phòng Văn hóa Thông tin và Trung tâm Văn hóa thể thao và Đài truyền thanh | H.GCT | 10.294 | 4.000 | 4.000 | - | - | 4.000 | Huyện NTM |
5 | Hội trường đa năng | H.GCT | 11.980 | 4.000 | 4.000 | - | - | 4.000 | Huyện NTM |
6 | Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ Chi, Lê Thị Ngọc Tiến | H.CG | 5.000 | 1.500 | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 53.737 | - | 18.000 | - | - | 18.000 |
|
1 | Thư viện, nhà truyền thống và hội trường đa năng, Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai Lậy. | H.CL | 15.237 |
| 5.000 | - | - | 5.000 | Huyện NTM |
2 | Hội trường Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Thành | HCT | 12.500 |
| 4.000 | - | - | 4.000 | Huyện NTM |
3 | Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước | H.TP | 12.000 |
| 4.000 | - | - | 4.000 | Huyện NTM |
4 | Hội trường đa năng huyện Tân Phước | H.TP | 14.000 |
| 5.000 | - | - | 5.000 | Huyện NTM |
c) | Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
| 5.000 | - | - | 5.000 |
|
d) | Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác |
|
|
| 4.000 | - | - | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.463 | 84.461 | 21.000 | - | 5.000 | 16.000 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 120.463 | 84.461 | 21.000 | - | 5.000 | 16.000 |
|
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình huyện Cai Lậy | H.CL | 14.678 | 11.761 | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
2 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | TP.MT | 87.951 | 62.200 | 15.000 | - | 5.000 | 10.000 |
|
3 | Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa | TP.MT | 17.834 | 10.500 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 187.472 | 60.642 | 70.000 | 2.000 | - | 68.000 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 124.725 | 60.642 | 43.000 | - | - | 43.000 |
|
1 | Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền Giang | TP.MT | 70.249 | 33.000 | 20.000 | - | - | 20.000 |
|
2 | Nhà luyện tập thể thao | H.CG | 20.940 | 17.642 | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
3 | Nhà tập luyện thể thao và các phòng chức năng | H.GCT | 19.509 | 5.000 | 10.000 | - | - | 10.000 | Huyện NTM |
4 | Sân vận động huyện Gò Công Tây | H.GCT | 14.027 | 5.000 | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 62.747 | - | 22.000 | 2.000 | - | 20.000 |
|
1 | Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu Thành | H.CT | 27.747 |
| 10.000 | - | - | 10.000 |
|
2 | Sân vận động huyện Tân Phước | H.TP | 14.000 |
| 5.000 | 2.000 | - | 3.000 |
|
3 | Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái Bè | H.CB | 21.000 |
| 7.000 | - | - | 7.000 |
|
c) | Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
| 5.000 | - | - | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 10.000 | - | - | 10.000 |
| ||
a) | Các công trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác |
| - | - | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.379.328 | 10.485 | 115.500 | 37.500 | 8.000 | 70.000 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 229.468 | 10.485 | 50.500 | 21.500 | - | 29.000 |
|
1 | Kè kênh Ngang và cặp công viên huyện Chợ Gạo | H.CG | 35.919 | 8.000 | 10.000 | 2.000 | - | 8.000 |
|
2 | Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành | H.CT | 114.549 | 2.485 | 15.000 | 5.000 | - | 10.000 |
|
3 | Các công trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long | H.CG | - | - | 5.000 | 2.000 | - | 3.000 |
|
4 | Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn) | H.GCĐ | 54.000 | - | 10.500 | 7.500 | - | 3.000 | Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
5 | Xử lý sạt lở Trạm kiểm soát Biên phòng Vàm Láng | H.GCĐ | 25.000 | - | 10.000 | 5.000 | - | 5.000 |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 2.149.860 | - | 30.000 | 12.000 | - | 18.000 |
|
1 | Xử lý sạt lở sông Tiền tại cù lao Thới Sơn, thành phố Mỹ Tho | TP.MT | 350.000 |
| 5.000 | 2.000 | - | 3.000 |
|
2 | Kè chống sạt lỡ cồn Ngang | H.TPĐ | 250.000 |
| 5.000 | 2.000 | - | 3.000 |
|
3 | Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè | H.CB | 150.000 |
| 5.000 | 2.000 | - | 3.000 |
|
4 | Bờ kè sông Ba Rài | TX.CL | 120.000 |
| 5.000 | 2.000 | - | 3.000 |
|
5 | Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) | H.GCĐ | 400.000 |
| 5.000 | 2.000 | - | 3.000 |
|
6 | Đầu tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) | H.CT, H.CL | 879.860 |
| 5.000 | 2.000 | - | 3.000 |
|
c) | Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt |
| - | - | 20.000 | 2.000 | 4.000 | 14.000 |
|
d) | Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác |
| - | - | 15.000 | 2.000 | 4.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.853.835 | 210.939 | 648.000 | 366.500 | 96.000 | 185.500 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 1.512.691 | 210.939 | 318.000 | 160.000 | 25.000 | 133.000 |
|
a.1 | Các Đường tỉnh |
| 554.995 | 61.894 | 80.000 | 25.000 | 20.000 | 35.000 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874 | H.CL, H,CT | 175.903 | 3.067 | 20.000 | 5.000 | - | 15.000 |
|
2 | Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B) | H,CT | 92.423 | 54.827 | 10.000 | 5.000 | - | 5.000 |
|
3 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long | H.TPĐ | 58.930 | 1.500 | 15.000 | 5.000 | - | 10.000 | Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
4 | Cầu Vàm Cái Thia | H.CB | 172.191 | 2.000 | 20.000 | 2.000 | 16.000 | 2.000 | Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
5 | Cầu qua sông Mỹ Đức Tây | H.CB | 55.548 | 500 | 15.000 | 8.000 | 4.000 | 3.000 | Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
a.2 | Các đường huyện |
| 918.696 | 149.045 | 228.000 | 128.000 | 5.000 | 95.000 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3) | TX.CL | 69.997 | 16.118 | 20.000 | 15.000 | - | 5.000 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh). | H.TP | 54.383 | 24.000 | 12.000 | 7.000 | - | 5.000 |
|
3 | Đường huyện 23 - huyện Chợ Gạo | H.CG | 27.000 | 10.878 | 8.000 | 5.000 | - | 3.000 |
|
4 | Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1) | H.GCT | 54.948 | 3.000 | 20.000 | 17.000 | - | 3.000 |
|
5 | Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C) | H.TPĐ | 38.278 | 10.318 | 15.000 | 5.000 | - | 10.000 |
|
6 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B) | TP.MT | 69.983 | 884 | 20.000 | 15.000 | - | 5.000 | Ứng Quỹ PT Đất GPMB |
7 | Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1 | H.TP | 54.465 | 29.000 | 15.000 | 8.000 | - | 7.000 |
|
8 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh) | H.GCT | 90.698 | 7.000 | 20.000 | 5.000 | - | 15.000 |
|
9 | Đường Thủ Khoa Huân nối dài | H.GCĐ | 31.966 | 119 | 10.000 | 7.000 | - | 3.000 |
|
10 | Đường huyện 36 huyện Châu Thành | H.CT | 54.499 | 3.398 | 15.000 | 5.000 | - | 10.000 |
|
11 | Cầu chợ Mỹ Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy | H.CL | 40.000 | 19.000 | 15.000 | 5.000 | - | 10.000 |
|
12 | Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy | H.CL | 57.925 | 14.330 | 10.000 | 7.000 | - | 3.000 |
|
13 | Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông | TX.GC | 194.000 | 7.000 | 23.000 | 10.000 | 5.000 | 8.000 | Ứng Quỹ Phát triển đất GPMB |
14 | Đường liên ấp Ngũ Hiệp (đường huyện 70B), xã Ngũ Hiệp | H.CL | 45.871 | - | 15.000 | 10.000 | - | 5.000 | NTM |
15 | Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông | H.GCĐ | 34.683 | 4.000 | 10.000 | 7.000 | - | 3.000 |
|
a.3 | Các đường phát triển đô thị |
| 39.000 | - | 10.000 | 7.000 | - | 3.000 |
|
1 | Chỉnh trang đường Hùng Vương (giai đoạn 2) | TP.MT | 39.000 | - | 10.000 | 7.000 | - | 3.000 |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 4.341.144 | - | 173.000 | 69.500 | 71.000 | 32.500 |
|
b.1 | Các Đường tỉnh |
| 3.945.594 | - | 41.000 | 15.000 | 26.000 | - |
|
1 | Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền) | toàn tỉnh | 3.200.000 |
| 20.000 | 5.000 | 15.000 | - |
|
2 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An | TP.MT, H.CG | 314.751 |
| 8.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
3 | Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50 | TX.GC | 181.480 |
| 5.000 | 2.000 | 3.000 | - |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) | H.CB | 249.363 |
| 8.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
5 | Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định | TP.MT | 2.500.000 |
| 15.000 | 10.000 | 5.000 | - |
|
b.2 | Các đường huyện |
| 395.550 | - | 132.000 | 54.500 | 45.000 | 32.500 |
|
1 | Đường huyện 69 (Đường 1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy | H.CL | 23.000 |
| 7.000 | 5.000 | - | 2.000 | Huyện NTM |
2 | Đường huyện 65B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy | H.CL | 50.000 |
| 18.500 | 11.000 | 5.500 | 2.000 | Huyện NTM |
3 | Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy. | H.CL | 50.000 |
| 19.500 | 11.000 | 6.500 | 2.000 | Huyện NTM |
4 | Đường huyện 67 (Đường Phú An) các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy. | H.CL | 33.300 |
| 11.000 | 5.000 | 5.000 | 1.000 | Huyện NTM |
5 | Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện Châu Thành | HCT | 36.000 |
| 12.000 | 5.500 | 5.000 | 1.500 | Huyện NTM |
6 | Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34 - huyện Châu Thành | H.CT | 40.000 |
| 14.000 | 5.000 | 3.000 | 6.000 | Huyện NTM |
7 | Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông | H.TPĐ | 45.000 |
| 15.000 | 3.000 | 5.000 | 7.000 | Huyện NTM |
8 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 71 và các cầu trên tuyến | H.CB | 50.000 |
| 15.000 | 3.000 | 5.000 | 7.000 | Huyện NTM |
9 | Nâng cấp mở rộng đường huyện 77 | H.CB | 68.250 |
| 20.000 | 6.000 | 10.000 | 4.000 | Huyện NTM |
c) | Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện |
| - | - | 27.000 | 20.000 | - | 7.000 |
|
d) | Đảm bảo an toàn giao thông |
| - | - | 12.000 | 10.000 | - | 2.000 |
|
e) | Sửa chữa các công trình giao thông |
| - | - | 103.000 | 97.000 | - | 6.000 |
|
g) | Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác |
| - | - | 15.000 | 10.000 | - | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.300 | 500 | 11.000 | - | - | 11.000 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 14.500 | 500 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
1 | Nâng cấp đường nội bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho | TP.MT | 14.500 | 500 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 14.800 | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
1 | Đường nội bộ cống số 05 khu công nghiệp Mỹ Tho | TP.MT | 14.800 |
| 4.000 | - | - | 4.000 |
|
c) | Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác |
|
|
| 2.000 | - | - | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69.989 | 7.800 | 33.500 | 33.500 | - | - |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 28.739 | 7.800 | 15.000 | 15.000 | - | - | - |
1 | Chợ Thạnh Yên, xã Thạnh Trị, huyện Gò Công Tây | H.GCT | 5.000 | 1.000 | 5.000 | 5.000 | - | - | - |
2 | Chợ Tân Thanh | H.CB | 4.975 | 1.500 | 1.000 | 1.000 | - | - | - |
3 | Chợ xã Phú Tân | H.TPĐ | 3.794 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - | - |
4 | Chợ xã Tân Phú | H.TPĐ | 7.600 | 1.500 | 4.000 | 4.000 | - | - |
|
5 | Chợ Bà Tồn | H.CL | 1.839 | 800 | 2.000 | 2.000 | - | - |
|
6 | Chợ Mỹ Hạnh Đông | TX.CL | 2.473 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - |
|
7 | Chợ Ấp 2 | H.GCĐ | 3.058 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | - |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 41.250 | - | 16.500 | 16.500 | - | - |
|
1 | Chợ Thiên Hộ | H.CB | 6.500 |
| 2.500 | 2.500 | - | - |
|
2 | Chợ Bắc Đông | H.TP | 6.000 |
| 2.500 | 2.500 | - | - |
|
3 | Chợ Điền Mỹ | H.CG | 3.000 |
| 1.500 | 1.500 | - | - |
|
4 | Chợ Mỹ Thành Bắc, ấp 5 | H.CL | 5.000 |
| 2.000 | 2.000 | - | - |
|
5 | Chợ Long Hưng, huyện Châu Thành | HCT | 4.000 |
| 1.500 | 1.500 | - | - |
|
6 | Chợ thị trấn Vàm Láng | HGCĐ | 9.250 |
| 3.500 | 3.500 | - | - |
|
7 | Chợ Cầu Kênh 14 | H.GCT | 2.000 |
| 1.000 | 1.000 | - | - |
|
8 | Chợ Phú Mỹ | H.TP | 2.500 |
| 1.000 | 1.000 | - | - |
|
9 | Chợ xã Long Chánh | TX.GC | 3.000 |
| 1.000 | 1.000 | - | - |
|
c) | Các công trình thương mại cấp thiết khác |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 278.000 | 29.420 | 68.000 | 57.000 | - | 11.000 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 270.000 | 21.420 | 60.000 | 55.000 | - | 5.000 |
|
1 | Mạng lưới đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công | TX.GC, H.GCĐ | 270.000 | 21.420 | 60.000 | 55.000 | - | 5.000 |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 8.000 | - | 3.000 | 2.000 | - | 1.000 |
|
1 | Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ) | H.TP | 8.000 |
| 3.000 | 2.000 | - | 1.000 |
|
c) | Các công trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác |
|
| 8.000 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 262.000 | 11.000 | 31.500 | 25.000 | - | 6.500 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 262.000 | 11.000 | 30.000 | 25.000 | - | 5.000 |
|
1 | Công viên trái cây | H.CB | 262.000 | 11.000 | 30.000 | 25.000 | - | 5.000 |
|
b) | Các công trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác |
|
| - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 324.800 | 3.811 | 41.000 | 28.000 | - | 13.000 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 74.800 | 3.811 | 20.000 | 10.000 | - | 10.000 |
|
1 | Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021 | toàn tỉnh | 29.800 | 3.811 | 10.000 | 5.000 | - | 5.000 |
|
2 | Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 | toàn tỉnh | 45.000 | - | 10.000 | 5.000 | - | 5.000 |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 250.000 | - | 15.000 | 13.000 | - | 2.000 |
|
1 | Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 | toàn tỉnh | 250.000 |
| 15.000 | 13.000 | - | 2.000 |
|
c) | Các công trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác |
| - | - | 6.000 | 5.000 | - | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 10.000 | 5.000 | - | 5.000 |
| ||
a) | Các công trình Công trình công cộng tại đô thị cấp thiết khác |
| - | - | 10.000 | 5.000 | - | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300.541 | 14.000 | 125.000 | 115.000 | 10.000 | - |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 150.541 | 14.000 | 55.000 | 55.000 | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc 2 sở ngành | TP.MT | 80.016 | 1.000 | 30.000 | 30.000 | - | - |
|
2 | Sửa chữa Trụ sở UBND huyện Gò Công Đông | H.GCĐ | 13.500 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | - | - |
|
3 | Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện | H.GCT | 14.027 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | - | - |
|
4 | Trụ sở Thành ủy Mỹ Tho | TP.MT | 42.998 | 7.000 | 15.000 | 15.000 | - | - | NS tỉnh hỗ trợ 30 tỷ đồng |
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 150.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ Gạo và các phòng chức năng và hội trường | H.CG | 150.000 |
| 20.000 | 20.000 | - | - |
|
c) | Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết |
| - | - | 30.000 | 25.000 | 5.000 | - |
|
d) | Sửa chữa trụ sở cơ quan |
| - | - | 20.000 | 15.000 | 5.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 268.414 | 124.000 | 42.500 | 26.500 | 10.000 | 6.000 |
| ||
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 218.414 | 124.000 | 25.000 | 20.000 | - | 5.000 |
|
1 | Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) | H.CT | 218.414 | 124.000 | 25.000 | 20.000 | - | 5.000 |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 50.000 | - | 12.500 | 1.500 | 10.000 | 1.000 |
|
1 | Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3) | H.CT | 50.000 |
| 12.500 | 1.500 | 10.000 | 1.000 |
|
c) | Các công trình xã hội cấp thiết khác |
|
|
| 5.000 | 5.000 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 67.650 | - | - | 67.650 |
| ||
1 | Chi hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới nâng cao (5 xã) |
| - | - | 25.000 | - | - | 25.000 | BSMT |
2 | Thưởng công trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn |
| - | - | 32.500 | - | - | 32.500 | BSMT |
3 | Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị |
| - | - | 10.150 | - | - | 10.150 | BSMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 165.000 | 82.000 | 70.000 | 13.000 | - | ||
1 | Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
|
| - | 30.000 | 28.000 | - | 2.000 |
|
2 | Giai đoạn 2022-2025 trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 |
|
|
| 70.000 | - | 70.000 | - |
|
3 | Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
| - | 5.000 | 3.000 | - | 2.000 |
|
4 | Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
| - | 5.000 | 3.000 | - | 2.000 |
|
5 | Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
| - | 5.000 | 3.000 | - | 2.000 |
|
6 | Đối ứng các dự án ODA, NGO |
|
| - | 12.000 | 10.000 | - | 2.000 |
|
7 | Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác |
|
| - | 20.000 | 19.000 | - | 1.000 |
|
8 | Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư |
|
| - | 18.000 | 16.000 | - | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.532.239 | 621.495 | 1.552.132 | - | - | - |
| ||
B.1 | Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| 330.000 |
|
|
|
|
1 | Chương trình giảm nghèo |
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
2 | Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 285.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
| 3.127.723 | 280.000 | 1.190.000 | - | - | - |
|
I | Nông nghiệp |
| 1.566.360 | 215.000 | 325.000 | - | - | - |
|
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 1.566.360 | 215.000 | 325.000 | - | - | - |
|
1 | Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2) | TP.MT | 200.000 | 40.000 | 20.000 | - | - | - |
|
2 | Kè chống sạt lở Cồn Ngang | H.TPĐ | 250.000 | 30.000 | 60.000 | - | - | - |
|
3 | Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1) | Toàn tỉnh | 846.360 | 100.000 | 200.000 | - | - | - |
|
4 | Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè | H.CB | 150.000 | 20.000 | 30.000 | - | - | - |
|
5 | Bờ kè sông Ba Rài | TXCL | 120.000 | 25.000 | 15.000 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giao thông |
| 1.561.363 | 65.000 | 865.000 | - | - | - |
|
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 661.363 | 65.000 | 165.000 | - | - | - |
|
1 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An | TP.MT, H.CG | 260.000 | 30.000 | 60.000 | - | - | - |
|
2 | Đường tỉnh 873 từ cầu Bình xuân đến Quốc lộ 50 | TX.GC | 152.000 | 20.000 | 30.000 | - | - | - |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) | H.CB | 249.363 | 15.000 | 75.000 | - | - | - |
|
b) | Công trình khởi công mới năm 2022 |
| 900.000 | - | 700.000 | - | - | - |
|
* | Dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng |
| 900.000 | - | 700.000 | - | - | - |
|
1 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Toàn tỉnh | 300.000 |
| 300.000 |
|
|
|
|
2 | Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định | TP.MT | 300.000 |
| 300.000 |
|
|
|
|
3 | Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) | H.CT; H.TP | 300.000 |
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3 | VỐN NƯỚC NGOÀI |
| 404.516 | 341.495 | 32.132 | - | - | - |
|
I | Nông nghiệp |
| 329.015 | 319.057 | 27.427 | - | - | - |
|
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 329.015 | 319.057 | 27.427 | - | - | - |
|
1 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) | H.CB, H.CL, | 329.015 | 319.057 | 27.427 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Bảo vệ môi trường |
| 75.501 | 22.438 | 4.705 | - | - | - |
|
a) | Công trình chuyển tiếp |
| 75.501 | 22.438 | 4.705 | - | - | - |
|
1 | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | các huyện | 75.501 | 22.438 | 4.705 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 thông qua phương án dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Trung ương, giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang
- 2 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2022
- 4 Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Cao Bằng
- 6 Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 4) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 7 Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9 Nghị quyết 171/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2022
- 10 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2022