HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 295/2011/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2011 - 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11;
Căn cứ Nghị quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 31/3/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá XII về "Quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trực thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các Đoàn ĐBQH, đại biểu Quốc hội";
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính về việc “Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu hội nghị, chế độ tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập”;
Sau khi xem xét Tờ trình số 261/TTr-HĐND ngày 24/11/2011 của Thường trực HĐND tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa xã hội - HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp như sau
a) Chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh: (Có bảng quy định cụ thể kèm theo).
b) Chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn :
- Đối với HĐND các huyện, thành phố mức chi bằng 60% mức chi của HĐND tỉnh.
- Đối với HĐND các xã, phường, thị trấn mức chi bằng 60% mức chi của HĐND các huyện, thành phố.
Riêng chế độ ăn của đại biểu HĐND và đại biểu được mời dự kỳ họp hoặc các cuộc họp chuyên môn của HĐND huyện, thành phố: 100.000 đồng/người/ngày; chế độ ăn của đại biểu HĐND và đại biểu được mời dự kỳ họp của HĐND xã, phường, thị trấn: 60.000 đồng/người/ngày.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Kinh phí phục vụ hoạt động của HĐND các cấp được bố trí trong dự toán ngân sách hằng năm và phải đảm bảo chế độ thanh quyết toán đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
- Việc sử dụng kinh phí hoạt động của HĐND các cấp phải đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm, chống lãng phí. Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Thường trực HĐND tỉnh, căn cứ vào tình hình thực tế điều chỉnh, bổ sung các mức chi tiêu cho phù hợp.
- Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 195/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh Hưng Yên khoá XIV.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV- Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2011, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
NỘI DUNG | MỨC CHI |
I. Chi hoạt động kỳ họp HĐND và các hoạt động chuyên môn khác | |
1. Chi thẩm tra các báo cáo, tờ trình, dự thảo Nghị quyết HĐND: | |
a) Chi đại biểu HĐND nghiên cứu các báo cáo, tờ trình, dự thảo nghị quyết kỳ họp: | |
- Đối với các báo cáo, đề án chuyên đề có dự thảo nghị quyết: | 60.000đ/văn bản |
- Đối với các báo cáo, tờ trình không có dự thảo nghị quyết: | 40.000đ/ văn bản |
b) Chi việc soạn thảo, xây dựng báo cáo thẩm tra do các Ban trình tại kỳ họp. |
|
- Báo cáo thẩm tra các lĩnh vực: | 1.500.000đ/văn bản. |
- Báo cáo thẩm tra dự thảo nghị quyết: | 500.000đ/văn bản |
c) Chi cho việc soạn thảo văn bản chuyên môn, xây dựng các báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết do Thường trực HĐND tỉnh trình: | 1.500.000đ/văn bản |
d) Chi việc sữa chữa, điều chỉnh, bổ sung, ra soát, hoàn thiện nghị quyết đã được HĐND thông qua: | 700.000đ/nghị quyết |
2. Chi hoạt động tại kỳ họp và các cuộc họp, hoạt động chuyên môn do Thường trực HĐND, các Ban của HĐND triệu tập: | |
a) Chế độ ăn, nghỉ của đại biểu HĐND và đại biểu mời dự kỳ họp, các cuộc họp chuyên môn do Thường trực và các Ban HĐND triệu tập: (Đại biểu không ăn thì được thanh toán bằng tiền) | |
- Chế độ ăn: | Tối đa 150.000đ/người/ngày |
- Chế độ phòng nghỉ: | Thanh toán cho những đại biểu thực tế nghỉ |
b) Chi bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu đối với cán bộ các cơ quan Trung ương, đại biểu Quốc hội: | Mức chi như đại biểu HĐND tỉnh |
c) Chi bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu đối với đại biểu khách mời: | 100.000đ/người/ngày |
d) Chi bồi dưỡng cán bộ, nhân viên phục vụ kỳ họp HĐND: |
|
- Chi cho cán bộ, nhân viên của VP ĐoànĐBQH&HĐND tỉnh phục vụ trực tiếp: | 100.000đ/người/ngày |
- Chi cho lái xe của các đại biểu: | 30.000đ/người/ngày |
e) Chi bồi dưỡng đối với các phóng viên báo, đài; kỹ thuật viên đài truyền hình Hưng Yên được cử phục vụ truyền hình trực tiếp kỳ họp: | 50.000đ/người/ngày |
g) Chi nước uống, điểm tâm giải khát phục vụ tại kỳ họp HĐND: | 20.000đ/người/buổi |
II. Chi hoạt động giám sát của Thường trực, các Ban và đại biểu HĐND: | |
1. Chi xây dựng chương trình, kế hoạch, đề cương giám sát: | 300.000đ/cuộc |
2. Chi bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu phục vụ cuộc giám sát: |
|
- Trưởng Đoàn: | 100.000đ/người/buổi |
- Các thành viên, đại biểu mời và chuyên viên tham gia Đoàn: | 70.000đ/người/buổi |
- Phóng viên Báo, Đài: | 50.000đ/người/buổi |
- Nhân viên phục vụ và lái xe: | 30.000đ/ người/buổi |
3. Chi thù lao viết báo cáo, thông báo kết luận giám sát (trong đó chi người trực tiếp viết 50%; những người tham gia ý kiến bổ sung vào dự thảo báo cáo, thông báo 50%): | 1.500.000đ/báo cáo |
4. Chế độ ăn, nghỉ của thành viên Đoàn giám sát khi đi giám sát: |
|
- Chế độ ăn: | Tối đa 150.000đ/người/ngày |
- Chế độ phòng nghỉ: | Thanh toán theo thực tế nghỉ của các thành viên |
III. Chi hoạt động tiếp xúc cử tri của đại biểu HĐND tỉnh: | |
1. Kinh phí chi phục vụ các cuộc tiếp xúc cử tri của đại biểu HĐND tỉnh được cân đối vào dự toán chi hàng năm của HĐND các huyện, thành phố, do các huyện, thành phố đảm nhiệm: | 2.500.000đ/điểm tiếp xúc/buổi |
2. Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp dân: |
|
- Đại biểu HĐND và đại diện lãnh đạo các cơ quan được phân công: | 70.000đ/buổi |
- Cán bộ phục vụ, lái xe: | 30.000đ/buổi |
3. Chi lập báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri trình tại kỳ họp: | 1.000.000đ/văn bản |
IV. Chi tham gia ý kiến các dự án luật theo kế hoạch của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: | |
1. Chi người chủ trì: | 150.000đ/dự án luật |
2. Người có ý kiến tham gia bằng văn bản: | 150.000đ/dự án luật |
3. Người có nội dung tham gia dự hội nghị không có văn bản: | 50.000đ/dự án luật |
4. Tổng hợp ý kiến tham gia của các cấp, các ngành và nhân dân , báo cáo Uỷ ban Thường vụ Quốc hội: | 1.000.000đ/báo cáo |
V. Các khoản chi khác: | |
1. Đối với mức chi tặng quà, thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất đối với đại biểu HĐND; khi đại biểu HĐND hoặc thân nhân đại biểu HĐND tỉnh từ trần: | Áp dụng theo Quy định số 03-QĐ/TU ngày 15/01/2010 của BTV Tỉnh ủy về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy |
2. Chế độ chi may trang phục: |
|
- Đối với đại biểu HĐND tỉnh được cấp tiền may trang phục ( Một nhiệm kỳ 02 bộ): | 2.500.000đ/bộ |
- Đối với cán bộ, công chức Văn phòng phục vụ thường xuyên và trực tiếp HĐND tỉnh. | Mức chi bằng 50% của đại biểu HĐND |
3. Chế độ phụ cấp các chức danh hoạt động kiêm nhiệm của HĐND tỉnh: (Được hưởng phụ cấp hàng tháng và được cấp 6 tháng một lần). |
|
- Chức danh Chủ tịch HĐND kiêm nhiệm: | 1,0 hệ số lương tối thiểu |
- Chức danh Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm | 0,9 hệ số lương tối thiểu |
- Chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm | 0,8 hệ số lương tối thiểu |
- Chức danh Trưởng các ban của Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm | 0,7 hệ số lương tối thiểu |
- Chức danh Phó Trưởng Ban Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm | 0,6 hệ số lương tối thiểu |
- Chức danh Tổ trưởng Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân | 0,3 hệ số lương tối thiểu |
- Chức danh Tổ phó Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân | 0,2 hệ số lương tối thiểu |
- Thư ký các kỳ họp Hội đồng nhân dân | 0,2 hệ số lương tối thiểu |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
- 1 Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành
- 2 Nghị quyết 195/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3 Quyết định 506/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 4 Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016-2021
- 5 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
- 6 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
- 1 Nghị quyết 30/2012/NQ-HĐND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2011-2016
- 2 Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Long
- 3 Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị quyết 773/2009/NQ-UBTVQH12 về Quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, cơ quan trực thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 30/2012/NQ-HĐND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2011-2016
- 2 Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang