HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2011/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2011 |
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU 2011-2015 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Qua xem xét Tờ trình số 2208/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình với nội dung chính như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 806.526,67 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 717.470,14 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 82.589,68 ha;
- Đất chưa sử dụng: 6.466,85 ha.
(Có Phụ lục các chỉ tiêu quy hoạch, danh mục các công trình quy hoạch và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường để trình Chính phủ xét duyệt theo quy định và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU 2011-2015 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | |||
Diện tích | Cơ cấu ( %) | Cấp trên dự kiến phân bổ | Tỉnh xác định | ||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 806.526,67 | 100,00 | 806.526,67 | 806.526,67 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp |
| 715.990,07 | 88,77 | 718.795,00 | 717.470,14 | 88,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 30.933,53 | 3,84 | 27.500,00 | 29.416,08 | 3,65 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 24.685,53 | 3,06 | 23.000,00 | 23.611,96 | 2,93 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23.200,35 | 2,88 |
| 41.108,65 | 5,10 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 204.715,25 | 25,38 | 164.875,00 | 165.159,52 | 20,48 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 123.575,53 | 15,32 | 166.105,00 | 166.105,00 | 20,60 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 305.231,31 | 37,85 |
| 288.236,12 | 35,74 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.786,33 | 0,35 |
| 3.214,84 | 0,40 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 25.547,77 | 3,17 |
| 24.229,93 | 3,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp |
| 53.392,43 | 6,62 | 75.773,00 | 82.589,68 | 10,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 153,01 | 0,02 |
| 274,38 | 0,03 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 4.146,58 | 0,51 | 5.873,00 | 6.209,21 | 0,77 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 733,51 | 0,09 | 775,00 | 778,82 | 0,10 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 386,99 | 0,05 | 2.283,00 | 3.981,19 | 0,49 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 224,49 | 0,03 |
| 3.592,87 | 0,45 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 479,20 | 0,06 |
| 3.335,90 | 0,41 |
2.7 | Đất di tích danh thắng | DDT | 233,98 | 0,03 | 1.607,00 | 305,85 | 0,04 |
2.8 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 58,40 | 0,01 | 84,00 | 135,60 | 0,02 |
2.9 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 66,49 | 0,01 |
| 77,08 | 0,01 |
2.10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2.832,68 | 0,35 |
| 2.987,34 | 0,37 |
2.11 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 19.538,63 | 2,42 | 27.664,00 | 32.926,01 | 4,08 |
2.12 | Đất ở đô thị | ODT | 612,54 | 0,08 | 1.945,00 | 2.362,55 | 0,29 |
2.13 | Đất ở nông thôn | oNT | 4.672,41 | 0,58 |
| 6.470,04 | 0,80 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 19.253,52 | 2,39 |
| 19.152,84 | 2,37 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 37.144,17 | 4,61 | 11.958,67 | 6.466,85 | 0,80 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 11.729,61 | 1,45 |
| 170,41 | 0,02 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 17.754,30 | 2,20 |
| 1.329,37 | 0,16 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 7.660,26 | 0,95 |
| 4.967,07 | 0,62 |
4 | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đất đô thị | DTD | 18.505,32 | 2,29 | 1.945,00 | 22.274,47 | 2,76 |
4.2 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
| 32.793,00 | 4,07 |
4.3 | Đất khu du lịch | DDL | 255,19 | 0,03 |
| 1.581,99 | 0,20 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ |
| |
| ||||||
Kỳ đầu | Kỳ cuối |
| ||||
(2011-2015) | (2016-2020) |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ (6) | (5) | (6) |
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 21.797,65 | 14.977,33 | 6.820,32 |
|
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 2.003,97 | 1.925,73 | 78,24 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2.096,09 | 1.234,50 | 861,59 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 480,76 | 192,55 | 288,21 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 13.609,99 | 8.872,38 | 4.737,61 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 475,77 | 412,06 | 63,71 |
|
1.6 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 3.131,07 | 2.340,11 | 790,96 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 113,48 | 89,12 | 24,36 |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | 17.561,85 | 13.852,50 | 3.709,35 |
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR (a) | 24,85 | 24,85 |
|
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất | RPH/RSX | 300,00 | 300,00 |
|
|
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng đặc dụng | RPH/RDD | 41.854,47 | 41.854,47 |
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | HNK/LUC | 500,00 | 500,00 |
|
|
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
3.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản chuyển sang đất rừng sản xuất | SKS/RSX | 76,00 | 76,00 |
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ |
| |
| ||||||
Kỳ đầu | Kỳ cuối |
| ||||
(2011-2015) | (2016-2020) |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ (6) | (5) | (6) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22.408,33 | 16.113,08 | 6.295,25 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 100,00 | 100,00 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.430,39 | 1.840,39 | 590,00 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.178,00 | 2.178,00 | 1000,00 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 675,00 | 675,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.820,65 | 10.140,00 | 3.680,65 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 751,00 | 413,00 | 338,00 |
|
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 1.453,29 | 766,69 | 686,60 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.268,99 | 4.865,48 | 3.403,51 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 9,51 | 9,51 |
|
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 245,56 | 75,56 | 170,00 |
|
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5,39 | 2,55 | 2,84 |
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 203,00 | 179,90 | 23,10 |
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2.109,48 | 543,04 | 1.566,44 |
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 2.046,18 | 1.643,30 | 402,88 |
|
2.7 | Đất di tích danh thắng | DDT | 3,20 | 3,20 |
|
|
2.8 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 3,00 | 3,00 |
|
|
2.9 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,04 | 0,04 |
|
|
2.10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 73,28 | 41,28 | 32,00 |
|
2.11 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.795,71 | 1.783,08 | 1.012,63 |
|
2.12 | Đất ở đô thị | ODT | 187,70 | 115,41 | 72,29 |
|
2.13 | Đất ở nông thôn | oNT | 247,31 | 215,61 | 31,70 |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 339,63 | 250,00 | 89,63 |
|
3 | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
3.1 | Đất đô thị | DTD | 161,41 | 115,41 | 46,00 |
|
3.2 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 675,00 | 675,00 |
|
|
3.3 | Đất khu du lịch | DDL | 108,60 | 105,60 | 3,00 |
|
4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Năm hiện trạng (2010) | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 715.990,07 | 714.515,77 | 715.697,41 | 716.634,63 | 716.947,47 | 717.181,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 30.933,53 | 30.891,70 | 30.522,60 | 30.047,72 | 29.746,76 | 29.518,68 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 23.200,35 | 25.849,10 | 28.879,43 | 31.824,16 | 34.738,81 | 37.658,74 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 204.715,25 | 204.644,30 | 191.866,45 | 173.355,45 | 168.512,45 | 164.521,38 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 123.575,53 | 123.575,53 | 137.035,53 | 156.368,53 | 161.568,53 | 166.105,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 305.231,31 | 301.533,33 | 299.789,88 | 297.873,44 | 295.643,51 | 293.022,43 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.786,33 | 2.771,76 | 2.778,51 | 2.780,32 | 2.781,40 | 2.881,24 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại | 25547,77 | 25.250,05 | 24.825,05 | 24.385,05 | 23.956,05 | 23.474,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 53.392,43 | 55.910,02 | 59.366,15 | 64.093,16 | 68.501,92 | 73.083,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 153,01 | 171,52 | 223,89 | 256,39 | 264,84 | 271,29 |
2.2 | Đất quốc phòng | 4.146,58 | 4.177,95 | 4.256,87 | 4.360,64 | 4.568,27 | 4.988,37 |
2.3 | Đất an ninh | 733,51 | 742,42 | 743,77 | 764,27 | 764,42 | 765,16 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 386,99 | 528,49 | 586,51 | 1.536,91 | 2.228,31 | 2.862,21 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 224,49 | 224,49 | 317,03 | 639,93 | 1.225,43 | 1.973,43 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 479,20 | 707,92 | 1.057,82 | 1.458,52 | 1.856,14 | 2.157,14 |
2.7 | Đất di tích danh thắng | 233,98 | 261,98 | 282,85 | 301,85 | 312,25 | 313,15 |
2.8 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 58,40 | 64,40 | 104,10 | 123,10 | 123,10 | 123,10 |
2.9 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 66,49 | 68,34 | 74,00 | 77,00 | 77,00 | 77,00 |
2.10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.832,68 | 2.878,37 | 2.924,92 | 2.959,58 | 2.976,08 | 2.991,58 |
2.11 | Đất phát triển hạ tầng | 19.538,63 | 21.013,78 | 22.974,23 | 25.087,13 | 27.009,98 | 28.865,58 |
2.12 | Đất ở đô thị | 612,54 | 814,55 | 1.034,45 | 1.270,24 | 1.453,66 | 1.755,26 |
2.13 | Đất ở nông thôn | 4.672,41 | 4.752,29 | 5.198,19 | 5.605,08 | 5.962,89 | 6.260,39 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 19.253,52 | 19.503,52 | 19.587,52 | 19.652,52 | 19.679,55 | 19.679,55 |
3 | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất đô thị | 18.505,32 | 18.805,32 | 19.205,32 | 19.605,32 | 19.905,32 | 20.276,32 |
3.2 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
| 13.605,00 | 32.793,00 | 32.793,00 | 32.793,00 |
3.3 | Đất khu du lịch | 255,19 | 313,19 | 524,59 | 856,49 | 1.186,99 | 1.439,99 |
5. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Chia ra các năm |
| ||||
| |||||||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+…+ (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 14.977,33 | 1.768,30 | 3.160,47 | 3.651,54 | 3.519,31 | 2.877,71 |
|
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 1.925,73 | 179,67 | 507,20 | 551,20 | 397,79 | 289,87 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.234,50 | 121,25 | 239,67 | 305,27 | 315,35 | 252,96 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 192,55 | 60,95 | 43,00 | 43,00 | 43,00 | 2,60 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8.872,38 | 927,98 | 1.805,60 | 2.165,20 | 2.216,08 | 1.757,52 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 412,06 | 150,73 | 85,00 | 86,87 | 67,09 | 22,37 |
|
1.6 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 2.340,11 | 327,72 | 480,00 | 500,00 | 480,00 | 552,39 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS (a) | 89,12 | 32,16 | 21,90 | 23,68 | 3,17 | 8,21 |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | 13.852,50 | 2.770,00 | 2.770,00 | 2.770,00 | 2.770,00 | 2.772,50 |
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR (a) | 300,00 |
| 100,00 | 100,00 | 100,00 |
|
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất | RPH/RSX (a) | 24,85 | 10,00 | 9,85 | 5,00 |
|
|
|
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng đặc dụng | RPH/RDD (a) | 41.854,47 |
| 13.195,00 | 18.923,00 | 5.200,00 | 4.536,47 |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | HNK/LUC (a) | 500,00 | 100,00 | 130,00 | 100,00 | 100,00 | 70,00 |
|
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản chuyển sang đất rừng sản xuất | SKS/RSX | 76,00 |
| 76,00 |
|
|
|
|
6. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Phân theo các năm |
| ||||
| |||||||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.113,08 | 304,00 | 4.271,15 | 4.593,76 | 3.832,15 | 3.112,02 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 100,00 | 70,00 | 30,00 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.840,39 |
| 500,00 | 480,00 | 460,00 | 400,39 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.178,00 |
| 570,00 | 560,00 | 500,00 | 548,00 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 675,00 |
| 265,00 | 410,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.140,00 |
| 2.656,15 | 2.918,76 | 2.656,15 | 1.908,94 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 413,00 | 104,00 | 65,00 | 65,00 | 65,00 | 114,00 |
|
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 766,69 | 130,00 | 185,00 | 160,00 | 151,00 | 140,69 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.865,48 | 662,81 | 1.024,99 | 1.137,62 | 1.028,68 | 1.011,38 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 9,51 |
| 7,19 | 2,00 |
| 0,32 |
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 75,56 | 14,00 | 9,11 | 14,85 | 19,50 | 18,10 |
|
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,55 | 0,63 | 1,00 | 0,50 | 0,15 | 0,27 |
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 179,90 |
| 23,10 | 54,10 | 52,10 | 50,60 |
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 543,04 |
| 40,54 | 30,00 | 125,50 | 347,00 |
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 1.643,30 | 193,88 | 350,10 | 400,70 | 397,62 | 301,00 |
|
2.7 | Đất di tích danh thắng | DDT | 3,20 | 3,20 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 3,00 |
| 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
2.9 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
2.10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 41,28 | 32,00 | 9,28 |
|
|
|
|
2.11 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.783,08 | 299,20 | 426,87 | 494,77 | 327,18 | 235,06 |
|
2.12 | Đất ở đô thị | ODT | 115,41 | 28,29 | 9,31 | 22,10 | 31,00 | 24,71 |
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 215,61 | 18,64 | 62,45 | 52,60 | 47,60 | 34,32 |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 250,00 | 72,97 | 85,00 | 65,00 | 27,03 |
|
|
3 | Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất đô thị | DTD | 115,41 | 2,00 | 3,91 | 22,50 | 36,00 | 51,00 |
|
3.2 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 675,00 |
| 475,00 | 100,00 | 100,00 |
|
|
3.3 | Đất khu du lịch | DDL | 105,6 |
| 30,60 | 45,00 | 30,00 |
|
|
- 1 Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 3 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên