Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2011/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU 2011-2015 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Qua xem xét Tờ trình số 2208/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình với nội dung chính như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 806.526,67 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 717.470,14 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 82.589,68 ha;

- Đất chưa sử dụng: 6.466,85 ha.

(Có Phụ lục các chỉ tiêu quy hoạch, danh mục các công trình quy hoạch và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường để trình Chính phủ xét duyệt theo quy định và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2011./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- Lưu: VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU 2011-2015 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu ( %)

Cấp trên dự kiến phân bổ

Tỉnh xác định

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

806.526,67

100,00

806.526,67

806.526,67

100,00

1

Đất nông nghiệp

 

715.990,07

88,77

718.795,00

717.470,14

88,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30.933,53

3,84

27.500,00

29.416,08

3,65

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24.685,53

3,06

23.000,00

23.611,96

2,93

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23.200,35

2,88

 

41.108,65

5,10

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

204.715,25

25,38

164.875,00

165.159,52

20,48

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

123.575,53

15,32

166.105,00

166.105,00

20,60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

305.231,31

37,85

 

288.236,12

35,74

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.786,33

0,35

 

3.214,84

0,40

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

25.547,77

3,17

 

24.229,93

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

 

53.392,43

6,62

75.773,00

82.589,68

10,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

153,01

0,02

 

274,38

0,03

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4.146,58

0,51

5.873,00

6.209,21

0,77

2.3

Đất an ninh

CAN

733,51

0,09

775,00

778,82

0,10

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

386,99

0,05

2.283,00

3.981,19

0,49

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

224,49

0,03

 

3.592,87

0,45

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

479,20

0,06

 

3.335,90

0,41

2.7

Đất di tích danh thắng

DDT

233,98

0,03

1.607,00

305,85

0,04

2.8

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

58,40

0,01

84,00

135,60

0,02

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

66,49

0,01

 

77,08

0,01

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2.832,68

0,35

 

2.987,34

0,37

2.11

Đất phát triển hạ tầng

DHT

19.538,63

2,42

27.664,00

32.926,01

4,08

2.12

Đất ở đô thị

ODT

612,54

0,08

1.945,00

2.362,55

0,29

2.13

Đất ở nông thôn

oNT

4.672,41

0,58

 

6.470,04

0,80

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

19.253,52

2,39

 

19.152,84

2,37

3

Đất ch­ưa sử dụng

CSD

37.144,17

4,61

11.958,67

6.466,85

0,80

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

11.729,61

1,45

 

170,41

0,02

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

17.754,30

2,20

 

1.329,37

0,16

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

7.660,26

0,95

 

4.967,07

0,62

4

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

DTD

18.505,32

2,29

1.945,00

22.274,47

2,76

4.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

32.793,00

4,07

4.3

Đất khu du lịch

DDL

255,19

0,03

 

1.581,99

0,20

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

 

 

Kỳ đầu

Kỳ cuối

 

(2011-2015)

(2016-2020)

 

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)

(5)

(6)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

21.797,65

14.977,33

6.820,32

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

2.003,97

1.925,73

78,24

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.096,09

1.234,50

861,59

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

480,76

192,55

288,21

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

13.609,99

8.872,38

4.737,61

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

475,77

412,06

63,71

 

1.6

Đất nông nghiệp còn lại

 

3.131,07

2.340,11

790,96

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

113,48

89,12

24,36

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR (a)

17.561,85

13.852,50

3.709,35

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR (a)

24,85

24,85

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

RPH/RSX

300,00

300,00

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng đặc dụng

RPH/RDD

41.854,47

41.854,47

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

HNK/LUC

500,00

500,00

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

3.1

Đất cho hoạt động khoáng sản chuyển sang đất rừng sản xuất

SKS/RSX

76,00

76,00

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

 

 

Kỳ đầu

Kỳ cuối

 

(2011-2015)

(2016-2020)

 

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)

(5)

(6)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.408,33

16.113,08

6.295,25

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

100,00

100,00

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.430,39

1.840,39

590,00

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.178,00

2.178,00

1000,00

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

675,00

675,00

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

13.820,65

10.140,00

3.680,65

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

751,00

413,00

338,00

 

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

1.453,29

766,69

686,60

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.268,99

4.865,48

3.403,51

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

9,51

9,51

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

245,56

75,56

170,00

 

2.3

Đất an ninh

CAN

5,39

2,55

2,84

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

203,00

179,90

23,10

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.109,48

543,04

1.566,44

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

2.046,18

1.643,30

402,88

 

2.7

Đất di tích danh thắng

DDT

3,20

3,20

 

 

2.8

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

3,00

3,00

 

 

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,04

0,04

 

 

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

73,28

41,28

32,00

 

2.11

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.795,71

1.783,08

1.012,63

 

2.12

Đất ở đô thị

ODT

187,70

115,41

72,29

 

2.13

Đất ở nông thôn

oNT

247,31

215,61

31,70

 

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

339,63

250,00

89,63

 

3

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

3.1

Đất đô thị

DTD

161,41

115,41

46,00

 

3.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

675,00

675,00

 

 

3.3

Đất khu du lịch

DDL

108,60

105,60

3,00

 

4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng (2010)

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

715.990,07

714.515,77

715.697,41

716.634,63

716.947,47

717.181,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

30.933,53

30.891,70

30.522,60

30.047,72

29.746,76

29.518,68

1.2

Đất trồng cây lâu năm

23.200,35

25.849,10

28.879,43

31.824,16

34.738,81

37.658,74

1.3

Đất rừng phòng hộ

204.715,25

204.644,30

191.866,45

173.355,45

168.512,45

164.521,38

1.4

Đất rừng đặc dụng

123.575,53

123.575,53

137.035,53

156.368,53

161.568,53

166.105,00

1.5

Đất rừng sản xuất

305.231,31

301.533,33

299.789,88

297.873,44

295.643,51

293.022,43

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.786,33

2.771,76

2.778,51

2.780,32

2.781,40

2.881,24

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

25547,77

25.250,05

24.825,05

24.385,05

23.956,05

23.474,35

2

Đất phi nông nghiệp

53.392,43

55.910,02

59.366,15

64.093,16

68.501,92

73.083,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

153,01

171,52

223,89

256,39

264,84

271,29

2.2

Đất quốc phòng

4.146,58

4.177,95

4.256,87

4.360,64

4.568,27

4.988,37

2.3

Đất an ninh

733,51

742,42

743,77

764,27

764,42

765,16

2.4

Đất khu công nghiệp

386,99

528,49

586,51

1.536,91

2.228,31

2.862,21

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

224,49

224,49

317,03

639,93

1.225,43

1.973,43

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

479,20

707,92

1.057,82

1.458,52

1.856,14

2.157,14

2.7

Đất di tích danh thắng

233,98

261,98

282,85

301,85

312,25

313,15

2.8

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

58,40

64,40

104,10

123,10

123,10

123,10

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

66,49

68,34

74,00

77,00

77,00

77,00

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.832,68

2.878,37

2.924,92

2.959,58

2.976,08

2.991,58

2.11

Đất phát triển hạ tầng

19.538,63

21.013,78

22.974,23

25.087,13

27.009,98

28.865,58

2.12

Đất ở đô thị

612,54

814,55

1.034,45

1.270,24

1.453,66

1.755,26

2.13

Đất ở nông thôn

4.672,41

4.752,29

5.198,19

5.605,08

5.962,89

6.260,39

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

19.253,52

19.503,52

19.587,52

19.652,52

19.679,55

19.679,55

3

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất đô thị

18.505,32

18.805,32

19.205,32

19.605,32

19.905,32

20.276,32

3.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

13.605,00

32.793,00

32.793,00

32.793,00

3.3

Đất khu du lịch

255,19

313,19

524,59

856,49

1.186,99

1.439,99

5. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

 

 

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

14.977,33

1.768,30

3.160,47

3.651,54

3.519,31

2.877,71

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

1.925,73

179,67

507,20

551,20

397,79

289,87

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.234,50

121,25

239,67

305,27

315,35

252,96

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

192,55

60,95

43,00

43,00

43,00

2,60

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8.872,38

927,98

1.805,60

2.165,20

2.216,08

1.757,52

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

412,06

150,73

85,00

86,87

67,09

22,37

 

1.6

Đất nông nghiệp còn lại

 

2.340,11

327,72

480,00

500,00

480,00

552,39

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS (a)

89,12

32,16

21,90

23,68

3,17

8,21

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR (a)

13.852,50

2.770,00

2.770,00

2.770,00

2.770,00

2.772,50

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR (a)

300,00

 

100,00

100,00

100,00

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

RPH/RSX (a)

24,85

10,00

9,85

5,00

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng đặc dụng

RPH/RDD (a)

41.854,47

 

13.195,00

18.923,00

5.200,00

4.536,47

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất chuyên trồng lúa n­ước

HNK/LUC (a)

500,00

100,00

130,00

100,00

100,00

70,00

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất cho hoạt động khoáng sản chuyển sang đất rừng sản xuất

SKS/RSX

76,00

 

76,00

 

 

 

 

6. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo các năm

 

 

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.113,08

304,00

4.271,15

4.593,76

3.832,15

3.112,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

100,00

70,00

30,00

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.840,39

 

500,00

480,00

460,00

400,39

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.178,00

 

570,00

560,00

500,00

548,00

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

675,00

 

265,00

410,00

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

10.140,00

 

2.656,15

2.918,76

2.656,15

1.908,94

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

413,00

104,00

65,00

65,00

65,00

114,00

 

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

766,69

130,00

185,00

160,00

151,00

140,69

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.865,48

662,81

1.024,99

1.137,62

1.028,68

1.011,38

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

9,51

 

7,19

2,00

 

0,32

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

75,56

14,00

9,11

14,85

19,50

18,10

 

2.3

Đất an ninh

CAN

2,55

0,63

1,00

0,50

0,15

0,27

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

179,90

 

23,10

54,10

52,10

50,60

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

543,04

 

40,54

30,00

125,50

347,00

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

1.643,30

193,88

350,10

400,70

397,62

301,00

 

2.7

Đất di tích danh thắng

DDT

3,20

3,20

 

 

 

 

 

2.8

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

3,00

 

1,00

1,00

1,00

 

 

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,04

 

0,04

 

 

 

 

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

41,28

32,00

9,28

 

 

 

 

2.11

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.783,08

299,20

426,87

494,77

327,18

235,06

 

2.12

Đất ở đô thị

ODT

115,41

28,29

9,31

22,10

31,00

24,71

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

215,61

18,64

62,45

52,60

47,60

34,32

 

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

250,00

72,97

85,00

65,00

27,03

 

 

3

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất đô thị

DTD

115,41

2,00

3,91

22,50

36,00

51,00

 

3.2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

675,00

 

475,00

100,00

100,00

 

 

3.3

Đất khu du lịch

DDL

105,6

 

30,60

45,00

30,00