HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2012/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 51/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về quy định danh mục, mức thu viện phí tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số: 54/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
Điều 1. Quy định mức giá đối với 336 khoản thu thuộc 306 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có bảng giá các danh mục dịch vụ kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì vẫn áp dụng mức thu theo quy định tại Quyết định số: 968/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/2012/NQ-HĐND Ngày 12 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Số TT | STT theo TT 04 | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá dịch vụ khám, chữa bệnh | Ghi chú |
| |
| ||||||
STT | STT theo mục |
| ||||
|
|
|
|
|
| |
| 1 | A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
|
1 |
| 2 | Bệnh viện hạng II (BVĐK tỉnh) | 10.500 |
|
|
2 |
| 3 | Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) | 7.000 |
|
|
3 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, chưa phân hạng, các PKĐKKV | 5.000 |
|
|
4 |
| 5 | Trạm Y tế xã | 3.500 |
|
|
5 |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70.000 |
|
|
6 |
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70.000 |
|
|
7 |
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho ngời đi xuất khẩu lao động | 210.000 |
|
|
| 2 |
|
|
|
| |
8 |
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 235.000 | Áp dụng đối với Bệnh viện hạng II |
|
|
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú |
|
9 |
| 2 | Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) | 70.000 |
| |
10 |
| 3 | Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) | 50.000 |
| |
11 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 35.000 |
| |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
| |
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
| |
12 |
| 2 | Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) | 46.000 |
|
|
13 |
| 3 | Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) | 28.000 |
|
|
14 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 21.000 |
|
|
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
|
15 |
| 2 | Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) | 35.000 |
|
|
16 |
| 3 | Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) | 25.000 |
|
|
17 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 16.000 |
|
|
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
18 |
| 2 | Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) | 25.000 |
|
|
19 |
| 3 | Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) | 17.000 |
|
|
20 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 14.000 |
|
|
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
21 |
| 2 | Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) | 84.000 |
|
|
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
22 |
| 2 | Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) | 56.000 |
|
|
23 |
| 3 | Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) | 42.000 |
|
|
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
24 |
| 2 | Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) | 52.500 |
|
|
25 |
| 3 | Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) | 35.000 |
|
|
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
26 |
| 2 | Bệnh viện hạng II (Bệnh viện ĐK tỉnh) | 35.000 |
|
|
27 |
| 3 | Bệnh viện hạng III (Bệnh viện huyện) | 25.000 |
|
|
28 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 |
|
|
29 |
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 14.000 |
|
|
30 |
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm Y tế xã | 8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| ||
|
| C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
|
31 | 3 | 1 | Siêu âm | 30.000 |
|
|
32 | 4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 180.000 |
|
|
|
| C1.2 | CHIẾU CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
33 | 7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 30.000 |
|
|
34 | 8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 30.000 |
|
|
35 | 9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 36.000 |
|
|
36 | 10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 30.000 |
|
|
37 | 11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 36.000 |
|
|
38 | 12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 36.000 |
|
|
39 | 13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 36.000 |
|
|
40 | 14 | 8 | Khung chậu | 36.000 |
|
|
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
41 | 15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 30.000 |
|
|
42 | 16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 30.000 |
|
|
43 | 17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 30.000 |
|
|
44 | 18 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 30.000 |
|
|
45 | 19 | 5 | Chụp ổ răng | 30.000 |
|
|
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
46 | 20 | 1 | Các đốt sống cổ | 30.000 |
|
|
47 | 21 | 2 | Các đốt sống ngực | 36.000 |
|
|
48 | 22 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 36.000 |
|
|
49 | 23 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 36.000 |
|
|
50 | 24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 36.000 |
|
|
51 | 25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 |
|
|
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
52 | 26 | 1 | Tim phổi thẳng | 36.000 |
|
|
53 | 27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 36.000 |
|
|
54 | 28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 36.000 |
|
|
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
55 | 29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 36.000 |
|
|
56 | 30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 290.000 |
|
|
57 | 31 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 260.000 |
|
|
58 | 32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 36.000 |
|
|
59 | 33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 78.000 |
|
|
60 | 34 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 92.000 |
|
|
61 | 35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 110.000 |
|
|
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
62 | 36 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 160.000 |
|
|
63 | 38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 36.000 |
|
|
64 | 39 | 4 | Chụp ống tai trong | 36.000 |
|
|
65 | 40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 36.000 |
|
|
66 | 41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
|
|
67 | 42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 750.000 |
|
|
68 | 51 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 50.000 |
|
|
69 | 52 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 78.000 |
|
|
70 | 53 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 106.000 |
|
|
71 | 54 | 19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 200.000 |
|
|
72 | 55 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 335.000 |
|
|
73 | 56 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 300.000 |
|
|
74 | 57 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 125.000 |
|
|
75 | 58 | 23 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 125.000 |
|
|
76 | 59 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 165.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
77 | 65 | 1 | Thông đái | 50.000 | Bao gồm cả sonde |
|
78 | 66 | 2 | Thụt tháo phân | 35.000 |
|
|
79 | 67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 50.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
80 | 68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 58.000 |
|
|
81 | 69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 80.000 |
|
|
82 | 70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 100.000 |
|
|
83 | 71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 75.000 |
|
|
84 | 72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 45.000 |
|
|
85 | 73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 90.000 |
|
|
86 | 74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 100.000 | Bao gồm cả Sonde |
|
87 | 75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 80.000 |
|
|
88 | 76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 06 lần) | 415.000 |
|
|
89 | 77 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 240.000 |
|
|
90 | 78 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 545.000 |
|
|
91 | 79 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 350.000 |
|
|
92 | 80 | 16 | Sinh thiết da | 70.000 |
|
|
93 | 81 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 112.000 |
|
|
94 | 82 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 82.000 |
|
|
95 | 83 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 215.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
96 | 84 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 358.000 |
|
|
97 | 87 | 23 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 125.000 |
|
|
98 | 88 | 24 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 180.000 |
|
|
99 | 89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 150.000 |
|
|
100 | 90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 208.000 |
|
|
101 | 91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 105.000 |
|
|
102 | 92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 160.000 |
|
|
103 | 98 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 412.000 | Bao gồm cả ống kendan |
|
104 | 99 | 35 | Mở khí quản | 472.000 | Bao gồm cả Canuyn |
|
105 | 103 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 880.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
|
106 | 104 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 675.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
|
107 | 105 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 352.000 |
|
|
108 | 106 | 42 | Đặt nội khí quản | 216.000 |
|
|
109 | 108 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 225.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
|
110 | 111 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 65.000 |
|
|
111 | 112 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 88.000 |
|
|
112 | 114 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 50.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
|
113 | 120 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 175.000 |
|
|
114 | 121 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 60.000 |
|
|
115 | 123 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.160.000 |
|
|
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
116 | 124 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 70.000 |
|
|
117 | 125 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 34.000 |
|
|
118 | 126 | 62 | Điện châm | 35.000 |
|
|
119 | 127 | 63 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 17.000 |
|
|
120 | 128 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 22.000 |
|
|
121 | 129 | 65 | Hồng ngoại | 17.000 |
|
|
122 | 130 | 66 | Điện phân | 18.000 |
|
|
123 | 131 | 67 | Sóng ngắn | 20.000 |
|
|
124 | 133 | 69 | Tử ngoại | 19.000 |
|
|
125 | 134 | 70 | Điện xung | 18.000 |
|
|
126 | 135 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 14.000 |
|
|
127 | 136 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15.000 |
|
|
128 | 137 | 73 | Siêu âm điều trị | 30.000 |
|
|
129 | 138 | 74 | Điện từ trường | 16.000 |
|
|
130 | 139 | 75 | Bó Farafin | 37.500 |
|
|
131 | 140 | 76 | Cứu (Ngải cứu/túi chườm) | 14.000 |
|
|
132 | 141 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 21.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
133 | 142 | 1 | Cắt chỉ | 36.000 |
|
|
134 | 143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dới 15cm | 50.000 |
|
|
135 | 144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm | 60.000 |
|
|
136 | 145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm | 85.000 |
|
|
137 | 146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng | 90.000 |
|
|
138 | 147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng | 100.000 |
|
|
139 | 148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 105.000 |
|
|
140 | 149 | 8 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 35.000 |
|
|
141 | 150 | 9 | Tháo bột khác | 30.000 |
|
|
142 | 151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm | 135.000 |
|
|
143 | 152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm | 150.000 |
|
|
144 | 153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm | 166.000 |
|
|
145 | 154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm | 168.000 |
|
|
146 | 155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dới da | 150.000 |
|
|
147 | 156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 80.000 |
|
|
148 | 157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 65.000 |
|
|
149 | 158 | 17 | Cắt phymosis | 150.000 |
|
|
150 | 159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 175.000 |
|
|
151 | 160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 45.000 |
|
|
152 | 161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 210.000 |
|
|
153 | 162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 60.000 |
|
|
154 | 163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 195.000 |
|
|
155 | 164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 55.000 |
|
|
156 | 165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 142.000 |
|
|
157 | 166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 120.000 |
|
|
158 | 167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 605.000 |
|
|
159 | 168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 130.000 |
|
|
160 | 169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 485.000 |
|
|
161 | 170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 60.000 |
|
|
162 | 171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 140.000 |
|
|
163 | 172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 50.000 |
|
|
164 | 173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 140.000 |
|
|
165 | 174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 40.000 |
|
|
166 | 175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 140.000 |
|
|
167 | 176 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 40.000 |
|
|
168 | 177 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 100.000 |
|
|
169 | 178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 95.000 |
|
|
170 | 179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 420.000 |
|
|
171 | 180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 215.000 |
|
|
172 | 181 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 340.000 |
|
|
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
173 | 183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 95.000 |
|
|
174 | 184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 210.000 |
|
|
175 | 185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 350.000 |
|
|
176 | 186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 400.000 |
|
|
177 | 187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 490.000 |
|
|
178 | 188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 450.000 |
|
|
179 | 189 | 7 | Soi cổ tử cung | 40.000 |
|
|
180 | 191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 44.000 |
|
|
181 | 192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 90.000 |
|
|
182 | 193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 180.000 |
|
|
183 | 194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.265.000 |
|
|
184 | 195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.370.000 |
|
|
185 | 197 | 15 | Phá thai đến hết 07 tuần bằng thuốc | 130.000 |
|
|
186 | 198 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 380.000 |
|
|
|
| C3.3 | Mắt |
|
|
|
187 | 199 | 1 | Đo nhãn áp | 14.000 |
|
|
188 | 200 | 2 | Đo Javal | 12.000 |
|
|
189 | 201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
|
|
190 | 202 | 4 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
|
|
191 | 203 | 5 | Soi đáy mắt | 15.000 |
|
|
192 | 204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 14.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
|
193 | 205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 14.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
|
194 | 206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 30.000 |
|
|
195 | 207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 43.000 |
|
|
196 | 208 | 10 | Chích chắp/lẹo | 29.000 |
|
|
197 | 209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20.000 |
|
|
198 | 210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20.000 |
|
|
199 | 211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 165.000 |
|
|
200 | 212 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 600.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
|
201 | 213 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 300.000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
|
202 | 214 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 390.000 |
|
|
203 | 215 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 480.000 |
|
|
204 | 216 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 560.000 |
|
|
205 | 217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 460.000 |
|
|
206 | 218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 990.000 |
|
|
207 | 219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 430.000 |
|
|
208 | 220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 900.000 |
|
|
209 | 222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 490.000 |
|
|
210 | 223 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 970.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
|
211 | 225 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 685.000 |
|
|
212 | 226 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 715.000 |
|
|
213 | 227 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 870.000 |
|
|
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
214 | 228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 110.000 |
|
|
215 | 229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 100.000 |
|
|
216 | 230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 120.000 |
|
|
217 | 231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 150.000 |
|
|
218 | 232 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 130.000 |
|
|
219 | 233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 60.000 |
|
|
220 | 234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 120.000 |
|
|
221 | 235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 105.000 |
|
|
222 | 236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 400.000 |
|
|
223 | 237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 90.000 |
|
|
224 | 238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 120.000 |
|
|
225 | 239 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 100.000 |
|
|
226 | 240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 180.000 |
|
|
227 | 241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 160.000 |
|
|
228 | 242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 300.000 |
|
|
229 | 243 | 16 | Nạo VA gây mê | 350.000 |
|
|
230 | 244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 400.000 |
|
|
231 | 245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 420.000 |
|
|
232 | 246 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 400.000 |
|
|
233 | 247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 320.000 |
|
|
234 | 248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 500.000 |
|
|
235 | 249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 500.000 |
|
|
236 | 250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 550.000 |
|
|
237 | 252 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 420.000 |
|
|
238 | 253 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê | 480.000 |
|
|
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
239 | 256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 15.000 |
|
|
240 | 257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 82.000 |
|
|
241 | 258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 130.000 |
|
|
242 | 259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 36.000 |
|
|
243 | 260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 70.000 |
|
|
244 | 261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (01 lần) | 20.000 |
|
|
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
|
245 | 262 | 7 | Một răng | 170.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
|
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
|
246 | 263 | 8 | Răng chốt đơn giản | 190.000 |
|
|
247 | 264 | 9 | Mũ chụp nhựa | 225.000 |
|
|
248 | 265 | 10 | Mũ chụp kim loại | 280.000 |
|
|
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
249 | 266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm | 130.000 |
|
|
250 | 267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm | 170.000 |
|
|
251 | 268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm | 165.000 |
|
|
252 | 269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm | 210.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIẾN DỊCH |
|
|
|
253 | 278 | 1 | Huyết đồ (bằng phơng pháp thủ công) | 40.000 |
|
|
254 | 279 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 18.000 |
|
|
255 | 280 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vị (bằng phơng pháp thủ công) | 23.000 |
|
|
256 | 281 | 4 | Hồng cầu lới (bằng phơng pháp thủ công) | 17.000 |
|
|
257 | 283 | 6 | Máu lắng (bằng phơng pháp thủ công) | 14.000 |
|
|
258 | 286 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 26.000 |
|
|
259 | 289 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 21.000 |
|
|
260 | 292 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 20.000 |
|
|
261 | 294 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 40.000 |
|
|
262 | 295 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 8.000 |
|
|
263 | 296 | 19 | Co cục máu đông | 9.000 |
|
|
264 | 297 | 20 | Thời gian Howell | 20.000 |
|
|
265 | 299 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 38.000 |
|
|
266 | 301 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 36.000 |
|
|
267 | 302 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 41.000 |
|
|
268 | 303 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 70.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
|
269 | 304 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 28.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
|
270 | 311 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 30.000 |
|
|
271 | 312 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 13.000 |
|
|
272 | 313 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 20.000 |
|
|
273 | 314 | 37 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 31.000 |
|
|
274 | 315 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 20.000 |
|
|
275 | 316 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 24.000 |
|
|
276 | 319 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 24.000 |
|
|
277 | 322 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 24.000 |
|
|
278 | 323 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 63.000 | Cho tất cả các thông số |
|
279 | 326 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 160.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
280 | 332 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel); | 50.000 |
|
|
281 | 333 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 82.000 |
|
|
282 | 334 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 77.000 |
|
|
283 | 346 | 9 | Đường máu mao mạch | 20.000 |
|
|
284 | 348 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 32.000 |
|
|
|
|
| Xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
285 | 351 | 2 | HbA1C | 75.000 |
|
|
286 | 352 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 640.000 |
|
|
287 | 353 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 200.000 |
|
|
288 | 354 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 145.000 |
|
|
289 | 355 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 250.000 |
|
|
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
290 | 360 | 5 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 33.000 |
|
|
291 | 361 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 |
|
|
292 | 362 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 40.000 |
|
|
293 | 363 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 14.000 |
|
|
294 | 364 | 9 | Amylase niệu | 25.000 |
|
|
295 | 365 | 10 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 3.500 |
|
|
296 | 371 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 |
|
|
297 | 372 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH | 3.000 |
|
|
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
298 | 376 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 20.000 |
|
|
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
299 | 378 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 25.000 |
|
|
300 | 379 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 40.000 |
|
|
301 | 381 | 4 | Kháng sinh đồ | 130.000 |
|
|
302 | 382 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 140.000 |
|
|
303 | 383 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 150.000 |
|
|
304 | 384 | 7 | Định lượng HBsAg | 300.000 |
|
|
305 | 385 | 8 | Anti-HBs định lượng | 75.000 |
|
|
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
|
306 | 393 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 37.000 |
|
|
307 | 394 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 63.000 |
|
|
|
|
| Xét nghiệm dịch chọc dò |
|
|
|
308 | 396 | 1 | Protein dịch | 9.000 |
|
|
309 | 397 | 2 | Glucose dịch | 12.000 |
|
|
310 | 399 | 4 | Phản ứng Pandy | 5.000 |
|
|
311 | 400 | 5 | Rivalta | 5.000 |
|
|
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
312 | 401 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 143.000 |
|
|
313 | 402 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 175.000 |
|
|
314 | 403 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 175.000 |
|
|
315 | 404 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 130.000 |
|
|
316 | 405 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 180.000 |
|
|
317 | 406 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 175.000 |
|
|
318 | 407 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 195.000 |
|
|
319 | 408 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 125.000 |
|
|
320 | 409 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 160.000 |
|
|
321 | 410 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 200.000 |
|
|
322 | 411 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 600.000 |
|
|
323 | 412 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh. | 250.000 |
|
|
324 | 413 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 160.000 |
|
|
325 | 414 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 80.000 |
|
|
326 | 415 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 140.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
327 | 426 | 1 | Điện tâm đồ | 25.000 |
|
|
328 | 427 | 2 | Điện não đồ | 42.000 |
|
|
329 | 428 | 3 | Lưu huyết não | 26.000 |
|
|
330 | 429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 80.000 |
|
|
331 | 432 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 40.000 |
|
|
332 | 433 | 8 | Test thanh thải Ure | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
333 | 437 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 80.000 |
|
|
334 | 440 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 85.000 |
|
|
335 | 441 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 130.000 |
|
|
336 | 442 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 170.000 |
|
|
|
|
| Tổng cộng 336 khoản thu, thuộc 306 dịch vụ kỹ thuật |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 3 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 1 Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
- 2 Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 4 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 968/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
- 3 Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND
- 4 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017