Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư Công năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chỉnh phủ về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 và Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính giao chỉ tiêu dự toán ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 351/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kế hoạch đầu tư công năm 2017 như sau:

I. Tổng số vốn đầu tư 1.950,88 tỷ đồng

1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 1.239,82 tỷ đồng (Vốn bổ sung cân đối: 919,82 tỷ đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: 320 tỷ đồng).

2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 50 tỷ đồng.

3. Nguồn bội chi ngân sách năm 2017: 56,2 tỷ đồng.

4. Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 604,86 tỷ đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 361,96 tỷ đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới 242,9 tỷ đồng.

II. Nguyên tắc phân bổ vốn

Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

III. Phương án phân bổ

1. Phân cấp ngân sách

1.1. Ngân sách cấp tỉnh: 914,02 tỷ đồng.

- Nguồn vốn bổ sung trong cân đối: 737,82 tỷ đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 50 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: 70 tỷ đồng

- Nguồn bội chi ngân sách năm 2017: 56,2 tỷ đồng.

1.2. Ngân sách cấp huyện: 1.036,86 tỷ đồng.

- Nguồn vốn bổ sung trong cân đối: 182 tỷ đồng, bằng 20% mức vốn bổ sung trong cân đối được Thủ tướng Chính phủ giao (không tính nguồn thu từ cấp quyền sử dụng đất).

- Vốn đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: 250 tỷ đồng.

- Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 604,86 tỷ đồng.

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 361,96 tỷ đồng.

+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới 242,9 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Phương án phân bổ chi tiết

2.1. Phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh: 664,02 tỷ đồng.

- Hỗ trợ thực hiện các chương trình trọng điểm của tỉnh: 193 tỷ đồng, trong đó:

+ Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã: 30 tỷ đồng.

+ Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã: 20 tỷ đồng.

+ Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 24 tỷ đồng.

+ Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông đến trung tâm xã được cứng hóa: 107 tỷ đồng.

+ Hỗ trợ đầu tư Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ: 06 tỷ đồng.

+ Hỗ trợ đầu tư Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, huyện Sông Mã: 06 tỷ đồng.

- Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích: 1,5 tỷ đồng.

- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp (bao gồm: Bố trí vốn đối ứng cho các dự án thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ, chương trình mục tiêu quốc gia; bố trí cho các dự án chuyển tiếp; hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg; hỗ trợ đầu tư Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp): 363,02 tỷ đồng.

- Khởi công mới: 106,5 tỷ đồng.

(Chi tiết tại các Biểu kèm theo)

2.2. Để lại phân bổ chi tiết sau: 854,86 tỷ đồng.

- Đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh: 150 tỷ đồng.

- Hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP: 20 tỷ đồng.

- Chuẩn bị đầu tư: 10 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: 70 tỷ đồng.

- Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 604,86 tỷ đồng.

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 361,96 tỷ đồng.

+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 242,9 tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết

1.1. Giao chi tiết các nguồn vốn đã đảm bảo đủ điều kiện theo quy định. Đối với số vốn 100,8 tỷ đồng từ nguồn bổ sung cân đối để thực hiện các công trình đường giao thông đến trung tâm xã (tại Biểu số 05) chỉ tiến hành giải ngân vốn đầu tư khi đã thực hiện được kế hoạch vay vốn năm 2017 để trả nợ gốc vốn vay theo quyết định giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính.

1.2. Xây dựng phương án phân bổ chi tiết trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ đối với các nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại Mục 2.2, Phần III, Điều 1.

1.3. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố thực hiện phân bổ nguồn vốn được phân cấp theo đúng định hướng, tổ chức kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng định hướng phân bổ của tỉnh.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua/.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Quốc Hội, VP Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc Quốc Hội;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Ủy ban Kinh tế Quốc hội;
- Ban Chỉ đạo Tây Bắc;
- Ủy ban dân tộc Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác đại biểu của UBTV Quốc hội;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh, UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT. Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh;
- LĐ, CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT. Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo, Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, 450b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung

Dự kiến bố trí Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

Tổng số

Vốn bổ sung cân đối

Vốn xổ số kiến thiết

Nguồn vốn vay bù đắp bội chi

Thu cấp quyền sử dụng đất

 

TỔNG SỐ

1.950.880

919.820

50.000

56.200

320.000

 

A

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.346.020

919.820

50.000

56.200

320.000

 

A1

Ngân sách cấp tỉnh

914.020

737.820

50.000

56.200

70.000

 

1

Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích

1.500

1.500

 

 

 

 

2

Đầu tư các chương trình trọng điểm của tỉnh

343.000

276.050

10.750

56.200

 

 

a

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

30.000

 

 

30.000

 

Chi tiết biểu số 10

b

Đầu tư đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, Sông Mã

6.000

5.250

750

 

 

Chi tiết biểu số 04, 07

c

Đầu tư đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, Vân Hồ

6.000

6.000

 

 

 

Chi tiết biểu số 04

d

Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

24.000

14.000

10.000

 

 

 

e

Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã

20.000

 

 

20.000

 

Chi tiết biểu số 10

f

Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông trọng điểm

107.000

100.800

 

6.200

 

Chi tiết biểu số 05, 10

g

Các dự án trọng điểm của tỉnh

150.000

150.000

 

 

 

Phân bổ chi tiết sau

3

Đối ứng các dự án ODA

20.000

20.000

 

 

 

Chi tiết tại biểu số 06

4

Hỗ trợ đầu tư các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP)

20.000

20.000

 

 

 

Phân bổ chi tiết sau

5

Đối ứng các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ, ngân sách Trung ương

119.037

119.037

 

 

 

Chi tiết biểu số 03

 

Trong đó: Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La

15.000

15.000

 

 

 

 

6

Phân bổ cho các dự án chuyển tiếp

186.613

147.363

39.250

 

 

Chi tiết biểu số 02, 07

7

Hỗ trợ các dự án thuộc Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp, các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg

37.370

37.370

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg

8.500

8.500

 

 

 

Chi tiết tại Biểu số 09

 

- Hỗ trợ đầu tư Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp

28.870

28.870

 

 

 

Chi tiết biểu số 04

8

Chuẩn bị đầu tư

10.000

10.000

 

 

 

 

9

Danh mục khởi công mới các dự án đã đủ thủ tục đầu tư

106.500

106.500

 

 

 

Chi tiết tại biểu số 08

A2

Ngân sách cấp huyện

432.000

182.000

 

 

250.000

Chi tiết tại biểu số 09

1

Đầu tư các chương trình trọng điểm của tỉnh

12.000

12.000

 

 

 

 

 

Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

12.000

12.000

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

420.000

170.000

 

 

250.000

 

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

604.860

 

 

 

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

361.960

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư

250.780

 

 

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

111.180

 

 

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

242.900

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư

192.000

 

 

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

50.900

 

 

 

 

 

 


Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư năm 2016

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016

Kế hoạch 2017

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch năm 2016 được giao

Giải ngân từ ngày 01/01/2016 đến ngày 30/9/2016

Tổng số tất cả các nguồn vốn

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối

 

Tổng số

 

 

 

 

549.031

484.058

 

488.064

448.554

189.650

160.651

103.013

94.913

354.912

262.398

148.863

147.363

 

*

Y tế xã hội

 

 

 

 

34.999

 

 

 

 

7.000

7.000

533

533

7.000

7.000

12.000

12.000

 

1

Dự án khoa Ung bướu - Bệnh viên đa khoa tỉnh

Bệnh viên đa khoa tỉnh

 

2016 - 2018

735-29/3/2016

34.999

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

12.000

12.000

 

*

Văn hóa thể thao du lịch

 

 

 

 

13.338

 

 

18.347

18.347

6.000

6.000

4.813

4.813

12.759

8.000

2.500

2.500

 

1

Nhà Văn hóa - thể thao huyện Phù Yên

 

 

2010 - 2011

891-
05/04/2010

13.338

 

2152- 23/9/2015

18.347

18.347

6.000

6.000

4.813

4.813

12.759

8.000

2.500

2.500

 

*

Nông lâm nghiệp, thủy lợi, cấp thoát nước

 

 

 

 

36.395

22.985

 

 

 

13.300

10.000

3.300

 

13.300

10.000

12.900

12.900

 

1

Xử lý ngập úng trong mùa mưa lũ Tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

Thị trấn Ít Ong

2016-2017

3279-07/10/2016

28.110

18.000

 

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

8.000

8.000

 

2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

BQLDA ĐTXD huyện Mường La

Mường La

 

2192- 15/6/2016

8.285

4.985

 

 

 

3.300

 

3.300

 

3.300

 

4.900

4.900

 

*

An ninh quốc phòng

 

 

 

 

47.248

42.247

 

55.884

50.883

16.000

16.000

11.827

11.827

29.553

24.500

18.000

18.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường quân sự tỉnh Sơn La

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố

 

2669-05/10/2009

17247,9

12.247

1061-01/12/2014

25.884

20.883

6.000

6.000

6.000

6.000

19.553

14.500

6.000

6.000

 

2

Trụ sở Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu vực huyện Mộc Châu

Công an tỉnh

Mộc Châu

2016 - 2018

2659- 30/10/2015

30.000

30.000

2659- 30/10/2015

30.000

30.000

10.000

10.000

5.826,98

5.826,98

10.000

10.000

12.000

12.000

 

*

Các dự án bố trí sắp xếp dân cư, khắc phục hậu quả mưa lũ

 

 

 

 

132.944

124.283

 

125.455

124.283

48.451

36.951

28.298

23.498

98.353

37.151

25.200

25.200

 

1

Dự án thoát lũ suối Dòn khu trung tâm xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

Thuận Châu

2015-2016

82- 18/01/2016

24.232

24.232

82- 18/01/2016

24.232

24.232

7.551

7.551

5.153

5.153

22.551

7.751

1.500

1.500

 

2

Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng tránh thiên tai bản Phiêng Luông xã Phỏng Lái, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

Thuận Châu

2015-2017

2513-26/10/2016

28.989

21.500

2076- 15/9/2015

21.500

21.500

8.000

8.000

5.978

5.978

18.000

8.000

3.500

3.500

 

3

Dự án Hệ thống kè thoát lũ trung tâm xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

Mộc Châu

2015

40- 12/01/2016

4.643

4.500

40- 12/01/2016

4.643

4.500

4.000

2.000

1.353

1.353

4.000

2.000

500

500

 

4

Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng tránh thiên tai bản Pậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La.

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

Mường La

2015-2016

756- 30/3/2016

6.196

6.196

756- 30/3/2016

6.196

6.196

3.200

3.200

2.450

2.450

3.200

3.200

2.900

2.900

 

5

Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng tránh thiên tai lũ quét tại bản Cát, xã Co Mạ, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

Thuận Châu

2015-2017

430- 26/02/2016

15.500

15.500

430- 26/02/2016

15.500

15.500

11.500

6.500

9.800

5.000

11.500

6.500

4.000

4.000

 

6

Dự án Đường giao thông từ trung tâm bản Tà Số 1 đến điểm dân cư Sái Lậu, xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu.

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

Mộc Châu

 

48- 13/01/2016

13.694

12.665

48- 13/01/2016

13.694

12.665

8.500

4.000

 

 

8.500

4.000

4.000

4.000

 

7

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá bản Bon xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai

Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai

Quỳnh Nhai

2015-2016

2631- 30/10/2015

10.982

10.982

2631- 30/10/2015

10.982

10.982

3.000

3.000

2.238

2.238

7.900

3.000

2.900

2.900

 

8

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Pạ xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai

Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai

Quỳnh Nhai

2014-2016

1838- 10/7/2014

18.479

18.479

1838- 10/7/2014

18.479

18.479

1.500

1.500

1.327

1.327

16.502

1.500

1.900

1.900

 

9

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai, lũ ống lũ quét Nà Ten xã Nậm Păm

BQLDA ĐTXD huyện Mường La

Mường La

2015-2016

2381- 19/10/2015

10.229,0

10.229

2381- 19/10/2015

10.229,0

10.229

1.200

1.200

 

 

6.200

1.200

4.000

4.000

 

*

Giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

131.213

131.213

 

61.070

56.093

27.238

23.738

21.951

21.951

88.016

84.516

26.100

24.600

 

1

Dự án cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các hạng mục công trình của 14 trường THPT địa bàn tỉnh

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng công nghiệp tỉnh Sơn La

09 huyện

2016-2018

272- 02/02/2016

13.786

13.786

272- 02/02/2016

13.786

13.786

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

7.000

7.000

 

2

Dự án cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các hạng mục công trình của 07 trường phổ thông DTNT, 03 trung tâm GDTX trên địa bàn tỉnh và 06 trường THPT địa bàn thành phố, Thuận Châu

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng công nghiệp tỉnh Sơn La

9 huyện, thành phố

2016-2018

286- 03/02/2016

12.856

12.856

286- 03/02/2016

12.856

12.856

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

6.000

6.000

 

3

San ủi đất sạt lở + kè bê tông bảo vệ trường THPT Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

Quỳnh Nhai

2016-2018

2655- 30/10/2015

11.855

11.855

2655- 30/10/2015

11.855

11.855

9.202

9.202

8.951

8.951

9.202

9.202

2.600

2.600

 

4

Kè chống sạt lở bên suối và hoàn thiện khuân viên trường THPT Mường Bú

UBND huyện Mường La

Mường La

2016-2018

2660- 30/10/2015

7.596

7.596

2660- 30/10/2015

7.596

7.596

4.536

4.536

3.000

3.000

4.536

4.536

2.500

2.500

 

5

Trường Trung học Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh (Giai đoạn I)

Trường Trung học văn hóa nghệ thuật

Thành phố

2008-2015

2536-21/9/2009

85.120

85.120

 

 

 

 

 

 

 

60.778

60.778

1.500

1.500

 

6

Trường THCS Sốp Cộp và các hạng mục phụ trợ

BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

Sốp Cộp

 

2148- 30/10/2015

14.977

10.000

2148- 30/10/2015

14.977

10.000

3.500

 

 

 

3.500

 

6.500

5.000

 

*

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

45000

45000

 

45000

45000

9000

9000

4.792

4.792

9.000

9.000

9.000

9.000

 

1

Khu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tại huyện Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng - công nghiệp

Mộc Châu

2016-2020

2661- 30/10/2015

45.000

45.000

2661- 30/10/2015

45.000

45.000

9.000

9.000

4.792

4.792

9.000

9.000

9.000

9.000

 

*

Điện - cấp nước

 

 

 

 

 

11.136

11.136

11.136

11.136

7.961

7.961

4.000

4.000

7.961

7.961

3.170

3.170

 

1

Hệ thống cấp điện khu công nghiệp Mai Sơn

Ban QL các khu công nghiệp tỉnh

Mai Sơn

2016 - 2017

2527- 26/10/2015

 

11.136

11.136

11.136

11.136

7.961

7.961

4.000

4.000

7.961

7961,3

3.170

3.170

 

*

Thông tin truyền thông

 

 

 

 

 

 

30.121

30.121

30.121

10.000

10.000

7.188

7.188

15.000

15.000

17.830

17.830

 

1

Đài Truyền thanh - truyền hình thành phố

Đài phát thanh - truyền hình huyện Sông Mã

Thành phố

2016 - 2018

2654- 30/10/2015

30.121

30.121

 

30.12 1

30.121

10.000

10.000

3.172

3.172

10.000

10.000

12.000

12.000

 

2

Di chuyển thiết bị phát thanh truyền hình và tháp anten, đồi Khau Cả lắp đặt tại Đài PTTH huyện Quỳnh Nhai

Trung tâm Công nghệ thông tin

Thành phố

2016-2028

3466-31/12/2015

14700

14.700

 

14.700

14.700

5.000

5.000

4.016

4.016

5.000

5.000

5.830

5.830

 

*

Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải

 

 

 

 

39.946

39.946

 

39.946

39.946

14.000

14.000

5.811

5.811

14.000

14.000

14.000

14.000

 

1

Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La

UBND huyện Thuận Châu

Thuận Châu

2016 - 2018

2664- 30/10/2015

19.996

19.996

 

19.996

19.996

7.000

7.000

2.319

2.319

7.000

7.000

7.000

7.000

 

2

Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La

UBND huyện Mai Sơn

Mai Sơn

2016 - 2018

2665- 30/10/2015

19.950

19.950

 

19.950

19.950

7.000

7.000

3.492

3.492

7.000

7.000

7.000

7.000

 

*

Giao thông

 

 

 

 

37.827

37.127

 

101.105

72.745

30.700

20.000

10.500

10.500

59.969

45.269

8.163

8.163

 

1

Đường đô thị thị trấn huyện Phù Yên

UBND huyện Phù Yên

Phù Yên

 

2571-20/10/2010

36.022

36.022

 

46.300

46.300

 

 

 

 

20.269

20.269

2.163

2.163

 

2

Đường Nguyễn Văn Linh

Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường đô thị

Thành phố

2016-2017

 

 

 

2096- 01/8/2016

53.000

25.340

30.000

20.000

10.500

10.500

39.000

25.000

5.000

5.000

 

3

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông nối đến điểm và đường nội bộ điểm TĐC Co Phương 3 xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu

BQLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

Mộc Châu

2016- 2017

1018-09/6/2016

1.805

1.105

 

1.805

1.105

700

 

 

 

700

 

1.000

1.000

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG TỪ NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ TỪ NSTW, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư ban đầu

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư năm 2016

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016

Kế hoạch 2017

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch năm 2016 được giao

Số vốn kéo dài các năm trước sang năm 2016 (nếu có)

Giải ngân từ 01/01/2016 đến 30/9/2016

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562.487

163.193

134.037

119.037

 

 

 

 

 

176.947

5.716

 

159.986

143.486

 

 

 

 

 

 

152.400

84.500

38.450

38.450

 

1

Đường Bó Sinh - Pú Bẩu - huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

2437- 16/10/2013

57.158

5.716

 

 

 

8.900

 

 

 

7.734

7.734

51.400

 

2.600

2.600

 

2

Đường Vạn Yên - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên

BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên

2740-03/11/2010

119.789

 

3245- 22/12/2015

159.986

143.486

40.000

40.000

 

 

33.524

33.524

101.000

84.500

35.850

35.850

 

*

An ninh - quốc phòng

 

 

61.342

5.342

 

 

 

8.000

 

 

 

6.385

6.385

45.500

 

3.500

3.500

 

1

Đường Chiềng Khoong - Mường Cai, huyện Sông Mã

BQLDA ĐTXD huyện Sông Mã

2255- 01/10/2013

61.342

5.342

 

 

 

8.000

 

 

 

6.385

6.385

45.500

 

3.500

3.500

 

*

Y tế

 

 

78.732

20.785

 

80.159

24.892

6.000

6.000

17.000

 

6.263

6.263

66.947

11.680

11.770

11.770

 

1

Bệnh viện đa khoa Mộc Châu

BQLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2530- 30/10/2013

51.412

16.412

2530- 30/10/2013

51.412

16.412

6.000

6.000

17.000

 

6.263

6.263

44.000

9.000

7.400

7.400

 

2

Bệnh viện Phong và Da liễu

Bệnh viện Phong và Da liễu

780-27/3/2008

27.320

4.373

 

28.747

8.480

 

 

 

 

 

 

22.947

2.680

4.370

4.370

 

*

Nông lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

165.970

85.970

 

 

 

18.893

18.893

 

 

13.949

13.949

128.892

48.893

19.000

19.000

 

1

Kè bờ suối Nậm La đoạn từ cầu Coóng Nọi đến cầu 308, thành phố Sơn La

BQLDA ĐTXD Thành phố

2317-07/10/2011

165.970

85.970

 

 

 

18.893

18.893

 

 

13.949

13.949

128.892

48.893

19.000

19.000

 

*

Lĩnh vực văn hóa

 

 

 

 

 

59.947

9.949

10.000

 

 

 

4.454

 

55.000

 

9.900

9.900

 

1

Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

 

 

787- 16/4/2015

59.947

9.949

10.000

 

 

 

4.454

 

55.000

 

9.900

9.900

 

*

Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

 

 

842.284

126.343

 

 

 

20.000

5.000

 

 

5.069

5.069

25.000

10.000

30.000

15.000

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Sơn La

Sở Công thương

2634- 30/10/2015

842.284

126.343

 

 

 

20.000

5.000

 

 

5.069

5.069

25.000

10.000

30.000

15.000

(15 tỷ còn lại lồng ghép bằng nguồn ngân sách tỉnh)

*

Đối ứng cho các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 - 2015

 

 

828.138

17.318

 

91.879

10.440

6.500

2.500

12.450

 

6.500

2.500

51.138

5.300

17.417

17.417

 

1

Dự án Trung tâm Văn hóa - thể thao huyện Sốp Cộp

BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

 

 

 

2154-25/9/2013

14.052

9.000

4.000

 

 

 

4.000

 

9.000

 

5.000

5.000

 

2

Nước sinh hoạt xã Chiềng Mung

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

289- 02/02/2010

8.072

1.440

3090-10/12/2015

10.375

1.440

 

 

 

 

 

 

6.289

 

2.282

2.282

 

3

Nước sinh hoạt liên bản xã Mường Bú, huyện Mường La

TT NSVSMTNT

1137-20/5/2011

13.651

1.249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.200

 

541

541

 

4

Nước sinh hoạt liên bản xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

TT NSVSMTNT

780- 04/4/2011

10.598

1.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.899

 

1.094

1.094

 

5

Dự án đầu tư tập trung, đồng bộ theo nghề trọng điểm của trường Trung cấp nghề Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 (nay là trường Cao đẳng nghề Sơn La)

Trường Cao đẳng nghề Sơn La

2370- 17/10/2011

67.452

 

2370- 17/10/2011

67.452

 

2.500

2.500

12.450

 

2.500

2.500

17.750

5.300

2.500

2.500

 

6

Hồ chứa nước bản Mòng (Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ TĐC dự án Hồ chứa nước bản Mòng, tỉnh Sơn La)

UBND Thành phố

4122-29/9/2014

728.365

13.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

*

Lĩnh vực khác

 

 

60.668

6.923

 

 

 

8.900

2.520

7.300

300

21.410

 

37.610

2.820

4.000

4.000

 

1

Kè chống sạt lở bờ hữu suối Mon đoạn qua thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu

BQLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2605-31/10/2016

43.060

4.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.410

 

4.000

4.000

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN HỖ TRỢ CÁC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ LÓNG LUÔNG (HUYỆN VÂN HỒ) VÀ XÃ HUỔI MỘT (HUYỆN SÔNG MÃ) VÀ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KH-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế KLHT từ KC đến 30/10/2016

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016

Nhu cầu vốn để hoàn thành dự án

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

Số QĐ ngày, tháng năm

Tổng mức đầu tư

TĐ: Nguồn ngân sách tỉnh

Tổng số

TĐ: Kế hoạch năm 2016

Tổng số

TĐ: Nguồn ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

147.720

67.759

72.861

63.085

25.975

54.669

44.028

40.870

 

I

Đề án phát triển KT-XH xã Huổi Một huyện Sông Mã

 

 

 

12.973

12.732

-

3.850

3.850

9.623

9.382

6.000

 

a

Nguồn vốn bổ sung cân đối

 

 

 

11.482

11.482

-

3.350

3.350

8.132

8.132

5.250

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

8.712

8.712

-

3.350

3.350

5.362

5.362

3.250

 

1

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Huổi Một

BQLDA ĐTXD huyện Sông Mã

2016 - 2018

2663- 30/10/2015

8.712

8.712

 

3.350

3.350

5.362

5.362

3.250

 

*

Dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

2.770

2.770

-

-

-

2.770

2.770

2.000

 

1

Nhà lớp học tiểu học bản Phá Thóng xã Huổi Một

UBND huyện Sông Mã

2017 -2018

2547-29/10/2016

1.200

1.200

 

 

 

1.200

1.200

600

 

2

Nhà văn hóa bản Khua Họ xã Huổi Một

UBND huyện Sông Mã

2017 -2018

2539-29/10/2016

800

800

 

 

 

800

800

700

 

3

Nhà văn hóa bản Túp Phạ B xã Huổi Một

UBND huyện Sông Mã

2017 -2018

2546-29/10/2016

770

770

 

 

 

770

770

700

 

b

Nguồn vốn XSKT

 

 

 

1.491

1.250

-

500

500

1.491

1.250

750

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1.491

1.250

-

500

500

1.491

1.250

750

 

1

Nhà lớp học tiểu học bản Nậm Pù A

BQLDA ĐTXD huyện Sông Mã

2016 - 2017

2662- 30/10/2015

1.491

1.250

 

500

500

1.491

1.250

750

 

II

Đề án phát triển KT-XH xã Lóng Luông huyện Vân Hồ

 

 

 

10.646

10.251

-

1.380

1.380

8.146

8.146

6.000

 

a

Nguồn vốn bổ sung cân đối

 

 

 

10.646

10.251

-

1.380

1.380

8.146

8.146

6.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

4.801

4.801

-

1.380

1.380

2.696

2.696

2.696

 

1

Nhà văn hóa xã Lóng Luông

BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

2016 - 2017

1056- 30/10/2015

1.814

1.814

 

500

500

978

978

978

 

2

Thủy lợi Bản Lóng Bon, Suối Bon

BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

2016 - 2017

1055- 30/10/2015

2.987

2.987

 

880

880

1.718

1.718

1.718

 

*

Dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

5.845

5.450

-

-

-

5.450

5.450

3.304

 

1

Nhà lớp học trường THCS Lóng Luông

BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

Năm 2017 - 2018

1083-24/10/2016

3.209

3.000

 

 

 

3.000

3.000

1.600

 

2

Nước sinh hoạt bản Suối Bon, Lóng Bon

BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

Năm 2017 - 2018

1084-24/10/2016

1.942

1.800

 

 

 

1.800

1.800

1.104

 

3

Nhà văn hóa bản Lóng Bon

BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

Năm 2017 - 2018

1085-24/10/2016

694

650

 

 

 

650

650

600

 

III

Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp

 

 

 

124.101

44.776

72.861

57.855

20.745

36.900

26.500

28.870

 

*

Thanh toán nợ dự án hoàn thành

 

 

 

24.776

24.776

24.776

22.405

1.000

1.900

-

1.900

 

1

Hội trường huyện 300 chỗ và các hạng mục phụ trợ

UBND huyện Sốp Cộp

 

 

24.776

24.776

24.776

22.405

1.000

1.900

 

1.900

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

41.500

20.000

27.135

14.500

9.745

29.000

20.500

20.970

 

1

Hệ thống đường nội bộ khu trung tâm hành chính huyện

BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

2016 -2018

3255- 26/11/2014

29.000

20.000

2.000

2.000

2.000

27.000

10.000

10.470

 

2

Cầu bê tông dự ứng lực Nậm Ban - tỉnh lộ 105 (đường Sốp Cộp - Dồm Cang), huyện Sốp Cộp

BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

 

299-25/02/2016

12.500

 

25.135

12.500

7.745

2.000

10.500

10.500

 

*

Bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật dự án dừng giãn tiến độ đầu tư

 

 

 

57.825

-

20.950

20.950

10.000

6.000

6.000

6.000

 

1

Đường Sam Kha - Điện Biên Đông, huyện Sốp Cộp

BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

 

73- 10/01/2011

57.825

 

20.950

20.950

10.000

6.000

6.000

6.000

 

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRỌNG ĐIỂM NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính; Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh cuối cùng

Dự kiến kế hoạch năm 2017

Ghi chú

Số Quyết định, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số

 

 

 

 

764.558

100.800

 

I

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

123.620

7.000

 

1

Đường Giao thông Co Mạ - Mường Bám, huyện Thuận Châu đến xã Púng Lao, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên

UBND huyện Thuận Châu

Thuận Châu

2011 - 2017

2044- 23/8/2016

123.620

7.000

 

II

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

640.938

93.800

 

1

Đường giao thông từ xã Huổi Một -Nậm Mằn

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Sông Mã

2017 - 2020

2364-06/10/2016

101.867

15.000

Lồng ghép nguồn vốn vay ngân sách địa phương để đầu tư

2

Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh -Mường Lèo

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Sốp Cộp

2017 - 2020

2558- 28/10/2016

105.000

15.000

3

Đường giao thông Mường Khoa -Tạ Khoa

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Bắc Yên

2017 - 2020

2518-26/10/2016

89.999

13.000

4

Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Mai Sơn

2017 - 2020

2465- 20/10/2016

80.078

12.000

5

Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Phù Yên

2017 - 2020

2253- 21/9/2016

80.024

12.000

6

Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Phù Yên

2017 - 2020

2492-24/10/2016

103.867

15.000

7

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính vào Khu du lịch rừng thông bản Áng, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Mộc Châu

2017-2020

2561-31/10/2016

80.103

11.800

 

Biểu số 06

KẾ HOẠCH NĂM 2017 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Số quyết định

Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

Kế hoạch đầu tư năm 2017

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Trong đó

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng(1)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ

 

 

 

857.004

148.937

80.812

4.566.444

733.064

20.000

20.000

20.000

-

 

I

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

483.376

115.984

53.468

4.566.444

366.763

12.990

12.990

12.990

-

 

1

Dự án phát triển lâm nghiệp Sơn La - Hoà Bình

Ban QLDA phát triển lâm nghiệp tỉnh Sơn La

Tỉnh Sơn La

4787-03/11/2014

183.135

53.247

5.343

4.566.444

129.708

668

668

668

 

 

2

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

1994-04/9/2015

230.818

46.492

31.880

-

183.876

4.000

4.000

4.000

-

 

2.1

Tiểu dự án nâng cấp đường GTNT từ đường 108 - Mường É huyện Thuận Châu

 

Huyện Thuận Châu

2572- 05/11/2013

94.848

18.634

5.632

 

76.214

2.000

2.000

2.000

 

 

2.2

Tiểu dự án Nâng cấp cụm CTTL huyện Yên Châu

 

Huyện Yên Châu

1994-04/9/2015

36.477

8.454

3.638

 

28.023

2.000

2.000

2.000

 

 

3

Dự án phát triển GD THPT giai đoạn 2

Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

29.662

6.765

6.765

 

22.897

3.068

3.068

3.068

-

 

 

Trường THPT Chiềng Khương

 

Xã Chiềng Khương huyện Sông Mã

2131- 14/8/2014

4.887

1.462

1.462

 

3.424

807

807

807

 

 

 

Trường THPT Tân Lập

 

Xã Tân Lập huyện Mộc Châu

2134- 14/8/2014

5.484

1.356

1.356

 

4.128

685

685

685

 

 

 

Trường THPT Yên Châu

 

Thị trấn Yên Châu huyện Yên Châu

2135-14/8/2014

4.970

974

974

 

3.996

413

413

413

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

Xã Tân Lang huyện Phù Yên

2133-14/8/2014

4.757

972

972

 

3.786

376

376

376

 

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

Thị trấn Nông Trường huyện Mộc Châu

2136- 14/8/2014

5.029

1.073

1.073

 

3.956

454

454

454

 

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

Thị Trấn Hát Lót huyện Mai Sơn

2132-14/8/2014

4.536

929

929

 

3.607

333

333

333

 

 

4

Dự án GD THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2

 

Sở Giáo dục và đào tạo

 

39.761

9.479

9.479

-

30.282

5.254

5.254

5.254

-

 

 

Trường THCS Háng Đồng huyện Bắc Yên

 

Huyện Bắc Yên

3195-18/12/2015

8.061

2.590

2.590

 

5.471

1.000

1.000

1.000

 

 

 

Trường THCS Mường Cơi huyện Phù Yên

 

Huyện Phù Yên

3196-18/12/2015

3.248

1.003

1.003

 

2.245

700

700

700

 

 

 

Trường THCS Nà Mường huyện Mộc Châu

 

Huyện Mộc Châu

3197-18/12/2015

5.513

1.235

1.235

 

4.278

860

860

860

 

 

 

Trường THCS Mường Lạn huyện Sốp Cộp

 

Huyện Sốp Cộp

3198-18/12/2015

7.142

1.350

1.350

 

5.792

504

504

504

 

 

 

Trường THCS Chiềng Ơn huyện Quỳnh Nhai

 

Huyện Quỳnh Nhai

3194-18/12/2015

3.810

728

728

 

3.082

510

510

510

 

 

 

Trường THCS Nà Nghịu huyện Sông Mã

 

Huyện Sông Mã

3199-18/12/2015

6.899

1.597

1.597

 

5.303

1.000

1.000

1.000

 

 

 

Trường THCS Ngọc Chiến huyện Mường La

 

Huyện Mường La

3200-18/12/2015

5.088

976

976

 

4.111

680

680

680

 

 

II

Dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

373.628

32.953

27.344

 

366.301

7.010

7.010

7.010

-

 

1

Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

 

TT NSVSMTNT

3606-04/9/2015

252.742

25.500

19.891

10.372 USD

232.851

5.010

5.010

5.010

 

 

2

Dự án sửa chữa an toàn đập

 

BQLDAĐTXD các công trình NN-PTNT tỉnh Sơn La

4638-09/11/2015

120.886

7.453

7.453

 

133.450

2.000

2.000

2.000

 

 

 

Biểu số 07

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm
xây dựng

Thời gian
KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí

Nhu cầu vốn còn thiếu

Kế hoạch 2017

Ghi chú

Số QĐ ngày, tháng năm

Tổng mức đầu tư

TĐ: Ngân sách tỉnh

Tổng số

TĐ: năm 2016

 

TỔNG SỐ

 

 

 

-

140.694

61.510

71.378

45.378

68.969

40.000

 

I

Đề án phát triển KT-XH xã Huổi Một (Chi tiết tại biểu 05)

 

Sông Mã

 

 

 

 

 

 

 

750

 

II

Y tế xã hội

 

 

 

-

61.510

61.510

38.698

17.698

22.812

17.000

 

*

Dự án hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

61.510

61.510

38.698

17.698

22.812

17.000

 

1

Sửa chữa, cải tạo cơ sở hạ tầng và nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện Lao và bệnh phổi Sơn La

Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

Mai Sơn

2014 - 2016

3223-24/11/2014

27.600

27.600

21.198

10.198

6.402

3.400

 

2

Khoa nội, khoa nhi Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Thành phố

2015 - 2017

2908- 30/10/2014

33.910

33.910

17.500

7.500

16.410

13.600

 

III

Giáo dục

 

 

 

-

79.184

 

32.680

27.680

46.157

22.250

 

*

Dự án hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

13.740

 

12.000

7.000

1.393

1.393

 

1

Trường Mầm non Hoa Phượng Thành phố Sơn La

BQLDA ĐTXD Thành phố

Thành phố

2015 -2017

905-22/4/2014

13.740

 

12.000

7.000

1.393

1.393

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

65.444

 

20.680

20.680

44.764

20.857

 

1

Đầu tư xây dựng nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THPT Gia Phù, Phù Yên

BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên

Phù Yên

 

2658- 30/10/2015

9.811

9.811

3.350

3.350

6.461

3.557

 

2

Trường THCS Sốp Cộp và các hạng mục phụ trợ

BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

Sốp Cộp

 

2148- 30/10/2015

14.977

10.000

3.500

3.500

11.477

1.500

Lồng ghép với nguồn bổ sung cân đối

3

Bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT Mường La

BQLDA ĐTXD huyện Mường La

Mường La

 

2384- 19/10/2015

10.998

10.998

3.400

3.400

7.598

4.500

 

4

Trường PTDT nội trú huyện Thuận Châu

BQLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

Thuận Châu

 

2684- 30/10/2015

19.680

19.680

6.930

6.930

12.750

7.500

 

5

Trường THPT Tân Lập, Mộc Châu

BQLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

Mộc Châu

 

2657- 30/10/2015

9.978

9.978

3.500

3.500

6.478

3.800

 

 

Biểu số 08

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Dự kiến kế hoạch năm 2017

Ghi chú

Số Quyết định, ngày, tháng năm

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số

 

 

 

 

352.848

106.500

 

I

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã

 

 

 

 

18.798

8.000

 

1

Trụ sở xã Chiềng Hoa

UBND huyện Mường La

Mường La

2017 - 2019

 3385-31/10/2016

9.398

4.000

 

2

Trụ sở xã Chiềng Sơ

UBND huyện Sông Mã

Sông Mã

2017 - 2019

 2552-29/10/2016

9.400

4.000

 

II

Dự án bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

 

 

 

 

72.142

34.000

 

1

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai sụt lún đất bản Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên

UBND huyện Phù Yên

Phù Yên

2017 - 2018

2573-31/10/2016

17.596

8.000

 

2

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Đông Tấu, xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu

UBND huyện Yên Châu

Yên Châu

2017 - 2018

2575-31/10/2016

8.116

4.000

 

3

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La

UBND huyện Mường La

Mường La

2017 - 2018

2576-31/10/2016

12.578

6.000

 

4

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Nậm Khít, xã Hua Trai, huyện Mường La

UBND huyện Mường La

Mường La

2017 - 2018

2574-31/10/2016

11.147

5.500

 

5

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá lăn, bản Co Phường, xã Mường Cai, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

Sông Mã

2017 - 2018

2560-31/10/2016

13.233

6.000

 

6

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Pá Hợp, xã Nậm Giôn, huyện Mường La

UBND huyện Mường La

Mường La

2017 - 2018

2634-31/10/2016

9.472

4.500

 

III

Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải

 

 

 

 

19.940

7.000

 

1

 Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

Sốp Cộp

2017-2019

 2523-28/10/2016

19.940

7.000

 

IV

 Giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

80.274

13.000

 

1

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Hồ

UBND huyện Vân Hồ

Vân Hồ

2017-2019

2550-27/10/2016

10.000

4.000

 

2

Bổ sung CSVC cho trường Cao đẳng Y tế Sơn LA để tiếp nhận dự án “ Giáo dục và Đào tạo nhân lực y tế” do WB tài trợ

Trường Cao đẳng y tế

Thành phố

2016-2018

2222-16/9/2016

10.274

4.000

 

3

Trường PT dân tộc nội trú huyện Phù Yên

UBND huyện Phù Yên

Phù Yên

2017-2018

1959-15/8/2016

60.000

5.000

Đối ứng dự án sử dụng vốn EVN

V

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

14.900

6.000

 

1

Trung tâm tin học và thông tin Khoa học công nghệ

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp tỉnh

Thành phố

2016 - 2018

 2532-28/10/2016

14.900

6.000

 

VI

Thông tin truyền thông

 

 

 

 

3.468

3.000

 

1

Trạm phát sóng FM đài tiếng nói Việt Nam tại huyện Phù Yên

UBND huyện Phù Yên

Phù Yên

2016 - 2017

4353-31/10/2016

3.468

3.000

 

VII

Y tế

 

 

 

 

101.482

17.000

 

1

Trung tâm y tế huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn

Mai Sơn

2017 - 2019

 2575-06/10/2016

14.987

7.000

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

Vân Hồ

2017 - 2020

 2221- 16/9/2016

70.000

5.000

Lồng ghép nguồn vốn ngân sách Trung ương

3

Trụ sở làm việc Trung tâm y tế huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

Thuận Châu

2017-2020

 2553-29/10/2016

16.495

5.000

 

VIII

Giao thông

 

 

 

 

9.090

8.000

 

1

Đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

Thành phố

2016 - 2017

2333- 03/10/2016

9.090

8.000

 

IX

An ninh quốc phòng

 

 

 

 

32.754

10.500

 

1

Thao trường Trường quân sự tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố

2016-2017

2540-29/10/2016

1.850

1.500

 

2

Cải tạo sửa chữa doanh trại dBB/e754

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Mai Sơn

2017-2018

2541-29/10/2016

8.000

4.000

 

3

Rà phá bom mìn

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

2017-2020

2537-28/10/2016

19.404

2.000

 

4

Trụ sở Tổ tuần tra cảnh sát giao thông đường thủy huyện Quỳnh Nhai

Công an tỉnh

Quỳnh Nhai

2017-2018

2549-29/10/2016

3.500

3.000

 

 

Biểu số 09

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số

Kế hoạch vốn các huyện, thành phố năm 2017

Ghi chú

Huyện Bắc Yên

Huyện Mai Sơn

Huyện Mộc Châu

Huyện Mường La

Huyện Phù Yên

Huyện Quỳnh Nhai

Huyện Sông Mã

Huyện Sốp Cộp

Huyện Thuận Châu

Huyện Yên Châu

Huyện Vân Hồ

Thành phố

 

TỔNG SỐ

464.500,0

22.897,0

35.459,0

39.650,0

21.902,0

31.657,0

18.322,0

28.332,0

17.701,0

28.115,0

20.138,0

26.354,0

173.973,0

 

I

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ cho các huyện thực hiện nhiệm vụ

22.500,0

 

500,0

1.500,0

 

 

2.000,0

4.000,0

4.000,0

2.000,0

4.000,0

2.500,0

2.000,0

 

1

Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

14.000,0

 

 

 

 

 

2.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

Riêng huyện Yên Châu phải bố trí 1,7 tỷ đồng để thực hiện dự án cầu tràn liên hợp bản Na Xanh, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu theo Văn bản thẩm định nguồn vốn và chủ trương đầu tư được duyệt

2

Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo QĐ số 160/QĐ-TTg

8.500,0

 

500,0

1.500,0

 

 

 

2.000,0

2.000,0

 

2.000,0

500,0

 

 

II

Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các huyện thực hiện nhiệm vụ

10.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

10.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Kế hoạch vốn phân cấp cho huyện

432.000,0

20.897,0

32.959,0

36.150,0

19.902,0

29.657,0

16.322,0

24.332,0

13.701,0

26.115,0

16.138,0

23.854,0

171.973,0

 

a

Nguồn bổ sung trong cân đối được phân cấp

182.000,0

10.897,0

17.959,0

14.150,0

14.902,0

14.657,0

11.322,0

17.332,0

10.701,0

21.115,0

12.138,0

13.254,0

23.573,0

 

1

Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

12.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

2

Thực hiện các dự án đầu tư

170.000,0

9.897,0

16.959,0

13.150,0

13.902,0

13.657,0

10.322,0

16.332,0

9.701,0

20.115,0

11.138,0

12.254,0

22.573,0

 

b

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

250.000,0

10.000,0

15.000,0

22.000,0

5.000,0

15.000,0

5.000,0

7.000,0

3.000,0

5.000,0

4.000,0

10.600,0

148.400,0

 

 

Biểu số 10

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NĂM 2017
NGUỒN VỐN VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh

Lũy kế khối lượng hoàn thành đến ngày 30/10/2016

Lũy kế vốn đã bố trí

Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành dự án

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Năm 2016

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn vay

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn vay

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn vay

 

Tổng số

 

 

 

 

153.277

153.277

7.700

28.702

28.702

124.205

124.205

56.200

56.200

 

I

Kế hoạch đầu tư trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã

 

 

 

 

82.482

82.482

7.700

8.702

8.702

73.780

73.780

30.000

30.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

17.211

17.211

7.700

8.702

8.702

8.509

8.509

7.700

7.700

 

1

Trụ sở xã Bó Mười

BQLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

Thuận Châu

2016 - 2020

4630- 30/10/2015

8.713

8.713

2.000

3.000

3.000

5.713

5.713

5.000

5.000

 

2

Trụ sở xã Mường Giôn

BQLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai

Quỳnh Nhai

2016 - 2020

2603- 30/10/2015

8.498

8.498

5.700

5.702

5.702

2.796

2.796

2.700

2.700

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

65.271

65.271

-

-

-

65.271

65.271

22.900

22.300

 

1

Trụ sở xã Hang Chú

BQLDA ĐTXD huyện Bắc Yên

Bắc Yên

2017 - 2019

2563-31/10/2016

9.391

9.391

 

 

 

9.391

9.391

3.200

3.200

 

2

Trụ sở xã Huy Tân

UBND huyện Phù Yên

Phù Yên

2017 - 2019

2607-31/10/2016

9.400

9.400

 

 

 

9.400

9.400

3.200

3.200

 

3

Trụ sở xã Tà Hộc

UBND huyện Mai Sơn

Mai Sơn

2017 - 2019

2583-31/10/2016

9.400

9.400

 

 

 

9.400

9.400

3.200

3.200

 

4

Trụ sở xã Vân Hồ

BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

Vân Hồ

2017 - 2019

1081-24/10/2016

8.883

8.883

 

 

 

8.883

8.883

3.200

3.200

 

5

Trụ sở xã Bó Sinh

UBND huyện Sông Mã

Sông Mã

2017 - 2019

2545-29/10/2016

9.400

9.400

 

 

 

9.400

9.400

3.200

3.200

 

6

Trụ sở xã Chiềng Chung

UBND huyện Mai Sơn

Mai Sơn

2017 - 2019

2676-18/10/2016

9.398

9.398

 

 

 

9.398

9.398

3.200

3.200

 

7

Trụ sở xã Chiềng Khoa

BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

Vân Hồ

2017-2019

1082-24/10/2016

9.399

9.399

 

 

 

9.399

9.399

3.700

3.100

 

II

Kế hoạch đầu tư trạm y tế xã

 

 

 

 

47.795

47.795

 

20.000

20.000

27.425

27.425

20.000

20.000

 

*

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

37.028

37.028

 

20.000

20.000

16.658

16.658

14.690

14.690

 

1

Trạm y tế xã Phiêng Khoài

BQLDA ĐTXD huyện Yên Châu

Yên Châu

2016 - 2020

1668- 30/10/2015

3.799

3.799

 

2.000

2.000

1.799

1.799

1.550

1.550

 

2

Trạm y tế xã Bó Sinh

BQLDA ĐTXD huyện Sông Mã

Sông Mã

2016 - 2020

2622- 31/10/2015

3.711

3.711

 

2.000

2.000

1.711

1.711

1.480

1.480

 

3

Trạm y tế xã Mường Bú

BQLDA ĐTXD huyện Mường La

Mường La

2016 - 2020

3013- 29/10/2015

3.790

3.790

 

2.000

2.000

1.790

1.790

1.440

1.440

 

4

Trạm y tế xã Mường Khoa

BQLDA ĐTXD huyện Bắc Yên

Bắc Yên

2016 - 2020

2249- 30/10/2015

3.797

3.797

 

2.000

2.000

1.797

1.797

1.640

1.640

 

5

Trạm y tế thị trấn Chiềng Sơn

BQLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

Mộc Châu

2016 - 2020

2509- 31/10/2015

3.522

3.522

 

2.000

2.000

1.522

1.522

1.200

1.200

 

6

Trạm y tế phường Tô Hiệu

BQLDA ĐTXD thành phố

Thành phố

2016 - 2020

3216- 30/10/2015

3.641

3.641

 

2.000

2.000

1.641

1.641

1.600

1.600

 

7

Trạm y tế xã Púng Tra

BQLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

Thuận Châu

2016 - 2020

4712- 30/10/2015

3.781

3.781

 

2.000

2.000

1.781

1.781

1.610

1.610

 

8

Trạm y tế xã Chiềng Mai

BQLDA ĐTXD huyện Mai Sơn

Mai Sơn

2016 - 2020

3158- 30/10/2015

3.757

3.757

 

2.000

2.000

1.757

1.757

1.450

1.450

 

9

Trạm y tế xã Tường Phong

BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên

Phù Yên

2016 - 2020

3009- 30/10/2010

3.798

3.798

 

2.000

2.000

1.798

1.798

1.600

1.600

 

10

Trạm y tế xã Suối Bàng

BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

Vân Hồ

2016 - 2020

1054- 30/10/2015

3.432

3.432

 

2.000

2.000

1.062

1.062

1.120

1.120

 

*

Danh mục dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

10.767

10.767

-

-

-

10.767

10.767

5.310

5.310

 

1

Trạm y tế xã Chiềng Đen

BQLDA ĐTXD thành phố

Thành phố

2017-2018

2984-31/10/2016

3.800

3.800

 

 

 

3.800

3.800

1.800

1.800

 

2

Trạm y tế phường Chiềng Sinh

UBND thành phố

Thành phố

2017-2018

3217-30/10/2015

3.450

3.450

 

 

 

3.450

3.450

1.700

1.700

 

3

Trạm y tế xã Liên Hòa

UBND huyện Vân Hồ

Vân Hồ

2017 - 2018

1113- 31/10/2016

3.517

3.517

 

 

 

3.517

3.517

1.810

1.810

 

III

Đường giao thông

 

 

 

 

23.000

23.000

-

-

-

23.000

23.000

6.200

6.200

 

1

Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (Hạng mục Cải tạo, sửa chữa đoạn từ Chiềng Bôm - Nậm Lầu) Km0- Km3

UBND huyện Thuận Châu

Thuận Châu

2017-2019

 

23.000

23.000

 

 

 

23.000

23.000

6.200

6.200