Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của thành phố Cần Thơ như sau:

1. Về dự toán thu, chi ngân sách

ĐVT: Triệu đồng

 

Trung ương giao

HĐND TP giao

a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

11.251.000

11.504.000

- Thu nội địa:

10.251.000

10.504.000

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

1.000.000

 1.000.000

b) Tổng thu ngân sách địa phương:

10.732.998

11.036.278

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

8.341.603

8.582.183

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

2.391.395

2.391.395

- Thu kết dư ngân sách cấp thành phố:

 

62.700

c) Tổng chi ngân sách địa phương:

11.202.998

11.506.278

- Chi cân đối ngân sách địa phương:

9.287.209

10.055.044

- Chi các chương trình mục tiêu:

1.915.789

1.388.534

- Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương:

 

62.700

d) Bội chi ngân sách địa phương: 470.000 triệu đồng.

(Kèm theo Phụ lục I, II, III)

2. Về kế hoạch vay, trả nợ năm 2019

a) Tổng số chi trả nợ gốc các khoản vay của thành phố năm 2019: 321.400 triệu đồng.

b) Tổng mức vay của thành phố năm 2018: 728.700 triệu đồng; trong đó:

 ĐVT: Triệu đồng

- Vay để bù đắp bội chi ngân sách:

470.000

- Vay để trả nợ gốc:

258.700

(Kèm theo Phụ lục số IV)

Điều 2. Các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2019

Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các ngành, các cấp của thành phố thực hiện một số giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2019, cụ thể như sau:

1. Ngành Thuế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư kết hợp chặt chẽ trong việc triển khai dự toán thu, chi ngân sách cho các địa phương, đơn vị trước ngày 31 tháng 12 năm 2018 theo luật định, làm căn cứ để tổ chức thực hiện tốt công tác thu, chi ngân sách ngay từ những ngày đầu năm 2019.

2. Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và bồi dưỡng nguồn thu; đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật; tập trung công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định về nghĩa vụ thuế; tăng cường rà soát đôn đốc, thu nộp nợ thuế kịp thời.

3. Quản lý chi đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước phải tuân thủ đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn điều hành; tăng cường công tác giám sát, đánh giá đầu tư để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, đảm bảo thực hiện đầu tư đúng quy hoạch, kế hoạch được duyệt. Chống thất thoát, lãng phí trong quản lý, sử dụng vốn đầu tư.

4. Tổ chức điều hành, quản lý ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm, theo đúng dự toán được duyệt và đúng quy định, nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước. Chủ động dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương. Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách và Quỹ dự trữ tài chính đúng nội dung quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

5. Sắp xếp và tổ chức lại hoạt động đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý, tăng cường phân cấp, giao quyền tự chủ cho đơn vị theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ và Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ. Triển khai thực hiện phương án chuyển đổi các đơn vị sự nghiệp công lập thành Công ty cổ phần trên địa bàn thành phố Cần Thơ theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.

6. Triển khai thực hiện hiệu quả Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về kế hoạch thực hiện Nghị định số 103/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định một số cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Cần Thơ.

7. Chủ động trong công tác quản lý nợ công và nợ chính quyền địa phương, đảm bảo an toàn nợ. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc vay, sử dụng vốn vay và trả nợ.

8. Tổ chức công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, thanh tra, giám sát chi ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ trách nhiệm cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước. Xử lý nghiêm những sai phạm, vi phạm trong chấp hành pháp luật ngân sách nhà nước, nhất là trách nhiệm của người đứng đầu.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.049.112

14.723.086

11.036.278

-1.728.600

74.96

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.738.478

8.372.565

8.582.183

209.618

102.50

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

2.539.125

3.121.046

2.678.285

-442.761

85.81

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.199.353

5.251.519

5.903.898

652.379

112.42

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.310.634

2.394.775

2.391.395

-3.380

99.86

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.310.634

2.394.775

1.915.789

-478.986

80.00

3

Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định

 

-

475.606

475.606

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

-

1.997.538

62.700

-1.934.838

3.14

*

Thu kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2017

 

1.997.538

62.700

-1.934.838

3.14

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.951.884

 

 

-

VI

Thu hoàn trả các cấp ngân sách

 

6.324

 

 

-

B

TỔNG CHI NSĐP

11.891.512

11.898.526

11.506.278

-447.934

96.76

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.675.017

9.637.477

10.055.044

380.027

103.93

1

Chi đầu tư phát triển

3.897.200

4.106.674

3.634.800

-262.400

93.27

2

Chi thường xuyên

5.589.267

5.455.523

6.216.998

627.731

111.23

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.400

11.452

20.000

7.600

161.29

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

1.380

-

100.00

5

Dự phòng ngân sách

174.770

62.448

181.866

7.096

104.06

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.216.495

2.164.734

1.388.534

-827.961

62.65

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

-

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.216.495

2.164.734

1.388.534

-827.961

62.65

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

IV

Chi hoàn trả vốn ứng Quỹ Phát triển đất (Nguồn kết dư NSĐP)

 

89.991

 

 

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

6.324

 

 

-

VI

Chi trả nợ gốc của NSĐP

 

 

62.700

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

842.400

250.000

470.000

-372.400

55.79

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

-

-

-

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.022.200

250.000

728.700

-293.500

71.29

I

Vay để bù đắp bội chi

842.400

250.000

470.000

-372.400

55.79

II

Vay để trả nợ gốc

179.800

 

258.700

78.900

143.88

Ghi chú: Dự toán chi trả nợ gốc năm 2019: 62.700 triệu đồng chi từ nguồn kết dư ngân sách.

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

*

TỔNG THU NSNN

11.150.000

8.372.565

11.504.000

8.582.183

103.17

102.50

I

Thu nội địa

10.040.000

8.372.565

10.504.000

8.582.183

104.62

102.50

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.260.000

1.146.744

1.295.000

1.178.594

102.78

102.78

 

- Thuế giá trị gia tăng

758.400

690.144

779.400

709.254

102.77

102.77

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

184.000

167.440

198.000

180.180

107.61

107.61

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

316.000

287.560

316.000

287.560

100.00

100.00

 

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

1.600

1.600

100.00

100.00

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

330.000

300.615

310.000

282.388

93.94

93.94

 

- Thuế giá trị gia tăng

180.000

163.800

209.700

190.827

116.50

116.50

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

146.400

133.224

97.000

88.270

66.26

66.26

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

91

100

91

100.00

100.00

 

- Thuế tài nguyên

3.500

3.500

3.200

3.200

91.43

91.43

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.055.000

960.158

1.230.000

1.119.426

116.59

116.59

 

- Thuế giá trị gia tăng

323.800

294.658

373.600

339.976

115.38

115.38

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

130.000

118.300

135.000

122.850

103.85

103.85

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600.000

546.000

720.000

655.200

120.00

120.00

 

- Thuế tài nguyên

1.200

1.200

1.400

1.400

116.67

116.67

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.900.000

1.729.270

2.113.000

1.923.154

111.21

111.21

 

- Thuế giá trị gia tăng

980.000

891.800

1.148.900

1.045.499

117.23

117.23

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

380.000

345.800

441.500

401.765

116.18

116.18

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

537.000

488.670

519.000

472.290

96.65

96.65

 

- Thuế tài nguyên

3.000

3.000

3.600

3.600

120.00

120.00

5

Thuế thu nhập cá nhân

790.000

718.900

880.000

800.800

111.39

111.39

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.400.000

405.132

1.800.000

609.336

128.57

150.40

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

954.800

 

1.130.400

 

118.39

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

445.200

405.132

669.600

609.336

150.40

 

7

Lệ phí trước bạ

400.000

400.000

440.000

440.000

110.00

110.00

8

Thu phí, lệ phí

135.000

75.000

135.000

67.000

100.00

89.33

 

- Phí và lệ phí trung ương

60.000

 

68.000

 

113.33

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

75.000

75.000

67.000

67.000

89.33

89.33

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

210

210

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

28.000

28.000

23.000

23.000

82.14

82.14

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

323.000

323.000

305.000

305.000

94.43

94.43

 

 - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán

291.275

291.275

305.000

305.000

104.71

104.71

 

 - Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

31.725

31.725

 

 

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

775.500

775.500

400.000

400.000

51.58

51.58

 

 - Thu tiền sử dụng đất trong dự toán

716.176

716.176

400.000

400.000

55.85

55.85

 

 - Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

59.324

59.324

 

 

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

15.000

15.000

10.000

10.000

66.67

66.67

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.300.000

1.300.000

1.300.000

1.300.000

100.00

100.00

 

 - Thu hoạt động XSKT truyền thống

1.250.000

1.250.000

1.250.000

1.250.000

100.00

100.00

 

 - Thu hoạt động XSKT điện toán

50.000

50.000

50.000

50.000

100.00

100.00

15

Thu khác ngân sách

300.000

170.000

242.000

102.485

80.67

60.29

 

 - Thu khác ngân sách trung ương

130.000

 

139.515

 

107.32

 

 

 + Thu phạt vi phạm ATGT

62.200

 

65.000

 

104.50

 

 

 - Thu khác ngân sách địa phương

170.000

170.000

102.485

102.485

60.29

60.29

16

Thu cổ tức, lợi nhuận

23.642

23.642

21.000

21.000

88.82

 

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.648

1.394

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.110.000

 

1.000.000

 

90.09

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

865.632

 

761.000

 

87.91

 

2

Thuế xuất khẩu

1.880

 

2.000

 

106.38

 

3

Thuế nhập khẩu

147.608

 

151.500

 

102.64

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

90.702

 

85.000

 

93.71

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

483

 

500

 

103.52

 

6

Thu khác

3.695

 

 

 

0.00

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

11.891.512

11.506.278

-447.934

96.76

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.675.017

10.055.044

380.027

103.93

I

Chi đầu tư phát triển

3.897.200

3.634.800

-262.400

93.27

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.867.200

3.604.800

-262.400

93.21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

645.658

444.297

-201.361

68.81

 

 - Chi khoa học và công nghệ

36.700

18.073

-18.627

49.25

a

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

300.000

370.000

70.000

123.33

 

 - Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

29.000

-

-29.000

-

 

 - Phân bổ công trình, dự án

238.000

288.600

50.600

121.26

 

 - Dự phòng

33.000

81.400

48.400

246.67

b

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.260.000

1.300.000

40.000

103.17

 

 - Phân bổ công trình, dự án

1.134.000

1.120.000

-14.000

98.77

 

 - Dự phòng

126.000

180.000

54.000

142.86

c

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.257.251

1.464.800

207.549

116.51

 

 - Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch

10.000

10.000

-

100.00

 

 - Phân bổ công trình, dự án

1.100.771

1.109.420

8.649

100.79

 

 - Dự phòng

146.480

345.380

198.900

235.79

d

Chi trả nợ gốc

207.549

-

-207.549

-

e

Chi đầu tư từ bội chi

842.400

470.000

-372.400

55.79

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

30.000

-

100.00

 

 - Quỹ phát triển đất

30.000

30.000

-

100.00

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.589.267

6.216.998

627.731

111.23

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.157.816

2.293.288

135.472

106.28

2

Chi khoa học và công nghệ

37.522

38.418

896

102.39

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.400

20.000

7.600

161.29

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

-

100.00

V

Dự phòng ngân sách

174.770

181.866

7.096

104.06

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

-

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.216.495

1.388.534

-827.961

62.65

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.216.495

1.388.534

-827.961

62.65

1

Chi đầu tư

2.021.150

1.261.643

-759.507

62.42

 

 - Vốn ngoài nước

854.809

809.023

-45.786

94.64

 

 - Vốn trong nước

320.904

452.620

131.716

141.05

 

 - Vốn trái phiếu

845.437

-

-845.437

 

2

Chi sự nghiệp

195.345

126.891

-68.454

64.96

 

 - Vốn ngoài nước

27.200

-

-27.200

 

 

 - Vốn trong nước

168.145

126.891

-41.254

75.47

 

 + Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương

 

705

 

 

 

 + Hỗ trợ khác

 

50.000

 

 

 

 + Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 

18.919

 

 

 

 + Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương

 

35.524

 

 

 

 + Bổ sung thực hiện một số CTMT

 

21.743

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

-

62.700

62.700

 

 

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018  của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

8.372.565

8.582.183

209.618

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.622.565

9.052.183

429.618

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

250.000

470.000

220.000

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

3.349.026

3.432.873

83.847

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

435.562

505.341

69.779

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

13.01

14.72

1.72

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

145.644

395.644

250.000

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

289.918

109.697

-180.221

II

Trả nợ gốc vay trong năm

180.221

321.400

141.179

1

Theo nguồn vốn vay

180.221

321.400

141.179

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

180.221

321.400

141.179

2

Theo nguồn trả nợ

180.221

321.400

141.179

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

258.700

258.700

-

Bội thu NSĐP

 

 

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp thành phố

 

62.700

62.700

-

Cân đối ngân sách địa phương

180.221

 

-180.221

III

Tổng mức vay trong năm

250.000

728.700

478.700

1

Theo mục đích vay

250.000

728.700

478.700

-

Vay để bù đắp bội chi

250.000

470.000

220.000

-

Vay để trả nợ gốc

 

258.700

258.700

-

Vay vốn tín dụng ưu đãi

 

 

 

2

Theo nguồn vay

250.000

728.700

478.700

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

250.000

470.000

220.000

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

258.700

258.700

IV

Tổng dư nợ cuối năm

505.341

912.641

407.300

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

15.09

26.59

 11.50

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

395.644

865.644

470.000

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

109.697

46.997

-62.700

F

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

12.400

20.000

7.600