HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND | An Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH AN GIANG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2584/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1568/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam - Campuchia năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025;
Xét Tờ trình số 758/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 202 3; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế trên địa bàn : 6.638.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu : 410.000 triệu đồng.
- Thu nội địa : 6.228.000 triệu đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương : 18.940.716 triệu đồng.
- Thu cân đối ngân sách : 14.735.822 triệu đồng.
Thu từ kinh tế trên địa bàn : 5.817.000 triệu đồng.
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương : 8.643.222 triệu đồng.
Bội chi ngân sách địa phương : 275.600 triệu đồng.
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương : 3.593.507 triệu đồng.
- Thu Chương trình mục tiêu quốc gia : 611.387 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương : 18.940.716 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách địa phương : 14.735.822 triệu đồng.
Chi đầu tư phát triển : 3.765.576 triệu đồng.
Chi thường xuyên : 10.679.872 triệu đồng.
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : 1.170 triệu đồng.
Dự phòng ngân sách : 289.204 triệu đồng.
- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu : 3.593.507 triệu đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia : 611.387 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Thu ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau:
a) Cấp tỉnh : 11.009.875 triệu đồng.
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn : 4.024.770 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên : 2.506.763 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương : 275.600 triệu đồng.
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên : 3.591.355 triệu đồng.
- Thu Chương trình mục tiêu quốc gia : 611.387 triệu đồng.
b) Cấp huyện : 6.659.702 triệu đồng.
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn : 1.653.430 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên : 5.004.120 triệu đồng.
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên : 2.152 triệu đồng.
c) Cấp xã : 1.271.139 triệu đồng.
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế trên địa bàn : 138.800 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên : 1.132.339 triệu đồng.
2. Chi ngân sách địa phương theo các cấp ngân sách như sau:
a) Cấp tỉnh : 11.009.875 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách : 6.807.133 triệu đồng.
Chi đầu tư phát triển : 3.068.836 triệu đồng.
Chi thường xuyên : 3.603.389 triệu đồng.
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : 1.170 triệu đồng.
Dự phòng ngân sách : 133.738 triệu đồng.
- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu : 3.591.355 triệu đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia : 611.387 triệu đồng.
b) Cấp huyện : 6.659.702 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách : 6.657.550 triệu đồng.
Chi đầu tư phát triển : 696.740 triệu đồng.
Chi thường xuyên : 5.830.312 triệu đồng.
Dự phòng ngân sách : 130.498 triệu đồng.
- Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu : 2.152 triệu đồng.
c) Cấp xã : 1.271.139 triệu đồng.
- Chi thường xuyên : 1.246.171 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách : 24.968 triệu đồng.
3. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu số 01, 02, 03 và 04 đính kèm.
4. Phân bổ ngân sách địa phương theo các biểu số 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 và 13 đính kèm.
5. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách cấp huyện theo biểu số 14 đính kèm.
6. Phương án phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương thống nhất theo Báo cáo số 757/BC-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Các giải pháp chủ yếu để thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang:
a) Về thu ngân sách nhà nước:
- Bám sát sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Bộ Tài chính, chủ động triển khai chương trình hành động thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. Triển khai thực hiện đồng bộ, quyết liệt các giải pháp về quản lý thu, khai thác nguồn thu, chống thất thu và giảm nợ đọng thuế, phấn đấu hoàn thành mức cao nhất dự toán thu được Bộ Tài chính và Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
- Tập trung triển khai có hiệu quả các giải pháp hỗ trợ về thuế theo các Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ tiếp tục hỗ trợ doanh nghiệp và người dân nhanh chóng phục hồi hoạt động sản xuất kinh doanh, tạo tiền đề tăng thu cho ngân sách nhà nước, góp phần đạt mục tiêu tăng trưởng kinh tế của tỉnh.
- Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính thuế, tập trung vào việc rà soát, loại bỏ các thủ tục hành chính không cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người nộp thuế.
- Triển khai có hiệu quả công tác quản lý thu nợ, thực hiện chuẩn hóa, phân loại nợ, thực hiện các biện pháp xử lý, thu nợ thuế theo quy định. Phát huy hiệu quả hơn nữa vai trò của Ban chỉ đạo chống thất thu, thu hồi nợ đọng thuế tại địa phương; phối hợp chặt chẽ, tranh thủ sự ủng hộ của cấp ủy, chính quyền địa phương trên địa bàn để cơ quan thuế và các ngành, các cấp cùng phối hợp trong việc thu hồi nợ đọng thuế.
- Tổ chức thu theo luật định, khai thác tốt các nguồn thu về đất để đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển đô thị.
b) Về chi ngân sách địa phương:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
Bố trí vốn đầu tư tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 của tỉnh.
Tập trung đẩy nhanh tiến độ thi công và giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản, thực hiện nghiêm quy định của Luật Đầu tư công và các quy định về quản lý vốn đầu tư, xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước. Ưu tiên bố trí thanh toán nợ, tạm ứng ngân sách, nâng chất lượng công tác quản lý, giám sát thi công, tăng cường công tác thanh tra trong và sau đầu tư.
Chủ đầu tư các dự án thực hiện khối lượng trong phạm vi vốn được giao, đồng thời chịu trách nhiệm quản lý không để phát sinh nợ đọng khối lượng.
- Chi thường xuyên:
Các ngành, các cấp ngân sách tổ chức phân bổ và điều hành theo dự toán được duyệt, chủ động sắp xếp những khoản chi đột xuất phát sinh sát với yêu cầu nhiệm vụ, trong phạm vi dự toán được giao; không đề xuất bổ sung dự toán khi chưa thực sự bức thiết và chưa sử dụng hết khoản kinh phí được duyệt. Thực hiện nghiêm chủ trương tiết kiệm, chống lãng phí, đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách, chủ động sắp xếp thứ tự các nhiệm vụ chi ưu tiên theo mức độ cấp thiết để chủ động điều hành.
Các cơ quan cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục thực hiện các quy định về tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2023 từ: Một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị, nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2022 còn dư chuyển sang (nếu có); tiết kiệm 10% dự toán chi thường xuyên năm 2023 (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp, đóng góp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ), 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so dự toán năm 2022.
Khi xác định số tăng thu ngân sách địa phương thực hiện năm 2023 so với dự toán năm 2023 (không kể thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu cổ phần hóa và thoái vốn doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý) để tính chi tạo nguồn cải cách tiền lương, loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di tích, di sản thế giới; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; thu từ quỹ đất công ích hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
Đẩy mạnh việc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
Các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn thực hiện phân bổ và giao dự toán theo đúng thời gian quy định, đối với dự toán chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo không được thấp hơn chỉ tiêu Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
Thực hiện nghiêm việc công khai dự toán và quyết toán hàng năm của từng cấp ngân sách, từng cơ quan, đơn vị, nhằm tăng cường quyền giám sát của nhân dân, cán bộ công chức trong đơn vị và cơ quan quản lý cấp trên.
Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra của cơ quan Tài chính, Kho bạc nhà nước, Thanh tra nhà nước trong việc quản lý sử dụng ngân sách, quản lý sử dụng tài sản công.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh; nhiệm vụ thu, chi, mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và cấp xã theo đúng quy định Luật Ngân sách nhà nước; đồng thời phân bổ chi tiết nguồn vốn chi thường xuyên thực hiện 03 Chương trình Mục tiêu quốc gia đến các cơ quan đơn vị cấp tỉnh và các địa phương để triển khai thực hiện.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh (*) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) | 15.854.766 | 16.834.046 | 18.940.716 | 2.106.670 | 112,51 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.434.800 | 6.071.600 | 5.817.000 | (254.600) | 95,81 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 3.088.400 | 3.819.100 | 3.239.000 | (580.100) | 84,81 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.346.400 | 2.252.500 | 2.578.000 | 325.500 | 114,45 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.247.866 | 10.247.866 | 12.236.729 | 1.988.863 | 119,41 |
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 8.373.219 | 8.373.219 | 8.643.222 | 270.003 | 103,22 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 1.874.647 | 1.874.647 | 3.593.507 | 1.718.860 | 191,69 |
III | Bội chi NSĐP | 172.100 | 88.073 | 275.600 | 187.527 | 312,92 |
IV | Chương trình MTQG |
| 426.507 | 611.387 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 15.854.766 | 15.939.494 | 18.940.716 | 3.085.951 | 119,46 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 13.980.119 | 13.728.906 | 14.735.822 | 755.704 | 105,41 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.499.480 | 3.325.000 | 3.765.576 | 266.096 | 107,60 |
2 | Chi thường xuyên | 10.203.309 | 10.370.197 | 10.679.872 | 476.564 | 104,67 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 33.709 | 1.170 | - | 100,00 |
4 | Dự phòng ngân sách | 276.160 | - | 289.204 | 13.044 | 104,72 |
II | Chi NSĐP từ nguồn BSMT | 1.874.647 | 2.210.588 | 4.204.894 | 2.330.247 | 224,30 |
| - Chi đầu tư | 1.768.077 | 1.707.864 | 3.512.171 | 1.744.094 | 198,64 |
| - Chi thường xuyên | 106.570 | 106.570 | 81.336 | (25.234) | 76,32 |
| - Chương trình MTQG |
| 396.154 | 611.387 | 611.387 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - |
| - | - |
|
C | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 48.000 | 57.376 | 29.302 |
|
|
D | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 172.100 | 88.073 | 275.600 |
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 172.100 | 88.073 | 275.600 |
|
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 6.840.000 | 6.071.600 | 6.638.000 | 5.817.000 | 97,05 | 95,81 |
I | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 410.000 | - | 410.000 | - | 100,00 |
|
II | Thu nội địa | 6.430.000 | 6.071.600 | 6.228.000 | 5.817.000 | 96,86 | 95,81 |
1 | Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý | 225.000 | 225.000 | 240.000 | 240.000 | 106,67 | 106,67 |
| Thuế giá trị gia tăng | 184.300 | 184.300 | 181.000 | 181.000 | 98,21 | 98,21 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11.000 | 11.000 | 12.000 | 12.000 | 109,09 | 109,09 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 23.650 | 23.650 | 41.000 | 41.000 | 173,36 | 173,36 |
| Thuế tài nguyên | 6.050 | 6.050 | 6.000 | 6.000 | 99,17 | 99,17 |
2 | Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý | 360.000 | 360.000 | 360.000 | 360.000 | 100,00 | 100,00 |
| Thuế giá trị gia tăng | 184.500 | 184.500 | 184.000 | 184.000 | 99,73 | 99,73 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 88.500 | 88.500 | 75.000 | 75.000 | 84,75 | 84,75 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 700 | 700 | 1.000 | 1.000 | 142,86 | 142,86 |
| Thuế tài nguyên | 86.300 | 86.300 | 100.000 | 100.000 | 115,87 | 115,87 |
3 | Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài | 40.000 | 40.000 | 31.000 | 31.000 | 77,50 | 77,50 |
| Thuế giá trị gia tăng | 25.400 | 25.400 | 11.000 | 11.000 | 43,31 | 43,31 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.600 | 14.600 | 20.000 | 20.000 | 136,99 | 136,99 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - | - | - |
|
|
| Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
| - | - | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.025.000 | 1.025.000 | 1.055.000 | 1.055.000 | 102,93 | 102,93 |
| Thuế giá trị gia tăng | 672.100 | 672.100 | 633.000 | 633.000 | 94,18 | 94,18 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 324.400 | 324.400 | 390.000 | 390.000 | 120,22 | 120,22 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.300 | 5.300 | 2.000 | 2.000 | 37,74 | 37,74 |
| Thuế tài nguyên | 23.200 | 23.200 | 30.000 | 30.000 | 129,31 | 129,31 |
5 | Lệ phí trước bạ | 365.000 | 365.000 | 350.000 | 350.000 | 95,89 | 95,89 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 20.000 | 20.000 | 16.700 | 16.700 | 83,50 | 83,50 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 692.000 | 692.000 | 620.000 | 620.000 | 89,60 | 89,60 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 415.000 | 199.200 | 680.000 | 408.000 | 163,86 | 204,82 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu (TW hưởng) | 215.800 |
| 272.000 |
| 126,04 |
|
| - Thu từ hàng hóa sx trong nước (ĐP hưởng) | 199.200 | 199.200 | 408.000 | 408.000 | 204,82 | 204,82 |
9 | Thu phí, lệ phí | 215.000 | 158.400 | 185.000 | 138.000 | 86,05 | 87,12 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 56.600 |
| 47.000 |
| 83,04 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 26.000 | 26.000 | 97.154 | 97.154 | 373,67 | 373,67 |
- | Phí và lệ phí huyện | 117.000 | 117.000 | 36.446 | 36.446 | 31,15 | 31,15 |
- | Phí và lệ phí xã | 15.400 | 15.400 | 4.400 | 4.400 | 28,57 | 28,57 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 742.000 | 742.000 | 500.000 | 500.000 | 67,39 | 67,39 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 47.000 | 47.000 | 60.000 | 60.000 | 127,66 | 127,66 |
12 | Thu từ Quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác tại xã | 4.000 | 4.000 | 2.300 | 2.300 | 57,50 | 57,50 |
13 | Thu khác ngân sách | 343.000 | 257.000 | 290.000 | 198.000 | 84,55 | 77,04 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 85.000 | 85.000 | 18.000 | 18.000 | 21,18 | 21,18 |
15 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia | 109.000 | 109.000 | 120.000 | 120.000 | 110,09 | 110,09 |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.743.000 | 1.743.000 | 1.700.000 | 1.700.000 | 97,53 | 97,53 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.854.766 | 18.940.716 | 3.085.950 | 119,46 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 13.980.119 | 14.735.822 | 755.703 | 105,41 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.499.480 | 3.765.576 | 266.096 | 107,60 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.327.380 | 3.489.976 | 162.596 | 104,89 |
| Trong đó chi từ nguồn vốn: |
|
| - |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 500.000 | 500.000 | - | 100,00 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.600.000 | 1.700.000 | 100.000 | 106,25 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - |
|
3 | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 172.100 | 275.600 | 103.500 | 160,14 |
II | Chi thường xuyên | 10.203.309 | 10.679.872 | 476.563 | 104,67 |
| Trong đó: |
|
| - |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.426.111 | 4.531.552 | 105.442 | 102,38 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 33.947 | 35.067 | 1.120 | 103,30 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 1.170 | - | 100,00 |
IV | Dự phòng ngân sách | 276.160 | 289.204 | 13.044 | 104,72 |
B | CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT | 1.874.647 | 4.204.894 | 2.330.247 | 224,30 |
1 | Nhiệm vụ phân giới cắm mốc | 2.000 | 1.850 | (150) | 92,50 |
2 | Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu, chính sách khác | 1.872.647 | 3.591.657 | 1.719.010 | 191,80 |
3 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
| 611.387 | 611.387 |
|
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.071.600 | 5.817.000 | -254.600 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.728.906 | 14.735.822 | 1.006.916 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG /BỘI THU NSĐP | 88.073 | 275.600 |
|
1 | Bội chi | 88.073 | 275.600 |
|
2 | Bội thu |
|
|
|
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 1.214.320 | 1.163.400 | -50.920 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 141.458 | 172.155 | 30.697 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) | 11,65% | 14,80% | 3,15% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 99.666 | 165.953 | 66.287 |
3 | Vay trong nước khác | 41.792 | 6.202 | -35.590 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 57.376 | 29.302 | -28.074 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 57.376 | 29.302 | -28.074 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 21.786 | 23.100 | 1.314 |
- | Vốn khác | 35.590 | 6.202 | -29.388 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 57.376 | 29.302 | -28.074 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- | Bội thu ngân sách địa phương |
|
| 0 |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | 0 | 0 | 0 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| 0 |
- | Ngân sách địa phương | 57.376 | 29.302 | -28.074 |
III | Tổng mức vay trong năm | 88.073 | 275.600 | 187.527 |
1 | Theo mục đích vay | 88.073 | 275.600 | 187.527 |
- | Vay để bù đắp bội chi | 88.073 | 275.600 | 187.527 |
- | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Theo nguồn vay | 88.073 | 275.600 | 187.527 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 88.073 | 275.600 | 187.527 |
- | Vay trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 172.155 | 418.453 | 246.298 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) | 14,18% | 35,97% | 21,79% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 165.953 | 418.453 | 252.500 |
3 | Vốn khác | 6.202 | 0 | -6.202 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 7.124 | 13.000 | 5.876 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 05
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh (*) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 14.146.486 | 14.735.067 | 16.872.886 | 2.137.819 | 114,51 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 3.898.620 | 4.060.694 | 4.024.770 | (35.924) | 99,12 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.247.866 | 10.247.866 | 12.236.729 | 1.988.863 | 119,41 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách, tiền lương | 8.373.219 | 8.373.219 | 8.643.222 | 270.003 | 103,22 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.874.647 | 1.874.647 | 3.593.507 | 1.718.860 | 191,69 |
3 | Thu bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia |
| 426.507 | 611.387 | 184.880 | 143,35 |
II | Chi ngân sách | 14.146.486 | 14.729.561 | 16.872.886 | 2.726.400 | 119,27 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 8.391.444 | 8.040.421 | 10.734.275 | 2.342.831 | 127,92 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.755.042 | 6.689.140 | 6.138.611 | 383.569 | 106,66 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách, tiền lương | 5.747.772 | 5.747.772 | 6.136.459 | 388.687 | 106,76 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 7.270 | 941.368 | 2.152 | (5.118) | 29,60 |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 172.100 | 88.073 | 275.600 |
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm xã) |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.291.222 | 8.700.000 | 7.930.841 | (769.159) | 91,16 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.536.180 | 2.010.860 | 1.792.230 | (218.630) | 89,13 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.755.042 | 6.689.140 | 6.138.611 | (550.529) | 91,77 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách, tiền lương | 5.747.772 | 5.747.772 | 6.136.459 | 388.687 | 106,76 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 7.270 | 941.368 | 2.152 | (939.216) | 0,23 |
II | Chi ngân sách | 7.291.222 | 7.811.000 | 7.930.841 | 639.619 | 108,77 |
| Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 7.291.222 | 7.811.000 | 7.930.841 | 639.619 | 108,77 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
| - |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NS huyện | - |
| - |
|
|
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Trong đó: Thu nội địa | BAO GỒM | |||||||||||
Thu từ DNNN trung ương | Thu từ DNNN địa phương | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | Lệ phí trước bạ | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế Bảo vệ môi trường | Thu phí, lệ phí | Thu tiền sử dụng đất | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | Thu khác ngân sách | ||||
TỔNG SỐ | 1.863.070 | 1.863.070 | 1.190 | 15.550 | 649.700 | 350.000 | 16.700 | 339.000 | 2.000 | 61.146 | 274.000 | 3.459 | 2.300 | 148.025 | |
1 | Thành phố Long Xuyên | 861.940 | 861.940 | 110 | 12.000 | 310.000 | 199.917 | 12.053 | 136.000 |
| 13.700 | 150.000 | 980 | 2.180 | 25.000 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 143.100 | 143.100 | 300 | 650 | 46.000 | 15.000 | 2.700 | 33.000 |
| 4.000 | 30.000 | 350 | - | 11.100 |
3 | Thị xã Tân Châu | 111.560 | 111.560 | - | 720 | 36.500 | 20.000 | 280 | 15.500 |
| 5.000 | 20.000 | 260 | - | 13.300 |
4 | Huyện Chợ Mới | 146.350 | 146.350 | 500 | 550 | 50.700 | 29.000 | 600 | 28.500 |
| 11.000 | 10.000 | 500 | - | 15.000 |
5 | Huyện Phú Tân | 91.310 | 91.310 | 230 | 300 | 24.500 | 13.383 | 97 | 18.000 |
| 4.800 | 10.000 | 500 | - | 19.500 |
6 | Huyện Châu Phú | 98.470 | 98.470 | - | 20 | 30.000 | 13.000 | 300 | 24.000 |
| 5.846 | 10.000 | 169 | - | 15.135 |
7 | Huyện Châu Thành | 81.260 | 81.260 | - | 100 | 22.500 | 16.700 | 300 | 18.000 |
| 3.600 | 10.000 | 60 | - | 10.000 |
8 | Huyện Thoại Sơn | 95.250 | 95.250 | 50 | 400 | 30.000 | 13.500 | 100 | 22.500 |
| 3.700 | 15.000 | - | - | 10.000 |
9 | Huyện Tri Tôn | 101.100 | 101.100 | - | 300 | 50.000 | 11.500 | 200 | 17.000 |
| 3.500 | 8.000 | 600 | - | 10.000 |
10 | Huyện Tịnh Biên | 75.930 | 75.930 | - | 400 | 30.000 | 9.000 | 30 | 17.000 | 2.000 | 3.500 | 6.000 | - | - | 8.000 |
11 | Huyện An Phú | 56.800 | 56.800 | - | 110 | 19.500 | 9.000 | 40 | 9.500 |
| 2.500 | 5.000 | 40 | 120 | 10.990 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện (bao gồm xã) | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.940.716 | 11.009.875 | 7.930.841 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 14.735.822 | 6.807.133 | 7.928.689 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.765.576 | 3.068.836 | 696.740 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.489.976 | 2.793.236 | 696.740 |
| Trong đó chi từ nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 500.000 | 226.000 | 274.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.700.000 | 1.700.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
|
3 | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 275.600 | 275.600 |
|
II | Chi thường xuyên | 10.679.872 | 3.603.389 | 7.076.483 |
| Trong đó: | - |
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.531.552 | 919.364 | 3.612.188 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 35.067 | 35.067 |
|
III | Chi trả nợ lãi vay | - | - |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 1.170 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 289.204 | 133.738 | 155.466 |
B | CHI NSĐP TỪ NGUỒN BSCMT | 4.204.894 | 4.202.742 | 2.152 |
1 | Nhiệm vụ phân giới cắm mốc | 1.850 | 1.850 |
|
2 | Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu, chính sách khác | 3.591.657 | 3.589.505 | 2.152 |
3 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 611.387 | 611.387 |
|
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.943.592 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6.136.459 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 6.807.133 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.068.836 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 2.793.236 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế | - |
3 | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 275.600 |
II | Chi thường xuyên | 3.603.389 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 919.364 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 35.067 |
3 | Chi quốc phòng | 94.870 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 19.870 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 967.183 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 67.211 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 7.283 |
8 | Chi thể dục thể thao | 113.177 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 67.712 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 622.695 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 401.959 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 125.379 |
13 | Chi thường xuyên khác | 161.619 |
III | Chi trả nợ lãi vay | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 |
V | Dự phòng ngân sách | 133.738 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 9
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | ||
Tổng | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||
A | B | 1=2 ... 6 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7 8 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG | 11.009.875 | 6.581.007 | 3.682.573 | 1.170 | 133.738 | 611.387 | 370.538 | 240.849 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 3.068.836 | 3.068.836 |
|
|
| - |
|
|
II | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3.603.389 | - | 3.603.389 | - | - | - |
|
|
I.1 | SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ | 2.432.646 | - | 2.432.646 | - | - | - |
|
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 12.382 |
| 12.382 |
|
| - |
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 21.104 |
| 21.104 |
|
| - |
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 5.153 |
| 5.153 |
|
| - |
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 181.814 |
| 181.814 |
|
| - |
|
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.447 |
| 11.447 |
|
| - |
|
|
6 | Sở Tư pháp | 11.136 |
| 11.136 |
|
| - |
|
|
7 | Sở Công thương | 16.985 |
| 16.985 |
|
| - |
|
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 40.746 |
| 40.746 |
|
| - |
|
|
9 | Sở Tài chính | 17.033 |
| 17.033 |
|
| - |
|
|
10 | Sở Xây dựng | 7.715 |
| 7.715 |
|
| - |
|
|
11 | Sở Giao thông Vận tải | 56.031 |
| 56.031 |
|
| - |
|
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 661.877 |
| 661.877 |
|
| - |
|
|
13 | Sở Y tế | 418.098 |
| 418.098 |
|
| - |
|
|
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 150.059 |
| 150.059 |
|
| - |
|
|
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 170.908 |
| 170.908 |
|
| - |
|
|
16 | Sở Tài Nguyên và Môi trường | 73.277 |
| 73.277 |
|
| - |
|
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 32.162 |
| 32.162 |
|
| - |
|
|
18 | Sở Nội vụ | 77.498 |
| 77.498 |
|
| - |
|
|
19 | Thanh tra tỉnh | 11.227 |
| 11.227 |
|
| - |
|
|
20 | Ban Dân tộc | 4.285 |
| 4.285 |
|
| - |
|
|
21 | BQL Khu kinh tế | 7.633 |
| 7.633 |
|
| - |
|
|
22 | BQL Khu di tích Óc Eo | 4.878 |
| 4.878 |
|
| - |
|
|
23 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư | 28.512 |
| 28.512 |
|
| - |
|
|
24 | Trường Chính trị Tôn Đức Thắng | 16.218 |
| 16.218 |
|
| - |
|
|
25 | Trường Cao đẳng nghề | 35.556 |
| 35.556 |
|
| - |
|
|
26 | Ban An toàn giao thông | 1.726 |
| 1.726 |
|
| - |
|
|
27 | Các hoạt động thường xuyên khác | 357.185 |
| 357.185 |
|
| - |
|
|
II.2 | CƠ QUAN ĐẢNG | 113.644 |
| 113.644 |
|
| - |
|
|
II.3 | CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI | 59.677 | - | 59.677 | - | - | - |
|
|
28 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 11.397 |
| 11.397 |
|
| - |
|
|
29 | Tỉnh Đoàn An Giang | 13.238 |
| 13.238 |
|
| - |
|
|
30 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 7.078 |
| 7.078 |
|
| - |
|
|
31 | Hội Nông dân | 8.981 |
| 8.981 |
|
| - |
|
|
32 | Hội Cựu Chiến Binh | 1.970 |
| 1.970 |
|
| - |
|
|
33 | Liên hiệp các Hội KHKT | 970 |
| 970 |
|
| - |
|
|
34 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 1.400 |
| 1.400 |
|
| - |
|
|
35 | Liên minh Hợp tác xã | 3.116 |
| 3.116 |
|
| - |
|
|
36 | LH các Hội Văn học nghệ thuật | 2.309 |
| 2.309 |
|
| - |
|
|
37 | Hội Đông y | 1.289 |
| 1.289 |
|
| - |
|
|
38 | Hội Bảo trợ NKT-TMC | 925 |
| 925 |
|
| - |
|
|
39 | Hội Chữ thập đỏ | 3.921 |
| 3.921 |
|
| - |
|
|
40 | Hội Người Cao tuổi | 407 |
| 407 |
|
| - |
|
|
41 | Hội Luật gia | 413 |
| 413 |
|
| - |
|
|
42 | Hội Khuyến học | 473 |
| 473 |
|
| - |
|
|
43 | Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin | 466 |
| 466 |
|
| - |
|
|
44 | Hội Nhà Báo | 340 |
| 340 |
|
| - |
|
|
45 | Hiệp hội nghề nuôi và CBTS | 363 |
| 363 |
|
| - |
|
|
46 | Hội người tù kháng chiến | 252 |
| 252 |
|
| - |
|
|
47 | Hội Người mù | 369 |
| 369 |
|
| - |
|
|
II.4 | CÔNG AN, QUÂN SỰ | 131.870 | - | 131.870 | - | - | - |
|
|
48 | Công an tỉnh | 21.870 |
| 21.870 |
|
| - |
|
|
49 | Bộ Đội biên phòng | 23.000 |
| 23.000 |
|
| - |
|
|
50 | BCH quân sự tỉnh | 87.000 |
| 87.000 |
|
| - |
|
|
II.5 | NGÀNH DỌC TW | 6.340 | - | 6.340 | - | - | - |
|
|
51 | Đài Khí tượng Thủy văn | 4.500 |
| 4.500 |
|
| - |
|
|
52 | Cục Thống kê | 1.840 |
| 1.840 |
|
| - |
|
|
II.6 | Chương trình, KH, ĐA, DA, khác | 859.212 | - | 859.212 | - | - | - |
|
|
53 | KP hỗ trợ theo NĐ 35-CP, QĐ 62 | 120.038 |
| 120.038 |
|
| - |
|
|
54 | Hỗ trợ SP dịch vụ công ích | 115.258 |
| 115.258 |
|
| - |
|
|
55 | Hỗ trợ chính sách ASXH | 27.365 |
| 27.365 |
|
| - |
|
|
56 | KP MSSC lớn | 30.000 |
| 30.000 |
|
| - |
|
|
57 | BHYT các đối tượng | 512.551 |
| 512.551 |
|
| - |
|
|
58 | KP các CT, DA, KH khác | 13.000 |
| 13.000 |
|
| - |
|
|
59 | Bổ sung vốn Quỹ Hỗ trợ ND | 1.000 |
| 1.000 |
|
| - |
|
|
60 | KP đối ứng các DA môi trường | 40.000 |
| 40.000 |
|
| - |
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.170 |
|
| 1.170 |
| - |
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 133.738 |
|
|
| 133.738 | - |
|
|
V | NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU | 3.591.355 | 3.512.171 | 79.184 | - | - | - | - | - |
1 | Vốn ngoài nước | 578.171 | 578.171 | - |
|
| - |
|
|
2 | Vốn trong nước | 3.013.184 | 2.934.000 | 79.184 |
|
| - |
|
|
| - Quỹ Bảo trì đường bộ | 56.260 |
| 56.260 |
|
| - |
|
|
| - Kinh phí đảm bảo ATGT | 13.520 |
| 13.520 |
|
| - |
|
|
| - Kinh phí phân giới cắm mốc | 1.850 |
| 1.850 |
|
| - |
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ VHNT | 528 |
| 528 |
|
| - |
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo ĐP | 160 |
| 160 |
|
| - |
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ DN nhỏ và vừa | 3.500 |
| 3.500 |
|
| - |
|
|
| - Kinh phí chương trình trợ giúp XH PHCN người tâm thần TE | 2.200 |
| 2.200 |
|
| - |
|
|
| - Kinh phí chương trình hỗ trợ lâm nghiệp bền vững | 1.166 |
| 1.166 |
|
| - |
|
|
VI | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 611.387 |
|
|
|
| 611.387 | 370.538 | 240.849 |
1 | CT Phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN | 104.441 |
|
|
|
| 104.441 | 44.203 | 60.238 |
2 | CT Giảm nghèo bền vững | 244.963 |
|
|
|
| 244.963 | 115.055 | 129.908 |
3 | CT Xây dựng nông thôn mới | 261.983 |
|
|
|
| 261.983 | 211.280 | 50.703 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 10
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023 THEO LĨNH VỰC VÀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề | Chi khoa học và CN | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn XH | Chi y tế, DS và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi PT, TH, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi QLNN, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi khác ngân sách |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG (A B) | 3.682.573 | 919.364 | 35.067 | 94.870 | 19.870 | 967.183 | 67.899 | 7.283 | 113.177 | 67.712 | 711.992 | 401.959 | 127.579 | 148.619 |
| A-NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP | 3.603.389 | 919.364 | 35.067 | 94.870 | 19.870 | 967.183 | 67.211 | 7.283 | 113.177 | 67.712 | 635.696 | 401.959 | 125.379 | 148.619 |
I | SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ | 2.432.646 | 905.863 | 35.067 | - | - | 445.600 | 50.159 | 7.283 | 113.177 | 27.460 | 386.337 | 253.274 | 96.321 | 112.105 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 12.382 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 60 | 12.322 |
| - |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 21.104 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 3.064 | 18.040 |
| - |
3 | Sở Ngoại vụ | 5.153 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 50 | 3.003 |
| 2.100 |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 181.814 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
| 97 | 145.506 | 31.211 |
| 1.000 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.447 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 2.287 | 8.360 |
| 800 |
6 | Sở Tư pháp | 11.136 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 2.245 | 8.891 |
| - |
7 | Sở Công thương | 16.985 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | 10.085 | 6.860 |
| - |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 40.746 |
| 33.991 |
|
|
|
|
|
| - | 50 | 6.705 |
| - |
9 | Sở Tài chính | 17.033 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| - | 400 | 14.633 |
| 1.000 |
10 | Sở Xây dựng | 7.715 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 488 | 7.227 |
| - |
11 | Sở Giao thông Vận tải | 56.031 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 34.180 | 21.851 |
| - |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 661.877 | 651.366 |
|
|
|
|
|
|
| - | 100 | 10.411 |
| - |
13 | Sở Y tế | 418.098 | 2.300 | 1.076 |
|
| 404.700 |
|
|
| 24 | 50 | 9.948 |
| - |
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 150.059 | 55.203 |
|
|
|
|
|
|
| - | 50 | 8.485 | 86.321 | - |
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 170.908 | 1.000 |
|
|
| 900 | 45.281 |
| 113.177 | 50 | 1.864 | 8.636 |
| - |
16 | Sở Tài Nguyên và Môi trường | 73.277 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.168 | 36.071 | 10.038 |
| - |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 32.162 | 825 |
|
|
|
|
| 7.283 |
| - | 19.245 | 4.409 |
| 400 |
18 | Sở Nội vụ | 77.498 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
| - | 29.735 | 19.748 |
| 20.015 |
19 | Thanh tra tỉnh | 11.227 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 50 | 11.177 |
| - |
20 | Ban Dân tộc | 4.285 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 4.285 |
| - |
21 | BQL Khu kinh tế | 7.633 |
|
|
|
|
|
|
|
| 81 | 2.244 | 5.308 |
| - |
22 | BQL Khu di tích Óc Eo | 4.878 |
|
|
|
|
| 4.878 |
|
| - | - |
|
| - |
23 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư | 28.512 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | 28.512 |
|
| - |
24 | Trường Chính trị Tôn Đức Thắng | 16.218 | 16.218 |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
| - |
25 | Trường Cao đẳng nghề | 35.556 | 35.556 |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
| - |
26 | Ban An toàn giao thông | 1.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.726 |
|
|
27 | Các hoạt động thường xuyên khác | 357.185 | 130.395 |
|
|
| 40.000 |
|
|
|
| 70.000 | 20.000 | 10.000 | 86.790 |
II | CƠ QUAN ĐẢNG | 113.644 | 1.383 |
|
|
| 9.032 | 13.703 |
|
| 73 |
| 69.124 |
| 20.329 |
III | CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI | 59.677 | 1.988 | - | - | - | - | 3.348 | - | - | 179 | 1.063 | 49.561 | 1.693 | 1.845 |
28 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 11.397 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 29 | 80 | 9.788 |
| 1.300 |
29 | Tỉnh Đoàn An Giang | 13.238 | 250 |
|
|
|
| 2.774 |
|
| 63 | 50 | 9.921 |
| 180 |
30 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 7.078 | 838 |
|
|
|
|
|
|
| 55 | 80 | 5.995 |
| 110 |
31 | Hội Nông dân | 8.981 | 240 |
|
|
|
|
|
|
| - | 763 | 7.978 |
| - |
32 | Hội Cựu Chiến Binh | 1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | - | 1.953 |
| - |
33 | Liên hiệp các Hội KHKT | 970 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 970 |
| - |
34 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 1.210 |
| 190 |
35 | Liên minh Hợp tác xã | 3.116 | 400 |
|
|
|
|
|
|
| - | 40 | 2.676 |
| - |
36 | LH các Hội Văn học nghệ thuật | 2.309 |
|
|
|
|
| 574 |
|
| - | 50 | 1.685 |
| - |
37 | Hội Đông y | 1.289 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 1.289 |
| - |
38 | Hội Bảo trợ NKT-TMC | 925 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 925 |
| - |
39 | Hội Chữ thập đỏ | 3.921 | 60 |
|
|
|
|
|
|
| - | - | 2.168 | 1.693 | - |
40 | Hội Người Cao tuổi | 407 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | - | 392 |
| - |
41 | Hội Luật gia | 413 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 413 |
| - |
42 | Hội Khuyến học | 473 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 408 |
| 65 |
43 | Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin | 466 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 466 |
| - |
44 | Hội Nhà Báo | 340 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 340 |
| - |
45 | Hiệp hội nghề nuôi và CBTS | 363 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 363 |
| - |
46 | Hội người tù kháng chiến | 252 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 252 |
| - |
47 | Hội Người mù | 369 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 369 |
| - |
IV | CÔNG AN, QUÂN SỰ | 131.870 | 10.130 | - | 94.870 | 19.870 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.000 |
48 | Công an tỉnh | 21.870 |
|
|
| 19.870 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
49 | Bộ Đội biên phòng | 23.000 |
|
| 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
50 | BCH quân sự tỉnh | 87.000 | 10.130 |
| 73.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
V | NGÀNH DỌC TW | 6.340 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.340 |
51 | Đài Khí tượng Thủy văn | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
52 | Cục Thống kê | 1.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.840 |
VI | Chương trình, KH, ĐA, DA khác | 859.212 | - | - | - | - | 512.551 | - | - | - | 40.000 | 248.296 | 30.000 | 27.365 | 1.000 |
53 | KP hỗ trợ theo NĐ 35-CP, QĐ 62 | 120.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.038 |
|
|
|
54 | Hỗ trợ SP dịch vụ công ích | 115.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115.258 |
|
|
|
55 | Hỗ trợ chính sách ASXH | 27.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.365 |
|
56 | KP MSSC lớn | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
57 | BHYT các đối tượng | 512.551 |
|
|
|
| 512.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | KP các CT, DA, KH, nhiệm vụ khác | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
|
|
|
59 | Bổ sung vốn Quỹ Hỗ trợ ND | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
60 | KP đối ứng các DA môi trường | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
|
|
|
| B- NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU | 79.184 | - | - | - | - | - | 688 | - | - | - | 76.296 | - | 2.200 | - |
1 | - Quỹ Bảo trì đường bộ | 56.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56.260 |
|
|
|
2 | - Kinh phí đảm bảo ATGT | 13.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.520 |
|
|
|
3 | - Kinh phí phân giới cắm mốc | 1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.850 |
|
|
|
4 | - Kinh phí hỗ trợ VHNT | 528 |
|
|
|
|
| 528 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | - Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo ĐP | 160 |
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | - Kinh phí hỗ trợ DN nhỏ và vừa | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
|
7 | - Kinh phí chương trình trợ giúp XH PHCN người tâm thần TE | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.200 |
|
8 | - Kinh phí chương trình hỗ trợ lâm nghiệp bền vững | 1.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.166 |
|
|
|
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 11
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||
A | B | 1 | 2=3 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=2 6 |
| TỔNG SỐ | 1.863.070 | 1.792.230 | 1.161.643 | 630.587 | 630.587 | 6.136.459 | 7.928.689 |
1 | Thành phố Long Xuyên | 861.940 | 840.830 | 533.670 | 307.160 | 307.160 | 85.901 | 926.731 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 143.100 | 137.950 | 92.050 | 45.900 | 45.900 | 345.417 | 483.367 |
3 | Thị xã Tân Châu | 111.560 | 106.140 | 74.735 | 31.405 | 31.405 | 527.421 | 633.561 |
4 | Huyện Chợ Mới | 146.350 | 139.500 | 96.530 | 42.970 | 42.970 | 862.916 | 1.002.416 |
5 | Huyện Phú Tân | 91.310 | 86.180 | 62.888 | 23.292 | 23.292 | 687.272 | 773.452 |
6 | Huyện Châu Phú | 98.470 | 93.650 | 64.350 | 29.300 | 29.300 | 633.526 | 727.176 |
7 | Huyện Châu Thành | 81.260 | 78.060 | 56.660 | 21.400 | 21.400 | 601.344 | 679.404 |
8 | Huyện Thoại Sơn | 95.250 | 91.300 | 61.340 | 29.960 | 29.960 | 632.494 | 723.794 |
9 | Huyện Tri Tôn | 101.100 | 96.100 | 46.210 | 49.890 | 49.890 | 591.458 | 687.558 |
10 | Huyện Tịnh Biên | 75.930 | 69.630 | 39.665 | 29.965 | 29.965 | 572.801 | 642.431 |
11 | Huyện An Phú | 56.800 | 52.890 | 33.545 | 19.345 | 19.345 | 595.909 | 648.799 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi nhiệm vụ mục tiêu khác từ vốn sự nghiệp | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó: | ||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||||||||||
A | B | 1=2 9 | 2=3 6 8 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 7.930.841 | 7.928.689 | 696.740 | 422.740 | 274.000 | 7.076.483 | 3.612.188 | 155.466 | 2.152 |
1 | Thành phố Long Xuyên | 926.962 | 926.731 | 237.509 | 87.509 | 150.000 | 671.051 | 361.602 | 18.171 | 231 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 483.598 | 483.367 | 65.214 | 35.214 | 30.000 | 408.675 | 177.699 | 9.478 | 231 |
3 | Thị xã Tân Châu | 633.768 | 633.561 | 52.482 | 32.482 | 20.000 | 568.656 | 270.057 | 12.423 | 207 |
4 | Huyện Chợ Mới | 1.002.647 | 1.002.416 | 42.424 | 32.424 | 10.000 | 940.337 | 535.834 | 19.655 | 231 |
5 | Huyện Phú Tân | 773.615 | 773.452 | 44.729 | 34.729 | 10.000 | 713.557 | 385.558 | 15.166 | 163 |
6 | Huyện Châu Phú | 727.407 | 727.176 | 43.703 | 33.703 | 10.000 | 669.215 | 340.517 | 14.258 | 231 |
7 | Huyện Châu Thành | 679.635 | 679.404 | 39.926 | 29.926 | 10.000 | 626.156 | 305.081 | 13.322 | 231 |
8 | Huyện Thoại Sơn | 723.957 | 723.794 | 51.730 | 36.730 | 15.000 | 657.872 | 339.991 | 14.192 | 163 |
9 | Huyện Tri Tôn | 687.697 | 687.558 | 45.820 | 37.820 | 8.000 | 628.256 | 317.838 | 13.482 | 139 |
10 | Huyện Tịnh Biên | 642.549 | 642.431 | 38.391 | 32.391 | 6.000 | 591.443 | 289.881 | 12.597 | 118 |
11 | Huyện An Phú | 649.006 | 648.799 | 34.812 | 29.812 | 5.000 | 601.265 | 288.130 | 12.722 | 207 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 13
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
| TỔNG SỐ | 2.152 |
1 | Thành phố Long Xuyên | 231 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 231 |
3 | Thị xã Tân Châu | 207 |
4 | Huyện Chợ Mới | 231 |
5 | Huyện Phú Tân | 163 |
6 | Huyện Châu Phú | 231 |
7 | Huyện Châu Thành | 231 |
8 | Huyện Thoại Sơn | 163 |
9 | Huyện Tri Tôn | 139 |
10 | Huyện Tịnh Biên | 118 |
11 | Huyện An Phú | 207 |
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
Biểu số 14
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên đơn vị | Chi tiết theo sắc thuế | ||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế tiêu thụ đặc biệt | ||
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | Thành phố Long Xuyên | 100% | 100% | 100% |
2 | Thành phố Châu Đốc | 100% | 100% | 100% |
3 | Thị xã Tân Châu | 100% | 100% | 100% |
4 | Huyện Chợ Mới | 100% | 100% | 100% |
5 | Huyện Phú Tân | 100% | 100% | 100% |
6 | Huyện Châu Phú | 100% | 100% | 100% |
7 | Huyện Châu Thành | 100% | 100% | 100% |
8 | Huyện Thoại Sơn | 100% | 100% | 100% |
9 | Huyện Tri Tôn | 100% | 100% | 100% |
10 | Huyện Tịnh Biên | 100% | 100% | 100% |
11 | Huyện An Phú | 100% | 100% | 100% |
Ghi chú: Các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện gồm:
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ cá nhân, hộ, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu, thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị sự nghiệp, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế giá trị gia tăng thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí; thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước thu từ cá nhân, hộ, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động xổ số kiến thiết; thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu), bao gồm cả khoản tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
* Ghi chú: Mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm