Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 20 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 201 5; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh số 1497/TTr-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 về việc đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án Khu đô thị thiên đường Mắc ca tỉnh Lai Châu; số 1863/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 về việc đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Công trình xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông Km74 600; Km75 100/QL4D, tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 286/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng 9,2666 ha rừng sang mục đích khác để thực hiện 02 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Chuyển mục đích sử dụng 8,91 ha rừng phòng hộ (rừng trồng) tại các phường Tân Phong, Đoàn Kết, thành phố Lai Châu để thực hiện Dự án Khu đô thị thiên đường Mắc ca tỉnh Lai Châu.

2. Chuyển mục đích sử dụng 0,3566 ha rừng phòng hộ (rừng trồng) tại xã Sơn Bình, huyện Tam Đường để thực hiện Công trình xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông Km74 600; Km75 100/QL4D, tỉnh Lai Châu.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

BIỂU CHI TIẾT

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Theo nguồn gốc (ha)

Theo loại rừng (ha)

Ghi chú

Đơn vị hành chính

Tiểu khu

Khoảnh

Lô rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

 

Tổng cộng (2)

 

 

 

 

9,2666

 

9,2666

 

9,2666

 

 

1

Dự án Khu đô thị thiên đường Mắc ca tỉnh Lai Châu

Tổng số

 

 

 

8,91

 

8,91

 

8,91

 

 

P. Tân Phong, TP Lai Châu

161

1

20

0,73

 

0,73

 

0,73

 

 

21

0,18

 

0,18

 

0,18

 

 

22

1,72

 

1,72

 

1,72

 

 

23

0,71

 

0,71

 

0,71

 

 

24

3,21

 

3,21

 

3,21

 

 

25

0,94

 

0,94

 

0,94

 

 

26

0,6

 

0,6

 

0,6

 

 

27

0,73

 

0,73

 

0,73

 

 

P. Đoàn Kết, TP Lai Châu

160

1

19a

0,09

 

0,09

 

0,09

 

 

2

Công trình xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông Km74 600; Km75 100/QL4D, tỉnh Lai Châu

Tổng số

 

 

 

0,3566

 

0,3566

 

0,3566

 

 

Xã Sơn Bình, huyện Tam Đường

165

3

82a

0,2392

 

0,2392

 

0,2392

 

 

89a

0,1174

 

0,1174

 

0,1174