HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 309/2020/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Luật Trẻ em năm 2016; Luật Giáo dục năm 2019;
Căn cứ Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em;
Căn cứ Nghị quyết số 121/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em;
Xét Tờ trình số 7975/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm tra số 897/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em theo quy định của Luật Trẻ em, có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025, gồm:
1. Trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS:
a) Trẻ em dưới 02 tuổi sinh ra từ bà mẹ bị nhiễm HIV/AIDS;
b) Trẻ em nhiễm HIV/AIDS.
2. Trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày (Phụ lục 01).
3. Trẻ em không có nguồn nuôi dưỡng (Phụ lục 02a, Phụ lục 02b).
4. Trẻ em thuộc đối tượng được hưởng trợ cấp hằng tháng theo quy định của Nhà nước; trẻ em có hộ khẩu thường trú tại các xã thuộc vùng khó khăn theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; trẻ em là con của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
5. Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ; trẻ em thuộc gia đình gặp khó khăn về tài chính do tai nạn, bệnh tật, thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, rủi ro đột xuất được Hội đồng xét duyệt bảo trợ xã hội cấp xã nơi đối tượng thường trú xác nhận.
6. Trẻ em thuộc hộ nghèo; trẻ em thuộc hộ cận nghèo.
7. Trẻ em tự kỷ, trẻ em khuyết tật nặng hoặc đặc biệt nặng.
8. Trẻ em bị xâm hại tình dục phải sinh con và đang nuôi con; trẻ em dưới 6 tuổi sinh ra từ trẻ em bị xâm hại tình dục.
9. Trẻ em bị xâm hại tình dục; trẻ em là nạn nhân của tai nạn thương tích hoặc bị bạo lực.
1. Trường hợp Nhà nước, tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ có cùng nội dung quy định tại Nghị quyết này thì đối tượng chỉ được hưởng hỗ trợ theo quy định của một văn bản có mức hỗ trợ cao nhất.
2. Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh: Chỉ hỗ trợ đối với trường hợp khám, chữa bệnh đúng tuyến tại các cơ sở y tế công lập trong nước theo quy định hiện hành của Bộ Y tế, không hỗ trợ các trường hợp sử dụng các loại dịch vụ theo yêu cầu; hỗ trợ chi phí khám bệnh liên quan đến chữa bệnh.
3. Đơn vị thực hiện chính sách chịu trách nhiệm quản lý đối tượng được thụ hưởng và lưu hồ sơ giải quyết chính sách cho đối tượng.
4. Tuổi của trẻ em đang học tại các cơ sở giáo dục được tính một lần tại thời điểm đầu năm học (tháng 9 hằng năm) để xác định đối tượng hưởng chính sách trong cả năm học.
Điều 3. Hỗ trợ học phí và chi phí học tập cho trẻ đang đi học
1. Đối tượng hỗ trợ: Trẻ em thuộc đối tượng quy định tại điểm b khoản 1 và khoản 2, 3, 6, 7, 8 Điều 1 Nghị quyết này; riêng trẻ em thuộc hộ nghèo tại khoản 6 chỉ hỗ trợ cho trẻ em dưới 3 tuổi.
2. Nội dung, mức hỗ trợ:
a) Hỗ trợ học phí: 100% học phí cho trẻ em đang học tại cơ sở giáo dục công lập; hỗ trợ học phí theo thực tế nhưng không quá 40% mức lương cơ sở/trẻ/tháng đối với trẻ em đang học tại cơ sở giáo dục tư thục; hỗ trợ hệ số 2, mức chuẩn trợ giúp xã hội của tỉnh tại cơ sở bảo trợ xã hội cho trẻ em khuyết tật nặng hoặc đặc biệt nặng, trẻ em tự kỷ đang học lớp chuyên biệt tại cơ sở bảo trợ xã hội thuộc tỉnh. Thời gian hưởng bằng thời gian học thực tế nhưng không quá 09 tháng/năm học.
b) Hỗ trợ chi phí học tập: Bằng mức Chính phủ hỗ trợ cho trẻ em không có nguồn nuôi dưỡng, thời gian hưởng bằng thời gian học thực tế nhưng không quá 09 tháng/năm học.
Điều 4. Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe
1. Hỗ trợ mua thẻ Bảo hiểm y tế:
a) Đối tượng: Quy định tại điểm b khoản 1 và khoản 2, 3, 8 Điều 1 Nghị quyết này.
b) Mức hỗ trợ: Đối với trẻ em đang đi học mức hỗ trợ bằng mức mua bảo hiểm y tế học sinh theo quy định của Nhà nước. Đối với trẻ em không đi học mức hỗ trợ bằng mức mua bảo hiểm y tế của đối tượng đang hưởng Bảo trợ xã hội theo quy định của Nhà nước.
2. Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh: Mỗi đối tượng trẻ em được hỗ trợ không quá 50 lần mức lương cơ sở/lần hỗ trợ.
a) Đối tượng: Quy định tại điểm b khoản 1 và khoản 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 Điều 1 Nghị quyết này có chi phí từ 05 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa bệnh hoặc có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 10 triệu đồng trở lên trong 01 năm.
Hỗ trợ 100% phần còn lại của tổng chi phí khám, chữa bệnh sau khi đã trừ phần thanh toán của Bảo hiểm y tế. Hỗ trợ tiền ăn mức 50.000 đồng/người/ngày (không quá 15 ngày trong 01 lần khám, chữa bệnh) và chi phí đi lại (lượt đi và về) từ nơi ở đến nơi khám, chữa bệnh theo giá phương tiện giao thông công cộng thông thường cho trẻ và 01 người chăm sóc trẻ trong thời gian trẻ khám chữa bệnh.
b) Đối tượng: Quy định tại
Hỗ trợ 70% phần còn lại của tổng chi phí khám, chữa bệnh sau khi đã trừ phần thanh toán của Bảo hiểm y tế. Hỗ trợ tiền ăn mức 50.000 đồng/người/ngày (không quá 15 ngày trong 01 lần khám, chữa bệnh) và chi phí đi lại (lượt đi và về) từ nơi ở đến nơi khám, chữa bệnh theo giá phương tiện giao thông công cộng thông thường cho trẻ và 01 người chăm sóc trẻ trong thời gian trẻ khám chữa bệnh.
Điều 5. Hỗ trợ thường xuyên hằng tháng
1. Đối tượng: Quy định tại khoản 1, 2, 3, 8 Điều 1 Nghị quyết này.
2. Mức hỗ trợ:
a) Dưới 04 tuổi: Hỗ trợ 70% mức lương cơ sở/trẻ/tháng.
b) Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi: Hỗ trợ 50% mức lương cơ sở/trẻ/tháng.
1. Hỗ trợ mức 6.000.000 đồng/trẻ đối với đối tượng quy định tại điểm b khoản 1, khoản 2, 3, 8, 9 Điều 1 Nghị quyết này khi bị tử vong.
2. Hỗ trợ mức 5.000.000 đồng/trẻ/lần cho đối tượng quy định tại
Điều 7. Nguồn kinh phí thực hiện
Ngân sách nhà nước đảm bảo cho các nội dung chi hỗ trợ quy định tại Nghị quyết này, được bố trí trong nguồn chi đảm bảo xã hội cấp huyện, cấp xã và trong chi thường xuyên của các cơ sở bảo trợ xã hội theo quy định phân cấp, quản lý ngân sách nhà nước.
Điều 8. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ hợp thứ 21 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỆNH HIỂM NGHÈO, BỆNH PHẢI TRỊ DÀI NGÀY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 309/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Danh mục bệnh theo các chuyên khoa | Mã bệnh ICD 10 |
1. | Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng | |
1. | Bệnh lao các loại trong giai đoạn trị và di chứng | A15 đến A19 |
2. | Uốn ván nặng và di chứng | A35 |
3. | Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng | A30, B92 |
4. | Di chứng do lao xương và khớp | B90.2 |
5. | Viêm gan vi rút B mạn tính | B18.1 |
6. | Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS | B20 đến B24, Z21 |
7. | Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng | B94.1, B94.8, B94.9 |
8. | Lao cột sống | M49.0 |
II. | Bướu tân sinh (Neoplasm) | |
9. | Bệnh ung thư các loại | C00 đến C97; |
10. | U xương lành tính có tiêu hủy xương | D16 |
11. | U tuyến thượng thận | D35.0 |
12. | U không tiên lượng được tiến triển và tính chất | D37 đến D48 |
III. | Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch | |
13. | Bệnh Thalassemia | D56 |
14. | Bệnh hồng cầu hình liềm | D57 |
15. | Các thiếu máu tan máu di truyền | D58 |
16. | Thiếu máu tan máu mắc phải | D59 |
17. | Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava) | D59.5 |
18. | - Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải - Các thể suy tủy xương khác | D60 D61 |
19. | Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) | D66 |
20. | Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) | D67 |
21. | Bệnh Von Willebrand | D68.0 |
22. | Thiếu các yếu tố XI di truyền | D68.1 |
23. | Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền | D68.2 |
24. | Các rối loạn đông máu đặc biệt khác | D68.8 |
25. | Bất thường chất lượng tiểu cầu | D69.1 |
26. | Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn | D69.3 |
27. | Tăng tiểu cầu tiên phát | D75.2 |
28. | Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng | D76.2 |
29. | Bệnh Sarcoidosis | D86 |
30. | Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu | D89.2 |
IV. | Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa | |
31. | Suy tuyến giáp | E03 |
32. | Đái tháo đường | E10 đến E14 |
33. | Hạ đường huyết nghi do cường Insulin | E16.1 |
34. | Bệnh đái tháo nhạt | E23.2 |
35. | Các rối loạn của tuyến thượng thận | E27 |
36. | Bệnh Wilson | E83.0 |
V. | Bệnh tâm thần |
|
37. | Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể | F06 |
38. | Tâm thần phân liệt | F20 |
39. | Chậm phát triển tâm thần | F70 đến F79 |
40. | Các rối loạn về phát triển tâm lý | F80 đến F89 |
VI. | Bệnh hệ thần kinh | |
41. | Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác) | G13 |
42. | Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis) | G35 |
43. | Viêm tủy hoại tử bán cấp | G37.4 |
44. | Động kinh | G40 |
45. | Bệnh nhược cơ | G70.0 |
46. | Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương | G09 |
47. | Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 - Bệnh nơ ron vận động) | G12 |
48. | Bệnh cơ tiên phát | G71 |
49. | Bại não trẻ em | G80 |
50. | Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi | G82 |
51. | Bệnh khác của tủy sống | G95 |
52. | Não úng thủy | Q03 |
53. | Neuroblastomas |
|
54. | Hội chứng Down | Q90 |
55. | Hội chứng Edward và hội chứng Pateau | Q91 |
VII. | Bệnh hệ tuần hoàn | |
56. | Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác | I42 |
57. | Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau | I50 |
58. | Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng.Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác) | Q20-Q22 |
VIII. | Bệnh hệ hô hấp |
|
59. | Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực) | J96, J96.1 |
60. | Tăng áp động mạch phổi vô căn |
|
IX. | BỆNH HỆ TIÊU HÓA | |
61. | Viêm gan mạn tính tiến triển | K73 |
62. | Xơ gan hóa và xơ gan | K74 |
63. | Viêm gan tự miễn | K75.4 |
64. | Viêm gan đường mật mạn | K80.3 |
65. | Viêm tụy mạn | K86.0; K86.1 |
66. | Bệnh Crohn | K50 |
67. | Xơ gan ứ mật nguyên phát | K74.3 |
68. | Viêm loét đại trực tràng chảy máu | K52 |
69. | Wilson |
|
70. | Viêm tụy tự miễn |
|
X. | Bệnh da và mô dưới da | |
71. | Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh | L14 |
72. | Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn thân | L26 |
XI. | Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết | |
73. | Lupus ban đỏ hệ thống | M32 |
74. | Viêm khớp dạng thấp | M05 |
75. | Bệnh lý mạch hoại tử khác | M31 |
76. | Viêm đa cơ và viêm da cơ | M33 |
77. | Xơ cứng bì toàn thể | M34 |
78. | Viêm cột sống dính khớp | M45 |
79. | Hoại tử xương vô khuẩn tự phát | M87.0 |
80. | Viêm khớp dạng thấp RF (-) | M06 |
81. | Viêm khớp thiếu niên | M08 |
82. | Canxi và cốt hóa của cơ | M61 |
XII | Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu | |
83. | Viêm thận lupus | N01 |
84. | Hội chứng viêm thận mạn | N03 |
85. | Hội chứng thận hư | N04 |
86. | Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát | N08 |
87. | Viêm ống kẽ thận mạn tính | N11 |
88. | Suy thận mạn | N18 |
XVI | Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài |
|
89. | Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng | S34 |
90 | Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng | S12, S14, S22.0, S32.0 |
91 | Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng | S06 |
92 | Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng | S06 |
93 | Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | S14.3 |
94 | Bỏng đường hô hấp | T27 |
95 | Bỏng nhiều vùng cơ thể | T29 |
96 | Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể | T31.3 |
97 | Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể | T31.4 |
98 | Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể | T31.5 |
99 | Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể | T31.6 |
100 | Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể | T31.7 |
101 | Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể | T31.8 |
102 | Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể | T31.9 |
103 | Di chứng bỏng | T95 |
XVII | Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế | |
104 | Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng | Z94 |
DANH MỤC TRẺ EM KHÔNG CÓ NGUỒN NUÔI DƯỠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 309/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
1. Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, người còn lại thuộc một trong những trường hợp sau: Đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng tại cộng đồng; bị mất tích từ 24 tháng trở lên nhưng chưa có quyết định công nhận mất tích của Tòa án, có xác nhận của Hội đồng xét duyệt bảo trợ xã hội cấp xã; thuộc hộ nghèo; thuộc hộ cận nghèo; đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; người mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày tại Phụ lục 02b ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Trẻ em không có cha hoặc mẹ, người còn lại thuộc một trong những trường hợp quy định tại mục 1 nêu trên hoặc thuộc trong những trường hợp sau: Mất tích theo quy định của pháp luật; đang trong thời gian chấp hành án phạt tù giam hoặc trong thời gian chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc; đang được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đang trong thời gian cai nghiện bắt buộc tập trung tại cơ sở cai nghiện.
3. Trẻ em có cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại thuộc một trong các trường hợp quy định tại mục 1 nêu trên.
4. Trẻ em có cha hoặc mẹ mất tích từ 24 tháng trở lên nhưng chưa có quyết định công nhận mât tích của Tòa án, có xác nhận của Hội đồng xét duyệt bảo trợ xã hội cấp xã, người còn lại thuộc một trong các trường hợp quy định tại mục 1 và mục 2 nêu trên.
5. Trẻ em còn cha và mẹ nhưng cả cha và mẹ thuộc những trường hợp quy định tại mục 1 (trừ trường hợp thuộc hộ nghèo hoặc thuộc hộ cận nghèo) mục 2 nêu trên.
6. Trẻ em có cha mẹ ly hôn, cha hoặc mẹ nuôi dưỡng trẻ (theo quy định của pháp luật) bị chết.
7. Trẻ em có cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù giam hoặc trong thời gian chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc hoặc đang trong thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc tại cơ sở cai nghiện và người còn lại thuộc hộ nghèo hoặc thuộc hộ cận nghèo.
DANH MỤC BỆNH HIỂM NGHÈO, BỆNH PHẢI TRỊ DÀI NGÀY
(Áp dụng đối với người lớn)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 309/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên bệnh, nhóm bệnh và tình trạng bệnh theo các chuyên khoa | Mã bệnh theo ICD10 |
I | Bệnh nhiễm trùng |
|
1 | Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) | B20, B22, B23, B24 |
II | Bướu tân sinh |
|
2 | Ung thư các loại | Từ C00 đến C97; |
3 | U trung mạc màng ngoài tim | C45.2 |
4 | Bướu lành tuyến yên | D35.2 |
5 | Bướu lành tuyến tùng | D35.4 |
6 | Khối u dây VII | D43.3 |
7 | Khối u dây VIII | D43.3 |
II | Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và rối loạn liên quan đến miễn dịch |
|
8 | Bệnh Thalassemia * | D56 |
9 | Bệnh hồng cầu hình liềm * | D57 |
10 | Các thiếu máu tan máu di truyền * | D58 |
11 | Các thiếu máu tan máu mắc phải | D59 |
12 | Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (hội chứng Marchiafava) | D59.5 |
13 | Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) * | D66 |
14 | Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) * | D67 |
15 | Thiếu các yếu tố XI di truyền có biến chứng (Hemophilia C) * | D68.1 |
16 | Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền có biến chứng * | D68.2 |
III | Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa |
|
17 | Cường tuyến yên | E22 |
18 | Bệnh đái tháo nhạt | E23.2 |
19 | Hội chứng Cushing * | E24 |
20 | Rối loạn chức năng đa tuyến | E31 |
21 | Bệnh Wilson (Rối loạn chuyển hóa đồng) * | E83.0 |
IV | Bệnh tâm thần |
|
22 | Sa sút tâm thần trong bệnh Alzheimer * | F00 |
23 | Sa sút tâm thần trong bệnh mạch máu | F01 |
24 | Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác | F04 |
25 | Rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và do bệnh cơ thể | F06 |
26 | Rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não | F07 |
27 | Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng rượu | F10 |
28 | Tâm thần phân liệt * | F20 |
29 | Rối loạn hoang tưởng trường diễn | F22 |
30 | Rối loạn phân liệt cảm xúc | F25 |
31 | Rối loạn cảm xúc lưỡng cực | F31 |
32 | Rối loạn trầm cảm tái phát (giai đoạn trầm cảm trung bình; giai đoạn trầm cảm nặng không có triệu chứng loạn thần; giai đoạn trầm cảm nặng với các triệu chứng loạn thần) | F33.1; F33.2; F33.3 |
33 | Chậm phát triển tâm thần (trung bình; nghiêm trọng) * | F71; F73 |
34 | Rối loạn phát triển lan tỏa | F84 |
35 | Các rối loạn tăng động | F90 |
V | Bệnh thần kinh |
|
36 | Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác) | G13 |
37 | Bệnh Parkinson * | G20 |
38 | Bệnh Alzheimer * | G30 |
39 | Xơ cứng rải rác | G35 |
40 | Bệnh động kinh | G40 |
41 | Bệnh nhược cơ | G70.0 |
42 | Bại não ở trẻ em * | G80 |
43 | Liệt nửa người | G81 |
44 | Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi | G82 |
45 | Bệnh rỗng tủy sống và rỗng hành não | G95.0 |
46 | Thoát vị não | Q01 |
47 | Não úng thủy bẩm sinh * | Q03; Q03.8; Q03.9 |
48 | Hội chứng Down * | Q90 |
49 | Hội chứng Edward và hội chứng Pateau | Q91 |
VI | Bệnh mắt và phần phụ của mắt |
|
50 | Sẹo và đục giác mạc 2 mắt (mất thị lực) | H17.3 |
51 | Hội chứng Harada | H30.8 |
52 | Viêm màng bồ đào (sau hoặc toàn bộ) | H30.9.1 và H30.9.2 |
53 | Tắc động mạch trung tâm võng mạc | H34.1 |
54 | Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ non (giai đoạn 4, giai đoạn 5) | H35.1 |
55 | Bệnh võng mạc đái tháo đường tăng sinh | H35.2 |
56 | Bệnh Glôcôm (giai đoạn 4, giai đoạn 5) | H40 |
57 | Nhãn viêm giao cảm | H44.1.2 |
58 | Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc | Từ H34.8.1 đến H34.8.3 |
VII | Bệnh lý tai mũi họng |
|
59 | Papilome thanh quản | B97.7 |
60 | Bệnh Sarcoid tai (Sarcoidosis) | D86 |
61 | Cholesteatoma đỉnh xương đá | H71 |
62 | Thoát vị não, màng não vào tai - xương chũm | Q01 |
63 | Hội chứng Turner | Q69 |
VIII | Bệnh của hệ tuần hoàn |
|
64 | Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng) | I08, I34, I35 |
65 | Bệnh tim do phổi (tâm phế mạn) | I27 |
66 | Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đài; Bệnh cơ tim khác. | I42 |
67 | Hội chứng suy nút xoang | I49.5 |
68 | Suy tim độ 3 - 4 do các nguyên nhân khác nhau | I50 |
69 | Phình động mạch, lóc tách động mạch chủ | I71 |
70 | Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng | Q20 |
71 | Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Độ 2 → độ 4) | Q22 |
IX | Bệnh hệ hô hấp |
|
72 | Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (giai đoạn 3, giai đoạn 4) | J44 |
73 | Bệnh bụi phổi than giai đoạn mất bù | J60 |
74 | Bệnh bụi phổi amian giai đoạn mất bù | J61 |
75 | Bệnh bụi phổi silic giai đoạn mất bù | J62 |
76 | Bệnh bụi phổi do vô cơ khác giai đoạn mất bù | J63 |
77 | Bệnh phổi mô kẽ giai đoạn mất bù | J84 |
78 | Áp xe phổi và trung thất mạn tính | J85 |
79 | Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực) | J96.1 |
80 | Sẹo hẹp khí quản | Q32.4 |
81 | Thiểu sản phổi và loạn sản phổi | Q33.6 |
X | Bệnh hệ tiêu hóa |
|
82 | Bệnh Crohn | K50 |
83 | Viêm loét đại trực tràng chảy máu | K52 |
84 | Xơ gan giai đoạn mất bù (giai đoạn cuối) | K74 |
85 | Viêm tụy mạn | K86.0; K86.1 |
XI | Bệnh da và mô dưới da |
|
86 | Pemphigus thông thường | L10.0 |
87 | Pemphigus sùi | L10.1 |
88 | Pemphigus dạng lá | L10.2 |
89 | Vảy nến mủ toàn thân | L40.1 |
90 | Viêm khớp hoại tử vảy nến | L40.5.2 |
91 | Viêm cột sống vảy nến | L40.5.3 |
92 | Bệnh khớp ở thiếu niên do vảy nến | L40.5.4 |
93 | Vảy cá liên kết nhiễm sắc thể X | Q80.1 |
94 | Vảy cá dạng lá | Q80.2 |
XII | Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết |
|
95 | Bệnh Luput ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng | Từ M32.1.0 đến M32.1.5 |
96 | Luput ban đỏ hệ thống biến chứng thận | L93.3 |
97 | Lupus ban đỏ hệ thống biến chứng đa cơ quan | L93.4 |
98 | Viêm cột sống dính khớp thiếu niên | M08.1 |
99 | Thoái hóa khớp háng giai đoạn IV | M16 |
100 | Thoái hóa khớp gối giai đoạn IV | M17 |
101 | Xơ cứng bì toàn thể tiến triển | M34.0 |
102 | Viêm cột sống dính khớp | M45 |
103 | Loãng xương có kèm gẫy xương bệnh lý | M80 |
104 | Gãy xương không liền (khớp giả và đối với xương lớn) | M84.1 |
105 | Gãy xương bệnh lý | M84.4 |
106 | Loạn sản xơ xương | M85.0 |
107 | Cốt tủy viêm (viêm xương - tủy xương) | M86 |
108 | Gãy xương trong bệnh khối U | M90.7 |
109 | Các bệnh Viêm đa cơ và viêm da cơ | Từ M33.0 đến M33.2 |
XIII | Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu |
|
110 | Hội chứng thận hư có tái phát | N04 |
111 | Suy thận mạn | N18 |
112 | Thận teo nhỏ hai bên * | N27.1 |
113 | Không có thận cả hai bên * | Q60.1 |
114 | Ứ nước thận bẩm sinh | Q62.0 |
115 | Niệu quản đôi có biến chứng | Q62.5 |
116 | Thận khổng lồ và tăng sản | Q63.3 |
XIV | Một số tình trạng bệnh đặc biệt |
|
117 | Thất bại và thải bỏ ghép thận | T86.1 |
118 | Sau cắt khối tá tụy | x |
119 | Sau mở thông dạ dày, ruột non (vĩnh viễn) * | x |
120 | Sau nối mật ruột | x |
121 | Sau can thiệp mạch vành | x |
122 | Sau phẫu thuật thay van tim | x |
123 | Làm hậu môn nhân tạo (vĩnh viễn) * | Z93.3 |
| Tổng | 123 |