- 1 Luật Đất đai 2003
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2011/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số: 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số: 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số: 92/TTr-UBND ngày 29/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về đề nghị thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2011 và kế hoạch sử dụng đất năm 2012, tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2011 và kế hoạch sử dụng đất năm 2012, tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2011
Chỉ tiêu | Diện tích có đầu năm (ha) | Diện tích tăng trong năm (ha) | Diện tích giảm trong năm (ha) | Diện tích cuối năm (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 353.171,60 |
|
| 353.171,60 |
Nhóm đất nông nghiệp | 293.378,00 | 4,19 | 458,62 | 292.923,57 |
Nhóm đất phi nông nghiệp | 43.429,54 | 562,37 | 73,05 | 43.918,86 |
Nhóm đất chưa sử dụng | 16.364,06 |
| 34,89 | 16.329,17 |
Trong đó thực hiện:
+ Nhóm đất nông nghiệp, diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ đất nông nghiệp năm 2011 là: 4,07 ha.
+ Nhóm đất phi nông nghiệp, diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2011 là 73,05 ha.
(Có Phụ biểu 01,02 kèm theo)
2. Kế hoạch thực hiện năm 2012
Chỉ tiêu | Diện tích có đầu năm (ha) | Diện tích tăng trong năm (ha) | Diện tích giảm trong năm (ha) | Diện tích cuối năm (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 353.171,60 |
|
| 353.171,60 |
Nhóm đất nông nghiệp | 292.923,57 | 6.511,71 | 12.131,06 | 287.304,22 |
Nhóm đất phi nông nghiệp | 43.918,86 | 7.502,73 | 636,75 | 50.784,84 |
Nhóm đất chưa sử dụng | 16.329,17 |
| 1.246,63 | 15.082,54 |
Trong đó, dự kiến thực hiện:
+ Nhóm đất nông nghiệp diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nội bộ đất nông nghiệp là: 5.851,12 ha;
+ Nhóm đất phi nông nghiệp, diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2012 là: 631,75 ha.
(Có Phụ biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất các công trình, dự án cấp bách, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011 ./.
| CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 31/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích thực hiện (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
| ||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng |
| ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
I. Đất nông nghiệp | 4.19 | 4.07 |
| 0.12 |
|
1. Chuyển đổi CC đất SX NN | 4.19 | 4.07 |
| 0.12 |
|
II. Đất phi nông nghiệp | 562.37 | 454.55 | 73.05 | 34.77 |
|
1. Đất ở | 40.61 | 36.22 | 4.01 | 0.39 |
|
1.1 Đất ở đô thị | 20.72 | 17.41 | 2.94 | 0.37 |
|
1.2 Đất ở nông thôn | 19.90 | 18.81 | 1.07 | 0.02 |
|
2. Đất chuyên dùng | 480.52 | 381.91 | 64.39 | 34.21 |
|
2.1. Đất trụ sở CQ, CTSN | 5.40 | 4.34 | 0.96 | 0.10 |
|
2.2. Đất AN, QP | 3.28 | 3.25 | 0.01 | 0.02 |
|
2.3. Đất SXKD PNN | 318.52 | 241.31 | 44.06 | 33.15 |
|
2.3.1. Đất khu CN | 22.87 | 20.81 | 2.02 | 0.04 |
|
2.3.2. Đất cơ sở SXKD | 76.50 | 49.98 | 22.41 | 4.11 |
|
2.3.3. Đất cho HĐ KS | 168.10 | 161.03 | 7.03 | 0.04 |
|
2.3.4. Đất SX VLXD | 51.04 | 9.48 | 12.61 | 28.96 |
|
2.4. Đất có MĐCC | 153.32 | 133.02 | 19.36 | 0.94 |
|
2.4.1. Đất giao thông | 69.47 | 55.13 | 14.34 | 0.00 |
|
2.4.2. Đất thủy lợi | 16.86 | 16.00 | 0.84 | 0.01 |
|
2.4.3. Đất dẫn NL, TT | 0.79 | 0.49 | 0.01 | 0.29 |
|
2.4.4. Đất cơ sở văn hóa | 2.44 | 2.26 | 0.09 | 0.09 |
|
2.4.5. Đất cơ sở y tế | 3.88 | 3.74 | 0.11 | 0.03 |
|
2.4.6. Đất cơ sở GD-ĐT | 44.08 | 40.43 | 3.15 | 0.50 |
|
2.4.7. Đất cơ sở TD-TT | 0.82 | 0.72 | 0.08 | 0.02 |
|
2.4.8. Đất chợ | 1.90 | 1.84 | 0.06 |
| |
2.4.9. Đất bãi thải, xử lý CT | 10.07 | 10.07 |
|
| |
2.4.10. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 3.02 | 2.34 | 0.68 |
| |
3. Đất NT, NĐ | 38.44 | 33.72 | 4.64 | 0.08 | |
4. Đất TG, TN | 1.29 | 1.29 |
|
| |
5. Đất phi NN khác | 1.50 | 1.40 | 0.01 | 0.09 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN PHÂN THEO ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 31/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số (ha) | Phân theo đơn vị cấp huyện (ha) | ||||||||
TP.TN | Phú Bình | Định Hóa | Phổ Yên | Sông Công | Đại Từ | Phú Lương | Võ Nhai | Đồng Hỷ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I. Đất nông nghiệp | 4.19 |
|
|
|
|
|
| 4.19 |
|
|
1. Chuyển đổi CC đất SX NN | 4.19 |
|
|
|
|
|
| 4.19 |
|
|
II.Đất phi nông nghiệp | 562.37 | 197.42 | 29.13 | 26.96 | 22.87 | 21.61 | 104.32 | 32.38 | 24.66 | 103.01 |
1. Đất ở | 40.61 | 23.34 | 0.72 | 1.07 | 7.43 | 0.43 |
| 7.63 |
|
|
1.1 Đất ở đô thị | 20.72 | 19.12 | 0.33 | 0.13 | 0.23 | 0.43 |
| 0.48 |
|
|
1.2 Đất ở nông thôn | 19.90 | 4.22 | 0.39 | 0.93 | 7.20 |
|
| 7.15 |
|
|
2. Đất chuyên dùng | 480.52 | 138.60 | 26.65 | 25.89 | 14.56 | 18.13 | 104.32 | 24.70 | 24.66 | 103.01 |
2.1. Đất trụ sở CQ, CTSN | 5.40 | 1.32 | 0.82 |
|
| 2.05 | 0.57 |
| 0.13 | 0.50 |
2.2. Đất AN, QP | 3.28 | 3.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất SXKD PNN | 318.52 | 48.10 | 14.96 | 7.62 | 9.28 | 16.08 | 90.76 | 10.71 | 24.16 | 96.85 |
2.3.1. Đất khu CN | 22.87 | 4.46 | 12.97 |
|
| 5.45 |
|
|
|
|
2.3.2. Đất cơ sở SXKD | 76.50 | 36.28 | 1.99 |
| 7.48 | 10.63 | 3.16 | 8.49 | 0.33 | 8.13 |
2.3.3. Đất cho HĐ KS | 168.10 | 7.36 |
| 7.62 |
|
| 87.60 | 2.22 | 20.18 | 43.12 |
2.3.4. Đất SX VLXD, GS | 51.04 |
|
|
| 1.80 |
|
|
| 3.65 | 45.60 |
2.4. Đất có MĐCC | 153.32 | 85.90 | 10.88 | 18.27 | 5.28 |
| 12.98 | 14.00 | 0.37 | 5.66 |
2.4.1. Đất giao thông | 69.47 | 43.96 |
| 17.51 | 2.54 |
|
|
| 0.17 | 5.30 |
2.4.2. Đất thủy lợi | 16.86 |
| 7.70 |
| 1.98 |
| 7.18 |
|
|
|
2.4.3. Đất dẫn NL, TT | 0.79 | 0.10 |
|
|
|
|
| 0.32 |
| 0.37 |
2.4.4. Đất cơ sở văn hóa | 2.44 |
| 1.61 | 0.23 | 0.60 |
|
|
|
|
|
2.4.5. Đất cơ sở y tế | 3.88 | 0.09 | 0.14 |
|
|
|
| 3.66 |
|
|
2.4.6. Đất cơ sở GD-ĐT | 44.08 | 41.75 |
| 0.53 | 0.16 |
| 1.44 |
| 0.20 |
|
2.4.7. Đất cơ sở TD-TT | 0.82 |
| 0.82 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.8. Đất chợ | 1.90 |
| 0.61 |
|
|
| 1.29 |
|
|
|
2.4.9. Đất bãi thải, xử lý CT | 10.07 |
|
|
|
|
| 3.07 | 7.00 |
|
|
2.4.10. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 3.02 |
|
|
|
|
|
| 3.02 |
|
|
3. Đất NT, NĐ | 38.44 | 35.39 |
|
|
| 3.05 |
|
|
|
|
4. Đất TG, TN | 1.29 | 0.10 | 0.26 |
| 0.89 |
|
| 0.05 |
|
|
5. Đất phi NN khác | 1.50 |
| 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 31/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | Ghi chú: Diện tích đất lúa (ha) |
| ||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất CSD |
| ||||
1 | Đất nông nghiệp | 6511.71 | 5851.12 | 5.00 | 655.59 | 524.83 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 1246.55 | 1090.96 |
| 155.59 | 383.33 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 1176.22 | 1020.63 |
| 155.59 | 382.00 |
|
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 200.00 | 200.00 |
|
| 200.00 |
|
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 686.22 | 537.63 |
| 148.59 |
|
|
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | 290.00 | 283.00 |
| 7.00 | 182.00 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 70.33 | 70.33 |
|
| 1.33 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 4860.00 | 4360.00 |
| 500.00 |
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 4300.00 | 3800.00 |
| 500.00 |
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 280.00 | 280.00 |
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 280.00 | 280.00 |
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 100.00 | 95.00 | 5.00 |
| 86.00 |
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 305.16 | 305.16 |
|
| 55.55 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 7502.73 | 6279.95 | 631.75 | 591.04 | 2251.83 |
|
2.1 | Đất ở | 1289.77 | 1130.92 | 129.43 | 29.42 | 785.38 |
|
2.1.1 | Đất ở tại đô thị | 564.42 | 430.28 | 105.49 | 28.65 | 286.82 |
|
2.1.2 | Đất ở tại nông thôn | 725.34 | 700.63 | 23.94 | 0.77 | 498.56 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | 6076.98 | 5024.88 | 493.13 | 558.98 | 1439.14 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 78.86 | 66.24 | 12.50 | 0.12 | 45.76 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng | 78.43 | 43.80 | 0.83 | 33.80 | 1.50 |
|
2.2.3 | Đất an ninh | 16.49 | 16.47 | 0.02 |
| 6.34 |
|
2.2.4 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 4092.28 | 3212.51 | 365.41 | 514.36 | 1006.97 |
|
2.2.4.1 | Đất khu công nghiệp | 1565.90 | 1419.90 | 110.37 | 35.63 | 659.11 |
|
2.2.4.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 218.16 | 179.88 | 25.25 | 13.03 | 91.76 |
|
2.2.4.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 1333.71 | 1182.40 | 133.06 | 18.25 | 138.74 |
|
2.2.4.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 974.51 | 430.33 | 96.73 | 447.45 | 117.36 | |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | 1810.93 | 1685.86 | 114.37 | 10.70 | 378.57 | |
2.2.5.1 | Đất giao thông | 294.59 | 224.29 | 66.73 | 3.57 | 104.14 | |
2.2.5.2 | Đất thủy lợi | 85.55 | 72.14 | 13.35 | 0.06 | 23.26 | |
2.2.5.3 | Đất công trình năng lượng | 65.39 | 65.25 | 0.14 | 0.01 | 36.44 | |
2.2.5.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0.14 | 0.06 | 0.08 |
| 0.06 | |
2.2.5.5 | Đất cơ sở văn hóa | 45.19 | 35.04 | 6.25 | 3.90 | 10.70 | |
2.2.5.6 | Đất cơ sở y tế | 32.69 | 24.65 | 6.87 | 1.17 | 21.56 | |
2.2.5.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 80.15 | 76.71 | 3.40 | 0.04 | 52.32 | |
2.2.5.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 30.58 | 27.31 | 2.47 | 0.80 | 14.26 | |
2.2.5.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
| |
2.2.5.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 0.60 | 0.12 | 0.48 |
| 0.01 | |
2.2.5.11 | Đất chợ | 20.41 | 19.11 | 0.95 | 0.35 | 15.22 | |
2.2.5.12 | Đất có di tích danh thắng | 1141.82 | 1128.16 | 13.66 |
| 97.30 | |
2.2.5.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 13.82 | 13.02 |
| 0.80 | 3.30 | |
2.3 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | 6.08 | 5.33 | 0.57 | 0.18 | 0.46 | |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 122.61 | 111.53 | 8.62 | 2.46 | 25.42 | |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 7.30 | 7.30 |
|
| 1.44 | |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
- 1 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 3 Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND về việc thông qua kế hoạch sử dụng đất năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 4 Nghị quyết số 49/2006/NQ-HĐND về việc thông qua kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006 - 2010 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 5 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Luật Đất đai 2003