- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị quyết 115/NQ-CP năm 2018 thực hiện cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018-2023 do Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 10 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
VỀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ về một số cơ chế chính sách hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018-2023;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 12/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 Irên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung 42 dự án /341,5 ha phải thu hồi đất trong năm 2021, cụ thể:
- Huyện Bác Ái: 10 dự án/165,61 ha;
- Huyện Ninh Hải: 04 dự án/11,96 ha;
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 08 dự án/9,335 ha.
- Huyện Thuận Nam: 03 dự án/64,35 ha;
- Huyện Ninh Phước: 01 dự án/0,08 ha;
- Huyện Thuận Bắc: 01 dự án/0,013 ha;
- Huyện Ninh Sơn: 15 dự án/90,15 ha.
2. Điều chỉnh 11 dự án/212,76 ha, cụ thể:
- Huyện Bác Ái: 01 dự án/0,26 ha;
- Huyện Ninh Hải: 04 dự án/39,88 ha;
- Huyện Ninh Sơn: 02 dự án/18,68 ha.
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 04 dự án/153,94 ha.
(Đính kèm phụ lục bổ sung, điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh).
3. Đối với các dự án phải thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 không bổ sung, điều chỉnh tại Nghị quyết này, tiếp tục thực hiện theo quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã có danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2021 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.
- Đối với dự án có đất rừng, UBND tỉnh có trách nhiệm lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền xem xét, đồng ý chuyển mục đích sử dụng đất rừng theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 17 tháng 5 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường) | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2021 |
| 165,61 |
| 59,76 | 105,85 |
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
1 | Công trình Sân vườn tường rào Trường Mẫu giáo Phước Bình | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Bình | 0,05 |
|
| 0,05 | Vốn ngân sách | Nghị quyết 105/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Bác Ái |
2 | Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Phước Thành | UBND xã Phước Thành | Phước Thành | 0,46 |
| - | 0,46 | Vốn ngân sách | Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND huyện Bác Ái về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
3 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bác Ái | BHXH tỉnh Ninh Thuận | Phước Đại | 0,0169 |
|
| 0,0169 | Vốn ngân sách | Văn bản số 314/BHXH-KHTC ngày 06/5/2021 của Bảo hiểm Xã hội Ninh Thuận. |
Cộng | 0,53 | - | - | 0,53 |
|
| |||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
1 | Công trình Đường đê bao chống sạt lở Sông Sắt khu vực Tà Lú 1, xã Phước Đại | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Đại | 1,54 |
|
| 1,54 | Vốn ngân sách | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND huyện |
2 | Công trình Mở rộng đường vào Trung tâm huyện kết hợp với tôn tạo và phục dựng Đồn Tà Lú - Phước Đại | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Đại | 1,75 |
|
| 1,75 | Vốn ngân sách | Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện |
3 | Dự án Thủy điện tích năng Bác Ái và công trình phụ trợ | Tập đoàn điện lực Việt Nam | Phước Tân, Phước Hòa | 118,15 |
| 49,56 | 68,59 | Vốn ngân sách | Nghị quyết số 115/NQ-CP của Chính phủ: Về việc thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018 - 2023 |
4 | Công trình Đường bao chống sạt lở khu vực thôn Bạc Rây 2, xã Phước Bình (Giai đoạn 2) | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Bình | 1,70 |
|
| 1,70 | Vốn ngân sách | Nghị quyết 105/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Bác Ái |
5 | Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Hòa | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Ninh Thuận | Phước Hòa | 0,0425 |
|
| 0,0425 | Vốn Quỹ cộng đồng phòng tránh thiên tai, Vốn đối ứng ngân sách tỉnh, vốn từ nguồn thu tiền nước năm 2020 | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 19/03/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Hòa, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận. |
6 | Công trình đường đi khu sản xuất liên vùng Phước Chính-Phước Tiến | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Chính, Phước Thắng, Phước Tiến | 13,20 |
| 10,20 | 3,00 | Vốn ngân sách | Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND huyện |
7 | Dự án Hệ thống kênh khu tưới đầu mối hồ Sông Cái, tỉnh Ninh Thuận | Ban quản lý DA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | Phước Hòa | 28,70 |
|
| 28,70 | Vốn ngân sách | Công văn số 3543/UBND-TKTH ngày 02/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh v/v triển khai nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án hệ thống kênh khu tưới đầu mối hồ Sông Cái, tỉnh Ninh Thuận |
Cộng | 165,08 |
| 59,76 | 105,32 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | ||||||||
II | Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
| 0,26 |
| 0,26 |
|
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
1 | Móng trụ đường dây đường điện 220kV Nha Trang - Tháp Chàm | Ban quản lý các dự án các công trình điện Miền Trung | Phước Thành | 0,26 |
| 0,26 |
| Vốn ngoài ngân sách | Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh, Quyết định số 3146/QĐ-BCT ngày 28/7/2016 của Bộ Công thương về phê duyệt nghiên cứu Báo cáo khả thi đầu tư xây dựng; điều chỉnh 0,26 ha đất khác sang đất rừng |
| Cộng |
|
| 0,26 |
| 0,26 |
|
|
|
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 165,87 |
| 60,02 | 105,85 |
|
|
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường) | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2021 |
| 90,15 | 23,29 |
| 66,86 |
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
1 | Thủy điện Mỹ Sơn | Công ty CP thủy điện Mỹ Sơn | Mỹ Sơn, Quảng Sơn | 30,76 | 4,06 |
| 26,70 | Vốn ngoài ngân sách | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND, ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
2 | Đường điện 22 kV đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ | Công ty CP Thủy điện Tân Mỹ | Ninh Sơn | 0,35 | 0,10 |
| 0,25 | Vốn ngoài ngân sách | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND, ngày 13/5/2019 của HĐND tỉnh |
3 | Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng | UBND huyện Ninh Sơn | Tân Sơn, Quảng Sơn | 1,50 |
|
| 1,50 | Vốn ngân sách | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND, ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
4 | Xây dựng đường giao thông trục N3 | UBND huyện Ninh Sơn | Tân Sơn, Quảng Sơn | 2,02 | 0,33 |
| 1,69 | Vốn ngân sách | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND, ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
5 | Xây dựng đường giao thông trục D 12 | UBND huyện Ninh Sơn | Tân Sơn | 1,70 | 1,41 |
| 0,29 | Vốn ngân sách | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND, ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng đường giao thông trục D3 | UBND huyện Ninh Sơn | Tân Sơn, Quảng Sơn | 3,78 | 1,01 |
| 2,77 | Vốn ngân sách | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND, ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
7 | Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng | UBND huyện Ninh Sơn | Nhơn Sơn | 4,60 | 0,30 |
| 4,30 | Vốn ngân sách | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND, ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh |
8 | Đường dây 220kv đấu nối cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn | Công ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt | Mỹ Sơn | 0,17 |
|
| 0,17 | Vốn ngoài ngân sách | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND, ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
9 | Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6) | Cty CP thủy điện miền Trung | Mỹ Sơn | 2,83 |
|
| 2,83 | Vốn ngoài ngân sách | Văn bản số 1941/SCT-VP ngày 20/10/2019 |
10 | Bổ sung công trình tiêu tại K12+020, hạng mục kênh chính Tân Mỹ thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT | Mỹ Sơn | 0,12 |
|
| 0,12 | Vốn trái phiếu chính phủ | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND, ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh |
11 | Cột thu lôi chống sét | UBND huyện Ninh Sơn | Lương Sơn | 0,50 |
|
| 0,5 | Vốn ngân sách | Quyết định 760/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
12 | Bổ sung, mở rộng hệ thống cấp nước nguồn cho 08 hệ thống công trình cấp nước sinh hoạt thuộc huyện Ninh Phước bao gồm hệ thống cấp nước Phước Sơn, Phước An, Liên Sơn - Bảo Vinh, Hoài Trung - Tà Dương - Thái Giao, Phước Hậu, Đá Trắng, Hữu Đức, Hậu Sanh | Ban Xây dựng năng lực và TH các dự án ODA ngành nước | Mỹ Sơn | 0,60 |
|
| 0,6 | Vốn Ngân hàng Thế giới và các nguồn vốn khác. | Văn bản số 2279/BNN-TCTL ngày 20/4/2021 của Bộ NN&PTNT về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư các công trình cấp nước nông thôn thuộc Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vay vốn WB". Văn bản số 1984/UBND-KTTH ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư các công trình cấp nước nông thôn thuộc Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vay vốn WB". |
Cộng | 48,93 | 7,21 | 0,00 | 41,72 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
1 | Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn | UBND huyện | Nhơn Sơn | 0,52 | 0,38 | - | 0,14 | Nguồn vượt thu của huyện | Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND huyện Ninh Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Cộng | 0,52 | 0,38 | - | 0,14 |
|
| |||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
1 | Khu đô thị mới Đông Nam thị trấn Tân Sơn | Kêu gọi đầu tư | Tân Sơn | 14,00 | 14,00 | - |
| Vốn ngoài ngân sách | QĐ số 2324/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh |
2 | Khu đô thị mới Trung tâm thị trấn Tân Sơn | Kêu gọi đầu tư | Tân Sơn | 26,70 | 1,70 | - | 25,00 | Vốn ngoài ngân sách | QĐ số 2324/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh |
| Cộng | 40,70 | 15,70 | - | 25,00 |
|
| ||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... (không có) | ||||||||
II | Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
| 18,68 |
|
| 18,68 |
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
1 | Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn | Liên doanh Công ty CPXDTM Lam Sơn và bà Nguyễn Phương Diệu | Mỹ Sơn | 8,49 |
|
| 8,49 | Vốn ngoài ngân sách | Điều chỉnh tên tại mục 5.B.I (Điện mặt trời Ninh Sơn 4 (khu vực Hòn Trọc) thành Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn cho thống nhất với mục 2.B.II của nghị quyết 67/NQ-HĐND |
2 | Dự án điện mặt trời Tân Sơn | Công ty cổ phần thủy điện Quảng Sơn | Tân Sơn, Quảng Sơn | 10,19 |
|
| 10,19 | Vốn ngoài ngân sách | Điều chỉnh tên tại mục 7.B.I (Điện mặt trời Ninh Sơn 8 xã Quảng Sơn thành Dự án điện mặt trời Tân sơn cho thống nhất với mục 3.B.II của nghị quyết 67/NQ-HĐND |
| Cộng II |
|
| 18,68 |
|
| 18,68 |
|
|
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... (không có) | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 108,83 | 23,29 |
| 85,54 |
|
|
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường) | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn | ||||
Tổng | Chia ra | |||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | |||||||||
Đất lúa | Đất rừng | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2021 |
| 0,013 |
|
| 0,008 |
|
| ||
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | |||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | |||||||||
1 | Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Bà Râu, huyện Thuận Bắc thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại các tỉnh Miền Trung - tỉnh Ninh Thuận, vay vốn WB | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | Lợi Hải | 0,013 | 0,005 |
| 0,008 | Vay vốn WB và vốn đối ứng tỉnh | Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án thành phần xây dựng Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Bà Râu, huyện Thuận Bắc thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại các tỉnh Miền Trung - tỉnh Ninh Thuận, vay vốn WB | |
Cộng | 0,013 |
|
| 0,008 |
|
| ||||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | |||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | |||||||||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | |||||||||
II | Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh | |||||||||
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | |||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | |||||||||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | |||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | |||||||||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 0,013 |
|
| 0,008 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường) | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2021 |
| 11,96 | 8,73 |
| 3,23 |
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
1 | Dự án Nâng cấp Đường tỉnh 704 | BQL DA ĐTXD các CT giao thông tỉnh Ninh Thuận. | Khánh Hải | 9,84 | 8,31 |
| 1,53 | Vốn ngân sách | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp Đường tỉnh 704. |
2 | Dự án Tuyến đường kết nối vào dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ. | CT CP ĐT&PT Hòn Đỏ | Thanh Hải | 1,50 |
|
| 1,5 | Vốn ngoài ngân sách | Công văn số 4280/UBND-VXNV ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh |
3 | Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải | Chưa xác định chủ đầu tư | Tri Hải | 0,20 |
|
| 0,2 | Vốn ngoài ngân sách | Công văn số 2512/UBND-QHXD ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh |
4 | Dự án đầu tư xây dựng Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc Kênh Bắc (An Hòa-Ba Tháp), tỉnh Ninh Thuận | Ban XDNL và Thực hiện các DA ODA ngành nước | Xuân Hải | 0,42 | 0,42 |
|
| Vốn vay Ngân hàng thế giới WB và vốn đối ứng. | Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh |
Cộng | 11,96 | 8,73 |
| 3,23 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | ||||||||
II | Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
| 39,88 | 0,43 |
| 39,45 |
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
1 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải và phần bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705. | CT TNHH ĐT KD bất động sản Phú Thịnh | Xuân Hải | 0,43 | 0,43 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Điều chỉnh tăng diện tích 0,23 ha (từ 0,2 ha lên 0,43 ha), do thu hồi bổ sung diện tích đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705 |
| Tổng | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
| ||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
1 | Khu đô thị mới Khánh Hải | Kêu gọi đầu tư | Khánh Hải | 27,00 |
|
| 27,00 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
2 | Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy | BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN | Vĩnh Hải | 3,83 |
|
| 3,83 | Vốn ngân sách | Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2019. |
3 | Khu dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | Hộ Hải | 8,62 |
|
| 8,62 | Vốn chủ sở hữu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | Điều chỉnh tên dự án: "Hạ tầng khu QH dân cư Đồng Giữa thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải" thành "Khu dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải"; điều chỉnh tên Chủ đầu tư: "UBND huyện Ninh Hải" thành "Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh"; điều chỉnh tăng diện tích 7,42 ha (từ 1,2 ha lên 8,62 ha); điều chỉnh: "Vốn ngân sách" thành "Vốn vay Quỹ Đầu tư phát triển tình"; Văn bản 1334/UBND-KTTH ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh; Báo cáo số 147/BC-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ninh Hải. |
| Cộng |
|
| 39,45 |
|
| 39,45 |
|
|
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 51,84 | 9,16 |
| 42,68 |
|
|
BỐ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường) | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2021 |
| 64,35 | 0,07 | 0,00 | 64,28 |
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
1 | Nhà máy điện gió Phước Minh | Công ty TNHH điện gió Adani Phước Minh | Phước Minh, Phước Ninh | 1,92 |
|
| 1,92 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định chủ trương đầu tư số 119/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 (được điều chỉnh tại Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 và Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 18/12/2020) |
2 | Nhà máy điện mặt trời tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận kết hợp với đầu tư Trạm biến áp 500kV Thuận Nam và các đường dây 500 kV, 220 kV đấu nối vào hệ thống điện quốc gia (Hạng mục: Nhà máy điện mặt trời) | Công ty TNHH Điện mặt trời Trung Nam Thuận Nam | Phước Minh, Phước Ninh, Nhị Hà | 62,33 |
|
| 62,33 | Vốn ngoài ngân sách | Văn bản số 45/HĐND-VP ngày 22/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh ranh giới dự án Nhà máy điện mặt trời tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận kết hợp với đầu tư Trạm biến áp 500kV Thuận Nam và các đường dây đấu nối vào hệ thống điện quốc gia |
3 | Điện gió số 5 Ninh Thuận | Công ty CP Điện gió Phước Hữu Trung Nam | Phước Hữu | 0,10 | 0,07 |
| 0,03 | Vốn ngoài ngân sách | Văn bản số 4725/UBND-KTTH ngày 29/12/2020; Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 |
Cộng | 64,35 | 0,07 | - | 64,28 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | ||||||||
II | Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 64,35 | 0,07 |
| 64,28 |
|
|
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường) | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2021 |
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
1 | Bia tưởng niệm di tích lịch sử sự kiện thảm sát Ấp Nam năm 1947 | BQLDA Đầu tư xây dựng huyện Ninh Phước | Phước Hải | 0,08 |
|
| 0,08 | Vốn ngân sách | Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
| Cộng |
|
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... , | ||||||||
II | Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường) | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2021 |
| 9,34 | 1,10 |
| 8,24 |
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
1 | Trường tiểu học Phú Thọ | BQLDA đầu tư xây dựng thành phố PR-TC | Đông Hải | 0,1 |
|
| 0,1 | Vốn ngân sách | Dự án có trong danh mục của Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 nhưng đến thời điểm 31/12/2020 chưa thực hiện xong, đang tiếp tục thực hiện |
2 | Trường Mẫu giáo Phú Thọ (giai đoạn 1) | BQLDA đầu tư xây dựng thành phố PR-TC | Đông Hải | 0,19 |
|
| 0,19 | Vốn ngân sách | Dự án có trong Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 nhưng đến thời điểm 31/12/2020 chưa thực hiện xong, đang tiếp tục thực hiện |
3 | Trường Mẫu giáo Phú Thọ (giai đoạn 2) | BQLDA đầu tư xây dựng thành phố PR-TC | Đông Hải | 0,12 |
|
| 0,12 | Vốn ngân sách | Dự án có trong danh mục của Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 nhưng đến thời điểm 31/12/2020 chưa thực hiện xong, đang tiếp tục thực hiện |
4 | Dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Thuận (giai đoạn 2) | Sở Lao động - Thương binh và XH | Văn Hải | 2,32 |
|
| 2,32 | Vốn ngân sách | Công văn số 2377/LĐTBXH-KHTC ngày 12/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thông báo kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 |
Cộng | 2,73 | - | - | 2,73 |
|
| |||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
1 | Dự án xây dựng Trạm bơm tăng áp Phan Rang số 2 cấp nước cho Khu Công nghiệp Du Long và các vùng trọng điểm đang phát triển | Công ty CP cấp nước Ninh Thuận | Phước Mỹ | 0,95 | 0,95 |
|
| Vốn ngoài ngân sách | Văn bản số 490/UBND-KTTH ngày 24/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Công trình phân pha dây dẫn đường dây 110kV 174 Tháp Chàm 2 - 171 Tháp Chàm | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Đô Vinh, Thành Hải | 0,15 | 0,15 |
|
| Vốn ngân sách | Dự án có trong danh mục của Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 nhưng đến thời điểm 31/12/2020 chưa thực hiện xong, đang tiếp tục thực hiện |
3 | Đường Lương Thế Vinh | BQLDA đầu tư xây dựng thành phố PR-TC | Phước Mỹ | 0,23 |
|
| 0,23 | Vốn ngân sách | Dự án có trong Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 nhưng đến thời điểm 31/12/2020 chưa thực hiện xong, đang tiếp tục thực hiện |
Cộng | 1,33 | 1,10 | - | 0,23 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
1 | Khu phức hợp dịch vụ thể thao ven biển Đông Hải | Kêu gọi đầu tư | Đông Hải | 5,28 |
|
| 5,28 | Vốn ngoài ngân sách | Văn bản số 1079/SXD-QLHTKT&NƠ của Sở Xây dựng góp ý, đề nghị bổ sung trong KH sử dụng đất năm 2021, chủ trương của UBND tỉnh tại văn bản số 5100/UBND-VXNV ngày 17/12/2019. |
| Cộng | 5,28 | - | - | 5,28 |
|
| ||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | ||||||||
II | Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh |
| 153,94 | 0,87 |
| 153,07 |
|
| |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...) | ||||||||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa... | ||||||||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
1 | Khu đô thị mới bờ Bắc sông Dinh | Kêu gọi đầu tư | Phước Mỹ, Bảo An | 17,67 |
|
| 17,67 | Vốn ngoài ngân sách | Đổi tên từ Khu dân cư Bờ Bắc sông Dinh (STT 2, mục B danh mục NQ67) để phù hợp với Điều 62 - Luật Đất Đai, điều chỉnh quy mô diện tích từ 16,7 ha thành 17,67 ha do cập nhật lại quy mô theo đúng QĐ 1902/QĐ-UBND của UBND thành phố phê duyệt đồ án Quy hoạch |
2 | Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K3) | Kêu gọi đầu tư | Mỹ Bình | 71,93 |
|
| 71,93 | Vốn ngoài ngân sách | đổi tên từ Khu đô thị biển Mỹ Bình (STT 1, mục C danh mục NQ67), cập nhật diện tích để phù hợp với tên dự án trong danh mục kêu gọi đầu tư được phê duyệt tại QĐ số 330/QĐ-UBND ngày 28/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt khu vực phát triển đô thị đến năm 2020 và những năm tiếp theo và theo văn bản số 148/SXD-QLHTKT&NƠ ngày 15/01/2021 của Sở Xây dựng |
3 | Khu đô thị Mỹ Phước | Kêu gọi đầu tư | Mỹ Bình | 10,25 | 0,87 |
| 9,38 | Vốn ngoài ngân sách | đổi tên từ Khu đô thị Mỹ Phước (giai đoạn 1) (STT 6, mục D danh mục NQ 67) theo đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 1079/SXD-QLQHKT&NƠ ngày 06/4/2021 |
4 | Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (K2) | Công ty CP đầu tư Hacom Holdings Chi nhánh Ninh Thuận | Mỹ Bình | 54,09 |
|
| 54,09 | Vốn ngoài ngân sách | Dự án có trong Nghị quyết 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 (STT 10, mục D - NQ67) được UBND tỉnh điều chỉnh chấp thuận đầu tư tại QĐ số 415/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 (điều chỉnh quy mô từ 51,82 ha thành 54,09 ha) |
| Cộng | 153,94 | 0,87 | 0 | 153,07 |
|
| ||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản... | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 163,28 | 1,97 |
| 161,31 |
|
|
- 1 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 3 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam