- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Lâm nghiệp 2017
- 5 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6 Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020), của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số: 46/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2019, của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 50 công trình, dự án, trong đó:
a) Tổng diện tích thu hồi: 3.688.053 m2;
b) Tổng kinh phí bồi thường: 75.591 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng; gồm 26 công trình, dự án với tổng diện tích là 272.932 m2; trong đó diện tích đất trồng lúa: 230.929 m2; đất rừng phòng hộ 42.003 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Thông qua chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 05 công trình, dự án với tổng diện tích rừng 110.370 m2. Trong đó:
1. Diện tích rừng trồng phòng hộ 1.370 m2.
2. Diện tích rừng tự nhiên sản xuất: 48.140m2.
3. Diện tích rừng trồng sản xuất: 60.860 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất lúa, sử dụng đất rừng sang mục đích khác đối với diện tích đất vượt quá thẩm quyền của HĐND tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú | |||||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng Phòng hộ (m2) | Diện tích đất rừng Sản xuất (m2) | Diện tích đất khác còn lại (m2) | Tỉnh (triệu đồng) | Huyện (triệu đồng) | Nguồn vốn khác (triệu đồng) | ||||||
Tổng số | Tổng số | |||||||||||
| Toàn tỉnh |
| 3.688.053 | 350.653 | 42.003 | 1.505.019 | 1.790.379 | 75.591 | 2.100 | 5.901 | 67.590 |
|
I | TP. HÀ GIANG |
| 40.000 | - | 40.000 |
| - | - | - | - | - |
|
1 | Đường lên trận địa pháo phòng không | P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II | H. ĐỒNG VĂN |
| 1.200 | - | - | - | 1.200 | 100 | - | - | 100 |
|
1 | Dự án: Trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Đồng Văn | Thị trấn Đồng Văn | 1.200 |
|
|
| 1.200 | 100 |
|
| 100 |
|
III | H. MÈO VẠC |
| 125.604 | 10.534 | - | - | 115.070 | 4.450 | 2.100 | 800 | 1.550 |
|
1 | Xây dựng công viên cây xanh, thể dục thể thao huyện Mèo Vạc | Thị trấn Mèo Vạc | 3.500 |
|
|
| 3.500 | 800 |
| 800 |
|
|
2 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2020 | Xã Cán Chu Phìn, xã Lũng Pù, xã Khâu Vai | 234 | 34 |
|
| 200 | 50 |
|
| 50 |
|
3 | Trụ sở làm việc chi cục Hải quan cửa khẩu Săm Pun | Xã Thượng Phùng | 6.000 | 2.500 |
|
| 3.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
4 | Nhà văn hóa truyền thống dân tộc Lô Lô thôn Sảng Pả A thị trấn Mèo Vạc | Thị trấn Mèo Vạc | 2.000 |
|
|
| 2.000 | 500 | 500 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Yên Minh- Mậu Duệ-Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | Địa phận huyện Mèo Vạc | 55.870 |
|
|
| 55.870 | 750 | 750 |
|
|
|
Địa phận huyện Yên Minh | 58.000 | 8.000 |
|
| 50.000 | 850 | 850 |
|
|
| ||
IV | H. YÊN MINH |
| 409.382 | 46.000 | - | - | 363.382 | 16.620 | - | 120 | 16.500 |
|
1 | Cải tạo sửa chữa và mở rộng chợ gia súc xã Sủng Thải | xã Sủng Thải | 1.500 |
|
|
| 1.500 | 50 |
| 50 |
|
|
2 | Xây dựng chợ xã Du Già, huyện Yên Minh | xã Du Già | 10.500 |
|
|
| 10.500 | 70 |
| 70 |
|
|
3 | Khu đô thị hỗn hợp 1A, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư 1A) | TT. Yên Minh | 74.000 | 36.000 |
|
| 38.000 | 6.000 |
|
| 6.000,0 |
|
4 | Khu đô thị hỗn hợp 1B, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư 1B) | TT. Yên Minh | 44.600 | 10.000 |
|
| 34.600 | 4.000 |
|
| 4.000,0 |
|
5 | Thủy điện Nậm Lang | xã Ngọc Long, Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến | 278.782 |
|
|
| 278.782 | 6.500 |
|
| 6.500,0 |
|
V | H. QUẢN BẠ |
| 4960 | - | - |
| 4.960 | 451 | - | 451 | - |
|
1 | Nâng cấp thay máy và lắp đặt cột đường dây 0,4kV cấp điện thôn Đầu Cầu I, xã Cán Tỷ và dự án bảo tồn Làng văn hóa Dân tộc Mông | xã Cán Tỷ | 360 |
|
|
| 360 | 50,5 |
| 50,5 |
|
|
2 | Xây dựng chợ gia súc xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ | xã Nghĩa Thuận | 1.800 |
|
|
| 1.800 | 150 |
| 150 |
|
|
3 | Xây dựng chợ gia súc xã Cao Mã Pờ, huyện Quản Bạ | xã Cao Mã Pờ | 2.800 |
|
|
| 2.800 | 250 |
| 250 |
|
|
VI | H. BẮC MÊ |
| 358 | 58 | - |
| 300 | 700 | - | - | 700 |
|
1 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Mê năm 2020 | Xã Yên Định, xã Yên Phú | 358 | 58 |
|
| 300 | 700 |
|
| 700 |
|
VII | H. VỊ XUYÊN |
| 324.692 | 13.370 | 2.003 | 51.309 | 258.011 | 28.490 | - | 1.930 | 26.560 |
|
1 | Chợ trung tâm xã | Xã Xín Chải | 2.000,0 |
|
|
| 2.000,0 | 200,0 |
| 200,0 |
|
|
2 | Mở rộng công viên Hồ cống đông | Thị trấn Vị Xuyên | 17.859,6 |
|
|
| 17.859,6 | 1.700,0 |
| 1.700,0 |
|
|
3 | Dự án: “Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng đặc dụng chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang” (bổ sung diện tích). | Xã Phong Quang, xã Phương Tiến | 2003 |
| 2003 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2020 | Xã Quảng Ngần, Xã Trung Thành | 92 | 20 |
|
| 72 | 60 |
|
| 60 | ' |
5 | Khu đô thị hỗn hợp Đông Bắc thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên | Thị trấn Vị Xuyên | 186.000 |
|
|
| 186.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
6 | Khai thác quặng sắt mỏ Nam Lương | Xã Thuận Hòa | 113.197 | 11.888 |
| 51.309 | 50.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
7 | Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Vị Xuyên | TT. Vị Xuyên | 1901 |
|
|
| 1901 | 1500 |
|
| 1500 |
|
8 | Chuyển mục đích để đấu giá đất khu trung tâm xã Kim Linh | xã Kim Linh | 1.500,0 | 1.462,0 |
|
| 38,0 |
|
|
|
|
|
9 | Mở rộng trường tiểu học xã Trung Thành | xã Trung Thành | 140,0 |
|
|
| 140 | 30 |
| 30 |
|
|
VIII | H. HOÀNG SU PHÌ |
| 1.248 | 150 | - | - | 1.098 | 450 | - | 300 | 150 |
|
1 | Dự án: Nhà lợp học trường Mầm Non, xã Nậm Ty | Xã Nậm Ty | 300,0 |
|
|
| 300,0 | 150,0 |
| 150,0 |
|
|
2 | Dự án: Nhà lợp học trường Mần Non, xã Đản Ván | Xã Đản Ván | 300,0 |
|
|
| 300,0 | 150,0 |
| 150,0 |
|
|
3 | Dự án: Nhà bia ghi tên các anh hùng, liệt sỹ xã Pố Lồ | Xã Pố Lồ | 328 |
|
|
| 328 | 50 |
|
| 50 |
|
4 | Dự án: Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2020 (TBA thôn Tà Đản, xã Pờ Ly Ngài | Xã Pờ Ly Ngài, huyện Hoàng Su Phì | 320 | 150 |
|
| 170 | 100 |
|
| 100 |
|
IX | H.XÍN MẦN |
| 110.714 | 6.345 | - | 14.000 | 90.369 | 3.540 | - | 200 | 3.340 |
|
1 | Bãi rác thải SH xã Bản Ngò | Xã Bản Ngò | 5.000 |
|
|
| 5.000 | 200 |
|
| 200 |
|
2 | Sân thể thao bóng đá MINI xã Bản Ngò | Xã Bản Ngò | 7.500 |
|
|
| 7.500 | 200 |
| 200 |
|
|
3 | Mỏ Mica Nà Trì (hạng mục công trình phụ trợ) | Thôn Khâu Lầu - Nà trì | 14.000 |
|
| 14.000 |
| 140 |
|
| 140 |
|
4 | Thủy điện Nậm Ly 2 | Xã Quảng Nguyên + Khuôn Lùng | 84.214 | 6.345 |
|
| 77.869 | 3.000 |
|
| 3000 |
|
X | H. QUANG BÌNH |
| 1.682.878 | 21.192 | - | 1.420.400 | 241.286 | 2.390 | - | 2.100 | 290 |
|
1 | San ủi mặt bằng khu dân cư tổ 2, thị trấn Yên Bình bám đường Trường Chinh và đường Trần Hưng Đạo để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất ở (diện tích vùng phụ cận hạ tầng kỹ thuật đường Trường Chinh và đường Trần Hưng Đạo) | Thị trấn Yên Bình | 800 |
|
|
| 800 | 100 |
| 100 |
|
|
2 | Trạm y tế xã Xuân Giang | xã Xuân Giang | 10.614 | 10.614 |
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
3 | Thủy điện Xuân Minh | Xã Xuân Minh + xã Tiên Nguyên | 8.100 | 8.100 |
|
|
| 50 |
|
| 50 |
|
4 | Cơ sở Tôn giáo: Linh Quang Tự | Thị trấn Yên Bình | 3.200 |
|
|
| 3.200 | 200 |
|
| 200 |
|
5 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2020 | Xã Bằng lang, Xã Xuân Giang | 88 | 28 |
|
| 60 | 20 |
|
| 20 |
|
6 | Xuất tuyến đường dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh Hà Giang | Xã Hương Sơn | 500 | 150 |
|
| 350 | 20 |
|
| 20 |
|
7 | Lòng hồ thủy điện Sông Chừng | Xã Tân Nam + Tiên Nguyên + thị trấn Yên Bình | 1.623.576 |
|
| 1.420.400 | 203.176 |
|
|
|
|
|
8 | Dự án: Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 36.000 | 2.300 |
|
| 33.700 |
|
|
|
|
|
XI | H. BẮC QUANG |
| 987.017 | 253.004 | - | 19.310 | 714.703 | 18.400 | - | - | 18.400 |
|
1 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Quang năm 2020 | Xã Vĩnh Hảo, Xã Quang Minh, Xã Vĩnh Phúc | 242 | 172 |
|
| 70 | 50 |
|
| 50 |
|
2 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần năm 2019 (phần bổ sung) | Thị trấn Việt Quang | 80 | 60 |
|
| 20 | 50 |
|
| 50 |
|
3 | Cải tạo đường dây 110kV Bắc Quang - Khánh Hòa | TT. Việt Quang, xã Quang Minh, xã Hùng An, xã Vĩnh Hảo, TT Vĩnh Tuy, Xã Đồng Yên | 491.242 | 119.724 |
| 10.000 | 361.518 | 3.800 |
|
| 3.800 |
|
4 | Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Quang | Xã Hùng An, Xã Quang Minh, TT Việt Quang | 319.198 | 44.446 |
| 9.160 | 265.592 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
5 | Xuất tuyến đường dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh Hà Giang | Xã Vĩnh Hảo, xã Vĩnh Phúc, Xã Việt Hồng, TT Việt Quang | 868 | 215 |
| 150 | 503 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
6 | Thủy điện Tân Lập (bổ sung) | Xã Tân Lập | 12.000 | 12.000 |
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
7 | Khu đô thị An Bình | Xã Việt Vinh | 152.000 | 65.000 |
|
| 87.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
8 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu thị trấn Vĩnh Tuy (Chuyển mục đích) | Thôn Tân Lập, thị trấn Vĩnh Tuy | 5.387 | 5.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Hùng An; Trạm chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (Chuyển mục đích) | Thôn Tân Hùng, xã Hùng An | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO KHOẢN 1 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng Phòng hộ (m2) | Diện tích đất rừng Sản xuất (m2) | Diện tích đất khác còn lại (m2) | |||||
Tổng số | Tổng số | |||||||
| Toàn tỉnh |
| 1.031.465 | 230.929 | 42.003 | 60.619 | 697.914 |
|
I | TP. HÀ GIANG |
| 40.000 | - | 40.000 |
| - |
|
1 | Đường lên trận địa pháo phòng không | P. Ngọc Hà, P. Trần Phú, P. Minh Khai | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
II | H. MÈO VẠC |
| 120.104 | 10.534 | - | - | 109.570 |
|
1 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2020 | Xã Cán Chu Phìn, xã Lũng Pù, xã Khâu Vai | 234 | 34 |
|
| 200 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Yên Minh- Mậu Duệ-Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | Địa phận huyện Mèo Vạc | 55.870 |
|
|
| 55.870 |
|
Địa phận huyện Yên Minh | 58.000 | 8.000 |
|
| 50.000 | |||
3 | Trụ sở làm việc chi cục Hải quan cửa khẩu Săm Pun | Xã Thượng Phùng | 6.000 | 2.500 |
|
| 3.500 |
|
III | H. YÊN MINH |
| 118.600 | 46.000 | - | - | 72.600 |
|
1 | Khu đô thị hỗn hợp 1A, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư 1A) | TT. Yên Minh | 74.000 | 36.000 |
|
| 38.000 |
|
2 | Khu đô thị hỗn hợp 1B, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư 1B) | TT. Yên Minh | 44.600 | 10.000 |
|
| 34.600 |
|
IV | H. BẮC MÊ |
| 358 | 58 | - |
| 300 |
|
1 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Mê năm 2020 | Xã Yên Định, xã Yên Phú | 358 | 58 |
|
| 300 |
|
V | H. VỊ XUYÊN |
| 116.792 | 13.370 | 2.003 | 51.309 | 50.110 |
|
1 | Dự án: “Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng đặc dụng chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang” (bổ sung diện tích). | Xã Phong Quang, xã Phương Tiến | 2003 |
| 2003 |
|
|
|
2 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2020 | Xã Quảng Ngần, Xã Trung Thành | 92 | 20 |
|
| 72 |
|
3 | Khai thác quặng sắt mỏ Nam Lương | Xã Thuận Hòa | 113.197 | 11.888 |
| 51.309 | 50.000 |
|
4 | Chuyển mục đích để đấu giá đất khu trung tâm xã Kim Linh | xã Kim Linh | 1.500,0 | 1.462,0 |
|
| 38,0 |
|
VI | H. HOÀNG SU PHÌ |
| 320 | 150 | - | - | 170 |
|
1 | Dự án: Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2020 (TBA thôn Tà Đản, xã Pờ Ly Ngài) | Xã Pờ Ly Ngài, huyện Hoàng Su Phì | 320 | 150 |
|
| 170 |
|
VII | H. XÍN MẦN |
| 84.214 | 6.345 | - | - | 77.869 |
|
1 | Thủy điện Nậm Ly 2 | Xã Quảng Nguyên + Khuôn Lùng | 84.214 | 6.345 |
|
| 77.869 |
|
VIII | H. QUANG BÌNH |
| 55.302 | 21.192 | - | - | 34.110 |
|
1 | Thủy điện Xuân Minh | Xã Xuân Minh -1- xã Tiên Nguyên | 8.100 | 8.100 |
|
|
|
|
2 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2020 | Xã Bằng lang, Xã Xuân Giang | 88 | 28 |
|
| 60 |
|
3 | Xuất tuyến đường dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh Hà Giang | Xã Hương Sơn | 500 | 150 |
|
| 350 |
|
4 | Dự án: Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 36.000 | 2.300 |
|
| 33.700 |
|
5 | Trạm y tế xã Xuân Giang | xã Xuân Giang | 10.614 | 10.614 |
|
|
|
|
IX | H. BẮC QUANG |
| 495.775 | 133.280 | - | 9.310 | 353.185 |
|
1 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Quang năm 2020 | Xã Vĩnh Hảo, Xã Quang Minh, Xã Vĩnh Phúc | 242 | 172 |
|
| 70 |
|
2 | Dự án: CQT trạm biến áp khu vực Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần năm 2019 (phần bổ sung) | Thị trấn Việt Quang | 80 | 60 |
|
| 20 |
|
3 | Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Quang | Xã Hùng An, Xã Quang Minh, TT Việt Quang | 319.198 | 44.446 |
| 9.160 | 265.592 |
|
4 | Xuất tuyến đường dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh Hà Giang | Xã Vĩnh Hảo, xã Vĩnh Phúc, Xã Việt Hồng, TT Việt Quang | 868 | 215 |
| 150 | 503 |
|
5 | Thủy điện Tân Lập (bổ sung) | Xã Tân Lập | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
6 | Khu đô thị An Bình | Xã Việt Vinh | 152.000 | 65.000 |
|
| 87.000 |
|
7 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu thị trấn Vĩnh Tuy (Chuyển mục đích) | Thôn Tân Lập, thị trấn Vĩnh Tuy | 5.387 | 5.387 |
|
|
|
|
8 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Hùng An; Trạm chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (Chuyển mục đích) | Thôn Tân Hùng, xã Hùng An | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÌNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN ĐỔI RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên dự án. Công trình | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích đất thu hồi (m2) | Tổng diện tích đất có rừng chuyển đổi (m2) | Trong đó: Chia ra các loại rừng | Ghi chú | |||
Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | ||||||||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||||||
1 | Dự án thủy điện Cốc Rế 2 | Xã Ngán Chiên, Cốc Rế huyện Xín Mần |
| 30.000 |
|
|
| 30.000 | Về đất đai đã được thông qua tại NQ số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh. |
2 | Dự án thủy điện Sông chảy 6 | Xã Ngán chiên, Cốc rế, Tả Nhìu, Thèn Phàng, Cốc Pài, Nàn Ma, Bản Ngò huyện Xín Mần |
| 10.860 |
|
|
| 10.860 | Về đất đai đã được thông qua tại Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016; Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh |
3 | Dự án thủy điện Suối đỏ | Xã Chiến Phố, Bản Phùng huyện Hoàng Su Phì |
| 20.000 |
|
|
| 20.000 | Về đất đai đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh. |
4 | Dự án thủy điện Bắc Mê | Xã Yên Phong, Phú Nam huyện Bắc Mê |
| 48.140 |
|
| 48.140 |
| Có VB số 1222/TTg-NN ngày 14/9/2018 của Chính phủ cho phép CĐR tự nhiên. Về đất đai đã được thông qua tại Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh, |
5 | CT Xử lý các vị trí tiềm ẩn TNGT trên QL 4C | Xã Na Khê huyện Yên Minh |
| 1.370 |
| 1.370 |
|
| Về đất đai đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019. Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh v/v phân bổ chi tiết nguồn kinh phí sự nghiệp giao thông năm 2019; Quyết định số 1604/QĐ-TCDBVN ngày 22/5/2019 v/v phê duyệt báo cáo KTKT. |
|
| Tổng cộng |
| 110.370 | 0 | 1.370 | 48.140 | 60.860 |
|
- 1 Nghị quyết 240/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 1, Nghị quyết 214/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và dự án bị hủy bỏ
- 4 Nghị quyết 196/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7 Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Lâm nghiệp 2017
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và dự án bị hủy bỏ
- 2 Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 196/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Nghị quyết 240/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 1, Nghị quyết 214/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long