- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4 Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 5 Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 6 Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (được sửa đổi tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2021 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 7 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn biên chế hành chính năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 23 tháng 11 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 739/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Bạc Liêu năm 2021;
Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế hành chính tỉnh Bạc Liêu năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 của tỉnh Bạc Liêu là 1.615 biên chế, giảm 24 biên chế so với năm 2020.
- Cấp tỉnh: 943 biên chế.
- Cấp huyện: 672 biên chế.
(Kèm theo bảng giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 23 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên cơ quan | Biên chế giao năm 2021 | Ghi chú |
943 |
| ||
1 | Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | 70 |
|
| - Văn phòng Sở | 58 |
|
| - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 12 |
|
2 | Sở Y tế | 54 |
|
| - Khối Văn phòng Sở | 30 |
|
| - Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 12 |
|
| - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 12 |
|
3 | Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 57 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 172 |
|
| - Khối Văn phòng Sở | 44 |
|
| - Chi cục Thủy lợi | 14 |
|
| - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 12 |
|
| - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 15 |
|
| - Chi cục Kiểm lâm | 28 |
|
| - Chi cục Phát triển nông thôn | 14 |
|
| - Chi cục Thủy sản | 26 |
|
| - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 19 |
|
5 | Sở Công Thương | 36 |
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 43 |
|
7 | Sở Nội vụ | 60 |
|
| - Khối Văn phòng Sở | 34 |
|
| - Ban Thi đua - Khen thưởng | 13 |
|
| - Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 13 |
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 58 |
|
| - Khối Văn phòng Sở | 30 |
|
| - Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 |
|
| - Chi cục Quản lý đất đai | 15 |
|
9 | Sở Tài chính | 45 |
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 66 |
|
| - Khối Văn phòng Sở | 28 |
|
| - Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 38 |
|
11 | Sở Xây dựng | 40 |
|
| - Khối Văn phòng Sở | 26 |
|
| - Thanh tra Sở Xây dựng | 14 |
|
12 | Thanh tra tỉnh | 40 |
|
13 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 |
|
14 | Sở Tư pháp | 29 |
|
15 | Ban Dân tộc và Tôn giáo | 21 |
|
16 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 15 |
|
17 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 68 |
|
18 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 24 |
|
19 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 5 |
|
672 |
| ||
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu | 102 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi | 95 |
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình | 95 |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Phước Long | 95 |
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân | 95 |
|
6 | Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai | 95 |
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải | 95 |
|
| TỔNG CỘNG: I II | 1,615 |
|
- 1 Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2 Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 3 Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (được sửa đổi tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2021 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 4 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn biên chế hành chính năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành