HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022, Công văn số 3793/UBND-TH ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 với các nội dung như sau:
I. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
1. Danh mục dự án bố trí vốn năm 2023 phải thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và đáp ứng điều kiện bố trí kế hoạch vốn theo quy định của Luật Đầu tư công.
2. Bố trí vốn trả nợ vay ODA.
3. Bố trí vốn cho các dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng (vốn tất toán các công trình đã quyết toán).
4. Bố trí vốn cho chuẩn bị đầu tư, các Chương trình mục tiêu quốc gia.
5. Bố trí lại kế hoạch vốn cho những dự án đã cắt giảm năm 2022.
6. Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp, dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2023.
7. Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên, mới bố trí vốn cho các dự án khởi công mới có trong danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
Tổng nguồn vốn năm 2023 là 6.019 tỷ 631 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách địa phương: 5.021 tỷ 510 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 502 tỷ 210 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.514 tỷ 900 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 980 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 24 tỷ 400 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước): 998 tỷ 121 triệu đồng.
(Kèm theo biểu tổng hợp)
1. Vốn ngân sách địa phương: 5.021 tỷ 510 triệu đồng (kèm theo biểu số 1)
1.1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 502 tỷ 210 triệu đồng.
Bao gồm:
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 276 tỷ đồng.
- Vốn thực hiện dự án: 171 tỷ 610 triệu đồng.
Trong đó:
Dự án chuyển tiếp: 141 tỷ 030 triệu đồng.
Dự án khởi công mới: 30 tỷ 580 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 30 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 20 tỷ đồng.
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 4 tỷ 600 triệu đồng.
1.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.514 tỷ 900 triệu đồng.
Bao gồm:
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 1.533 tỷ 700 triệu đồng.
- Vốn thực hiện dự án: 1.981 tỷ 200 triệu đồng.
Trong đó:
Dự án chuyển tiếp: 1.563 tỷ 690 triệu đồng.
Dự án khởi công mới: 417 tỷ 510 triệu đồng.
1.3. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 980 tỷ triệu đồng.
Bao gồm:
- Vốn thực hiện dự án: 755 tỷ 840 triệu đồng.
Trong đó:
Dự án chuyển tiếp: 626 tỷ đồng.
Dự án khởi công mới: 129 tỷ 840 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 200 tỷ đồng.
- Tất toán công trình đã quyết toán: 7 tỷ 800 triệu đồng.
Riêng nguồn thu xổ số kiến thiết bố trí cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và y tế là 499 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 51%; bố trí vốn cho xây dựng nông thôn mới là 200 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 20% đảm bảo không thấp hơn quy định của trung ương.
2. Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước): 998 tỷ 121 triệu đồng.
2.1. Chương trình mục tiêu quốc gia: 354 tỷ 121 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 149 tỷ 080 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 3 tỷ 079 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 201 tỷ 962 triệu đồng.
2.2. Các chương trình mục tiêu: 470 tỷ đồng.
Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp: 470 tỷ đồng.
2.3. Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 174 tỷ đồng.
Trong đó:
- Dự án khởi công mới: 174 tỷ đồng.
(chi tiết tại biểu số 2, phụ lục 2.1, phụ lục 2.2)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch vốn năm 2023 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||
| TỔNG SỐ | 6.019.631 | 6.019.631 | - |
|
I | Vốn ngân sách địa phương | 5.021.510 | 5.021.510 | - | Chi tiết biểu 1 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 502.210 | 502.210 |
|
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 3.514.900 | 3.514.900 |
|
|
2.1 | Khối tỉnh | 1.981.200 | 1.981.200 |
|
|
2.2 | Khối huyện | 1.533.700 | 1.533.700 |
|
|
3 | Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 980.000 | 980.000 |
|
|
4 | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 24.400 | 24.400 |
|
|
II | Vốn ngân sách trung ương | 998.121 | 998.121 |
|
|
1 | Vốn trong nước | 998.121 | 998.121 |
| Chi tiết biểu 2 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1. | Các Chương trình mục tiêu | 470.000 | 470.000 |
|
|
1.2. | Các Chương trình mục tiêu quốc gia | 354.121 | 354.121 |
|
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 201.962 | 201.962 |
|
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.079 | 3.079 |
|
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 149.080 | 149.080 |
|
|
1.3. | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 174.000 | 174.000 |
|
|
Ghi chú: Tiền sử dụng đất khối tỉnh giao năm 2023 là 3.790 tỷ đồng. Để lại 1.808 tỷ 800 triệu đồng, bao gồm: 150 tỷ đồng chi đo đạc hồ sơ địa chính, dữ liệu đất đai; trích 2% dự phòng là 75 tỷ 800 triệu đồng; hoàn trả nguồn hỗ trợ từ thành phố Hồ Chí Minh là 50 tỷ đồng; hoàn trả hụt thu tiền sử dụng đất năm 2022 là 1.533 tỷ đồng. Còn lại bố trí đầu tư công năm 2023 là 1.981 tỷ 200 triệu đồng.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2021-2025 | Đã bố trí vốn đến năm 2022 | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 | Chủ đầu tư | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Chi XDCB tập trung | Tiền sử dụng đất | Xổ số kiến thiết | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | ||||||||
| Tổng số |
| 14.116.224 | 12.869.422 | 8.322.844 | 5.021.510 | 502.210 | 3.514.900 | 980.000 | 24.400 |
|
A | Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
| 4.383.432 | 1.809.700 | 276.000 | 1.533.700 |
|
|
|
1 | Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
| 304.320 | 26.000 | 278.320 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 83.496 |
| 83.496 |
|
|
|
2 | Thị xã Bình Long |
|
|
|
| 162.160 | 23.000 | 139.160 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 41.748 |
| 41.748 |
|
|
|
3 | Thị xã Phước Long |
|
|
|
| 33.760 | 22.000 | 11.760 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 3.528 |
| 3.528 |
|
|
|
4 | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
| 162.220 | 26.000 | 136.220 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 40.866 |
| 40.866 |
|
|
|
5 | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
| 138.760 | 29.000 | 109.760 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 32.928 |
| 32.928 |
|
|
|
6 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
| 115.169 | 25.000 | 90.160 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 27.048 |
| 27.048 |
|
|
|
7 | Thị xã Chơn Thành |
|
|
|
| 397.400 | 25.000 | 372.400 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 111.720 |
| 111.720 |
|
|
|
8 | Huyện Hớn Quản |
|
|
|
| 164.160 | 25.000 | 139.160 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 41.748 |
| 41.748 |
|
|
|
9 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
| 94.640 | 28.000 | 66.640 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 19.992 |
| 19.992 |
|
|
|
10 | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
| 83.760 | 23.000 | 60.760 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 18.228 |
| 18.228 |
|
|
|
11 | Huyện Phú Riềng |
|
|
|
| 153.360 | 24.000 | 129.360 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
| 38.808 |
| 38.808 |
|
|
|
B | Trả nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp) |
| 495.557 | 64.860 | 16.640 | 16.360 |
|
| 16.360 |
| Sở Tài chính |
C | Vốn thực hiện dự án |
| 13.620.667 | 10.946.800 | 2.665.262 | 2.933.050 | 171.610 | 1.981.200 | 755.840 | 24.400 |
|
C1 | Dự án chuyển tiếp |
| 12.136.667 | 9.648.900 | 2.661.329 | 2.355.120 | 141.030 | 1.563.690 | 626.000 | 24.400 |
|
I | Giao thông - vận tải và hạ tầng đô thị |
| 10.185.167 | 7.360.900 | 1.628.785 | 1.565.880 | 80.530 | 1.460.950 | - | 24.400 | - |
1 | Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387QĐ-UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022 | 1.450.000 | 345.000 |
| 190.460 | 10.530 | 179.930 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư | 987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020 | 450.000 | 47.000 |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp) | 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017 | 495.558 | 154.100 | 129.700 | 24.400 |
|
|
| 24.400 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa | 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 282.609 | 219.800 | 107.930 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 | Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú | 2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 180.000 | 110.000 | 50.600 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 | Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ | 1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 | 200.000 | 160.000 | 84.300 | 75.700 |
| 75.700 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 | Xây dựng tuyến kết nối ĐT 753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước) | 1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 180.000 | 162.000 | 118.000 | 44.000 |
| 44.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 | Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753 | 1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 100.000 | 90.000 | 31.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
9 | Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến đường Minh Thành-Bàu Nàm) | 2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 70.000 | 63.000 | 53.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
10 | Xây dựng đường trục chính từ ĐT 741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú | 213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 340.000 | 306.000 | 22.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
11 | Xây dựng đường giao thông từ ĐT 741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng | 215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 130.000 | 117.000 | 15.550 | 20.000 | 20.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
12 | Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước | 2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 372.000 | 334.800 |
| 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
13 | Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản | 2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 270.000 | 243.000 | 50.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
14 | Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan | 3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 | 60.000 | 54.000 | 30.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
15 | Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản | 550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 | 180.000 | 162.000 | 19.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
16 | Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú) | 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 250.000 | 225.000 | 66.000 | 50.000 | 50.000 |
|
|
| UBND TP Đồng Xoài |
17 | Hỗ trợ Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành | 2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 130.000 | 117.000 | 895 | 25.000 |
| 25.000 |
|
| UBND thị xã Chơn Thành |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường từ QL. 14 đi xã Đăk Nhau | 2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 | 80.000 | 72.000 | 39.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
19 | Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 1920/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 | 40.000 | 36.000 | 300 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
20 | Xây dựng Đường từ Quốc lộ 14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất | 2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 60.000 | 54.000 | 33.000 | 21.000 |
| 21.000 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
21 | Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch) | 595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 | 60.000 | 54.000 | 33.000 | 21.000 |
| 21.000 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
22 | Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập | 2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 | 90.000 | 81.000 | 50.000 | 15,000 |
| 15.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
23 | Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân | 2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 85.000 | 76.500 | 26.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
24 | Nâng cấp, mở rộng QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành | 3075/QĐ-UBND ngày 03/12/2021; 1456/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 | 1.450.000 | 1.305.000 | 21.769 | 210.000 |
| 210.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
25 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng | 1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | 440.000 | 396.000 | 48.999 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
26 | Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1,2 kết nối Quốc lộ 14 | 3076/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 450.000 | 405.000 | 51.500 | 30.000 |
| 30.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
27 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C) | 3077/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 80.000 | 72.000 | 40.000 | 32.000 |
| 32.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
28 | Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện Chơn Thành đi xã Quang Minh kết nối KCN Becamex | 3240/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 100.000 | 90.000 | 30.000 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| UBND thị xã Chơn Thành |
29 | Xây dựng Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ Quốc lộ 14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước) | 1274/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 | 60.000 | 54.000 | 520 | 25.000 |
| 25.000 |
|
| UBND thị xã Chơn Thành |
30 | Xây dựng đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng | 2683/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | 80.000 | 72.000 | 40.180 | 31.820 |
| 31.820 |
|
| UBND thị xã Chơn Thành |
31 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng | 584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 | 60.000 | 54.000 | 18.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
32 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2) | 2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 150.000 | 135.000 | 50.000 | 40.000 |
| 40.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
33 | Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14C) | 2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | 75.000 | 67.500 | 21.532 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
34 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp | 362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 | 55.000 | 49.500 | 12.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
35 | Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp | 2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 | 160.000 | 54.500 | 15.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
36 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu | 3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 110.000 | 99.100 | 6.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
37 | Xây dựng đường Hùng Vương nối dài | 236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | 80.000 | 72.100 | 11.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
38 | Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập) | 2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 80.000 | 72.000 | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND TX Phước Long |
39 | Xây dựng đường từ ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá | 2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 60.000 | 54.000 | 10.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND TX Phước Long |
40 | Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước) | 2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 60.000 | 54.000 | 12.000 | 16.500 |
| 16.500 |
|
| UBND TX Phước Long |
41 | Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá | 3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 50.000 | 45.000 | 10.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND TX Phước Long |
42 | Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long | 1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 80.000 | 72.000 | 64.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
| UBND TX Phước Long |
43 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản | 588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 | 130.000 | 117.000 | 30.660 | 30.000 |
| 30.000 |
|
| UBND TX Bình Long |
44 | Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13 | 2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 30.000 | 27.000 | 4.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
45 | Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13 | 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 | 30.000 | 27.000 | 1.700 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
46 | Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13 | 1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 | 45.000 | 40.500 | 3.000 | 21.000 |
| 21.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
47 | Đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường) | 2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | 80.000 | 72.000 | 10.352 | 40.000 |
| 40.000 |
|
| UBND TP Đồng Xoài |
48 | Xây dựng đường vào trại giam An Phước | 1431/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | 65.000 | 58.500 | 45.286 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| UBND TP Đồng Xoài |
49 | Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759 | 3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 120.000 | 108.000 | 8.528 | 25.000 |
| 25.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
50 | Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng) | 2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 | 50.000 | 45.000 | 8.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
51 | Xây dựng kết nối đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản) | 3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 90.000 | 81.000 | 8.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
52 | Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng | 1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | 200.000 | 180.000 | 60.000 | 50.000 |
| 50.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
53 | Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản | 2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 | 110.000 | 99.000 | 12.484 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
II | Hạ tầng khu công nghiệp, KKT |
| 460.000 | 414.000 | 185.060 | 123.740 | 31.000 | 92.740 | - | - |
|
1 | Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II) | 2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 100.000 | 90.000 | 56.300 | 31.000 | 31.000 |
|
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều | 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 50.000 | 45.000 | 25.500 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) | 2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 50.000 | 45.000 | 36.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng | 1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 | 50.000 | 45.000 | 15.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng | 1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 | 50.000 | 45.000 | 9.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài | 1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 | 50.000 | 45.000 | 9.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 | Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II | 1195/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 | 60.000 | 54.000 | 25.260 | 28.740 |
| 28.740 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 | Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu CN Đồng Xoài II) | 809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 | 50.000 | 45.000 | 9.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III | Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp |
| 20.000 | 18.000 | 5.000 | 8.000 | 8.000 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững | 1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 20.000 | 18.000 | 5.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
| Chi cục Kiểm Lâm |
IV | Giáo dục và Đào tạo |
| 841.500 | 1.289.000 | 654.520 | 390.000 | - | - | 390.000 | - |
|
1 | Trường Cao đẳng Bình Phước | 2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 | 150.000 | 110.000 | 90.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài | 1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 | 71.500 | 51.500 | 45.500 | 4.000 |
|
| 4.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Xây dựng Trường THPT Phú Riềng | 2077/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 | 85.000 | 77.000 | 50.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Lê Quý Đôn | 1125/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 | 15.000 | 13.500 | 7.500 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
5 | Xây dựng 10 phòng học và nhà đa năng THPT Lương Thế Vinh | 1149/QĐ-UBND ngày 5/4/2021 | 15.000 | 13.500 | 8.500 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
6 | Xây dựng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng | 2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 50.000 | 45.000 | 25.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
7 | Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ | 2212/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 300.000 | 270.000 | 21.320 | 100.000 |
|
| 100.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 | Hỗ trợ các huyện xây dựng 200 phòng học |
|
| 434.000 | 294.000 | 140.000 | - | - | 140.000 |
|
|
8.1 | Hỗ trợ huyện Bù Đăng 50 phòng học |
|
| 140.000 | 105.000 | 35.000 |
|
| 35.000 |
|
|
8.2 | Hỗ trợ huyện Bù Gia Mập 30 phòng học |
|
| 63.000 | 42.000 | 21.000 |
|
| 21.000 |
|
|
8.3 | Hỗ trợ huyện Lộc Ninh 30 phòng học |
|
| 56.000 | 35.000 | 21.000 |
|
| 21.000 |
|
|
8.4 | Hỗ trợ huyện Phú Riềng 10 phòng học |
|
| 56.000 | 49.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
8.5 | Hỗ trợ huyện Đồng Phú 10 phòng học |
|
| 28.000 | 21.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
8.6 | Hỗ trợ huyện Chơn Thành 40 phòng học |
|
| 28.000 | - | 28.000 |
|
| 28.000 |
|
|
8.7 | Hỗ trợ thị xã Bình Long 20 phòng học |
|
| 35.000 | 21.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
|
8.8 | Hỗ trợ thị xã Phước Long 10 phòng học |
|
| 28.000 | 21.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
9 | Xây dựng trường mầm non Tân Lập | 2458/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2808/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 | 25.000 | 22.500 | 12.400 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
10 | Xây dựng trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico) | 237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | 30.000 | 27.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Hớn Quản |
11 | Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 | 20.000 | 18.000 | 1.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
12 | Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng | 1995/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 20.000 | 18.000 | 6.300 | 9.000 |
|
| 9.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
13 | Xây dựng trường mầm non Phước Thiện | 153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 | 30.000 | 27.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Bù Đốp |
14 | Xây dựng trưởng TH Thanh Bình B | 883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | 30.000 | 27.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Bù Đốp |
15 | Xây dựng trường THPT Bình Long | 1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 150.000 | 135.000 | 63.000 | 35.000 |
|
| 35.000 |
| UBND TX Bình Long |
V | Y tế |
| 250.000 | 225.000 | 41.100 | 99.000 | - | - | 99.000 | - |
|
1 | Nâng cấp trung tâm y tế thị xã Phước Long | 2213/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 50.000 | 45.000 | 20.220 | 24.500 |
|
| 24.500 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Nâng cấp trung tâm y tế huyện Lộc Ninh | 2207/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 50.000 | 45.000 | 20.220 | 24.500 |
|
| 24.500 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Đầu tư trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa | 3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 150.000 | 135.000 | 660 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| Sở Y tế |
VI | Văn hóa xã hội |
| 250.000 | 225.000 | 91.600 | 106.500 | - | 10.000 | 96.500 | - |
|
1 | Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước | 2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 | 130.000 | 117.000 | 30.572 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| Đài PTTH và Báo Bình Phước |
2 | Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2) | 3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 120.000 | 108.000 | 35.028 | 46.500 |
|
| 46.500 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập | 2124/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 | 40.000 | 36.000 | 26.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
VII | Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số |
| 60.000 | 54.000 | 30.264 | 24.000 | - | - | 24.000 | - |
|
1 | Đầu tư hệ thống loa thông minh cho các xã, phường, thị trấn | 3145/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 | 60.000 | 54.000 | 30.264 | 24.000 |
|
| 24.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
VIII | Quốc phòng - An ninh |
| 70.000 | 63.000 | 25.000 | 38.000 | 21.500 | - | 16.500 | - |
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc của Ban CHQS thị xã Phước Long | 152/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 | 35.000 | 31.500 | 15.000 | 16.500 |
|
| 16.500 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2 | Xây dựng Hội trường 400 chỗ Công An tỉnh | 3004/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | 35.000 | 31.500 | 10.000 | 21.500 | 21.500 |
|
|
| Công an tỉnh |
C2 | Dự án khởi công mới |
| 1.484.000 | 1.297.900 | 3.933 | 577.930 | 30.580 | 417.510 | 129.840 | - |
|
I | Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 938.000 | 806.500 | 1.628 | 421.580 | 30.580 | 391.000 | - | - |
|
1 | Xây dựng đường kết nối ngang QL13 và tuyến Tây Quốc lộ 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư | 1371/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 | 150.000 | 135.000 | 660 | 134.000 |
| 134.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Nâng cấp mở rộng ĐT 753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà | 2106/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 | 220.000 | 198.000 | 968 | 195.000 |
| 195.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Xây dựng đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối KCN Becamex | 3157/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 | 120.000 | 108.000 | - | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND thị xã Chơn Thành |
4 | Nâng cấp mở rộng đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú | 1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 | 38.000 | 34.200 |
| 12.000 |
| 12.000 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
5 | Xây dựng đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13 | 1146/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 | 60.000 | 54.000 | - | 10.000 |
| 10.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
6 | Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC huyện Bù Gia Mập | 2044/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 | 90.000 | 81.000 | - | 10.000 |
| 10.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
7 | Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong) | 988/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 | 30.000 | 27.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
8 | Xây dựng đường từ xa Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng | 1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 | 100.000 | 90.000 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
9 | Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản | 469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021 | 130.000 | 79.300 | - | 25.580 | 25.580 |
|
|
| UBND TX Bình Long |
II | Giáo dục và Đào tạo |
| 20.000 | 18.000 |
| 10.000 | - | - | 10.000 | - |
|
1 | Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 1536/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | 20.000 | 18.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
III | Văn hóa xã hội |
| 80.000 | 72.000 | 352 | 56.350 | - | 26.510 | 29.840 | - |
|
1 | Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước | 3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 80.000 | 72.000 | 352 | 56.350 |
| 26.510 | 29.840 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
IV | Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số |
| 446.000 | 401.400 | 1.953 | 90.000 | - | - | 90.000 | - |
|
1 | Đầu tư thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022-2025 | 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 | 446.000 | 401.400 | 1.953 | 90.000 |
|
| 90.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
D | Chương trình MTQG nông thôn mới (Đối ứng NSTW) |
|
| 1.295.000 | 936.000 | 200.000 |
|
| 200.000 |
| Văn phòng Điều phối Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn |
E | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng NSTW) |
|
| 250.000 | 144.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
| Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở LĐTBXH và Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết vốn |
F | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Đối ứng NSTW) |
|
| 80.000 | 16.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
| Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn |
G | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
| 78.387 | 41.060 | 4.600 | 4.600 |
|
|
| Phụ lục 1.2 |
H | Tất toán công trình đã quyết toán |
|
| 154.375 | 120.450 | 7.800 |
|
| 7.800 |
| Phụ lục 1.3 |
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 | Chủ đầu tư |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 200.000 |
|
1 | Thanh toán hợp đồng mua xi măng tập trung 2022 | 13.303 | Văn phòng Điều phối NTM |
2 | Mua xi măng tập trung 2023 | 93.697 | Văn phòng Điều phối NTM |
3 | Hỗ trợ xã về đích (đạt chuẩn và nâng cao) | 93.000 |
|
3.1 | Huyện Chơn Thành | 6.000 |
|
3.2 | Huyện Đồng Phú | 9.000 |
|
3.3 | Huyện Hớn Quản | 15.000 |
|
3.4 | Huyện Bù Đăng | 21.000 |
|
3.5 | Huyện Bù Đốp | 9.000 |
|
3.6 | Huyện Phú Riềng | 21.000 |
|
37 | Huyện Lộc Ninh | 6.000 |
|
3.8 | Huyện Bù Gia Mập | 6.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2023 | Chủ đầu tư |
| Tổng số | 1.162.000 | 4.600 |
|
1 | Nâng cấp cải tạo khu Trường Cao đẳng nghề (cũ) và Đầu tư Trang thiết bị - xây dựng mới một số hạng mục cơ sở trong KCN Becamex - Bình Phước thuộc Trường Cao đẳng Bình Phước | 430.000 | 1.700 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Xây dựng đường kết nối Hớn Quản ra Quốc lộ 14 (xã Nha Bích, thị xã Chơn Thành) | 150.000 | 600 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Nâng cấp mặt đường tuyến ĐT760 đoạn từ xã Bom Bo đến cầu Đăk Lung 2, tỉnh Bình Phước | 100.000 | 400 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Xây đường giao thông từ trung tâm xã Thanh Hòa đi cầu Bình Thắng kết nối với huyện Bù Gia Mập | 66.000 | 260 | UBND huyện Bù Đốp |
5 | Nâng cấp đường ĐT759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng - Giai đoạn 2 | 68.000 | 270 | UBND huyện Bù Đốp |
6 | Nâng cấp, xây dựng đường và cầu Bù Dinh- Thanh Sơn xã Thanh An huyện Hớn Quản | 80.000 | 300 | UBND huyện Hớn Quản |
7 | Xây dựng đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - Nghĩa Trung kết nối với đường Sao Bọng - Đăng Hà) | 140.000 | 560 | UBND huyện Bù Đăng |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 760 từ cầu Đăk Ơ, xã Phú Văn đi xã đường 10, huyện Bù Đăng | 50.000 | 200 | UBND huyện Bù Gia Mập |
9 | Xây dựng kho vũ khí đạn Bộ CHQS tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2) | 43.000 | 170 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
10 | Xây dựng Trại tạm giam Công an tỉnh (giai đoạn 2) | 35.000 | 140 | Công An tỉnh |
TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt dự toán | Kế hoạch vốn năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| Tổng số |
| 7.800 |
|
|
1 | Trường THPT Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 1332/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 | 4.468 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
2 | Trung tâm y tế huyện Phú Riềng. | 1692/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 | 226 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
3 | Đường từ ĐT 741 đi đội 6 Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | 2554/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | 639 | UBND huyện Bù Gia Mập | Không vượt tổng mức đầu tư |
4 | Trường mầm non xã Bù Nho, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước. | 2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 | 518 | UBND huyện Phú Riềng | Không vượt tổng mức đầu tư |
5 | Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 860/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 | 20 | UBND huyện Hớn Quản | Không vượt tổng mức đầu tư |
6 | Hồ chứa nước Sơn Lợi, huyện Bù Đăng | 1861/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 197 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Lộc Tấn-Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn K8 000 đến Km10 500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. | 1860/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 328 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
8 | Xử lý sạt lở, đảm bảo giao thông khẩn cấp đoạn KM16 000 đến Km21 369 đường Sao Bọng - Đăng Hà, tỉnh Bình Phước: Hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa 2 lớp và công trình phụ trợ | 1859/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 87 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
9 | Khu tưởng niệm thuộc khu di tích lịch sử căn cứ bộ chỉ huy quân sự giải phóng Miền Nam Việt Nam | 751/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 | 29 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
10 | Nhà đón tiếp khu di tích lịch sử căn cứ bộ chỉ huy Miền Nam Việt Nam | 753/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 41 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
11 | Nối dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc | 38/QĐ-STC ngày 23/6/2022 | 889 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
12 | Đấu nối hạ tầng KDC Phú Thịnh (Giai đoạn 1) phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài với đường Hồ Xuân Hương | 40/QĐ-STC ngày 27/6/2022 | 78 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
13 | Hệ thống thủy lợi Hưng Phú, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng | 204/QĐ-STC ngày 28/12/2018 | 11 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
14 | Phương án và dự toán chi phí hỗ trợ thực hiện đào mới và cải tạo, nâng cấp giếng đào xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 72/QĐ-STC ngày 05/6/2018 | 7 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
15 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp | 77/QĐ-STC ngày 05/6/2019 | 18 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
16 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đa Bo, huyện Bù Đăng | 75/QĐ-STC ngày 25/8/2022 | 50 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
17 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu úm, xã Tân Khai | 76/QĐ-STC ngày 25/8/2022 | 39 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
18 | Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh - truyền hình và Báo Bình Phước | 119/QĐ-STC ngày 16/10/2019 | 46 | Đài phát thanh- Truyền hình và Báo Bình Phước | Không vượt tổng mức đầu tư |
19 | Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh Bình Phước | Báo cáo số 2004/BC-STC ngày 22/7/2021 | 109 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Vốn đã bố trí đến hết năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Chủ đầu tư | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||
| TỔNG SỐ |
| 2.509.000 | 2.494.000 | 3.307.631 | 1.462.963 | 998.121 |
|
A | Chương trình mục tiêu quốc gia |
| - | - | 1.332.631 | 284.116 | 354.121 |
|
I | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 529.110 | 127.180 | 149.080 | Chi tiết Phụ lục 2.1 |
1 | Xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới |
|
|
|
| 105.180 | 86.842 |
|
2 | Huyện Phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới |
|
|
|
| 15.000 | 46.238 |
|
3 | Thực hiện 6 chương trình chuyên đề phục vụ nông thôn mới |
|
|
|
|
| 12.000 |
|
4 | Các nhiệm vụ khác |
|
|
|
| 7.000 | 4.000 |
|
II | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
| 10.111 | 876 | 3.079 | Chi tiết Phụ lục 2.2 |
1 | Dự án thành phần số 4 |
|
|
|
| 876 | 3.079 |
|
III | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
| 793.410 | 156.060 | 201.962 |
|
1 | Dự án thành phần 1 |
|
|
|
| 25.450 | 30.000 | Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết vốn NSTW cho các địa phương |
2 | Dự án thành phần 2 |
|
|
|
| 77.937 | 95.000 | |
3 | Dự án thành phần 4 |
|
|
|
| 40.301 | 60.000 | |
4 | Tiểu dự án 1 thuộc Dự án thành phần 5 |
|
|
|
| 6.708 | 7.900 | |
5 | Dự án thành phần 6 |
|
|
|
| 5.210 | 8.336 | |
6 | Dự án thành phần 10 |
|
|
|
| 454 | 726 | |
B | Các chương trình mục tiêu |
| 2.335.000 | 2.320.000 | 1.975.000 | 1.178.847 | 470.000 |
|
I | Các dự án chuyển tiếp |
| 2.335.000 | 2.320.000 | 1.975.000 | 1.178.847 | 470.000 |
|
1 | Giao thông |
| 1.600.000 | 1.585.000 | 1.240.000 | 805.647 | 300.000 |
|
1.1 | Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387QĐ/UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022 | 1.450.000 | 1.450.000 | 1.105.000 | 755.647 | 250.000 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
1.2 | Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ xã Lộc Điền) | 853/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | 50.000 | 50.000 | UBND huyện Lộc Ninh |
2 | Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế |
| 585.000 | 585.000 | 585.000 | 320.000 | 120.000 |
|
2.1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản | 551/QĐ-UBND ngày 5/3/2021 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 70.000 | 70.000 | UBND huyện Hớn Quản |
2.2 | Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú | 214/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 250.000 | 50.000 | UBND huyện Đồng Phú |
3 | Quốc phòng |
| 150.000 | 150.000 | 150.000 | 53.200 | 50.000 |
|
3.1 | Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đăk Ơ huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện huyện Bù Đốp; Lộc An huyện Lộc Ninh; Lộc Thiện huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới | 216/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 53.200 | 50.000 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
C | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| 174.000 | 174.000 | - | - | 174.000 |
|
I | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
| 174.000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng trung tâm y tế thị xã Bình Long |
| 174.000 | 174.000 |
|
| 174.00C | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 | Ghi chú |
I | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 149.080 |
|
1 | Xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới | 86.842 |
|
a | Huyện Hớn Quản | 12.406 | |
b | Huyện Lộc Ninh | 12.406 | |
c | Huyện Bù Gia Mập | 12.406 | |
d | Huyện Phú Riềng | 24.812 | |
e | Huyện Bù Đăng | 24.812 | |
2 | Huyện Phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới | 46.238 |
|
a | Huyện Lộc Ninh | 31.238 |
|
b | Huyện Phú Riềng | 15.000 |
|
3 | Thực hiện 6 chương trình chuyên đề phục vụ nông thôn mới | 12.000 | Văn phòng Điều phối Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn sau khi được TW hướng dẫn |
4 | Các nhiệm vụ khác | 4.000 |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
| Dự án 4: Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 10.110 | 3.079 |
1 | Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
| 2.155 |
2 | Các huyện, thị xã, thành phố |
| 924 |
2.1 | Thị xã Phước Long |
| 48 |
2.2 | Thành phố Đồng Xoài |
| 68 |
2.3 | Thị xã Bình Long |
| 51 |
2.4 | Huyện Bù Gia Mập |
| 102 |
25 | Huyện Lộc Ninh |
| 94 |
2.6 | Huyện Phú Riềng |
| 82 |
2.7 | Huyện Bù Đốp |
| 75 |
2.8 | Huyện Hớn Quản |
| 115 |
2.9 | Huyện Đồng Phú |
| 71 |
2.10 | Huyện Bù Đăng |
| 150 |
2.11 | Huyện Chơn Thành |
| 68 |