Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 13 tháng 11 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (ĐỢT 4)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 4724/TTr-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 4); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 4), cụ thể như sau:

1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các dự án đủ điều kiện theo quy định Luật Đầu tư công được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Điều 2 Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023, cụ thể như sau:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 149.000 triệu đồng, bố trí cho 04 dự án.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 166.439 triệu đồng, bố trí cho 07 dự án.

2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể như sau:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh (giảm/tăng) là 34.800 triệu đồng (Ba mươi bốn tỷ, tám trăm triệu đồng), trong đó:

+ Điều chỉnh giảm 34.800 triệu đồng, của 01 dự án và vốn đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

+ Điều chỉnh tăng 34.800 triệu đồng, bố trí cho 16 dự án.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh (giảm/tăng) là 22.568 triệu đồng (Hai mươi hai tỷ, năm trăm sáu mươi tám triệu đồng), trong đó:

+ Điều chỉnh giảm 22.568 triệu đồng, của 08 dự án.

+ Điều chỉnh tăng 22.568 triệu đồng, bố trí cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành.

- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022: Điều chỉnh (giảm/tăng) là 5.593 triệu đồng (Năm tỷ, năm trăm chín mươi ba triệu đồng), trong đó:

+ Điều chỉnh giảm 5.593 triệu đồng, của 01 dự án.

+ Điều chỉnh tăng 5.593 triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.

3. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025, cụ thể:

a) Giao bổ sung 138.101 triệu đồng (Một trăm ba mươi tám tỷ, một trăm lẻ một triệu đồng) vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, như sau:

- Nguồn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023: Giao bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 134.800 triệu đồng, bố trí cho 03 dự án và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.

- Nguồn vốn khác (vốn NSTW bồi thường GPMB Trạm y tế xã Nguyệt Hóa): Giao bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 3.301 triệu đồng để hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành.

b) Thông qua danh mục và dự kiến số vốn là 115.200 triệu đồng (Một trăm mười lăm tỷ, hai trăm triệu đồng), bố trí cho 06 dự án khởi công mới (các dự án chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định) bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 để làm cơ sở Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết cho các dự án theo quy định.

(Đính kèm theo Phụ lục I, II, III, IV)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2023./.


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: KH và ĐT, TC, Tư pháp, KBNN,
Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ

704.144

697.644

315.439

A

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

362.697

356.197

149.000

TỈNH QUẢN LÝ

362.697

356.197

149.000

THỰC HIỆN DỰ ÁN

362.697

356.197

149.000

1)

Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

339.697

333.197

126.500

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

339.697

333.197

126.500

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

13.000

6.500

6.500

Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Đồn Biên phòng Long Vĩnh/BCH Biên phòng tỉnh Trà Vinh

Duyên Hải

Cấp III

2023-2025

2415/QĐ-BQP 27/7/2021; 1416/UBND 07/4/2023

13.000

6.500

6.500

Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng thực hiện BT GPMB

b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

326.697

326.697

120.000

Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)

Trên địa bàn tỉnh

XD 46 Trụ sở làm việc

2024-2027

1400/QĐ-UBND 18/9/2023

326.697

326.697

120.000

2)

Công nghệ thông tin

18.000

18.000

18.000

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

18.000

18.000

18.000

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

18.000

18.000

18.000

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025

VP Tỉnh ủy và các cơ quan Đảng

Phần cứng và phần mềm

2023-2025

1510/QĐ-UBND 06/10/2023

18.000

18.000

18.000

3)

Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

5.000

5.000

4.500

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

5.000

5.000

4.500

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

5.000

5.000

4.500

Đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc của Thanh tra Sở và Hội trường Sở Giao thông vận tải

TPTV

Cấp III

2023-2025

1327/QĐ-UBND 06/9/2023

5.000

5.000

4.500

B

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

341.447

341.447

166.439

TỈNH QUẢN LÝ

341.447

341.447

166.439

1)

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

54.747

54.747

19.939

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

54.747

54.747

19.939

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

5.500

5.500

5.000

Nâng cấp, cải tạo Trường Chính trị Trà Vinh đạt chuẩn

Châu Thành

Cấp III

2023-2025

1361/QĐ-UBND 12/9/2023

5.500

5.500

5.000

b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

49.247

49.247

14.939

Đầu tư, nâng cấp Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao

TPTV

Cấp III

2024-2027

1503/QĐ-UBND 05/10/2023

49.247

49.247

14.939

2)

Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

286.700

286.700

146.500

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

286.700

286.700

146.500

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

46.700

46.700

43.500

1

Xây dựng mới 02 cầu yếu trên Đường huyện 36 (cầu Thanh Sơn, cầu Sóc Chà)

Trà Cú

Cầu BTCT

2023-2025

1328/QĐ-UBND 06/9/2023

13.500

13.500

12.500

2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Trà Vinh

thành phố Trà Vinh

Cấp III

2023-2025

1369/QĐ-UBND 13/9/2023

19.200

19.200

18.000

3

Cầu tàu để neo đậu tàu cá vận chuyển ngư cụ cho nhân dân khu vực ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

TPTV

Chiều dài 100m và các hạng mục phụ trợ

2023-2025

1360/QĐ-UBND 11/9/2023

14.000

14.000

13.000

b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

240.000

240.000

103.000

1

Đê bao ven sông Tân Dinh ngăn triều cường khu vực xã An Phú Tân, Tam Ngãi, Thông Hòa, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

Đê bao kết hợp giao thông và cống ngang đê

2024-2027

1401/QĐ-UBND 18/9/2023

140.000

140.000

53.000

2

Xây dựng Quảng trường và Bia chiến thắng

TPTV

Cấp III

2024-2027

1491/QĐ-UBND 03/10/2023

100.000

100.000

50.000

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số, ngày, tháng năm ban hành

TMĐT

Giảm

Tăng

Ý khác

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG SỐ

958.123

758.385

417.137

417.137

62.961

62.961

A

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

155.076

46.838

44.000

44.000

34.800

34.800

TỈNH QUẢN LÝ

155.076

46.838

44.000

44.000

34.800

34.800

THỰC HIỆN DỰ ÁN

155.076

46.838

44.000

44.000

34.800

34.800

1)

Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

-

-

6.000

24.000

-

18.000

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

-

-

6.000

24.000

-

18.000

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

-

-

6.000

24.000

-

18.000

Xây dựng Doanh trại Ban CHQS huyện Tiểu Cần/Bộ CHQS tỉnh Trà Vinh

Tiểu Cần

2145/QĐ-BQP 27/7/2021

6.000

24.000

18.000

Đối ứng BT GPMB với Bộ Quốc phòng

2)

Văn hóa, thông tin

20.000

20.000

18.000

-

18.000

-

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

20.000

20.000

18.000

-

18.000

-

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

20.000

20.000

18.000

-

18.000

-

Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh

TX. Duyên Hải

Tu bổ, tôn tạo

2022-2024

2410/QĐ-UBND 26/10/2021

20.000

20.000

18.000

18.000

3)

Đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

135.076

26.838

20.000

20.000

16.800

16.800

(1)

Số vốn chưa giao chi tiết

20.000

3.200

16.800

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

135.076

26.838

-

16.800

-

16.800

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

135.076

26.838

-

16.800

-

16.800

1

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Châu Thành

Châu Thành

Cấp III

2022-2024

1064/QĐ-UBND 13/7/2023

12.892

2.251

1.600

1.600

2

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Cầu Kè

Cầu Kè

Cấp III

2022-2024

1042/QĐ-UBND 10/7/2023

14.049

2.964

1.700

1.700

3

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Trà Cú

Trà Cú

Cấp III

2022-2024

969/QĐ-UBND 23/6/2023

14.500

3.160

1.800

1.800

4

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

Cấp III

2022-2024

177/QĐ-SKHĐT 27/6/2023

6.508

1.418

800

800

5

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

Cấp III

2022-2024

974/QĐ-UBND 26/6/2023

14.504

2.975

1.800

1.800

6

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Duyên Hải

Duyên Hải

Cấp III

2022-2024

1470/QĐ-UBND 29/9/2023

12.958

2.824

1.600

1.600

7

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Càng Long

Càng Long

Cấp III

2022-2024

1309/QĐ-UBND 29/8/2023

11.936

2.387

1.500

1.500

8

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Trà Vinh

thành phố Trà Vinh

Cấp III

2022-2024

1309/QĐ-UBND 29/8/2023

13.463

3.148

1.600

1.600

9

Di tích Danh thắng Quốc gia Ao Bà Om

thành phố Trà Vinh

Tu bổ, tôn tạo

2022-2024

294/QĐ-SKHĐT 04/10/2023

3.784

631

500

500

10

Bảo dưỡng, sửa chữa Làng bích họa "Không gian ký ức"

Châu Thành

Tu bổ, tôn tạo

2022-2024

20/QĐ-SKHĐT 16/02/2023

2.400

400

300

300

11

Bảo dưỡng, sửa chữa bảo tồn ấp văn hóa truyền thống tiêu biểu của dân tộc Khmer ấp Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

Châu Thành

Tu bổ, tôn tạo

2022-2024

2208/QĐ-UBND 14/11/2022

2.226

371

300

300

12

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tà Lôn (Cái Cối)

Duyên Hải

Tu bổ, tôn tạo

2022-2024

2208/QĐ-UBND 14/11/2022

1.200

200

150

150

13

Tu bổ, tôn tạo di tích Ao Bà Om

thành phố Trà Vinh

Tu bổ, tôn tạo

2022-2024

2208/QĐ-UBND 14/11/2022

2.216

369

300

300

14

Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn hiện có nhưng đã xuống cấp thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi

Các ấp thuộc 59 xã vùng đồng dân tộc thiểu số

Tu bổ, tôn tạo

2022-2024

747/QĐ-UBND 17/5/2023

21.240

3.540

2.700

2.700

15

Xây dựng Mô hình bảo tàng sinh thái Chùa Ô Đùng, Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Tiểu Cần

Tu bổ, tôn tạo

2022-2024

2208/QĐ-UBND 14/11/2022

1.200

200

150

150

B

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

318.897

318.897

317.437

317.437

22.568

22.568

TỈNH QUẢN LÝ

318.897

318.897

317.437

317.437

22.568

22.568

1)

Các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành

60.000

82.568

22.568

2)

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

97.535

97.535

75.937

73.858

2.079

-

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

97.535

97.535

75.937

73.858

2.079

-

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

97.535

97.535

75.937

73.858

2.079

-

1

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)

Cầu Ngang

Cấp III

2021-2023

3825/QĐ-UBND 01/12/2020

42.000

42.000

31.437

31.058

379

2

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)

Châu Thành

Cấp III

2021-2024

3828/QĐ-UBND 01/12/2020

55.535

55.535

44.500

42.800

1.700

3)

Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

221.362

221.362

181.500

161.011

20.489

-

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

221.362

221.362

181.500

161.011

20.489

-

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

221.362

221.362

181.500

161.011

20.489

-

1

Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú

Trà Cú

Hạ tầng thủy lợi

2021-2024

3728/QĐ-UBND 20/11/2020

69.162

69.162

58.000

45.167

12.833

2

Đường giao thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

Đường GTNT; Chiều dài 18 km

2021-2023

3815/QĐ-UBND 30/11/2020

32.000

32.000

24.500

23.850

650

3

Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải

Duyên Hải

GTNT

2022-2024

2683/QĐ-UBND 18/11/2021

45.500

45.500

40.000

37.850

2.150

4

Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

Đường đô thị

2021-2023

3836/QĐ-UBND 01/12/2020

37.000

37.000

26.000

23.344

2.656

5

Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước các tuyến đường nội ô thị trấn Tiểu Cần

thị trấn Tiểu Cần

Hạ tầng kỹ thuật

2022-2024

2685/QĐ-UBND 18/11/2021

14.700

14.700

13.000

12.000

1.000

6

Đường kết nối từ Đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú

Trà Cú

dài 7.000m

2022-2024

2686/QĐ-UBND 18/11/2021

23.000

23.000

20.000

18.800

1.200

C

NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022

484.150

392.650

55.700

55.700

5.593

5.593

TỈNH QUẢN LÝ

484.150

392.650

55.700

55.700

5.593

5.593

Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

484.150

392.650

55.700

55.700

5.593

5.593

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020

362.150

362.150

55.700

50.107

5.593

-

Đường tỉnh 915 (đoạn km4+270 đến Km 19+257,84, đoạn từ km44+352 đến km49+797 và các đoạn còn lại), tỉnh Trà Vinh

Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú

Cấp III

1597/QĐ-UBND 21/8/2009; 1199/QĐ-UBND 23/7/2014; 256/QĐ-UBND 14/02/2019

362.150

362.150

55.700

50.107

5.593

(2)

Các công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025

122.000

30.500

-

5.593

-

5.593

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

122.000

30.500

-

5.593

-

5.593

Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

Cấp V

2021-2024

3762/QĐ-UBND 25/11/2020

122.000

30.500

5.593

5.593

Đối ứng vốn NSTW

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ

271.000

71.000

138.101

A

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023

271.000

71.000

134.800

I

TỈNH QUẢN LÝ

271.000

71.000

40.000

1)

Y tế

26.000

26.000

23.000

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

26.000

26.000

23.000

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

26.000

26.000

23.000

Hệ thống thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

CNTT

2024-2025

2679/QĐ-UBND 18/11/2021

26.000

26.000

23.000

2)

Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

245.000

45.000

17.000

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

245.000

45.000

17.000

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

245.000

45.000

17.000

1

Phòng chống xâm thực, xói lở bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (đoạn còn lại)

TXDH

Chiều dài kè khoảng 900m

2023-2024

1289/QĐ-UBND 24/8/2023

105.000

15.000

2.000

Đối ứng vốn NSTW

2

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

TXDH

Chiều dài kè khoảng 1.700m

2023-2024

1290/QĐ-UBND 24/8/2023

140.000

30.000

15.000

Đối ứng vốn NSTW

II

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

-

-

94.800

1)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

-

-

29.600

1

Huyện Châu Thành

26.400

2

Thị xã Duyên Hải

3.200

2)

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị

-

-

46.000

1

Thành phố Trà Vinh

24.000

Xây dựng Khu giáo dục thể chất dùng chung cho các điểm trường trên địa bàn thành phố Trà Vinh; hoàn thiện tiêu chí đô thị loại II

2

Thị xã Duyên Hải

22.000

Hoàn thành tiêu chí đô thị loại III

3)

Hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

19.200

1

UBND huyện Châu Thành

4.700

2

UBND huyện Tiểu Cần

3.000

3

Số vốn còn lại chưa giao chi tiết

11.500

Sẽ tiếp tục phân bổ chi tiết cho cấp huyện khi các HTX được thẩm định đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định

B

NGUỒN VỐN KHÁC (Vốn NSTW bồi thường GPMB Trạm Y tế xã Nguyệt Hóa)

-

-

3.301

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

-

-

3.301

Huyện Châu Thành

3.301

Hỗ trợ đầu tư lại Trạm Y tế xã Nguyệt Hóa

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG QUA BỔ SUNG MỚI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư

Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ

175.139

175.139

115.200

I

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023

175.139

175.139

115.200

TỈNH QUẢN LÝ

175.139

175.139

115.200

Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

175.139

175.139

115.200

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

175.139

175.139

115.200

a)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

85.639

85.639

76.200

1

Nạo vét Cảng cá Định An, thị trấn Định An, huyện Trà Cú

Trà Cú

BT GPMB và nạo vét chiều dài 640m

2023-2025

25.000

25.000

22.000

2

Xây dựng Hệ thống quản lý, khai thác, giám sát quy hoạch, kế hoạch tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

CNTT

2024-2025

3.955

3.955

3.200

3

Đầu tư lắp đặt hệ thống cổng chào, đèn trang trí tại Trung tâm thành phố Trà Vinh

Càng Long và TPTV

Hệ thống chiếu sáng

2024-2025

48.850

48.850

44.000

4

Mua sắm thiết bị phát sóng kênh Truyền hình Trà Vinh 2

Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh

TTB

2024-2025

7.834

7.834

7.000

b)

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

89.500

89.500

39.000

1

Đầu tư xây dựng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

cấp III (quy mô 100 học viên)

2024-2026

29.500

29.500

9.000

2

Đầu tư Khu tái định cư các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

BT GPMB khoảng 02ha SLMB; HTKT đường, điện, nước, PCCC

2024-2026

60.000

60.000

30.000