HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 45/BCTT-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn : 6.128.600 triệu đồng
Trong đó:
a. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu : 471.000 triệu đồng
b. Thu từ nội địa : 5.574.000 triệu đồng
Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết : 100.000 triệu đồng
c. Thu vay bù đắp bội chi : 83.600 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương : 8.711.298 triệu đồng
Bao gồm:
a. Chi đầu tư phát triển : 1.659.710 triệu đồng
b. Chi thường xuyên : 5.911.735 triệu đồng
c. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính : 1.360 triệu đồng
d. Dự phòng chi : 154.620 triệu đồng
đ. Chi trả nợ lãi, phí vay : 3.750 triệu đồng
e. Chi theo mục tiêu : 980.123 triệu đồng
3. Kế hoạch chi trả nợ vay : 292.050 triệu đồng
Dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 (Có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện nêu trong Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời nhấn mạnh một số nhiệm vụ, biện pháp sau đây:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao và chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
2. Quản lý chặt chẽ các nguồn thu phát sinh trên địa bàn để đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời các khoản thu vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; đồng thời, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm minh các hành vi buôn lậu, trốn thuế, nợ đọng thuế; chống thất thu ngân sách nhà nước.
3. Thực hiện tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu, khảo sát trong và ngoài nước; hạn chế mua sắm ô tô và trang thiết bị đắt tiền; từng bước thực hiện khoán xe công đối với một số chức danh; đẩy mạnh cải cách hành chính trong quản lý chi ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ việc ứng trước dự toán ngân sách nhà nước và chi chuyển nguồn sang năm sau.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, rà soát lại các dự án đầu tư; nếu không đủ thủ tục thì đình chỉ để bố trí vốn cho các công trình khác có đủ thủ tục và có khả năng thi công nhanh, bảo đảm chất lượng công trình, sớm đưa vào sử dụng để phát huy hiệu quả.
5. Việc sử dụng dự phòng ngân sách tỉnh thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
6. Căn cứ nhu cầu vốn cần thiết cho các công trình quan trọng của tỉnh và hạn mức vay được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo quy định.
7. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và thực hiện chế độ công khai ngân sách nhà nước theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6.128.600 |
1 | Thu nội địa | 5.574.000 |
2 | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 471.000 |
3 | Thu vay bù đắp bội chi | 83.600 |
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.983.698 |
I | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.900.098 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 5.116.950 |
a | Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 1.946.370 |
b | Các khoản thu phân chia, phần ngân sách địa phương được hưởng | 3.070.580 |
c | Thu xổ số kiến thiết | 100.000 |
2 | Ngân sách Trung ương bổ sung | 3.630.573 |
a | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.013.820 |
b | Thu bổ sung có mục tiêu | 616.753 |
3 | Thu chuyển nguồn | 152.575 |
II | THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI | 83.600 |
C | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.711.298 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.659.710 |
2 | Chi thường xuyên | 5.911.735 |
3 | Chi trả nợ lãi, phí vay | 3.750 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 |
5 | Dự phòng ngân sách | 154.620 |
6 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu | 980.123 |
a | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 287.429 |
b | Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu | 692.694 |
D | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 83.600 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 415.650 |
1 | Vay trong nước | 401.990 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 13.660 |
F | TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 292.050 |
1 | Bội thu ngân sách địa phương | 279.900 |
a | Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh | 72.400 |
b | Tiền sử dụng đất | 200.000 |
c | Ngân sách huyện, thị xã hoàn trả | 7.500 |
2 | Khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn vay | 12.150 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU | Dự toán năm 2017 | |
Ngân sách nhà nước | Ngân sách địa phương | |
1 | 2 | 3 |
A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | 6.128.600 | 5.200.550 |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 471.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK | 256.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 215.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA | 5.574.000 | 5.116.950 |
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến thiết | 4.370.000 | 3.912.950 |
1. Thu từ DNNN Trung ương | 500.000 | 499.900 |
- Thuế giá trị gia tăng | 367.200 | 367.200 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 125.000 | 125.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 30 | 30 |
- Thuế tài nguyên | 7.500 | 7.500 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 270 | 170 |
2. Thu từ DNNN địa phương | 272.000 | 271.700 |
- Thuế giá trị gia tăng | 128.500 | 128.500 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 122.000 | 122.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 50 | 50 |
- Thuế tài nguyên | 20.800 | 20.800 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 650 | 350 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài | 197.500 | 196.700 |
- Thuế giá trị gia tăng | 41.000 | 41.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 154.000 | 154.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 200 | 200 |
- Thuế tài nguyên | 150 | 150 |
- Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 650 | 650 |
- Các khoản thu khác | 1.500 | 700 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 1.783.000 | 1.772.800 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.293.000 | 1.293.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 180.000 | 180.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 220.000 | 220.000 |
- Thuế tài nguyên | 65.000 | 65.000 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 25.000 | 14.800 |
5. Lệ phí trước bạ | 245.500 | 245.500 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.500 | 10.500 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 235.000 | 235.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 550.000 | 204.600 |
- Số thu NSTW hưởng 100% | 345.400 |
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP | 204.600 | 204.600 |
9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách | 166.000 | 121.000 |
- Phí, lệ phí trung ương | 45.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương | 121.000 | 121.000 |
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản | 20.000 | 20.000 |
+ Lệ phí môn bài | 24.000 | 24.000 |
+ Các loại phí, lệ phí còn lại | 77.000 | 77.000 |
10.Tiền sử dụng đất | 1.100.000 | 1.100.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 180.000 | 180.000 |
12. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 45.500 | 40.250 |
- Trung ương cấp phép | 7.500 | 2.250 |
- Địa phương cấp phép | 38.000 | 38.000 |
13. Thu tại xã | 75.000 | 75.000 |
14. Thu khác ngân sách tính cân đối | 110.000 | 60.000 |
- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông | 50.000 |
|
- Thu khác còn lại địa phương hưởng 100% | 60.000 | 60.000 |
15. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại | 4.000 | 4.000 |
16. Thu xổ số kiến thiết | 100.000 | 100.000 |
III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI | 83.600 | 83.600 |
B. THU CHUYỂN NGUỒN | 152.575 | 152.575 |
C. THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG MỤC TIÊU | 3.630.573 | 3.630.573 |
1. Bổ sung cân đối ổn định | 3.013.820 | 3.013.820 |
2. Bổ sung có mục tiêu | 616.753 | 616.753 |
D. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 8.983.698 |
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 5.269.525 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
| 1.946.370 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
| 3.070.580 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
| 100.000 |
4.Thu chuyển nguồn |
| 152.575 |
II. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI |
| 83.600 |
III. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG |
| 3.630.573 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
| 3.013.820 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
| 616.753 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG | Dự toán 2017 | ||
Địa phương giao | Trong đó: | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | ||
1 | 2=3+4 | 3 | 4 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I ->VI) | 8.711.298 | 4.310.213 | 4.401.085 |
I. Chi đầu tư phát triển: | 1.659.710 | 1.105.960 | 553.750 |
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước | 481.110 | 327.360 | 153.750 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 900.000 | 500.000 | 400.000 |
Trong đó: Trích lập Quỹ Phát triển đất | 35.000 | 35.000 |
|
3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 100.000 | 100.000 |
|
4. Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi | 83.600 | 83.600 |
|
5. Chi từ nguồn khác | 95.000 | 95.000 |
|
II. Chi thường xuyên: | 5.911.735 | 2.528.614 | 3.383.121 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 522.410 | 312.422 | 209.988 |
2. Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 34.416 | 8.309 | 26.107 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục | 2.640.989 | 423.337 | 2.217.652 |
4. Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 90.389 | 79.004 | 11.385 |
5. Chi sự nghiệp y tế | 854.886 | 854.886 |
|
6. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 56.702 | 53.662 | 3.040 |
7. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 97.334 | 72.746 | 24.588 |
8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 27.009 | 13.595 | 13.414 |
9. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 45.316 | 37.135 | 8.181 |
10. Chi đảm bảo xã hội | 227.269 | 177.899 | 49.370 |
11. Chi quản lý hành chính | 1.083.433 | 370.402 | 713.031 |
12. Chi an ninh | 34.643 | 13.610 | 21.033 |
13. Chi quốc phòng | 138.668 | 69.687 | 68.981 |
14. Chi khác ngân sách | 58.271 | 41.920 | 16.351 |
III. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 |
|
IV. Dự phòng | 154.620 | 75.500 | 79.120 |
V. Chi trả nợ lãi, phí vay | 3.750 | 3.750 |
|
VI. Chi theo mục tiêu | 980.123 | 595.029 | 385.094 |
1. Chương trình mục tiêu quốc gia | 287.429 | 287.429 |
|
2. Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu | 692.694 | 307.600 | 385.094 |
a. Bổ sung thực hiện các dự án, công trình vốn đầu tư | 293.000 | 293.000 |
|
b. Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách và các mục tiêu vốn sự nghiệp | 399.694 | 14.600 | 385.094 |
PHƯƠNG ÁN BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch năm 2017 |
1 | 2 | 3 |
A | MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP | 943.390 |
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 83.600 |
C | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ |
|
I | TỔNG DƯ NỢ ĐẦU NĂM | 618.310 |
1 | Vay trong nước | 537.250 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 81.060 |
II | TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM | 415.650 |
1 | Vay trong nước | 401.990 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 13.660 |
III | TRẢ NỢ GỐC VAY TRONG NĂM |
|
1 | Theo nguồn vốn vay | 292.050 |
a | Vay trong nước | 278.750 |
b | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 13.300 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 292.050 |
a | Bội thu ngân sách địa phương | 279.900 |
b | Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay | 12.150 |
IV | TỔNG DƯ NỢ CUỐI NĂM | 741.910 |
1 | Vay trong nước | 660.490 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 81.420 |
D | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ VAY TRONG NĂM | 3.750 |
1 | Vay trong nước | 2.700 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 1.050 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THEO MỤC TIÊU NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Địa phương giao |
| TỔNG CỘNG | 595.029 |
I | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 287.429 |
II | CHI THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 307.600 |
1 | Bổ sung thực hiện các dự án, công trình vốn đầu tư | 293.000 |
a | Bổ sung từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) | 40.270 |
b | Bổ sung từ nguồn vốn trong nước | 252.730 |
2 | Bổ sung có mục tiêu (chi thường xuyên) vốn ngoài nước (1) | 14.600 |
Ghi chú:
(1): Vốn vay của Dự án Hỗ trợ nông nghiệp Carbon thấp, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2017 | Bao gồm: | |||||||||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế | Chi sự nghiệp môi trường | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | Chi sự nghiệp y tế | Chi sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia đình | Chi đảm bảo xã hội | Chi hành chính | Chi an ninh | Chi quốc phòng | Chi khác | |||||
Cộng | Chi sự nghiệp giáo dục | Chi đào tạo | ||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 2.528.614 | 312.422 | 8.309 | 502.341 | 423.337 | 79.004 | 53.662 | 72.746 | 13.595 | 37.135 | 846.804 | 8.082 | 177.899 | 370.402 | 13.610 | 69.687 | 41.920 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 89.472 |
|
| 700 |
| 700 |
| 13.228 |
|
| 2.750 |
|
| 72.794 |
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội | 1.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.104 |
|
|
|
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 10.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.805 |
|
|
|
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 30.636 |
|
|
|
|
|
| 4.582 |
|
|
|
|
| 26.054 |
|
|
|
5 | Sở Du lịch | 3.972 | 3.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
6 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 6.801 |
|
| 326 |
| 326 |
|
|
|
|
|
|
| 6.475 |
|
|
|
7 | Công an tỉnh | 10.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
| 9.780 |
|
|
8 | Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
9 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 53.181 |
|
| 3.144 |
| 3.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.037 |
|
10 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 6.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.050 |
|
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 130.530 | 71.081 |
| 5.153 |
| 5.153 |
|
|
|
|
|
|
| 54.296 |
|
|
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.462 | 3.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.465 |
|
|
|
13 | Sở Tư pháp | 14.245 | 6.634 |
| 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
| 7.521 |
|
|
|
14 | Sở Công Thương | 29.970 | 10.878 | 80 | 332 |
| 332 |
| 697 |
|
|
|
|
| 17.983 |
|
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 43.202 |
|
|
|
|
| 37.557 |
|
|
|
|
|
| 5.645 |
|
|
|
16 | Sở Tài chính | 12.843 |
|
| 196 |
| 196 | 3.480 |
|
|
|
|
|
| 9.167 |
|
|
|
17 | Sở Xây dựng | 10.857 | 4.257 |
| 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
| 6.575 |
|
|
|
18 | Sở Giao thông vận tải | 10.030 | 3.000 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 6.930 |
|
|
|
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 406.250 |
|
| 398.856 | 397.413 | 1.443 |
|
|
|
|
|
|
| 7.394 |
|
|
|
20 | Sở Y tế | 484.688 |
|
| 516 |
| 516 |
|
|
|
| 466.777 | 7.232 |
| 10.163 |
|
|
|
21 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 59.338 |
|
| 6.369 |
| 6.369 |
|
|
|
|
|
| 46.048 | 6.921 |
|
|
|
22 | Sở Văn hóa và Thể thao | 88.982 |
|
| 12.233 |
| 12.233 |
| 40.564 |
| 28.135 |
| 850 |
| 7.200 |
|
|
|
23 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 36.835 | 17.907 | 5.532 | 85 |
| 85 |
| 1.884 |
|
|
|
|
| 11.427 |
|
|
|
24 | Sở Thông tin và Truyền thông | 10.938 |
|
| 142 |
| 142 |
| 7.331 |
|
|
|
|
| 3.465 |
|
|
|
25 | Sở Nội vụ | 30.185 | 2.093 |
| 8.024 |
| 8.024 |
|
|
|
|
|
|
| 20.068 |
|
|
|
26 | Sở Ngoại vụ | 3.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.811 |
|
|
|
27 | Thanh tra tỉnh | 9.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.245 |
|
|
|
28 | Ban Dân tộc tỉnh | 5.362 |
|
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
| 1.550 | 3.762 |
|
|
|
29 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 19.365 | 10.270 | 820 | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
| 7.575 |
|
|
|
30 | Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh | 4.180 |
|
| 337 |
| 337 |
|
|
|
|
|
|
| 3.843 |
|
|
|
31 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 11.329 | 2.371 |
| 694 |
| 694 |
|
|
|
|
|
|
| 8.264 |
|
|
|
32 | Hội Nông dân tỉnh | 4.821 |
|
| 533 |
| 533 |
|
|
|
|
|
|
| 4.288 |
|
|
|
33 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 3.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.130 |
|
|
|
34 | Trường Cao đẳng Bình Định | 13.131 |
|
| 13.131 |
| 13.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | 9.791 |
|
| 9.791 |
| 9.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn | 76 |
|
| 76 |
| 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường Chính trị tỉnh | 3.009 |
|
| 3.009 |
| 3.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh | 3.477 | 3.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Đài Phát thanh Truyền hình | 13.095 |
|
|
|
|
|
|
| 13.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu | 877 |
| 877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội | 3.793 | 3.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định | 278 | 278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.381 |
|
| 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
| 2.161 |
|
|
|
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh | 1.886 |
|
|
|
|
| 720 |
|
|
|
|
|
| 1.166 |
|
|
|
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh | 518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 518 |
|
|
|
47 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 2.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.905 |
|
|
|
48 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.293 |
|
|
|
49 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.845 |
|
|
|
50 | Hội Luật gia tỉnh | 368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 368 |
|
|
|
51 | Hội Người mù tỉnh | 404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 404 |
|
|
|
52 | Hội Đông y tỉnh | 416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 416 |
|
|
|
53 | Hội Nạn nhân chất độc màu da cam tỉnh | 325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 325 |
|
|
|
54 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh | 252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 252 |
|
|
|
55 | Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh | 252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 252 |
|
|
|
56 | Hội Khuyến học tỉnh | 427 |
|
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
| 377 |
|
|
|
57 | Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh | 312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 312 |
|
|
|
58 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 364 |
|
|
|
59 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh | 597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 597 |
|
|
|
60 | Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
61 | Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
62 | Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) | 267 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177 |
|
|
|
63 | Chi thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế | 367.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 367.277 |
|
|
|
|
|
|
64 | Chi cấp bù thủy lợi phí | 53.364 | 53.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội | 119.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 119.351 |
|
|
|
|
66 | Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 11.460 | 11.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh | 7.405 |
|
|
|
|
| 7.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Chi trích các Quỹ: | 33.500 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.500 |
|
|
|
|
| - Trích hỗ trợ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
| + Quỹ Bảo trợ trẻ em | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| + Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| - Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
69 | Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1) | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Chi khác ngân sách | 41.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41.920 |
| - Mua dịch vụ xe buýt | 10.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.457 |
| - Hỗ trợ Cục Thống kê | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 260 |
| - Hỗ trợ Trung đoàn 925 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| - Hỗ trợ giá nước máy vùng khó khăn | 2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 |
| - Chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg ; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (2) | 28.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.303 |
71 | Các khoản chi chờ phân bổ: | 132.849 | 34.000 | 1.000 | 37.459 | 25.924 | 11.535 | 4.500 | 4.460 | 500 | 9.000 | 10.000 |
| 2.000 | 14.500 | 1.830 | 13.600 |
|
| - Chi sự nghiệp kinh tế | 34.000 | 34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 25.924 |
|
| 25.924 | 25.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp đào tạo | 11.535 |
|
| 11.535 |
| 11.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 4.500 |
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 4.460 |
|
|
|
|
|
| 4.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phát thanh truyền hình | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp môi trường | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp y tế | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi đảm bảo xã hội | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
| - Chi hành chính | 14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.500 |
|
|
|
| - Chi an ninh | 1.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.830 |
|
|
| - Chi quốc phòng | 13.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.600 |
|
* | Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2017 | 55.182 | 7.325 | 540 | 11.308 | 8.725 | 2.583 | 1.192 | 3.427 | 650 | 1.116 | 10.332 | 320 | 2.732 | 14.629 | 600 | 1.011 |
|
Ghi chú:
(1): Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu phân bổ nguồn kinh phí.
(2): Thực tế phát sinh, UBND tỉnh quyết định cụ thể nhưng không vượt tổng mức dự toán nêu trên.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN phát sinh | Bao gồm: | |||||||||||||||||||
Thuế ngoài quốc doanh (1) |
| Lệ phí trước bạ | Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | Tiền sử dụng đất | Phí và lệ phí cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố (2) | Trong đó | Thu khác huyện, thị xã, thành phố | Trong đó | Thu khác xã, phường, thị trấn | |||||||||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Thu khác | Phí BVMT khai thác khoáng sản | Lệ phí môn bài | Phí, lệ phí còn lại | Thu từ xử phạt vi phạm hành chính | Các khoản thu khác còn lại | |||||||||||||
Thu NSNN | Trong đó: ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng | |||||||||||||||||||||
| Tổng số | 2.934.570 | 1.783.000 | 1.293.000 | 180.000 | 220.000 | 65.000 | 25.000 | 13.730 | 245.500 | 10.500 | 117.500 | 180.000 | 400.000 | 70.070 | 20.000 | 20.720 | 29.350 | 53.000 | 33.900 | 19.100 | 75.000 |
1 | Quy Nhơn | 1.670.320 | 1.128.180 | 751.600 | 117.900 | 217.890 | 29.300 | 11.490 | 6.310 | 153.600 | 8.900 | 63.000 | 131.940 | 150.000 | 28.000 | 9.900 | 8.600 | 9.500 | 5.400 | 4.000 | 1.400 | 1.300 |
2 | An Nhơn | 292.180 | 141.890 | 115.100 | 16.200 | 410 | 4.140 | 6.040 | 3.317 | 34.000 | 600 | 8.800 | 24.000 | 55.000 | 9.190 | 1.740 | 2.480 | 4.970 | 3.200 | 1.800 | 1.400 | 15.500 |
3 | Tuy Phước | 204.440 | 86.620 | 71.050 | 9.400 | 300 | 4.400 | 1.470 | 807 | 12.200 | 150 | 8.000 | 7.500 | 50.000 | 6.670 | 2.770 | 1.500 | 2.400 | 17.300 | 16.000 | 1.300 | 16.000 |
4 | Tây Sơn | 135.020 | 79.950 | 72.200 | 2.000 | 400 | 4.330 | 1.020 | 560 | 5.900 | 50 | 6.500 | 1.700 | 20.000 | 5.320 | 1.320 | 1.300 | 2.700 | 6.000 | 3.200 | 2.800 | 9.600 |
5 | Phù Cát | 124.710 | 58.020 | 50.100 | 5.700 | 200 | 620 | 1.400 | 769 | 6.500 | 250 | 5.200 | 4.000 | 30.000 | 4.740 | 1.030 | 1.060 | 2.650 | 6.000 | 2.500 | 3.500 | 10.000 |
6 | Phù Mỹ | 109.730 | 43.070 | 36.800 | 3.770 | 200 | 1.500 | 800 | 439 | 6.700 | 50 | 4.700 | 3.500 | 35.000 | 5.110 | 710 | 1.420 | 2.980 | 2.600 | 1.600 | 1.000 | 9.000 |
7 | Hoài Ân | 34.550 | 18.000 | 15.290 | 1.950 | 30 | 550 | 180 | 99 | 1.650 |
| 1.500 | 1.000 | 5.000 | 1.800 | 350 | 600 | 850 | 1.600 | 1.000 | 600 | 4.000 |
8 | Hoài Nhơn | 257.220 | 143.720 | 113.400 | 21.790 | 500 | 6.500 | 1.530 | 840 | 21.000 | 500 | 17.610 | 4.200 | 50.000 | 7.540 | 2.120 | 3.070 | 2.350 | 4.500 | 2.300 | 2.200 | 8.150 |
9 | Vân Canh | 44.860 | 39.020 | 37.600 | 1.070 | 30 | 30 | 290 | 159 | 530 |
| 780 | 1.500 | 1.000 | 430 |
| 130 | 300 | 1.300 | 600 | 700 | 300 |
10 | Vĩnh Thạnh | 46.230 | 37.730 | 24.030 | 70 | 20 | 13.060 | 550 | 302 | 420 |
| 710 | 400 | 2.000 | 670 | 60 | 350 | 260 | 3.600 | 500 | 3.100 | 700 |
11 | An Lão | 15.310 | 6.800 | 5.830 | 150 | 20 | 570 | 230 | 126 | 3.000 |
| 700 | 260 | 2.000 | 600 |
| 210 | 390 | 1.500 | 400 | 1.100 | 450 |
Ghi chú:
(1): Số thu trên bao gồm các khoản thu do Cục Thuế và Chi Cục Thuế thực hiện. Việc phân công cơ quan thuế quản lý đối tượng nộp thuế theo quy định.
(2): Số thu phí này là phần cân đối giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Bao gồm | ||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng chi | Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Nguồn vốn trong nước | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi sự nghiệp giáo dục | Chi sự nghiệp đào tạo | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | |||||||
| Tổng số | 4.401.085 | 553.750 | 153.750 | 400.000 | 3.383.121 | 2.217.652 | 11.385 | 3.040 | 79.120 | 385.094 |
1 | Quy Nhơn | 785.543 | 189.290 | 39.290 | 150.000 | 549.785 | 287.403 | 1.737 | 800 | 14.880 | 31.588 |
2 | An Nhơn | 468.371 | 67.240 | 12.240 | 55.000 | 341.771 | 228.232 | 1.094 | 280 | 8.180 | 51.180 |
3 | Tuy Phước | 439.780 | 61.770 | 11.770 | 50.000 | 323.933 | 234.949 | 1.158 | 240 | 7.720 | 46.357 |
4 | Tây Sơn | 350.648 | 30.590 | 10.590 | 20.000 | 277.696 | 185.437 | 889 | 240 | 6.220 | 36.142 |
5 | Phù Cát | 495.831 | 42.420 | 12.420 | 30.000 | 399.365 | 299.871 | 1.229 | 240 | 8.840 | 45.206 |
6 | Phù Mỹ | 490.300 | 47.240 | 12.240 | 35.000 | 384.122 | 275.872 | 1.090 | 240 | 8.630 | 50.308 |
7 | Hoài Ân | 288.062 | 15.130 | 10.130 | 5.000 | 232.026 | 150.484 | 990 | 240 | 4.950 | 35.956 |
8 | Hoài Nhơn | 519.904 | 63.440 | 13.440 | 50.000 | 394.036 | 273.907 | 1.328 | 280 | 9.200 | 53.228 |
9 | Vân Canh | 167.490 | 11.250 | 10.250 | 1.000 | 142.844 | 84.488 | 600 | 160 | 3.130 | 10.266 |
10 | Vĩnh Thạnh | 197.131 | 12.570 | 10.570 | 2.000 | 169.642 | 101.610 | 640 | 160 | 3.700 | 11.219 |
11 | An Lão | 198.025 | 12.810 | 10.810 | 2.000 | 167.901 | 95.399 | 630 | 160 | 3.670 | 13.644 |
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố | Thu NSNN huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp | Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | ||||||
| Tổng số | 2.934.570 | 1.965.103 | 4.401.085 | 2.435.982 | 1.954.088 | 481.894 |
1 | Quy Nhơn | 1.670.320 | 738.955 | 785.543 | 46.588 | 0 | 46.588 |
2 | An Nhơn | 292.180 | 287.247 | 468.371 | 181.124 | 116.944 | 64.180 |
3 | Tuy Phước | 204.440 | 187.477 | 439.780 | 252.303 | 194.946 | 57.357 |
4 | Tây Sơn | 135.020 | 130.960 | 350.648 | 219.688 | 175.546 | 44.142 |
5 | Phù Cát | 124.710 | 121.379 | 495.831 | 374.452 | 318.246 | 56.206 |
6 | Phù Mỹ | 109.730 | 107.569 | 490.300 | 382.731 | 321.423 | 61.308 |
7 | Hoài Ân | 34.550 | 33.439 | 288.062 | 254.623 | 208.667 | 45.956 |
8 | Hoài Nhơn | 257.220 | 253.730 | 519.904 | 266.174 | 202.946 | 63.228 |
9 | Vân Canh | 44.860 | 44.099 | 167.490 | 123.391 | 110.625 | 12.766 |
10 | Vĩnh Thạnh | 46.230 | 45.462 | 197.131 | 151.669 | 137.850 | 13.819 |
11 | An Lão | 15.310 | 14.786 | 198.025 | 183.239 | 166.895 | 16.344 |
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Huyện, thị xã, thành phố | Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí | Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy | Lễ hội văn hóa miền núi | Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông | Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh | Chi sửa chữa trường lớp học; mua sắm trang thiết bị dạy học | Chi cho các nhiệm vụ khác | Tổng cộng |
| Tổng số | 67.075 | 201.878 | 40.400 | 374 | 1.470 | 5.000 | 876 | 96.800 | 68.021 | 481.894 |
1 | Quy Nhơn | 2.080 | 27.670 | 814 |
| 60 | 850 | 114 | 15.000 |
| 46.588 |
2 | An Nhơn | 5.710 | 23.854 | 6.026 |
|
| 500 | 90 | 13.000 | 15.000 | 64.180 |
3 | Tuy Phước | 4.490 | 28.625 | 6.640 |
| 30 | 500 | 72 | 11.000 | 6.000 | 57.357 |
4 | Tây Sơn | 8.300 | 17.175 | 4.207 |
| 180 | 500 | 80 | 8.000 | 5.700 | 44.142 |
5 | Phù Cát | 9.450 | 23.854 | 6.220 |
| 120 | 500 | 102 | 11.000 | 4.960 | 56.206 |
6 | Phù Mỹ | 12.255 | 26.717 | 6.520 |
| 60 | 500 | 106 | 11.000 | 4.150 | 61.308 |
7 | Hoài Ân | 9.430 | 10.496 | 3.210 |
| 240 | 400 | 80 | 10.000 | 12.100 | 45.956 |
8 | Hoài Nhơn | 10.710 | 32.990 | 4.800 |
| 30 | 500 | 98 | 10.000 | 4.100 | 63.228 |
9 | Vân Canh | 720 | 3.817 | 486 | 240 | 210 | 250 | 38 | 2.500 | 4.505 | 12.766 |
10 | Vĩnh Thạnh | 1.480 | 3.817 | 720 | 36 | 270 | 250 | 46 | 2.600 | 4.600 | 13.819 |
11 | An Lão | 2.450 | 2.863 | 757 | 98 | 270 | 250 | 50 | 2.700 | 6.906 | 16.344 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
1 | Quy Nhơn | 19 | 19 | 100 |
2 | An Nhơn | 100 | 100 | 100 |
3 | Tuy Phước | 100 | 100 | 100 |
4 | Tây Sơn | 100 | 100 | 100 |
5 | Phù Cát | 100 | 100 | 100 |
6 | Phù Mỹ | 100 | 100 | 100 |
7 | Hoài Ân | 100 | 100 | 100 |
8 | Hoài Nhơn | 100 | 100 | 100 |
9 | Vân Canh | 100 | 100 | 100 |
10 | Vĩnh Thạnh | 100 | 100 | 100 |
11 | An Lão | 100 | 100 | 100 |
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Xã, phường, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) | Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) | Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
I | Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Trần Quang Diệu | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
2 | Phường Bùi Thị Xuân | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
3 | Phường Đống Đa | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
4 | Phường Thị Nại | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
5 | Phường Quang Trung | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
6 | Phường Ghềnh Ráng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
7 | Phường Ngô Mây | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
8 | Phường Nguyễn Văn Cừ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
9 | Phường Trần Hưng Đạo | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
10 | Phường Lê Hồng Phong | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
11 | Phường Lý Thường Kiệt | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
12 | Phường Trần Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
13 | Phường Lê Lợi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
14 | Phường Hải Cảng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
15 | Phường Nhơn Bình | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
16 | Phường Nhơn Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
17 | Xã Nhơn Lý | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Nhơn Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Nhơn Hội | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
20 | Xã Nhơn Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
21 | Xã Phước Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
II | An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Bình Định | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Đập Đá | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Nhơn Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Nhơn Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Nhơn Hạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Nhơn Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Nhơn Hậu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Nhơn An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Phường Nhơn Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Nhơn Phúc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Nhơn Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Nhơn Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Phường Nhơn Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Nhơn Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Nhơn Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
III | Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tuy Phước | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Diêu Trì | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Phước Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Phước Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Phước Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Phước Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Phước Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Phước Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Phước Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Phước Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Phước Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Phước An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Phước Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IV | Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phú Phong | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Bình Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Tây Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Bình Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Tây Giang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Bình Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Tây An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Bình Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Bình Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Tây Vinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Tây Bình | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Vĩnh An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Tây Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Tây Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Bình Nghi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
V | Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Ngô Mây | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Cát Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Cát Minh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Cát Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Cát Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Cát Lâm | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Cát Hanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Cát Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Cát Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Cát Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Cát Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Cát Nhơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Cát Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Cát Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Cát Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Cát Tiến | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Cát Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Cát Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VI | Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phù Mỹ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Bình Dương | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Mỹ Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Mỹ Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Mỹ Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Mỹ Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Mỹ Lợi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Mỹ An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Mỹ Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Mỹ Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Mỹ Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Mỹ Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Mỹ Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Mỹ Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Mỹ Chánh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Mỹ Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Mỹ Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Mỹ Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Mỹ Cát | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VII | Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tăng Bạt Hổ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Ân Hảo Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Ân Hảo Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Ân Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Ân Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Dak Mang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Ân Tín | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Ân Thạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Ân Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Ân Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Ân Hữu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Bok Tới | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Ân Tường Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Ân Tường Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Ân Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VIII | Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Bồng Sơn | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | TT Tam Quan | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Hoài Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Hoài Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Hoài Châu Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Hoài Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Tam Quan Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Tam Quan Nam | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Hoài Hảo | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Hoài Thanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Hoài Thanh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Hoài Hương | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Hoài Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Hoài Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Hoài Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Hoài Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Hoài Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IX | Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
1 | TT Vân Canh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Canh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Canh Liên | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Canh Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Canh Hiển | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Canh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Canh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
X | Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Vĩnh Sơn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Vĩnh Kim | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Vĩnh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Vĩnh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Vĩnh Hảo | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Vĩnh Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Vĩnh Thịnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Vĩnh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
XI | An Lão |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn An Lão | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã An Hưng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã An Trung | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã An Dũng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã An Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã An Toàn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã An Tân | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã An Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã An Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã An Nghĩa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- 1 Quyết định 385/QĐ-UBND quy định về điều hành dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 2 Thông tư 19/2017/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 8 Luật người khuyết tật 2010
- 9 Quyết định 22/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án “Phát triển văn hóa nông thôn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật người cao tuổi năm 2009
- 1 Quyết định 385/QĐ-UBND quy định về điều hành dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 2 Thông tư 19/2017/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành