HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 (có bao gồm chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa các trường hợp dưới 10 ha) (Kèm Phụ lục I).
2. Danh mục các dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha). ( Kèm Phụ lục II).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (CÓ BAO GỒM CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA CÁC TRƯỜNG HỢP DƯỚI 10HA)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích đất dự án (ha) | Diện tích đất đã thu hồi (ha) | Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2019 (ha) | Trong đó, diện tích đất trồng lúa (ha) | Vốn ngân sách | Vốn ngoài ngân sách | Thời gian thực hiện dự án | Ghi chú | |
Năm 2017 | Năm 2018 | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Quận Ninh Kiều |
|
| 203.13 |
|
| 65.07 | 9.47 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 | Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ | Phường An Khánh | 20.90 |
|
| 12.0 | 4.00 |
| x |
| Áp dụng theo Khoản 60 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
2 | Khu đô thị mới STK An Bình, Nguyễn Văn Cừ, P.An Bình | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư STK | Phường An Bình | 10.5 |
| 10,5ha (chưa thu hồi đất) | 5.0 |
|
| Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TP (Chứng từ giao dịch ngày 04/12/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 2,36 tỷ đồng) |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố |
3 | Khu đô thị vui chơi giải trí tại Cồn Khương | Công ty CP Đầu tư phát triển Miền Nam | Phường Cái Khế | 92.0 | 20 ha (chưa thu hồi đất) | 10 ha (đã thu hồi đất 0,87ha) | 9.13 |
|
| Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND TPCT (02 Chứng từ giao dịch ngày 23/5/2017 và ngày 01/12/2017 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh TP. Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 11,59 tỷ đồng) | 2016 - 2021 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND thành phố |
4 | Khu Đô thị mới Cồn Khương | Công ty TNHH Bất động sản An Khương | Phường Cái Khế | 23.04 | 5,5ha | 10ha | 10.0 | 2.79 |
| Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 28/12/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 6 tỷ đồng) | 2016 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND thành phố |
5 | Khu đô thị mới Đại Ngân (phần mở rộng) | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Ngân | Phường An Khánh | 2.41 |
| 2,17ha | 2.41 |
|
| Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 03/11/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,4 tỷ đồng). | 2018 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố |
6 | Khu đô thị mới Cồn Khương | Cty CP Đầu tư Xây dựng Vạn Phát Phát | P. Cái Khế | 1.0 |
|
| 1.0 |
|
| Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 và QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 05/12/2017 của NH Vietcombank, số tiền ký quỹ 4,5 tỷ đồng) |
|
|
7 | Đường vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923) | Ban QLDA đầu tư xây dựng 2, TP.Cần Thơ | Phường An Bình | 0.64 |
|
| 0.64 |
| Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 (bố trí vốn năm 2018 là 5 tỷ đồng) |
| 2018-2020 | Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TP |
8 | Khu Đô thị mới phường An Bình (Khu 3) | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hồng Phát | Phường An Bình | 42.75 |
|
| 15.00 |
|
| Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 30/10/2018 của Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ 14,83 tỷ đồng) | 2018 - 2023 |
|
9 | Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực Rạch Cái Sơn | Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | Phường An Bình | 1.14 |
|
| 1.14 |
| Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 3 tỷ đồng) |
| 2018 - 2020 | Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 và Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư |
10 | Dự án chỉnh trang Khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân | Quỹ đầu tư và phát triển thành phố | Phường An Hòa | 8.75 | 8,75ha | 8,75ha | 8.75 | 2.68 |
| Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 và Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thành phố | 2013-2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND thành phố |
II | Quận Bình Thủy |
|
| 120.51 |
|
| 57.68 | 22.49 |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường bên phải Rạch Chuối nối đường Nguyễn Văn Cứ | UBND Q. Bình Thủy | P. Long Tuyền | 0.98 |
|
| 0.98 |
| Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng) |
|
|
|
2 | Tuyến đường cầu Trại Giam - cầu Bông Vang | UBND Q. Bình Thủy | P. Long Tuyền | 1.23 |
|
| 1.23 |
| Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng) |
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường rạch Phó Thọ đến cầu ông Thắng | UBND Q. Bình Thủy | P. Long Tuyền | 1.00 |
|
| 1.00 |
| Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng) |
|
|
|
4 | Tuyến đường từ Trường học Long Hòa 3 đến đường Võ Văn Kiệt | UBND Q. Bình Thủy | P. Long Hòa | 0.24 |
|
| 0.24 |
| Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng) |
|
|
|
5 | Tuyến đường Quốc lộ 91B - cầu Rạch Củi - Võ Văn Kiệt | UBND Q. Bình Thủy | P. Long Hòa | 0.88 |
|
| 0.88 |
| Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng) |
|
|
|
6 | Trường Mần non Long Hòa 2 | UBND Q. Bình Thủy | P. Long Hòa | 0.45 |
|
| 0.45 |
| Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND Q. Bình Thủy (bố trí vốn 30 triệu đồng) |
|
|
|
7 | Khu đô thị mới Cồn Khương | Cty CP Đầu tư Xây dựng Vạn Phát Phát | P. Bùi Hữu Nghĩa | 18.3 |
| 18,3 ha | 5.0 |
|
| Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 và QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 05/12/2017 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 4,5 tỷ đồng) |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố |
8 | Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt (đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai) | TT. Phát triển quỹ đất TP | P. An Thới, P. Long Hòa, P. Long Tuyền | 35.00 | 16 ha (chưa thu hồi đất) | 10,1 ha | 24.90 | 9.80 | Công văn số 3476/BTC-KBNN ngày 16/3/2017 của Bộ Tài chính (tạm ứng 100 tỷ đồng) |
| 2017 - 2021 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND thành phố |
9 | Kè chống sạt lở chợ Rạch Cam | Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | Phường Long Hòa | 0.55 |
| 0,55 ha | 0.55 |
| Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
| 2017 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố |
10 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | TT. Phát triển quỹ đất TP | P. Long Tuyền | 5.70 | 5,7 ha | 5,7 ha | 5.70 | 3.30 | Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn năm 2018: 25 tỷ đồng) |
| 2017 - 2019 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND thành phố |
11 | Khu Đô thị tái định cư Cửu Long | Công ty Cổ phần Đầu tư bất động sản Cửu Long | Phường Long Hòa | 55.43 |
|
| 16.0 | 9.39 |
| x |
| Áp dụng theo khoản 1 Điều 99 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ |
12 | Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực Rạch Cái Sơn | Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | Phường Long Tuyền | 0.75 |
|
| 0.75 |
| Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 3 tỷ đồng) |
| 2018 - 2020 | Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 và Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND thành phố |
III | Quận Cái Răng |
|
| 334.10 |
|
| 165.90 | 57.51 |
|
|
|
|
1 | Trường THCS Thường Thạnh 2 | UBND Q. Cái Răng | P. Thường Thạnh | 1.6 |
| 1,6ha | 1.6 | 0.12 | Quyết định số 5116/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND Q. Cái Răng (bố trí vốn 6 tỷ đồng) |
| 2018 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố |
2 | Tuyến đường lộ hậu Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ | UBND Q. Cái Răng | P. Phú Thứ, | 6.3 |
| 1,5ha | 6.3 | 2.50 | Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND Q. Cái Răng (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
| 2017 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố |
3 | Khu dân cư lô số 5C | Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan | P. Hưng Thạnh | 36.5 | 29 ha | 24,7ha | 8.23 | 5.30 |
| Quyết định số số 931/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 21/5/2015 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 2 tỷ đồng) | 2016 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND thành phố |
4 | Mở rộng Khu dân cư lô số 6A | Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan | P. Hưng Thạnh | 30.0 | 20,3ha | 13ha | 13.50 | 2.30 |
| Quyết định số số 1659/QĐ-UBND ngày 13/7/2006 và Công văn số 4979/UBND-KT ngày 23/10/2015 của UBND TPCT |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND thành phố |
5 | Khu Đô thị mới phường Thường Thạnh | Công ty CP Đầu tư - Địa ốc Hoàng Quân Cần Thơ | P. Thường Thạnh | 10.7 | 10,7ha | 10,7ha | 7.10 | 5.80 |
| Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 27/01/2016 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh TP. Cần Thơ, số tiền ký quỹ: 3,11 tỷ đồng) | 2016 - 2019 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND thành phố |
6 | Khu đô thị mới Hưng Phú - Lô số 3D. | Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Bông Sen Vàng | P. Hưng Phú | 11.9 |
| 8,26ha | 8.04 | 0.43 |
| Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 06/7/2016 của Ngân hàng VP Bank, số tiền ký quỹ: 4,02 tỷ đồng) | 2016 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND thành phố |
7 | Khu đô thị mới và khu công nghệ thông tin tập trung | Quỹ Đầu tư phát triển thành phố | P. Hưng Thạnh | 72.39 | 30ha | 30ha | 20.0 | 9.9 |
| Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND thành phố | 2016 - 2019 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND thành phố |
8 | Khu đô thị mới lô số 5B | Cty CP XD TM địa ốc Hồng Loan | P. Hưng Thạnh | 11.8 | 07ha | 7ha | 4.80 | 2.0 |
| Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thành phố (Chứng từ giao dịch ngày 28/11/2016 của Ngân hàng Vietcombank, số tiền ký quỹ 1 tỷ đồng) | 2016 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 của HĐND thành phố |
9 | Khu tái định cư Tân Phú | Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ | P. Tân Phú | 37 | 21,5ha | 6,3ha | 15.20 | 7.0 |
| x |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
10 | Khu tái định cư Phú An | Công ty Cổ phần phát triển nhà Cần Thơ | P. Phú Thứ | 56,4 | 06ha | 06ha | 5.17 | 4.0 |
| x |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
11 | Khu dân cư Nam Long 2 | Công ty Cổ phần đầu tư Nam Long - Chi nhánh Cần Thơ | P. Hưng Thạnh | 43.8 |
| 9,8 ha | 34.00 | 9.90 |
| Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 và Công văn số 4637/UBND-XDĐT ngày 29/11/2017 của UBND thành phố | 2009 - 2019 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố |
12 | Khu đô thị mới lô số 13B | Hợp tác xã Xây dựng Thanh Bình | P. Phú Thứ | 43.88 |
| 22ha | 22.00 | 4.70 |
| Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 27/11/2017 của NH Vietcombank, số tiền ký quỹ 6,01 tỷ đồng) |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố |
13 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1 | Ban QLDA ĐTXD TP Cần Thơ | P.Hưng Thạnh, P. Hưng Phú | 43.37 |
| - | 12.87 | 3.50 | Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND thành phố (bố trí vốn 15 tỷ đồng) |
|
| Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND thành phố phê duyệt dự án |
14 | Cầu Tạm qua Rạch Cái Da | Công ty CP đầu tư Nam Long - Chi nhánh Cần Thơ | P. Hưng Thạnh | 0.06 |
| - | 0.06 | 0.06 |
| x |
| Công văn số 1345/UBND-XDĐT ngày 03/5/2018 của UBND thành phố |
15 | Khu Biệt thự sinh thái, nhà phố, khu nhà ở đón tiếp và bến thuyền tổng hợp | Công ty Cổ phần Vinpearl | P. Hưng Phú | 21.8 | 7,03ha | 7,03ha | 7.03 |
|
| Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND thành phố phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn TP. Cần Thơ năm 2018 |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
IV | Quận Ô Môn |
|
| 87.87 |
|
| 10.10 | 8.73 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng TT. Bảo trợ xã hội TP. Cần Thơ. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | P. Phước Thới | 1.50 |
| 1,5ha | 0.43 | 0.43 | Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND thành phố (bố trí vốn 12 tỷ đồng) |
| 2017 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố |
2 | Sắp xếp, chỉnh trang lại khu dân cư, tái định cư dân tộc nội trú | UBND Q. Ô Môn | P. Châu Văn | 0.07 |
| 0,07ha (chưa thu hồi đất) | 0.07 |
| Quyết định số 10784/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 1,7 tỷ đồng) |
| 2016 - 2018 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố |
3 | Trường Mẫu giáo Long Hưng (giai đoạn 2) | UBND quận Ô Môn | P. Long Hưng | 0.10 |
|
| 0.10 |
| Quyết định số 5736/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 1,0 tỷ đồng) |
| 2018 - 2020 | Quyết định số 4982/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND quận Ô Môn và Quyết định số 5589/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND quận Ô Môn |
4 | Xây dựng trung tâm văn hóa - Thể dục thể thao phường Thới Hòa | UBND quận Ô Môn | P. Thới Hòa | 0.60 |
|
| 0.60 |
| Quyết định số 5736/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 2,07 tỷ đồng) |
| 2018 - 2020 | Quyết định số 4938/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND quận Ô Môn và QĐ số 5589/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND quận Ô Môn |
5 | Xây dựng trung tâm văn hóa - Thể dục thể thao phường Trường Lạc | UBND quận Ô Môn | P. Trường Lạc | 0.60 |
|
| 0.60 |
| Quyết định số 5736/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND Q. Ô Môn (bố trí vốn 1,6 tỷ đồng) |
| 2018 - 2020 | Quyết định số 4937/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND quận Ô Môn và Quyết định số 5589/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND quận Ô Môn |
6 | Công viên Vĩnh Hằng Miền Tây | Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Bông Sen Vàng | P. Trường Lạc | 85.0 |
|
| 8.30 | 8.30 |
| Quyết định số chủ trương đầu tư số 2282/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 09/4/2018 của Ngân hàng TMCP Quân đội CN Điện Biên Phủ, số tiền ký quỹ 9,55 tỷ đồng) | 2018-2019 |
|
V | Quận Thốt Nốt |
|
| 10.17 |
|
| 10.17 | 9.25 |
|
|
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Thuận An 1 | UBND Q. Thốt Nốt | Phường Thuận An | 0.35 |
|
| 0.35 | 0.35 | Công văn số 2092 ngày 12/10/2018 của UBND Q. Thốt Nốt cam kết bố trí vốn |
| 2019 - 2020 | Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND quận về việc giao chủ đầu tư thực hiện danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
2 | Xây dựng cầu Cần Thơ Bé | UBND Q. Thốt Nốt | P. Trung Kiên, | 0.035 |
|
| 0.035 |
| Công văn số 2092 ngày 12/10/2018 của UBND Q. Thốt Nốt cam kết bố trí vốn |
| 2019 |
|
3 | Khu đô thị mới quận Thốt Nốt | Công ty CP XDTM Hoàng Gia | Phường Thốt Nốt | 9.78 |
| 9,78ha (chưa thu hồi đất) | 9.78 | 8.90 |
| Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND TP (Ủy nhiệm chi ngày 28/11/2017 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Tây Đô, số tiền ký quỹ 1 tỷ đồng) |
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố |
VI | Huyện Phong Điền |
|
| 14.45 |
|
| 14.22 | 0.77 |
|
|
|
|
1 | Khu di tích lịch sử lộ vòng cung Cần Thơ (khu D) | Công ty TNHH Xây dựng Hòa Lợi | Xã Mỹ Khánh | 7.20 | 7.2ha (chưa thu hồi đất) | 7.2ha (chưa thu hồi đất) | 7.20 | 0.50 | Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND TP |
|
| Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
2 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Nhơn Ái 1 | UBND huyện Phong Điền | Xã Nhơn Ái | 0.10 |
|
| 0.10 |
| Công văn số 1660 ngày 24/10/2018 của UBND H. Phong Điền cam kết bố trí vốn |
|
|
|
3 | Nâng cấp mở rộng Trường Tiểu học Trường Long 1 | UBND huyện Phong Điền | Xã Trường Long | 0.316 |
|
| 0.278 | 0.27 |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng Trường Tiểu học Lộ Vòng Cung | UBND huyện Phong Điền | Xã Tân Thới | 0.59 |
|
| 0.40 |
|
|
|
|
|
5 | Bồi hoàn GPMB trạm cấp nước tập trung xã Mỹ Khánh | TT. Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn TP. Cần Thơ | Xã Mỹ Khánh | 0.05 |
|
| 0.05 |
| Công văn số 1700 ngày 01/11/2018 của UBND H. Phong Điền cam kết bố trí vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng |
| 2017 - 2020 | Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư |
6 | Khu Đô thị mới phường An Bình (Khu 3) | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hồng Phát | Phường An Bình | 6.14 |
|
| 6.14 |
|
| Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 30/10/2018 của Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Cần Thơ, số tiền ký quỹ 14,83 tỷ đồng) | 2018 - 2023 |
|
7 | Đường dân sinh cho các hộ dân cặp dự án đường Nguyễn Văn Cừ | UBND H. Phong Điền | Xã Mỹ Khánh | 0.05 |
| 0.5ha (chưa thu hồi đất) | 0.05 |
| Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND H. Phong Điền (bố trí vốn 600 triệu đồng) |
| 2017 - 2019 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố |
VII | Huyện Cờ Đỏ |
|
| 14.85 |
|
| 6.05 | 0.37 |
|
|
|
|
1 | Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng | Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | Xã Thạnh Phú | 4.00 |
| 3.3ha (chưa thu hồi đất) | 3.30 |
| Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND thành phố (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
| 2017 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Thạnh Phú | UBND H. Cờ Đỏ | Xã Thạnh Phú | 0.25 |
|
| 0.25 | 0.10 | Công văn số 2487 ngày 26/10/2018 của UBND H. Cờ Đỏ cam kết bố trí vốn |
| 2019 - 2020 | Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | Trường Mầm non Thới Xuân (điểm Thới Trường) | UBND H. Cờ Đỏ | Xã Thới Xuân | 0.30 |
|
| 0.30 | 0.27 | Công văn số 2487 ngày 26/10/2018 của UBND H. Cờ Đỏ cam kết bố trí vốn |
| 2019 - 2020 | Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND H. Cờ Đỏ phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Đường Tỉnh 922 (xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ) | Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT | X. Đông Hiệp, X. Đông Thắng, TT. Cờ Đỏ | 10.30 | 8.07ha (chưa thu hồi đất) | 8.1ha (đã thu hồi đất 0,81ha) | 2.20 |
| Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 845,43 tỷ đồng) |
| 2017-2020 | Thu hồi đất khu vực Mũi Tàu và để nâng cấp 5 cầu trên Đường tỉnh 922. |
VIII | Huyện Thới Lai |
|
| 34.06 |
|
| 5.60 | 1.32 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Xuân Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Xuân Thắng | 0.30 |
|
| 0.30 | 0.12 | Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 100 triệu đồng) |
| 2019-2020 |
|
2 | Xây dựng 03 Nhà văn hóa ấp Thới Bình - ấp Thới Xuân - ấp Thới Lộc, xã Xuân Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Xuân Thắng | 0.06 |
|
| 0.06 |
| Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 80 triệu đồng) |
| 2019-2020 |
|
3 | Xây dựng 02 Nhà văn hóa ấp Thới Phong B - ấp Thới Trung, xã Xuân Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Xuân Thắng | 0.04 |
|
| 0.04 |
| Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 60 triệu đồng) |
| 2019-2020 |
|
4 | Xây dựng 02 Nhà văn hóa ấp Thới Hiệp B - ấp Thới Hòa B, xã Xuân Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Xuân Thắng | 0.04 |
|
| 0.04 |
| Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 60 triệu đồng) |
| 2019-2020 |
|
5 | Trường Mầm non Tuổi Hồng | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Xuân | 0.60 |
|
| 0.60 | 0.60 | Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 100 triệu đồng) |
| 2019-2020 |
|
6 | Xây dựng 03 Nhà văn hóa ấp Thới Tân A - ấp Thới Tân B - ấp Trường Khánh, xã Trường Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Thắng | 0.06 |
|
| 0.06 |
| Quyết định số 5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 1,3 tỷ đồng) |
| 2019-2020 | Quyết định số 4629/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Thới Lai về việc phê duyệt Báo cáo KTKT |
7 | Xây dựng 03 Nhà văn hóa ấp Trường Hòa - ấp Trường Bình - ấp Trường Phú, xã Trường Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Thắng | 0.06 |
|
| 0.06 |
| Quyết định số 5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 800 triệu đồng) |
| 2019-2020 | Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Thới Lai về việc phê duyệt Báo cáo KTKT |
8 | Xây dựng 02 Nhà văn hóa ấp Trường Thuận - ấp Trường Hưng, xã Trường Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Thắng | 0.02 |
|
| 0.02 |
| Quyết định số 5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 700 triệu đồng) |
| 2019-2020 | Quyết định số 4628/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Thới Lai về việc phê duyệt Báo cáo KTKT |
9 | Xây dựng 03 Nhà văn hóa ấp Thới Xuân - ấp Thới Quan - ấp Trường Lợi, xã Trường Thắng | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Thắng | 0.04 |
|
| 0.04 |
| Quyết định số 5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 1 tỷ đồng) |
| 2019-2020 | Quyết định số 4605/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND huyện Thới Lai về việc phê duyệt Báo cáo KTKT |
10 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Thới Lai | UBND H. Thới Lai | Thị trấn Thới Lai | 1.00 |
|
| 1.00 | 0.60 | Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 100 triệu đồng) |
| 2019-2020 |
|
11 | Xây dựng 02 Nhà văn hóa ấp Trường Thọ 1 - ấp Thới Ninh, xã Trường Xuân | UBND H. Thới Lai | Xã Trường Xuân | 0.04 |
|
| 0.04 |
| Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 78,27 triệu đồng) |
| 2019-2020 |
|
12 | Đường Tỉnh 922 (xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ) | Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT | Xã Định Môn, xã Xuân Thắng, TT. Thới Lai | 31.8 | 28.54ha (chưa thu hồi đất) | 28.54ha (đã thu hồi đất 28,54ha) | 3.34 |
| Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND thành phố (bố trí vốn 845,43 tỷ đồng) |
| 2017-2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/10/2017 của HĐND thành phố |
IX | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
| 5.27 |
|
| 3.68 | 2.72 |
|
|
|
|
1 | Trường Mần non Vĩnh Bình | UBND H. Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Bình | 0.50 |
|
| 0.50 | 0.50 | Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 350 triệu đồng) |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học thị trấn Thạnh An 3 | UBND H. Vĩnh Thạnh | Thị trấn Thạnh An | 0.40 |
|
| 0.40 | 0.40 | Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 188 triệu đồng) |
|
|
|
3 | Khu xử lý nước thải KDC TT Thạnh An | UBND H. Vĩnh Thạnh | Thị trấn Thạnh An | 0.15 |
|
| 0.15 | 0.15 | Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 100 triệu đồng) |
|
|
|
4 | GPMB phía trước Nhà tạm giữ Công an huyện | UBND H. Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 0.21 |
|
| 0.21 |
| Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 5 triệu đồng) |
|
|
|
5 | Nâng cấp đê bao kênh Cống 14 | UBND H. Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Tiến |
|
|
| 0.85 | 0.85 | Công văn số 1235/UBND-NC ngày 26/10/2018 của UBND H. Vĩnh Thạnh cam kết bố trí vốn |
|
|
|
6 | Nâng cấp đê bao kênh 1000 (từ kênh E - F) | UBND H. Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh An |
|
|
| 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp đê bao Kênh ranh An Giang (từ E2 - D2) | UBND H. Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Lợi |
|
|
| 0.32 | 0.32 |
|
|
|
|
8 | GPMB phía trước trụ sở Công an huyện | UBND H. Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
|
| 0.04 |
| Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 73 triệu đồng) |
|
|
|
9 | Nhà Văn hóa ấp B2 xã Thạnh Lợi | UBND H. Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Lợi | 0.01 |
|
| 0.01 |
| Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 30 triệu đồng) |
|
|
|
10 | Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng | Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | TT. Thạnh An | 4.00 |
| 0,7ha (chưa thu hồi đất) | 0.70 |
| Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND thành phố (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
| 2017 - 2020 | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của HĐND thành phố |
79 | Tổng |
|
| 814.23 | - | - | 338.46 | 112.63 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí khu đất | Số tờ bản đồ | Số thửa đất | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
I | Quận Bình Thủy |
|
|
| 0.27 |
|
|
1 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu | Phường Thới An Đông | 5 | 438, 457, 458 | 0.27 | Công văn số 1515/UBND-KT ngày 16/5/2018 của UBND thành phố |
|
II | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
| 0.46 |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Hồng Hào 6 | xã Vĩnh Trinh | 03 | 751, 949 | 0.23 | Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thành phố |
|
2 | Cửa hàng xăng dầu Hồng Hào 7 | xã Vĩnh Trinh | 03 | 631, 1048 | 0.23 |
| |
3 | Tổng (I+II) |
|
|
| 0.73 |
|
|
- 1 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 2 Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 7 Luật Đầu tư 2014
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019