- 1 Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2021
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 tỉnh Bạc Liêu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách đại phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo số 413/BC-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về quyết toán thu, chi ngân sách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2021”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
Điều 1. Thống nhất phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Tổng quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 13.063.119 triệu đồng (Mười ba ngàn không trăm sáu mươi ba tỷ, một trăm mười chín triệu đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương: 11.788.011 triệu đồng.
Tổng thu trong kế hoạch ngân sách Nhà nước: 3.704.682 triệu đồng (Ba ngàn bảy trăm lẻ bốn tỷ, sáu trăm tám mươi hai triệu đồng). Trong đó, thu trong dự toán ngân sách địa phương: 3.486.846 triệu đồng.
(Chi tiết các khoản thu theo phụ lục 1 đính kèm)
2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương: 11.051.018 triệu đồng (Mười một ngàn không trăm năm mươi mốt tỷ, không trăm mười tám triệu đồng).
Trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 10.321.812 triệu đồng (Mười ngàn ba trăm hai mươi mốt tỷ, tám trăm mười hai triệu đồng).
(Chi tiết các khoản chi theo phụ lục 2 đính kèm)
3. Kết dư ngân sách địa phương: 736.993 triệu đồng (Bảy trăm ba mươi sáu tỷ, chín trăm chín mươi ba triệu đồng).
- Ngân sách tỉnh: - Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: - Ngân sách xã, phường, thị trấn: | 177.937 triệu đồng; 413.078 triệu đồng; 145.978 triệu đồng. |
(Chi tiết số liệu quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2021 theo các mẫu số: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định pháp luật. Đồng thời, chỉ đạo chấn chỉnh, khắc phục nhũng hạn chế trong quản lý, điều hành, thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 theo kết luận, kiến nghị của cơ quan Kiểm toán Nhà nước và ý kiến thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2021 TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG | KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND | QUYẾT TOÁN NĂM 2021 | SO SÁNH (%) | |
QT/KH | QT/QT NĂM 2020 | |||
1 | 2 | 3 | 4=3/2 | 5 |
A- TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN | 7.739.225 | 8.594.493 | 111,05 | 104,80 |
Trong đó: Thu ngân sách địa phương | 7.476.025 | 7.682.196 | 102,76 | 97,07 |
I/- Tổng thu trong kế hoạch ngân sách Nhà nước | 3.337.100 | 3.704.682 | 111,02 | 107,44 |
Trong đó: Thu trong dự toán ngân sách địa phương | 3.073.900 | 3.486.846 | 113,43 | 109,13 |
1- Thu từ DNNN Trung ương | 85.000 | 112.830 | 132,74 | 140,72 |
Trong đó: Điều tiết ngân sách Trung ương |
|
| - | - |
2- Thu từ các DNNN địa phương | 310.000 | 207.684 | 66,99 | 74,58 |
3- Thu từ DN có vốn ĐTNN | 22.000 | 48.997 | 222,71 | 143,44 |
Trong đó: Điều tiết ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
4- Thuế CTN ngoài quốc doanh | 415.000 | 483.810 | 116,58 | 109,37 |
5- Thu lệ phí trước bạ | 125.000 | 99.122 | 79,30 | 79,86 |
6- Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
7- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.000 | 2.051 | 102,54 | 80,86 |
8- Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
| - |
|
9- Thu tiền sử dụng đất | 140.000 | 386.594 | 276,14 | 218,00 |
10- Thu tiền cho thuê đất, mặt nước | 67.000 | 103.464 | 154,42 | 261,82 |
11 - Thuế thu nhập cá nhân | 310.000 | 259.560 | 83,73 | 83,60 |
12- Thu phí và lệ phí | 59.100 | 49.133 | 83,13 | 108,46 |
Trong đó: Phí và lệ phí của Trung ương | 20.100 | 20.549 | - | 121,21 |
13- Thu từ bán tài sản nhà nước |
| 4.278 | - |
|
Trong đó: Ngân sách Trung ương |
| 342 |
|
|
14- Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN | 1.000 | - |
| - |
15- Thu khác ngân sách | 75.000 | 134.922 | 179,90 | 192,76 |
Trong đó: Ngân sách Trung ương | 39.000 | 28.127 | 72,12 | 63,60 |
16- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
| - | - | - |
17- Thuế Bảo vệ môi trường | 325.000 | 268.646 | 82,66 | 88,00 |
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 204.100 | 168.710 | 82,66 | 88,00 |
18- Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | - | - | - | - |
19- Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
20 - Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.000 | 761 |
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
| 107 |
|
|
21- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.400.000 | 1.542.829 | 110,20 | 100,55 |
II/- Thu huy động, đóng góp |
| 5.500 | - | - |
III/- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.115.525 | 4.088.702 | 99,35 | 87,70 |
IV/- Thu hồi các khoản chi năm trước |
| 35.682 | - | 131,10 |
Trong đó: Ngân sách Trung ương |
| 1.843 | - | 173,74 |
V/- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 725.445 |
| 1.362,11 |
Trong đó: Ngân sách Trung ương |
| 692.618 | - | 2.128,51 |
VI/- Vay để bù đắp bội chi | 286.600 | 34.482 | 12,03 | 371,93 |
IX/- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
| - |
|
Trong đó: Điều tiết Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
B- Thu Hải quan |
| 362.811 |
|
|
C- Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 16.005 |
|
|
D- Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 924.455 | - | 51,35 |
E- Thu chuyển nguồn |
| 3.165.355 |
| 155,92 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (Kể cả vay để bù đắp bội chi) | 7.739.225 | 13.063.119 | 168,79 | 106,17 |
Trong đó: Tổng thu ngân sách địa phương (Kể cả vay để bù đắp bội chi) | 7.739.225 | 11.788.011 | 152,32 | 100,23 |
F- VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
| - |
|
|
PHỤ LỤC 2
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG | KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND | QUYẾT TOÁN NĂM 2021 | SO SÁNH (%) | |
QT/KH | QT NĂM 2020 | |||
1 | 2 | 3 | 4=3/2 | 5 |
TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A B) | 7.476.309 | 11.051.018 | 147,81 | 102,18 |
A- TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH | 7.476.309 | 10.321.812 | 138,06 | 95,91 |
I/- Chi đầu tư phát triển: | 3.330.348 | 2.860.148 | 85,88 | 88,71 |
1- Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 3.330.348 | 2.817.498 | 84,60 | 88,00 |
2- Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | 42.650 |
| 190,40 |
3- Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II/- Chi trả nợ lãi vay | 12.000 | 2.414 |
|
|
III/- Chi thường xuyên: | 4.016.303 | 4.646.080 | 115,68 | 106,72 |
1 - Chi các hoạt động kinh tế | 709.504 | 758.441 | 106,90 | 96,05 |
2- Chi bảo vệ môi trường | 29.047 | 32.611 | 112,27 | 156,61 |
3- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.465.522 | 1.514.351 | 103,33 | 100,93 |
4- Chi y tế dân số và gia đình | 424.259 | 643.671 | 151,72 | 109,96 |
5- Chi khoa học và công nghệ | 17.815 | 10.361 | 58,16 | 162,78 |
6- Chi sự nghiệp văn hóa | 44.395 | 36.476 | 82,16 | 150,38 |
7- Chi thể dục thể thao | 17.377 | 16.982 | 97,73 |
|
7- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 21.818 | 23.200 | 106,33 | 118,73 |
8- Chi đảm bảo xã hội | 219.078 | 569.074 | 259,76 | 162,15 |
9- Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 776.313 | 765.318 | 98,58 | 95,26 |
11- Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
|
|
|
10- Chi an ninh - quốc phòng | 194.067 | 227.174 | 117,06 | 129,19 |
11- Chi thường xuyên khác | 97.108 | 48.419 | 49,86 | 83,52 |
IV/- Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.807.170 | - | 88,68 |
V/- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 6.000 | 600,00 | 37,50 |
VII/- Chi từ thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT |
|
|
|
|
VIII/- Dự phòng ngân sách | 116.658 |
| - | - |
B- CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 725.445 |
|
|
C- CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN VAY |
| 3.761 |
|
|
* CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.139.935 | 3.232.643 |
|
|
BIỂU MẪU SỐ 48
Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 7.476.025 | 11.788.011 | 4.239.820 | 157,68 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.073.900 | 3.486.846 | 412.946 | 221,61 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.818.150 | 2.275.970 | 457.820 | 125,18 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.255.750 | 1.210.875 | -44.875 | 96,43 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.115.525 | 4.088.702 | -26.823 | 99,35 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.406.097 | 2.804.818 | 398.721 | 116,57 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.709.428 | 1.283.884 | -425.544 | 75,11 |
III | Thu huy động đóng góp |
| 5.500 |
|
|
IV | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 16.005 | 16.005 |
|
V | Thu kết dư |
| 924.455 | 924.455 |
|
VI | Thu hồi các khoản chi năm trước |
| 33.839 |
|
|
VII | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 32.828 |
|
|
VIII | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 3.165.355 | 3.165.355 |
|
IX | Thu vay để bù đắp bội chi | 286.600 | 34.482 | -252.118 |
|
X | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 7.476.025 | 11.051.408 | 3.056.809 | 147,82 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 6.367.817 | 6.617.457 | 249.640 | 103,92 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.330.348 | 1.966.561 | -1.363.787 | 59,05 |
2 | Chi thường xuyên | 2.908.095 | 4.642.481 | 1.734.386 | 159,64 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 12.000 | 2.414 | -9.586 | 20,12 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 6.000 | 5.000 | 600,00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 116.374 |
| -116.374 | 0,00 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| - |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.108.208 | 897.575 | - | 80,99 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 19.486 | - |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.108.208 | 878.090 | - | 79,24 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 2.807.170 | 2.807.170 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 725.445 |
|
|
V | Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương |
| 3.761 |
|
|
C | KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 736.604 | 736.604 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | - | 3.761 | 3.761 | 0,00 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| - |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | - | 3.761 | 3.761 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 286.600 | 34.482 | (252.118) |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 286.600 | 34.482 | (252.118) |
|
II | Vay để trả nợ gốc | - | - | - |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 64.942 |
|
|
BIỂU MẪU SỐ 49
Quyết toán cân nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.724.731 | 9.938.779 | 147,79 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.322.606 | 2.777.142 | 119,57 |
- | Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác | 2.322.606 | 2.777.142 | 119,57 |
- | Thu viện trợ |
|
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.115.525 | 4.088.702 | 99,35 |
- | Bổ sung cân đối ngân sách | 2.406.097 | 2.804.818 | 116,57 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.709.428 | 1.283.884 | 75,11 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 16.005 |
|
4 | Thu kết dư |
| 343.498 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.616.788 |
|
6 | Thu vay để bù đắp bội chi | 286.600 | 34.482 | 12,03 |
7 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
|
|
|
8 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
| 25.044 |
|
9 | Thu huy động, đóng góp |
| 5.500 |
|
10 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 31.618 |
|
II | Chi ngân sách | 6.724.731 | 9.853.486 | 146,53 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.290.377 | 3.483.057 | 81,18 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.434.354 | 3.232.643 | 132,79 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 1.630.194 | 1.630.194 | 100,00 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 804.160 | 1.602.449 | 199,27 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 2.445.168 |
|
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 692.618 |
|
III | Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 3.761 |
|
IV | Kết dư NSĐP |
| 81.533 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.185.648 | 4.838.166 | 151,87 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 751.294 | 621.351 | 82,70 |
- | Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác |
|
|
|
- | Thu viện trợ |
|
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.434.354 | 3.232.643 | 132,79 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.630.194 | 1.630.194 | 100,00 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 804.160 | 1.602.449 | 199,27 |
3 | Thu kết dư |
| 428.281 |
|
4 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
| 8.597 |
|
5 | Thu huy động đóng góp |
|
|
|
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 1.210 |
|
7 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 546.085 |
|
II | Chi ngân sách | 3.185.648 | 4.425.088 | 138,91 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) | 3.185.648 | 3.315.064 | 104,06 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
| 665.008 |
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
| 188.285 |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
| 476.722 |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 445.016 |
|
III | Kết dư |
| 413.078 |
|
BIỂU MẪU SỐ 50
Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo lĩnh vực năm 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B ... I)) | 7.793.225 | 7.530.025 | 16.960.769 | 15.685.662 | 217,63 | 208,31 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 3.391.100 | 3.127.900 | 4.067.493 | 3.486.846 | 119,95 | 111,48 |
I | Thu nội địa | 3.337.100 | 3.073.900 | 3.704.682 | 3.486.846 | 111,02 | 113,43 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 85.000 | 85.000 | 112.830 | 112.830 | 132,74 | 132,74 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước | 81.800 | 81.800 | 109.762 | 109.762 | 134,18 | 134,18 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.200 | 3.200 | 3.067 | 3.067 | 95,85 | 95,85 |
- | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- | Thu khác DNTW |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 310.000 | 310.000 | 207.684 | 207.684 | 66,99 | 66,99 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước | 54.200 | 54.200 | 42.322 | 42.322 | 78,08 | 78,08 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 236.800 | 236.800 | 151.140 | 151.140 | 63,83 | 63,83 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.000 | 15.000 | 9.850 | 9.850 | 65,67 | 65,67 |
- | Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 | 4.372 | 4.372 | 109,31 | 109,31 |
- | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- | Thu khác DNĐP |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 22.000 | 22.000 | 48.997 | 48.997 | 222,71 | 222,71 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước | 1.200 | 1.200 | 3.435 | 3.435 | 286,24 | 286,24 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20.650 | 20.650 | 45.475 | 45.475 | 220,22 | 220,22 |
- | Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 150 | 150 | 87 | 87 | 57,91 | 57,91 |
| Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
| Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 415.000 | 415.000 | 483.810 | 483.810 | 116,58 | 116,58 |
- | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước | 334.000 | 334.000 | 408.062 | 408.062 | 122,17 | 122,17 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 1.000 | 1.000 | 512 | 512 | 51,16 | 51,16 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 77.000 | 77.000 | 73.165 | 73.165 | 95,02 | 95,02 |
- | Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 | 2.072 | 2.072 | 69,06 | 69,06 |
- | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 310.000 | 310.000 | 259.560 | 259.560 | 83,73 | 83,73 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 325.000 | 120.900 | 268.646 | 99.936 | 82,66 | 82,66 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 120.900 | 120.900 | 99.936 | 99.936 | 82,66 | 82,66 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 204.100 |
| 168.710 |
| 82,66 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 125.000 | 125.000 | 99.122 | 99.122 | 79,30 | 79,30 |
8 | Thu phí, lệ phí | 59.100 | 39.000 | 49.133 | 28.583 | 83,13 | 73,29 |
- | Phí và lệ phí Trung ương | 20.100 |
| 20.549 |
| 102,24 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 39.000 | 39.000 | 28.583 | 28.583 | 73,29 | 73,29 |
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.000 | 2.000 | 2.051 | 2.051 | 102,54 | 102,54 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 67.000 | 67.000 | 103.464 | 103.464 | 154,42 | 154,42 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 140.000 | 140.000 | 386.594 | 386.594 | 276.14 | 276,14 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 |
|
|
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
| 4.278 | 3.935 |
|
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.542.829 | 1.542.829 | 110,20 | 110,20 |
- | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 332.072 | 332.072 |
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 436.661 | 436.661 |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 93.189 | 93.189 |
|
|
- | Thu nhập sau thuế thu nhập |
|
| 680.907 | 680.907 |
|
|
- | Thu khác XSKT |
|
| 0 | 0 |
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.000 | 1.000 | 761 | 654 |
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 75.000 | 36.000 | 134.922 | 106.795 | 179,90 | 296,65 |
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
19 | Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
20 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
21 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 54.000 | 54.000 | 362.811 |
|
|
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu | 4.000 | 4.000 | 7.597 |
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 51 |
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 276 |
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 50.000 | 50.000 | 354.880 |
|
|
|
6 | Thu khác |
|
| 7 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP |
|
| 5.500 | 5.500 |
|
|
C | THU HỒI CÁC KHOẢN CHI NĂM TRƯỚC |
|
| 35.682 | 33.839 |
|
|
D | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| 16.005 | 16.005 |
|
|
E | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 924.455 | 924.455 |
|
|
F | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 4.115.525 | 4.115.525 | 7.986.353 | 7.986.353 |
|
|
G | THU VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI | 286.600 | 286.600 | 34.482 | 34.482 |
|
|
H | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
| 725.445 | 32.828 |
|
|
I | THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
K | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 3.165.355 | 3.165.355 |
|
|
BIỂU MẪU SỐ 51
Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không bao gồm nộp trả ngân sách cấp trên) | 7.476.025 | 11.051.018 | 147,8 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.367.817 | 6.616.742 | 103,9 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.223.150 | 1.965.846 | 88,4 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.223.150 | 1.923.196 | 86,5 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 92.500 | 395.998 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 140.000 | 140.000 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.400.000 | 1.204.928 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | 42.650 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.015.293 | 4.642.481 | 115,6 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.465.522 | 1.514.351 | 103,3 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 17.815 | 10.361 | 58,2 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 12.000 | 2.414 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 6.000 | 600,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 116.374 |
| - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.108.208 | 897.900 | 81,0 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | 19.096 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| 18.309 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
| 787 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.108.208 | 878.805 | 79,3 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.807.170 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC |
| 3.761 |
|
* | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 725.445 |
|
BIỂU MẪU SỐ 52
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm chi trả nợ gốc; Chi nộp trả ngân sách cấp trên) | 6.724.731 | 9.064.463 | 2.339.732 | 134,8 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.434.354 | 3.232.643 | 798.289 | 132,8 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.290.377 | 3.483.057 | (807.320) | 767 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.379.745 | 1.745.823 | (633.922) | 73,4 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.379.745 | 1.709.873 | (669.872) | 71,9 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 92.500 | 94.585 | 2.085 | 102,3 |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
| - |
|
- | Chi quốc phòng | 28.670 | 35.642 | 6.972 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 17.000 | 15.584 | (1.416) |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 105.998 | 117.910 | 11.912 | 111,2 |
- | Chi văn hóa thông tin | 10.651 | 4.719 | (5.932) |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 8.000 | 4.638 | (3.362) | 58,0 |
- | Chi thể dục thể thao | 101.890 | 3.737 | (98.153) |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 500 | 2.336 | 1.836 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.245.450 | 1.255.005 | 9.555 | 100,8 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 79.767 | 62.020 | (17.747) | 77,8 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 2.500 | 1.460 | (1.040) |
|
- | Chi đầu tư khác | 686.819 | 112.238 | (574.581) | 16,3 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | 35.950 | 35.950 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - |
|
II | Chi thường xuyên | 1.837.948 | 1.728.820 | (109.128) | 94,1 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 274.887 | 270.512 | (4.375) | 98,4 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 15.155 | 8.372 | (6.783) | 55,2 |
- | Chi an ninh quốc phòng | 142.844 | 160.059 | 17.215 | 112,1 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 398.725 | 584.906 | 186.181 | 146,7 |
- | Chi văn hóa thông tin | 28.888 | 22.252 | (6.636) | 77,0 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14.531 | 15.996 | 1.465 | 110,1 |
- | Chi thể dục thể thao | 17.377 | 15.754 | (1.623) |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 14.995 | 13.307 | (1.688) | 88,7 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 512.423 | 316.124 | (196.299) | 61,7 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 271.500 | 244.372 | (27.128) | 90,0 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 65.136 | 50.424 | (14.712) | 77,4 |
- | Chi thường xuyên khác | 81.487 | 26.740 | (54.747) | 32,8 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 12.000 | 2.414 | (9.586) |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 6.000 | 5.000 | 600,0 |
VI | Dự phòng ngân sách | 59.684 |
| (59.684) | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| - |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.348.763 | 2.348.763 |
|
BIỂU MẪU SỐ 53
Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách cấp huyện theo cơ cấu chi năm 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm nộp trả ngân sách cấp trên) | 7.476.025 | 4.290.377 | 3.185.648 | 10.321.812 | 5.831.820 | 4.489.992 | 138,07 | 135,93 | 140,94 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.367.817 | 3.182.169 | 3.185.648 | 6.616.742 | 2.603.301 | 4.013.441 | 103,91 | 81,81 | 125,99 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.223.150 | 1.272.547 | 950.603 | 1.966.561 | 867.343 | 1.099.218 | 88,46 | 68,16 | 115,63 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.223.150 | 1.272.547 | 950.603 | 1.923.911 | 831.393 | 1.092.518 | 86,54 | 65,33 | 114,93 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 92.500 | 92.500 |
| 395.998 | 94.585 | 301.413 | 428,11 | 102,25 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 140.000 | 2.000 | 138.000 | - | - | - | 0,00 | 0,00 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.400.000 | 805.665 | 594.335 | 1.204.928 | 627.167 | 577.761 | 86,07 | 77,84 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
| - | 42.650 | 35.950 | 6.700 |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
| - | - | - |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.015.293 | 1.836.938 | 2.178.355 | 4.641.766 | 1.727.544 | 2.914.222 | 115,60 | 94,04 | 133,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.465.522 | 274.887 | 1.190.635 | 1.505.462 | 270.512 | 1.234.950 | 102,73 | 98,41 | 103,72 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 17.815 | 15.155 | 2.660 | 10.361 | 8.372 | 1.989 | 58,16 | 55,25 | 74,76 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 12.000 | 12.000 | - | 2.414 | 2.414 | - |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dụ trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 6.000 | 6.000 | - | 600,00 | 600,00 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 116.374 | 59.684 | 56.690 | - | - | - | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.108.208 | 1.108.208 | - | 897.900 | 879.756 | 18.144 | 81,02 | 73,39 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - | 19.096 | 952 | 18.144 | - | - |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | - | - | - | 18.309 | 562 | 17.747 |
|
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | - | - | - | 787 | 390 | 397 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.108.208 | 1.108.208 | - | 878.090 | 878.805 | - | 79,24 | 79,30 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2.807.170 | 2.348.763 | 458.407 |
|
|
|
* | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | - | - | 725.445 | 692.618 | 32.828 |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2021
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 tỉnh Bạc Liêu