HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2016/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 814/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, với những nội dung sau:
Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 phù hợp với chiến lược khoáng sản, quy hoạch khoáng sản của Chính phủ; phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Khai thác, sử dụng vật liệu đá hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả, phục vụ nhu cầu hiện tại, đồng thời có tính đến sự phát triển khoa học, công nghệ và nhu cầu vật liệu trong tương lai. Xác định phương hướng, mục tiêu thăm dò, khai thác, sử dụng vật liệu đá trong kỳ quy hoạch. Khoanh định chi tiết khu vực mỏ, loại vật liệu đá cần đầu tư thăm dò, khai thác để bổ sung, điều chỉnh vào quy hoạch, theo các quy định hiện hành.
2. Đối tượng quy hoạch:
Khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường bao gồm: Đá vôi, đá spilit, đá bazan, đá gabro, đá cát kết, đá ziolit, đá phiến sét đen, đá fenzit và các loại đá khác có chỉ tiêu kỹ thuật phù hợp với quy định tại Điều 64 của Luật khoáng sản.
3. Phạm vi quy hoạch: Các khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh. Các khu vực có triển vọng khoáng sản, có đầy đủ cơ sở dữ liệu để lập quy hoạch và các điểm khoáng sản đã và đang diễn ra hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
4.1. Vị trí đủ điều kiện để thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030:
Có 168 vị trí quy hoạch giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2030; các vị trí này được phân bố trên địa bàn 23 huyện, thị, thành phố với tổng diện tích khoảng 4.647,29 ha; tổng trữ lượng và tài nguyên dự báo khoảng 601,2 triệu m3.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
4.2. Phân kỳ thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường:
- Giai đoạn 1: Từ năm 2017 đến năm 2020 thăm dò, khai thác với diện tích khoảng 797,07ha, trữ lượng khoảng 128,4 triệu m3;
- Giai đoạn 2: Từ năm 2021 đến năm 2030 thăm dò, khai thác với diện tích khoảng 1.594,15 ha, trữ lượng khoảng 256,8 triệu m3;
- Khu vực dự trữ diện tích khoảng 2.256,07 ha, tài nguyên dự báo khoảng 216 triệu m3, để đáp ứng nhu cầu sử dụng vật liệu xây dựng tại các địa phương khi cần thiết.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành tổ chức triển khai thực hiện.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH CHI TIẾT CÁC VỊ TRÍ ĐƯỢC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Stt | Vị trí | Quy hoạch thăm dò, khai thác đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Đã cấp phép thăm dò, khai thác | Kế hoạch thăm dò, khai thác đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Khu vực dự trữ thăm dò, khai thác | Loại tài nguyên | ||||
Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo (m3) | Diện tích (ha) | Trữ lượng (m3) | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo (m3) | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo (m3) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=3-5-7 | 10=4-6-8 | 11 |
1. Huyện Tĩnh Gia | 319,70 | 78.510.000 | 112,30 | 32.649.000 | 207,40 | 45.861.000 | 0,00 | 0 |
| |
1 | Núi đá thôn Minh Châu, xã Trương Lâm, huyện Tĩnh Gia | 4,00 | 1.180.000 | 4,00 | 1.180.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
2 | Núi Hốc Bảo (Hang Làng), xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 76,00 | 29.570.000 | 33,50 | 14.210.000 | 42,50 | 15.360.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
3 | Núi Hang Dơi, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 44,40 | 18.320.000 | 7,20 | 3.526.000 | 37,20 | 14.794.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
4 | Núi Quang Sơn, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 18,50 | 3.500.000 | 18,50 | 3.500.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
5 | Núi thôn Tam Sơn, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 71,50 | 12.500.000 | 7,00 | 2.266.000 | 64,50 | 10.234.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
6 | Núi Gáo, xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia | 40,00 | 8.320.000 | 35,50 | 7.458.000 | 4,50 | 862.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
7 | Núi Khế, xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia | 0,9 | 170.000 | 0,90 | 170.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
8 | Núi đá Lâm Động xã Phú Sơn, huyện Tĩnh Gia | 22,70 | 860.000 | 2,00 | 64.000 | 20,70 | 796.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
9 | Núi Eo Thắng, xã Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia | 25,30 | 2.550.000 | 1,00 | 211.000 | 24,30 | 2.339.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
10 | Núi đá Rơm, xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia | 16,40 | 1.540.000 | 2,70 | 64.000 | 13,70 | 1.476.000 | 0,00 | 0 | Đá Sét kết |
II. Huyện Nông Cống | 17,50 | 2.474.000 | 17,50 | 2.474.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| |
11 | Núi đá Hoàng Sơn (đá Bàn), xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống | 7,40 | 1.143.000 | 7,40 | 1.143.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
12 | Núi Vĩnh Lạt, xã Tân Phúc, xã Tân Phúc, huyện Nông Cống | 7,3 | 801.000 | 7,3 | 801.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
13 | Núi đá Thung Voi, xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống | 2,80 | 530.000 | 2,80 | 530.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
III. Thành phố Thanh Hóa | 30,00 | 6.800.000 | 27,40 | 6.035.000 | 2,60 | 765.000 | 0,00 | 0 |
| |
14 | Núi Vức, xã Đông Vinh, xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa | 30,00 | 6.800.000 | 27,40 | 6.035.000 | 2,60 | 765.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
IV. Huyện Hà Trung | 137,68 | 18.693.000 | 80,68 | 12.613.000 | 57,00 | 6.080.000 | 0,00 | 0 |
| |
15 | Núi Kim, xã Hà Đông, huyện Hà Trung | 29,10 | 4.560.000 | 7,40 | 1.230.000 | 21,70 | 3.330.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
16 | Núi Thung Băng, thôn Kim Thành, xã Hà Đông, huyện Hà Trung | 3,1 | 870.000 | 3,10 | 870.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
17 | Núi Đụn, xã Hà Long (cụm tam điệp), huyện Hà Trung | 6,48 | 932.000 | 6,48 | 932.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
18 | Núi Tu me, núi Eo Đa, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung | 1,00 | 224.000 | 1,00 | 224.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
19 | Núi Tu me, núi thôn Giang Sơn 9, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung | 11,8 | 2.650.000 | 9,30 | 2.495.000 | 2,50 | 155.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
20 | Núi đá đồi Chăn, xã Hà Tân, huyện Hà Trung | 30,1 | 1.560.000 | 18,40 | 959.000 | 11,70 | 601.000 | 0,00 | 0 | Đá Spilit |
21 | Núi Hang Rú, núi Hang Ruồng, núi Nam Động, xã Hà Tân, huyện Hà Trung | 17,0 | 3.018.000 | 17,00 | 3.018.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
22 | Núi đá xã Hà Tiến, huyện Hà Trung | 3,00 | 384.000 | 3,00 | 384.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
23 | Núi đá làng Tân Vinh, xã Hà Vinh (cụm tam điệp), huyện Hà Trung | 6,90 | 650.000 | 0,00 | 0 | 6,90 | 650.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
24 | Núi đá thôn Ngọc Sơn, xã Hà Bình, huyện Hà Trung | 5,50 | 580.000 | 5,50 | 580.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá Spilit |
25 | Núi Hoành Sơn, xã Hà Dương, huyện Hà Trung | 5,50 | 889.000 | 5,50 | 889.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá Spilit |
26 | Núi Ác Sơn xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung | 16,20 | 1.500.000 | 2,00 | 156.000 | 14,20 | 1.344.000 | 0,00 | 0 | Đá Spilit |
27 | Núi Dốc Giang, xã Hà Long, huyện Hà Trung | 2,00 | 876.000 | 2,00 | 876.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
V. Huyện Nga Sơn | 11,00 | 3.832.000 | 11,00 | 3.832.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| |
28 | Núi Chúc, xã Nga An, huyện Nga Sơn | 4,40 | 1.778.000 | 4,40 | 1.778.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
29 | Núi Hào, xã Nga An, huyện Nga Sơn | 4,00 | 1.763.000 | 4,00 | 1.763.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
30 | Núi Bầu Tiền, xã Nga Phú, huyện Nga Sơn | 2,60 | 291.000 | 2,60 | 291.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
VI. Thị xã Bỉm Sơn | 12,20 | 2.196.000 | 12,20 | 2.196.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| |
31 | Núi Cánh chim, Cầu Cạn, phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn | 1,50 | 218.000 | 1,50 | 218.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
32 | Núi Thung Cớn, khu 12, phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn | 6,50 | 650.000 | 6,50 | 650.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
33 | Núi Thung Sơ Tán, phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn | 4,20 | 1.328.000 | 4,20 | 1.328.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
VII. Huyện Vĩnh Lộc | 47,90 | 8.835.000 | 45,40 | 5.511.000 | 2,50 | 3.324.000 | 0,00 | 0 |
| |
34 | Núi Chồng Mâm, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | 2,90 | 230.000 | 2,90 | 230.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
35 | Núi Đồng Nghè, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | 1,50 | 84.000 | 1,50 | 84.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
36 | Núi Nhót, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | 2,00 | 198.000 | 2,00 | 198.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
37 | Núi Bền, làng Vực, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc | 24,20 | 5.600.000 | 21,70 | 2.276.000 | 2,50 | 3.324.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
38 | Núi Côn Sơn, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc | 4,30 | 1.100.000 | 4,30 | 1.100.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá Spilit |
39 | Núi Cô Đơn, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc | 5,50 | 550.000 | 5,50 | 550.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
40 | Núi làng Đông, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc | 4,60 | 595.000 | 4,60 | 595.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
41 | Núi Vần xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc | 2,90 | 478.000 | 2,90 | 478.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá Spilit |
VIII. Huyện Đông Sơn | 50,40 | 4.936.000 | 29,70 | 4.589.000 | 20,70 | 347.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | |
42 | Núi đá Thung Chùa (Thung Mộ), xã Đông Nam, huyện Đông Sơn | 2,50 | 636.000 | 2,50 | 636.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
43 | Núi Thung Chuối (Hoàng Lạp), xã Đông Nam, huyện Đông Sơn | 7,00 | 850.000 | 7,00 | 850.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
44 | Núi Vàng, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn | 10,90 | 1.250.000 | 10,90 | 1.250.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
45 | Núi Vức, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn | 30,00 | 2.200.000 | 9,30 | 1.853.000 | 20,70 | 347.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
IX. Huyện Triệu Sơn | 5,30 | 1.051.000 | 5,30 | 1.051.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | |
46 | Núi Vàng (VT1), xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn | 1,90 | 577.000 | 1,90 | 577.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
| Núi Vàng (VT2), xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn | 1,30 | 245.000 | 1,30 | 245.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
47 | Núi Hang Dơi, xã Triệu Thành, huyện Triệu Sơn | 2,10 | 229.000 | 2,10 | 229.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
X. Huyện Thiệu Hóa | 21,00 | 2.179.000 | 9,80 | 1.713.000 | 11,20 | 466.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | |
48 | Núi Cẩm Vân, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa | 2,00 | 190.000 | 2,00 | 190.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
49 | Núi Mấu, xã Thiệu Thành, huyện Thiệu Hóa | 1,70 | 397.000 | 1,70 | 397.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
50 | Núi Là, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa | 1,90 | 342.000 | 1,90 | 342.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
51 | Núi Vạc, xã Thiệu Ngọc; xã Định Tăng, huyện Thiệu Hóa | 15,40 | 1.250.000 | 4,20 | 784.000 | 11,20 | 466.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
XI. Huyện Yên Định | 343,70 | 50.505.000 | 92,90 | 17.367.000 | 250,80 | 33.138.000 | 0,00 | 0 |
| |
52 | Núi Mố, xã Quý Lộc, huyện Yên Định | 8,10 | 1,500.000 | 8,10 | 1.500.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
53 | Núi Nghè Trại, xã Quý Lộc, huyện Yên Định | 9,70 | 1.070.000 | 1,20 | 120.000 | 8,50 | 950.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
54 | Núi Hang Cá, xã Yên Lâm, huyện Yên Định | 190,00 | 25.450.000 | 38,7 | 8.059.000 | 151,30 | 17.391.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
55 | Núi Loáng (Núi Đồng Trôi), xã Yên Lâm, huyện Yên Định | 95,60 | 14.350.000 | 17,80 | 2.655.000 | 77,80 | 11.695.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
56 | Núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định | 38,60 | 7.850.000 | 25,40 | 4.748.000 | 13,20 | 3.102.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
57 | Núi Đồng Chùa, xã Yên Tâm, huyện Yên Định | 1,70 | 285.000 | 1,70 | 285.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
XII. Huyện Thọ Xuân | 1,00 | 179.000 | 1,00 | 179.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 |
| |
58 | Núi Gò Tô, xã Xuân Châu, huyện Thọ Xuân | 1,00 | 179.000 | 1,00 | 179.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
XIII. Huyện Thường Xuân | 162,90 | 23.615.000 | 19,26 | 5.710.000 | 52,80 | 7.221.000 | 90,84 | 10.684.000 | 0,00 | |
59 | Núi Rưn, xã Bát Mọt, huyện Thuờng Xuân | 15,70 | 1.828.000 | 1,56 | 60.000 | 8,00 | 931.000 | 6,14 | 837.000 | Đá vôi |
61 | Núi đá bản Nhạ, xã Tân Thành, huyện Thường Xuân | 28,00 | 5.645.000 | 2,00 | 724.000 | 18,00 | 3.629.000 | 8,00 | 1.292.000 | Đá vôi |
62 | Núi Pa Pôn, xã Tân Thành, huyện Thường Xuân | 30,50 | 3.279.000 | 2,80 | 641.000 | 17,00 | 1.828.000 | 10,70 | 810.000 | Đá vôi |
63 | Núi Báng, xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân | 6,90 | 930.000 | 1,10 | 224.000 | 5,80 | 706.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
64 | Núi Phả Thăm, xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân | 5,00 | 3.928.000 | 5,00 | 3.928.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá Ziolit |
65 | Núi Thành Viên, xã Tân Thành, huyện Thường Xuân | 66,00 | 7.745.000 | 0,00 |
| 0,00 | 0 | 66,00 | 7.745.000 | Đá vôi |
66 | Núi đá làng Khoan, xã Luận Thành, huyện Thường Xuân | 3,00 | 20.000 | 3,00 | 20.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá Fenzit |
67 | Núi đá xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân | 7,80 | 240.000 | 3,80 | 113.000 | 4,00 | 127.000 | 0,00 | 0 | Đá sét bột |
XIV. Huyện Như Thanh | 388,88 | 52.438.000 | 111,48 | 14.825.000 | 152,60 | 18.739.000 | 124,80 | 18.874.000 | 0,00 | |
68 | Núi Đồng Tru, xã Mậu Lâm, xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 88,10 | 18.271.000 | 0,00 | 0 | 24,00 | 4.977.000 | 64,10 | 13.294.000 | Đá vôi |
69 | Núi đá Xuân Lộc, Bến Ván, đá Quai, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh | 41,20 | 4.088.000 | 1,50 | 286.000 | 20,00 | 1.950.000 | 19,70 | 1.852.000 | Đá vôi |
70 | Núi đá Quai, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh | 10,60 | 720.000 | 3,70 | 84.000 | 6,90 | 636.000 | 0,00 | 0 | Đá Sét kết |
71 | Núi Đông Kinh, xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh | 5,80 | 670.000 | 5,80 | 670.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
72 | Núi đá xóm Mới, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh | 19,50 | 2.184.000 | 0,00 | 0 | 9,50 | 1.064.000 | 10,00 | 1.120.000 | Đá vôi |
73 | Núi đá thôn Thanh Bình, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh | 8,00 | 1.540.000 | 8,00 | 1.540.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá BaZan |
74 | Núi Hòn Boi, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh | 119,20 | 14.550.000 | 68,90 | 8.050.000 | 50,30 | 6.500.000 | 0,00 | 0 | Đá BaZan |
75 | Núi đá Khe Nứa, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh | 74,60 | 6.250.000 | 9,60 | 793.000 | 34,00 | 2.849.000 | 31,00 | 2.608.000 | Đá phiến sét đen |
76 | Núi đá thôn Thanh Vinh, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh | 11,90 | 1.150.000 | 4,00 | 387.000 | 7,90 | 763.000 | 0,00 | 0 | Đá BaZan |
77 | Núi đá Đen, xã Yên Lạc, huyện Như Thanh | 7,20 | 2.508.000 | 7,20 | 2.508.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá BaZan |
78 | Núi đá thôn 1, xã Phúc Đường, huyện Như Thanh | 2,78 | 507.000 | 2,78 | 507.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá BaZan |
XV. Huyện Như Xuân | 764,28 | 77.424.000 | 18,28 | 3.423.000 | 200,40 | 22.000.000 | 545,60 | 52.001.000 |
| |
79 | Núi Au Hối, xã Bình Lương, huyện Như Xuân | 2,00 | 340.000 | 2,00 | 340.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
80 | Núi Lèn Đá, xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân | 56,10 | 3.552.000 | 0,00 | 0 | 28,50 | 1.850.000 | 27,60 | 1.702.000 | Đá vôi |
81 | Núi đá thôn Đăng, xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân | 4,80 | 792.000 | 0,00 | 0 | 4,80 | 792.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
82 | Núi đá thôn Sơn Giáp, xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân | 53,60 | 7.263.000 | 3,90 | 740.000 | 20,00 | 2.710.000 | 29,70 | 3.813.000 | Đá vôi |
83 | Núi đá làng Bò, xã Thanh Phong, huyện Như Xuân | 14,20 | 2.258.000 | 1,30 | 355.000 | 12,90 | 1.903.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
84 | Núi Pha Xúm, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân | 14,00 | 1.474.000 | 1,80 | 353.000 | 12,20 | 1.121.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
85 | Núi Phan Cang, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân | 27,60 | 5.564.000 | 1,00 | 327.000 | 10,00 | 2.016.000 | 16,60 | 3.221.000 | Đá vôi |
86 | Núi đá thôn Lâm Chính, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân | 26,80 | 4.622.000 | 0,00 | 0 | 15,00 | 2.587.000 | 11,80 | 2.035.000 | Đá vôi |
87 | Núi đá thôn Xuân Hòa, xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân | 167,00 | 8.291.000 | 0,00 | 0 | 25,00 | 1.241.000 | 142,00 | 7.050.000 | Đá vôi |
88 | Núi Đồng Nông (núi Lèn), xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | 0,70 | 90.000 | 0,70 | 90.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
89 | Núi Xuân Thượng, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | 49,20 | 3.416.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 49,20 | 3.416.000 | Đá vôi |
90 | Núi Rổ, núi Bồ, xã Xuân Bình, huyện Như Xuân | 272,20 | 32.500.000 | 3,20 | 588.000 | 32,00 | 3.821.000 | 237,00 | 28.091.000 | Đá BaZan |
91 | Núi Vinh, xã Xuân Quỳ, huyện Như Xuân | 46,40 | 5.726.000 | 2,70 | 594.000 | 26,00 | 3.209.000 | 17,70 | 1.923.000 | Đá vôi |
92 | Núi đá làng An, xã Xuân Bình, huyện Như Xuân | 28,00 | 1.500.000 | 0,00 | 0 | 14,00 | 750.000 | 14,00 | 750.000 | Đá BaZan |
93 | Núi đá dốc Bình, xã Yên Lễ, huyện Như Xuân | 1,68 | 36.000 | 1,68 | 36.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá Sét kết |
XVI. Huyện Ngọc Lặc | 447,57 | 58.209.000 | 69,25 | 9.643.000 | 130,46 | 19.207.000 | 247,86 | 29.359.000 |
| |
94 | Núi Sung, xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc | 1,70 | 76.000 | 1,70 | 76.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá Gabro |
95 | Núi đá Làng Vìn, làng Thi, làng Ban, xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc | 206,00 | 25.100.000 | 32,64 | 2.400.000 | 30,00 | 3.655.000 | 143,36 | 19.045.000 | Đá Gabro |
96 | Núi Đồng Chùa, xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 49,00 | 4.396.000 | 6,80 | 952.000 | 20,00 | 1.794.000 | 22,20 | 1.650.000 | Đá vôi |
97 | Núi Đông Hồ, xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 11,58 | 1.980.000 | 1,00 | 161.000 | 10,58 | 1.819.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
98 | Núi Hang Cá, xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 34,88 | 9.780.000 | 10,50 | 3.007.000 | 24,38 | 6.773.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
99 | Núi đá đồi Bò, xã Lộc Thinh, huyện Ngọc Lặc | 3,01 | 450.000 | 3,01 | 450.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
100 | Núi Mèo, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 11,00 | 2.397.000 | 11,00 | 2.397.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
101 | Núi đá đồi Bái (núi Thung Xưa), xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc | 104,30 | 10.980.000 | 0,00 | 0 | 22,00 | 2.316.000 | 82,30 | 8.664.000 | Đá vôi |
102 | Núi Mống, xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc | 4,30 | 450.000 | 0,00 | 0 | 4,30 | 450.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
103 | Núi đá Bái Mạ, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | 7,80 | 1.050.000 | 0,00 | 0 | 7,80 | 1.050.000 | 0.00 | 0 | Đá vôi |
104 | Núi Thượng, xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc | 14,00 | 1.550.000 | 2,60 | 200.000 | 11,40 | 1.350.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
XVII. Huyện Cẩm Thủy | 304,17 | 45.969.000 | 40,66 | 9.404.000 | 115,34 | 16.048.000 | 148,17 | 20.517.000 |
| |
105 | Núi đá Kho, xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy | 39,00 | 4.300.000 | 0,00 |
| 19,50 | 2.150.000 | 19,50 | 2.150.000 | Đá vôi |
106 | Núi Áo, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy | 7,40 | 3.990.000 | 7,40 | 3.990.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
107 | Núi Vìn, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy | 1,20 | 351.000 | 1,20 | 351.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
108 | Núi Phen Khanh, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy | 23,60 | 2.669.000 | 2,10 | 236.000 | 21,50 | 2.433.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
109 | Núi đá thôn Chanh, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy | 14,30 | 3.250.000 | 1,96 | 356.000 | 12,34 | 2.894.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
110 | Núi đá làng Bọt, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy | 53,40 | 7.800.000 | 3,70 | 536.000 | 18,00 | 2.629.000 | 31,70 | 4.635.000 | Đá vôi |
111 | Núi Chông, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy | 23,30 | 4.269.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 23,30 | 4.269.000 | Đá vôi |
112 | Núi Chõi Bọt, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy | 84,17 | 10.400.000 | 0,00 | 0 | 20,00 | 2.471.000 | 64,17 | 7.929.000 | Đá vôi |
113 | Núi Giếng Cút, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy | 4,00 | 276.000 | 0,00 | 0 | 4,00 | 276.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
114 | Núi đá làng Giò, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy | 3,70 | 774.000 | 3,70 | 774.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
115 | Núi Đồi Côn, xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy | 2,10 | 475.000 | 2,10 | 475.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
116 | Núi đá thôn Móng (núi Thung Đô), xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy | 6,40 | 480.000 | 6,40 | 480.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
117 | Núi đá thôn Thạch Minh, xã Cẩm Liên, huyện Cẩm Thủy | 39,00 | 6.230.000 | 9,50 | 1.501.000 | 20,00 | 3.195.000 | 9,50 | 1.534.000 | Đá vôi |
118 | Núi Đồi Vải, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy | 2,60 | 705.000 | 2,60 | 705.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
XVIII. Huyện Thạch Thành | 67,90 | 7.748.000 | 14,60 | 2.645.000 | 5,30 | 504.000 | 48,00 | 4.599.000 |
| |
119 | Núi Ông Voi, xã Thạch Sơn, xã Thạch CẩM, huyện Thạch Thành | 23,00 | 2.184.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 23,00 | 2.184.000 | Đá vôi |
120 | Núi Ngọc Thanh, xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành | 1,00 | 214.000 | 1,00 | 214.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
121 | Núi Bạc, thôn Xuân Lũng, xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành | 5,30 | 504.000 | 0,00 | 0 | 5,30 | 504.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
122 | Núi Chiêng, xã Thạch Đồng, huyện Thạch Thành | 2,10 | 170.000 | 2,10 | 170.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
123 | Núi Thung Nai, xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành | 25,00 | 2.415.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 25,00 | 2.415.000 | Đá vôi |
124 | Núi Trùng Bò, xã Thành Vân, huyện Thạch Thành | 2,50 | 577.000 | 2,50 | 577.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
125 | Núi đá thôn Trung Tâm, xã Thành Long, huyện Thạch Thành | 9,00 | 1.684.000 | 9,00 | 1.684.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá Spilit |
XIX. Huyện Lang Chánh | 9,40 | 876.000 | 0,34 | 32.000 | 9,06 | 844.000 | 0,00 | 0 |
| |
126 | Núi đá bản Hằng, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh | 5,90 | 540.000 | 0,34 | 32.000 | 5,56 | 508.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
127 | Núi Bù Lau, xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh | 3,50 | 336.000 | 0,00 | 0 | 3,50 | 336.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
XX. Huyện Bá Thước | 404,40 | 74.064.000 | 21,10 | 6.125.000 | 198,20 | 40.501.000 | 185,10 | 27.438.000 |
| |
128 | Núi Đỏ (núi Lai Phai, Đồi Dương), xã Điền Trung, huyện Bá Thước | 16,50 | 2.560.000 | 2,30 | 428.000 | 14,20 | 2.132.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
129 | Núi Thượng Lẫm, xã Điền Trung, huyện Bá Thước | 32,00 | 4.250.000 | 0,00 | 0 | 15,00 | 1.992.000 | 17,00 | 2.258.000 | Đá vôi |
130 | Núi Trầu, xã Điền Hạ, huyện Bá Thước | 24,70 | 2.884.000 | 0,00 | 0 | 15,00 | 1.751.000 | 9,70 | 1.133.000 | Đá vôi |
131 | Núi Thung Moong, xã Điền Lư, huyện Bá Thước | 80,60 | 8.740.000 | 7,70 | 835.000 | 35,00 | 3.795.000 | 37,90 | 4.110.000 | Đá vôi |
132 | Núi đá thôn Chòm Đủ, xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước | 14,60 | 1.340.000 | 0,00 | 0 | 14,60 | 1.340.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
133 | Núi Rẵm, xã Lương Nội, huyện Bá Thước | 52,00 | 15.840.000 | 3,70 | 1.350.000 | 22,00 | 6.702.000 | 26,30 | 7.788.000 | Đá vôi |
134 | Núi Tường, xã Lương Nội, huyện Bá Thước | 24,00 | 16.550.000 | 4,00 | 2.759.000 | 20,00 | 13.791.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
135 | Núi Bòng, xã Thiết Kế, huyện Bá Thước | 53,50 | 11.250.000 | 2,30 | 588.000 | 20,00 | 4.206.000 | 31,20 | 6.456.000 | Đá vôi |
136 | Núi đá suối La, xã Thiết Kế, huyện Bá Thước | 23,50 | 3.150.000 | 1,10 | 165.000 | 22,40 | 2.985.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
137 | Núi đá làng Tra, xã Thiết Kế, huyện Bá Thước | 83,00 | 7.500.000 | 0,00 | 0 | 20,00 | 1.807.000 | 63,00 | 5.693.000 | Đá vôi |
XXI Huyện Quan Hóa | 247,90 | 23.518.000 | 3,10 | 518.000 | 36,40 | 5.825.000 | 208,40 | 17.175.000 |
| |
138 | Núi đá Bản Phai, xã Trung Thành, huyện Quan Hóa | 27,60 | 3.413.000 | 0,00 | 0 | 15,00 | 1.855.000 | 12,60 | 1.558.000 | Đá vôi |
139 | Núi đá Bản Lóp 1 Hiền Chung, huyện Quan Hóa | 18,50 | 778.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 18,50 | 778.000 | Đá vôi |
140 | Núi đá Bản Bút, bản Mỏ xã Phú Sơn, huyện Quan Hóa | 21,70 | 1.491.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 21,70 | 1.491.000 | Đá vôi |
141 | Núi đá Bản Mướp, xã Hồi Xuân, huyện Quan Hóa | 1,90 | 375.000 | 1,90 | 375.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
142 | Núi Pa Poong (bản poong), xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa | 15,80 | 3.273.000 | 1,20 | 143.000 | 14,60 | 3.130.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
143 | Núi đá thôn KaMe, xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa | 51,50 | 3.010.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 51,50 | 3.010.000 | Đá vôi |
144 | Núi đá Bản Bút xã Hồi Xuân, huyện Quan Hóa | 27,80 | 2.250.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 27,80 | 2.250.000 | Đá vôi |
145 | Núi đá Bản Trung Tân, xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa | 25,80 | 2.961.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 25,80 | 2.961.000 | Đá vôi |
146 | Núi đá bản Sơn Thành, xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa | 30,00 | 2.940.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 30,00 | 2.940.000 | Đá vôi |
147 | Núi đá thôn Tân Hương, xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa | 6,80 | 840.000 | 0,00 | 0 | 6,80 | 840.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
148 | Núi Can Mèo, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa | 20,50 | 2.187.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 20,50 | 2.187.000 | Đá vôi |
XXII. Huyện Quan Sơn | 216,71 | 21.780.000 | 7,51 | 1.265.000 | 111,10 | 12.470.000 | 98,10 | 8.045.000 |
| |
149 | Núi bản Cạn xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn | 11,40 | 1.650.000 | 1,50 | 435.000 | 9,90 | 1.215.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
150 | Núi Cha Khót, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn | 1,47 | 40.000 | 1,47 | 40.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
151 | Núi Pa Cạnh, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn | 93,00 | 8.120.000 | 0,00 | 0 | 20,00 | 1.746.000 | 73,00 | 6.374.000 | Đá vôi |
152 | Núi Bản Bun, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn | 1,30 | 197.000 | 0,00 | 0 | 1,30 | 197.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
153 | Núi Pha Mó, bản Lầu, xã Sơn Hà, huyện Quan Sơn | 16,00 | 827.000 | 0,00 | 0 | 16,00 | 827.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
154 | Núi đá bản Hẹ, xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn | 41,30 | 2.750.000 | 1,20 | 80.000 | 15,00 | 999.000 | 25,10 | 1.671.000 | Đá vôi |
155 | Núi Pha Đưa, xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn | 1,84 | 392.000 | 1,84 | 392.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
156 | Núi Bản Lang, xã Trung Hạ, huyện Quan Sơn | 27,70 | 4.654.000 | 1,50 | 318.000 | 26,20 | 4.336.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
157 | Núi Bản Cum, xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn | 22,70 | 3.150.000 | 0,00 | 0 | 22,70 | 3.150.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
XXIII. Huyện Mường Lát | 635,80 | 35.375.000 | 3,55 | 390.000 | 71,15 | 6.922.000 | 561,10 | 28.063.000 |
| |
158 | Núi đá bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | 78,40 | 4.130.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 78,40 | 4.130.000 | Đá vôi |
159 | Núi đá Na Hào, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | 19,70 | 1.533.000 | 0,00 | 0 | 19,70 | 1.533.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
160 | Núi đá Trung Tiến 2 xã Mường Lý, huyện Mường Lát | 23,00 | 2.204.000 | 0,00 | 0 | 23,00 | 2.204,000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
161 | Núi đá bản Xa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát | 153,90 | 6.300.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 153,90 | 6.300.000 | Đá vôi |
162 | Núi đá bản Lốc Há, xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát | 6,40 | 640.000 | 0,20 | 20,000 | 6,20 | 620.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
163 | Núi đá bản Xim, xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát | 75,90 | 2.240.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 75,90 | 2.240.000 | Đá vôi |
164 | Núi đá bản Qua, xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát | 25,00 | 2.226.000 | 2,20 | 195.000 | 10,00 | 890.000 | 12,80 | 1.141.000 | Đá vôi |
165 | Núi đá bản Pom Khương, xã Tam Chung, huyện Mường Lát | 136,40 | 8.400.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 136,40 | 8.400.000 | Đá vôi |
166 | Núi đá pa lầu, xã Tam Chung, huyện Mường Lát | 13,40 | 1.850.000 | 1,15 | 175.000 | 12,25 | 1.675.000 | 0,00 | 0 | Đá vôi |
167 | Núi đá bản Nà Kha, xã Ten Tằn, huyện Mường Lát | 82,70 | 4.256.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 82,70 | 4.256.000 | Đá vôi |
168 | Núi đá bản Tao, xã Trung Lý, huyện Mường Lát | 21,00 | 1.596.000 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 21,00 | 1.596.000 | Đá vôi |
Tổng cộng | 4.647,29 | 601.206.000 | 754,31 | 144.189.000 | 1.635,01 | 240.262.000 | 2.257,97 | 216.755.000 |
|
- 1 Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 2 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5 Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 9 Luật khoáng sản 2010
- 1 Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 2 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030