HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2019/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4090/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết về bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
(Có Quy định và các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các tổ chức thành viên của Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc động viên mọi tầng lớp nhân dân thực hiện tốt Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Nghị quyết ngày đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vị điều chỉnh
Bảng giá các loại đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan Nhà nước thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; b) Người sử dụng đất theo quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013; c) Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.
Điều 2. Phân loại xã, đô thị và đường phố để xác định giá
1. Phân loại xã
Việc xác định loại xã đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được thực hiện theo 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi, cụ thể như sau:
- Xã đồng bằng bao gồm xã, phường, thị trấn có mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất, lưu thông hàng hóa thuận lợi nhất so với mặt bằng chung của tỉnh và mặt bằng tại các huyện, thành phố;
- Xã trung du là xã có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất, lưu thông hàng hóa không thuận lợi bằng xã đồng bằng;
- Xã miền núi là các xã còn lại.
(Chi tiết phân loại xã theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Phân loại đô thị
- Thành phố Cao Bằng là "Đô thị Loại III";
- Thị trấn các huyện tương đương với "Đô thị Loại V".
3. Phân loại đường phố:
Căn cứ vào vị trí, mức độ thuận lợi của kết cấu hạ tầng cho sinh hoạt đời sống, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách tới khu trung tâm thương mại, dịch vụ gần nhất để xác định mức giá của từng loại đường, đoạn đường phố. Đường phố loại I có giá cao nhất; các đường phố tương ứng tiếp theo có mức giá giảm dần.
Số lượng loại đường phố:
- Thành phố Cao Bằng được chia ra làm 10 loại đường (Từ I đến X);
- Các thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh được chia ra làm 5 loại đường (Từ I đến V).
Điều 3. Hệ thống Bảng giá các loại đất
Hệ thống Bảng giá các loại đất của 13 huyện, thành phố (có phụ lục số 02 đến 14 kèm theo) phân chia theo nhóm đất như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp
- Bảng 1: Bảng giá đất trồng lúa;
- Bảng 2: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;
- Bảng 3: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
- Bảng 4: Bảng giá đất rừng sản xuất;
- Bảng 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng 6: Bảng giá đất ở tại nông thôn;
- Bảng 7: Bảng giá đất ở đô thị;
Điều 4. Phụ lục Bảng giá các loại đất của 13 huyện, thành phố
Hệ thống Bảng giá các loại đất của 13 huyện, thành phố gồm:
1. Phụ lục số 2: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;
2. Phụ lục số 3: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Hà Quảng;
3. Phụ lục số 4: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Bảo Lạc;
4. Phụ lục số 5: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Nguyên Bình;
5. Phụ lục số 6: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Hòa An;
6. Phụ lục số 7: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Thông Nông;
7. Phụ lục số 8: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Hạ Lang;
8. Phụ lục số 9: Giá đất giai đoạn 2020-2024trên địa bàn huyện Thạch An;
9. Phụ lục số 10: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Trùng Khánh;
10. Phụ lục số 11: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Trà Lĩnh;
11. Phụ lục số 12: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Quảng Uyên;
12. Phụ lục số 13: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Phục Hòa;
13. Phụ lục số 14: Giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn Thành phố Cao Bằng.
MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH KHI XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, điều kiện sản xuất của từng xã, mỗi xã được phân chia thành 03 vùng (không áp dụng cho đất rừng sản xuất), gồm: vùng 1, vùng 2, vùng 3 để làm căn cứ xác định giá của các loại đất.
- Vùng 1: Áp dụng cho các khu đất được tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép đường (đối với đường chưa có quy định về chỉ giới đường đỏ) của đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trung tâm xã vào đến hết mét thứ 120;
- Vùng 2: Áp dụng cho các khu đất được tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép đường (đối với đường chưa có quy định về chỉ giới đường đỏ) của đường giao thông liên xã, đường giao thông thôn, xóm có độ rộng mặt đường ≥ 1,5 m vào đến hết mét thứ 120; Các khu đất tiếp giáp với vùng 1 từ mét thứ 121 đến mét thứ 240;
- Vùng 3: Các khu đất còn lại của đất nông nghiệp.
Điều 6. Nhóm đất phi nông nghiệp
1. Đối với đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị
a) Cách xác định vị trí:
- Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30 của các tuyến đường, trục đường (được quy định cụ thể tại bảng giá đất các huyện, thành phố);
- Vị trí 2: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc của các đường phố đường nhánh và các đường ngõ có chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên;
- Vị trí 3: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc các đoạn đường phố, đường nhánh và các đường ngõ có chiều rộng mặt đường từ 2,5 m đến dưới 3m;
- Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.
b) Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 80% bảng giá đất ở đô thị được xác định cùng vị trí;
c) Giá đất đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60% bảng giá đất ở đô thị được xác định cùng vị trí.
2. Đối với đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn
a) Cách xác định vị trí:
- Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đường xung quanh chợ có chiều rộng từ 3m trở lên;
- Vị trí 2: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đoạn đường giao thông, đường nhánh và các đường thôn, xóm có chiều rộng mặt đường trên 2m đến dưới 3m;
- Vị trí 3: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đoạn đường giao thông, đường nhánh và các đường thôn xóm có chiều rộng mặt đường từ 1m đến dưới 2m.
- Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.
b) Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 80% bảng giá đất ở nông thôn được xác định cùng vị trí;
c) Giá đất đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 60% giá đất ở nông thôn được xác định cùng vị trí.
Điều 7. Xác định giá cho một số loại đất khác
1. Đất nuôi trồng thủy sản xen kẽ trong các thửa đất trồng lúa, giá đất được tính bằng giá thửa đất trồng lúa liền kề.
2. Trường hợp đất trồng cây hàng năm khác canh tác không thường xuyên (bỏ hoá không canh tác liên tục quá 3 năm) được tính bằng 0,5 lần so với giá đất tương ứng.
3. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, xây dựng công trình sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác, đất xây dựng các công trình vào mục đích công cộng. Áp dụng theo giá đất ở liền kề (trường hợp không có giá đất liền kề thì xác định giá đất theo vị trí, đường phố đất ở đô thị, đất ở nông thôn).
4. Đối với đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh và các mục đích công cộng khác (không có các công trình xây dựng trên đất) thì căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất để quy định theo giá đất nông nghiệp liền kề (xác định theo loại xã và vùng).
5. Đất xây dựng nhà kho, chuồng trại của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không gắn liền với đất ở để chứa vật nuôi, nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp thì giá đất được quy định bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề có mức giá cao nhất (xác định theo loại xã và vùng).
6. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: mức giá được quy định bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề (trường hợp liền kề với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ thì tính bằng giá đất rừng sản xuất). Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì giá được quy định bằng giá của loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất.
Điều 8. Xác định giá đất cho một số trường hợp cụ thể
1. Áp dụng đối với đất nông nghiệp
a) Đối với các thửa đất liền kề giữa hai loại xã khác nhau và hai vùng khác nhau trong cùng một xã thì giảm giá của loại xã, vùng có mức giá cao hơn từ 0,95 đến 0,9. Mức giảm mỗi lần là 0,05 áp dụng cho chiều dài 50m;
b) Các thửa đất nằm trong cùng vùng đất nhưng thửa đất có độ chênh (cao, thấp) so với mặt đường liền kề từ 3m-5m thì giá đất tính bằng 0,9 lần giá đất vị trí tương ứng của vùng; từ 5m trở lên giá đất tính bằng 0,8 lần giá đất vị trí tương ứng của vùng;
c) Đối với thửa đất tiếp giáp hai vùng có giá khác nhau thì áp dụng theo vùng có giá cao nhất;
d) Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thì được xác định theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trường hợp chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm;
đ) Đất nông nghiệp (không bao gồm đất rừng sản xuất) trong khu vực thị trấn và khu vực cửa khẩu đã được phê duyệt quy hoạch chung tỷ lệ 1:2000 (đến thời điểm ban hành bảng giá đất) của các huyện được nhân với hệ số k=1,25 giá trong bảng giá đất.
2. Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp
a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều loại đường phố, nhiều loại xã (hoặc nhiều vị trí) thì thửa đất đó được tính theo loại đường phố, loại xã (hoặc vị trí đất) có mức giá cao nhất;
b) Trường hợp trong cùng thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m thì giá đất vị trí tiếp theo được tính bằng 0,8 lần so với vị trí trước (áp dụng cho mỗi lần giảm là 30m);
c) Thửa đất không thuộc mặt tiền của vị trí 1 và vị trí 2 của đường phố chính, đường nhánh nhưng nằm trong cự li 30 m đầu thì được tính theo giá của vị trí thấp hơn liền kề (áp dụng cho cả đất liền thửa và không liền thửa của vị trí 1 và vị trí 2);
d) Cùng vị trí đất và loại đường phố, loại xã nhưng thửa đất có độ chênh (cao, thấp) so với đường phố, loại xã (hoặc mặt bằng chung khu vực) từ 3m đến dưới 5m thì giá đất được tính bằng 0,8 lần giá vị trí đất tương ứng, từ 5m trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất vị trí tiếp theo (áp dụng cho các vị trí 1, 2, 3);
đ) Đối với các vị trí đất liền kề giữa hai loại đường phố, theo trục đường khu vực nông thôn có mức giá theo thứ tự giảm dần (không cách biệt) thì nâng giá của vị trí đất liền kề thuộc đường phố có mức giá thấp hơn từ 1,2 đến 1,05 lần theo thứ tự giảm dần. Mức giảm mỗi lần là 0,05 áp dụng cho chiều dài 30m (áp dụng cho cả đất liền kề cùng loại xã, xã tiếp giáp với thành phố, thị trấn, giữa hai loại xã khác nhau);
e) Đối với các vị trí đất liền kề giữa hai loại đường phố, theo trục đường khu vực nông thôn có mức giá theo thứ tự giảm dần (không cách biệt) thì nâng giá của vị trí đất liền kề thuộc loại đường có mức giá thấp hơn từ 1,2 đến 1,05 lần theo thứ tự giảm dần. Mức giảm mỗi lần là 0,05 áp dụng cho chiều dài 30m (áp dụng cho cả đất liền kề cùng xã, xã tiếp giáp thành phố, thị trấn, giữa hai loại xã khác nhau);
h) Đối với đường phố, đường khu vực nông thôn chưa quy định cụ thể trong bảng giá đất thì căn cứ vào đường phố, đường khu vực nông thôn, vị trí đất liền kề có mức giá cao nhất để xác định giá vị trí đó theo mức giá thấp hơn liền kề.
PHÂN LOẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn | Số lượng các xã |
|
| Xã đồng bằng | 23 |
|
| Xã trung du | 42 |
|
| Xã miền núi | 134 |
|
| TOÀN TỈNH | 199 |
I | HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
| Xã trung du |
|
|
1 |
| Thị trấn Pác Miầu |
|
2 |
| Xã Lý Bôn |
|
| Xã miền núi |
|
|
3 |
| Xã Mông Ân |
|
4 |
| Xã Đức Hạnh |
|
5 |
| Xã Nam Cao |
|
6 |
| Xã Nam Quang |
|
7 |
| Xã Quảng Lâm |
|
8 |
| Xã Tân Việt |
|
9 |
| Xã Thạch Lâm |
|
10 |
| Xã Thái Học |
|
11 |
| Xã Thái Sơn |
|
12 |
| Xã Vĩnh Phong |
|
13 |
| Xã Vĩnh Quang |
|
14 |
| Xã Yên Thổ |
|
II | HUYỆN HÀ QUẢNG |
|
|
| Xã đồng bằng |
|
|
1 |
| Thị trấn Xuân Hoà |
|
| Xã trung du |
|
|
2 |
| Xã Trường Hà |
|
3 |
| Xã Nà Sác |
|
4 |
| Xã Sóc Hà |
|
5 |
| Xã Đào Ngạn |
|
6 |
| Xã Phù Ngọc |
|
| Xã miền núi |
|
|
7 |
| Xã Cải Viên |
|
8 |
| Xã Hạ Thôn |
|
9 |
| Xã Hồng Sỹ |
|
10 |
| Xã Kéo Yên |
|
11 |
| Xã Lũng Nặm |
|
12 |
| Xã Mã Ba |
|
13 |
| Xã Nội Thôn |
|
14 |
| Xã Quý Quân |
|
15 |
| Xã Sỹ Hai |
|
16 |
| Xã Tổng Cọt |
|
17 |
| Xã Thượng Thôn |
|
18 |
| Xã Vân An |
|
19 |
| Xã Vần Dính |
|
III | HUYỆN BẢO LẠC |
|
|
| Xã trung du |
|
|
1 |
| Thị trấn Bảo Lạc |
|
| Xã miền núi |
|
|
2 |
| Xã Hồng Trị |
|
3 |
| Xã Bảo Toàn |
|
4 |
| Xã Cô Ba |
|
5 |
| Xã Cốc Pàng |
|
6 |
| Xã Đình Phùng |
|
7 |
| Xã Hồng An |
|
8 |
| Xã Huy Giáp |
|
9 |
| Xã Hưng Đạo |
|
10 |
| Xã Hưng Thịnh |
|
11 |
| Xã Kim Cúc |
|
12 |
| Xã Khánh Xuân |
|
13 |
| Xã Phan Thanh |
|
14 |
| Xã Sơn Lập |
|
15 |
| Xã Sơn Lộ |
|
16 |
| Xã Thượng Hà |
|
17 |
| Xã Xuân Trường |
|
IV | HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
|
|
| Xã trung du |
|
|
1 |
| Thị trấn Nguyên Bình |
|
| Xã miền núi |
|
|
2 |
| Thị trấn Tĩnh Túc |
|
3 |
| Xã Bắc Hợp |
|
4 |
| Xã Minh Thanh |
|
5 |
| Xã Minh Tâm |
|
6 |
| Xã Thể Dục |
|
7 |
| Xã Lang Môn |
|
8 |
| Xã Ca Thành |
|
9 |
| Xã Hoa Thám |
|
10 |
| Xã Hưng Đạo |
|
11 |
| Xã Mai Long |
|
12 |
| Xã Phan Thanh |
|
13 |
| Xã Quang Thành |
|
14 |
| Xã Tam Kim |
|
15 |
| Xã Thái Học |
|
16 |
| Xã Thành Công |
|
17 |
| Xã Thịnh Vượng |
|
18 |
| Xã Triệu Nguyên |
|
19 |
| Xã Vũ Nông |
|
20 |
| Xã Yên Lạc |
|
V | HUYỆN HÒA AN |
|
|
| Xã đồng bằng |
|
|
1 |
| Thị trấn Nước Hai |
|
2 |
| Xã Bế Triều |
|
3 |
| Xã Đức Long |
|
| Xã trung du |
|
|
4 |
| Xã Bình Long |
|
5 |
| Xã Hồng Việt |
|
6 |
| Xã Hoàng Tung |
|
7 |
| Xã Nam Tuấn |
|
8 |
| Xã Dân Chủ |
|
| Xã miền núi |
|
|
9 |
| Xã Hồng Nam |
|
10 |
| Xã Bạch Đằng |
|
11 |
| Xã Đại Tiến |
|
12 |
| Xã Lê Chung |
|
13 |
| Xã Nguyễn Huệ |
|
14 |
| Xã Bình Dương |
|
15 |
| Xã Công Trừng |
|
16 |
| Xã Đức Xuân |
|
17 |
| Xã Hà Trì |
|
18 |
| Xã Ngũ Lão |
|
19 |
| Xã Quang Trung |
|
20 |
| Xã Trưng Vương |
|
21 |
| Xã Trương Lương |
|
VI | HUYỆN THÔNG NÔNG |
|
|
| Xã đồng bằng |
|
|
1 |
| Thị trấn Thông Nông |
|
| Xã trung du |
|
|
2 |
| Xã Lương Can |
|
| Xã miền núi |
|
|
3 |
| Xã Cần Nông |
|
4 |
| Xã Cần Yên |
|
5 |
| Xã Ngọc Động |
|
6 |
| Xã Vị Quang |
|
7 |
| Xã Yên Sơn |
|
8 |
| Xã Lương Thông |
|
9 |
| Xã Đa Thông |
|
10 |
| Xã Bình Lãng |
|
11 |
| Xã Thanh Long |
|
VII | HUYỆN HẠ LANG |
|
|
| Xã đồng bằng |
|
|
1 |
| Thị trấn Thanh Nhật |
|
| Xã trung du |
|
|
2 |
| Xã Việt Chu |
|
3 |
| Xã Quang Long |
|
4 |
| Xã Thị Hoa |
|
5 |
| Xã Lý Quốc |
|
| Xã miền núi |
|
|
6 |
| Xã An Lạc |
|
7 |
| Xã Cô Ngân |
|
8 |
| Xã Đồng Loan |
|
9 |
| Xã Đức Quang |
|
10 |
| Xã Kim Loan |
|
11 |
| Xã Minh Long |
|
12 |
| Xã Thái Đức |
|
13 |
| Xã Thắng Lợi |
|
14 |
| Xã Vinh Quý |
|
VIII | HUYỆN THẠCH AN |
|
|
| Xã đồng bằng |
|
|
1 |
| Thị trấn Đông Khê |
|
| Xã trung du |
|
|
2 |
| Xã Lê Lai |
|
3 |
| Xã Đức Xuân |
|
4 |
| Xã Đức Long |
|
5 |
| Xã Vân Trình |
|
6 |
| Xã Kim Đồng |
|
7 |
| Xã Thị Ngân |
|
| Xã miền núi |
|
|
8 |
| Xã Canh Tân |
|
9 |
| Xã Danh Sỹ |
|
10 |
| Xã Đức Thông |
|
11 |
| Xã Lê Lợi |
|
12 |
| Xã Minh Khai |
|
13 |
| Xã Quang Trọng |
|
14 |
| Xã Thái Cường |
|
15 |
| Xã Thụy Hùng |
|
16 |
| Xã Trọng Con |
|
IX | HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
|
|
| Xã đồng bằng |
|
|
1 |
| Thị trấn Trùng Khánh |
|
| Xã trung du |
|
|
2 |
| Xã Chí Viễn |
|
3 |
| Xã Cảnh Tiên |
|
4 |
| Xã Phong Châu |
|
5 |
| Xã Đức Hồng |
|
6 |
| Xã Thông Huề |
|
7 |
| Xã Đình Minh |
|
| Xã miền núi |
|
|
8 |
| Xã Đàm Thủy |
|
9 |
| Xã Lăng Hiếu |
|
10 |
| Xã Đình Phong |
|
11 |
| Xã Khâm Thành |
|
12 |
| Xã Đoài Côn |
|
13 |
| Xã Lăng Yên |
|
14 |
| Xã Thân Giáp |
|
15 |
| Xã Cao Thăng |
|
16 |
| Xã Ngọc Côn |
|
17 |
| Xã Ngọc Chung |
|
18 |
| Xã Ngọc Khê |
|
19 |
| Xã Phong Nặm |
|
20 |
| Xã Trung Phúc |
|
X | HUYỆN TRÀ LĨNH |
|
|
| Xã đồng bằng |
|
|
1 |
| Thị trấn Hùng Quốc |
|
| Xã trung du |
|
|
2 |
| Xã Cao Chương |
|
| Xã miền núi |
|
|
3 |
| Xã Quang Hán |
|
4 |
| Xã Quốc Toản |
|
5 |
| Xã Cô Mười |
|
6 |
| Xã Lưu Ngọc |
|
7 |
| Xã Quang Trung |
|
8 |
| Xã Quang Vinh |
|
9 |
| Xã Tri Phương |
|
10 |
| Xã Xuân Nội |
|
XI | HUYỆN QUẢNG UYÊN |
|
|
| Xã đồng bằng |
|
|
1 |
| Thị trấn Quảng Uyên |
|
2 |
| Xã Quốc Phong |
|
| Xã trung du |
|
|
3 |
| Xã Chí Thảo |
|
4 |
| Xã Độc Lập |
|
5 |
| Xã Phúc Sen |
|
6 |
| Xã Quảng Hưng |
|
7 |
| Xã Bình Lăng |
|
8 |
| Xã Quốc Dân |
|
| Xã miền núi |
|
|
9 |
| Xã Hồng Định |
|
10 |
| Xã Cai Bộ |
|
11 |
| Xã Tự Do |
|
12 |
| Xã Đoài Khôn |
|
13 |
| Xã Hạnh Phúc |
|
14 |
| Xã Hoàng Hải |
|
15 |
| Xã Hồng Quang |
|
16 |
| Xã Ngọc Động |
|
17 |
| Xã Phi Hải |
|
XII | HUYỆN PHỤC HOÀ |
|
|
| Xã đồng bằng |
|
|
1 |
| Thị trấn Hòa Thuận |
|
2 |
| Thị trấn Tà Lùng |
|
| Xã trung du |
|
|
3 |
| Xã Đại Sơn |
|
4 |
| Xã Mỹ Hưng |
|
5 |
| Xã Cách Linh |
|
| Xã miền núi |
|
|
6 |
| Xã Hồng Đại |
|
7 |
| Xã Lương Thiện |
|
8 |
| Xã Tiên Thành |
|
9 |
| Xã Triệu Ẩu |
|
XIII | THÀNH PHỐ CAO BẰNG |
|
|
| Xã đồng bằng |
|
|
1 |
| Phường Duyệt Trung |
|
2 |
| Phường Đề Thám |
|
3 |
| Phường Hòa Chung |
|
4 |
| Phường Hợp Giang |
|
5 |
| Phường Ngọc Xuân |
|
6 |
| Phường Sông Bằng |
|
7 |
| Phường Sông Hiến |
|
8 |
| Phường Tân Giang |
|
9 |
| Xã Hưng Đạo |
|
10 |
| Xã Vĩnh Quang |
|
| Xã trung du |
|
|
11 |
| Xã Chu Trinh |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 65 | 45 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 45 | 32 | 18 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 61 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55 | 39 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 39 | 27 | 15 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 42 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 42 | 29 | 17 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 51 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 25 | 14 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du | CLN | 57 | 40 | 23 |
2 | Xã Miền Núi | CLN | 48 | 34 | 19 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
Vùng 1 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Xã Trung Du |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 11 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du | NTS | 41 | 28 | 16 |
2 | Xã Miền Núi | NTS | 35 | 25 | 14 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Xã Trung Du |
|
|
|
|
1 | Xã Lý Bôn |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất thuộc khu vực trung tâm chợ xã Lý Bôn | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã đến nhà ông Nông Văn Lực (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel đến cây xăng Lý Bôn | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34 | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 đến nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) đến ngã ba đường rẽ đi xã Vĩnh Phong | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền từ cầu Lý Bôn dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c. | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường ô tô đi lại được xung quanh trường cấp II III Lý Bôn | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, đến đầu cầu Nà Tồng. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4c đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (đi qua các xóm Nà Kháng, Pác Pết, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, Phiêng Đăm) | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c qua đường rẽ xóm Pác Rà đến xóm Nà Mỹ | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c đường rẽ xóm Nà Tồng, Nà Mấư, Đông Sang | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ Nà Sài, Pác Ruộc đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc | 196 | 147 | 110 | 88 |
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Mông Ân |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền khu vực trung tâm xã | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân (đi qua các xóm Lũng Vài, Nà Bon) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền đoạn từ đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đến cầu Nà Làng (đi qua xóm Nà Làng) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường rẽ nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) đến trường tiểu học xóm Lũng Vài | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ đi xóm Nà Pồng vào đến nhà ông Hoàng Văn Thén (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 136) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba xóm Đon Sài, Nà Pồng đến giáp xóm Khau Dề xã Thái Sơn | 230 | 173 | 129 | 104 |
2 | Xã Vĩnh Phong |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền dọc đường rẽ Quốc lộ 34 theo đường vào xã đến xóm Bản Phườn mà ô tô đi lại được. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền từ xóm Nà Hù đến trụ sở UBND xã Vĩnh Phong | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền dọc theo đường từ xóm Phiền Diềm đến trường tiểu học xóm Phia Tráng | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền dọc theo đường từ UBND xã đến xóm Én Nội | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm từ xóm Bản Phườn đến trường tiểu học xóm Nặm Tăn | 230 | 173 | 129 | 104 |
3 | Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Nà Tốm; | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ 34 từ ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc đến hết nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà bà Liên Thị Nhâm (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (Nà Tốm); | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ lên trụ sở Ủy ban nhân dân đến hết Trạm Y tế xã và toàn bộ khu vực mặt tiền chợ xã. | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền từ tiếp Trạm Y tế xã đến hết xóm Bản Miều; | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Ngàm Cá, Thiêng Nà, Cốc Tém, Khuổi Nấy, Đông Kẹn | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nà Ngà, Khuổi Rò, Nặm Lạn, Nà Hiên, Khâu Sáng | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Khâu Cưởm - Nà Hù | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Khâu Cưởm - Phia Nà | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Bản Cài - Nà Phiáo | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Khâu Cưởm - Pác Đoa | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Ngàm Cá - Ắc È | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Nặm Uốm | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường Đông Kẹn - Nà Lầu | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Kim Cúc, Bảo Lạc đoạn từ ngã ba Khau Sáng đến hết địa giới xã Vĩnh Quang | 230 | 173 | 129 | 104 |
4 | Xã Đức Hạnh |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền đường giao thông huyện lộ thuộc xóm Cốc Phung | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường huyện lộ giáp Bảo Toàn qua Xóm Đội Lỳ đến xóm Cốc Phung | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Cốc Phung đi xóm Nà Sa đến xóm Chè Lỳ A | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Cốc Phung qua xóm Nà Hu đến xóm Hát Han | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Đội Lỳ qua Cà Pẻn B, Cà Pẻn A | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Đội Lỳ qua ngã ba Ngàm Trái đến xóm Cà Đổng | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường qua xóm Chè Lỳ A đến xóm Hát Han | 230 | 173 | 129 | 104 |
5 | Xã Yên Thổ |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Bản Trang; | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền đường giao thông của xóm Bản Trang I | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất dọc đường giao thông huyện lộ từ ranh giới xã Thái Học đến đầu xóm Bản Trang I. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường từ trung tâm xóm Lũng Cuổi đi Chòm Xóm | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Bản Chang I - Bản Chang II - Nà Sài | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Bản Vàng - Nà Sài | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Khuổi Sáp - Khuổi Chuông | 230 | 173 | 129 | 104 |
6 | Xã Quảng Lâm |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông huyện lộ từ đầu cầu treo xã Quảng Lâm đến giáp ranh xã Thạch Lâm | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đường giao thông nội Xóm Bản Nà (Từ ngã ba chân dốc Xóm Bản Nà nhà ông Dương Văn Tài (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 178) đến hết đoạn nhà ông Hoàng Văn Thành (thửa đất số 85, tờ bản đồ số 150) giáp nhà ông Hoàng Văn Đông) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ đầu cầu Quảng Lâm đi vào hết đoạn đường nhà ông Lần Văn Phong (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 196) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường từ nhà ông Hoàng Bảo Lê (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 180) đi hết đoạn đường giao thông lên Khau Củng, xóm Phiêng Mường | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đến xóm Tổng Chảo (Từ nhà ông Lý Văn Lập (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 133) đầu ngõ của xóm đến phân trường Tổng Chảo) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát (Từ đường rẽ nhà ông Lục Tuyên Ngôn (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 133) xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm từ đầu cầu xóm Phiêng Mường đi hết đoạn đường giao thông đường lên Khau Củng | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm từ đầu cầu Pác Khuổi đến đầu cầu treo xóm Nặm Miòong | 270 | 203 | 152 | 122 |
7 | Xã Tân Việt |
|
|
|
|
| Đất mặt đường thuộc trung tâm xã - xóm Nà Pù. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường từ đầu cầu Nà Đáng đến đèo Tà Sa, xóm Khuổi Qua | 230 | 173 | 129 | 104 |
8 | Xã Nam Quang |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông thuộc xóm Tổng Phườn | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt đường từ xóm Nà Phạ đến xóm Đon Sài (trừ đoạn qua xóm Tổng Phườn) mà ô tô đi lại được. | 230 | 173 | 129 | 104 |
9 | Xã Thạch Lâm |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền xung quanh chợ Bản Luầy | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường từ đầu cầu cứng gần nhà ông Dương Văn Sơn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 227) - xóm Tổng Dùn qua UBND xã đến đầu cầu cứng xóm Sác Ngà | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường từ ngã ba Sác Ngà đi xóm Khau Noong đến xóm Lũng Kim | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường từ ngã ba đầu cầu Chợ Bản Luầy đi đến xóm Cốc Páp | 270 | 203 | 152 | 122 |
10 | Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ đến UBND Xã Thái Sơn | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái Học đến đầu cầu cứng gần chợ | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn đến Trường THCS Thái Sơn | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) đến Trường Tiểu học Lũng Trang | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ ngã ba Nà Nàng đi đến điểm trường Nà Bó | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề tới xóm Bản Lìn | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Khuổi Đuốc tới xóm Nà Lóm | 230 | 173 | 129 | 104 |
11 | Xã Nam Cao |
|
|
|
|
| Đoạn từ trường THCS Nam Cao đến dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà Mon đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản Bung - Phia Cò | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường từ xóm Bản Bung đi đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi 2 xóm Khuổi Pịat - Nặm Đang | 230 | 173 | 129 | 104 |
12 | Xã Thái Học |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ trường Bán trú đến đầu cầu đi Yên Thổ; | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba giáp nhà ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái Sơn đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó đến Trường Bán trú Thái Học. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền đường giao thông Bản Bó đi xã Thái Sơn đến hết địa giới xã Thái Học. | 196 | 147 | 110 | 88 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Thị Trấn Pác Miầu |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; | 1.360 | 1.020 | 765 | 536 |
| Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện; | ||||
| Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ. | ||||
2 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện đến cổng chào Khu 4 | 982 | 737 | 552 | 387 |
| Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang đến cổng chào khu 2 | ||||
| Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở | ||||
3 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. | 710 | 533 | 399 | 280 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | ||||
| Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi cổng sau Công ty CKC | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) đến trung tâm xóm Mạy Rại | ||||
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, đến trung tâm xóm Phiêng Phay | ||||
| Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca | ||||
| Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) | ||||
| Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) | ||||
| Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) | ||||
| Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC đến giáp ranh xã Thái Học |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 96 | 67 | 38 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 76 | 53 | 30 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 53 | 37 | 22 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84 | 60 | 34 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 47 | 32 | 19 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 54 | 38 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 38 | 26 | 16 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 68 | 48 | 28 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 48 | 34 | 19 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 41 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 41 | 29 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 50 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 24 | 14 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RXS | 13 |
2 | Xã trung du | RXS | 11 |
3 | Xã miền núi | RXS | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung Du |
|
|
|
|
1 | Xã Đào Ngạn |
|
|
|
|
| Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục đường chính qua xã đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 9) (xóm Bản Nưa) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba Phia Hính qua xóm Kéo Chang đến xóm Kẻ Hiệt đến hết đất nhà ông Vương Văn Tường (thửa đất số 295, tờ bản đồ số 27) (xóm Kẻ Hiệt) | ||||
| Đoạn từ đường chính gốc cây đa rẽ vào đến hết chân đập Hồ Bản Nưa | ||||
2 | Xã Phù Ngọc |
|
|
|
|
| Từ đường Hồ Chí Minh theo đường vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng đến cổng trường | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ cống nước (cua Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến đỉnh dốc Sam Kha | ||||
| Từ ngã ba trục đường Hồ Chí Minh theo đường liên xã Phù Ngọc - Hạ Thôn đến chân dốc Noóc Mò | ||||
| Từ trục đường chính Hồ Chí Minh rẽ vào chợ và xung quanh chợ | ||||
| Từ đất nhà ông Nông Văn Chín (xóm Cốc Chủ) theo đường Hồ Chí Minh đi xuống đến hết mốc ranh giới xã Phù Ngọc giáp xã Nam Tuấn huyện Hoà An (Khau Mắt) | 640 | 480 | 360 | 288 |
| Từ cống nước (cua Cốc Đúc) theo trục đường Hồ Chí Minh lên đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hoà (dốc Kéo Mạ) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh theo đường vào Trạm y tế đến ngã ba đường rẽ lên trường Tiểu học Nà Giàng và Trạm y tế | ||||
| Từ đỉnh dốc Sam Kha theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến Nà Lum xóm Cốc Chủ (giáp đất nhà ông Nông Văn Chín xóm Cốc Chủ) | ||||
| Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn đoạn từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Phù Ngọc (đỉnh dốc Pá Deng) | ||||
3 | Xã Trường Hà |
|
|
|
|
| Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết đường rẽ vào bản Hoong | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ trung tâm chợ xã Trường Hà theo đường đi Pác Bó đến hết nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15) (xóm Bó Bẩm) | ||||
| Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo đường nội vùng Pác Bó đến điểm trường Pác Bó | ||||
| Đoạn đường đi bộ Hồ Chí Minh từ đầu xóm Nà Kéo đi qua khu di tích Kim Đồng đến hết xóm Hoàng 2 | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đường rẽ vào Bản Hoong (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 50) theo đường Hồ Chí Minh đến chợ xã Trường Hà | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài đến hết nhà bà La Thị Bích (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36) | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đường 203 cũ) (trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề, làng du lịch đến cầu Bản Hoong | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (Nhà văn hoá xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ đến đầu cầu bên kia suối | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường vào Nhà máy Thuỷ điện Bản Hoàng đến cổng nhà máy | ||||
| Đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) đến giáp biển báo đường vành đai biên giới | ||||
4 | Xã Nà Sác |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Nà Sác (giáp xã Sóc Hà) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Nà Sác đến ngã ba Ngàm Sình | 358 | 269 | 201 | 161 |
5 | Xã Sóc Hà |
|
|
|
|
| Đoạn trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) đến trạm liên hợp cửa khẩu | 1.560 | 1.170 | 878 | 702 |
| Đoạn từ đường tròn cửa khẩu (nhà ông Hoàng Văn Đức (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 8)) đến cống thoát nước tại thửa ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) | ||||
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Nà Sác | ||||
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) theo đường trục chính đến đường rẽ vào cầu Cốc Vường | 936 | 702 | 527 | 421 |
| Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường 203 cũ đến hết đất trường mẫu giáo xã | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ phòng khám đa khoa theo trục đường chính vào cửa khẩu đến nhà mầm non của xã | ||||
| Từ ngã ba trục chính đi vào cửa khẩu, rẽ vào chợ đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng | ||||
| Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Nà Sác) | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đường tránh từ đầu cầu Thua Mo đến cầu Nà Nghiềng | ||||
| Đoạn từ đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) theo đường đi xóm Nà Cháo đến nhà ông Triệu Văn Tiết (tghửa đất số 269, tờ bản đồ số 69)(xóm Nà Cháo) | 420
| 315
| 236
| 189
|
| Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Nà Phái | ||||
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh từ nhà ông | ||||
| Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần tra biên giới đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Lan | ||||
| Đoạn đường Nà Nghiềng – Lũng Củm từ cầu Pháp cũ (xóm Nà Nghiềng) đến hết đám ruộng ông Nông Văn Viễn (thửa đất số 204, tờ bản đồ số 44) (xóm Nà Nghiềng) | ||||
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Tổng Cọt |
|
|
|
|
| Đoạn từ chợ Trâu bò (ngã ba rẽ vào Trường trung học cơ sở Tổng Cọt) đến ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai, đường rẽ vào chợ và xung quanh chợ | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ chợ Trâu bò xuống đến hết Trường tiểu học | ||||
| Đoạn từ trường tiểu học theo Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt giáp xã Cô Mười (huyện Trà Lĩnh) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai theo Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt | ||||
| Quốc lộ 4A theo đường phân giới cắm mốc đến mỏ Sọc Phày | ||||
| Đoạn từ ngã ba đường liên xã Sỹ Hai đi Tổng Cọt vào đến trung tâm xóm Pài Bá. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ Quốc lộ 4A vào đến hết Đồn 125 Tả Cán Tổng Cọt. | ||||
| Đoạn từ Quốc lộ 4A vào xóm Lũng Ái | ||||
| Đường giao thông nông thôn Kéo Sỹ, Lũng Rỳ, Kéo Nhản, Lũng Giỏng, Ngườm Luông | ||||
2 | Xã Lũng Nặm |
|
|
|
|
| Từ chân dốc Lũng Đá theo Quốc lộ 4A đến trạm ngắt điện Bó Thon | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ trạm ngắt điện Bó Thon đến đường rẽ xuống xóm Tổng Bỏ | ||||
| Từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Mã Văn Thàng, thửa đất số 139, tờ bản đồ số 78) theo đường Lũng Nặm - Vân An đến cống thoát nước (hết thửa đất nhà ông Nông Văn Khuầy, thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) | ||||
| Từ tiếp giáp thửa đất ông Nông Văn Khuầy (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) đến Nặm Thuổm (hết đất nhà ông Hoàng Văn Cảnh(thửa đất số 10, tờ bản đồ số 72) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nặm Nhũng Bản - Thin Tẳng | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba Bó Nhảo đến hết cống thoát nước gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10) |
|
|
|
|
| Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận xã Lũng Nặm giáp xã Kéo Yên. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa phận xã Lũng Nặm giáp xã Vân An | ||||
| Đoạn từ đường rẽ xuống xóm Tổng Pỏ đến hết địa phận xã Lũng Nặm | ||||
| Đoạn đường Lũng Nặm - Vân An rẽ lên đường Kéo Hai – Kéo Quyẻn đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn. | ||||
| Đoạn đường Lũng Nặm – Kéo Yên (đường di mốc 681) rẽ vào đường Nặm Sấn đến nhà văn hóa xóm Nặm Sấn | ||||
| Đoạn đường từ cống thoát nước (gần nhà ông Hoàng Văn Đo(thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10)) đến hết địa phận xã Lũng Nặm | ||||
| Đoạn từ Thúy Cũ đến gốc cây vải (đến hết nhà ông Vương Văn Sơn(thửa đất số 226, tờ bản đồ số 69)) | ||||
3 | Xã Quý Quân |
|
|
|
|
| Từ đầu địa phận xóm Bản Láp đến cầu Lão Lường | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ trụ sở Uỷ ban nhân dân xã theo đường vào xóm Nà Pò | ||||
| Từ cầu Lão Lường theo đường chính qua xóm Bắc Phương đến hết nhà ông Nông Văn Kiêm (Thửa đất số 174, tờ bản đồ 66) (xóm Khuổi Tấu) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Từ Trạm Y tế xã qua xóm Khuổi Luông đến Kéo Co Pheo (giáp thị trấn Xuân Hòa) | ||||
4 | Xã Kéo Yên |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) (xóm Nặm Rằng) đến mốc Quốc gia 681 (xóm Nặm Rằng) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ đoạn đường cua cạnh rẫy ông Bế Văn Sảng (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng) | ||||
| Đoạn từ đường rẽ ngã ba giao thông liên thôn xóm Pá Rản lên xóm Lũng Luông đến chân dốc Đông Hấu (xóm Tả Rản) | ||||
| Đoạn đường từ chân dốc rẫy ông Hoàng Văn Hỏn (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 20) dọc theo đường giao thông đến hết xóm Lũng Tú | 230
| 173
| 129
| 103
|
| Đầu làng Bó Sóp đi Pác Pó hết địa phận xã Kéo Yên | ||||
| Đoạn từ sau nhà ông Hoàng Văn Lý (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) xóm Pá Rản theo đường giao thông liên thôn đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng | ||||
| Đoạn từ đường giao thông liên thôn Lũng Luông – Sí Ngải | ||||
| Đoạn từ Rằng Mò xóm Rằng Rụng theo đường giao thông nông thôn đến xóm Rằng Púm | ||||
| Đoạn rẽ từ đường đi mốc 681 Nặm Rằng xuống Xóm Cáy Tắc đến bãi quay xe xóm Cáy Tắc | ||||
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Lý (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) xóm Pá Rản đến nhà ông Lý Văn Cắm (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 78) xóm Pá Rản. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ cua gương cầu Co Lỳ theo đường giao thông Kéo Yên đi Vần Dính đến mốc địa giới hành chính Kéo Yên - Vần Dính | ||||
| Đoạn rẽ từ Quốc lộ 4A đến nhà văn hóa xóm Phia Đó | ||||
| Đoạn ngã ba rẽ vào Rằng Púm đi đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng | ||||
5 | Xã Thượng Thôn |
|
|
|
|
| Từ ngã ba Lũng Mủm đến giáp đỉnh dốc Lũng Táy; khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo trục đường đi xã Hồng Sỹ đến ngã ba đường đi xóm Cả Giang | ||||
| Theo Quốc lộ 4A từ đỉnh dốc Lũng Táy đến ranh giới mốc giáp với xã Nội Thôn (Lũng Tủng) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ ngã ba Lũng Mủm đến hết làng Lũng Tẩn | ||||
| Từ ngã ba Tổng Cáng theo đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ đếnnhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt | ||||
| Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng Thôn giáp xã Hồng Sỹ | ||||
| Đoạn đường từ đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Thổ, đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang | ||||
| Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng hết địa phận xã Thượng Thôn giáp xã Vần Dính | ||||
| Từ nhà ông Lưu Văn Hương (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42) xóm Thượng Sơn đến nhà ông Sầm Văn Hội (thửa đất số 119, tờ bản đồ số 45) xóm Lũng Hóng | ||||
| Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ vào xóm Lũng Hỏa đến nhà ông Liêu Văn Thì (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 82) | ||||
| Đường rẽ Quốc lộ 4A ngã 3 Lũng Pang đi vào hết nhóm Lũng Rị - Tràng Lý | ||||
6 | Xã Nội Thôn |
|
|
|
|
| Đoạn từ Kéo Lảc Mạy theo Quốc lộ 4A đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Theo Quốc lộ 4A từ Kéo Lảc Mạy đến hết xóm Lũng Rại | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sỳ (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) đến hết kéo Lũng Tủng | ||||
| Đoạn đường từ kéo Pò Cả Lỉu xóm Nhị Tảo đến xóm Kéo Lạc Mảy | ||||
| Đoạn từ xóm Kéo Lạc Mảy đến bãi rác xóm Rủ Rả | ||||
| Đoạn từ ngã ba Pò Rài đến nhà ông Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Cả Rẻ | ||||
| Đoạn từ Kéo Lũng Pét Ngườm Vài đến Lũng Xuân - Cốc Sâu | ||||
| Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A đến hết xóm Nhị Tảo (nhóm trên) | ||||
| Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A đến hết xóm Lũng Mảo (nhóm ngoài) | ||||
| Đoạn giáp đường quốc lộ 4A đến Lũng Pủng - nhà văn hóa xóm Lũng Chuống | ||||
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lũng Chuống đến Kéo Úng Áng | ||||
| Đoạn từ Chẳng Ái xóm Pác Hoan đến nhà văn hóa xóm Lũng Chuống | ||||
| Đoạn từ nhà Văn Hóa xóm Lũng Chuống đến nhà văn hóa xóm Làng Lỷ | ||||
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lảng Lỷ đến hết nhà ông Trương Văn Thắng (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 30) | ||||
| Đoạn từ nhà ông Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Cả Rẻ đến ngã tư đường xóm Ngườm Vài rẽ đi Lũng Xuân | ||||
7 | Xã Vân An |
|
|
|
|
| Khu vực xóm Pác Có và xóm Co Phầy | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ nhà bia tưởng niệm theo đường đi Uỷ ban nhân dân xã đến khu vực trụ sở Uỷ ban nhân dân xã | ||||
| Khu vực xóm Cha Vạc và xóm Lũng Rẩu | ||||
| Đoạn đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Co Phầy | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Co Phầy đi xóm Pác Có | ||||
| Đoạn đường từ Đoỏng Đeng theo đường liên xã đến hết địa phận xã Vân An giáp xã Cải Viên |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Thang Thon theo đường liên xã đến hết địa phận xã Vân An giáp xã Lũng Nặm | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba rẫy (Lũng Nhùng) nhà ông Hoàng Văn Só (thửa đất số 1, tờ bản đồ 52) (xóm Lũng Thốc) đi nhóm Lũng Nặm (xóm Lũng Thốc) đến hết địa phận xã Vân An giáp xã Lũng Nặm | ||||
| Đường từ ngã ba Kéo Quang đi xóm Bản Khẻng đến hết địa phận xã Vân An giáp xã Nội Thôn | ||||
| Đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Cô Mười, xã Vân An. | ||||
| Đoạn từ ngã ba xóm Pác Có đi đến mốc 696 | ||||
| Đoạn từ ngã ba xóm Nhỉ Đú đến hết nhà ông Hoàng Văn Hà (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 27) | ||||
8 | Xã Cải Viên |
|
|
|
|
| Đường giao thông liên xã từ ngã ba trường Trung học Cơ sở xã đến hết làng Dổc Nặm | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ làng Dổc Nặm theo đường liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Vân An | ||||
| Đoạn từ đỉnh dốc xóm Lũng Pán đến trường tiểu học xã. | ||||
| Đoạn từ ngã ba Mẻ Bao đến nhà văn hóa xóm Tả Piẩu | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ ngã ba Sam Sảo đến nhà văn hóa xóm Nặm Niệc | ||||
| Đoạn từ xóm Chông Mạ theo đường phân giới cắm mốc đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn | ||||
| Từ xóm Chông Mạ theo đường giao thông nông thôn đến hết nhà ông Nông Văn Thời (thửa đất số 3, tờ bản đổ 56) nhóm hộ Lũng Tải thuộc xóm Chông Mạ. | ||||
| Từ ngã ba đỉnh dốc xóm Lũng Pán đến nhóm hộ Eng Mảy thuộc xóm Lũng Pán trên địa bàn xã | ||||
9 | Xã Sỹ Hai |
|
|
|
|
| Trục đường liên xã đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế (tờ bản đồ số 27, thửa đất số 113) (xóm Nặm Thuổm) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường liên xã đến ngã ba vào hồ nước xóm Lũng Túp | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Quế (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 27) (xóm Nặm Thuổm) đến hết nhà ông Ngô Văn Thình (thửa đất số 78, tờ bản đồ 63) | ||||
| Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ theo hướng đi xã Hồng Sỹ đoạn từ ngã ba xóm Kính Trên đi đến hết đất nhà ông Nông Văn Xanh (thửa đất số 7, tờ bản đồ 41) (xóm Kính Trên) | ||||
| Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ đoạn từ xóm Lũng Túp đến hết xóm Ông Luộc theo địa giới hành chính xã Sỹ Hai | ||||
| Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ đoạn từ xóm Kính Dưới đến hết địa phận xã Sỹ Hai | ||||
| Đoạn đường xóm Lũng Bông đến xóm Khau Sớ đến hết địa phận xã Sỹ Hai | ||||
10 | Xã Mã Ba |
|
|
|
|
| Đoạn từ trụ sở Uỷ ban nhân dân xã cũ theo tuyến đường Cả Póoc - Mạ Rảng đến nhà ông Nông Văn Hòi (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 72) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ trụ sở Uỷ ban nhân dân xã cũ theo tuyến đường Cả Póoc đi Bản Đâư đến hết nhà ông Hoàng Văn Dương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 56) | ||||
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Thưởng (thửa đất số 66, tờ bản đồ 43) đến nhà văn hóa xóm Keng Cả | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường liên xã Mã Ba - Quang Vinh từ nhà ông La Văn Thanh (thửa đất số 55, tờ bản đồ 28) đến hết địa phận xã Mã Ba | ||||
11 | Xã Hạ Thôn |
|
|
|
|
| Đoạn từ Trạm y tế theo đường liên xã đến hết làng Lũng Hủ (đoạn cua có cống nước) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ ngã ba Rằng Khoen đến hết làng Lũng Giảo | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Kéo Nặm đến xóm Văn Thụ xã Nam Tuấn huyện Hòa An | ||||
| Đoạn từ phân trường Cốc Sa đến Lũng Nhùng | ||||
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Rằng Khoen đi Lũng Ràng | ||||
| Đoạn từ phân trường Cốc Sa đến nhà ông Lục Văn Mão | ||||
12 | Xã Hồng Sỹ |
|
|
|
|
| Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Dán đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm | 230
| 173
| 129
| 103
|
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Làng Lình | ||||
| Đoạn từ trường tiểu học đến hết nhà ông Lục Văn Trương (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Hóng | ||||
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai hết đến nhà ông Lương Văn Xình (xóm Lũng Ngần) | ||||
| Đoạn từ trung tâm xã Hồng Sỹ đến trạm biến áp xóm Lũng Ngần | ||||
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Sam Phủng) | ||||
| Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm văn Hợi đến hết nhà ông Phan Văn Sơn (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) (xóm Lũng Lặc) | ||||
| Đoạn từ Nhà ông Lầu Văn Hồng đến nhà ông Lầu Văn Tu (xóm Lũng Dán) | ||||
| Đoạn từ nhà ông Tô Văn Phúng đến nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 39) (xóm Pác Táng) | ||||
13 | Xã Vần Dính |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã đến nhà ông Mạ Văn Sình (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31)ngược về theo đường Xuân Hòa – Vần Dính kéo dài đến hết địa phận xã Vần Dính giáp Thị trấn Xuân Hòa | ||||
| Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Sình (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) theo đường Vần Dính – Thượng Thôn đến hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng) | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước Lũng Tu đi đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 2) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Tu (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường liên xóm Lũng Giàng đi Lũng Cuổi đến hết đoạn đường cụt. | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng đi Kha Bản đến phân trường Kha Bản. | ||||
| Đoạn đường cụt xóm Lũng Cuổi đi đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54) | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng – Kha Bản đến phân trường Kha Bản |
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Xuân Hòa |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính đến hết tường rào Huyện Ủy | 1.700 | 1.275 | 956 | 669 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng đến cầu Chợ | ||||
| Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh đến cầu Nặm Nhằn | ||||
| Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ | ||||
| Đoạn đường cũ rẽ vào Uỷ ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) đến nối vào đường Xuân Hòa – Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) | ||||
2 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) | ||||
| Đường liên xã Xuân Hoà - Đào Ngạn, đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) | ||||
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Trường) | ||||
| Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà đến đầu cầu Đôn Chương | ||||
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) | ||||
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) | ||||
| Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến cầu Na Chang | ||||
| Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng | ||||
3 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đường Xuân Hoà - Đào Ngạn: Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến cầu Hoằng Rè; | ||||
| Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh đến hợp tác xã Toàn Năng | ||||
| Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). | ||||
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa – Đào Ngạn rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). | ||||
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I. | ||||
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I. | ||||
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng I đi vào nhà mẫu giáo đến hết cầu Nà Nọt. | ||||
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II rẽ vào xóm Bản Giàng I đến cầu Pả Lầu. | ||||
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào đến nhà văn hóa xóm. | ||||
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). | ||||
| Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). | ||||
4 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Phù Ngọc); | 498 | 374 | 280 | 196 |
| Đường Xuân Hoà - Đào Ngạn: Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; | ||||
| Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Kéo Yên); | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Vần Dính đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Vần Dính). | ||||
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa – Đào Ngạn rẽ đi xóm Khuổi Pàng. | ||||
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa – Đào Ngạn rẽ vào trường nghề. | ||||
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa – Đào Ngạn rẽ vào xóm Yên Luật I. | ||||
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa – Đào Ngạn rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) | ||||
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 65 | 45 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 45 | 32 | 18 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 61 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55 | 39 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 39 | 27 | 15 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 42 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 42 | 29 | 17 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 51 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 25 | 14 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du | CLN | 57 | 40 | 27 |
2 | Xã Miền Núi | CLN | 48 | 34 | 19 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
Vùng 1 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Xã Trung Du |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 11 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du | NTS | 41 | 28 | 16 |
2 | Xã Miền Núi | NTS | 35 | 25 | 14 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Xã Miền Núi |
|
|
|
| |
1 | Xã Hồng Trị |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp xã Kim Cúc) | 270 | 203 | 152 | 122 |
2 | Xã Bảo Toàn |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 từ giáp xã Thượng Hà đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm) | 270 | 203 | 152 | 122 |
3 | Xã Cô Ba |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc đến trụ sở Uỷ ban nhân dân xã. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường vượt qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) | 230 | 173 | 129 | 104 |
4 | Xã Cốc Pàng |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền của đoạn đường từ suối Cốc Pàng đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh trung tâm chợ Cốc Pàng | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535 | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Ủy ban cũ đến đoạn đường rẽ đi Khuổi Tẩng | 304 | 228 | 171 | 137 |
5 | Xã Đình Phùng |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền của xã Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đường tỉnh lộ 202 từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn đến hết nhà máy thủy Điện Nặm Pắt | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đọan đường từ xóm Lũng Vài giáp xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Yên Lạc huyện Nguyên Bình) | 196 | 147 | 110 | 88 |
6 | Xã Hồng An |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô đến trung tâm xã | 196 | 147 | 110 | 88 |
7 | Xã Huy Giáp |
|
|
|
|
| Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh xã Huy Giáp đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà (thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng đến hết địa phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34 lên Bản Ngà dọc theo đường 215 đến điểm trường Bản Ngà | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng rẽ đi đường xã Xuân Trường đến Trường bán trú xã Huy Giáp. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà theo Quốc lộ 34 mới đến hết địa phận xã Huy Giáp (Giáp xã Hưng Đạo) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đường tỉnh lộ 202 đoạn từ tiếp giáp xã Đình Phùng qua địa phận xã Huy Giáp đến tiếp giáp xã Hưng Đạo. | 270 | 203 | 152 | 122 |
8 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 từ trường trung học cơ sở xã Hưng Đạo đến cây đa trường tiểu học (cũ) và đất xung quanh chợ mới xã Hưng Đạo | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 mới đoạn từ tiếp giáp Trường THCS đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Huy Giáp) và đoạn từ cây đa xóm Bản Riển đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Kim Cúc) | 270 | 203 | 152 | 122 |
9 | Xã Hưng Thịnh |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba Kim Cúc lên đến hết xóm Khuổi Mực | 230 | 173 | 129 | 104 |
10 | Xã Kim Cúc |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp xã Hồng trị theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Kim Cúc (giáp xã Hưng Thịnh) | 270 | 203 | 152 | 122 |
11 | Xã Khánh Xuân |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền theo đường ô tô từ giáp ranh địa giới thị trấn (Pác Pẹt) đến trụ sở UBND xã | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ đầu cầu vượt Sông Gâm đến cầu ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) | 230 | 173 | 129 | 104 |
12 | Xã Phan Thanh |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô giáp ranh địa giới thị trấn đi đến trụ sở Uỷ ban nhân dân xã. | 230 | 173 | 129 | 104 |
13 | Xã Sơn Lập |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền dọc theo trục đường ô tô từ giáp Xã Sơn Lộ đến UBND Xã Sơn Lập | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Các vị trị đất trung tâm xã Sơn Lập | 196 | 147 | 110 | 88 |
14 | Xã Sơn Lộ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng qua UBND Xã đến giáp đất Bằng Thành - Pác Nặm | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng theo đường Sơn Lập đến khe suối Bản Khuông và đất xung quanh chợ xã Sơn Lộ | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ ngã ba bản Khuông theo đường đi xã Hưng Thịnh đến điểm trường tiểu học cũ | 230 | 173 | 129 | 104 |
15 | Xã Thượng Hà |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ Phiêng Sinh (giáp Bảo Lạc) theo đường 217 đến giáp xã Cốc Pàng | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Thượng Hà (giáp xã Bảo Toàn). | 270 | 203 | 152 | 122 |
16 | Xã Xuân Trường |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A đến Cảm Bẻ | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 đến đập tràn Thua Tổng | 270 | 203 | 152 | 122 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Thị trấn Bảo Lạc |
|
|
|
|
1 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng | 2.433
| 1.825
| 1.369
| 958
|
| Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) | ||||
| Đoạn đường vào khu 4 đến nhà ông Trần Văn Quyền (thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) | ||||
| Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) | ||||
| Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lực) | ||||
| Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực | ||||
2 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 9 đi xã Khánh xuân đến nhà bà Mông Thị Tươi(thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 9) | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
| Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 10) | ||||
| Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) | ||||
3 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 10) đến chùa Vân An | 1.121 | 841 | 631 | 441 |
| Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên đến cổng Huyện đội. | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 đến nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 8) | ||||
| Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 10 | ||||
4 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Phiêng Sỉnh (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi xóm Nà sài hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba) | 810 | 608 | 456 | 319 |
| Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 đến giáp địa phận xã Hồng Trị |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 65 | 45 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 45 | 32 | 18 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 61 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55 | 39 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 39 | 27 | 15 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 42 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 42 | 29 | 17 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 51 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 25 | 14 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Xã trung du | CLN | 57 | 40 | 23 |
II | Xã miền núi | CLN | 48 | 34 | 19 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
Vùng 1 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Xã trung du |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 11 |
II | Xã miền núi |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Xã trung du | NTS | 41 | 28 | 16 |
II | Xã miền núi | NTS | 35 | 25 | 14 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Xã Miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Thôm Phát (thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40) dọc theo đường Minh Tâm – Hồng Việt đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến ngã ba đường đi xóm Thôm Phát (thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba cầu Nà Hẩu (thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến ngã ba Noóc Mò (thửa đất số 140, tờ bản đồ số 45) | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Minh Thanh |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 đến cầu Tà Sa | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34 đến Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Bản Hỏ, Nà Luộc | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ Ngược) đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà ông Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Mã Thị Hoàng (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng) | 304 | 228 | 171 | 137 |
3 | Xã Thể Dục |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Nguyên Bình, dọc theo Quốc lộ 34, dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 đến ngã ba (đường rẽ đi xã Triệu Nguyên). | 445 | 334 | 251 | 201 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 đi xã Triệu Nguyên đến hết nhà ông Hoàng Đức Hòa (Mây) (thửa đất số 134, tờ bản đồ số 42) | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn từ ngã ba đường đi Triệu Nguyên dọc theo Quốc lộ 34 đến giáp xã Quang Thành và thị trấn Tĩnh Túc. | 358 | 269 | 201 | 161 | |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 đi xóm Tổng ngà đến nhà văn hóa xóm Tổng Ngà | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba đường đi xã Triệu Nguyên, đi xóm Pác Bó, xóm Phia Tọoc đến nhà văn hóa xóm Phia Tọoc | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Pác Bó - Triệu Nguyên đi xã Triệu Nguyên đến hết địa giới hành chính xã Thể Dục | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba đường xóm Tổng Ngà đi xóm Lũng Nọi đến nhà bà Bàn Mùi Phin (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 14). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba nhà ông Hà Tô Sậy (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 20) đến Slam Kha | 358 | 269 | 201 | 161 |
4 | Xã Bắc Hợp |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) đến nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Phạm Thị Tươi (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Tươi (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 đến hết địa phận xã Bắc Hợp (giáp xã Minh Thanh) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) đến nhà ông Ma Văn Quắn (thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà Sa đến hết nhà ông Lưu Xuân Nội (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa) | 358 | 269 | 201 | 161 |
5 | Xã Lang Môn |
|
|
|
|
| Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã Bắc Hợp) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 lên đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm đến ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song song với Quốc lộ 34) | 358 | 269 | 201 | 161 | |
Đoạn từ đường mở mới song song Quốc lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm đến chợ Nà Bao. | 358 | 269 | 201 | 161 | |
| Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9). | 304 | 228 | 171 | 137 |
6 | Xã Ca Thành |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Ca Thành dọc theo Quốc lộ 34 đến xóm Xà Pèng | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ Xà Pèng dọc theo Quốc Lộ 34 đến Xóm Khuổi Trà giáp xã Đình Phùng (Huyện Bảo Lạc) | 230 | 173 | 129 | 104 |
7 | Xã Hoa Thám |
|
|
|
|
| Đoạn đường dọc theo trục đường xã từ tiếp giáp xã Tam Kim đến hết Nhà văn hoá xóm Cảm Tẹm. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường Quốc Lộ 3 giáp xã Thịnh Vượng dọc theo trục đường Quốc Lộ 3 đến hết địa phận ranh giới Cao Bằng - Bắc Kạn | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã theo đường Hoa Thám - Quốc lộ 3 đến hết nhà ông Triệu Văn Xuân (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 155) (xóm Khuổi Hoa). | 196 | 147 | 110 | 88 |
8 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ UBND xã Hưng Đạo đến nhà ông Nông Văn Đoàn (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 64). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ trường mẫu giáo xóm Roỏng Cun lên khu Khuổi Chóc | 230 | 173 | 129 | 104 |
9 | Xã Mai Long |
|
|
|
|
| Đoạn dường dọc theo trục đường lớn từ ngã ba xã Phan Thanh đến trụ sở UBND xã Mai Long, từ UBND xã Mai Long đi chợ Pác Nặm, xã Bằng Thành, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Khạn | 230 | 173 | 129 | 104 |
10 | Xã Phan Thanh |
|
|
|
|
| Đoạn đường liên xã từ ngã ba Slao Liáng đến hết địa phận xã Phan Thanh | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà ông Dương Văn Thiệu (thửa đất số 196, tờ bản đồ số 22) (ngã ba xóm Bình Đường) đến nhà văn hóa xóm Lũng Cam | 230 | 173 | 129 | 104 |
11 | Xã Quang Thành |
|
|
|
|
| Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) đến ngã ba Sơn Đông | 402 | 302 | 227 | 182 |
| Từ trạm y tế xã theo hai bên đường trục xã đến hết đất xã Quang Thành giáp xã Tam Kim | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ trạm y tế theo hai bên đường trục đến hết xã Quang Thành đường tỉnh lộ 212 | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Dọc theo đường tỉnh lộ 212 xóm Cốc Bó hết đất Quang Thành giáp Thành Công | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Cốc Bó dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học cũ Xóm Hoài Khao | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công | 230 | 173 | 129 | 104 |
12 | Xã Tam Kim |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 rẽ đầu chợ xã Tam Kim (thửa đất số 369, tờ bản đồ số 54) đến đoạn nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ xóm Dòn Rù đến đoạn rẽ xuống đầu chợ xã Tam Kim | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ ngã ba chợ Tam Kim theo đường Tam Kim - Hoa Thám đến hết địa phận xã Tam Kim | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) đến khu rừng Trần Hừng Đạo | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Tam Kim - Hưng Đạo đến Khuổi Rùng (Xóm Bắc Dài) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Múc theo đường Tam Kim - Quang Thành đến hết địa phận xã Tam Kim | 358 | 269 | 201 | 161 |
13 | Xã Thái Học |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn Dần (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) đến đường bê tông rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm Lũng Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái Học - Bình Lãng - Thông Nông | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lý Tòn U (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) đến ngã ba đường bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn U (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng) | 230 | 173 | 129 | 104 |
14 | Xã Thành Công |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường trục xã từ ngã ba TL212 đến đường rẽ vào Công ty Kolia | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Tâm (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 13) theo đường TL212 đến nhà bà Vũ Thị Hằng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Đổng đến trường Tiểu học Bản Đổng | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà bà Nông Thị Hành (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) theo đường TL212 đến nhà ông Nông Văn Hùng(thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132) xóm Nà Bản | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132), xóm Nà Bản theo đường TL 212 đến hết địa phận xã Thành Công giáp ranh tỉnh Bắc Kạn | 304 | 228 | 171 | 137 |
15 | Xã Thịnh Vượng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 10) đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hòa Thám, huyện Nguyên Bình). | 230 | 173 | 129 | 104 |
16 | Xã Triệu Nguyên |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng (tờ bản đồ số 95, thửa số…….) (Xóm Khuổi Tông) đến nhà ông Lục Sành Quẩy (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78) (Xóm Pác Tháy) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ đường trục chính (địa phận xóm Khuổi Tông) đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49) xóm Khau Khác | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Khau Khác đến nhà ông Hoàng Sùn Sơn (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Lũng Roọc | 230 | 173 | 129 | 104 |
17 | Xã Vũ Nông |
|
|
|
|
| Tuyến đường Quốc lộ 34 từ Cua N địa phận xã Vũ Nông đến ngã ba Ca Thành | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường tỉnh lộ 202 từ ngã ba Ca Thành đến hết địa phận xã Vũ Nông | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường nhựa vào Ủy ban xã từ nhà ông Bàn Sành Cán (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 94) đến nhà ông Phùng Sùn Páo (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 63). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường cấp phối từ Cua N Lũng Thán - Lũng Tỳ - Lũng Báng đến đường Triệu Nguyên | 196 | 147 | 110 | 88 |
18 | Xã Yên Lạc |
|
|
|
|
| Đoạn đường tỉnh lộ 202 từ Cầu Tà Phình đến hết địa phận xã Yên Lạc giáp ranh huyện Bảo Lạc. | 230 | 173 | 129 | 104 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
I | Thị trấn Nguyên Bình |
|
|
|
|
1 | Đường loại I |
|
|
|
|
| Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ 4) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (tổ 3) | 2.210 | 1.658 | 1.243 | 870 |
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 |
| Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (tổ 4) theo Quốc lộ 34 đến hết cây xăng Đại Lợi | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 |
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh(thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 | |
Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 | |
Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 | |
3 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) (Nà Kéo) | 1.026 | 769 | 577 | 404 |
4 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) (Nà Kéo) đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) (Nà Kéo) | 741 | 556 | 417 | 292 |
Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn Ngoài theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến ngã ba xóm Nà Kéo | 741 | 556 | 417 | 292 | |
Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 741 | 556 | 417 | 292 | |
5 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Từ nhà ông Hà Văn Tuấn(thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến tiếp giáp xã Thể Dục | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 đến hết trường THPT Nguyên Bình | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết Trạm xử lý nước | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết trường Nội trú | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ ngã ba cổng phụ Uỷ ban nhân dân huyện đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Kéo đến hết đường bê tông | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ cổng trụ sở Công An đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2) | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ đến hết Xưởng trúc 688 | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình | 536 | 402 | 302 | 211 |
II | Thị trấn Tĩnh Túc |
|
|
|
|
1 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc) | 1.026 | 769 | 577 | 404 |
2 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 đến Cầu 3 | 741 | 556 | 417 | 292 |
| Đoạn đuờng giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 741 | 556 | 417 | 292 |
3 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh) | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành) | 536 | 402 | 302 | 211 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA AN
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 96 | 67 | 38 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 76 | 53 | 30 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 53 | 37 | 22 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84 | 60 | 34 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 47 | 32 | 19 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 54 | 38 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 38 | 26 | 16 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 68 | 48 | 28 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 48 | 34 | 19 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 41 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 41 | 29 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 50 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 24 | 14 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RXS | 13 |
2 | Xã trung du | RXS | 11 |
3 | Xã miền núi | RXS | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Bế Triều |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ giáp xã Hưng Đạo đến đường rẽ vào xóm Khau Lừa | 1.587 | 1.190 | 892 | 714 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào xóm Khau Lừa đến đầu cầu Bản Sẩy | 2.005 | 1.503 | 1.127 | 902 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đầu cầu Bản Sẩy đến ranh giới Thị trấn Nước Hai. | 2.673 | 2.005 | 1.503 | 1.202 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt đến đầu cầu Hồng Việt | 1.195 | 896 | 672 | 538 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm Nà Pia. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà Ông Bế Nhật Quảng(thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. | ||||
| Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi đến đường bãi rác thải (nhà Bà Hà Thị Tuyến(thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). | ||||
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Vò Đáo đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 51) (xóm Vò Đáo). | ||||
| Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi(thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. | ||||
| Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi | ||||
| Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). | ||||
| Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai | ||||
| Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm Nà Mò). | ||||
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều đến chân đồi Khau Siểm. | ||||
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Nà Bưa. | ||||
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh đến Nhà văn hóa xóm Nà Sa - Nà Gường. | ||||
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện. | ||||
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm An Phú. | ||||
| Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm Nà Vài. | ||||
| Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 2) đến hết xóm Khau Hoa. | ||||
| Đoạn đường liên xã Nước Hai – Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm Đông Viảo hết đường ô tô đi lại được. | ||||
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh có nhánh rẽ vào xóm Nà Vẩu đến hết nhà Văn hóa xóm Nà Vẩư. | ||||
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Khau Coi đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm(thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) (xóm Bản Sẩy) | ||||
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm Bản Sẩy đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) (xóm Bản Sẩy) | ||||
| Đoạn đường từ giáp trại giam (Thị trấn Nước Hai) rẽ vào xóm Pác Gà. | ||||
2 | Xã Đức Long |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà 1 (đoạn giáp ranh với thị trấn Nước Hai). | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 1.095 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Roỏng Ỏ (giáp ranh địa giới Thị trấn) đến đầu cầu Nà Coóc. | 1.758 | 1.318 | 989 | 791 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đầu cầu Nà Coóc đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long. | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng. | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ). | ||||
II | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Bình Long |
|
|
|
|
| Đoạn đường Tỉnh lộ 204 từ đầu cầu ngầm Bình Long đến ngã ba Nà Giảo (xã Bình Long) | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đường tỉnh lộ 216 đoạn từ đầu cầu cứng giáp ranh giữa thị trấn Nước Hai đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Nà Giảo (xã Bình Long) | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba Nà Giảo theo đường Bình Long - Lương Can đến hết địa giới xã Bình Long (giáp xã Trương Lương). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ từ Nà Giảo đi Nà Bát;đường 204 cũ rẽ vào xóm Cốc Lại; đường 216 rẽ vào xóm Thang Lầy, Pác Cam; đường rẽ xuống xóm Thái Cường. | ||||
2 | Xã Dân Chủ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Phù Ngọc (huyện Hà Quảng) | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long đến đầu cầu Mỏ Sắt | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét). | ||||
| Đoạn từ cầu Mỏ Sắt đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Mỏ Sắt đến Nà Rị | ||||
| Đoạn đường tỉnh lộ 204 từ chân dốc Khau Công đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Thông Nông). | 304 | 228 | 171 | 137 |
3 | Xã Hồng Việt |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt đến ngã ba Vò Ấu | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu qua xóm Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt giáp xã Hoàng Tung | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu qua xóm Mã Quan đến hết địa phận xã Hồng Việt giáp xã Hoàng Tung | ||||
4 | Xã Nam Tuấn |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn đến xã Phù Ngọc huyện Hà Quảng | 640 | 480 | 360 | 288 |
| Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) đến chân dốc Kéo Rản xóm Nà Khá. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ chợ kéo Roọc đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Khá. | ||||
| Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Khá đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. | ||||
| Đoạn từ chân dốc Kéo Rản đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Khá đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Nà Thang. | ||||
| Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Phù Ngọc, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xã Đại Tiến | ||||
| Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xóm Nà Ban Pác Muổng | ||||
5 | Xã Hoàng Tung |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. | ||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến đường rẽ vào xóm Bản Chạp. | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến cầu làng Bến Đò. | |||||
| Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung đến xóm Hào Lịch. | 420 | 315 | 236 | 189 |
Đoạn đường rẽ xóm Bản Chạp đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Bản Tấn | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Lăng Môn- Nguyên Bình). | |||||
Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). | |||||
Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò đến làng Đền chùa Vua Lê. | |||||
III | Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Hồng Nam |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Thụy Ngân của huyện Thạch An. | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Bạch Đằng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ xóm Nà Roác 2 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản | 1.014 | 761 | 571 | 457 |
| Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Bản Sẳng | 571 | 428 | 321 | 257 |
| Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Uỷ ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về phía đi Bắc Kạn. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố đến đường rẽ vào Bản Sẳng. | ||||
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Phiêng Lừa, Nà Tủ đến trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Bạch Đằng. | ||||
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). | ||||
3 | Xã Đại Tiến |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon đến xóm Nà Quý (xã Nam Tuấn) | ||||
| Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) | ||||
4 | Xã Lê Chung |
|
|
|
|
| Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). | 358 | 269 | 201 | 161 |
5 | Xã Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
| Đất xung quanh chợ Án Lại; Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) | 420 | 315 | 236 | 189 |
Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) | |||||
| Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. | |||||
Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) | |||||
Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) | |||||
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão | 304 | 228 | 171 | 137 |
6 | Xã Bình Dương |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng | |||||
7 | Xã Công Trừng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cầu Giản Đẩy (giáp địa giới xã Trương Lương) đến xóm Lủng Mải. | 196 | 147 | 110 | 88 |
8 | Xã Đức Xuân |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến đến trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Đức Xuân. | 196 | 147 | 110 | 88 |
9 | Xã Hà Trì |
|
|
|
|
| Đoạn đường Quang Trung - Hà Trì từ giáp địa phận xã Quang Trung đến trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Hà Trì. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Hà Trì đến đầu cầu treo Nà Mùi | ||||
10 | Xã Ngũ Lão |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) đến ngã ba Bản Gủn | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). | ||||
| Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn đến cầu Nặm Pạng | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theođường vào trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Ngũ Lão đến trụ sở. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). | ||||
| Đoạn đường liên xã từ giáp địa giới xã Đại Tiến đến hết địa giới xã Ngũ Lão | 304 | 228 | 171 | 137 |
11 | Xã Quang Trung |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì đến hết địa giới xã Quang Trung (giáp xã Hà Trì). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh đến trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Quang Trung. | ||||
12 | Xã Trưng Vương |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Khau Chang vào trụ sở Uỷ ban nhân dân xã đến địa phận xóm Pàn Mỏ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
13 | Xã Trương Lương |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bình Long theo đường Bình Long- Thông Nông đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can- Thông Nông). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ cầu Sam Luồng đến Giản Đẩy (giáp địa giới xã Công Trừng). | 230 | 173 | 129 | 103 |
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Nước Hai |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ giáp ranh giới xã Bế Triều đến cầu Roỏng Ỏ (giáp ranh xã Đức Long) | 3.564 | 2.673 | 2.005 | 1.403 |
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào đến Trạm cấp nước. | |||||
Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai | |||||
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến nhà Ban quản lý chợ. | |||||
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) (tổ 2 khu phố A) đến hết nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) (tổ 2 khu phố A) và các đoạn đường nhánh: | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
+ Từ nhà bà Trần Thị Biên (thửa đất số 202, tờ bản đồ số 23) tổ 1 phố A đến nhà bà Hứa Thị Mới (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 23) tổ 2 phố A; | |||||
+ Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) tổ 1 phố A đến nhà bà Vương Thị Nụ (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) tổ 2 phố A; | |||||
+ Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) tổ 1 phố A đến nhà ông Vương Minh Nhật (thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) tổ 1 phố A; | |||||
+ Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) tổ 2 phố A đến nhà ông Hoàng Lương Cam (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) tổ 2 phố A. | |||||
Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) | |||||
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá đến Trạm thuốc lá. | |||||
Đoạn đường (nhánh 3) từ gần cổng Công an huyện đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch. | |||||
Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã tư Huyện đội. | |||||
Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). | |||||
Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) đến ngã tư huyện đội. | |||||
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. | 1.654 | 1.241 | 931 | 652 |
| Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội đến hết Trại giam | ||||
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Vi Văn Ến (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18) | 1.196 | 896 | 672 | 470 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÔNG NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 78 | 55 | 31 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 49 | 29 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 35 | 19 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 30 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 56 | 40 | 23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 20 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 46 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 38 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 26 | 16 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 32 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 23 | 13 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 43 | 25 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 21 |
3 | Xã miền núi | CLN | 45 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã trung du | RSX | 11 |
3 | Xã miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 37 | 26 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Lương Can |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà Sai theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm Dẻ Vai. | 358 | 269 | 201 | 161 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Đa Thông |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn đến giáp xã địa giới xã Lương Thông | 380 | 285 | 214 | 171 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 204 theo đường giao thông nông thôn Đà Sa - Đà Khau - Bác Đại đến hết nhà ông Lộc Văn Dụng (thửa đất số 138, tờ bản đồ số 138)(xóm Bác Đại) | 220 | 165 | 124 | 99 |
| Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Quỷnh đến giáp ranh địa giới huyện Hoà An. | 196 | 147 | 110 | 88 |
2 | Xã Lương Thông |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ(thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 đến hết địa phận xã Lương Thông | 420 | 315 | 236 | 189 |
Đất xung quanh chợ Lương Thông | |||||
| Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp xã Đa Thông theo đường 204 đến nhà ông Trương Văn Lễ(thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) xóm Bản Rịch | 236 | 177 | 133 | 106 |
Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Bản Rịch theo đường đi Nội Phan đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông) | |||||
Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) đến hết địa phận xã Lương Thông | |||||
Đoạn đường giao thông nông thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy đến xóm Tả Bốc. | |||||
3 | Xã Bình Lãng |
|
|
|
|
| Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, Nguyên Bình) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà ông Hoàng Văn Chiến (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27)) đi xóm Bua Thượng đến hết nhà ông Hoàng Văn Đường (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66) | ||||
| Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào xóm Bua Hạ đến thửa đất nhà ông Vi Văn Quán (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42) | ||||
| Đường liên xóm Kéo Noóng (nhà ông Vi Đức Phong(thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44)) đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30) | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Cốc Mỵ (nhà ông Hoàng Văn Long(thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45)) đi xóm Lạn Hạ đến phân trường Lũng Lạn. | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả đến nhà văn hóa xóm Hoan Bua | ||||
| Đường liên xóm Kéo Noóng đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30) | ||||
4 | Xã Thanh Long |
|
|
|
|
| Khu vực đất xung quanh chợ | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư đến Kéo Chả | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình). | 236
| 177
| 133
| 106
|
| Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn đến hết địa phận xã Thanh Long | ||||
| Đoạn đường từ Cốc Gạch đến xóm Tẩn Phung | ||||
5 | Xã Cần Yên |
|
|
|
|
| Khu vực đất xung quanh chợ | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến mốc 626 | ||||
| Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Nông Thị Đới (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 29) | ||||
| Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất nhà ông Sầm Văn Thông (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin | ||||
6 | Xã Vị Quang |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện đến đến trạm Y tế xã | 315 | 236 | 177 | 140 |
| Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên đến hết địa phận xã Vị Quang (giáp xã Cần Yên). | ||||
| Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà (Hà Quảng) đến hết địa phận xã Vị Quang | ||||
7 | Xã Ngọc Động |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi xã đến hết xóm Tàn Tó | 350 | 263 | 197 | 158 |
| Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng | ||||
Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng đến xóm Cốc Phát | 236 | 177 | 133 | 106 | |
| Đoạn đường từ xóm Tàn Tó đến xó Mần Thượng Hạ | ||||
8 | Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Choọc Mòn 236 | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn đi xóm Cốc Lùng đến nhà ông Đặng Vần Trìu (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp | ||||
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Khao Hạ, Khao thượng đến hết địa phận xã Yên Sơn | |||||
9 | Xã Cần Nông |
|
|
|
|
| Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc) | 357 | 268 | 201 | 169 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm Nặm Đông đến đường rẽ đi mốc 623 xóm Lũng Rỳ | ||||
| Đoạn đường từ đỉnh đào Khau Tảng đến ngã ba xóm Phia Rại | ||||
| Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm Bó Thầu đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én đến hết đường ô tô đi lại được (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56) | ||||
| Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa đến hết đường ô tô đi lại được | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp đến hết đường ô tô đi lại được (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3) | ||||
| Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi Sỏi đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61) | ||||
| Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 57) đến mốc 617 | ||||
| Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh rẽ đi đến mốc 614 | ||||
| Đoạn đường đi đến mốc 616, điểm đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616 |
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Thông Nông |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động đến cầu Lũng Vịt. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến đầu cầu Cốc Ca | |||||
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh | |||||
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (xóm Liên Cơ) | |||||
Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long đến cầu Keng Thốc. | |||||
Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. | |||||
2 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca | 1013 | 760 | 570 | 399 |
Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiểu học thị trấn), | |||||
Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy lên đến cổng Huyện uỷ. | |||||
Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) | |||||
| Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44,tờ bản đồ số 77) (xóm Liên Cơ) theo hướng đi xã Lương Can đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) | ||||
3 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang đến chân dốc Lũng Quang | 687 | 515 | 386 | 271 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 78 | 55 | 31 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 35 | 20 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 30 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 56 | 40 | 23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 20 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 46 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 38 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 26 | 16 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 32 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 23 | 13 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 46 | 32 | 18 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
TT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã trung du | RSX | 11 |
3 | Xã miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
Xã trung du |
|
|
|
|
|
1 | Xã Việt Chu |
|
|
|
|
| Từ tổ công tác biên phòng Pác ty đến cột mốc biên giới. | 420 | 315 | 236 | 189 |
Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A (tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết nhà ông Nông Văn Chiến Nà | |||||
Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03)) | |||||
| Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng. Nà Kéo. Nà Mần. Bản Khâu). | 358 | 269 | 201 | 161 |
2 | Xã Quang Long |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). | 420 | 315 | 236 | 189 |
Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa đến Canh Nhan và Pác Sình. | |||||
| Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan đến dốc Keng Sàng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Mực. | |||||
Từ Keng Sàng đi Xa Lê – Khị Rót – Lũng Lạc. | |||||
3 | Xã Thị Hoa |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A đến cửa khẩu Bí Hà. | 420 | 315 | 236 | 189 |
Đường từ ngã ba ủy ban đến Kéo Rin. | |||||
| Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đường từ Kéo Rin đến xóm Ngườm Già đến tiếp giáp xã Cô Ngân) | |||||
Đường vào các xóm trong xã (Khu Noọc; Khu Đâư; Bản Nhảng; Đông Cầu; Cốc Nhan, Thôm Quỷnh, Thôm Cương, Ngườm Già) | |||||
4 | Xã Lý Quốc |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ống Xi Phông đầu xóm Lý Vạn theo đường 207 đến cửa khẩu Lý Vạn. | 420 | 315 | 236 | 189 |
Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca | |||||
Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) | |||||
Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. | |||||
Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long đến hết ranh giới xã Lý Quốc. | |||||
| Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL206 cũ qua UBND xã đến đường TL 207. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Các xóm Bang Trên. Bang Dưới. Bản Sao. Bản Khoòng. Lũng Pấu. Khị Cháo. Lý Vạn. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Xã miền núi |
|
|
|
|
|
1 | Xã Đồng Loan |
|
|
|
|
| Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc. Bản Miào. Bản Lung. Bản Lẹn) | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đường QL4A - Bản Sáng. | |||||
Đường Bản Lẹn. | |||||
| Đường vành đai biên giới từ xóm Lũng Nặm đến chân dốc đèo Pác Rán (xóm Lũng Nàng) | 322 | 242 | 181 | 145 |
Từ điểm trường Lũng Búa đến Pác Thong. | |||||
Từ chân đèo Lũng Phầu đến chân dốc Bó Ngùa. | |||||
Từ chân dốc nhà văn hóa đến hết nhà ông Nông Văn Hà(Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 62) (đường vào hang Động Dơi). | |||||
2 | Xã An Lạc |
|
|
|
|
| Gồm các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 (Khuổi Mịt. Cô Cam. Tha Hoài. Bản Răng. Bản Nưa. Lũng Sươn. Sộc Phường) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường Tỉnh lộ 207 đoạn tránh Khau Mòn qua xóm Nà Ray, Lũng Xúm. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường liên xã An Lạc - Đoài Côn từ Cầu Treo xóm Nà Ray đến hết đất xã An Lạc. | 322 | 242 | 181 | 145 |
Đường liên xã An Lạc - Kim Loan từ ngã ba Cô Cam nhà Ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67)đến hết đất An Lạc. | |||||
Đường Liên xã An Lạc - Vinh Quý từ ngã ba trên nhà Ông Lý Văn Sài (Lũng Sươn) đến hết đất An Lạc. | |||||
Đường vào Đập Thủy điện Nà Lòa từ ngã ba Tha Hoài đến cầu xóm Nà Khọn (xóm Khọn Quang). | |||||
3 | Xã Cô Ngân |
|
|
|
|
| Đường tỉnh lộ 208. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đường Cô Ngân - Thị Hoa | |||||
4 | Xã Đức Quang |
|
|
|
|
| Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua các xóm (Coỏng Hoài, Mắn phía, Pò Mu, Pò Sao, Nà Pác). | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào xã đến hết xóm Nà Pác. | |||||
Đường Coỏng Hoài - Bản Nhăng - Nà Hát. | |||||
Đường QL4A - Bản Sùng. | |||||
5 | Xã Kim Loan |
|
|
|
|
| Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến xóm Khuổi Ái. | 304 | 228 | 171 | 137 |
Từ trụ sở UBND xã Kim Loan đến trường THCS Kim Loan. | |||||
6 | Xã Minh Long |
|
|
|
|
| Các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A (Bản Thang. Nà Ma. Đa Trên. Nà Quản). | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đường Lũng Đa Trên- Đa Dưới. | |||||
| Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan. | 322 | 242 | 181 | 145 |
Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng. | |||||
Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối. | |||||
7 | Xã Thái Đức |
|
|
|
|
| Xóm Lũng Liêng. Kênh Nghiều ven tỉnh lộ 207A; Các vị trí đất mặt tiền tỉnh lộ 207A. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường từ Ngã ba Bó Khao đến Bản Đâu. | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đường từ Kênh Nghiều đến Nà Lung. | |||||
8 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
|
| Đoạn đường ven trục đường Quốc lộ 4A gồm các xóm Bản Sâu, Bản Xà. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường Bản Kha. | 340 | 255 | 191 | 153 |
| Đường đi từ xóm Cát Hảo theo hướng đi Đức Quang đến hết ranh giới xã Thắng Lợi. | ||||
Đường đi từ xóm bản Kha đi Bồng Sơn (Trùng Khánh) đến hết ranh giới xã Thắng Lợi. | |||||
| Đường đi từ Co Lỳ đi đến Bản Sáng đến hết ranh giới xã Thắng Lợi. | 322 | 242 | 181 | 145 |
Đường đi từ Co Lỳ đi đến hết Bản Sáng. | |||||
9 | Xã Vinh Quý |
|
|
|
|
| Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thái Đức đến hết ranh giới xã Vinh Quý. |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Thanh Nhật |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5)theo Quốc lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A đến Cống chân núi Phia Khao. | |||||
Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Việt Chu). | |||||
Đoạn rẽ lên Huyện Ủy đến cổng Huyện Ủy. | |||||
Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba (gôc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | |||||
Đoạn đường trung tâm. | |||||
2 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A. | |||||
Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao đến hết ranh giới thị trấn. | |||||
Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | |||||
3 | Đường Phố Loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Sa Tao (xã Việt Chu) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật. | 1.196 | 897 | 673 | 471 |
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A lên Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn theo đường vành đai đến giáp đường tránh Quốc lộ 4A. | |||||
| Đoạn từ ngã ba Hạt kiểm lâm theo đường vành đai đến hết Nghĩa trang liệt sĩ. | 1.196 | 897 | 673 | 471 |
4 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Từ đầu Ngườm Ngược đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 864 | 648 | 486 | 340 |
Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân đến hết đường ô tô đi lại được. | |||||
Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang đến hết làng Ngườm Khang. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc(thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5)) theo Quốc lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 78 | 55 | 31 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 35 | 20 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 30 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 56 | 40 | 23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 20 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 46 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 38 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 26 | 16 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 32 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 23 | 13 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 46 | 32 | 18 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã trung du | RSX | 11 |
3 | Xã miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính:1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Lê Lai |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B đến hết làng Nà Keng. | 420 | 315 | 236 | 189 |
Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Nà Danh. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo theo Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt). | |||||
Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn (giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long đến chân đèo Tu Hin. | |||||
| Đoạn đường từ xóm Lũng Sượi (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình). | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê đến hồ Nà Sloỏng. | |||||
Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo đường Tỉnh lộ 209 đến hết làng Slằng Kheo. | |||||
| Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng đến hết làng Lũng Lăng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng vào đến hết làng Lủng Buốt. | |||||
Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện văn hoá xã) vào đến hết làng Nà Lình. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Bó Pha. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào đến hết xóm Bản Căm. | |||||
2 | Xã Đức Xuân |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục (giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A đến giáp địa giới huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo đường làng Khẻ Choòng đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31) (xóm Nà Pá). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất số 18, Tờ bản đồ số 40) | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Tục Ngã. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba sau trường Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui(thửa đất số 9,tờ bản đồ số 26) qua xóm Nà Pá trên đến giáp đường đi xã Lê Lợi. | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Pác Khoang. | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường vào làng Nà Tục đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông Khê). | |||||
3 | Xã Đức Long |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Km 0 quốc lộ 34B theo đường trục chính đến hết Trạm phát sóng Vinaphone. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ đầu làng Đoỏng Đeng qua chợ đến hết ranh giới làng Đoỏng Đeng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ đầu làng Nà Giới (giáp làng Đoỏng Đeng) theo đường đi cửa khẩu đến hết làng Bản Mới. | |||||
Đoạn đường từ đầu làng Đoỏng Đeng theo đường đi Đông Khê đến hết làng Bản Ngèn. | |||||
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới hành chính xã Đức Long với xã Danh Sỹ theo đường Đông Khê - cửa khẩu Đức Long đến hết làng Bản Viện. | |||||
| Đoạn đường từ Trạm phát sóng Vinaphone theo đường vành đai biên giới đến mốc 60 tiếp giáp tỉnh Lạng Sơn. | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ làng Nà Mản rẽ vào hết làng Bản Là. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B tại Khau Lùng đến đấu nối với đường Quốc lộ 4A tại Bác Quảng. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba đường Trục chính cửa khẩu Đức Long (Quốc lộ 34B) theo đường đi xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hoà đến ngã ba đường bê tông từ nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến xóm Lũng Niểng. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90)vào đến hết xóm Lũng Niểng. | |||||
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông rẽ vào đến hết xóm Bản Vì. | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đàm Văn Hiệp theo đường bê tông đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Công, xóm Bản Nghèn(thửa đất số 41, tờ bản đồ số 13) | |||||
Đoạn đường từ hết làng Bản Nghèn theo đường bê tông đi xã Thuỵ Hùng đến hết địa giới xã Đức Long (giáp ranh ba xã Đức Long, Danh Sỹ, Thụy Hùng). | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi Nà Mô Pắc Khoang. | |||||
Đoạn đường từ QL 34B đi chân núi Báo Đông. | |||||
4 | Xã Kim Đồng |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở Uỷ ban nhân dân xã. | 500 | 375 | 281 | 225 |
Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Lai (Nà Vai) (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 116) theo Quốc lộ 4A (đường đi Cao Bằng) đến ngã ba đường đi xã Đức Thông. | |||||
Đoạn đường theo Quốc lộ 34B còn lại. | |||||
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết làng Nà Khao. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết làng Khuổi Nạng. | |||||
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi thôn Nà Ngườm đến cầu Búng Kít (cầu cũ). | |||||
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi thôn Nặm Thẩu đến hết làng Nặm Thẩu. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi xóm Khuổi Đẩy đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc(thửa đất số 07, tờ bản đồ số 163). | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm – Bó Pia đết hết làng Chu Lăng | |||||
5 | Xã Vân Trình |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở đến hết nhà bưu điện văn hoá xã (chợ Thôm Bon cũ). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở xã theo đường đi Đông Khê đến đầu làng Bó Dường (giáp địa giới xã Lê Lai). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ sau nhà bưu điện văn hoá xã đến hết làng Nà Ón. | ||||
Đoạn đường từ đầu làng Lũng Xỏm đến hết làng Khưa Pát. | |||||
| Đoạn đường từ Đán Căng (Bó Dường) đến hết làng Cốc Ngườm. | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đến nhà văn hoá xóm Lũng Hảy. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường vào làng Phạc Sliến đến hết đất nhà ông Bế Ngọc Huân (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 73) | |||||
| Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Canh Tân |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh chợ Đông Muổng và trụ sở Uỷ ban nhân dân xã. | 400 | 300 | 225 | 180 |
| Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 đến hết làng Pác Pẻn. | |||||
| Đoạn từ Trường Phổ thông cấp II, III đến hết làng Kéo Ngoọng (Tân Hoà). | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ đường Đông Muổng - Trường Phổ thông cấp II, III vào hết làng Nà Cốc. | |||||
Đoạn đường từ Trường cấp 1 + 2 Canh Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông đến giáp địa giới hành chính xã Đức Thông. | |||||
Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương đi Khuổi Mjầu đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 48). | |||||
Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến hết đỉnh Khau Ác (giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng). | |||||
Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến hết làng Nà Chia. | |||||
Đoạn đường từ ngã 3 Khuổi Hoỏng đến hết làng Khuổi Vằm. | |||||
2 | Xã Danh Sỹ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ chân đèo Tu Hin theo đường cửa khẩu Đức Long đến hết làng Bản Phẳng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đường Đông Khê - Đức Long rẽ vào hết làng Bản Bung. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đoạn đường từ ngã Bản Phẳng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | ||||
| Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài đến hết làng Pác Chủ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết làng Bản Nhận. | |||||
| Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào đến hết xóm Chộc Chẳng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
3 | Xã Đức Thông |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh trụ sở Uỷ ban nhân dân xã. | 270 | 203 | 152 | 122 |
Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết trường Phổ thông Cơ sở (Pò Điểm). | |||||
Đoạn đường từ trụ sở Uỷ ban nhân dân xã đến hết làng Nà Pò. | |||||
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Thế Khôi(thửa đất số 33, tờ bản đồ số 83)theo đường đi Pò Khoang đến giáp đường Tỉnh lộ 209. | |||||
| Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở xã đến hết làng Nà Mèng. | 230 | 173 | 129 | 104 |
Đoạn đường từ đầu làng Kéo Quý đến cuối làng Sộc Coóc. | |||||
Đoạn đường từ cuối làng Sộc Coóc theo đường Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Trọng Con. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba cầu Pò Chiêu đi Khuổi Phủng đến hết đất nhà ông Triệu Văn Đun. (thửa đất số 272, tờ bản đồ số 34) | |||||
| Đoạn đường từ cuối làng Nà Mèng đến hết làng Nà Hén. | 196 | 147 | 110 | 88 |
Đoạn đường từ làng Cẩu Lặn đến hết làng Khuổi Phùm. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba theo đường vào làng Nà Mèng đến nhà ông Nông Văn Giáp. (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 11) | |||||
Đoạn đường từ Trường học Pò Điểm theo đường liên xã Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Canh Tân. | |||||
Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Nông Văn Thắng(thửa đất số 97, tờbản đồ số 53) theo đường liên xã Đức Thông - Kim Đồng đến hết làng Nà Pò. | |||||
4 | Xã Lê Lợi |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23)đến cổng trường trung học cơ sở xã. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu làng Nà Nưa đến nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số23) | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Queng đến hết nhà văn hóa thôn Nà Tậu 1. | |||||
Đoạn đường từ ngã 3 giáp ranh nhà ông Mùi Quý Chuyên (thửa đất số 446, tờ bản đồ số 17) đến hết đoạn đường qua nhà ông Đinh Văn Giám thôn Nà Tậu 2. | |||||
| Đoạn đường từ ngã ba Đông Luông đến hết thôn Nà Niếng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ cổng trường trung học cơ sở xã đến cụm dân cư thôn Đoỏng Mu. | |||||
Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Sliền đến đỉnh dốc Keng Kéo Slàng. | |||||
Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Slàng đến hết thôn Sliền Ngoại. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Luyến (thửa đất số 98, tờbản đồ số 28) đến đỉnh dốc Keng Sliền. | |||||
5 | Xã Thái Cường |
|
|
|
|
| Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ theo Quốc lộ 34B đến hết làng Tẻm Tăng. | |||||
| Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập) đến hết làng Nà Luông. | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ đỉnh Khau Khoang đến hết phân trường Tẻm Tăng. | |||||
Đoạn đường từ Khau Khoang (Tỉnh lộ 219) đến nhà Văn hóa xóm Giả Mỵ. | |||||
6 | Xã Quang Trọng |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường, trụ sở Uỷ ban nhân dân xã. | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi Cao Bằng đến giáp địa giới xã Minh Khai. | 230 | 173 | 129 | 104 |
Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng Poỏng đến hết làng Nà Hét. | |||||
Đoạn đường từ Bó Đeng đến giáp địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. | |||||
| Đoạn đường từ đầu làng Nà Phạc đến Cổng Trời. | 196 | 147 | 110 | 88 |
Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng đến Pò Làng. | |||||
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc đến Nà Giàn. | |||||
Đoạn đường rẽ từ Cổng trời đến hết làng Nà Pùng. | |||||
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong đến hết làng Khuổi Kiềng. | |||||
7 | Xã Minh Khai |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở Uỷ ban nhân dân xã, Trường Phổ thông Cơ sở.) | 270 | 203 | 152 | 122 |
Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết làng Nà Đải. | |||||
| Đoan đường từ chợ Nà Kẻ đến hết nhà ông Nông Văn Khôn. (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65) (Nà Sèn) đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21) (Nà Đỏong). | 230 | 173 | 129 | 104 |
Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21)(Pác Duốc) đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 03) (Pi Ca). | |||||
Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bàu (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 03) (Pí Ca, xóm Pác Duốc) theo đường Tỉnh lộ 209 đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng). | |||||
| Đoạn đường từ đường 209 vào làng Khau Sliểm. | 196 | 147 | 110 | 88 |
8 | Xã Thị Ngân |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền khu xung quanh trụ sở Uỷ ban nhân dân xã. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã đến hết xóm Cắn Tẩư. | 274 | 205 | 154 | 123 |
Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà ông Nguyễn Quốc Thanh(thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Cắn Nưa đến hết đất nhà bà Lộc Thị Sông(thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng (đường Phiêng Chang - Bản Muồng). | |||||
9 | Xã Thụy Hùng |
|
|
|
|
| Đất xung quanh trụ sở Uỷ ban nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Hà Văn Huân(thửa đất số 17, tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít đến hết xóm Nà Én. | |||||
| Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp đến hết làng Bản Luồng. | 274 | 205 | 154 | 123 |
Đoạn đường từ ngã 3 đường Quốc lộ 4A qua xóm Khưa Đí đến hết làng Phia Nhọt xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Thụy Hùng | |||||
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn(thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng | |||||
Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long đến hết làng Pác Nàm | |||||
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A Lò vôi - Pác Nâu– Cốc Bao. | |||||
| Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào đến hết làng Bản Sliển | 274 | 205 | 154 | 123 |
10 | Xã Trọng Con |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) đến đầu cầu làng Nà Lẹng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). | |||||
| Đoạn đường xung quanh trụ sở Uỷ ban nhân dân xã cũ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường Nà Lẹng – Nà Ngài (Cầu Nà Ngài). | 274 | 205 | 154 | 123 |
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) | |||||
Đoạn đường liên xã Nà Vải – Nà Ngài – Nà Cá – Bản Cáu – Cạm Khàng – Đức Thông. | |||||
Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờbản đồ số 86) đến Nhà VH xóm Nà Pi) | |||||
Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng – hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Đông Khê |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoan đường xung quanh sân trung tâm. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đến trụ sở Uỷ ban nhân dân huyện. | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Uỷ ban nhân dân thị trấn (cũ). | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường Quốc lộ 4A đến hết ngã tư Bó Loỏng. | |||||
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường tránh Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | |||||
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê | |||||
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76)(khu 5). | |||||
| Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê đến đầu cầu Nà Ma. | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
Đoạn đường từ sau trụ sở Uỷ ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò đến đầu cầu Phai Pác. | |||||
Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường Quốc lộ 4A đến đầu cầu Phai Sạt. | |||||
Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). | |||||
Đoạn từ ngã 3 đường Quốc lộ 4A rẽ xuống cầu Bó Loỏng đến ngã tư Đoỏng Lẹng. | |||||
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay hết đất ở nhà ông Triệu Văn Toản (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) | 1.730 | 1.298 | 973 | 681 |
Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long(thửa đất số 11, tờbản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. | |||||
Đoạn từ đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A đến ngã ba Slằng Péc. | |||||
4 | Đường Phố Loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả(thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường(thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). | 1.250 | 938 | 703 | 492 |
Đoạn từ ngã ba Slăng Péc đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). | |||||
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường(thửa đất số 19, tờbản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B đến giáp địa giới xã Lê Lai. | 902 | 677 | 507 | 355 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu đến đầu cầu Pò Diểu. | 902 | 677 | 507 | 355 |
Đoạn từ đầu cầu Phai Pác theo đường Thôm Pò đến mỏ nước Bó Coóc. | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu Bó Loỏng đến hết làng Đoỏng Lẹng. | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B vào hết làng Pò Sửa. | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B vào hết làng Nà Lủng. | |||||
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào đến hết làng Nà Cúm |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 80 | 56 | 32 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 28 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 34 | 20 |
2 | Xã Trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 70 | 50 | 28 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 29 | 17 |
3 | Xã Miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 21 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 45 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã Trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 39 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 27 | 15 |
3 | Xã Miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 33 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 22 | 13 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | CLN | 62 | 44 | 27 |
2 | Xã Trung du | CLN | 53 | 37 | 21 |
3 | Xã Miền núi | CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã Đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã Trung du | RSX | 11 |
3 | Xã Miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã Trung du | NTS | 37 | 26 | 15 |
3 | Xã Miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Thông Huề |
|
|
|
|
| Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tránh phố Thông Huề đến gặp ngã ba giữa đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại xóm Thua Phia). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ ngã tư đầu cầu Thông Huề theo đường đi xã Thân Giáp, đến đầu cầu cũ. | ||||
| Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Thông Huề. | ||||
| Tiếp từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía bên xóm Thua Phia) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh đến hết địa giới xã Thông Huề (giáp xã Đức Hồng). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Tiếp từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi thành phố đến đường rẽ vào mỏ Bản Khuông. | ||||
| Từ đầu cầu mới phố Thông Huề theo đường liên xã đi Trung Phúc đến hết Trường Trung học Phổ thông Thông Huề. | ||||
| Đoạn đường từ Trường Trung học Phổ thông Thông Huề theo đường liên xã Thông Huề - Trung Phúc đến hết địa giới xã Thông Huề. | ||||
2 | Xã Cảnh Tiên |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 đến hết trụ sở Uỷ ban nhân dân xã cũ. | 525 | 394 | 295 | 236 |
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Đông (tại ngã ba đường TL 206 và đường tránh thị trấn) theo đường tránh thị trấn đến hết địa phận xã Cảnh Tiên (giáp thị trấn). | |||||
Đoạn đường từ trụ sở Uỷ ban nhân dân xã cũ, theo đường tỉnh lộ 206, đến hết địa giới xã Cảnh Tiên (giáp xã Đức Hồng). | 358 | 269 | 201 | 161 | |
Đoạn từ ngã 3 tỉnh lộ 206 theo đường liên xã Cảnh Tiên - Trung Phúc đến đường rẻ vào xóm Bản Chang. | 269 | 202 | 151 | 121 | |
Đoạn đường nối từ thị trấn Trùng Khánh vào xóm Thềnh Quốc. | |||||
Đoạn đường liên xã Cảnh Tiên - Trung Phúc từ đoạn rẽ vào xóm Bản Chang đến hết địa phận xã Cảnh Tiên (giáp xã Trung Phúc) | |||||
3 | Xã Chí Viễn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường tỉnh lộ 206 cũ qua chợ Pò Tấu, đến ngã ba đường tránh mới cây xăng sơn thủy (thửa đất số 425, tờ bản đồ số 77) | 420 | 315 | 236 | 189 |
Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Pò Tấu. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) xóm Nà Tuy theo đường Quốc lộ 4A qua xóm Nà Sơn đến Trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | |||||
Tiếp từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) xóm Nà Tuy, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Phong Châu). | 358 | 269 | 201 | 161 | |
Tiếp từ Ủy ban nhân dân xã theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Đàm Thủy). | |||||
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường đi xóm Keo Háng đi qua xóm Bản Hang và xóm Đông Môn đến Thua Đoỏng Khoang (giáp xã Đàm Thủy). | |||||
4 | Xã Đức Hồng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới giữa xã Đức Hồng và xã Thông Huề, theo đường tỉnh lộ 206, đến hết địa giới xã Đức Hồng (giáp xã Cảnh Tiên). | 420 | 315 | 236 | 189 |
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi xóm Nà Khiêu theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng đến hết địa phận xã Đức Hồng. | |||||
Đoạn đường ngã ba đường rẽ đi xóm Lũng Túng qua xóm Nà Rầy đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Cao Thăng). | |||||
5 | Xã Phong Châu |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba nhà bà Nông Thị Lê Na (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 29) theo đường Quốc lộ 4A đến đường rẽ đi xóm Bản Quam (Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38)). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đình Minh, theo đường Quốc lộ 4A đến ngã ba đường rẽ vào nhà máy. | ||||
| Đoạn từ đường rẽ đi xóm Bản Quam (Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38))theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn). | ||||
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Đình Minh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây giáp Pò Bé đi qua xóm Bản Piên đến giáp xã Đình Phong. | ||||
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường nhà máy đến hết địa phận xóm Nà Mằn. | ||||
| Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí Viễn đi qua xóm Bản Viết đến ranh giới giáp xã Cao Thăng. | ||||
6 | Xã Đình Minh |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A đến trụ sở Uỷ ban nhân dân xã. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ trụ sở Uỷ ban nhân dân xã, theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa phận xã Đình Minh (giáp xã Phong Châu). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp Thị Trấn Trùng Khánh (xóm Thang Lý) theo đường đi Bản Đà, đến giáp đường quốc lộ 4A. | ||||
II | Xã Miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Đàm Thủy |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu xóm Bản Giốc (thửa đất số 89, tờ bản đồ số 64) đến theo trục đường Quốc lộ 4A đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà ông Nông Đình Huân xóm Bản Dít (thửa đất số 174, tờ bản đồ số47) đến nhà bà Nông Thị Quế (Bố Nông Đình Kỷ) xóm Đồng Tâm Bản Rạ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 49) | ||||
| Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A đến nhà ông Nông Đình Huân xóm Bản Dít (thửa đất số 174, tờ bản đồ số47) | ||||
| Đoạn từ nhà bà Nông Thị Quế(thửa đất số 333, tờ bản đồ số 49)xóm Đồng Tâm Bản Rạ đến nhà ông Phương Ích Hiếu(thửa đất số 89, tờ bản đồ số 64) xóm Bản Giốc | ||||
| Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn. | ||||
| Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu(thửa đất số 89, tờ bản đồ số 64)xóm Bản Giốc theo trục đường đến đường đấu nối ra Mốc 834/1. | ||||
2 | Xã Đoài Côn |
|
|
|
|
| Từ ngã ba đường trục xã, theo đường đi Tắp Ná đến hết địa phận xã Đoài Côn (giáp xã Bình Lăng, huyện Quảng Uyên). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ giáp ranh với địa giới xã Thông Huề theo đường liên xã Thông Huề - Đoài Côn đến hết địa phận xã Đoài Côn (giáp xã An Lạc, huyện Hạ Lang). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Từ ngã ba đường trục xã, theo đường đi xã Thân Giáp, đến hết địa phận xã Đoài Côn (giáp xã Thân Giáp). | ||||
| Từ Ủy ban nhân dân xã mới theo đường liên xã Thông Huề - Đoài Côn đến hết địa phận xã Đoài Côn (giáp xã An Lạc, huyện Hạ Lang) | ||||
3 | Xã Lăng Hiếu |
|
|
|
|
| Từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi Trà Lĩnh, đến đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46)). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46)) theo đường tỉnh lộ 211 đi Trà Lĩnh đến hết địa phận xã Lăng Hiếu (giáp xã Lăng Yên). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Liêng theo đường liên xã đến hết địa phận xã Lăng Hiếu (giáp xã Lăng Yên, đi qua các xóm Keo Chưởng - Bản Liêng, Pác Cuổi Phia Ngược, Đông Đô). | ||||
4 | Xã Đình Phong |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp xã Ngọc Khê (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25) theo đường 213 đến hết địa phận xã Đình Phong (giáp xã Ngọc Khê) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã 3 cầu treo Đình Phong (xóm Ta Nang) theo đường đi UBND xã đến giáp ngã 3 đường 213 rẽ vào xóm Nộc Cu và mặt tiền xung quanh chợ Đình Phong | ||||
| Từ ngã ba xóm Đoỏng Luông theo đường bê tông đi xóm Giảng Gà đến ngã 3 đường rẽ đi Lũng Nặm. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường rẽ từ đường 213 xóm Ta Liêng theo đường cầu Treo đến Trường Mầm non | ||||
| Từ đường rẽ vào xóm Ta Liêngtheo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tha Mẫn. | ||||
5 | Xã Khâm Thành |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, đến Cầu Tắc. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Tiếp từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nậm, đến nhà ông Hoàng Văn Chiến (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 57) - xóm Ngoài (Bản Mới). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Tiếp từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Ngọc Chung, đến Trường Mầm non xã Khâm Thành. | ||||
| Tiếp từ Cầu Tắc, theo đường 213, đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành). | ||||
6 | Xã Lăng Yên |
|
|
|
|
| Từ Ngườm Nhùng giáp ranh Lăng Hiếu và Lăng Yên đi theo đường trục xã qua các xóm Kéo Toong, Lũng Gia, Bản Chiên đến tỉnh lộ 211 | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Từ ngã ba Cốc Chia đi qua các xóm Đông Niểng, Lũng Rẳng đến hết xóm Rằng Rang. | ||||
| Từ đỉnh đèo Keng Giao giáp ranh xã Lăng Hiếu và xã Lăng Yên theo đường Tỉnh lộ 211 đến đỉnh đèo Keng Pản giáp ranh với xã Quang Trung | ||||
7 | Xã Thân Giáp |
|
|
|
|
| Từ giáp ranh địa giới giữa xã Thân Giáp và xã Đoài Côn, theo đường trục xã, qua xóm Thua Khuông, Thông Lộc đến Cầu Kiều xóm Thông Lộc. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Từ giáp ranh với địa phận xã Đoài Côn theo đường liên xã Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng đến hết địa phận xã Thân Giáp (giáp xã Cao Thăng). | ||||
8 | Xã Cao Thăng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) đến trung tâm xã Cao Thăng. | ||||
| Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Thân Giáp qua xóm Co Rược Bản Vạng đến hộ Nông Công Diện, xóm Phia Tốm (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70) | ||||
9 | Xã Ngọc Côn |
|
|
|
|
| Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò Peo đi theo đường 213 đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền xung quanh chợ Pò Peo. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hà Văn Lỏng (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16))- xóm Pò Peo) rẽ vào xóm Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà. | ||||
| Tiếp từ ranh giới xã Ngọc Khê - Ngọc Côn (theo đường 213) đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Khê theo đường 135 đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà. | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hoàng Văn Thùy (thửa đất số 420, tờ bản đồ số 38), xóm Keo Giáo) rẽ vào xóm Phia Siểm đến nhà ông Hoàng Văn Cơ (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45) - xóm Phia Siểm. | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba đường 213 rẽ vào Phia Muông đến đầu làng xóm Phia Muông | ||||
10 | Xã Ngọc Chung |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm Thành theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung đến ngã ba có đường rẽ vào xóm Sộc Khăm (nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19) đến đoạn Keng Ngườm. | ||||
11 | Xã Ngọc Khê |
|
|
|
|
| Từ Keng Xi theo đường 213, đến hết địa giới xã Ngọc Khê (giáp xã Đình Phong). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ tiếp địa giới xã Đình Phong, theo đường 213 đến hết địa phận xã Ngọc Khê (giáp xã Ngọc Côn). | ||||
| Từ đầu cầu ngầm Đoỏng Dọa phía Ta Nay, đến hết Trường Trung học Cơ sở xã Ngọc Khê. | ||||
| Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm (núi Gặp Kiu) theo đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê đến giáp đường 213 tại xóm Nà Loỏng. | ||||
| Đoạn từ Trường Trung học Cơ sở đến hết địa phận xã Ngọc Khê giáp xã Ngọc Côn (theo đường đi cầu treo Pác Ngà). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ ngã ba Nà Loỏng theo đường liên xã đến đầu cầu ngầm Đoỏng Doạ. | ||||
| Đoạn đường rẽ từ đường Tỉnh lộ 213 đi qua Hang Ngườm Hoài đến đường trục xã. | ||||
12 | Xã Phong Nặm |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Phong Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi xóm Đà Bè đến đầu cầu Đà Bè. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê) đến hết địa phận xóm Đà Bút. | ||||
| Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu Thua Ly đến xóm Lũng Điêng. | ||||
13 | Xã Trung Phúc |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Thông Huề, theo đường liên xã, đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung, huyện Trà Lĩnh). | 304 | 228 | 171 | 137 |
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Trùng Khánh |
|
|
|
|
1 | Đường loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Siêu thị điên thoại Thị Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp Siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 211. | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
| Đoạn đường từ tư đường tròn trung tâm theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh lộ 206 (tính hết nhà ông Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối diện là nhà ông La Hiến (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21). | ||||
| Đoạn đường quốc lộ 4A từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến hết bến xe mới | ||||
| Đoạn đường Nội thị tính từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31). | ||||
3 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ 5. | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 theo đường tỉnh lộ 206 cũ đến hết hết sân Vận động huyện và đối diện (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57) | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) theo đường 213 đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)). | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc đến hết nhà ông Sơn Bách (thửa đất số 106, tờ bản đồ số 34) và đối diện. | ||||
| Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Uỷ ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa án đến Thang Cảng (tính đến hết nhà ông Bùi Duy Đông(thửa đất số 01, tờ bản đồ số 41)) và đối diện) | ||||
| Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A đến ngã ba đường rẽ sang tổ 12 (tính đến hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) | ||||
| Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ 3 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) | ||||
| Đoạn đường nội thị từ ngã ba đường 206 (nhà bà Sâm tổ 10 (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21)) đến đầu cầu mới gần ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng. | ||||
| Đoạn đường Nội thị từ ngã ba đường 206 (nhà ông Mông Tuấn Anh tổ 10(thửa đất số 90, tờ bản đồ số 22)) đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 32). | ||||
| Đoạn đường Nội thị từ ngã ba đường 206 cũ (dãy ki ốt photo Thái Hà(thửa đất số 61, tờ bản đồ số 21)) đến ngã ba đường liên xã Thị trấn - Khâm Thành (Đằng sau Trung tâm y tế). | ||||
| Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Ngọc Chung đến hết nhà bà Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y tế và đối diện nhà bà Hoàng Thị Bảo (tính đến hết thửa đất số 102, tờ bản đồ số 10) | ||||
| Đoạn đường Nội thị từ ngã tư quốc lộ 4A (nhà ông Nông Văn Thượng, tổ 10(thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22)) đến ngã ba đường 213 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, tổ 7(thửa đất số 143, tờ bản đồ số 4)). | ||||
4 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57) đến giáp địa phận xã Cảnh Tiên | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng (thửa đất số 107, tờ bản đồ số 34) theo quốc lộ 4A đến hết địa phận thị trấn giáp xã Đình Minh. | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Phong Nặm (tiếp giáp nhà bà Nông Thị Nhói(thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)) theo tỉnh lộ 213 đến giáp địa giới xã Khâm Thành. | ||||
| Đoạn đường khu dân cư lương thực từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường 213, đến nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22) vòng qua ngã ba hết nhà ông Ngôn Thành Vĩnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22). | ||||
| Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ 12 theo Quốc lộ 4A đến giáp địa giới xã Cảnh Tiên | ||||
| Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn đến giáp địa giới xã Đình Minh | ||||
| Đoạn từ Quốc lộ 4A (ngã ba nhà ông Nông Văn Giang (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Nông Văn Chiến (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 33). | ||||
| Đoạn tiếp từ ngã ba nhà Hoàng Thị Bảo theo đường liên xã Thị trấn-Khâm Thành-Phong Nặm đến hết địa phận Thị trân tiếp giáp xã Khâm Thành. | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba đối diện trụ sở Công an huyện theo đường bê tông qua tổ 01 đến ngã giáp đường Quốc lộ 4A. | ||||
| Đoạn đường tiếp từ nhà bà Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) theo đường đi xã Ngọc Chung đến giáp địa giới xã Khâm Thành. | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba đường 206 giao đường 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường 211 đi Trà Lĩnh đến hết nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) và đối diện. |
|
|
|
|
5 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm đến giáp địa giới xã Khâm Thành | ||||
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ 9, đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) | ||||
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12) | ||||
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4A theo đường vào xóm Nặm Lìn. | ||||
| Đoạn đường vào tổ 13 (xóm Phia Khoang cũ). | ||||
| Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào xóm Thang Lý. | ||||
| Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào Lũng Ăng đến giáp địa giới xã Cảnh Tiên. |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 78 | 55 | 31 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 28 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 34 | 20 |
2 | Xã Trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 66 | 46 | 26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 29 | 17 |
3 | Xã Miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 56 | 39 | 23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 21 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 45 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã Trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 39 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 27 | 15 |
3 | Xã Miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 33 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 22 | 13 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | CLN | 62 | 44 | 25 |
2 | Xã Trung du | CLN | 53 | 37 | 21 |
3 | Xã Miền núi | CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã Đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã Trung du | RSX | 11 |
3 | Xã Miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã Trung du | NTS | 37 | 26 | 15 |
3 | Xã Miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Cao Chương |
|
|
|
|
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3 (thuộc xóm Nà Rài) | 520 | 390 | 293 | 234 |
Đường vào Trường Phổ thông Dân tộc nội trú và Trung tâm Y tế huyện | |||||
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3 (thuộc xóm Nà Rài), đến hết Km số 7. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) rẽ vào trường cấp I, II xã Cao Chương đến đầu cầu ngầm Phạc Niếng | 358 | 269 | 201 | 161 |
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ), đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số 74) đến hết địa phận hành chính xã Cao Chương. | |||||
Theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh đến hết địa phận xóm Khuổi Luông. | |||||
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Quang Hán |
|
|
|
|
| Theo đường 210 từ xóm Đoỏng Rỷ đến bia tưởng niệm. | 520 | 390 | 293 | 234 |
| Từ đường 210 rẽ (đi xã Quang Vinh) đến đầu cầu Pò Mán. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Theo đường 210 từ bia tưởng niệm đến hết địa phận hành chính xã Quang Hán. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Từ đầu cầu xóm Pò Mán đến cầu Trạm Đan (Thuộc xóm Nà Pò) | |||||
2 | Xã Tri Phương |
|
|
|
|
| Khu vực trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tri Phương (Háng Soa) | 358
| 269
| 201
| 161
|
Đoạn đường liên xã từ dầu cầu Ngầm đến hết dốc (cạnh đài tưởng niệm) | |||||
| Đoạn đường giao thông các xóm Kủng Kẹo, Nà Giốc, Bản Soa, Nà Đán, Nà Hán, Lũng Nặm, Lũng Pầu, Lũng Thiến, Đông Căm, Lũng Lão, Bình Chỉnh Trên, Bình Chỉnh Dưới | ||||
3 | Xã Quốc Toản |
|
|
|
|
| Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục thuộc xóm Cao Xuyên. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Lũng Sặp, Lũng Riệc, Bản Quang, Nhòm Nhèm, Cao Xuyên, Pác Vầu (trừ khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường vào hồ Thăng Hen thuộc các xóm Bản Danh, Lũng Táo. | 304 | 228 | 171 | 137 |
4 | Xã Quang Trung |
|
|
|
|
| Khu vực trung tâm chợ xã Quang Trung | 420 | 315 | 236 | 189 |
Theo đường QL4A từ Km 3 thuộc xóm Tắng Giường đến đỉnh đèo Kéo Quang (thuộc xóm Roỏng Khuất) | |||||
Từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung đến hết chân dốc (Giáp xóm Bản Chang) | |||||
| Theo đường liên xã từ đường QL4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình | ||||
Theo đường QL4A đi qua các xóm Sác Hạ, Lũng Ngùa | |||||
Theo đường QL4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang | 358 | 269 | 201 | 161 | |
5 | Xã Cô Mười |
|
|
|
|
| Theo đường 210, từ xóm Bản Tám đến xóm Bó Hoạt. | 358 | 269 | 201 | 161 |
6 | Xã Xuân Nội |
|
|
|
|
| Khu vực trung tâm Ủy ban nhân dân xã Xuân Nội | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường QL4A đi qua các xóm Lũng Tung, Nà Ngỏn- Lũng Noọc, Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao thông vào Bản Mán | |||||
Đoạn từ đường QL4A rẽ đi xã Tri Phương đến hết địa phận xã Xuân Nội | |||||
7 | Xã Quang Vinh |
|
|
|
|
| Khu vực trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã (Lũng Nặm) | 196 | 147 | 110 | 88 |
8 | Xã Lưu Ngọc |
|
|
|
|
| Khu vực trung tâm trụ sở ủy ban nhân dân xã (Lũng Pán) | 196 | 147 | 110 | 88 |
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Hùng Quốc |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ), đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu đến Ngã ba rẽ vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Theo trục đường 210 đoạn từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện đến nhánh chính đường nội vùng thị trấn Hùng Quốc (nhà ông Nại Văn Giang (thừa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5)). | ||||
| Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm huyện, từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Hùng Quốc | ||||
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ), đoạn từ đập Phai Bó lên đến cửa khẩu Hùng Quốc, Trà ĩnh | ||||
| Đường nội vùng thị trấn (đoạn từ ngã ba nối với đường Quốc lộ 34 kéo dài đến điểm đường nối với đường 210) | ||||
| Đoạn đường nội vùng thị trấn từ ngã tư nhà ông Lê Quang Cường (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53-5) đến đường lên cổng trời (06 nhánh đường nội vùng) | ||||
| Theo trục đường 2 đoạn đường từ đầu cầu Việt-Nhật đến đến nghĩa trang liệt sỹ. | ||||
| Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) đoạn đường từ đầu cầu phía Nam cầu Cô Thầu đến hết địa phận thị trấn Hùng Quốc giáp xã Cao Chương (kéo Nạc). | ||||
| Thị trấn Hùng Quốc |
|
|
|
|
| Từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu theo sân bóng rổ đến bưu điện huyện Trà ĩnh |
|
|
|
|
| Đường lối mở Nà Đoỏng (Tiếp giáp từ đường 34 kéo dài đến hết địa phận huyện Trà ĩnh) | ||||
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường 210 đến hết địa phận thị trấn Hùng Quốc giáp xã Quang Hán. | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, Đầu Cầu Cô Thầu (Phía Bắc) rẽ vào xóm Pò Khao đến giáp đường 210. | ||||
| Đoạn đường rẽ vào C5 từ nhà văn hóa xóm Nà Thấu đến hết địa phận thị trấn Hùng Quốc | ||||
| Các đoạn đường còn lại của khu tái định cư Nà Đoỏng | ||||
3 | Đường phố loại III | ||||
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ), từ ngã ba Khưa Hán rẽ vào nhánh chính đường nội vùng Thị Trấn đến đập Phai Bó | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Theo đường 2 đoạn đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa phận thị trấn Hùng Quốc | ||||
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đường vào xóm Nà Rạo - Khốc Khoác | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đường vào Bản ang - Nà Mương | ||||
| Đường vào xóm Pò Rẫy | ||||
| Đường vào xóm Bản Hía | ||||
| Đường vào xóm Bản Khun |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG UYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 78 | 55 | 31 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 28 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 34 | 20 |
2 | Xã Trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 66 | 46 | 26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 29 | 17 |
3 | Xã Miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 56 | 39 | 23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 21 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 45 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã Trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 39 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 27 | 15 |
3 | Xã Miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 33 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 23 | 13 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | CLN | 62 | 44 | 25 |
2 | Xã Trung du | CLN | 53 | 37 | 21 |
3 | Xã Miền núi | CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã Đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã Trung du | RSX | 11 |
3 | Xã Miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã Trung du | NTS | 37 | 26 | 15 |
3 | Xã Miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Đồng Bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Quốc Phong |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ranh giới địa phận thị trấn Quảng Uyên theo đường đi xã Phi Hải đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45)) | 902 | 677 | 508 | 406 |
| Đoạn đường từ điểm tiếp giáp địa giới Thị trấn theo đường tỉnh lộ 206, đường tỉnh lộ 207 đến hết địa giới hành chính xã Quốc Phong (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập); | 677 | 508 | 406 | 304 |
Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản (thửa đất số 122, tờ bản đồ số 42)) theo đường Thị trấn - Quốc Phong qua xóm Đà Vĩ trên đến xóm Đà Vĩ dưới (chân dốc Keng Mò) | 420 | 315 | 236 | 189 | |
| Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong tiếp giáp với thị trấn Quảng uyên | ||||
| Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22 của thị trấn Quảng Uyên) qua xóm Bản Chang đến hết xóm Bản Lũng | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45)) đến hết địa phận xã Quốc Phong (Giáp xã Phi Hải) | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba nhà Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) đến hết địa giới xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát (thửađất số 28,tờ bản đồ số 33)). | ||||
II | Xã Trung Du |
|
|
|
|
1 | Xã Phúc Sen |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo Quốc lộ 3 từ điểm tiếp giáp xã Quốc Dân đến điểm tiếp giáp xã Chí Thảo. | 358 | 269 | 201 | 161 |
2 | Xã Chí Thảo |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Diển theo đường Cách Linh đến đỉnh dốc Tắc Kha; | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Man theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Hồng Định). | |||||
| Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp đỉnh dốc Tắc Kha theo đường đi Cách Linh đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Hồng Đại huyện Phục Hoà); | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn từ đường Quốc lộ 3 theo đường đi xã Tự Do đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Tự Do). | |||||
3 | Xã Bình Lăng |
|
|
|
|
| Đoạn đường giao thông chính khu vực trung tâm xã | 330 | 248 | 186 | 149 |
4 | Xã Quốc Dân |
|
|
|
|
| Đất các xóm theo trục đường Quốc lộ 3 từ điểm tiếp giáp huyện Trà Lĩnh đến điểm tiếp giáp xã Phúc Sen | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến ủy ban xã Quốc Dân | 330 | 248 | 186 | 149 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 (đỉnh đèo Kéo Pựt) đi hết địa phận xã Quốc Dân (giáp xã Phi Hải) | ||||
5 | Xã Độc Lập |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp xã Quốc Phong theo đường tỉnh lộ 207 đến cuối xóm Đoỏng Pán. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 207 đi UBND xã Bình Lăng đến hết địa phận xã Độc Lập | ||||
6 | Xã Quảng Hưng |
|
|
|
|
| Đoạn đường 206 qua địa phận xã. | 358 | 269 | 201 | 161 |
III | Xã Miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Cai Bộ |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền của khu vực chợ Háng Chấu (từ nhà ông Đàm Văn Lập (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 47) theo đường 207 đến nhà ông Hoàng Văn Kén (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 47); từ điểm tiếp giáp đường 207 qua chợ đến trụ sở Uỷ ban nhân dân xã). | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường 207 từ giáp xã Độc lập đến hết địa phận xã Cai Bộ | 258 | 194 | 145 | 116 | |
| Đoạn đường từ UBND xã theo đường đi chợ đến hết địa phận xã Cai Bộ | ||||
2 | Xã Tự Do |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp xã Chí Thảo theo đường liên xã Tự Do- Ngọc Động đến tiếp giáp xã Ngọc Động | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Pác Khuổi đến tiếp giáp với xã Đoài Khôn | ||||
3 | Xã Đoài Khôn |
|
|
|
|
| Đoạn từ tiếp giáp xã Quốc Dân theo đường xã đến trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Đoài Khôn | 220 | 165 | 124 | 99 |
4 | Xã Hạnh Phúc |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp xã Hoàng Hải theo đường liên xã đến ngã ba Lũng Luông (tiếp giáp Quốc lộ 3) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường tiếp giáp xã Hồng Định theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Hạnh Phúc | 258 | 194 | 145 | 116 |
5 | Xã Hoàng Hải |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19) đến nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) và mặt tiền xung quanh chợ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Động theo đường liên xã đến nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19); đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) theo đường liên xã đến hết địa phận xã Hoàng Hải (giáp xã Hạnh Phúc) | 258 | 194 | 145 | 116 |
6 | Xã Hồng Quang |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường nội vùng đến giáp xã Đại Sơn (huyện Phục Hòa) | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ ngã ba Lũng Cút đến giáp Quốc lộ 3 | ||||
7 | Xã Hồng Định |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp địa giới xã Chí Thảo theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Hồng Định (giáp xã Hạnh Phúc) | 358 | 269 | 201 | 161 |
8 | Xã Ngọc Động |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền trong chợ đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo Đống Đa | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã đến ngã tư làng Tẩư Thoong. | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mã Công Đức (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 22) đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22); | ||||
Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22) đến mỏ nước Kéo Rìn | |||||
| Từ giáp xã Tự Do theo đường Keng Man - Hạnh Phúc đến nhà ông Mã Công Đức (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 22) (xóm Phia Cang); | 220 | 165 | 124 | 99 |
Từ mỏ nước Kéo Rìn theo đường Keng Man - Hạnh Phúc đến giáp xã Hoàng Hải; | |||||
Từ Tẩư Thoong theo đường Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) đến Lũng Cải | |||||
9 | Xã Phi Hải |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa phận xã Quốc Phong theo đường liên xã đến hết xóm Bản Cải (ngã ba đường rẽ đi Ngọc Quyến); | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ Bản Quản theo đường liên xã Phi Hải- Quốc Dân đến hết địa giới xã Phi Hải. | 220 | 165 | 124 | 99 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Quảng Uyên |
|
|
|
|
1 | Đường loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm; | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã tư kiểm lâm; | |||||
Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. | |||||
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 138, tờ bản đồ số 26) đến nhà ông Phạm Viết Học (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). | |||||
Đoạn từ ngã ba cơ quan Chi nhánh điện đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan đến nhà ông Mai Kiên Võ (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) | |||||
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) đến ngã tư nhà ông Đinh Văn Nhật (thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) | |||||
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba cơ quan Công an huyện đến nhà ông Lương Văn Hoàn (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiểu học đến hết đường mới; | |||||
Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học – Trung tâm giáo dục thường xuyên chạy theo đường mới đến ngã tư Cầu đỏ | |||||
Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh | |||||
Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao | |||||
Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo đường 206 đến hết nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) | |||||
3 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư cơ quan Kiểm lâm theo đường nhánh đến nhà ông Lý Coóng (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3); | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
Đoạn từ ngã tư kiểm lâm theo đường 206 đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) | |||||
Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) đến hết nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hoá phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) đến ngã ba nhà ông Bế Thiên Sơn (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) | |||||
Đoạn đường vòng trụ sở Uỷ ban nhân dân thị trấn; | |||||
Đoạn từ đường tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông đến nhà ông Phan Văn Núi (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) | |||||
Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với đường tỉnh lộ 206; | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; | |||||
Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Cách Linh đến nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). | |||||
Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) | |||||
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (thửa đất số 103, tờ số 3) | |||||
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 7) đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (thửa đất số 16, tờ số 7) | |||||
Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Vi Công Phồn (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) | |||||
Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải đến hết địa phận thị trấn giáp xã Quốc Phong; | |||||
4 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi Cách Linh đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo); | 1.250
| 937
| 703
| 492
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23). theo đường tỉnh lộ 206 đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20). | ||||
Đoạn đường nối từ sân vận động vào đến cổng Trường Trung học Cơ sở thị trấn Quảng Uyên (Cũ). | |||||
Đoạn đường vào xóm Tộc Ngôn nối tiếp đường đi bệnh viện đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33). | |||||
Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (xóm Tộc Ngôn) | |||||
5 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Quốc Phong). | 902 | 677 | 508 | 355 |
Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). | |||||
Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng đến hết địa giới Thị trấn. | |||||
Đoạn đường ATK nối tiếp đường TL 206 đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Quốc Phong) | |||||
Đường vào xóm Tộc Ngôn: Đoạn từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Lý Ích Sơn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29). | |||||
Đường vào xóm Đồng Ất: Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36))đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40). |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỤC HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 78 | 55 | 31 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 35 | 20 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 30 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 56 | 40 | 23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 20 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 46 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 38 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 26 | 16 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 32 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 23 | 13 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 46 | 32 | 18 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã trung du | RSX | 11 |
3 | Xã miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính:1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Mỹ Hưng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu treo (giáp thị trấn Tà Lùng) đến ngã tư Nà Thắm - Nà Chào. | 600 | 450 | 338 | 270 |
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đến mốc 946. | |||||
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi đến chân dốc Nà Vàn. | |||||
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi đến hết chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm). | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu cứng Mỹ Hưng - Hòa Thuận theo đường tỉnh lộ 208 đến đầu cầu Nà Bó. | |||||
| Đoạn đường từ chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm) tới Cống Nà Lửng (xóm Nà Riềng). | 420 | 315 | 236 | 189 |
Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 208 rẽ vào trụ sở UBND xã và xuống đến cầu Fan Hai (xóm Tục Mỹ, Bó Lếch). | |||||
2 | Xã Đại Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Bó Tèng theo đường tỉnh lộ 205 đến Trạm BTS Vinaphone. | 600 | 450 | 338 | 270 |
Đoạn đường từ lối lên Miếu Pại Chùa theo đường 208 đến lối rẽ đi Lũng Mò (Không Vắc). | |||||
| Đoạn đường từ Trạm BTS Vinaphone theo đường tỉnh lộ 205 đến hết xóm Cốc Phường. | 308 | 231 | 173 | 139 |
| Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. | 231 | 173 | 130 | 104 |
3 | Xã Cách Linh |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 208 từ điểm tiếp giáp xã Đại Sơn (Xóm Bó An) đến cầu Tẩu Keng (Xóm Lăng Hoài). | 600 | 450 | 338 | 270 |
Đoạn đường từ ngã ba từ đầu chợ đến cuối chợ, các đường xung quanh chợ có vị trí mặt tiền giáp với chợ. | |||||
| Đoạn đường từ ngã ba Bản Mển tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo Tỉnh lộ 205 đến hết địa phận xã Cách Linh tiếp giáp xã Đại Sơn (Phia Đeng). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba Lăng Hoài tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo Tỉnh lộ 205 đến hết dốc Kéo Lồm (Tiếp giáp xã Hồng Đại). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Bó An tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo đường liên xã qua xóm Khưa Đa đến ngã ba đường rẽ vào xóm Lũng Thính. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đông Chiêu tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 đi qua xóm Bản Riềng đến cầu Nà Kẹm. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba xóm Lăng Hoài tiếp giáp với Tỉnh lộ 205 (Cầu Nà Lọ) đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nọoc Tổng. | |||||
| Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Triệu Ẩu |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trạm Y tế xã đến cầu cứng Hoằng xà. | 420 | 315 | 236 | 189 |
Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản Co khoảng 200m đi qua ch Bản Co đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân đến đường rẽ lên Lũng Lạ. | |||||
| Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu đến trạm Y tế xã. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà đến Pò Hang cách cầu Bản Co 200m. | |||||
Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 rẽ vào Bản Buống đến cầu Khuổi Rày. | |||||
Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa đến đỉnh dốc giáp Cai Bộ. | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống đường rẽ đi Khuổi Rung 200m | |||||
2 | Xã Hồng Đại |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà văn hóa xóm Nà Suối B theo đường huyện lộ đến hết nhà Bia ghi tên liệt sỹ. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ tiếp nhà Bia ghi tên liệt sỹ theo đường tỉnh lộ 205 đến hết địa phận xã Hồng Đại (giáp xã Chí Thảo, huyện Quảng Uyên). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà văn hóa Nà Suối B theo đường tỉnh lộ 205 đến hết địa phận xã Hồng Đại (giáp xã Cách Linh). | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn từ Ngã 3 Trường tiểu học Hồng Đại vào đến đầu cầu Nà Nhục (xóm Cốc Đứa). | |||||
Đoạn từ Ngã 3 Róc Linh (Nà Suối A đi 300m vào Nà Nhai). | |||||
| Đoạn từ Ngã 3 Róc Linh (Nà Suối A nối tiếp 300m vào Nà Nhai). | 304 | 228 | 171 | 137 |
Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ 205 (Kéo Nạn đến hết xóm Cốc Chia) giáp xã Hồng Quang. | |||||
Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Nhục đến hết xóm Lũng Liềng. | |||||
Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Nhục đến hết xóm Hương Lỵ (hết địa phận xã Hồng Đại giáp xã Triệu Ẩu). | |||||
Đoạn từ đầu Cầu Thua Khua đến hết nhà Ông Đàm Văn Trầu (thửa đất số 131, tờ bản đồ 06) xóm Tà Lạc. | |||||
Đoạn từ Ngã ba trạm bơm Thủy Nông đến hết xóm Khưa Mạnh | |||||
Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ 205 rẽ vào Pò Khoang đến hết đường. | |||||
Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. | |||||
3 | Xã Tiên Thành |
|
|
|
|
| Từ đầu xóm Nà Phia (Cò Luông) theo đường liên huyện đến nhà văn hóa xóm Bản Chập. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ đầu xóm Bản Giuồng theo đường liên huyện đến hết địa phận xóm Bản Giuồng. | 322 | 242 | 181 | 145 |
Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao theo đường liên huyện đến hết Bình Lâu - Thác Lao. | |||||
Từ đầu xóm Pác Rắc theo đường liên huyện đến hết xóm Pác Rắc. | |||||
4 | Xã Lương Thiện |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Cốc (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã đến hết xóm Lũng Cọ | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm Búng theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang đến hết xóm Nà Dạ (Nhà Ông Lâm Văn Dáng (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)). |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Hòa Thuận |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc Lộ 3 (cũ) đi qua ch đến ngã năm Pác Tò (thửa đất nhà bà Lục Thị Biên (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116)) | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (nhà ông Đàm Vĩnh Mông (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116)theo đường nội thị qua trung tâm huyện lỵ Phục Hòa đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. | |||||
Mặt tiền xung quanh chợ. | |||||
Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó đến ngã năm Pác Tò. | |||||
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện lỵ đến ngã ba giáp quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). | 1.885
| 1.414
| 1.060
| 742
|
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma thế L i (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29)) theo đường tránh phố Phục Hòa đến ngã tư xóm Pác Bó. | |||||
Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò dọc theo Quốc lộ 3 đến cống Cải Suối. | |||||
Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 132) đến đầu cầu cứng đi theo đường tỉnh lộ 208 - đến nhà ông Mão (thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến đầu cầu treo cũ. | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ theo đường xuống bến phà cũ. | |||||
| Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) đến tiếp giáp đường chánh chợ. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
Đoạn đường rẽ từ quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vương (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104)) đến tiếp giáp đường chánh chợ. | |||||
Đoạn đường từ quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) đến tiếp giáp đường chánh chợ. | |||||
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng đường tỉnh lộ 208 qua trường THPT Phục hòa đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ). | |||||
Đoạn đường tiếp giáp Tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua huyện ủy hết đường khu tái định cư D đến nhà ông Nông Văn Thủy (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146) | |||||
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Nông Văn Mão(thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37)) theo Quốc lộ 3 đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài. | 926 | 695 | 521 | 365 |
Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | |||||
Đoạn từ từ ngã ba xóm Nà Rài theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp xã Lương Thiện). | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Xuân Hòa theo quốc lộ 3 đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng). | |||||
Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208. | |||||
Đoạn đường nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 41) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà bà Chu Thị Thủy đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ. | |||||
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Xóm Bó Pu theo QL3 đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Lương Thiện). | 669 | 502 | 376 | 263 |
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Chàm, giáp xã Lương Thiện. | |||||
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Khoang - Nà Seo. | |||||
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài. | |||||
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng | |||||
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo. | |||||
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn. | |||||
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Pác Bó. | |||||
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười. | |||||
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng. | |||||
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải. | |||||
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau. | |||||
Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn). | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào nhà thờ Bó Tờ. | |||||
II | Thị trấn Tà Lùng |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Cửa khẩu đến ngã ba đường rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) và các vị trí đất xung quanh đình chợ Thị trấn Tà Lùng. | 2.763
| 2.072
| 1.554
| 1.088
|
Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập). | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan). | |||||
| Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 65))đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 – F6 – N10, E5 - E6. | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3. | |||||
Đoạn đường A10-E5-N9, A11 – F6 – N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long). | |||||
Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18) | |||||
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường Từ ngã ba Đoỏng Lèng vào đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. | |||||
Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. | |||||
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng đến nhà văn hóa Hưng Long. | 926 | 695 | 521 | 365 |
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. | |||||
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. | 669 | 502 | 376 | 263 |
Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. | |||||
| Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. | 669 | 502 | 376 | 263 |
Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. | |||||
Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau – thị trấn Hòa Thuận. | |||||
Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng. |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 125 | 90 | 51 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 117 | 83 | 47 |
3 | Đất trồng lúa nương | LUN | 83 | 59 | 33 |
II | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 107 | 78 | 44 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 101 | 72 | 40 |
3 | Đất trồng lúa nương | LUN | 72 | 51 | 29 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 107 | 75 | 42 |
2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 75 | 53 | 30 |
II | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 92 | 65 | 36 |
2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 65 | 46 | 26 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | CLN | 102 | 72 | 41 |
2 | Xã Trung du | CLN | 88 | 62 | 35 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
I | Xã Đồng bằng | RSX | 16 |
II | Xã Trung du | RSX | 15 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Số TT | Loại xã | Mã hiệu | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | Xã Đồng bằng | NTS | 70 | 62 | 35 |
II | Đất Trung du | NTS | 65 | 53 | 30 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Đồng Bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đường 58m qua địa phận xã Hưng Đạo | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 2.268 |
| Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 2.268 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo; | 2.630 | 1.973 | 1.479 | 1.184 |
| Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 855 |
| - Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ đến đầu cầu Hoàng Tung; | ||||
| Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang) | 1.587 | 1.190 | 893 | 714 |
| Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh). | ||||
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 đến Ngã ba Đổng Lân | 1.587 | 1.190 | 893 | 714 |
| Đoạn đường từ Km 8nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429,tờ bản đồ số 41) | 3.276 | 2.646 | 1.985 | 1.588 |
| Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu(thửađất số 429, tờ bản đồ số 41), theo Quốc lộ 3 đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An) | 1.802 | 1.351 | 1.014 | 811 |
| Đoạn theo Quốc lộ 34 từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung | 1.287 | 965 | 724 | 579 |
| Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) đến đường Cao Bình Nam Phong | 808 | 606 | 455 | 364 |
Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm 1,2 Ngọc Quyến | |||||
Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm đến gặp Quốc lộ 34 | |||||
Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203; | |||||
| Đường rẽ Hồ Nhi đi đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm 3 Hồng Quang | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn từ xóm 5a Nam Phong đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; | 686 | 515 | 386 | 309 |
Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203; | |||||
Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm 5a Nam Phong theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). | |||||
| Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm 4 Nam phong qua xóm 1 đến ngã ba nhà văn hóa xóm 1 Nam Phong | ||||
| Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm 2 Nam Phong ra đến đến Quốc lộ 34 | ||||
| Đoạn từ Quốc lộ 34đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | ||||
| Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm 3 Nam Phong | ||||
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm 6 Hồng Quang đi hết địa phận xã Hưng Đạo | ||||
| Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo | ||||
| Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong | ||||
| Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319,tờ bản đồ số 16) ra đến đường Cao Bình Nam Phong. | ||||
| Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra đến đầu cầu treo Soóc Nàm… | ||||
| Đường cống hộp xóm 4 Ngọc Quyến | ||||
| Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra đến khu Tam Bảo | ||||
2 | Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
|
| Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) | 1.287 | 965 | 724 | 579 |
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 đến cổng trường tiểu học Bản Ngần. | ||||
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203đi xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Vĩnh Quang | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm Nà Luông | 686 | 515 | 386 | 309 |
Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm Vò Tấu | |||||
Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) | |||||
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần đến hết đường bê tông | |||||
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến Bờ sông thuộc xóm Bản Tại | |||||
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến cầu Suối Hán thuộc xóm Nà Chiêm | |||||
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến nhà văn hóa xóm Lò Ngọa | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến nhà văn hóa xóm Bản Ngần | 686
| 515
| 386
| 309
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến trạm bơm Bản Ngần | |||||
Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn, trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An | |||||
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh đến đường Đức Chính | |||||
II | Xã Trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Chu Trinh |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 4A đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4. | 1.287 | 965 | 724 | 579 |
| Đất mặt tiền Quốc lộ 34B đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4(thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An) | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An) | 686 | 515 | 386 | 309 |
Các vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đế hết đường ô tô đi lại được | |||||
Các vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại được | 686 | 515 | 386 | 309 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Phường Hợp Giang |
|
|
|
|
1 | Đường loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng; | 28.800 | 21.600 | 16.200 | 11.340 |
Đoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) đến đầu cầu Sông Hiến | |||||
Toàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm. | |||||
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽphải chạy qua gầm cầu Bằng Giang đến hết phố Thầu; | 19.652
| 14.739
| 11.054
| 7.738
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang); | ||||
Đoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như | |||||
Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học), rẽ phải theo phố Xuân Trường đến ngã ba giao cắt phố Kim Đồng (đoạn chợ Xanh) | |||||
Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam đến đường rẽ vào ngõ 111-tổ 23; | |||||
Toàn bộ đường phố Hoàng Như; | |||||
Toàn bộ đường phố Hồng Việt (trừ đoạn qua chợ Trung tâm) | |||||
3 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động); | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
Toàn bộ đường phố Lý Tự Trọng; | |||||
Đoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du; | |||||
Đoạn đường từ cổng Uỷ ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung đến ngã ba gặp đường phố Cũ; | |||||
Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ) | |||||
Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) đến ngã 3 gặp phố Bằng Giang, rẽ phải đến ngã 3 chợ Xanh (lối rẽ xuống bến sông Bằng Giang) | |||||
Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ; | |||||
Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp). | |||||
4 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ; | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
Đoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du; | |||||
Đoạn đường tránh Sân vận động | |||||
5 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Từ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang. | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
II | Phường Tân Giang |
|
|
|
|
1 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường Đông Khê đến hết nhà Bưu cục số 3 | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
2 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang; | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang | |||||
3 | Đường loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
4 | Đường loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bênh viện Y học cổ truyền đến ngã ba gặp đường Đông Khê | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
5 | Đường loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông đến khu dân cư D44 | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung | |||||
Đoạn đường từ ngã ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ 9 | |||||
6 | Đường loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thuỷ nông theo đường sang mỏ muối đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
Đoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân cư tổ 9 tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối | |||||
| Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hoá Tân Bình 1 đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược; | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
7 | Đường loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát đến trường tiểu học Tân Giang | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ 14 gặp đường tránh Quộc lộ 34 | |||||
Đoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất đến ngã ba đưởng rẽ vào Nhà văn hóa tổ 10 | |||||
| Đoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung. | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
III | Phường Sông Hiến |
|
|
|
|
1 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến theo đường Phai Khắt Nà Ngần (mới) đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke KTV hộ bà Nông Thị Xuân (thửa đất số 75, tờ bản đồ 66) | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
2 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp quán Karaoke KTV theo đường Phai khắt Nà ngần (mới) đến đầu cầu Gia Cung. | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
| Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
Bằng (đường 58m): đoạn từ đầu cầu Sông Hiến đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) | |||||
3 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên dốc nhà Thờ (cổng phụ) theo đường 1-4 đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
Đoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo đường Phai Khắt Nà Ngần đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng) | |||||
| Đoạn đường từ đầu cầu nà Cáp theo Quốc lộ III đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường Đề Thám) | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m): đoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) đến giáp địa giới phường Đề Thám. | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
4 | Đường loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66)) | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
Đoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung) | |||||
Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ 10-8 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám) | |||||
| Đoạn đường nối từ đường Phai khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 13-29 đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29, giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65) | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I) | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
5 | Đường loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Uỷ ban nhân dân thành phố, vòng ra đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn; | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường Thanh Sơn đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn; | ||||
Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường lên dốc Nhà Thờ đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn | |||||
| Đoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên đến trường Tiểu học Sông Hiến I qua trung tâm khuyết tật đến ngã ba giáp điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 29 | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) đến cổng công ty | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 đến cổng trường. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 04 | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I đến hết khu dân cư của Công ty | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đương liên tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường liên tổ 10 sang tổ 8 đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
6 | Đường loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn đến ngã ba có lối rẽ vào tổ 29 (Nhà trẻ Khối 5) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ theo đường Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề đến ngã ba có lối rẽ đi khu tập thể Ủy ban nhân dân Thị xã | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên đến hết ranh giới Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối đường Thanh Sơn rẽ theo đường liên tổ 29-13 đến ngã ba gặp đường vào Khau Cuốn ( đối diện Doanh nghiệp thức ăn gia súc Như Hoàn) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
7 | Đường loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn đường Thanh Sơn, từ ngã ba có điểm vuốt nối đường liên tổ 13-29 (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) đến tiếp giáp trục đường 58m | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng Nghiệp Dạy Nghề qua nhà văn hóa tổ 28 đến điểm vuốt nối với đường Thanh Sơn. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
8 | Đường loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m theo đường bãi rác Khuổi kép đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đồ thải | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
IV | Phường Sông Bằng |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51). | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) | |||||
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 đến đầu cầu Hoàng Ngà. | |||||
2 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) đến hết địa giới phường Sông Bằng | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đường (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Ba (thửa đất số 193, tờ bản đồ số 63)) rẽ vào khu chung cư tổ 23 đến hết thửa đất nhà ông Nguyễn Anh Dũng(thửa số 20, tờ bản đồ số 68). | |||||
Đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)). | |||||
3 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)) theo đường Lê Lợi đến hết thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửađất số 58 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý( thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38). | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
4 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh(thửa đấtsố 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51)). | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm. | |||||
Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)). | |||||
Đoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Uỷ ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 3. | |||||
| Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bẳng (thửa đấtsố 210, tờ bản đồ số 51)) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 20. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
5 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi Nhà máy sản xuất Bột giấy đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận( thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17)). | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
6 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn từ thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến hết địa giới phường Sông Bằng. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân cư tổ 5 đến hết UBND phường Sông Bằng(thửa đất số 93, tờ bản đồ số 46. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
7 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17) đến hết Nhà máy sản xuất Bột giấy | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ 01 đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41). | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân cư tổ 01 đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35) | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ đường Pác Bó cạnh thửa đất nhà bà Bế Thị Sáu( thửa đất số 93 tờ bản đồ số 41) theo đường đường vào khu dân cư tổ 01 đến hết thửa đất nhà ông Nông Đại Phong (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 41). | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
V | Phường Ngọc Xuân |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác Bó đến đầu cầu Gia Cung. | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
Đoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) đến cầu Khuổi Đứa. | |||||
2 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đường Pác Bó, đoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó đến đường tròn Ngọc Xuân. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn đường từ bờ suối Khuổi Đứa theo đường tránh Quốc lộ 3 đến gần Công ty Quang Trung. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
3 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng đếnnhà ông Lê Hồng Hải tổ 05(thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân). | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn từ đường tròn Ngọc Xuân đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
4 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ 15,16, 17 đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ 7) theo đường tránh Quốc lộ 3 đến hết địa phận phường Ngọc Xuân | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ 10, chạy qua khu dân cư tổ 10, ra đến đầu cầu Gia Cung. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 đến ngã ba có đường rẽ vào xưởng tuyển quặng của Công ty Măng gan. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
5 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 đến hết địa giới phường Ngọc Xuân. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn từ tỉnh lộ 203 đến ngã ba rẽ xuống đường bê tông Cầu Ngầm cũ đến ngã tư | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đường tránh quốc lộ 3, Đoạn đường từ đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ 6) đến ngã ba | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ 7 nối vào đường tránh quốc lộ 3 | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào chi cục bảo vệ thực vật đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) ( tổ 16) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đường Pác Bó, đoạn từ đường Pác Bó rẽ vào khu dân cư cạnhđất của nhà ông La Hoàng Thông(thửa đất số 140, tờ bản đồ số 70) (tổ 14) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đường Pác Bó, đoạn từ đường ngã ba Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnhđất nhà bà Hoàng Thị Lăng(thửa đất số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ 12) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
6 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường có lối rẽ vào công ty mang gan và khu dân cư tổ 4 | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Đỏong | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Lành | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ khu dân cư tổ 2 đến ngã ba bể nước sạch tổ 2 | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ khu dân cư tổ 1 đến hết đường bê tông rộng 2,5 m | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203 đoạn đường rẽ vào khu nà nhòm | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ vào đường khu dân cư tổ 1 (Nà Cói) | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ vào khu dân cư tổ 1 (nà lềm), đến trạm bảo vệ thực vật | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
VI | Phường Đề Thám |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập). | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám – Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập) | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiến đến giáp xã Hưng Đạo) | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụCông an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám. | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
2 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ địa giới hành chính giữa phường Đề Thám và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
Từ Quốc lộ 3 cũ theo đường vào chợ trung tâm Km5 đến gặp đường tránh Quốc lộ 3 | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 | |
Đoạn đường có đường rẽ xuống đường Hồ Chí Minh theo đường tránh Quốc Lộ 3 đến hết địa giới hành chính phường Đề Thám (tiếp giáp xã Hưng Đạo). | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 | |
| Đoạn đường từ đường tránh QL3 rẽ vào theo trục đường chính Tái định cư khu đô thị mới Đề Thám đến đoạn tiếp giáp với đường 58m (Giáp tổ 32 phường Sông Hiến) và đoạn đường nối tiếp giáp với đường qua trung tâm hành chính tỉnh. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
3 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm đến cổng trường. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập). | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 | |
Đoạn đường Hồ Chí Minh qua địa phận phường Đề Thám (Từ đường tròn KM5 đến cầu Sông Mãng) và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 | |
Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 | |
4 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
Đoạn từ ngã ba Km5 đường QL3 cũ theo đường | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 | |
đi Sông Mãng đến ngã ba có đường rẽ tại cổng làng Nà Toàn (Đến đường rẽ vào tổ 13 - Tổ 8 sau sáp nhập). |
|
|
|
| |
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ vào Bản Lày (Tổ 6) theo trục tính tuyến đường LIA ra đến ngã ba gặp đường Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Bằng) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 | |
Đường trong khu đất phân lô CN6 ( Khu đất lò luyện gang) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 | |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội trú tỉnh đến gặp đường tránh Quốc lộ 3. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới đến đường tránh Quốc lộ 3. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m). | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
5 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 | |
Đoạn đường từ đường 58m theo đường vào đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 | |
6 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám. | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) theo đường đi bãi rác Khuổi Kép đến ngã ba có 1 đường rẽ lên bãi đổ thải và 1 đường rẽ đi vào xã Bạch Đằng | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 | |
| Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ ra đường Hồ Chí Minh theo đường Sông Mãng đến đầu cầu treo Sông Mãng cũ (Tổ 17 - Tổ 9 sau sáp nhập). | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
VII | Phường Hòa Chung |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường Hoà Chung, theo đường 1- 4 đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
2 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1- 4 đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.536 |
Đoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc đến ngã ba gặp đường Nà Chướng- Nà Lắc. | |||||
Đoạn đường từ đường 1- 4, rẽ theo đường vào Trường Tiểu học Hoà Chung đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình Giong. | |||||
3 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong đến đầu cầu Tân An. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An đến đường nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai đến ngã ba có đường rẽ đi làng Nà Rụa. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trường THPT chuyên, theo đường vào Trại tạm giam thuộc Công an thành phố đến hết nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) và nhánh rẽ xuống đường đi cầu Tân An. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 1-4 rẽ theo đường 4B2 (đường đi tổ 7 cũ) đến hết nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
4 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng đến hết nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam giữ thuộc Công an thành phố đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25) | |||||
5 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi (thuộc tổ 6 cũ) đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai đến nhà văn hóa tổ 10 | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Trục đường chính trong khu dân cư Nà Gà | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12) | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
VIII | Phường Duyệt Trung |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê đến ngã ba có đường rẽ vào Trại giam Khuổi Tào. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
2 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Trại giam Khuổi Tào, theo đường Đông Khê đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
3 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng, theo đường Đông Khê đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
4 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê đến hết địa giới phường Duyệt Trung | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng theo đường vào mỏ Quặng Sắt đến hết ngã ba rẽ vào làng Bản Cái cũ | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
- 1 Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt "Dự án xây dựng Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh dự kiến công bố ngày 01 tháng 01 năm 2020"
- 3 Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 4 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 12 Luật đất đai 2013
- 13 Luật giá 2012
- 1 Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt "Dự án xây dựng Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh dự kiến công bố ngày 01 tháng 01 năm 2020"
- 3 Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND