Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2021/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như sau:

a) Quy định mức chi tiền công các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp.

b) Quy định nội dung và mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi: Hội thi giáo dục an toàn giao thông; hội thi cô nuôi trẻ giỏi; hội thi gia đình - dinh dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí, bé tập làm nội trợ; cuộc thi khoa học kỹ thuật; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp; kỳ thi cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường; khen thưởng trẻ mầm non, học sinh đoạt giải cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông.

2. Đối tượng áp dụng:

Các cá nhân, cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục có liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Quy định mức chi tiền công các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi

1. Mức chi tiền công các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

2. Mức chi tiền công các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

3. Mức chi tiền công các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi

1. Các kỳ thi, hội thi, cuộc thi của cấp học mầm non, phổ thông theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này, bao gồm:

a) Hội thi giáo dục an toàn giao thông; hội thi cô nuôi trẻ giỏi; hội thi gia đình - dinh dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí, bé tập làm nội trợ.

b) Cuộc thi khoa học kỹ thuật; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp; kỳ thi cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường.

c) Khen thưởng trẻ mầm non, học sinh đoạt giải cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh.

2. Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông theo Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 4. Kinh phí thực hiện

Nguồn ngân sách nhà nước được bố trí trong dự toán hàng năm của đơn vị. Đối với nội dung, mức chi cấp trường, đơn vị sử dụng từ nguồn chi thường xuyên giao tự chủ và được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Mức chi quy định tại Điều 2, Điều 3 Nghị quyết này được áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức các hoạt động. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong ngày thì được hưởng một mức thù lao cao nhất.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH MỨC CHI TIỀN CÔNG CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000đ)

Ghi chú

1. Ban Chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

400

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

200

 

2. Hội đồng thi

- Chủ tịch

Người/ngày

500

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

450

 

- Ủy viên

Người/ngày

400

 

3. Hội đồng/Ban in sao đề thi

- Chủ tịch/Trưởng ban làm việc cách ly

Người/ngày

500

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban làm việc cách ly

Người/ngày

450

 

- Thư ký, ủy viên, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

Người/ngày

400

 

- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

200

 

-Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

Người/ngày

400

 

4. Ban Thư ký Hội đồng thi

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên

Người/ngày

400

 

5. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch /Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

400

 

- Công an, bảo vệ

Người/ngày

200

 

6. Ban/Tổ làm phách

- Trưởng ban/Tổ trưởng làm việc cách ly

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban/Tổ phó làm việc cách ly

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký, nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly

Người/ngày

400

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

200

 

7. Tổ chức chấm thi: Hội đồng/Ban chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm

 

 

 

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ ngày

500

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ ngày

400

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ ngày

200

 

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH MỨC CHI TIỀN CÔNG CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỔ CHỨC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000đ)

Ghi chú

THPT

THPT Chuyên

1. Ban chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

500

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

450

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

400

400

 

- Phục vụ

Người/ngày

200

200

 

2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi tuyển sinh đầu cấp

2.1. Xây dựng và phê duyệt ma trận đề, bảng đặc tả đề thi

- Chủ trì

Người/ngày

400

400

 

- Thành viên

Người/ngày

350

350

 

2.2. Soạn thảo câu hỏi

- Câu hỏi thô

Câu

40

60

 

- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

40

50

 

- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

40

40

 

- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

28

28

 

- Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa

Câu

8

8

 

3. Hội đồng/Ban ra đề thi

a) Đề đề xuất

Đề

450

580

 

b) Đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm

 

 

 

 

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

500

500

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

450

 

- Thư ký, ủy viên

Người/ngày

400

400

 

- Công an Bảo vệ vòng trong (24h/24h)

Người/ngày

350

350

 

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

300

300

 

4. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

500

500

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

450

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

400

400

 

- Công an, bảo vệ

Người/ngày

200

200

 

5. Hội đồng/Ban chấm thi, chấm thẩm định, chấm phúc khảo

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

500

500

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

450

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

400

400

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

200

200

 

 

PHỤ LỤC III

QUY ĐỊNH MỨC CHI TIỀN CÔNG CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỔ CHỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Quốc gia

1. Ban chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

400

500

 

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

360

450

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

320

400

 

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

280

350

 

 

2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi học sinh giỏi các cấp

2.1. Xây dựng và phê duyệt ma trận đề, bảng đặc tả đề thi

- Chủ trì

Người/ngày

300

450

 

 

- Thành viên

Người/ngày

250

400

 

 

2.2. Soạn thảo câu hỏi

- Câu hỏi thô

Câu

40

60

 

 

- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

40

50

 

 

- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

40

40

 

 

- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

28

28

 

 

- Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa

Câu

8

8

 

 

3. Hội đồng/Ban ra đề thi

a. Đề đề xuất

Đề

400

500

 

 

b. Đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm

 

 

 

 

 

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

400

500

 

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

400

450

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

400

450

 

 

- Công an, bảo vệ vòng trong (24h/24h)

Người/ngày

300

350

 

 

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

150

200

 

 

4. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

400

500

560

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

340

450

500

 

- Ủy viên, thư ký, giám thi

Người/ngày

280

400

450

 

- Công an, bảo vệ

Người/ngày

150

200

200

 

5. Hội đồng/Ban chấm thi, chấm thẩm định, chấm phúc khảo

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

400

500

 

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

360

450

 

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

320

400

 

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

200

200

 

 

 

PHỤ LỤC IV

NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI: HỘI THI GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG; HỘI THI CÔ NUÔI TRẺ GIỎI; HỘI THI GIA ĐÌNH - DINH DƯỠNG - TRẺ THƠ; HỘI THI BÉ VỚI DINH DƯỠNG; HỘI THI BÉ KHÉO TAY, BÉ NHANH TRÍ, BÉ TẬP LÀM NỘI TRỢ; CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT; CUỘC THI HỌC SINH VỚI Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP; KỲ THI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỀ PHỔ THÔNG; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG; KHEN THƯỞNG TRẺ MẦM NON, HỌC SINH ĐOẠT GIẢI CẤP TRƯỜNG, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

I. Nội dung, mức chi cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1. Ban chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

190

320

400

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

160

290

360

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

110

260

320

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

80

220

280

 

2. Hội đồng/Ban ra đề thi

a. Đề đề xuất

Đề

240

310

460

 

b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

320

400

500

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

360

450

 

- Người ra đề thi

Người/ngày

280

360

450

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

250

320

400

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

125

150

 

3. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

260

320

400

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

220

290

360

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên

Người/ngày

170

220

280

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

80

100

120

 

4. Hội đồng/Ban chấm thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

260

320

400

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

224

290

360

 

- Ủy viên, thư ký, người chấm thi (giám khảo), kỹ thuật viên

Người/ngày

200

260

320

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

80

100

120

 

II. Nội dung và mức chi khen thưởng

1. Học sinh đoạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa

- Giải nhất

Giải

500

640

800

 

- Giải nhì

Giải

400

450

600

 

- Giải ba

Giải

250

300

400

 

- Giải khuyến khích

Giải

150

200

250

 

2. Trẻ mầm non, học sinh đoạt giải cuộc thi, hội thi

2.1. Thưởng cá nhân

- Nhất hoặc tương đương

Giải

400

450

600

 

- Nhì hoặc tương đương

Giải

250

300

450

 

- Ba hoặc tương đương

Giải

150

200

300

 

2.2. Thưởng tập thể (có từ 02 học sinh trở lên)

- Nhất hoặc tương đương

Giải

500

600

800

 

- Nhì hoặc tương đương

Giải

350

400

600

 

- Ba hoặc tương đương

Giải

250

300

400

 

- Khuyến khích

Giải

150

200

250

 

III. Nội dung, mức chi theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi

1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.

2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.

IV. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.

 

PHỤ LỤC V

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, THI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

I. Nội dung, mức chi cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1. Ban chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

240

400

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

200

360

450

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

140

320

400

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

280

350

 

2. Hội đồng/Ban ra đề thi

a. Đề đề xuất

Đề

300

390

580

 

b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

320

400

500

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

360

450

 

- Người ra đề thi

Người/ngày

280

360

450

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

250

320

400

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

125

150

 

3. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

320

400

500

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

360

450

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên

Người/ngày

220

280

350

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

125

150

 

4. Hội đồng/Ban chấm thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

320

400

500

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

360

450

 

- Ủy viên, thư ký, người chấm thi (giám khảo), kỹ thuật viên

Người/ngày

250

320

400

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

125

150

 

II. Mức chi tiền thưởng cho giáo viên đoạt giải

- Giải nhất

Giải

500

640

800

 

- Giải nhì

Giải

400

450

600

 

- Giải ba

Giải

250

300

400

 

- Giải khuyến khích

Giải

150

200

250

 

III. Nội dung, mức chi theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các hội thi

1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.

2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.

IV. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.