HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND | Phú Yên, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Báo cáo số 191/BC-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Đánh giá kế hoạch đầu tư công kế hoạch 2021 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất với Báo cáo số 191/BC-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Đánh giá kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách Trung ương.
(Chi tiết các Biểu số 01,02, 03 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp thu ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, tiếp tục hoàn thiện dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 theo đúng quy định pháp luật về đầu tư công, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, báo cáo Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định.
2. Đối với các dự án chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định pháp luật và hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục chỉ đạo rà soát, hoàn chỉnh theo quy định, đảm bảo đủ điều kiện bố trí vốn kế hoạch năm 2022.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 15 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Đính kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Năm 2021 | KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nhu cầu kế hoạch năm 2022 | Dự kiến kế hoạch năm 2022 | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Giải ngân từ 01/01/2021 đến 30/9/2021 | Ước giải ngân từ 01/01/2021 đến 31/01/2022 | ||||||
| TỔNG SỐ | 3.770.579 | 2.752.579 | 3.770.579 | 20.049.995 | 5.250.000 | 5.250.000 |
|
I | Nguồn vốn ngân sách địa phương | 2.698.810 | 2.135.220 | 2.698.810 | 11.995.800 | 2.886.000 | 2.886.000 |
|
1 | Ngân sách tập trung | 398.310 | 233.231 | 398.310 | 2.245.300 | 430.000 | 430.000 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 2.100.000 | 1.890.796 | 2.100.000 | 9.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 |
|
3 | Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết | 100.000 | 11.185 | 100.000 | 450.000 | 110.000 | 110.000 |
|
4 | Bội chi ngân sách địa phương | 100.500 | 8 | 100.500 | 100.500 | 146.000 | 146.000 |
|
II | Nguồn vốn ngân sách trung ương | 1.071.769 | 617.359 | 1.071.769 | 8.054.195 | 2.364.000 | 2.364.000 |
|
1 | Đầu tư các ngành, lĩnh vực (vốn trong nước) | 894.466 | 491.885 | 894.466 | 4.819.495 | 1.710.000 | 1.710.000 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia (dự kiến) | 0 | 0 | 0 | 2.652.000 | 460.000 | 460.000 |
|
- | Chương trình MTQG Vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
| 600.000 | 120.000 | 120.000 |
|
- | Chương trình MTQG Giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững |
|
|
| 500.000 | 100.000 | 100.000 |
|
- | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 1.552.000 | 240.000 | 240.000 |
|
3 | Vốn nước ngoài | 57.303 | 5.474 | 57.303 | 582.700 | 194.000 | 194.000 |
|
4 | Vốn dự phòng NSTW năm 2020 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
(Đính kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | QĐ đầu tư/QĐ chủ trương đầu tư | Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 NSTW | Kế hoạch năm 2021 | Dự kiến KH vốn NSTW năm 2022 | Ghi chú | |||||||||||
Kế hoạch | Giải ngân từ 01/01/2021 đến 30/9/2021 | Ước giải ngân từ 01/01/2021 đến 31/01/2022 | |||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 8.470.042 | 6.057.454 | 4.819.045 | 186.395 | 0 | 894.466 | 894.466 | 491.885 | 491.885 | 894.466 | 894.466 | 1.710.000 | 60.000 | 0 | 0 |
I | Y tế, dân số và gia đình |
| 810.600 | 245.000 | 241.000 | 0 | 0 | 12.000 | 12.000 | 11.959 | 11.959 | 12.000 | 12.000 | 79.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
| 57.600 | 45.000 | 41.000 | 0 | 0 | 12.000 | 12.000 | 11.959 | 11.959 | 12.000 | 12.000 | 29.000 | 0 | 0 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm chuyên khoa da liễu tỉnh Phú Yên | 2505/QĐ-UBND, 21/10/2016; 194/QĐ-UBND ngày 04/2/2021 | 57.600 | 45.000 | 41.000 |
|
| 12.000 | 12.000 | 11.959 | 11.959 | 12.000 | 12.000 | 29.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
| 753.000 | 200.000 | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.000 | 0 | 0 |
|
2 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Phú Yên | 2507/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 19/NQ- HĐND, ngày 11/8/2021 | 753.000 | 200.000 | 200.000 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.000 |
|
|
|
II | Khoa học, công nghệ |
| 519.926 | 294.000 | 145.000 | 0 | 0 | 27.000 | 27.000 | 20.652 | 20.652 | 27.000 | 27.000 | 60.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
| 519.926 | 294.000 | 145.000 | 0 | 0 | 27.000 | 27.000 | 20.652 | 20.652 | 27.000 | 27.000 | 60.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1) | 2142/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 712/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 và 895/QĐ-UBND ngày 17/6/2019, số 424/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 | 519.926 | 294.000 | 145.000 |
|
| 27.000 | 27.000 | 20.652 | 20.652 | 27.000 | 27.000 | 60.000 |
|
|
|
III | Các hoạt động kinh tế |
| 7.094.516 | 5.486.257 | 4.400.848 | 186.395 | 0 | 855.466 | 855.466 | 459.274 | 459.274 | 855.466 | 855.466 | 1.538.803 | 60.000 | 0 |
|
1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
| 1.606.350 | 1.265.888 | 1.069.898 | 2.000 | 0 | 214.893 | 214.893 | 80.377 | 80.377 | 214.893 | 214.893 | 469.083 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
| 212.807 | 174.592 | 73.600 | 2.000 | 0 | 73.000 | 73.000 | 45.535 | 45.535 | 73.000 | 73.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Di dân khỏi vùng ngập lũ Buôn Mã Vôi - Đức Bình Tây | 2561; 24/11/11 | 24.592 | 24.592 | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
|
|
2 | Kè chống xói lở khu dân cư phường Xuân Thành | 713/QĐ-UBND, 30/3/2016; 571/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | 119.385 | 100.000 | 45.600 |
|
| 45.000 | 45.000 | 30.000 | 30.000 | 45.000 | 45.000 | 0 |
|
|
|
3 | Đầu tư hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Long Thạnh | 706/QĐ-UBND, 30/3/2016; 570/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | 68.830 | 50.000 | 26.000 |
|
| 26.000 | 26.000 | 13.535 | 13.535 | 26.000 | 26.000 | 0 |
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
| 621.543 | 500.974 | 405.976 | 0 | 0 | 141.893 | 141.893 | 34.842 | 34.842 | 141.893 | 141.893 | 214.083 | 0 | 0 |
|
4 | Bảo vệ và phát triển bền vững rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 | 2033/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 580/QĐ-UBND ngày 13/4/2020; 498/QĐ-UBND, 6/4/2021 | 71.628 | 45.998 | 28.998 |
|
| 13.000 | 13.000 | 0 | 0 | 13.000 | 13.000 | 15.998 |
|
|
|
5 | Dự án Kè chống xói lở bờ sông Ba, đoạn qua thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa | 1528/QĐ-UBND, ngày 03/9/2020 | 149.976 | 149.976 | 109.978 |
|
| 73.893 | 73.893 | 34.842 | 34.842 | 73.893 | 73.893 | 36.085 |
|
|
|
6 | Kè chống xói lở bờ tả sông Bàn Thạch đoạn từ Phú Đa đến cầu Bàn Thạch | 2231/QĐ-UBND, 31/12/2020 | 199.939 | 150.000 | 115.000 |
|
| 25.000 | 25.000 | 0 | 0 | 25.000 | 25.000 | 40.000 |
|
|
|
7 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã An Hòa Hải, huyện Tuy An | 2232/QĐ-UBND, 31/12/2020 | 80.000 | 45.000 | 43.500 |
|
| 10.000 | 10.000 | 0 | 0 | 10.000 | 10.000 | 33.500 |
|
|
|
8 | Dự án cấp bách kè biển xóm Rớ và khu vực sạt lở xã An Phú, TP Tuy Hòa | 647/QĐ-UBND, 12/5/2021 | 120.000 | 110.000 | 108.500 |
|
| 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 20.000 | 20.000 | 88.500 |
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
| 772.000 | 590.322 | 590.322 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 255.000 | 0 | 0 |
|
1 | Kè chống xói lở Đầm Cù Mông (giai đoạn 2), thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | 22/NQ-HĐND, ngày 11/8/2021 | 292.000 | 200.322 | 200.322 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 70.000 |
|
|
|
2 | Kè chống xói lở ven bờ biển Xóm Rớ, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 3) | 23/NQ-HĐND, ngày 11/8/2021 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 40.000 |
|
|
|
3 | Hồ chứa nước Hậu Đức (hồ chứa nước Đồng Ngang), xã An Hiệp, Huyện Tuy An | 24/NQ-HĐND, ngày 11/8/2021 | 180.000 | 140.000 | 140.000 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 70.000 |
|
|
|
4 | Xây dựng một số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông Bàn Thạch kết hợp với đường giao thông, đoạn từ cầu Bàn Thạch đi cầu Bến Lớn | 25/NQ-HĐND, ngày 11/8/2021 | 200.000 | 150.000 | 150.000 |
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 75.000 |
|
|
|
2 | Du lịch |
| 174.931 | 129.931 | 120.209 | 0 | 0 | 38.900 | 38.900 | 28.520 | 28.520 | 38.900 | 38.900 | 40.000 | 0 | 0 |
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
| 174.931 | 129.931 | 120.209 | 0 | 0 | 38.900 | 38.900 | 28.520 | 28.520 | 38.900 | 38.900 | 40.000 | 0 | 0 |
|
1 | Tuyến đường dọc Vịnh Xuân Đài - Nhất Tự Sơn | 1753/QĐ-UBND, 02/8/2016, 174/NQ-HĐND, 19/9/2019 | 84.931 | 44.931 | 38.931 |
|
| 38.900 | 38.900 | 28.520 | 28.520 | 38.900 | 38.900 |
|
|
|
|
2 | Đường ven Vịnh Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên (đoạn từ bãi tắm Bàn Than đến KDL Nhất Tự Sơn) | 1698/QĐ-UBND, 27/7/2016; 943/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 | 90.000 | 85.000 | 81.278 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 40.000 |
|
|
|
3 | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
| 3.170.787 | 2.401.781 | 1.768.668 | 0 | 0 | 435.000 | 435.000 | 194.119 | 194.119 | 435.000 | 435.000 | 630.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
| 1.404.119 | 847.113 | 218.000 | 0 | 0 | 215.000 | 215.000 | 154.418 | 154.418 | 215.000 | 215.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án Tuyến QL 1A (Đông Mỹ) đến KCN Hòa Hiệp (giai đoạn 1) | 1752/QĐ-UBND ngày 26/10/2012, 01/QĐ-UBND, 02/01/2020 | 375.293 | 228.650 | 3.000 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua nhà máy lọc dầu Vũng Rô | 1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2014, 406/QĐ-UBND, 18/3/2021 | 489.003 | 350.463 | 150.000 |
|
| 150.000 | 150.000 | 90.314 | 90.314 | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
3 | Hệ thống đường giao thông phục vụ CCN Ba bản, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên. | 2582/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016; 332/QĐ-UBND, ngày 10/3/2021 | 80.000 | 36.000 | 13.000 |
|
| 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật KCN Đông Bắc Sông Cầu khu vực 2 (Đường giao thông nội bộ KCN) | 2145/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 15/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 | 110.000 | 60.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | 15.000 | 14.270 | 14.270 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
5 | Dự án hạ tầng khu tái định cư Hòa Tâm | 2144/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 | 349.823 | 172.000 | 37.000 |
|
| 37.000 | 37.000 | 36.834 | 36.834 | 37.000 | 37.000 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
| 359.668 | 354.668 | 350.668 | 0 | 0 | 40.000 | 40.000 | 39.701 | 39.701 | 40.000 | 40.000 | 200.000 | 0 | 0 |
|
6 | Tuyến nối Quốc lộ 1A đến Khu xử lý rác thải, nước thải và chất thải nguy tại của Khu kinh tế Nam Phú Yên | 1466/QĐ-UBND, ngày 25/7/2017, 534/QĐ-UBND, 14/4/2021 | 359.668 | 354.668 | 350.668 |
|
| 40.000 | 40.000 | 39.701 | 39.701 | 40.000 | 40.000 | 200.000 |
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
| 1.407.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 0 | 0 | 180.000 | 180.000 | 0 | 0 | 180.000 | 180.000 | 430.000 | 0 | 0 |
|
7 | Tuyến đường giao thông từ Cảng Bãi Gốc (Khu Kinh tế Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu kinh tế Vân Phong (tỉnh Khánh Hòa) | 650/QĐ-UBND, 13/5/2021 | 1.407.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| 180.000 | 180.000 | 0 |
| 180.000 | 180.000 | 430.000 |
|
|
|
4 | Kho tàng |
| 60.590 | 18.000 | 2.000 | 0 | 0 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
| 60.590 | 18.000 | 2.000 | 0 | 0 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Phú Yên | 173/NQ-HĐND, ngày 19/9/2019; 1550/QĐ-UBND, 26/9/2019 | 60.590 | 18.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
5 | Giao thông |
| 2.035.858 | 1.643.657 | 1.413.073 | 184.395 | 0 | 164.673 | 164.673 | 154.258 | 154.258 | 164.673 | 164.673 | 389.720 | 60.000 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
| 611.081 | 413.657 | 224.673 | 184.395 | 0 | 164.673 | 164.673 | 154.258 | 154.258 | 164.673 | 164.673 | 60.000 | 60.000 | 0 |
|
1 | Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (cầu Dinh Ông) | 1799/QĐ-UBND, 31/10/14; 97/QĐ-UBND, 22/01/2021 | 507.617 | 310.193 | 40.278 |
|
| 40.278 | 40.278 | 29.863 | 29.863 | 40.278 | 40.278 |
|
|
|
|
2 | Tuyến đường liên huyện Xuân Phước - Phú Hải | 1783A/QĐ-UBND 24/10/2011; 130/QĐ-UBND 19/1/2012; 1849/QĐ-UBND 09/11/2012; 1791/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
|
| 124.395 | 124.395 |
| 124.395 | 124.395 | 124.395 | 124.395 | 124.395 | 124.395 |
|
|
|
|
3 | Dự án Tuyến thoát lũ cứu nạn vượt sông Kỳ Lộ huyện Đồng Xuân | 1920/QĐ-UBND, 31/10/2013 | 103.464 | 103.464 | 60.000 | 60.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 60.000 | 60.000 |
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
| 344.777 | 150.000 | 108.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 108.400 | 0 | 0 |
|
4 | Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (giai đoạn 2) | 1324/QĐ-UBND, 29/7/2020 | 344.777 | 150.000 | 108.400 |
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 108.400 |
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
| 1.080.000 | 1.080.000 | 1.080.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 221.320 | 0 | 0 |
|
5 | Tuyến đường bộ ven biển đoạn phía Bắc cầu An Hải |
| 600.000 | 600.000 | 600.000 |
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 101.320 |
|
|
|
6 | Đầu tư Nâng cấp, hoàn chỉnh tuyến đường ĐT 650 |
| 300.000 | 300.000 | 300.000 |
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 70.000 |
|
|
|
7 | Xây mới cầu Đồng Hội, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên | 20/NQ-HĐND, ngày 11/8/2021 | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 50.000 |
|
|
|
6 | Công nghệ thông tin |
| 46.000 | 27.000 | 27.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.000 | - | - |
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
| 46.000 | 27.000 | 27.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 |
|
1 | Hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên | 23/QĐ-HĐND, 31/8/2016; 389/HĐND-KTNS, 09/11/2018 | 46.000 | 27.000 | 27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
IV | Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
| 45.000 | 32.197 | 32.197 | - | - | - | - | - | - | - | - | 32.197 | - | - |
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
| 45.000 | 32.197 | 32.197 | - | - | - | - | - | - | - | - | 32.197 | - | - |
|
1 | Hỗ trợ Kinh tế tập thể, hợp tác xã |
| 45.000 | 32.197 | 32.197 |
|
|
|
|
|
|
|
| 32.197 |
|
|
|
(Đính kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Năm 2021 | Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Dự kiến KH năm 2022 | Ghi chú | |||||||||||||||||
Kế hoạch | Giải ngân kế hoạch năm 2021 từ 1/1/2021 đến 30/9/2021 | Ước giải ngân kế hoạch năm 2021 từ 1/1/2021 đến 31/01/2022 | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | |||||||||||||
| TỔNG SỐ | 72.403 | 15.100 | - | 57.303 | 5.896 | 422 | - | 5.474 | 72.403 | 15.100 | - | 57.303 | 883.510 | 223.422 | - | 660.088 | 266.500 | 72.500 | - | 194.000 |
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC | 72.403 | 15.100 | - | 57.303 | 5.896 | 422 | - | 5.474 | 72.403 | 15.100 | - | 57.303 | 798.859 | 216.159 | - | 582.700 | 255.609 | 69.500 | - | 186.109 |
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 30.738 | 4.800 | - | 25.938 | 5.896 | 422 | - | 5.474 | 30.738 | 4.800 | - | 25.938 | 692.881 | 195.559 | - | 497.322 | 191.296 | 59.200 | - | 132.096 |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 | 16.633 | 1.500 | - | 15.133 | 5.474 | - | - | 5.474 | 16.633 | 1.500 | - | 15.133 | 25.373 | 8.200 | - | 17.173 | 8.740 | 6.700 | - | 2.040 |
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung tỉnh Phú Yên | 14.460 |
|
| 14.460 | 4.813 |
|
| 4.813 | 14.460 |
|
| 14.460 | 22.200 | 6.200 |
| 16.000 | 7.740 | 6.200 |
| 1.540 |
|
(2) | Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Phú Yên (Dự án JICA2) | 2.173 | 1.500 |
| 673 | 661 |
|
| 661 | 2.173 | 1.500 |
| 673 | 3.173 | 2.000 |
| 1.173 | 1.000 | 500 |
| 500 |
|
2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 | 14.105 | 3.300 | - | 10.805 | 422 | 422 | - | - | 14.105 | 3.300 | - | 10.805 | 97.578 | 5.800 | - | 91.778 | 83.473 | 2.500 | - | 80.973 |
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Yên | 14.105 | 3.300 |
| 10.805 | 422 | 422 |
| - | 14.105 | 3.300 |
| 10.805 | 97.578 | 5.800 |
| 91.778 | 83.473 | 2.500 |
| 80.973 |
|
4 | Danh mục dự án khởi công mới năm 2022 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 569.930 | 181.559 | - | 388.371 | 99.083 | 50.000 | - | 49.083 |
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 569.930 | 181.559 |
| 388.371 | 99.083 | 50.000 |
| 49.083 |
|
II | Y tế, dân số và gia đình | 6.665 | 2.300 | - | 4.365 | - | - | - | - | 6.665 | 2.300 | - | 4.365 | 31.789 | 6.000 | - | 25.789 | 25.124 | 3.700 | - | 21.424 |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.290 | 500 | - | 4.790 | 5.290 | 500 | - | 4.790 |
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án đầu tư tăng cường trang thiết bị y tế cho bệnh viện sản nhi; khoa ung thư (bệnh viện Đa khoa Tỉnh) và các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.290 | 500 |
| 4.790 | 5.290 | 500 |
| 4.790 |
|
3 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 6.665 | 2.300 | - | 4.365 | - | - | - | - | 6.665 | 2.300 | - | 4.365 | 26.499 | 5.500 | - | 20.999 | 19.834 | 3.200 | - | 16.634 |
|
c | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại Tp Tuy Hòa; hệ thống xử lý nước thải y tế cho bệnh viện sản nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 6.665 | 2.300 |
| 4.365 |
|
|
|
| 6.665 | 2.300 |
| 4.365 | 26.499 | 5.500 |
| 20.999 | 19.834 | 3.200 |
| 16.634 |
|
III | Môi trường | 35.000 | 8.000 | - | 27.000 | - | - | - | - | 35.000 | 8.000 | - | 27.000 | 74.189 | 14.600 | - | 59.589 | 39.189 | 6.600 | - | 32.589 |
|
2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 | 35.000 | 8.000 | - | 27.000 | - | - | - | - | 35.000 | 8.000 | - | 27.000 | 74.189 | 14.600 | - | 59.589 | 39.189 | 6.600 | - | 32.589 |
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Phú Yên | 35.000 | 8.000 |
| 27.000 | - | - |
| - | 35.000 | 8.000 |
| 27.000 | 74.189 | 14.600 |
| 59.589 | 39.189 | 6.600 |
| 32.589 |
|
B | VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 84.651 | 7.263 | - | 77.388 | 10.891 | 3.000 | - | 7.891 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 84.651 | 7.263 | - | 77.388 | 10.891 | 3.000 | - | 7.891 |
|
I | Y tế, dân số và gia đình | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 84.651 | 7.263 | - | 77.388 | 10.891 | 3.000 |
| 7.891 |
|
1 | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84.651 | 7.263 |
| 77.388 | 10.891 | 3.000 |
| 7.891 |
|
- 1 Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương (đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 (đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3 Quyết định 348/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp tập trung thực hiện, giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 do thành phố Đà Nẵng ban hành