HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/2020/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CẤP HỌC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM HỌC 2020-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thông qua dự thảo Nghị quyết quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm học 2020-2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm học 2020-2021 (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá IX, Kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CẤP HỌC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 334/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
STT | Nội dung | Khung mức thu theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP (đồng/tháng) | Mức thu theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND (đồng/tháng) | Mức thu năm học 2020-2021 (đồng/tháng) |
A | B | 1 | 2 | 3 |
I | Trường mầm non |
|
|
|
1 | Thành thị (phường, thị trấn) | 60.000 - 300.000 | 70.000 | 70.000 |
2 | Nông thôn (xã) | 30.000 - 120.000 | 35.000 | 35.000 |
II | Trung học cơ sở |
|
|
|
1 | Thành thị (phường, thị trấn) | 60.000 - 300.000 |
|
|
a | Lớp 6 | 65.000 | 65.000 | |
b | Lớp 7 | |||
c | Lớp 8 | |||
d | Lớp 9 | |||
2 | Nông thôn (xã) | 30.000 - 120.000 |
|
|
a | Lớp 6 | 35.000 | 35.000 | |
b | Lớp 7 | |||
c | Lớp 8 | |||
d | Lớp 9 | |||
III | Trung học phổ thông |
|
|
|
1 | Đối với các lớp phổ thông dạy chương trình đại trà |
|
|
|
a | Thành thị (phường, thị trấn) | 60.000 - 300.000 |
|
|
- | Lớp 10 | 80.000 | 80.000 | |
- | Lớp 11 | |||
- | Lớp 12 | |||
b | Nông thôn (xã) | 30.000 - 120.000 |
|
|
- | Lớp 10 | 40.000 | 40.000 | |
- | Lớp 11 | |||
- | Lớp 12 | |||
2 | Đối với trường chuyên, các lớp phổ thông dạy theo chương trình chuyên |
|
|
|
a | Thành thị (phường, thị trấn) | 60.000 - 300.000 |
|
|
- | Lớp 10 | 90.000 | 90.000 | |
- | Lớp 11 | |||
- | Lớp 12 | |||
b | Nông thôn (xã) | 30.000 - 120.000 |
|
|
- | Lớp 10 | 90.000 | 90.000 | |
- | Lớp 11 | |||
- | Lớp 12 | |||
IV | Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Áp dụng học phí tương đương với mức học phí của các trường phổ thông công lập cùng cấp học trên địa bàn |
- 1 Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2020-2021
- 2 Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2020-2021
- 3 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 5 Nghị quyết 304/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2020-2021
- 6 Nghị quyết 67/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7 Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2020-2021
- 8 Quyết định 79/2019/QĐ-UBND về thực hiện mức thu học phí; quản lý và sử dụng học phí; quy định khu vực, địa bàn để các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập áp dụng mức thu học phí đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020
- 9 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2019-2020
- 10 Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2016-2017
- 11 Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 12 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 13 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2020-2021
- 2 Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2020-2021
- 3 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 5 Nghị quyết 304/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2020-2021
- 6 Nghị quyết 67/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7 Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2020-2021
- 8 Quyết định 79/2019/QĐ-UBND về thực hiện mức thu học phí; quản lý và sử dụng học phí; quy định khu vực, địa bàn để các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập áp dụng mức thu học phí đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020
- 9 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2019-2020