- 1 Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Nghị quyết 56/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9 Nghị định 65/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế
- 10 Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11 Nghị quyết 56/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2023/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 08 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MÚC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC THOẢ THUẬN QUỐC TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thỏa thuận quốc tế ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 65/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2022/TT-BTC ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế;
Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra số 94/BC-BPC ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Nghị quyết này quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế đối với các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
b) Các nội dung, mức chi không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 43/2022/TT-BTC.
2. Đối tượng áp dụng: Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan tham gia vào quá trình ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Mức chi cho công tác thỏa thuận quốc tế
1. Các nội dung chi, mức chi cho công tác thỏa thuận quốc tế thực hiện theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu tài chính tại các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành. Cụ thể như sau:
a) Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, công tác phí trong nước: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
b) Chi rà soát liên quan đến thỏa thuận quốc tế quy định tại điểm b khoản 2 Điều 6; điểm c khoản 3 Điều 6, Nghị định số 65/2021/NĐ-CP: Thực hiện theo Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
c) Chi tuyên truyền, phổ biến thỏa thuận quốc tế theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 6 Nghị dinh số 65/2021/NĐ-CP: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; thực hiện công tác hòa giải cơ sở; bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Các mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh:
a) Chi xây dựng hồ sơ trình về đề xuất ký kết, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế quy định tại điểm d khoản 1 Điều 6 Nghị định số 65/2021/NĐ-CP (tính cho sản phẩm hồ sơ cuối cùng được cấp có thẩm quyền phê duyệt): Mức chi 10.000.000 đồng/1 bộ hồ sơ;
b) Chi soạn thảo mới dự thảo thỏa thuận quốc tế quy định tại điểm c khoản 1 Điều 6 Nghị định số 65/2021/NĐ-CP (tính cho sản phẩm là thỏa thuận quốc tế cuối cùng được ký kết): Mức chi 5.000.000 đồng/văn bản;
c) Chi xây dựng báo cáo về tình hình ký kết và thực hiện thoả thuận quốc tế theo chuyên đề hoặc đột xuất theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền quy định tại điểm c khoản 5 Điều 6 Nghị định số 65/2021/NĐ-CP (tính cho sản phẩm cuối cùng): Mức chi 3.000.000 đồng/báo cáo.
Điều 3. Kinh phí thực hiện
Kinh phí được đảm bảo từ nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 215/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Nghị quyết 91/2022/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi và công tác lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng