- 1 Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị quyết 180/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Thông tư 42/2020/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4 Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 18/2021/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1 Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị quyết 180/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Thông tư 42/2020/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4 Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 18/2021/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1 Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị quyết 180/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Thông tư 42/2020/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4 Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 18/2021/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2023/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về dự thảo Nghị quyết Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số 830/BC-BPC ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ có liên quan đến công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
Ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh được phân bổ trong dự toán chi hằng năm theo phân cấp ngân sách nhà nước.
Điều 3. Mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
1. Mức chi cho các nội dung trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở được áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này (kèm theo Phụ lục).
2. Đối với các nội dung chi khác liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu áp dụng được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo các văn bản mới đó.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật. Định kỳ hằng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Ghi chú |
1. | Chi biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở đặc thù: | |||||
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 1.500 | 1.300 | 1.100 |
|
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 450 | 400 | 350 |
|
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện đã hoàn thành | 2.250 | 1.800 | 1.600 |
|
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 7.500 | 6.500 | 5.500 |
|
2. | Chi xây dựng chương trình, đề án, kế hoạch phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật, Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, Ban chỉ đạo các chương trình, đề án, kế hoạch | |||||
a | Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
| Đề cương chi tiết | Đề cương | 1.200 | 1.000 | 800 |
|
| Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương hoàn chỉnh | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
|
b | Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch |
|
|
|
|
|
| Chương trình, đề án, kế hoạch | Chương trình, đề án, kế hoạch | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
|
| Báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 500 | 400 | 300 |
|
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
| Chủ trì | Người/buổi | 200 | 150 | 100 |
|
| Thành viên tham dự | Người/buổi | 100 | 80 | 50 |
|
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 500 | 400 | 300 |
|
đ | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |||||
| Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 200 | 150 | 100 |
|
| Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150 | 120 | 100 |
|
| Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 | 80 | 50 |
|
| Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 300 | 250 | 200 |
|
| Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 200 | 150 | 100 |
|
e | Lấy ý kiến thẩm định | Bài viết | 500 | 400 | 300 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
g | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Văn bản | 500 | 400 | 300 |
|
3. | Chi thù lao | |||||
a | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, hoà giải viên cơ sở, người được mời tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở; hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt với tư cách là giảng viên | Người/buổi |
|
|
| Thực hiện theo chế độ thù lao giảng viên, báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số 180/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
b | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, hoà giải viên cơ sở, người được mời tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở; hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt với tư cách là giảng viên cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi |
|
|
| Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a |
4. | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: | |||||
a | Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 50 | Không quá 01 ngày | ||
b | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 20 |
| ||
5. | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi | |||||
a | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi viết, thi sân khấu, trên internet về tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
| Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại Thông tư số 40/2017/TT- BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính |
b | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
|
|
| Nội dung và mức chi thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT- BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông. |
c | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
|
|
| Thuê dẫn chương trình | Người/ngày |
|
|
| Tùy theo quy mô, cấp tổ chức, cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tổ chức cuộc thi quyết định |
| Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày |
|
|
| Tùy theo quy mô, cấp tổ chức, cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tổ chức cuộc thi quyết định |
| Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 450 |
| ||
| Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
|
|
| Nội dung và mức chi thực hiện theo Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông; Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
d | Chi giải thưởng |
|
|
|
|
|
| - Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 15.000 | 12.000 | 8.000 |
|
| + Cá nhân |
| 9.000 | 8.000 | 6.000 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 10.500 | 8.500 | 5.500 |
|
| + Cá nhân |
| 4.500 | 3.500 | 2.500 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 7.500 | 6.500 | 5.500 |
|
| + Cá nhân |
| 3.000 | 2.000 | 1.500 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 4.500 | 3.500 | 2.500 |
|
| + Cá nhân |
| 1.500 | 1.000 | 800 |
|
| - Giải phụ khác |
| 750 | 700 | 600 |
|
6. | Chi thực hiện báo cáo thống kê về hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở | |||||
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo | Báo cáo | 75 | 55 | 35 |
|
b | Báo cáo | Báo cáo | 4.500 | 3.000 | 2.000 |
|
7. | Các khoản chi công tác hòa giải ở cơ sở | |||||
a | Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải): 300.000 đồng/vụ, việc. Trường hợp vụ, việc hòa giải thành theo Điều 24 Luật Hòa giải ở cơ sở: 400.000 đồng/vụ, việc; | |||||
b | Chi hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở: 9.000.000 đồng. | |||||
c | Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải): 150.000 đồng/tổ hòa giải/tháng |
- 1 Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị quyết 180/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Thông tư 42/2020/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4 Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 18/2021/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành