HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 297/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-BPC ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016, cụ thể như sau:
1. Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là: 29.365 người làm việc (chuyển 1.887 định biên cán bộ trạm y tế xã, phường, thị trấn thành số lượng người làm việc theo quy định tại Nghị định 117/2014/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định về Y tế xã, phường, thị trấn); 122 lao động hợp đồng (gồm 87 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và 35 lao động hợp đồng hưởng lương ngân sách), trong đó:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 21.460 người làm việc và 11 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ;
b) Sự nghiệp Y tế: 6.203 người làm việc và 28 lao động hợp đồng (gồm 28 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ; 35 lao động hợp đồng hưởng lương ngân sách);
c) Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 656 người làm việc và 15 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ;
d) Sự nghiệp khoa học: 131 người làm việc và 01 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ;
e) Sự nghiệp khác: 915 người làm việc và 32 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP .
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Định suất được ngân sách nhà nước hỗ trợ:
a) Tổng số giáo viên mầm non được hưởng trợ cấp: 4.120 người;
b) Định suất hỗ trợ hội đặc thù để cấp kinh phí hoạt động: 175 người.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 9 tháng 12 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Số TT | Tên đơn vị | Tổng giao năm học 2014 - 2015 | Tổng hiện có mặt 30/9/2015 | Tổng giao năm học 2015 -2016 | Hợp đồng theo NĐ 68 2000 NĐ-CP |
1 | Thành phố | 1.533 | 1.461 | 1.527 | 0 |
2 | Vũ Thư | 2.162 | 2.107 | 2.160 |
|
3 | Kiến Xương | 2.143 | 2.110 | 2.132 |
|
4 | Đông Hưng | 2.469 | 2.289 | 2.384 |
|
5 | Quỳnh Phụ | 2.378 | 2.311 | 2.349 |
|
6 | Tiền Hải | 2.197 | 2.198 | 2.197 |
|
7 | Hưng Hà | 2.472 | 2.354 | 2.467 |
|
8 | Thái Thuỵ | 2.747 | 2.617 | 2.709 |
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.773 | 2.658 | 2.752 |
|
10 | 10 trường chuyên nghiệp - dạy nghề | 716 | 684 | 783 | 11 |
Tổng cộng | 21.590 | 20.789 | 21.460 | 11 |
TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC BẬC TIỂU HỌC NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Tên đơn vị | Tổng số trường | Chia ra | Tổng số học sinh | Tổng số lớp | Số giao 2014 - 2015 | Số có mặt 30/9/2015 | Số giao năm học 2015 - 2016 | Giao tăng, giảm so với năm trước | ||||||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Cán bộ quản lý | Giáo viên | Tổng phụ trách | Hành chính | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Thái Bình | 18 | 4 | 8 | 6 | 15.541 | 361 | 650 | 642 | 650 | 41 | 551 | 18 | 40 | 0 |
Vũ Thư | 35 | 0 | 12 | 23 | 16.088 | 518 | 975 | 961 | 975 | 73 | 797 | 35 | 70 | 0 |
Kiến Xương | 37 | 0 | 4 | 33 | 13.979 | 482 | 935 | 921 | 935 | 77 | 747 | 37 | 74 | 0 |
Đông Hưng | 44 | 0 | 4 | 40 | 15.964 | 572 | 1.106 | 1056 | 1104 | 92 | 880 | 44 | 88 | -2 |
Quỳnh Phụ | 40 | 0 | 8 | 32 | 17.252 | 569 | 1.078 | 1.051 | 1.078 | 85 | 873 | 40 | 80 | 0 |
Tiền Hải | 35 | 3 | 8 | 24 | 16.315 | 548 | 1.024 | 1019 | 1.024 | 75 | 835 | 35 | 79 | 0 |
Hưng Hà | 36 | 3 | 12 | 21 | 18.790 | 637 | 1.168 | 1.132 | 1.163 | 78 | 958 | 36 | 91 | -5 |
Thái Thụy | 48 | 1 | 7 | 40 | 16.983 | 635 | 1.235 | 1.189 | 1.220 | 99 | 974 | 48 | 99 | -15 |
Cộng | 293 |
|
|
|
|
| 8.171 |
| 8.149 | 620 | 6.615 | 293 | 621 | -22 |
TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Tên đơn vị | Tổng số trường | Chia ra | Tổng số học sinh | Tổng số lớp | Giao 2014 - 2015 | Số có mặt | Số giao năm học 2015 - 2016 | Giao tăng, giảm so với năm trước | ||||||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Tổng số | Chia ra | ||||||||||
Cán bộ quản lý | Giáo viên | Tổng phụ trách | Hành chính | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Thái Bình | 19 | 1 | 3 | 15 | 9734 | 279 | 646 | 631 | 640 | 42 | 540 | 19 | 39 | -6 |
Vũ Thư | 30 | 0 | 3 | 27 | 11.413 | 373 | 882 | 848 | 880 | 64 | 726 | 30 | 60 | -2 |
Kiến Xương | 37 | 0 | 0 | 37 | 10.781 | 345 | 873 | 872 | 862 | 76 | 674 | 37 | 75 | -11 |
Đông Hưng | 34 | 0 | 3 | 31 | 11.907 | 367 | 976 | 860 | 893 | 74 | 711 | 34 | 74 | -83 |
Quỳnh Phụ | 37 | 0 | 1 | 36 | 11.726 | 379 | 957 | 929 | 928 | 77 | 740 | 37 | 74 | -29 |
Tiền Hải | 30 | 0 | 2 | 28 | 12.157 | 354 | 847 | 850 | 847 | 65 | 691 | 30 | 61 | 0 |
Hưng Hà | 34 | 0 | 2 | 32 | 13369 | 416 | 988 | 929 | 988 | 74 | 807 | 34 | 73 | 0 |
Thái Thuỵ | 48 | 0 | 2 | 46 | 13.737 | 421 | 1.087 | 1029 | 1064 | 97 | 823 | 48 | 96 | -23 |
Cộng Trung học cơ sở | 269 | 1 | 16 | 252 | 82.850 | 2.957 | 7.256 | 6.948 | 7102 | 569 | 5712 | 269 | 552 | -154 |
Các trường Trung học phổ thông | 29 | 26 | 3 | 0 | 46.630 | 1.041 | 2.359 | 2296 | 2359 | 88 | 2152 | 0 | 119 | 0 |
Cộng hệ Trung học | 398 | 27 | 21 | 250 | 129.480 | 3.998 | 9.615 | 9.214 | 9.461 | 657 | 7.864 | 269 | 671 | -154 |
TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC NGÀNH HỌC MẦM NON, DẠY NGHỀ NĂM HỌC 2015- 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Số TT | Tên đơn vị | Mầm non | Dạy nghề | |||
Số trường | Số có mặt | Số giao năm 2015 -2016 | Số có mặt | Số giao năm 2015-2016 | ||
1 | Thành phố Thái Bình | 20 | 188 | 237 | 0 | 0 |
2 | Vũ Thư | 33 | 284 | 293 | 12 | 12 |
3 | Kiến Xương | 38 | 303 | 320 | 14 | 15 |
4 | Đông Hưng | 44 | 364 | 378 | 10 | 09 |
5 | Quỳnh Phụ | 39 | 319 | 330 | 12 | 13 |
6 | Tiền Hải | 36 | 316 | 315 | 13 | 11 |
7 | Hưng Hà | 36 | 293 | 304 | 11 | 12 |
8 | Thái Thụy | 49 | 387 | 413 | 12 | 12 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 | 39 | 48 |
| 0 |
| Tổng | 296 | 2.495 | 2.638 | 84 | 84 |
TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN- HƯỚNG NGHIỆP THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015- 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Số TT | Các Trung tâm | Số giao năm 2014-2015 | Số có mặt đến 30/9/2015 | Số giao năm 2015-2016 |
1 | Thành phố Thái Bình | 49 | 45 | 46 |
2 | Vũ Thư | 40 | 39 | 39 |
3 | Kiến Xương | 36 | 30 | 30 |
4 | Đông Hưng | 35 | 32 | 32 |
5 | Quỳnh Phụ | 41 | 32 | 41 |
6 | Tiền Hải | 38 | 34 | 34 |
7 | Hưng Hà | 38 | 31 | 34 |
8 | Thái Thuỵ | 54 | 45 | 54 |
9 | Giáo dục thường xuyên cấp tỉnh | 35 | 35 | 35 |
| Tổng | 366 | 323 | 345 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TRƯỜNG CHUYÊN NGHIỆP, DẠY NGHỀ GIAO NĂM HỌC 2015-2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
STT | Tên trường | Giao năm 2015 | Có mặt | Số giao 2016 | Tăng (+) Giảm (-) | Hợp đồng theo Nghị định 68 2000 NĐ-CP |
1 | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật | 64 | 59 | 62 | -2 | 01 |
2 | Trường Trung cấp Nông nghiệp | 50 | 49 | 50 |
|
|
3 | Trường Cao đẳng Y tế | 67 | 61 | 67 |
|
|
4 | Trường Trung cấp Xây dựng | 26 | 26 | 24 | -2 |
|
5 | Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật | 54 | 56 | 54 |
| 02 |
6 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao | 26 | 27 | 26 |
| 02 |
7 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | 08 | 8 | 8 |
|
|
8 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 265 | 259 | 263 | -2 |
|
9 | Trường Cao đẳng nghề Thái Bình | 36 | 36 | 36 |
|
|
10 | Trường Đại học Thái Bình | 120 | 103 | 193 | 73 | 6 |
| Tổng | 716 | 684 | 783 | +67 | 11 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP Y TẾ GIAO NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
STT | Đơn vị | Tổng số người làm việc | Ghi chú | |||
Đã giao năm 2015 | Có mặt | Số giao năm 2016 | HĐ theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Tăng(+), giảm(-) | ||
| Tổng số | 6.206 | 5.527 | 6.203 | 63 | -3 |
A | Cơ sở khám chữa bệnh | 3.596 | 3028 | 3.596 | 45 | 0 |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 780 | 683 | 780 | 07 |
|
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 140 | 128 | 140 |
|
|
3 | Bệnh viện Phụ sản | 200 | 187 | 200 |
|
|
4 | Bệnh viện Tâm thần | 120 | 88 | 120 |
|
|
5 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 120 | 90 | 120 | 01 |
|
6 | Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng | 96 | 82 | 96 |
|
|
7 | Bệnh viện Phong - Da liễu Văn Môn | 110 | 115 | 110 | 35 HĐ hưởng lương NS |
|
8 | Bệnh viện Mắt | 60 | 53 | 60 |
|
|
9 | Bệnh viện Đa khoa Thái Thuỵ | 165 | 124 | 165 |
|
|
10 | Bệnh viện Đa khoa Thái Ninh | 110 | 85 | 110 |
|
|
11 | Bệnh viện Đa khoa Tiền Hải | 190 | 165 | 190 |
|
|
12 | Bệnh viện Đa khoa Nam Tiền Hải | 110 | 77 | 110 |
|
|
13 | Bệnh viện Đa khoa Kiến Xương | 175 | 139 | 175 |
|
|
14 | Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư | 180 | 149 | 180 |
|
|
15 | Bệnh viện Đa khoa Hưng Hà | 132 | 115 | 132 |
|
|
16 | Bệnh viện Đa khoa Hưng Nhân | 110 | 73 | 110 |
|
|
17 | Bệnh viện Đa khoa Quỳnh Phụ | 165 | 131 | 165 |
|
|
18 | Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | 110 | 90 | 110 |
|
|
19 | Bệnh viện Đa khoa Đông Hưng | 190 | 168 | 190 |
|
|
20 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Thái Bình | 113 | 106 | 113 |
|
|
21 | Bệnh viện Nhi | 220 | 180 | 220 | 02 |
|
B | Các cơ sở y tế dự phòng | 325 | 296 | 322 | 12 | -3 |
22 | Trung tâm vận chuyển cấp cứu 115 | 53 | 42 | 53 | 02 |
|
23 | Trung tâm Y tế Dự phòng | 72 | 65 | 72 |
|
|
24 | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 40 | 38 | 40 |
|
|
25 | Trung tâm Da liễu | 39 | 38 | 39 | 02 |
|
26 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 31 | 32 | 31 | 01 |
|
27 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ | 16 | 17 | 16 | 01 |
|
28 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS | 37 | 31 | 37 | 02 |
|
29 | Trung tâm Giám định Y khoa | 15 | 13 | 15 |
|
|
30 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 05 | 5 | 05 | 01 |
|
31 | Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình | 08 | 10 | 08 | 03 |
|
32 | Trung tâm Giám định Pháp y | 06 | 5 | 06 |
|
|
33 | Trung tâm Giám định Pháp y tâm thần | 03 | 0 | 0 |
| -3 |
C | 8 Trung tâm Y tế cấp huyện | 349 | 343 | 349 | 06 | 0 |
1 | Trung tâm Y tế huyện Vũ Thư | 42 | 43 | 42 | 01 |
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Kiến Xương | 42 | 41 | 42 | 01 |
|
3 | Trung tâm Y tế huyện Đông Hưng | 45 | 44 | 45 | 01 |
|
4 | Trung tâm Y tế huyện Quỳnh phụ | 45 | 44 | 45 | 01 |
|
5 | Trung tâm Y tế huyện Tiền Hải | 38 | 39 | 38 |
|
|
6 | Trung tâm Y tế huyện Hưng Hà | 45 | 45 | 45 |
|
|
7 | Trung tâm Y tế huyện Thái Thuỵ | 46 | 41 | 46 | 01 |
|
8 | Trung tâm Y tế Thành phố | 46 | 46 | 46 | 01 |
|
D | 08 Trung tâm Dân số kế hoạch hoá gia đình cấp huyện | 49 | 48 | 49 | 0 | 0 |
Đ | Các Trạm Y tế xã | 1887 | 1812 | 1887 | 0 |
|
1 | Thành phố Thái Bình | 133 | 131 | 133 |
|
|
2 | Huyện Vũ Thư | 209 | 208 | 209 |
|
|
3 | Huyện Kiến Xương | 233 | 222 | 233 |
|
|
4 | Huyện Tiền Hải | 229 | 226 | 229 |
|
|
5 | Huyện Đông Hưng | 279 | 269 | 279 |
|
|
6 | Huyện Thái Thuỵ | 307 | 279 | 307 |
|
|
7 | Huyện Quỳnh Phụ | 256 | 245 | 256 |
|
|
8 | Huyện Hưng Hà | 241 | 232 | 241 |
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHÁC GIAO NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
Số TT | Đơn vị | Số giao năm 2015 | Có mặt | Số giao năm 2016 | Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Tăng (+) giảm(-) |
A | Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 660 | 647 | 656 | 15 | -4 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thư viện Nhà triển lãm thông tin Nhà Văn hoá trung tâm Bảo tàng tỉnh Ban Quản lý Di tích Nhà hát Chèo Đoàn Cải lương Đoàn Ca múa kịch Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng Tạp chí văn hoá, thể thao và du lịch Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao Trung tâm xúc tiến du lịch Đài truyền thanh các huyện, thành phố Trung tâm Văn hoá Thể thao các huyện, thành phố | 86 25 16 23 17 18 62 33 48 24 04 71 09 97 127 | 89 25 15 25 18 18 62 33 46 24 04 71 09 87 121 | 86 25 16 23 17 18 62 31 46 24 04 71 09 97 127 | 02 01 01 02 02 01 01 01 01
03 |
-2 -2 |
B | Sự nghiệp khoa học | 131 | 125 | 131 | 01 | 0 |
1
6 7 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học công nghệ Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp Trung tâm Khảo nghiệm Khuyến nông, Khuyến ngư Trung tâm công nghệ thông tin-viễn thông Trung tâm Xúc tiến thương mại Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 14
12 03 | 13
13 2 | 14
12 03 | 01 |
|
C. | Sự nghiệp khác | 916 | 930 | 915 | 32 | -1 |
a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 221 | 223 | 221 | 03 | 0 |
1 2 3 4
| Chi cục Bảo vệ thực vật Chi cục Thú y Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão Trung tâm nước sinh hoạt vệ sinh Môi trường nông thôn Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Trung tâm Giống thuỷ sản | 59 45 82 11
| 59 45 82 12
| 59 45 82 11
|
01
|
|
b | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 276 | 289 | 275 | 19 | -2 |
1 2
4
7 8 | Trung tâm Điều dưỡng người có công Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người có công Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng người tâm thần. Trung tâm Cai nghiện ma túy và Chăm sóc đối tượng xã hội Trung tâm Dịch vụ việc làm Quản lý hồ sơ (Văn phòng Sở) Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 35 39
73
05 07 | 37 36
76
5 9 | 35 37
73
5 7 | 02
05
01 |
-2 |
c | Trung tâm sát hạch lái xe thuộc Sở Giao thông vận tải | 05 | 05 | 05 |
| 0 |
d | Sở Tài nguyên và Môi trường | 47 | 89 | 91 |
| +44 |
1 2 3 4 5 | Trung tâm công nghệ thông tin Trung tâm Kỹ thuật địa chính Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường Trung tâm Phát triển quỹ đất | 09 05 16 05 12 | 9 05 58 05 12 | 9 05 60 05 12 |
|
44 |
đ | Sở Tư pháp | 32 | 33 | 32 | 03 | 0 |
1 2 3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Phòng Công chứng số 1 | 15 11 06 | 15 11 7 | 15 11 6 | 01 01 01 |
|
e | Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính, Sở Tài chính | 05 | 5 | 5 |
|
|
g | Sở Xây dựng | 16 | 16 | 16 |
| 0 |
1 2 3 | Viện Quy hoạch Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm chất lượng xây dựng Ban Quản lý nhà sinh viên | 05 05 06 | 05 05 06 | 05 05 06 |
|
|
h | Trung tâm Xúc tiến và tư vấn đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư | 07 | 07 | 07 |
|
|
i | Trung tâm Hội nghị, Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | 10 | 12 | 10 |
|
|
k | Chi cục Văn thư lưu trữ, Sở Nội vụ | 06 | 06 | 06 |
|
|
l | Trung tâm Dịch vụ khu công nghiệp tỉnh | 13 | 10 | 13 |
|
|
m | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp các huyện, thành phố | 42 | 40 | 42 |
|
|
n | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất các huyện, thành phố | 44 | 0 | 0 |
| -44 |
o | Sự nghiệp Phát triển nông thôn các huyện, thành phố | 24 | 21 | 24 |
|
|
p | Sự nghiệp công cộng các huyện, thành phố | 26 | 27 | 26 |
|
|
q | Trung tâm Phát triển quỹ đất 7 huyện | 35 | 37 | 35 |
|
|
r | Ban Quản lý Chùa Keo huyện Vũ Thư | 06 | 06 | 06 |
|
|
x | Ban Quản lý Cồn vành huyện Tiền Hải | 07 | 07 | 07 |
|
|
t | Ban Quản lý Lăng Nguyễn Đức Cảnh huyện Thái Thuỵ | 01 | 01 | 02 |
| +1 |
z | Ban Quản lý Di tích huyện Hưng Hà | 04 | 03 | 04 |
|
|
v | Thành phố Thái Bình | 89 | 93 | 89 | 7 HĐ 68 | 0 |
1
3
| Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục lao động xã hội Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thành phố Đội Thanh tra xây dựng và quản lý trật tự đô thị Bộ phận một cửa liên thông | 55
12
| 59
12
| 55
12
| 7 HĐ 68 |
|
GIÁO VIÊN MẦM NON ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
STT | Huyện, Thành phố | Giao năm 2015 | Giao năm 2016 |
1 | Hưng Hà | 638 | 638 |
2 | Vũ Thư | 477 | 477 |
3 | Kiến Xương | 539 | 539 |
4 | Tiền Hải | 504 | 504 |
5 | Đông Hưng | 541 | 541 |
6 | Thái Thụy | 588 | 588 |
7 | Quỳnh Phụ | 538 | 538 |
8 | Thành phố | 295 | 295 |
| Tổng | 4.120 | 4.120 |
ĐỊNH SUẤT HỖ TRỢ CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
TT | Đơn vị | Giao năm 2016 |
1 | Hội Văn học Nghệ thuật | 11 |
2 | Hội Chữ thập đỏ | 15 |
3 | Hội Người mù | 10 |
4 | Hội Bảo trợ người Người khuyết tật và Trẻ mồ côi | 06 |
5 | Hội Đông y | 06 |
6 | Hội Luật gia | 04 |
7 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 10 |
8 | Hội Nhà báo | 04 |
9 | Hội Làm vườn | 03 |
10 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong | 03 |
11 | Hội nạn nhân chất độc Da cam-Dioxin | 03 |
12 | Hội Khuyến học | 03 |
13 | Liên minh các Hợp tác xã tỉnh | 19 |
14 | Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh | 01 |
15 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 02 |
| Tổng | 100 |
ĐỊNH SUẤT HỖ TRỢ CÁC HỘI ĐẶC THÙ HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 của 12 tháng 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)
STT | Huyện, Thành phố | Hội Chữ thập đỏ | Hội người mù | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | Hội Luật gia | Hội Cựu thanh niên xung phong | Hội Nạn nhân chất độc Da cam- Diô xin | Hội Khuyến học | Tổng số |
1 | Hưng Hà | 03 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 09 |
2 | Vũ Thư | 03 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 09 |
3 | Kiến Xương | 03 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 09 |
4 | Tiền Hải | 04 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 10 |
5 | Đông Hưng | 03 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 09 |
6 | Thái Thụy | 04 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 10 |
7 | Quỳnh Phụ | 03 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 09 |
8 | Thành phố | 04 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 10 |
| Tổng | 27 | 08 | 08 | 08 | 08 | 08 | 08 | 75 |
- 1 Nghị quyết 142/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016
- 2 Nghị định 117/2014/NĐ-CP về Y tế xã, phường, thị trấn
- 3 Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND phê chuấn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức Hành chính năm 2014 của thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Nghị quyết 142/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016
- 2 Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND phê chuấn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức Hành chính năm 2014 của thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2013 quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai