Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;

Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025; Báo cáo thẩm tra số 164/BC-HĐND ngày 10/7/2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025:

1. Hiện trạng 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến tháng 06 năm 2020: 199.782,98 ha. Cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

199.782,98

41.695,46

116.754,46

41.333,06

1. Đất có rừng

153.888,46

37.711,00

89.274,18

26.903,28

- Rừng tự nhiên

145.487,15

36.425,12

84.772,74

24.289,29

- Rừng trồng

8.401,31

1.285,88

4.501,44

2.613,99

2. Đất chưa có rừng

45.894,51

3.984,46

27.480,27

14.429,78

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Bổ sung chuyển vào quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 với diện tích: 420,18 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Điều chỉnh chuyển ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 với diện tích: 9,22 ha (trong đó: quy hoạch rừng phòng hộ 4,61 ha, quy hoạch rừng sản xuất 4,61 ha) và bổ sung danh mục 05 dự án tại Phụ lục III vào Phụ lục tổng hợp nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và đất rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Chuyển đổi chức năng trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025: Chuyển đổi từ quy hoạch rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất với diện tích 444,73 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

5. Chuyển đổi chủ quản lý trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025.

(Chi tiết theo Phụ lục V đính kèm).

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020: 198.126,98 ha; trong đó:

- Rừng đặc dụng: 41.695,46 ha.

- Rừng phòng hộ: 116.347,20 ha.

- Rừng sản xuất: 40.084,32 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm).

7. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025: 190.957,71 ha; trong đó:

- Rừng đặc dụng: 41.372,34 ha.

- Rừng phòng hộ: 124.746,46 ha.

- Rừng sản xuất: 24.838,91 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm).

8. Thống nhất thông qua danh mục 19 dự án với diện tích: 613,65 ha có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, để lập thủ tục trình Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định pháp luật.

(Chi tiết theo Phụ lục VII đính kèm).

9. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này thực hiện theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2018, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 16/12/2019, Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác để thực hiện 06 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, với diện tích 39,93 ha; trong đó: Diện tích rừng phòng hộ 1,30 ha, diện tích rừng sản xuất 0,71 ha, diện tích quy hoạch đưa ra ngoài 03 loại rừng từ rừng phòng hộ 18,95 ha, diện tích ngoài quy hoạch 03 loại rừng 18,97 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục VIII đính kèm).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:

- Đối với diện tích rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền quyết định của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ thủ tục trình cấp có thẩm quyền thống nhất chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng theo quy định; sau khi được cấp có thẩm quyền cho chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích khác, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích khác; đồng thời tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu phân khai sử dụng đất của Chính phủ theo quy định.

- Tiếp tục chỉ đạo các sở, ngành và địa phương liên quan rà soát diện tích rừng tự nhiên hiện có để đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất theo quy định tại khoản 4, Điều 108 Luật Lâm nghiệp, trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định tại kỳ họp gần nhất theo quy định của pháp luật.

- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu-UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: NN&PTNT, TN&MT;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, TP;
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

PHỤ LỤC I

HIỆN TRẠNG 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN THÁNG 06 NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

199.782,98

41.695,46

116.754,46

41.333,06

1. Đất có rừng

153.888,46

37.711,00

89.274,18

26.903,28

- Rừng tự nhiên

145.487,15

36.425,12

84.772,74

24.289,29

- Rừng trồng

8.401,31

1.285,88

4.501,44

2.613,99

2. Đất chưa có rừng

45.894,51

3.984,46

27.480,27

14.429,78

Ghi chú:

- Diện tích trước rà soát, quy hoạch (diện tích đầu kỳ) theo Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND là 197.427,10 ha.

- Diện tích đưa vào quy hoạch 03 loại rừng:

Theo Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 là 6.779,83 ha.

Theo Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 là 72,67 ha.

- Diện tích đã chuyển đổi mục đích sử dụng đến tháng 6/2020 là 4.496,62 ha; trong đó:

Chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp (diện tích để thực hiện các dự án đầu tư) là 377,97 ha.

Chuyển sang mục đích đất sản xuất nông nghiệp (bàn giao về địa phương để ổn định sản xuất cho người dân): 4.118,66 ha.

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG CHUYỂN VÀO QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

Đơn vị hành chính

Chủ quản lý

Loại đất, loại rừng

Tổng

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng

 

420,18

 

227,49

192,69

Xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Rừng tự nhiên

40,68

 

 

40,68

Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn

Rừng tự nhiên

96,2

 

 

96,2

Xã Phước Chính, huyện Bác Ái

Rừng tự nhiên

48,28

 

48,28

 

Xã Phước Thắng, huyện Bác Ái

Rừng tự nhiên

11,61

 

11,61

 

Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái

Rừng tự nhiên

6,56

 

3,89

2,67

Xã Phước Trung, huyện Bác Ái

Rừng tự nhiên

107,39

 

107,39

 

Xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước

Đất chưa có rừng

33,27

 

26,85

6,42

Rừng tự nhiên

76,19

 

29,47

46,72

Ghi chú:

Diện tích 33,27 ha đất chưa có rừng đan xen trong rừng tự nhiên tại xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước, quy hoạch đưa vào 03 loại rừng.

 

PHỤ LỤC III

CHỈNH CHUYỂN RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Đơn vị hành chính

Chủ quản lý

Loại đất, loại rừng

Tổng

Phân theo 03 loại rừng

Văn bản pháp lý

ĐD

PH

SX

Tổng cộng

9,22

 

4,61

4,61

 

1

Hạng mục Đập phụ 4 thuộc Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận

Xã Phước Tân, huyện Bác Ái

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

Rừng tự nhiên

1,00

 

 

1,00

Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 và số 4218/QĐ-BNN-XD ngày 19/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Xã Phước Tân, huyện Bác Ái

UBND xã Phước Tân

Rừng tự nhiên

0,97

 

 

0,97

2

Đường giao thông

Công ty Cổ phần khai thác đá xây dựng Ánh Dương Công ty TNHH Yến sào Song Hưng

Xã Công Hải, huyện Thuận Bắc

Ban quản lý rừng PHĐN liên hồ Sông Sắt - Sông Trâu

Đất chưa có rừng

0,62

 

0,62

 

Quyết định số 88/2018/QĐ- UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh

3

Dự án Hệ thống thủy lâm kết hợp phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Rừng trồng

0,85

 

0,85

 

Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHVB Thuận Nam

Rừng trồng

0,16

 

0,16

 

Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Rừng trồng

0,42

 

 

0,42

Xã Phước Thái, huyện Ninh Phước

UBND xã Phước Thái

Rừng trồng

0,29

 

 

0,29

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Đất chưa có rừng

0,42

 

0,42

 

Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHVB Thuận Nam

Đất chưa có rừng

0,60

 

0,60

 

Xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Đất chưa có rừng

0,12

 

0,12

 

Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Đất chưa có rừng

0,74

 

0,74

 

4

Dự án Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Rừng trồng

0,23

 

0,23

 

Nghị quyết của HĐND tỉnh

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

Đất chưa có rừng

2,74

 

0,81

1,93

5

Công trình Hệ thống cấp nước Tà Nôi tại xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước

Xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

Rừng trồng

0,06

 

0,06

 

Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ

 

PHỤ LỤC IV

CHUYỂN ĐỔI CHỨC NĂNG TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Chuyển đổi từ quy hoạch rừng phòng hộ sang quy hoạch rừng sản xuất

Tổng

Đến năm 2020

Giai đoạn 2021-2025

Tổng cộng

444,73

11,87

432,86

1. Đất có rừng

274,96

7,99

266,97

- Rừng tự nhiên

103,44

7,32

96,12

- Rừng trồng

171,52

0,67

170,85

2. Đất chưa có rừng

169,77

3,88

165,89

 

PHỤ LỤC V

CHUYỂN ĐỔI CHỦ THỂ QUẢN LÝ TRONG QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

Chủ rừng trước rà soát

Chủ rừng sau rà soát

Tổng

Quy hoạch rừng phòng hộ

Quy hoạch rừng sản xuất

Tổng cộng

1.927,65

834,31

1.093,34

1. Huyện Ninh Sơn

 

1.678,90

834,31

844,59

UBND xã Quảng Sơn

Ban quản lý rừng phòng hộ Krông Pha

448,42

 

448,42

UBND xã Mỹ Sơn

Ban quản lý rừng PHĐN liên hồ Sông Sắt - Sông Trâu

1.230,48

834,31

396,17

2. Huyện Ninh Phước

 

248,75

 

248,75

UBND xã Phước Thái

Ban quản lý rừng PHĐN hồ Tân Giang

248,75

 

248,75

 

PHỤ LỤC VI

QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)

1. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Phân theo 03 loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

198.126,98

41.695,46

116.347,20

40.084,32

1. Đất có rừng

154.231,07

37.711,00

89.465,54

27.054,52

- Rừng tự nhiên

145.872,09

36.625,76

84.951,69

24.294,64

- Rừng trồng

8.358,97

1.285,88

4.499,48

2.573,61

2. Đất chưa có rừng

43.895,92

3.984,46

26.881,66

13.029,80

2. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Phân theo 03 loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

190.957,71

41.372,34

124.746,46

24.838,91

1. Đất có rừng

154.231,07

37.711,00

97.921,45

18.598,61

- Rừng tự nhiên

145.872,09

36.625,76

93.382,47

15.863,86

- Rừng trồng

8.358,97

1.285,88

4.524,61

2.548,48

2. Đất chưa có rừng

36.726,64

3.661,34

26.825,01

6.240,29

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TỰ NHIÊN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm đầu tư

Diện tích rừng tự nhiên

Văn bản chủ trương đầu tư

Tổng cộng

613,65

 

1

Dự án Hồ chứa nước Sông Than

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Ninh Thuận

Xã Hòa Sơn và Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

333,98

Quyết định số 03/QĐ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh.

2

Dự án Đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm

Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia EVNNPT (Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung)

Huyện Thuận Bắc, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận

24,36

- Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh.

- Quyết định số 601/QĐ-EVNNPT ngày 07/4/2017 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia.

3

Dự án đường giao thông liên xã Phước Đại đi Phước Tân, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận

Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái (Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng huyện Bác Ái)

Xã Phước Đại, Phước Thắng, Phước Tân và Phước Tiến, huyện Bác Ái

4,37

Quyết định số 04b/QĐ-HĐND ngày 31/3/2016 của HĐND tỉnh.

4

Dự án Tuyến đường từ xã Ma Nới đi thôn Tà Nôi, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn (Đại diện: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ninh Sơn)

Xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

2,16

- Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Quyết định số 15a/QĐ-HĐND ngày 29/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Văn bản số 728a/UBND-QHXD ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh.

5

Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy

Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

11,71

Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 22/10/2015, số 412/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh.

6

Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Hỏm xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

Công ty cổ phần Gia Việt

Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

4,64

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016, số 323/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh.

7

Dự án Khu du lịch Mũi Dinh Ecopark

Công ty Cổ phần Mũi Dinh Ecopark

Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

40,3

- Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 24/4/2017, số 202/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh.

8

Khu Resort Vườn San Hô

Công ty Cổ phần Vườn San hô Vĩnh Hy

Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

3,98

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016, số 155/QĐ-UBND ngày 25/5/2017, số 1628/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh.

9

Hệ thống hồ chứa nước Kiền Kiền

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Ninh Thuận

Xã Lợi Hải, Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

0,87

- Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của HĐND tỉnh.

- Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 29/10/2018, số 1123/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh.

10

Dự án Nhà máy điện mặt trời tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận kết hợp với đầu tư Trạm biến áp 500kV Thuận Nam và các đường dây 500kV, 220kV đấu nối vào hệ thống điện quốc gia (Hạng mục móng trụ)

Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Trung Nam

Huyện Thuận Nam

0,66

- Công văn số 70/TTg-CN ngày 09/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

- Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh.

11

Dự án thủy điện tích năng Bác Ái

Tập đoàn điện lực Việt Nam

Huyện Bác Ái và Ninh Sơn

144,16

- Văn bản số 1027/TTg-CN, ngày 15/08/2019 của Thủ tướng Chính phủ.

- Quyết định số 99/QĐ-EVN, ngày 12/5/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

12

Đường dây 500 kV NĐ Vân Phong - NĐ Vĩnh Tân

Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia EVNNPT (Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung)

Huyện Bác Ái, Ninh Sơn, Ninh Phước và Thuận Nam

4,90

- Quyết định số 1891/TTg-CN ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

- Công văn số 4934/UBND-KTTH ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh.

13

Dự án khu du lịch Bãi Cóc trong - Bãi Cóc ngoài

Công ty Cổ phần khu du lịch Bãi Cóc

Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải

1,30

- Thông báo số 258b-TB/TU ngày 30/8/2017 của Tỉnh ủy Ninh Thuận.

- Văn bản số 1689/UBND-KGVX ngày 10/5/2017, số 5123/UBND-TH ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh.

14

Dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác đá granite tảng đá lăn làm đá ốp lát tại khu vực núi Tà Năng

Công ty TNHH Thuận Thành

Xã Phước Đại, Phước Chính, huyện Bác Ái

7,32

- Văn bản số 387/TTg-KTN ngày 18/3/2015 Thủ tướng Chính phủ.

- Văn bản số 116/HĐND-VP ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh.

15

Dự án khai thác và chế biến Mỏ đá Tà Liên

Công ty TNHH Quang Lộc

Xã Phước Đại, huyện Bác Ái

12,81

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2010, số 938/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND tỉnh.

16

Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Royal Ninh Thuận

Công ty TNHH Đầu tư - Phát triển Royal Ninh Thuận

Xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam

6,90

Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh

17

Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Top resort Ninh Thuận

Công ty TNHH Đầu tư Ninh Thuận

Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải

3,40

Văn bản số 4133/UBND-VXNV ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh.

18

Dự án Hệ thống thủy lâm kết hợp phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận

Huyện Ninh Phước, Thuận Nam

0,45

Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh.

19

Dự án Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

5,38

Nghị quyết của HĐND tỉnh.

Ghi chú:

- Dự án Đường dây 500 kV NĐ Vân Phong - NĐ Vĩnh Tân: diện tích rừng tự nhiên là 4,90 ha (gồm 4,63 ha rừng tự nhiên và 0,27 ha đất có cây gỗ tái sinh thành rừng tự nhiên theo Luật Lâm nghiệp).

- Dự án Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu: diện tích rừng tự nhiên là 5,38 ha (gồm 3,43 ha rừng tự nhiên và 1,95 ha đất có cây gỗ tái sinh thành rừng tự nhiên theo Luật Lâm nghiệp).

 

PHỤ LỤC VIII

DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: ha

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm đầu tư

Diện tích rừng trồng

Văn bản pháp lý

Tổng

ĐD

PH

SX

QH đưa ra ngoài 03 loại rừng

Ngoài QH 03 loại rừng

 

Tổng cộng

39,93

 

1,30

0,71

18,95

18,97

 

1

Công trình đường Ba Tháp - Suối Le - Phước Kháng

Ban quản lý các dự án giao thông Ninh Thuận

Xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc

1,27

 

 

 

 

1,27

Quyết định số 2229/QĐ- UBND ngày 30/10/2014, Công văn số 2225/UBND- TCD ngày 29/3/2015 của UBND tỉnh.

2

Khu Resort Spa nho - Trang trại trồng nho - Nhà máy sản xuất rượu vang nho tỉnh Ninh Thuận

Công ty Cổ phần Smart Asgard Việt Nam

Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải

18,70

 

 

 

18,70

 

Quyết định số 142/QĐ- UBND ngày 06/7/2012, số 1337/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh.

3

Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Hòn Đỏ

Xã Thanh Hải, huyện Ninh Hải

16,97

 

 

 

 

16,97

- Văn bản số 938/TTg-KTN ngày 11/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ;

- Văn bản số 180/BTL-TC ngày 15/5/2007 của Bộ Tư lệnh Quân khu;

- Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh.

4

Dự án Hệ thống thủy lâm kết hợp phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận

Huyện Ninh Phước, Thuận Nam

2,45

 

1,01

0,71

 

0,73

Quyết định số 1770/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

5

Dự án Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Thuận

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

0,23

 

0,23

 

 

 

Nghị quyết của HĐND tỉnh

6

Công trình Hệ thống cấp nước Tà Nôi tại xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước

Xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

0,31

 

0,06

 

0,25

 

Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” vay vốn WB