Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;

Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội Trung ương và các Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 70-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 1939-QĐ/BTCTW ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bình Phước năm 2023;

Căn cứ Kế hoạch số 180-KH/TU ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về sử dụng, quản lý biên chế năm 2023 và giai đoạn 2024 - 2026;

Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND-PC ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh năm 2023 là: 1.811 biên chế (trong đó, cấp tỉnh: 953 biên chế; cấp huyện: 857 biên chế; dự phòng: 01 biên chế).

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ Nội vụ;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC

QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế năm 2023

Ghi chú

1

2

3

4

A

CẤP TỈNH

953

 

1

Đại biểu dân cử hoạt động chuyên trách tại HĐND tỉnh

10

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

20

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

54

 

4

Sở Nội vụ

61

 

5

Thanh tra tỉnh

28

 

6

Sở Tư pháp

27

 

7

Sở Tài chính

41

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

 

9

Sở Công Thương

33

 

10

Sở Giao thông vận tải

50

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

21

 

12

Sở Xây dựng

50

 

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

186

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

32

 

16

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

42

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37

 

18

Sở Y tế

60

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

48

 

20

Ban Dân tộc

16

 

21

Sở Ngoại vụ

16

 

22

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

33

 

B

CẤP HUYỆN

857

 

1

UBND thành phố Đồng Xoài

80

 

2

UBND thị xã Bình Long

76

 

3

UBND thị xã Phước Long

76

 

4

UBND thị xã Chơn Thành

78

 

5

UBND huyện Đồng Phú

78

 

6

UBND huyện Hớn Quản

75

 

7

UBND huyện Lộc Ninh

81

 

8

UBND huyện Bù Đốp

78

 

9

UBND huyện Bù Đăng

81

 

10

UBND huyện Bù Gia Mập

78

 

11

UBND huyện Phú Riềng

76

 

TỔNG (A+B)

1810

 

DỰ PHÒNG

1

 

TỔNG

1811