Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 01 tháng 11 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2572/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Bình Dương;

Xét Tờ trình số 5372/TTr-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 39/NĐ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 ; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương a) Sửa đổi tổng thu ngân sách địa phương: 34.703.395.000.000 đồngb) Sửa đổi thu cân đối ngân sách địa phương: 24.740.868.000.000 đồngc) Bổ sung thu kết dư: 1.421.911.000.000 đồng (Một nghìn bốn trăm hai mươi mốt tỷ, chín trăm mười một triệu đồng).

d) Sửa đổi thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 2.092.107.000.000 đồng2. Sửa đổi, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương

a) Sửa đổi tổng chi ngân sách địa phương: 34.703.395.000.000 đồngb) Sửa đổi chi cân đối ngân sách địa phương: 24.740.868.000.000 đồngc) Sửa đổi chi đầu tư phát triển: 13.161.532.000.000 đồngd) Sửa đổi chi trả nợ lãi vay: 85.121.000.000 đồngđ) Bổ sung các khoản chi khác theo quy định của pháp luật: 958.000.000 đồng (Chín trăm năm mươi tám triệu đồng).

3. Sửa đổi, bổ sung một số phụ lục kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương

- Cân đối ngân sách địa phương năm 2023 (Phụ lục II );

- Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2023 (Phụ lục III);

- Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2023 (Phụ lục IV);

- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2023 (Phụ lục V);

- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2023 (Phụ lục VII);

- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục VIII);

- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục IX);

- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục X);

- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục XI);

- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2023 (Phụ lục XIV);

- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2023 (Phụ lục XV).

Điều 2. Số liệu, nội dung và các phụ lục còn lại đã phê chuẩn tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh giữ nguyên không điều chỉnh.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, AT, App, Web;
- Lưu: VT, Tn (4).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lộc

 

PHỤ LỤC II

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán điều chỉnh năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

20.682.397

24.397.965

34.703.395

10.305.430

142%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

19.979.520

21.405.993

21.226.850

-179.143

99%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8.700.000

10.156.000

9.355.382

-800.618

92%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.279.520

11.249.993

11.871.468

621.475

106%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

315.287

2.130.487

3.245.481

1.114.994

152%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

315.287

2.130.487

3.245.481

1.114.994

152%

2.1

Chi các chương trình mục tiêu

315.287

1.593.340

3.245.481

1.652.141

204%

2.2

Chi cân đối NSĐP

0

537.147

 

-537.147

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

 

IV

Thu kết dư

387.590

387.590

1.421.911

1.034.321

367%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

473.895

2.092.107

1.618.212

441%

1

Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi

0

130.000

174.107

44.107

134%

2

Nguồn cải cách tiền lương để chi phòng, chống dịch

0

343.895

0

-343.895

0%

3

Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 chưa bố trí

0

0

1.818.000

1.818.000

 

4

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí

0

0

100.000

100.000

 

VI

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất

0

0

6.717.046

6.717.046

 

B

TỔNG CHI NSĐP

20.682.397

22.346.395

34.703.395

14.020.040

168%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

20.367.110

20.409.160

24.740.868

4.372.800

121%

1

Chi đầu tư phát triển

8.685.552

8.815.938

13.161.532

4.475.980

152%

2

Chi thường xuyên

11.192.000

11.274.539

10.449.942

-742.058

93%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51.513

18.171

85.121

33.608

165%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

5.000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

433.045

0

520.330

87.285

120%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

295.512

517.985

517.985

 

7

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

958

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

315.287

1.937.235

3.245.481

2.930.194

1029%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

315.287

1.937.235

3.245.481

2.930.194

1029%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

 

IV

Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

0

0

6.717.046

6.717.046

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

2.051.570

0

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

86.501

84.887

88.986

2.485

103%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

86.501

84.887

88.986

2.485

103%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

6.964

6.964

306.800

299.836

4406%

I

Vay để bù đắp bội chi

6.964

6.964

306.800

299.836

4406%

II

Vay để trả nợ gốc

0

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2022

Dự toán điều chỉnh năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

20.682.397

34.703.395

14.020.998

168%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

20.367.110

24.740.868

4.373.758

121%

I

Chi đầu tư phát triển

8.685.552

13.161.532

4.475.980

152%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8.579.051

11.651.593

3.072.542

136%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

0

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.382.600

1.569.910

187.310

114%

 

- Chi khoa học và công nghệ

10.200

6.400

-3.800

63%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.500.000

3.500.000

1.000.000

140%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.550.000

1.670.000

120.000

108%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí trong năm 2022 (1)

0

1.918.000

1.918.000

 

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

20.000

-

-20.000

0%

3

Chi trả nợ gốc

86.501

88.986

2.485

103%

4

Chi đầu tư phát triển khác

 

1.420.953

1.420.953

 

II

Chi thường xuyên

11.192.000

10.449.942

-742.058

93%

 

Trong đó:

0

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.613.270

3.858.635

245.365

107%

2

Chi khoa học và công nghệ

40.072

50.996

10.924

127%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51.513

85.121

33.608

165%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

0

100%

V

Dự phòng ngân sách

433.045

520.330

87.285

120%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

517.985

517.985

 

VII

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

958

958

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

315.287

3.245.481

2.930.194

1029%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

315.287

3.245.481

2.930.194

1029%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

 

D

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

0

6.717.046

6.717.046

 

Ghi chú:

(1) Dự toán năm 2023 bao gồm: thu tiền sử dụng đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 100.000 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán điều chỉnh năm 2023

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

24.397.965

24.740.868

342.903

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

22.346.395

24.740.868

2.394.473

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

2.051.570

0

-2.051.570

D

HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

6.421.798

6.368.055

-53.743

E

KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

1.487.398

1.409.475

-77.923

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

23%

22%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.487.398

1.409.475

-77.923

3

Vay trong nước khác

0

0

0

II

Trả nợ gốc trong năm

84.887

88.986

4.099

1

Theo nguồn vốn vay

84.887

88.986

4.099

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

84.887

88.986

4.099

 

- Vốn khác

0

0

0

2

Theo nguồn trả nợ

84.887

88.986

4.099

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

 

- Bội thu NSĐP

0

0

0

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

84.887

88.986

4.099

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

III

Tổng mức vay trong năm

6.964

306.800

299.836

1

Theo mục đích vay

6.964

306.800

299.836

 

- Vay để bù đắp bội chi

6.964

306.800

299.836

 

- Vay để trả nợ gốc

0

0

0

2

Theo nguồn vay

6.964

306.800

299.836

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

 

- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước

6.964

306.800

299.836

 

- Vốn trong nước khác

0

0

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1.409.475

1.627.289

217.814

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

22%

26%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.409.475

1.627.289

217.814

3

Vốn khác

0

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

18.171

85.121

66.950

 

PHỤ LỤC V

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán điều chỉnh năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

14.413.000

17.977.261

27.071.022

9.093.761

151%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

13.710.123

14.985.289

13.594.477

-1.390.812

91%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

315.287

2.130.487

3.245.481

1.114.994

152%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

315.287

2.130.487

3.245.481

1.114.994

152%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

 

4

Thu kết dư

387.590

387.590

1.421.911

1.034.321

367%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

473.895

2.092.107

1.618.212

441%

6

Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất

0

0

6.717.046

 

 

II

Chi ngân sách

14.413.000

16.006.304

27.071.022

11.064.718

169%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

10.295.110

10.239.333

14.839.292

4.599.959

145%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.830.188

5.329.069

2.311.481

-3.017.588

43%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.802.603

3.829.736

2.269.203

-1.560.533

59%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

27.585

1.499.333

42.278

-1.457.055

3%

3

Chi các chương trình mục tiêu

287.702

437.902

3.203.203

2.765.301

731%

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

 

5

Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

0

0

6.717.046

6.717.046

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

0

1.970.957

0

-1.970.958

0%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.099.585

11.749.773

9.943.854

-1.805.919

85%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.269.397

6.420.704

7.632.373

1.211.669

119%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.830.188

5.329.069

2.311.481

-3.017.588

43%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.802.603

3.829.736

2.269.203

-1.560.533

59%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

27.585

1.499.333

42.278

-1.457.055

3%

3

Thu kết dư

0

0

0

0

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

0

0

 

II

Chi ngân sách

10.099.585

11.669.160

9.943.854

-1.725.306

85%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

10.099.585

11.669.160

9.943.854

-1.725.306

85%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

0

0

0

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

0

0

0

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán điều chỉnh 2023

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách

huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

34.703.395

24.759.541

9.943.854

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

24.740.868

14.839.292

9.901.576

I

Chi đầu tư phát triển

13.161.532

11.311.532

1.850.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

11.651.593

9.801.593

1.850.000

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.569.910

1.569.910

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

6.400

6.400

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.500.000

3.500.000

0

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.670.000

1.670.000

0

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí trong năm 2022 (1)

1.918.000

1.918.000

0

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

0

0

0

3

Chi trả nợ gốc

88.986

88.986

0

4

Chi đầu tư phát triển khác

1.420.953

1.420.953

 

II

Chi thường xuyên

10.449.942

2.594.282

7.855.660

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.858.635

669.046

3.189.589

2

Chi khoa học và công nghệ

50.996

45.781

5.215

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

85.121

85.121

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

0

V

Dự phòng ngân sách

520.330

324.414

195.916

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517.985

517.985

0

VII

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

958

958

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.245.481

3.203.203

42.278

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

 

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.245.481

3.203.203

42.278

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

D

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

6.717.046

6.717.046

0

Ghi chú:

(1) Bao gồm: thu tiền sử dụng đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 100.000 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán điều chỉnh năm 2023

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

27.071.022

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.269.203

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

21.556.338

I

Chi đầu tư phát triển

18.028.578

1

Chi đầu tư cho các dự án (1)

16.518.639

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.569.910

 

- Chi khoa học và công nghệ

6.400

 

- Chi quốc phòng

20.742

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

80.897

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

629.823

 

- Chi văn hóa thông tin

80.250

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

82.400

 

- Chi thể dục thể thao

66.600

 

- Chi bảo vệ môi trường

281.300

 

- Chi các hoạt động kinh tế

13.588.117

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

110.700

 

- Chi đảm bảo xã hội

0

 

- Chi đầu tư khác

1.500

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

0

3

Chi trả nợ gốc

88.986

4

Chi đầu tư phát triển khác

1.420.953

II

Chi thường xuyên

2.594.282

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

669.046

 

- Chi khoa học và công nghệ

45.781

 

- Chi quốc phòng

95.000

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

73.047

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

195.510

 

- Chi văn hóa thông tin

71.549

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

23.338

 

- Chi thể dục thể thao

107.109

 

- Chi bảo vệ môi trường

159.405

 

- Chi các hoạt động kinh tế

372.550

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

568.053

 

- Chi đảm bảo xã hội

194.654

 

- Chi thường xuyên khác

19.240

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

85.121

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

V

Dự phòng ngân sách

324.414

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517.985

VII

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

958

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.245.481

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.245.481

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

 

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

Chi các chương trình mục tiêu

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

24.759.541

18.028.578

2.594.282

85.121

5.000

324.414

517.985

958

3.203.203

0

0

0

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC (1)

23.827.021

18.028.578

2.594.282

0

0

0

0

958

3.203.203

0

0

0

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

19.074

 

19.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

128.353

 

128.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

8.009

 

8.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch - Đầu tư

10.730

 

10.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

12.904

 

12.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thanh tra tỉnh

8.781

 

8.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường Chính trị

16.211

 

16.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

74.130

 

74.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore

35.855

3.000

32.855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Cao đẳng Y tế

483

 

483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc

24.200

2.640

21.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban An toàn Giao thông

9.858

 

6.279

 

 

 

 

 

3.579

 

 

 

 

13

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

14.621

 

14.621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Quỹ Phát triển KHCN

24.129

 

24.129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

659.424

657.105

2.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

BQL DA ngành nông nghiệp

529.852

529.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

77.068

 

77.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Tư Pháp

25.177

100

25.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Khoa học và Công nghệ

32.982

6.400

26.582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Công thương

28.004

 

28.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Xây dựng

19.587

500

19.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Giao thông - Vận tải

193.526

 

137.195

 

 

 

 

 

56.331

 

 

 

 

25

Quỹ Bảo trì đường bộ

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Giáo dục - Đào tạo

473.832

 

473.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Bảo hiểm Y tế HS, SV

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Y tế

187.920

 

187.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

4.414

 

4.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

301.758

40.000

260.600

 

 

 

 

958

200

 

 

 

 

31

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

274.325

79.600

194.725

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Tài nguyên - Môi trường

84.271

1.100

83.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Quỹ Bảo vệ Môi trường

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng)

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Sở Thông tin - Truyền thông

80.046

300

79.746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Sở Nội vụ

89.909

46.100

43.809

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đài Phát thanh - Truyền hình

105.738

82.400

23.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

10.759

 

10.759

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ban Quản lý chuyên ngành nước thải

365.619

259.900

105.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Cục Quản lý thị trường

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9.156

 

9.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Tỉnh Đoàn

34.504

 

34.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9.605

 

9.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Nông dân

8.504

 

8.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Cựu Chiến binh

3.385

 

3.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Chữ thập đỏ

4.224

 

4.224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Văn học Nghệ thuật

5.265

 

4.832

 

 

 

 

 

433

 

 

 

 

49

Hội Đông Y

988

 

988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Người mù

1.623

 

1.623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Câu lạc bộ Hưu trí

1.363

 

1.363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

2.444

 

2.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2.734

 

2.734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Hội Người cao tuổi

496

 

496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Liên minh các Hợp tác xã

2.516

 

2.516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Bộ Chỉ huy Quân sự

104.742

9.742

95.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Công an tỉnh

163.544

80.897

82.647

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Ngân hàng chính sách - Chi nhánh tỉnh Bình Dương

1.420.953

1.420.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Khối Đảng

127.114

 

127.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

UBND thị xã Bến Cát

284.600

284.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

UBND huyện Bàu Bàng

289.600

289.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

UBND huyện Dầu Tiếng

764.580

764.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

UBND huyện Phú Giáo

450.069

450.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

UBND thành phố Thuận An

1.903.950

1.903.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

UBND thành phố Dĩ An

858.654

858.654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

UBND thành phố Thủ Dầu Một

401.570

401.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

UBND thị xã Tân Uyên

287.000

287.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

UBND huyện Bắc Tân Uyên

340.420

340.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT

35.229

35.229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Bệnh viện Phục hồi chức năng

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

1.550

1.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Bệnh viện đa khoa tỉnh

193

193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

9.101.011

9.100.588

423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Hội nhà báo

160

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

77

Khác

19.240

 

19.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Vốn chưa phân bổ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Chi trả nợ gốc

88.986

88.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ)

3.142.500

 

 

 

 

 

 

 

3.142.500

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

85.121

0

0

85.121

0

0

0

 

0

0

0

0

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

5.000

0

0

0

5.000

0

0

 

0

0

0

0

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

324.414

0

0

0

0

324.414

0

 

0

0

0

0

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

517.985

0

0

0

0

0

517.985

 

0

0

0

0

0

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

0

0

0

0

0

0

0

 

 

0

0

0

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán điều chỉnh năm 2023

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

21.171.078

1.569.910

6.400

20.742

80.897

629.823

80.250

82.400

66.600

281.300

13.588.117

12.627.561

33.852

418.704

110.700

0

1.500

A

Chi cân đối NSĐP

18.028.578

1.569.910

6.400

20.742

80.897

629.823

80.250

82.400

66.600

281.300

13.588.117

12.627.561

33.852

418.704

110.700

0

1.500

I

Chi đầu tư cho các dự án (1)

16.518.639

1.569.910

6.400

20.742

80.897

629.823

80.250

82.400

66.600

281.300

13.588.117

12.627.561

33.852

418.704

110.700

0

1.500

1

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

657.105

3.500

 

 

 

509.130

39.600

 

 

 

100.375

400

 

99.975

3.500

 

1.000

2

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

9.100.588

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

9.098.588

9.098.588

 

 

 

 

 

3

Trung tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT

35.229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.229

 

 

35.229

 

 

 

4

UBND Thị xã Bến Cát

284.600

224.500

 

 

 

 

 

 

 

 

60.100

47.600

12.000

500

 

 

 

5

UBND huyện Bàu Bàng

289.600

154.500

 

 

 

500

500

 

 

 

124.100

124.100

 

 

10.000

 

 

6

UBND huyện Dầu Tiếng

764.580

129.000

 

10.900

 

30.000

25.000

 

 

9.700

559.980

559.980

 

 

 

 

 

7

Sở Nội vụ

46.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

46.000

 

 

8

Ban QL rừng phòng hộ Núi cậu Dầu Tiếng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

9

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc

2.640

2.640

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

10

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

300

200

 

 

12

BVĐK tỉnh

193

 

 

 

 

193

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

13

Đài PTTH BD

82.400

 

 

 

 

 

 

82.400

 

 

-

 

 

 

 

 

 

14

Báo Bình Dương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

15

Sở LĐ - TBXH

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

16

Sở TN&MT

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

1.000

 

 

17

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

500

 

 

 

 

500

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

18

UBND huyện Phú Giáo

450.069

158.000

 

 

 

37.000

 

 

 

 

255.069

254.069

 

1.000

 

 

 

19

UBND thành phố Thuận An

1.903.950

289.900

 

 

 

 

 

 

 

 

1.614.050

1.363.050

 

251.000

 

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

300

 

 

 

21

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

79.600

 

 

 

 

 

13.000

 

66.600

 

-

 

 

 

 

 

 

22

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

1.550

 

 

 

 

 

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

23

Sở Khoa học công nghệ

6.400

 

6.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

UBND thành phố Dĩ An

858.654

131.700

 

 

 

 

100

 

 

1.000

725.854

725.754

 

100

 

 

 

25

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

9.742

 

 

9.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Công an tỉnh Bình Dương

80.897

 

 

 

80.897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

UBND TP Thủ Dầu Một

401.570

176.770

 

 

 

50.000

1.000

 

 

 

173.800

143.800

 

30.000

 

 

 

28

UBND TX Tân Uyên

287.000

80.900

 

 

 

 

 

 

 

1.100

205.000

205.000

 

 

 

 

 

29

UBND huyện Bắc Tân Uyên

340.420

175.500

 

100

 

 

 

 

 

9.600

105.220

105.220

 

 

50.000

 

 

30

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

259.900

 

 

 

 

 

 

 

 

259.900

-

 

 

 

 

 

 

31

VP UBND tỉnh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

32

VP Tỉnh ủy

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

33

Ban QLDA ngành NN & PTNT tỉnh Bình Dương

529.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529.852

 

21.852

 

 

 

 

34

Sở Tư pháp

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

 

 

 

35

Bệnh viện phục hồi chức năng

500

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ gốc

88.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi đầu tư phát triển khác

1.420.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân hàng chính sách - Chi nhánh tỉnh Bình Dương

1.420.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ)

3.142.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XI

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

 

 

Dự toán thu

Tổng số

Chi từ ngân sách theo lĩnh vực

Tổng thu

Số thu được để lại

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hoá thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản

 

 

 

A

B

1

2

3 = 4 +...+ 18

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

1.768.928

1.722.928

2.654.985

669.046

45.781

95.000

73.047

195.510

72.142

23.338

107.109

159.405

428.881

178.885

47.664

571.632

194.854

19.240

A

Chi cân đối NSĐP

1.768.928

1.722.928

2.594.282

669.046

45.781

95.000

73.047

195.510

71.549

23.338

107.109

159.405

372.550

122.554

47.664

568.053

194.654

19.240

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

1.737.513

1.691.513

2.183.907

669.046

44.191

0

0

195.510

68.172

23.338

107.109

150.225

363.992

122.554

47.214

367.670

194.654

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

 

 

19.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.074

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

9.700

9.700

128.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.022

 

 

38.331

 

 

3

Sở Ngoại vụ

2.200

2.200

8.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.009

 

 

4

Sở Kế hoạch- Đầu tư

 

 

10.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.730

 

 

5

Sở Tài chính

 

 

12.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.904

 

 

6

Thanh tra tỉnh

 

 

8.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.781

 

 

7

Trường Chính trị

3.085

3.085

16.211

16.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

330.000

330.000

74.130

72.622

1.508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

26.547

26.547

32.855

32.855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Cao đẳng Y tế

19.500

19.500

483

483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc

17.000

17.000

21.560

21.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban An toàn Giao thông

 

 

6.279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.279

 

 

13

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

20.775

17.175

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

320

320

14.621

 

 

 

 

14.621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Quỹ Phát triển KHCN

106

106

24.129

 

23.776

 

 

 

 

 

 

 

353

 

 

 

 

 

16

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

 

 

2.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.319

 

 

 

 

 

18

BQL DA Công trình giao thông

 

 

423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

 

 

 

 

 

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

69.542

67.697

77.068

 

 

 

 

 

 

 

 

40

47.214

 

47.214

29.814

 

 

20

Sở Tư Pháp

7.900

6.108

25.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.937

 

 

22.140

 

 

21

Sở Khoa học và Công nghệ

11.693

11.626

26.582

 

17.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.212

 

 

22

Sở Công thương

1.085

990

28.004

 

 

 

 

 

 

 

 

1.289

14.850

 

 

11.865

 

 

23

Sở Xây dựng

19.250

18.593

19.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.818

 

 

11.269

 

 

24

Sở Giao thông- Vận tải

42.060

31.858

137.195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.554

120.554

 

16.641

 

 

25

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

26

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Sở Giáo dục- Đào tạo

24.103

24.103

473.832

462.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.800

 

 

30

Bảo hiểm Y tế HS, SV

 

 

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Sở Y tế

700.440

699.461

187.920

18.359

 

 

 

154.380

 

 

 

1.223

 

 

 

13.958

 

 

32

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

 

 

4.414

 

 

 

 

4.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

21.259

18.226

260.600

40.609

 

 

 

 

 

 

 

 

7.078

 

 

18.259

194.654

 

34

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

1.385

1.185

194.725

 

1.200

 

 

2.095

68.172

 

107.109

 

5.872

 

 

10.277

 

 

35

Sở Tài nguyên - Môi trường

330.248

309.120

83.171

 

 

 

 

 

 

 

 

40.602

26.295

 

 

16.274

 

 

36

Quỹ Bảo vệ Môi trường

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Sở Thông tin -Truyền thông

4.500

4.500

79.746

315

337

 

 

 

 

 

 

 

30.761

 

 

48.333

 

 

38

Sở Nội vụ

2.015

1.813

43.809

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.496

 

 

34.313

 

 

39

Đài Phát thanh - Truyền hình

70.000

70.000

23.338

 

 

 

 

 

 

23.338

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

 

 

105.719

 

 

 

 

 

 

 

 

105.719

 

 

 

 

 

 

41

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

2.800

600

10.759

 

 

 

 

 

 

 

 

1.352

 

 

 

9.407

 

 

II

Khối đoàn thể

7.415

7.415

65.154

0

0

0

0

0

3.377

0

0

230

8.558

0

450

52.989

0

0

42

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

 

 

9.156

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

 

 

8.926

 

 

43

Tỉnh Đoàn

7.215

7.215

34.504

 

 

 

 

 

3.377

 

 

 

5.949

 

450

25.178

 

 

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

200

200

9.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.358

 

 

8.247

 

 

45

Hội Nông dân

 

 

8.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.251

 

 

7.253

 

 

46

Hội Cựu Chiến binh

 

 

3.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.385

 

 

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

 

 

21.220

0

890

0

0

0

0

0

0

50

0

0

0

20.280

0

0

47

Hội Chữ thập đỏ

 

 

4.224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.224

 

 

48

Hội Văn học Nghệ thuật

 

 

4.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.832

 

 

49

Hội Đông Y

 

 

988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

988

 

 

50

Hội Người mù

 

 

1.623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.623

 

 

51

Câu lạc bộ Hưu trí

 

 

1.363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.363

 

 

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

 

 

2.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.444

 

 

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

 

 

2.734

 

890

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

1.794

 

 

54

Hội Người cao tuổi

 

 

496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

496

 

 

55

Liên minh các Hợp tác xã

 

 

2.516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.516

 

 

IV

An ninh-Quốc phòng

 

 

177.647

0

700

95.000

73.047

0

0

0

0

8.900

0

0

0

0

0

0

56

Bộ Chỉ huy Quân sự

 

 

95.000

 

 

95.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Công an tỉnh

 

 

82.647

 

700

 

73.047

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

 

 

V

Khối đảng

24.000

24.000

127.114

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

127.114

0

0

58

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

28.974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.974

 

 

59

Ban Tổ chức

 

 

21.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.818

 

 

60

Ủy ban kiểm tra

 

 

6.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.145

 

 

61

Ban Tuyên giáo

 

 

25.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.529

 

 

62

Ban Dân vận

 

 

9.812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.812

 

 

63

Đảng ủy khối cơ quan - DN

 

 

15.075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.075

 

 

64

Ban Nội chính

 

 

4.305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.305

 

 

65

Báo Bình Dương

24.000

24.000

13.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.456

 

 

 

Dự phòng

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

VI

Các đơn vị khác

 

 

19.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.240

B

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

60.703

0

0

0

0

0

593

0

0

0

56.331

56.331

0

3.579

200

0

66

Ban An toàn Giao thông

 

 

3.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.579

 

 

67

Sở Giao thông Vận tải

 

 

56.331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.331

56.331

 

 

 

 

68

Công an tỉnh

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Hội văn học nghệ thuật

 

 

433

 

 

 

 

 

433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

71

Hội nhà báo

 

 

160

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XIV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

Dự phòng ngân sách

 

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

 

Tổng số

 

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

 

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15 +19

2=3+9+ 12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+ 17+18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

9.943.854

9.901.576

1.850.000

0

0

1.850.000

0

0

7.855.660

3.189.589

5.215

0

195.916

0

42.278

0

42.278

0

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một (1)

1.809.314

1.808.733

282.983

0

0

282.983

0

0

1.490.285

532.382

110

0

35.465

0

581

0

581

0

0

2

Thành phố Thuận An

1.489.211

1.488.305

325.010

0

0

325.010

0

0

1.134.112

483.962

715

0

29.183

0

906

0

906

0

0

3

Thành phố Dĩ An

1.326.084

1.324.837

264.396

0

0

264.396

0

0

1.034.464

490.225

330

0

25.977

0

1.247

0

1.247

0

0

4

Thị xã Tân Uyên

1.126.438

1.110.031

209.678

0

0

209.678

0

0

878.588

362.483

550

0

21.765

0

16.407

0

16.407

0

0

5

Thị xã Bến Cát

997.079

992.333

198.560

0

0

198.560

0

0

772.548

348.694

1.100

0

21.225

0

4.746

0

4.746

0

0

6

Huyện Phú Giáo

902.722

900.649

147.497

0

0

147.497

0

0

735.492

293.506

550

0

17.660

0

2.073

0

2.073

0

0

7

Huyện Dầu Tiếng

924.486

909.808

164.223

0

0

164.223

0

0

727.745

274.254

530

0

17.840

0

14.678

0

14.678

0

0

8

Huyện Bàu Bàng

681.891

681.779

121.816

0

0

121.816

0

0

546.595

227.936

700

0

13.368

0

112

0

112

0

0

9

Huyện Bắc Tân uyên

686.629

685.101

135.837

0

0

135.837

0

0

535.831

176.147

630

0

13.433

0

1.528

0

1.528

0

0

Ghi chú:

(1) Dự toán chi NSNN năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một đã bao gồm kinh phí thực hiện cải tạo, chỉnh trang, phát triển đô thị để hoàn thành mục tiêu của Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 14/11/2016 Tỉnh ủy Bình Dương về việc tiếp tục xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020 và các năm tiếp theo.

 

PHỤ LỤC XV

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán điều chỉnh 2023

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (1)

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

42.278

0

42.278

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

581

0

581

0

2

Thành phố Thuận An

906

0

906

0

3

Thành phố Dĩ An

1.247

0

1.247

0

4

Thị xã Tân Uyên

16.407

0

16.407

0

5

Thị xã Bến Cát

4.746

0

4.746

0

6

Huyện Phú Giáo

2.073

0

2.073

0

7

Huyện Dầu Tiếng

14.678

0

14.678

0

8

Huyện Bàu Bàng

112

0

112

0

9

Huyện Bắc Tân Uyên

1.528

0

1.528

0