HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2014/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình.
Sau khi xem xét Tờ trình số 242 /TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 1.097,98 ha đất (Đất trồng lúa 1.085,76 ha, đất rừng phòng hộ 12,22ha) để thực hiện 1.109 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Thái Bình khoá XV)
TT | Tên dự án | Mã | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | |||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố, … | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Trồng lúa (ha) | Rừng phòng hộ (ha) | ||||
I | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 131.047 | 131.047 | - |
1 | Đất ở nông thôn Hậu Trung 2 | ONT | Hậu Trung 2 | Bạch Đằng | Đông Hưng | 0.900 | 0.900 |
|
2 | Đất ở nông thôn Cao Mỗ Nam | ONT | Cao Mỗ Nam | Chương Dương | Đông Hưng | 0.030 | 0.030 |
|
3 | Đất ở nông thôn Thôn 6 | ONT | Thôn 6 | Đô Lương | Đông Hưng | 0.410 | 0.410 |
|
4 | Đất ở nông thôn Thôn 5 | ONT | Thôn 5 | Đô Lương | Đông Hưng | 0.400 | 0.400 |
|
5 | Đất ở nông thôn Mả mật | ONT | Mả Mật | Đông Á | Đông Hưng | 0.400 | 0.400 |
|
6 | Đất ở nông thôn Phú Xuân | ONT | Phú Xuân | Đông Á | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
7 | Đất ở nông thôn Nam Tiến | ONT | Nam Tiến | Đông Giang | Đông Hưng | 0.420 | 0.420 |
|
8 | Đất ở nông thôn Lương Đống | ONT | Lương Đống | Đông Giang | Đông Hưng | 0.243 | 0.243 |
|
9 | Đất ở nông thôn | ONT | Cây Đơn, Đồng Cháy | Đông Giang | Đông Hưng | 0.150 | 0.150 |
|
10 | Đất ở nông thôn cánh Bờ Ông, Hùng Việt | ONT | Cánh Bờ Ông, Hùng Việt | Đông Hoàng | Đông Hưng | 0.350 | 0.350 |
|
11 | Đất ở nông thôn cánh Trước cửa, Thái Hoà 2 | ONT | Cánh trước cửa, Thái Hòa 2 | Đông Hoàng | Đông Hưng | 0.100 | 0.100 |
|
12 | Đất ở nông thôn Phong Châu | ONT | Phong Châu | Đông Huy | Đông Hưng | 0.390 | 0.390 |
|
13 | Đất ở nông thôn Cổ Dũng 1,2 | ONT | Cổ Dũng 1,,2 | Đông La | Đông Hưng | 0.300 | 0.300 |
|
14 | Đất ở nông thôn Cao Phú, Đồng Cống | ONT | Cao Phú, Đồng Cống | Đồng Phú | Đông Hưng | 0.300 | 0.300 |
|
15 | Đất ở nông thôn Năm | ONT | Thôn Năm | Đông Quang | Đông Hưng | 0.080 | 0.080 |
|
16 | Đất ở nông thôn Hưng Đạo Đông | ONT | Hưng Đạo Đông | Đông Quang | Đông Hưng | 0.350 | 0.350 |
|
17 | Đất ở nông thôn Hưng Đạo Tây | ONT | Hưng Đạo Tây | Đông Quang | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
18 | Đất ở nông thôn khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt | ONT | Khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt | Đông Tân | Đông Hưng | 0.300 | 0.300 |
|
19 | Đất ở nông thôn Quang Trung | ONT | Quang Trung | Đông Xuân | Đông Hưng | 0.220 | 0.220 |
|
20 | Đất ở nông thôn | ONT |
| Hoa Lư | Đông Hưng | 0.094 | 0.094 |
|
21 | Đất ở nông thôn | ONT | tờ bản đồ số 03; 04/ĐR | Hoa Lư | Đông Hưng | 0.376 | 0.376 |
|
22 | Đất ở nông thôn Đồng Quán, Đông Đô | ONT | Đồng Quán, Đông Đô | Hồng Giang | Đông Hưng | 0.300 | 0.300 |
|
23 | Đất ở nông thôn Cánh Bến, Đông Đô | ONT | Cánh bến, Đông Đô | Hồng Giang | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
24 | Đất ở nông thôn khu Lò Ngói, Đông Đô | ONT | Ku Lò Ngói Đông Đô | Hồng Giang | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
25 | Đất ở nông thôn Phía Nam đường thôn Bá Thôn 1 | ONT | Phía Nam đương thôn Bá Thôn 1 | Hồng Việt | Đông Hưng | 0.600 | 0.600 |
|
26 | Đất ở nông thôn Phía Đông, Tây đường đầu làng thôn Quán Thôn | ONT | phía đông tây đường đầu làng thôn Quán Thôn | Hồng Việt | Đông Hưng | 0.280 | 0.280 |
|
27 | Đất ở nông thôn Sau trạm xá xã | ONT | Sau trạm xá xã | Hồng Việt | Đông Hưng | 0.600 | 0.600 |
|
28 | Đất ở nông thôn An Bình | ONT | An Bình | Lô Giang | Đông Hưng | 0.600 | 0.600 |
|
29 | Đất ở nông thôn Thôn Hậu | ONT | Thôn Hậu | Mê Linh | Đông Hưng | 0.350 | 0.350 |
|
30 | Đất ở nông thôn Thôn Đầm | ONT | Thôn Đầm | Mê Linh | Đông Hưng | 0.294 | 0.294 |
|
31 | Đất ở nông thôn Xóm 12 thôn Tăng | ONT | Thôn Tăng | Phú Châu | Đông Hưng | 0.320 | 0.320 |
|
32 | Đất ở nông thôn Xóm 5 thôn Cốc | ONT | Thôn Cốc | Phú Châu | Đông Hưng | 0.370 | 0.370 |
|
33 | Đất ở nông thôn Đồng Dư | ONT | Đồng Dư | Trọng Quan | Đông Hưng | 0.420 | 0.420 |
|
34 | Đất ở nông thôn Đồng Mười Tấn, thôn Tràng Quan | ONT | Đông mười tấn thôn Tràng Quan | Trọng Quan | Đông Hưng | 0.109 | 0.109 |
|
35 | Đất ở nông thôn Lộ Vị | ONT | Lộ Vị | Thăng Long | Đông Hưng | 0.029 | 0.029 |
|
36 | Đất ở nông thôn | ONT | Thôn Đà Giang, Phan Thanh | Nguyên Xá | Đông Hưng | 4.000 | 4.000 |
|
37 | Đất ở nông thôn cạnh khu MAXPORT | ONT | Lê Lợi | Đông Xuân | Đông Hưng | 3.500 | 3.500 |
|
38 | QH dân cư thôn Hiến Nạp | ONT | Thôn Hiến Nạp | Minh Khai | Hưng Hà | 8.540 | 8.540 |
|
39 | QH dân cư thôn Khả La | ONT | Thôn Khả La | Thái Hưng | Hưng Hà | 0.850 | 0.850 |
|
40 | QH dân cư thôn Phú Lạc | ONT | Khu Năng Trũng thôn Phú Lạc | Minh Tân | Hưng Hà | 0.280 | 0.280 |
|
41 | QH dân cư thôn Kiều Trai | ONT | Khu Úng Cá thôn Kiều Trai | Minh Tân | Hưng Hà | 0.500 | 0.500 |
|
42 | QH dân cư thôn Đông Đô Kỳ | ONT | Khu văn hóa xóm 10, thôn Đông | Đông Đô | Hưng Hà | 0.100 | 0.100 |
|
43 | QH dân cư thôn Duyên Nông | ONT | Khu cửa nhà ông Lập thôn Duyên Nông | Điệp Nông | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
44 | Khu tái định cư mở rộng đền Tiên La | ONT | Thôn Tiên La | Đoan Hùng | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
45 | QH dân cư đường Duyên Hải đi Văn Cẩm | ONT | Đường Duyên Hải đi Văn Cẩm | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.400 | 0.400 |
|
46 | QH dân cư thôn Mỹ Lương | ONT | Khu Đế Trũng thôn Mỹ Lương | Văn Lang | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
47 | QH Tái Định cư QL39 | ONT | Khu Mạ Chiên, kề đường QL 39A | Liên Hiệp | Hưng Hà | 0.330 | 0.330 |
|
48 | QH Tái Định cư QL40 | ONT | Đồng Chóc thôn Ngừ | Liên Hiệp | Hưng Hà | 1.080 | 1.080 |
|
49 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
50 | Quy hoạch dân cư | ONT | Xủng An Đông | An Bồi | Kiến Xương | 0.600 | 0.600 |
|
51 | QH dân cư Tây Ô Thảm | ONT | Phụng Thượng | Vũ An | Kiến Xương | 0.560 | 0.560 |
|
52 | Khu tái định cư | ONT | Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 0.200 | 0.200 |
|
53 | QH dân cư | ONT | Dương Liễu 2 | Minh Tân | Kiến Xương | 0.050 | 0.050 |
|
54 | Chuyển mục đích sang đất ở | ONT | Toàn xã | Quang Trung | Kiến Xương | 0.500 | 0.500 |
|
55 | QH dân cư xen kẹp | ONT | Đa Cốc | Nam Bình | Kiến Xương | 0.080 | 0.080 |
|
56 | QH dân cư xen kẹp | ONT | Thái Cao | Nam Bình | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
57 | QH dân cư xen kẹp | ONT | Sơn Thọ | Nam Bình | Kiến Xương | 0.500 | 0.500 |
|
58 | QH dân cư xen kẹp | ONT | Phú Cốc | Nam Bình | Kiến Xương | 0.020 | 0.020 |
|
59 | QH dân cư xen kẹp | ONT | Đức Chính | Nam Bình | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
60 | QH dân cư( gồ Công) | ONT | Nam Huân Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 0.750 | 0.750 |
|
61 | QH dân cư ( gồ Sành) | ONT | Nam Huân Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 0.750 | 0.750 |
|
62 | QH dân cư | ONT | Đa Cốc | Bình Thanh | Kiến Xương | 0.200 | 0.200 |
|
63 | QH dân cư | ONT | Đoàn Kết | Quang Bình | Kiến Xương | 0.600 | 0.600 |
|
64 | QH dân cư | ONT | Đông Khánh | Thượng Hiền | Kiến Xương | 0.060 | 0.060 |
|
65 | QH dân cư | ONT | Đông Khánh | Thượng Hiền | Kiến Xương | 0.040 | 0.040 |
|
66 | QH dân cư | ONT | Thuyền Định | Trà Giang | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
67 | QH dân cư thôn Hưng Đạo | ONT | Hưng Đạo | Bình Minh | Kiến Xương | 0.800 | 0.800 |
|
68 | QH đất ở tái định cư | ONT | Nam Hòa | Hồng Thái | Kiến Xương | 0.081 | 0.081 |
|
69 | QH dân cư Cầu Ría - Thanh Tân (Cửa chợ) | ONT | Trình Hoàng | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
70 | QH dân cư Từ cống sông T5 đi Tri Lễ (phía tây) | ONT | Tri Lễ | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0.200 | 0.200 |
|
71 | QH dân cư từ đất LUC xen kẹt trong khu dân cư | ONT | các thôn | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
72 | QH dân cư Vùng bèo | ONT | Trà Vi Nam | Vũ Công | Kiến Xương | 0.200 | 0.200 |
|
73 | QH dân cư | ONT | Nguyên kinh II | Minh Hưng | Kiến Xương | 0.330 | 0.330 |
|
74 | QH dân cư | ONT | Cao Đồng | Minh Hưng | Kiến Xương | 0.480 | 0.480 |
|
75 | QH dân cư khu vực cánh đồng Trài | ONT | Nguyên Kinh I | Minh Hưng | Kiến Xương | 0.290 | 0.290 |
|
76 | QH dân cư | ONT | Thụy Lũng Tây | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 1.300 | 1.300 |
|
77 | QH dân cư Khu Trại Đông | ONT | Đắc chúng Bắc | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 0.070 | 0.070 |
|
78 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn 3 | Vũ Quý | Kiến Xương | 0.700 | 0.700 |
|
79 | QH dân cư tập trung | ONT | Đại Đồng | Vũ Ninh | Kiến Xương | 3.800 | 3.800 |
|
80 | QH dân cư | ONT | An Chỉ | Bình Nguyên | Kiến Xương | 0.280 | 0.280 |
|
81 | Quy hoạch đất ở khu cổng nhà ông Trác thôn Kỹ Trang | ONT | Kỹ Trang | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 0.060 | 0.060 |
|
82 | Quy hoạch đất ở khu kho đông cũ | ONT | Đà Thôn | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
83 | Quy hoạch đất ở khu chiều Cổ Nậm, cạnh vị trí quy hoạch chợ đầu mối | ONT | Chiều cổ nậm | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
84 | Quy hoạch đất ở khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ | ONT | khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
85 | Quy hoạch đất ở khu tái định cư của dự án đường 396B | ONT | An Phú | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 1.030 | 1.030 |
|
86 | Quy hoạch khu nhà ở cho cán bộ công an huyện | ONT | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 2.400 | 2.400 |
|
87 | Quy hoạch khu nhà ở cho chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện | ONT | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 1.700 | 1.700 |
|
88 | Quy hoạch đất ở khu đống Dài | ONT | khu đống Dài | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 1.200 | 1.200 |
|
89 | Quy hoạch đất ở khu đống Chiềng | ONT | khu đống Chiềng | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
90 | Quy hoạch đất ở khu phần trăm | ONT | Thượng Thọ | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
91 | Quy hoạch đất ở giáp đường ĐH 74 | ONT | Thượng Thọ | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
92 | Quy hoạch đất ở giáp cổng ông Nhiên và đường ĐH 74 | ONT | Đại Phú | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
93 | Quy hoạch đất ở vị trí xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ | ONT | xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
94 | Quy hoạch đất ở vị trí giáp quy hoạch nhà văn hóa thôn Quang Trung | ONT | thôn Quang Trung | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.400 | 0.400 |
|
95 | Quy hoạch đất ở khu dân cư Lộng Khê 5 | ONT | Lộng Khê 5 | An Khê | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
96 | Quy hoạch đất ở khu cửa kho | ONT | nguyên xá 1 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 0.700 | 0.700 |
|
97 | Quy hoạch đất ở khu đống Kiến, giáp đường ĐH 75 | ONT | nguyên xá 4 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 0.450 | 0.450 |
|
98 | Quy hoạch đất ở khu đồng Cầu | ONT | khu đồng Cầu | An Thái | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
99 | Quy hoạch đất ở giáp đường ĐH 72 | ONT | thôn thượng | An Thái | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
100 | Quy hoạch đất ở khu đồng sau, cạnh chợ Lầy | ONT | khu đồng sau, cạnh chợ Lầy | An Ninh | Quỳnh Phụ | 0.800 | 0.800 |
|
101 | Quy hoạch đất ở khu đồng Sốc giáp đường ĐH 72 | ONT | đồng Sốc | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.530 | 0.530 |
|
102 | Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đồng Bằng | ONT | thôn Đồng Bằng | An Lễ | Quỳnh Phụ | 0.600 | 0.600 |
|
103 | Quy hoạch đất ở dân cư tại vị trí cột điện 35 thôn Đồng Phúc | ONT | thôn Đồng Phúc | An Lễ | Quỳnh Phụ | 0.060 | 0.060 |
|
104 | Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đào Động | ONT | Đào Động | An Lễ | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
105 | Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đồng Phúc | ONT | Đồng Phúc | An Lễ | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
106 | Quy hoạch đất ở khu điếm tổng | ONT | khu điếm tổng | An Vũ | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
107 | Quy hoạch đất ở thôn Mai Trang | ONT | Mai Trang | An Quý | Quỳnh Phụ | 0.800 | 0.800 |
|
108 | Quy hoạch đất ở khu sông Đầy | ONT | khu sông Đầy | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.600 | 0.600 |
|
109 | Quy hoạch đất ở khu vỡ cói Xóm Tân Thái thôn Hồng Phong | ONT | thôn Hồng Phong | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.290 | 0.290 |
|
110 | Quy hoạch đất ở khu đồng Củ Xung từ ông Hải đến ông Mậm | ONT | khu đồng Củ | An Dục | Quỳnh Phụ | 0.900 | 0.900 |
|
111 | Quy hoạch đất ở khu Lá Cờ | ONT | khu Lá Cờ | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
112 | QH đất ở mới thôn Đông Hưng | ONT | thôn Đông Hưng | Thái Hà | Thái Thụy | 2.650 | 2.650 |
|
113 | QH đất ở mới | ONT | Thôn Tân Phúc, Nha Xuyên | Thái Phúc | Thái Thụy | 0.400 | 0.400 |
|
114 | QH đất ở mới | ONT | Thôn An Cố Bắc, An Cố Nam | Thụy An | Thái Thụy | 0.500 | 0.500 |
|
115 | QH đất ở mới | ONT | Thôn Đầm Sen, Đông Dương | Thụy Dũng | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
116 | QH đất ở mới | ONT | Thôn Đoài, Me, Hệ | Thụy Ninh | Thái Thụy | 0.260 | 0.260 |
|
117 | QH đất ở mới | ONT | Thôn 1 - Đồng Hồ | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
118 | Khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ Quân sự tỉnh Thái Bình | ONT |
| Vũ Chính | Thành phố | 6.370 | 6.370 |
|
119 | Quy hoạch khu nhà ở, cán bộ công nhân viên nhà máy sản xuất AmonNitrat- | ONT | Thôn Đông Hải | Vũ Chinh | Thành phố | 2.600 | 2.600 |
|
120 | QH khu tái định cư | ONT | Phía Bắc Viện Lao thôn Tiên Sơn | Vũ Chính | Thành phố | 5.200 | 5.200 |
|
121 | QH đất ở mới | ONT | Khu ruộng phía Bắc đường trục xã thôn Tống Vũ | Vũ Chính | Thành phố | 0.620 | 0.620 |
|
122 | QH đất ở mới | ONT | Phía Đông Bắc thôn Hòa Hải | Vũ Chính | Thành phố | 0.400 | 0.400 |
|
123 | QH đất ở mới | ONT | Khu phía bắc UBND xã | Vũ Chính | Thành phố | 0.065 | 0.065 |
|
124 | QH đất ở mới | ONT | mặt đường vành đai phía Nam và khu Chu Văn An kéo dài | Vũ Phúc+Vũ Chính | Thành phố | 6.000 | 6.000 |
|
125 | QH đất ở mới | ONT | Đồng sau Chùa | Đông Mỹ | Thành phố | 1.320 | 1.320 |
|
126 | QH đất ở mới | ONT | Đồng Quan Thổ thôn Tống Thỏ Trung | Đông Mỹ | Thành phố | 0.500 | 0.500 |
|
127 | QH đất ở mới | ONT | Trong Khu trung tâm xã | Đông Thọ | Thành phố | 1.200 | 1.200 |
|
128 | QH đất ở mới | ONT | Thôn Nam Cầu Nhân | Đông Hòa | Thành phố | 0.430 | 0.430 |
|
129 | QH đất ở dịch vụ | ONT | Khu ruộng phía Nam đường tránh QL10 | Đông Hòa | Thành phố | 1.900 | 1.900 |
|
130 | QH đất ở mới | ONT | Đồng Rác, thôn Phú Lạc | Phú Xuân | Thành phố | 0.045 | 0.045 |
|
131 | QH đất ở mới | ONT | Cửa Ao Đông, thôn Nghĩa Chính | Phú Xuân | Thành phố | 0.630 | 0.630 |
|
132 | QH đất ở mới | ONT | Sau Làng, thôn Nghĩa Chính | Phú Xuân | Thành phố | 0.260 | 0.260 |
|
133 | Quy hoạch khu nhà ở | ONT | Phần giữa thôn Đại Lai và Đầm A, Đầm B thôn Phú Lạc | Phú Xuân | Thành phố | 3.370 | 3.370 |
|
134 | QH đất ở mới | ONT | Cửa ông Đối, thôn Tam Lạc | Vũ Lạc | Thành phố | 0.500 | 0.500 |
|
135 | QH đất ở mới | ONT | Khu dân cư thôn Vân Động Nam | Vũ Lạc | Thành phố | 0.040 | 0.040 |
|
136 | QH đất ở mới | ONT | Thôn Vân Động Nam | Vũ Lạc | Thành phố | 1.200 | 1.200 |
|
137 | QH đất ở mới | ONT | Cửa ông Xuyền, thôn Kìm | Vũ Lạc | Thành phố | 3.200 | 3.200 |
|
138 | QH đất ở mới | ONT | Gồ Rộc, thôn Kìm | Vũ Lạc | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
139 | QH đất ở mới | ONT | Khu Cửu Làng, kề trạm Y tế | Tân Bình | Thành phố | 0.150 | 0.150 |
|
140 | QH đất dịch vụ - tái định cư | ONT | Đối diện khu công nghiệp Sông Trà | Tân Bình | Thành phố | 5.630 | 5.630 |
|
141 | QH Khu 3,2 ha | ONT | Thôn Đại Lai | Phú Xuân | Thành phố | 3.200 | 3.200 |
|
142 | QH điểm dân cư thôn Trà Lý | ONT | Trà lý | Đông Quý | Tiền Hải | 0.500 | 0.500 |
|
143 | QH điểm dân cư cửa ông Liêm | ONT | Hải Ngoại | Nam Trung | Tiền Hải | 0.100 | 0.100 |
|
144 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Hợp Châu | ONT | Hợp Châu | Nam Thịnh | Tiền Hải | 0.500 | 0.500 |
|
145 | QH điểm dân cư thôn Mỹ Đức | ONT | Mỹ Đức | Đông Hoàng | Tiền Hải | 0.750 | 0.750 |
|
146 | QH điểm dân cư khu trung tâm xã | ONT | Mỹ Đức | Đông Trung | Tiền Hải | 0.400 | 0.400 |
|
147 | QH điểm dân cư phía tây trường THCS | ONT | Mỹ Đức | Đông Trung | Tiền Hải | 0.270 | 0.270 |
|
148 | QH điểm dân cư khu vực xóm 5 (đối diện sân thể thao trung tâm xã) | ONT | Mỹ Đức | Đông Trung | Tiền Hải | 0.200 | 0.200 |
|
149 | QH điểm dân cư phía tây đường cứu hỗ cứu nạn | ONT | Phong Lạc | Đông Trung | Tiền Hải | 0.200 | 0.200 |
|
150 | Quy hoạch điểm dân cư nằm về phía tây đường trục thôn Lạc Thành Bắc | ONT | Lạc Thành Bắc | Tây Ninh | Tiền Hải | 0.300 | 0.300 |
|
151 | Quy hoạch điểm dân cư dọc đường trục thôn khu vực nhà văn hóa Lạc Thành Bắc | ONT | Lạc Thành Bắc | Tây Ninh | Tiền Hải | 0.500 | 0.500 |
|
152 | Quy hoạch điểm dân cư dọc đường 221C đi ra đường 39B | ONT | Lạc Thành Bắc | Tây Ninh | Tiền Hải | 0.200 | 0.200 |
|
153 | QH khu dân cư tập trung Nam Sơn | ONT | Nam Sơn | Tây Sơn | Tiền Hải | 8.000 | 8.000 |
|
154 | QH điểm dân cư thôn An Hạ | ONT | An Hạ | Nam Hải | Tiền Hải | 0.250 | 0.250 |
|
155 | QH điểm dân cư thôn Nội Nam Bắc | ONT | Nội Nam Bắc | Nam Hải | Tiền Hải | 0.400 | 0.400 |
|
II | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
| 62.016 | 62.016 | - |
156 | Khu tái định cư cho 28 hộ SVĐ- Tổ 8 | ODT | Tổ 8 | TT Đông Hưng | Đông Hưng | 0.405 | 0.405 |
|
157 | QH khu dân cư Nhân Cầu II | ODT | Khu Đồng Trụ, Đồng Nay | TT Hưng Hà | Hưng Hà | 2.800 | 2.800 |
|
158 | QH khu TĐC đường 39B khu Giang Đông, Chấn Đông | ODT | Bến Đông - Nội Rau | TT Thanh Nê | Kiến Xương | 0.730 | 0.730 |
|
159 | QH đất ở mới | ODT | Thôn Thành Đông, Thành Đoài | Thái Hưng | Thái Thụy | 0.600 | 0.600 |
|
160 | QH đất ở mới | ODT | Khu 3, khu 8 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | 0.500 | 0.500 |
|
161 | Quy hoạch khu nhà ở | ODT | Khu đất đô thị tổng hợp Phú Xuân | Phú Xuân | Thành phố | 8.571 | 8.571 |
|
162 | QH dân cư tiếp giáp với khu tái định cư Đồng Lôi | ODT | Trần Lãm | P. Trần Lãm | Thành phố | 3.900 | 3.900 |
|
163 | QH đất ở mới | ODT | Tổ 11 | P. Trần Lãm | Thành phố | 0.600 | 0.600 |
|
164 | Khu Quang Trung - Vũ Phúc | ODT | Mặt đường Chu Văn An | P. Quang Trung | Thành phố | 3.500 | 3.500 |
|
165 | QH Khu nhà ở xã hội | ODT | Tổ 39 | P. Quang Trung | Thành phố | 0.680 | 0.680 |
|
166 | QH Khu dân cư Trà Vinh | ODT | Tổ 38 | P. Quang Trung | Thành phố | 0.230 | 0.230 |
|
167 | QH đất ở mới | ODT | Tổ 47 | P. Quang Trung | Thành phố | 0.130 | 0.130 |
|
168 | QH đất ở mới | ODT | Tổ 38 | P. Quang Trung | Thành phố | 0.250 | 0.250 |
|
169 | Qh khu dân cư | ODT | đường Nguyễn Tông Quai và đường Hoàng Công Chất | P. Quang Trung | Thành phố | 1.350 | 1.350 |
|
170 | QH đất ở mới | ODT | Tổ 4 | P. Bồ Xuyên | Thành phố | 0.390 | 0.390 |
|
171 | QH Khu DC - DV - TĐC phía Bắc sông 3/2 | ODT | phía Bắc sông 3/2 | P. Kỳ Bá | Thành phố | 1.300 | 1.300 |
|
172 | QH Khu giãn dân | ODT | Nam bờ sông 3/2, đoạn từ Ngô Thì Nhậm đến Hoàng Công Chất | P. Kỳ Bá | Thành phố | 5.250 | 5.250 |
|
173 | QH điểm dân cư tổ 30 | ODT | tổ 30 | P. Hoàng Diệu | Thành phố | 5.600 | 5.600 |
|
174 | QH điểm dân cư tổ 22 | ODT | tổ 22 | P. Hoàng Diệu | Thành phố | 1.200 | 1.200 |
|
175 | QH Khu dân cư, dịch vụ TĐC | ODT | Khu cửu Đình Nhân Thanh | P. Tiền Phong | Thành phố | 4.500 | 4.500 |
|
176 | QH Khu dân cư, dịch vụ TĐC | ODT | Khu cánh đồng Mẹm | P. Tiền Phong | Thành phố | 6.800 | 6.800 |
|
177 | QH Khu dân cư, dịch vụ TĐC | ODT | Khu đất giáp trường dậy nghề | P. Hoàng Diệu | Thành phố | 1.060 | 1.060 |
|
178 | QH Khu dân cư, dịch vụ TĐC | ODT | Khu đất cạnh trường dậy nghề SOS | P. Hoàng Diệu | Thành phố | 1.970 | 1.970 |
|
179 | QH đất ở mới | ODT | Tổ 6 | P. Phú Khánh | Thành phố | 6.700 | 6.700 |
|
180 | QH điểm dân cư khu cánh đồng rộc | ODT | Khu 4 | TT Tiền Hải | Tiền Hải | 3.000 | 3.000 |
|
III | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
| 8.125 | 8.125 | - |
181 | Trụ sở UBND xã | TSC | Thửa 997, 1159, 1686; 05/ĐR | Đông Sơn | Đông Hưng | 1.200 | 1.200 |
|
182 | Trụ sở UBND xã | TSC | Thửa 219; tờ bản đồ số 11 | Lô Giang | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
183 | MR Trụ sở UBND xã | TSC | Phía Bắc Hội trường UBND | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.100 | 0.100 |
|
184 | Mở rộng Kho dự trữ Đồng Tu | TSC | Khu Đồng Tu | TT Hưng Hà | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
185 | Quy hoạch mở rộng UBND xã | TSC | Quỳnh Lang | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Phụ | 0.160 | 0.160 |
|
186 | Quy hoạch trụ sở UBND xã + Nhà văn hóa xã vị trí Lò Gạch thôn Đoàn Xá | TSC | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
187 | Mở rộng UBND xã | TSC | Châu Tiến | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.400 | 0.400 |
|
188 | Quy hoạch mới trụ sở UBND xã vị trí khu mạ mùa | TSC | khu mạ mùa | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 0.400 | 0.400 |
|
189 | Quy hoạch mở rộng UBND xã | TSC | thôn Trung | An Thái | Quỳnh Phụ | 0.145 | 0.145 |
|
190 | Quy hoạch trụ sở mới Chi Cục thuế Quỳnh Phụ | TSC | thôn Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.450 | 0.450 |
|
191 | Trụ UBND xã | TSC | Hổ Đội | Thụy Lương | Thái Thụy | 0.500 | 0.500 |
|
192 | QH đất trụ sở trong khu đất dịch vụ | TSC | Khu đất dịch vụ | Đông Hòa | Thành phố | 0.070 | 0.070 |
|
193 | Mở rộng kho dự trữ Quốc Gia | TSC |
| Minh Quang, Tự Tân, Minh Khai | Vũ Thư | 2.200 | 2.200 |
|
IV | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
| 7.428 | 7.428 | - |
194 | Đất quốc phòng | CQP | Thôn Quang Trung | Minh Tân | Hưng Hà | 0.072 | 0.072 |
|
195 | Đất quốc phòng | CQP | Thôn Việt Thắng | Hồng An | Hưng Hà | 0.036 | 0.036 |
|
196 | Quy hoạch Phân căn cứ hậu cần phía trước trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình | CQP |
| Quang Lịch | Kiến Xương | 2.330 | 2.330 |
|
197 | Khu vực phòng thủ then chốt | CQP | Tân Tiến | TT Thanh Nê | Kiến Xương | 0.100 | 0.100 |
|
198 | Căn cứ hậu phương | CQP | Thôn 1 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 0.100 | 0.100 |
|
199 | Quy hoạch đất quốc phòng sở chỉ huy quân sự (tỉnh phân bổ) | CQP | thôn Nam Đài; ngọc chi; đông hồng | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 1.800 | 1.800 |
|
200 | Khu cất giấu HC-KT | CQP |
| Thái Xuyên | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
201 | Trận địa, công trình phòng thủ | CQP |
| Thụy Hà | Thái Thụy | 0.550 | 0.550 |
|
202 | Khu nhà ở Ban chỉ huy quân sự huyện | CQP |
| Thụy Hà | Thái Thụy | 2.000 | 2.000 |
|
203 | QH đất quốc phòng | CQP |
| Vũ Phúc | Thành phố | 0.040 | 0.040 |
|
204 | Hầm quân sự | CQP |
| Vũ Phúc | Thành phố | 0.100 | 0.100 |
|
V | Đất an ninh | CAN |
|
|
| 8.957 | 8.957 | - |
205 | Đội PCCC công an huyện Hưng Hà | CAN |
| TT Hưng Hà | Hưng Hà | 0.757 | 0.757 |
|
206 | Công an Thị trấn Hưng Hà | CAN |
| TT Hưng Hà | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
207 | Công an Thị trấn Hưng Nhân | CAN |
| TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
208 | Trụ sở làm việc của CA huyện | CAN | Thôn Trình Trại | Thụy Hà | Thái Thụy | 3.500 | 3.500 |
|
209 | Nhà ở cán bộ chiến sỹ công an viên | CAN | Thôn Trình Trại | Thụy Hà | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
210 | Trụ sở PCCC và công an TT Diêm Điền | CAN |
| Thụy Hà | Thái Thụy | 0.700 | 0.700 |
|
211 | QH Trụ sở Công an Phú Xuân | CAN | Phú Xuân | Phú Xuân | Thành phố | 0.300 | 0.300 |
|
212 | QH Trụ sở Công an Tân Bình | CAN | Tân Bình | Tân Bình | Thành phố | 0.300 | 0.300 |
|
VI | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
| 0.588 | 0.588 | - |
213 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc của 06 đơn vị sự nghiệp thuộc Sở nông nghiệp &PTNT | DTS |
| P. Hoàng Diệu | Thành phố | 0.588 | 0.588 |
|
VII | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
| 5.070 | 5.070 | - |
214 | QH Đài tưởng niệm Liệt Sỹ, Công viên cây xanh | DVH | Khu Trung tâm xã | Canh Tân | Hưng Hà | 0.720 | 0.720 |
|
215 | Khu trung tâm văn hóa thể thao | DVH | Đông Lâu | Bình Nguyên | Kiến Xương | 0.200 | 0.200 |
|
216 | Quy hoạch khu công viên cây xanh, đài tưởng niệm liệt sỹ trước cửa UBND xã | DVH | An Hiệp | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.400 | 0.400 |
|
217 | Quy hoạch mở rộng đài tưởng niệm | DVH | Lộng Khê 5 | An Khê | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
218 | Tu bổ, tôn tạo khu tưởng niệm 21-10 | DVH | Thôn An Tiêm 3 | Thụy Dân | Thái Thụy | 0.550 | 0.550 |
|
219 | Quảng trường khu di tích đền Chòi | DVH | Thôn Trường Xuân | Thụy Trường | Thái Thụy | 0.800 | 0.800 |
|
220 | Công viên Hồ Ty Diệu | DVH |
| P. Bồ Xuyên | Thành phố | 2.000 | 2.000 |
|
221 | QH Đài tưởng niệm Liệt sỹ | DVH | Thôn Hương | Xuân Hòa | Vũ Thư | 0.200 | 0.200 |
|
VIII | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
| 0.600 | 0.600 | - |
222 | QH Trung tâm chăm sóc và tạo việc làm cho nạn nhân chất độc da cam/đioxin | DXH | Thôn Khê Kiều | Minh Khai | Vũ Thư | 0.600 | 0.600 |
|
IX | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
| 5.811 | 5.811 | - |
223 | MR Trạm Y tế xã | DYT | Thôn Lương Ngọc | Tân Tiến | Hưng Hà | 0.150 | 0.150 |
|
224 | Đất y tế (Phân khu số 5 đường Long Hưng) | DYT | Khu Buộm, Mẽ | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 0.110 | 0.110 |
|
225 | Đất y tế (Phân khu số 4 đường Long Hưng) | DYT | Thôn Bái, Nứa | Liên Hiệp | Hưng Hà | 2.800 | 2.800 |
|
226 | Đất y tế (Phân khu số 3 đường Long Hưng) | DYT | Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ | Phúc Khánh | Hưng Hà | 0.221 | 0.221 |
|
227 | Trạm y tế xã | DYT | An Phú | An Bồi | Kiến Xương | 0.400 | 0.400 |
|
228 | QH bệnh viện tư nhân | DYT | Thôn Lũng Đầu | Thái Xuyên | Thái Thụy | 2.060 | 2.060 |
|
229 | Đất y tế | DYT | Thôn Việt Tiến | Vũ Vinh | Vũ Thư | 0.070 | 0.070 |
|
X | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
| 20.762 | 20.762 | - |
230 | Mở rộng trường THCS | DGD | Thửa 869-876; 880; 881; 905 tờ 13/ĐR | Đông Các | Đông Hưng | 0.247 | 0.247 |
|
231 | Mở rộng trường tiểu học | DGD | Thửa 876; 877, 878, 727 tờ 13/ĐR | Đông Các | Đông Hưng | 0.235 | 0.235 |
|
232 | Trường mầm non trung tâm | DGD | Thửa 39-45 tờ 02/DRR | Đồng Phú | Đông Hưng | 0.530 | 0.530 |
|
233 | MR trường MN- Văn Ông Trung | DGD | Văn Ông Trung | Đông Vinh | Đông Hưng | 0.100 | 0.100 |
|
234 | Trường THCS xã | DGD | Tờ 04/ĐR | Thăng Long | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
235 | Trường MN Hồng Việt | DGD | TT xã | Hồng Việt | Đông Hưng | 0.420 | 0.420 |
|
236 | MR trường MN trung tâm | DGD | Thôn Anh Dũng | Đông La | Đông Hưng | 0.580 | 0.580 |
|
237 | Trường THCS Phong +Phú châu | DGD | TT xã | Phú Châu | Đông Hưng | 0.580 | 0.580 |
|
238 | Trường THCS thị trấn+Đông Hợp | DGD | Thôn Long Bối | Đông Hợp | Đông Hưng | 0.940 | 0.940 |
|
239 | Trường THCS | DGD | TT xã | Đông Tân | Đông Hưng | 0.670 | 0.670 |
|
240 | Trường THCS | DGD | TT xã | Đồng Phú | Đông Hưng | 0.750 | 0.750 |
|
241 | Trường THCS | DGD | Thôn Quyến | Hòa Tiến | Hưng Hà | 0.390 | 0.390 |
|
242 | MR Trường THPT Trần Thị Dung | DGD | TT. Hưng Nhân | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 1.600 | 1.600 |
|
243 | Mở rộng trường MN | DGD | Đại Du | Vũ Sơn | Kiến Xương | 0.050 | 0.050 |
|
244 | QH trường THCS | DGD | Hương Ngải | Bình Minh | Kiến Xương | 0.700 | 0.700 |
|
245 | Quy hoạch trường mầm non | DGD | Bến Hiệp | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.800 | 0.800 |
|
246 | Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở | DGD | Đức Chính | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.520 | 0.520 |
|
247 | Quy hoạch mở rộng trường tiểu học | DGD | thôn Trung | An Thái | Quỳnh Phụ | 0.050 | 0.050 |
|
248 | Quy hoạch mở rộng trường mầm non | DGD | Phố lầy | An Ninh | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
249 | Quy hoạch mở rộng trường tiểu học | DGD | Phố lầy | An Ninh | Quỳnh Phụ | 0.150 | 0.150 |
|
250 | Quy hoạch trường mầm non tổ 6 | DGD | Tổ 6 | An Bài | Quỳnh Phụ | 1.650 | 1.650 |
|
251 | Quy hoạch mở rộng trường mầm non Xuân Lai | DGD | Xuân Lai | An Ấp | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
252 | QH mở rộng trường THPT Quỳnh Thọ | DGD | Tiên Bá | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.800 | 0.800 |
|
253 | Mở rộng trường THCS Thái Hà | DGD | Thôn Nam Cường | Thái Hà | Thái Thụy | 0.280 | 0.280 |
|
254 | Trường tiểu học Thụy An | DGD | Thôn An Cố Nam | Thụy An | Thái Thụy | 0.400 | 0.400 |
|
255 | MR trường THCS thôn An Ninh | DGD | Thôn An Ninh | Thụy Bình | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
256 | Mở rộng trường Tiểu học, THCS | DGD | Thôn Vạn Đồn | Thụy Hồng | Thái Thụy | 0.500 | 0.500 |
|
257 | Qh đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | Thôn Đoài | Thụy Trình | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
258 | QH Trường Mầm non | DGD | Ruộng giáp Tổ 7 | P. Phú Khánh | Thành phố | 0.600 | 0.600 |
|
259 | MR Trường THCS | DGD | Trường THCS hiện tại | Đông Hòa | Thành phố | 0.200 | 0.200 |
|
260 | MR Trường THCS | DGD | Trường tiểu học hiện tại | Đông Mỹ | Thành phố | 0.200 | 0.200 |
|
261 | MR Trường tiểu học Đông Mỹ | DGD | Trường tiểu học hiện tại | Đông Mỹ | Thành phố | 0.300 | 0.300 |
|
262 | QH trường mầm non trung tâm | DGD | Khu trung tâm | Đông Thọ | Thành phố | 0.500 | 0.500 |
|
263 | Qh trường Mầm non Hoàng Diệu | DGD | Tổ 40 | P. Hoàng Diệu | Thành phố | 0.500 | 0.500 |
|
264 | QH trường Tiểu học khu B | DGD | Đồng Cửa, thôn Tam Lạc 2 | Vũ Lạc | Thành phố | 0.300 | 0.300 |
|
265 | Mở rộng trường Mầm non Trung tâm | DGD | Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng | Vũ Lạc | Thành phố | 0.200 | 0.200 |
|
266 | QH trường Mầm non khu C | DGD | Trong khu dân cư - thương mại dịch vụ - Vũ Phúc | Vũ Phúc | Thành phố | 0.600 | 0.600 |
|
267 | QH mở rộng trường Tiểu học | DGD | Trường tiểu học hiện tại | Tân Bình | Thành phố | 0.330 | 0.330 |
|
268 | QH Trường Mầm non Trung tâm | DGD | Khu trung tâm xã | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 0.400 | 0.400 |
|
269 | QH Trường Mầm non | DGD | Khu trung tâm xã | Tam Quang | Vũ Thư | 0.250 | 0.250 |
|
270 | MR Trường THCS | DGD | Thôn Qúy Sơn | Song An | Vũ Thư | 0.100 | 0.100 |
|
271 | MR Trường Mầm non | DGD | Thôn Qúy Sơn | Song An | Vũ Thư | 0.090 | 0.090 |
|
272 | Trường Mầm non | DGD | Khu A | Minh Quang | Vũ Thư | 0.600 | 0.600 |
|
273 | Trường Mầm non | DGD | Khu B | Minh Quang | Vũ Thư | 0.400 | 0.400 |
|
274 | Trường Mầm non | DGD | Thôn Việt Tiến | Vũ Vinh | Vũ Thư | 0.050 | 0.050 |
|
275 | Mở rộng trường Mầm non xã | DGD | Thôn Tăng Bổng | Tân Lập | Vũ Thư | 0.300 | 0.300 |
|
XI | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
| 48.188 | 48.188 | - |
276 | Sân thể thao thôn Bảo Châu | DTT | Bảo Châu | Đông La | Đông Hưng | 0.600 | 0.600 |
|
277 | Sân thể thao thôn Nam Đồng Hải | DTT | Nam Đồng Hải | Đông Vinh | Đông Hưng | 0.110 | 0.110 |
|
278 | Sân thể thao thôn Văn Ông Đông | DTT | Văn Ông Đông | Đông Vinh | Đông Hưng | 0.086 | 0.086 |
|
279 | Sân thể thao thôn An Bình | DTT | An Bình | Lô Giang | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
280 | MR sân vận động xã | DTT | Tờ 01/ĐR | Đông Lĩnh | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
281 | Sân thể thao thôn | DTT | Đồng Kìm Thôn Hà Tiến | Dân Chủ | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
282 | Sân thể thao thôn | DTT | Cửa Miếu Thôn Hà Thắng | Dân Chủ | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
283 | Sân thể thao thôn | DTT | Cửa Đình Thôn Bái | Dân Chủ | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
284 | Trung tâm TDTT | DTT | Đồng Buộm khu Buộm | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 3.500 | 3.500 |
|
285 | QH Sân thể thao Trung tâm xã | DTT | Thôn Thượng Lãng | Minh Hòa | Hưng Hà | 1.100 | 1.100 |
|
286 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn Thượng Lãng | Minh Hòa | Hưng Hà | 0.150 | 0.150 |
|
287 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn Cộng Hòa | Minh Hòa | Hưng Hà | 0.150 | 0.150 |
|
288 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn Phú Mỹ | Minh Hòa | Hưng Hà | 0.110 | 0.110 |
|
289 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn Vị Khê | Minh Hòa | Hưng Hà | 0.110 | 0.110 |
|
290 | QH Sân thể thao thôn Khả Tiến | DTT | Đồng Sẻ thôn Khả Tiến | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
291 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn Gia Lạp | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.140 | 0.140 |
|
292 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn Trần Xá | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.300 | 0.300 |
|
293 | QH Sân thể thao | DTT | Khu Miếu Quyết Tiến thôn An Đình | Thống Nhất | Hưng Hà | 0.120 | 0.120 |
|
294 | QH Sân thể thao | DTT | Khu Cầu Phiến thôn An Mai | Thống Nhất | Hưng Hà | 0.120 | 0.120 |
|
295 | QH Sân vận động xã (Ảnh hưởng do dự án xây dựng cầu Tịnh Xuyên) | DTT | Khu Trung tâm xã | Hồng Minh | Hưng Hà | 1.100 | 1.100 |
|
296 | QH sân thể thao thôn | DTT |
| Thái Phương | Hưng Hà | 0.600 | 0.600 |
|
297 | QH sân thể thao thôn | DTT |
| Hòa Tiến | Hưng Hà | 0.300 | 0.300 |
|
298 | QH sân thể thao thôn | DTT |
| Tân Lễ | Hưng Hà | 0.600 | 0.600 |
|
299 | QH sân thể thao thôn | DTT |
| Phúc Khánh | Hưng Hà | 0.300 | 0.300 |
|
300 | QH sân thể thao thôn | DTT |
| Minh Tân | Hưng Hà | 0.600 | 0.600 |
|
301 | QH sân thể thao thôn | DTT |
| Liên Hiệp | Hưng Hà | 0.600 | 0.600 |
|
302 | QH sân thể thao thôn | DTT |
| Thái Hưng | Hưng Hà | 0.600 | 0.600 |
|
303 | QH sân thể thao | DTT |
| Chi Lăng | Hưng Hà | 1.200 | 1.200 |
|
304 | QH Sân thể thao | DTT | Đồng Cửa Sỉu thôn Kim Sơn 1 | Kim Trung | Hưng Hà | 0.110 | 0.110 |
|
305 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn Bình Minh | Kim Trung | Hưng Hà | 0.110 | 0.110 |
|
306 | QH Sân thể thao | DTT | thôn Đông Đô Kỳ | Đông Đô | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
307 | QH Sân thể thao | DTT | thôn Chí Linh | Đông Đô | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
308 | QH Sân thể thao | DTT | thôn Mậu Lâm | Đông Đô | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
309 | QH Sân thể thao | DTT | thôn Đồng Phú | Đông Đô | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
310 | Sân thể thao | DTT | An Thọ | Thanh Tân | Kiến Xương | 0.160 | 0.160 |
|
311 | Sân thể thao | DTT | Phú Mãn | Thanh Tân | Kiến Xương | 0.100 | 0.100 |
|
312 | Sân vận động | DTT | Đông Tiến | Quyết Tiến | Kiến Xương | 0.180 | 0.180 |
|
313 | Sân vận động | DTT | Hồng Tiến | Quyết Tiến | Kiến Xương | 0.870 | 0.870 |
|
314 | Sân vận động | DTT | Tân Tiến | Quyết Tiến | Kiến Xương | 0.210 | 0.210 |
|
315 | QH sân thể thao thôn Cao Trung | DTT | Cao Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 0.120 | 0.120 |
|
316 | QH sân thể thao thôn Nam Huân Trung | DTT | Nam Huân Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 0.070 | 0.070 |
|
317 | Sân thể thao xã | DTT | Trà Vi Đông | Vũ Công | Kiến Xương | 0.800 | 0.800 |
|
318 | Sân thể dục thể thao thôn | DTT | Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0.200 | 0.200 |
|
319 | Sân thể dục thể thao thôn | DTT | Đồng Vân | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0.200 | 0.200 |
|
320 | QH sân thể thao xã | DTT | Trung Kinh | Lê Lợi | Kiến Xương | 0.870 | 0.870 |
|
321 | Quy hoạch sân thể thao thôn Đà Thôn khu đồng cửa đình | DTT | Đà Thôn | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
322 | Quy hoạch sân thể thao thôn La Vân 2 | DTT | La Vân 2 | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
323 | Quy hoạch sân thể thao thôn Bình Ngọc | DTT | Bình Ngọc | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.350 | 0.350 |
|
324 | Quy hoạch sân thể thao thôn Mỹ Cụ | DTT | Mỹ Cụ | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.379 | 0.379 |
|
325 | Quy hoạch sân thể thao thôn Quỳnh Ngọc | DTT | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.323 | 0.323 |
|
326 | Quy hoạch sân thể thao xã khu chiều Lò Gạch | DTT | chiều Lò Gạch | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
327 | Quy hoạch sân thể thao thôn Xuân Trạch khu phần trăm Sòi | DTT | Xuân Trạch | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
328 | Quy hoạch sân thể thao thôn An Phú II vị trí ao Mô | DTT | An Phú 2 | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
329 | Quy hoạch sân thể thao thôn Quảng Bá khu Chiều Cửa Đình cạnh ao đình | DTT | Quảng bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
330 | Quy hoạch sân thể thao thôn Lê Xá khu phần trăm cánh trũng | DTT | Lê Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
331 | Quy hoạch sân thể thao thôn Đoàn Xá khu Chiều Cửa ông Bờ | DTT | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
332 | Quy hoạch sân thể thao thôn An Khoái | DTT | An Khoái | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 0.250 | 0.250 |
|
333 | Quy hoạch sân thể thao vị trí cạnh nhà văn hóa thôn | DTT | Thái Thuần | An Thái | Quỳnh Phụ | 0.250 | 0.250 |
|
334 | Quy hoạch mở rộng sân thể thao Tô Trang | DTT | Tô Trang | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
335 | Quy hoạch sân thể thao cửa ông Lộc thôn Trung | DTT | thôn Trung | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.580 | 0.580 |
|
336 | Quy hoạch sân thể thao thôn Quan Đình Nam khu mạ xóm 9 | DTT | xóm 9 | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
337 | Quy hoạch sân thể thao thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho | DTT | thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
338 | Quy hoạch sân thể thao thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung | DTT | thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 0.320 | 0.320 |
|
339 | Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn Đồng Kỷ | DTT | thôn Đồng Kỷ | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 0.060 | 0.060 |
|
340 | Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn An Vị | DTT | thôn An Vị | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 0.080 | 0.080 |
|
341 | Qh sân thể thao thôn Phúc Tân, Thanh Khê và sân VĐX | DTT | Thôn Phúc Tân, Thanh Khê | Thái Thành | Thái Thụy | 0.900 | 0.900 |
|
342 | QH sân thể thao thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh | DTT | Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh | Thái Thịnh | Thái Thụy | 0.400 | 0.400 |
|
343 | QH sân vận động xã | DTT | Dược Mạ | Thái Thủy | Thái Thụy | 0.800 | 0.800 |
|
344 | Sân vận động xã | DTT | Thôn An Tiêm 3 | Thụy Dân | Thái Thụy | 0.550 | 0.550 |
|
345 | QH sân thể thao thôn | DTT | Thôn Phương Nam | Thụy Dũng | Thái Thụy | 0.600 | 0.600 |
|
346 | Qh sân vận động | DTT | Thôn Vạn Đồn | Thụy Hồng | Thái Thụy | 0.800 | 0.800 |
|
347 | QH sân thể thao các thôn | DTT | Thôn Hổ Đội 2 | Thụy Lương | Thái Thụy | 0.800 | 0.800 |
|
348 | MR sân thể thao thôn | DTT | Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông | Thụy Thanh | Thái Thụy | 0.500 | 0.500 |
|
349 | QH Sân thể thao tổ dân phố số 2 | DTT | TDP số 2 thôn Vũ Trường | Vũ Chính | Thành phố | 0.210 | 0.210 |
|
350 | QH Sân thể thao tổ dân phố số 1 | DTT | TDP số 1 | Vũ Chính | Thành phố | 0.210 | 0.210 |
|
351 | QH Sân vận động xã | DTT | Phía Bắc UBND xã | Đông Hòa | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
352 | QH Sân chơi thể thao thôn | DTT | Trong Khu đất dịch vụ | Đông Hòa | Thành phố | 0.400 | 0.400 |
|
353 | QH Sân vận động xã | DTT | Khu trung tâm, thôn Trần Phú | Vũ Đông | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
354 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Đồng Cửa, thôn Vân Động | Vũ Lạc | Thành phố | 0.070 | 0.070 |
|
355 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng | Vũ Lạc | Thành phố | 0.070 | 0.070 |
|
356 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm | Vũ Lạc | Thành phố | 0.110 | 0.110 |
|
357 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2 | Vũ Lạc | Thành phố | 0.070 | 0.070 |
|
358 | QH Sân vận động xã | DTT | Sau trường Trung cấp Xây Dựng | Vũ Lạc | Thành phố | 1.080 | 1.080 |
|
359 | QH Sân vận động P. | DTT | Giáp sông Bạch | P. Tiền Phong | Thành phố | 0.640 | 0.640 |
|
360 | Quy hoạch Sân vận động | DTT | Kề khu tái định cư Phú Xuân | P. Phú Xuân | Thành phố | 1.800 | 1.800 |
|
361 | Quy hoạch Sân vận động | DTT | Phí Đông Bắc UBND xã | Vũ Phúc | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
362 | Quy hoạch Sân vận động | DTT | Khu trung tâm xã | Đông Mỹ | Thành phố | 1.200 | 1.200 |
|
363 | Quy hoạch Sân vận động | DTT | Khu trung tâm xã | Vũ Chính | Thành phố | 1.300 | 1.300 |
|
364 | Quy hoạch Sân vận động | DTT | Thôn Tú Linh | Tân Bình | Thành phố | 0.800 | 0.800 |
|
365 | Sân thể thao trung tâm xã | DTT | Nam Sơn | Tây Sơn | Tiền Hải | 1.400 | 1.400 |
|
366 | Sân thể thao trung tâm xã | DTT | Riêm Trì | Tây Phong | Tiền Hải | 1.100 | 1.100 |
|
367 | Sân thể thao trung tâm xã | DTT | Lạc Thành Bắc | Tây Ninh | Tiền Hải | 1.100 | 1.100 |
|
368 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Thôn Tân An | Song An | Vũ Thư | 0.240 | 0.240 |
|
369 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Thôn Súy Hãng | Minh Lãng | Vũ Thư | 0.220 | 0.220 |
|
370 | QH Sân vận động xã | DTT | Khu trung tâm xã | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 1.200 | 1.200 |
|
371 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Thôn Nam Tiên | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.100 | 0.100 |
|
372 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Thôn La Trạng | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.110 | 0.110 |
|
373 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Thôn Đông Tiên | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.120 | 0.120 |
|
374 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Khu sau Đình thôn Dũng Thúy Hạ | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 0.250 | 0.250 |
|
375 | QH Sân thể thao thôn | DTT | Ao Chùa thôn Trà Động | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 0.250 | 0.250 |
|
376 | QH Sân thể thao | DTT | Phía Nam nhà trẻ cũ thôn Dũng Thượng | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 0.250 | 0.250 |
|
377 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn 3 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 0.200 | 0.200 |
|
378 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn 5 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 0.200 | 0.200 |
|
379 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn 7 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 0.200 | 0.200 |
|
380 | QH Sân thể thao | DTT | Thôn 8 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 0.200 | 0.200 |
|
381 | QH Sân thể thao | DTT | Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng | Hòa Bình | Vũ Thư | 0.150 | 0.150 |
|
XII | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
| 8.000 | 8.000 | - |
382 | Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao tỉnh Thái Bình | DKH | Cánh đồng cồn | Đông Hòa | Thành phố | 8.000 | 8.000 |
|
XIII | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
| 34.110 | 34.110 | - |
383 | KCN Thái Thượng | SKK | Thôn Bắc Cường | Thái Thượng | Thái Thụy | 6.910 | 6.910 |
|
384 | Xây dựng nhà máy sản xuất pocelaine công suất 3 triệu m2/năm | SKK |
| Đông Lâm | Tiền Hải | 6.650 | 6.650 |
|
385 | Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Granit, sứ mỹ nghệ và bàn cầu vệ sinh thông minh (Của Cty TNHH sản xuất KD sứ Hảo Cảnh) | SKK | KCN | Đông Lâm | Tiền Hải | 7.730 | 7.730 |
|
386 | Đất khu công nghiệp (Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án) | SKK | KCN | Đông Lâm | Tiền Hải | 9.000 | 9.000 |
|
387 | Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh, sứ dân dụng và sứ mỹ nghệ chất lượng cao | SKK |
|
| Tiền Hải | 3.820 | 3.820 |
|
XIV | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
| 50.055 | 59.555 | - |
388 | Cụm CN Nguyên Xá | SKN | CCN Nguyên Xá | Nguyên Xá | Đông Hưng | 4.050 | 4.050 |
|
389 | CCN Đông La | SKN | Thôn Cổ Dũng 1, 2 | Đông La | Đông Hưng | 5.400 | 5.400 |
|
390 | MR CCN Xuân Quang (CTCP MAXPORT) | SKN | Lê Lợi | Đông Xuân | Đông Hưng | 3.400 | 3.400 |
|
391 | Cụm CN Minh Tân | SKN | Cụm Cnghiệp | Minh Tân | Đông Hưng | 4.500 | 4.500 |
|
392 | SX đồ gỗ mỹ nghệ Thành Long | SKN | Thôn Cổ dũng | Đông La | Đông Hưng | 0.300 | 0.300 |
|
393 | Công ty môi trường xanh | SKN | CCN Đông Xuân | Đông Xuân | Đông Hưng | 1.200 | 1.200 |
|
394 | Cụm CN Tiền Phong | SKN | Khu Thị An, Tiền Phong | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
395 | QH Cụm CN Nhất Cẩm | SKN | Đồng Mai Đình thôn An Mai, An Khoái | Thống Nhất | Hưng Hà | 9.500 | 9.500 |
|
396 | Cụm công nghiệp xã Minh Tân | SKN |
| Minh Tân | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
397 | Cụm công nghiệp Thanh Tân | SKN | Tử Tế | Thanh Tân | Kiến Xương | 0.660 | 0.660 |
|
398 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật đồng bộ cụm công nghiệp hạ tầng xã Hồng Thái | SKN | Hồng Thái | Hồng Thái | Kiến Xương | 6.800 | 6.800 |
|
399 | Quy hoạch cụm công nghiệp Quỳnh Côi (Cty Sao Vàng thuê 3 ha) | SKN | cụm CN Quỳnh Côi | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 4.000 | 4.000 |
|
400 | Mở rộng cụm CN Phong Phú | SKN | Tiền Phong | P. Tiền Phong | Thành phố | 0.245 | 0.245 |
|
401 | Cụm công nghiệp Trà Lý (Dự án may mặc xuất nhập khẩu; Dự án sản xuất vật liệu xây dựng) | SKN |
| Tây Lương | Tiền Hải |
| 9.500 |
|
XV | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
| 35.915 | 36.172 | - |
402 | Phòng giao dịch Trọng Quan, Đông Hưng | TMD |
| Trọng Quan | Đông Hưng | 0.006 | 0.006 |
|
403 | Xây dựng quỹ tín dụng + HTX | TMD | Tờ 11/ĐR | Đông Cường | Đông Hưng | 0.100 | 0.100 |
|
404 | Khu TMDV Quả Quyết | TMD | Qủa Quyết | Đông Động | Đông Hưng | 0.622 | 0.622 |
|
405 | Khu thương mại dịch vụ thôn Kim Bôi | TMD | Kim Bôi | Hoa Lư | Đông Hưng | 0.062 | 0.062 |
|
406 | Đất thương mại, dịch vụ thôn Thọ Sơn | TMD | Thọ Sơn | Minh Châu | Đông Hưng | 0.400 | 0.400 |
|
407 | Quỹ tín dụng | TMD | TT xã | Trọng Quan | Đông Hưng | 0.015 | 0.015 |
|
408 | MR Bãi VLXD thôn Nam, thôn Phấn Dũng | TMD | Phấn Dũng | Đông Sơn | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
409 | Khu TT Thương mại huyện | TMD | Đồng Mãn giáo khu Đãn Chàng 1 | TT Hưng Hà | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
410 | Khu TM -DV | TMD | Khu trai chăn nuôi cũ | Chí Hòa | Hưng Hà | 0.120 | 0.120 |
|
411 | Khu TM -DV | TMD | Khu Buộm | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 1.500 | 1.500 |
|
412 | Đất dịch vụ | TMD | Thôn 1 | Vũ Quý | Kiến Xương | 1.400 | 1.400 |
|
413 | Dịch vụ thương mại | TMD | An Phú | An Bồi | Kiến Xương | 0.400 | 0.400 |
|
414 | Dịch vụ thương mại | TMD | An Phú + An Đông | An Bồi | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
415 | Khu sinh thái, SVC và dịch vụ tổng hợp | TMD | An Thọ | Thanh Tân | Kiến Xương | 0.500 | 0.500 |
|
416 | Quy hoạch khu trung tâm thương mại khu Bến Tắm | TMD | Thượng Thọ | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
417 | Trung tâm thương mại của xã | TMD | Thôn Lũng Tả | Mỹ Lộc | Thái Thụy | 7.000 | 7.000 |
|
418 | QH điểm TM DV thôn Tây Thuận | TMD | Thôn Tây Thuận | Hồng Quỳnh | Thái Thụy | 1.000 | 1.000 |
|
419 | Xây dựng quỹ tín dụng xã Thụy Sơn tạ xã Thụy Phong | TMD | Thôn Đồng Hồ | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.020 | 0.020 |
|
420 | Trung tâm giới thiệu và bán các thiết bị PVSXNN | TMD | Thôn Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.540 | 0.540 |
|
421 | Dự án ĐTXDTT kinh doanh VLXD và nội Thất Khánh Ngọc | TMD | Chợ Quài | Thái Hà | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
422 | Hợp tác xã dịch vụ xã Vũ Chính | TMD | Khu trung tâm xã | Vũ Chính | Thành phố | 0.100 | 0.100 |
|
423 | QH khu Thương mại - Dịch vụ | TMD | giáp Sân vận động mới của xã | Vũ Chính | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
424 | QH khu Thương mại - Dịch vụ | TMD | Phía Đông đường tránh QL10, thôn Vĩnh Gia | Phú Xuân | Thành phố | 7.600 | 7.600 |
|
425 | QH khu Thương mại - Dịch vụ | TMD | Thôn Phú Lạc | Phú Xuân | Thành phố | 1.200 | 1.200 |
|
426 | QH khu Thương mại - Dịch vụ | TMD | QH Khu DC-DV-TĐC phía Bắc sông 3/2 | P. Kỳ Bá | Thành phố | 0.300 | 0.300 |
|
427 | QH khu Thương mại - Dịch vụ | TMD | Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng | Vũ Lạc | Thành phố | 0.300 | 0.300 |
|
428 | QH khu Thương mại - Dịch vụ | TMD | Đường Chu Văn An | Vũ Phúc | Thành phố | 1.500 | 1.500 |
|
429 | QH khu Thương mại - Dịch vụ | TMD | Khu giết mổ | Vũ Phúc | Thành phố | 1.500 | 1.500 |
|
430 | QH khu Thương mại - Dịch vụ | TMD | Thôn Tú Linh | Tân Bình | Thành phố | 0.650 | 0.650 |
|
431 | QH Cây xăng | TMD | Khu Làn Đậu thôn Thanh Miếu | Vũ Phúc | Thành phố | 0.300 | 0.300 |
|
432 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm bán, giới thiệu sản phẩm và sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy của Công ty TNHH Thương mại Đông Hường | TMD | đường nắn cải | P. Hoàng Diệu | Thành phố | 0.060 | 0.060 |
|
433 | Xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp tại khu đất trống thôn Phúc Thượng của Công ty TNHH SX-TM Ngọc Hưng | TMD | Giáp đường Chu Văn An | Vũ Phúc | Thành phố | 0.220 | 0.220 |
|
434 | Mở rộng kinh doanh DV-TM tổng hợp –Cty TNHH Minh Đức | TMD | Trình Trung Đông | An Ninh | Tiền Hải | 0.470 | 0.470 |
|
435 | Đất thương mại - dịch vụ | TMD | Thôn Nghĩa | Tây Lương | Tiền Hải | 5.500 | 5.500 |
|
436 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu | TMD |
| Nguyên Xá | Vũ Thư |
| 0.257 |
|
437 | QH điểm bán xăng dầu | TMD | Thôn Thuận Tân | Tự Tân | Vũ Thư | 0.130 | 0.130 |
|
XVI | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
| 131.633 | 131.633 | - |
438 | Công ty may Đức Giang | SKC | Tờ ĐR | Phong Châu | Đông Hưng | 4.500 | 4.500 |
|
439 | Xưởng sản xuất hàng may xuất khẩu | SKC |
| An Châu | Đông Hưng | 0.090 | 0.090 |
|
440 | MR công ty may HVT | SKC | Tờ 03/ĐR | Hồng Châu | Đông Hưng | 2.500 | 2.500 |
|
441 | Đất cơ sở SX phi NN | SKC | Tờ 03 | Hồng Giang | Đông Hưng | 0.700 | 0.700 |
|
442 | Đất cơ sở SXKD phi NN | SKC | Tờ ĐR | An Châu | Đông Hưng | 0.080 | 0.080 |
|
443 | Nhà máy gạch không nung | SKC | Tờ ĐR | Trọng Quan | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
444 | Khu sản xuất gạch bê tông xi măng cốt liệu | SKC | Tờ ĐR | Đông La | Đông Hưng | 0.300 | 0.300 |
|
445 | Nhà máy gạch không nung và kết cấu bê tông đúc sẵn | SKC |
| Hồng An | Hưng Hà | 4.233 | 4.233 |
|
446 | MR xí nghiệp may Hưng Hà (May 10) | SKC | Mở rộng về phía Tây | TT Hưng Hà | Hưng Hà | 9.500 | 9.500 |
|
447 | Khu sản xuất kinh doanh | SKC | Khu đầu cầu Kênh thôn Minh Đức | Bắc Sơn | Hưng Hà | 4.000 | 4.000 |
|
448 | MR Khu TTCN | SKC | Khu Cửa Đình Thôn Quan Khê | Tân Lễ | Hưng Hà | 0.500 | 0.500 |
|
449 | Đất CSSX phi nông nghiệp khu Đầm trại | SKC | Giáp chân đê thôn Nam Tiến | Hồng An | Hưng Hà | 1.680 | 1.680 |
|
450 | QH nhà máy sản xuất hương xuất khẩu | SKC | Cánh Dộc thôn Gia Lạp | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.150 | 0.150 |
|
451 | QH nhà máy SX vật liệu XD | SKC | Đồng Dộc thôn Trần Xá | Văn Cẩm | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
452 | Khu sản xuất kinh doanh | SKC | Khu Đống Rắng thôn Việt Yên | Điệp Nông | Hưng Hà | 9.500 | 9.500 |
|
453 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Việt Hưng | Hòa Bình | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
454 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Dục Dương | Trà Giang | Kiến Xương | 0.700 | 0.700 |
|
455 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Đông Lâu, Xuân Bảng | Bình Nguyên | Kiến Xương | 2.200 | 2.200 |
|
456 | Sản xuất kinh doanh: XN may Đông Thắng | SKC | Tân Tiến, Cộng Hòa | TT Thanh Nê | Kiến Xương | 0.110 | 0.110 |
|
457 | Bãi SX vật liệu không nung(Công ty TNHH An Hòa) | SKC | Thôn Đoài | Hòa Bình | Kiến Xương | 0.420 | 0.420 |
|
458 | Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp khu đồng bún, đồng ngoài | SKC | Quỳnh Lang | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
459 | Cơ sở sản xuất viên nén mùn cưa | SKC | An Hiệp, Sơn Đồng, Bến Hiệp | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.600 | 0.600 |
|
460 | Đất dự trữ trong khu sản xuất kinh doanh tập trung | SKC | An Hiệp, Sơn Đồng, Bến Hiệp | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
461 | Khu sản xuất kinh doanh dịch vụ TT | SKC | An Hiệp, Bến Hiệp | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
462 | Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu đồng Ngái | SKC | Thôn An Ký Trung | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
463 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh đồng cổng Kho | SKC | đồng cổng Kho | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 0.010 | 0.010 |
|
464 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh đồng Xối | SKC | đồng Xối | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
465 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh đồng Cửa Đình | SKC | đồng Cửa Đình | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 0.030 | 0.030 |
|
466 | Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu đồng sau | SKC | khu đồng sau | An Đồng | Quỳnh Phụ | 1.500 | 1.500 |
|
467 | Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu Cửa Viện + Đồng Kiệu | SKC | khu Cửa Viện + Đồng Kiệu | An Đồng | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
468 | Quy hoạch mở rộng đất cơ sở SXKD khu đồng Hiếu | SKC | khu đồng Hiếu | An Đồng | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
469 | Quy hoạch mở rộng đất cơ sở SXKD khu cầu Kênh | SKC | khu cầu Kênh | An Đồng | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
470 | Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp đồng Cầu Na | SKC | đồng Cầu Na | An Thái | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
471 | Quy hoạch khu bến bãi tập kết vật liệu khu chiều Gia ven sông Hóa | SKC | khu chiều Gia ven sông Hóa | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 1.260 | 1.260 |
|
472 | Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu Ba Cành | SKC | khu Ba Cành | An Vũ | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
473 | Cơ sở sản xuất vàng mã xuất khẩu Phạm Hữu Thiêm | SKC | Gia Hòa1 | An Vinh | Quỳnh Phụ | 0.140 | 0.140 |
|
474 | Cơ Sở may Vũ Đình Giáp | SKC | Hồng phong | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.400 | 0.400 |
|
475 | Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp làng nghề khu đồng Rộc | SKC | khu đồng Rộc | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 2.060 | 2.060 |
|
476 | Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu đồng năm phần trăm xóm 18 | SKC | khu đồng năm phần trăm xóm 18 | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 0.750 | 0.750 |
|
477 | QH điểm TM- DV, làng nghề | SKC | Thôn Đông Hưng | Thái Hà | Thái Thụy | 1.500 | 1.500 |
|
478 | QH điểm TM- DV, làng nghề | SKC | Thôn Hòe Nha | Thụy Chính | Thái Thụy | 0.350 | 0.350 |
|
479 | Công ty TNHH đầu tư phát triển Thảo Lâm | SKC | Thôn Đồng Hòa | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.540 | 0.540 |
|
480 | Công ty TNHHTM và dịch vụ Kiều Mai | SKC | Thôn Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.800 | 0.800 |
|
481 | Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân xã Thụy Dương | SKC | Thôn Lai Triều | Thụy Dương | Thái Thụy | 0.100 | 0.100 |
|
482 | Dự án Nấm Linh Chi Thái Bình công ty CPĐTPTNTM Việt Nam | SKC | Chợ Quài | Thái Hà | Thái Thụy | 1.500 | 1.500 |
|
483 | QH điểm tiểu thủ CN | SKC | Thôn An Tiêm 2 | Thụy Dân | Thái Thụy | 1.000 | 1.000 |
|
484 | QH điểm TM- DV, làng nghề thôn Đầm Sen | SKC | Thôn Đầm Sen | Thụy Dũng | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
485 | Trung tâm thương mại Đồng Miễu | SKC | Đồng Miễu | Thụy Hà | Thái Thụy | 2.800 | 2.800 |
|
486 | Sản xuất nông nghiệp công - nghệ cao | SKC | Đồng Miễu | Thụy Hà | Thái Thụy | 2.500 | 2.500 |
|
487 | Cơ sở may tư nhân | SKC | Thôn Vạn Đồn | Thụy Hồng | Thái Thụy | 0.100 | 0.100 |
|
488 | QH điểm TM- DV, làng nghề | SKC | Thôn Hổ Đội 3 | Thụy Lương | Thái Thụy | 0.580 | 0.580 |
|
489 | Công ty TNHH thương mại Hiếu Nga | SKC | Thôn Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
490 | Công ty TNHH Hải Long Biên | SKC | Thôn Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.550 | 0.550 |
|
491 | Cty TNHH thương mại dịch vụ Phương Nghiêm | SKC | Thôn Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.240 | 0.240 |
|
492 | Công ty TNHH sản xuất và Đầu tư xây dựng Thanh Quang | SKC | Thôn Phong Lẫm | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.230 | 0.230 |
|
493 | Điểm TM DV thôn Bái Thượng | SKC | Thôn Bái Thượng | Thụy Phúc | Thái Thụy | 0.150 | 0.150 |
|
494 | QH điểm TM- DV | SKC | Thôn Nhạo Sơn, | Thụy Sơn | Thái Thụy | 1.000 | 1.000 |
|
495 | QH điểm TM- DV | SKC | Hạm Điền , Thôn 1 - An Định | Thụy Văn | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
496 | Nhà máy sơ chế rau củ quả | SKC | Thôn Phúc Thượng | Vũ Phúc | Thành phố | 0.960 | 0.960 |
|
497 | QH Nhà máy đánh bóng gạo | SKC | Khu đồng ngoài Cạnh Trạm giam CA Tỉnh | Trần Lãm | Thành phố | 4.000 | 4.000 |
|
498 | QH khu Tiểu thủ công nghiệp | SKC | Đồng Cửa, thôn Kìm | Vũ Lạc | Thành phố | 3.400 | 3.400 |
|
499 | Mở rộng làng nghề P. Trần Lãm | SKC | Làng nghề hiện tại | P. Trần Lãm | Thành phố | 3.500 | 3.500 |
|
500 | Mở rộng xưởng sản xuất giày da, giày vải xuất khẩu | SKC |
| Vũ Lạc | Thành phố | 3.000 | 3.000 |
|
501 | Dự án nhà máy may Công nghiệp của Công ty Bohemia Grop | SKC | Lương Phú; Thôn Nghĩa | Tây Lương | Tiền Hải | 7.000 | 7.000 |
|
502 | Xưởng sản xuất tiểu thủ công nghiệp | SKC | Trà Lý | Đông Quý | Tiền Hải | 3.570 | 3.570 |
|
503 | Khu bảo quản chế biến nông sản | SKC | Trà Lý | Đông Quý | Tiền Hải | 1.190 | 1.190 |
|
504 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Rạng Đông | Vân Trường | Tiền Hải | 0.050 | 0.050 |
|
505 | Xây dựng Dây chuyền công nghệ sản xuất gốm sứ thuỷ tinh | SKC | Hồng Phong | Tây An | Tiền Hải | 0.630 | 0.630 |
|
506 | XD cơ sở sản xuất gạch không nung (Công ty CP Thương mại và Xây dựng Anh Nga) | SKC | Trình Trung Đông | An Ninh | Tiền Hải | 0.670 | 0.670 |
|
507 | QH Xưởng sản xuất gia công hàng may mặc xuất khẩu và sản xuất nước lọc tinh khiết | SKC |
| Vũ Đoài | Vũ Thư | 0.400 | 0.400 |
|
508 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | Thôn 4 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 0.300 | 0.300 |
|
509 | QH Nhà máy sản xuất gia công hàng may mặc xuất khẩu | SKC |
| Đồng Thanh | Vũ Thư | 4.140 | 4.140 |
|
510 | QH Nhà máy may xuất khẩu | SKC |
| Hồng Lý | Vũ Thư | 1.000 | 1.000 |
|
511 | QH Khu Tiểu thủ Công nghiệp | SKC | Thôn An Phúc | Song An | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
512 | QH Khu Tiểu thủ Công nghiệp | SKC | Bến đò xóm 9,10 | Tân Hòa | Vũ Thư | 0.600 | 0.600 |
|
513 | QH Khu Tiểu thủ Công nghiệp | SKC |
| Minh Quang | Vũ Thư | 7.230 | 7.230 |
|
514 | QH Khu Tiểu thủ Công nghiệp | SKC | Thôn Đông Vinh | Vũ Vinh | Vũ Thư | 1.740 | 1.740 |
|
515 | Nhà máy may công nghệ cao | SKC | Khu vực mạ thôn Kiều Mộc và khu đồng Quao thôn Bắc Sơn | Tự Tân | Vũ Thư | 8.000 | 8.000 |
|
XVII | Đất giao thông | DGT |
|
|
| 168.810 | 168.680 | 0.130 |
516 | Đường ĐH 45 | DGT |
| Phú Lương,Đô Lương, Mê Linh, An Châu, Đông La, Liên Giang, Lô Giang | Đông Hưng | 5.570 | 5.570 |
|
517 | Đường ĐH 48 | DGT |
| Hoa Lư, Hồng Giang | Đông Hưng | 0.680 | 0.680 |
|
518 | Đường ĐH 54 | DGT |
| Đông Vinh, Đông Á | Đông Hưng | 0.300 | 0.300 |
|
519 | Hạ tầng kỹ thuật khu 3 | DGT | TT xã | Đông Xuân | Đông Hưng | 0.554 | 0.554 |
|
520 | Đường liên xã Đông xuân- Đông Mỹ | DGT | TT xã | Đông Xuân | Đông Hưng | 0.150 | 0.150 |
|
521 | Đường cầu Quài cứu hộ Đông Lĩnh | DGT | TT xã | Đông Lĩnh | Đông Hưng | 0.500 | 0.500 |
|
522 | Đường trục xã, trục thôn | DGT | TT xã | Đồng Phú | Đông Hưng | 0.570 | 0.570 |
|
523 | Đường giao thông liên xã QL10- đến đê | DGT | TT xã | Đông Quang | Đông Hưng | 1.503 | 1.503 |
|
524 | Đường giao thông khu ông Tảo | DGT | TT xã | Liên Giang | Đông Hưng | 0.063 | 0.063 |
|
525 | Lưu không đường Kim Ngọc 1 | DGT | Kim Ngọc 1 | Liên Giang | Đông Hưng | 0.055 | 0.055 |
|
526 | QH mở rộng QL 39 (HT: cấp IV,V; QHMR: cấp III) | DGT |
| TT Hưng Hà, Tân Lễ, TT. Hưng Nnhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, Thái Phương, Minh Khai, Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 6.980 | 6.980 |
|
527 | QH mở rộng ĐH 60 (HT: cấp V,VI; QH: cấp IV) | DGT |
| Văn Cẩm, Đông Đô | Hưng Hà | 4.000 | 4.000 |
|
528 | QH mở mới ĐH Minh Tân (QH: cấp IV) | DGT |
| Kim Trung | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
529 | Mở rộng đường từ ngã tư Vang ra đầu làng thôn Đinh. | DGT |
| Dân Chủ | Hưng Hà | 0.900 | 0.900 |
|
530 | Mở rộng đường trục xã từ cửa UBND xã đến ngã 3 thôn Thanh Lãng. | DGT |
| Minh Hòa | Hưng Hà | 0.380 | 0.380 |
|
531 | Đường trục xã | DGT |
| Tây Đô | Hưng Hà | 0.800 | 0.800 |
|
532 | MR đường từ Đồng Phú đi Xuân La đến cầu Phú Vinh | DGT |
| Độc Lập | Hưng Hà | 0.300 | 0.300 |
|
533 | Đường từ đường QL39 đi qua UBND xã Hồng Lĩnh đi ra đường 452 (224 cũ) | DGT |
| Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 0.640 | 0.640 |
|
534 | Dự án xây dựng bến xe khách Bình Thanh của Công ty TNHH Lại Tôn Thắng | DGT |
| Bình Thanh | Kiến Xương |
| 0.350 |
|
535 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bồi đi Thượng Hiền | DGT |
| An Bồi, Thượng Hiền | Kiến Xương | 1.410 | 1.410 |
|
536 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, Tiền Hải | DGT |
| Nam Cao, Thượng Hiền | Kiến Xương | 2.200 | 2.200 |
|
537 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên từ xã Vũ Tây đến xã Vũ lễ | DGT |
| Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Lễ | Kiến Xương | 2.660 | 2.660 |
|
538 | MR đường giao thông liên xã đi Vũ Sơn | DGT | Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0.100 | 0.100 |
|
539 | Cải tạo nâng cấp đường 37B | DGT | Trà Đông | Quang Trung | Kiến Xương | 0.290 | 0.290 |
|
540 | Giao thông ven sông Gốc, dài 3000m, rộng 2m, QH mở rông thêm 2m (phần qua đất ở không QH mở rộng) | DGT | Hòa Bình, Hưng Đạo | Bình Định | Kiến Xương | 0.600 | 0.600 |
|
541 | GT từ cây xăng -> sông Kiến Giang | DGT | Thôn 4 | Vũ Quý | Kiến Xương | 1.040 | 1.040 |
|
542 | Mở rộng quốc lộ 37B | DGT |
| Quang Hưng, Nam Bình, Bình Thanh, Hồng Tiến | Kiến Xương | 0.530 | 0.530 |
|
543 | QH mở rộng đường liên thôn Đoài - Bắc Sơn - Nam Cao dài 220m, rộng 3,5m. QH rộng 2,5m | DGT | Thôn Đoài | Hòa Bình | Kiến Xương | 0.060 | 0.060 |
|
544 | QH mở rộng đường WB2 | DGT | Thôn 2 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
545 | Quy hoạch mở rộng bến xe Lụ | DGT | An Phúc, Thái Trung | Lê Lợi | Kiến Xương | 0.400 | 0.400 |
|
546 | Nâng cấp bến phà Cồn Nhất | DGT | Tân Thành | Hồng Tiến | Kiến Xương | 0.450 | 0.450 |
|
547 | Mở rộng đường xã từ Chợ Cầu đi đê sông Luộc Tân Mỹ và Hia Hà | DGT | Quỳnh Lang và Tân Mỹ | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Phụ | 1.500 | 1.500 |
|
548 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH79 | DGT | Ngọc Tiến | Quỳnh Lâm | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
549 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 77 | DGT | Đồng Ngậu, Bến Hiệp | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.800 | 0.800 |
|
550 | Quy hoạch mở rộng đường từ đường 396B - cổng chùa Sơn Đồng | DGT | Sơn Đồng | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.280 | 0.280 |
|
551 | Quy hoạch mở rộng đường từ làng Sơn Đồng đi dốc Đê | DGT | Sơn Đồng | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.160 | 0.160 |
|
552 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 75 | DGT | qua xã | Quỳnh Minh, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hồng, An Đồng, An Hiệp | Quỳnh Phụ | 1.400 | 1.400 |
|
553 | Quy hoạch đường từ bà Triệu thôn Bình Ngọc - bờ sông Lương Vân Hải | DGT | Bình Ngọc | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.050 | 0.050 |
|
554 | Quy hoạch mở rộng đường từ mầm non đến đường 396B mới | DGT |
| Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
555 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 81 | DGT | qua xã | Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên | Quỳnh Phụ | 1.550 | 1.550 |
|
556 | Quy hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Quỳnh Sơn | DGT | từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Quỳnh Sơn | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 0.150 | 0.150 |
|
557 | Quy hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ Hưng Hà | DGT | từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ Hưng Hà | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 0.240 | 0.240 |
|
558 | Quy hoạch mở rộng đường từ UBND xã – giáp xã Duyên Hải Hưng Hà | DGT | từ UBND xã - giáp xã Duyên Hải Hưng Hà | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 0.160 | 0.160 |
|
559 | Quy hoạch mở rộng đường từ UBND xã – ngã ba thôn Mỹ Xá | DGT | thôn Mỹ Xá | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 0.080 | 0.080 |
|
560 | Quy hoạch mở rộng đường liên thôn từ Đình Khả Lang - thôn Châu Nguyên | DGT | thôn Châu Nguyên | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 0.069 | 0.069 |
|
561 | Mở rộng nâng cấp đường ĐH 80 | DGT | dọc xã | Quỳnh Nguyên | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
562 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 74 | DGT | qua xã | Quỳnh Châu, Quỳnh Sơn, Quỳnh Nguyên, Quỳnh mỹ, Quỳnh Hưng, Quỳnh Bảo, Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 1.950 | 1.950 |
|
563 | Quy hoạch đường thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới | DGT | dọc xã | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
564 | Quy hoạch bãi để xe của đền Quan Hoàng Bẩy vị trí khu Lòng Hạc thôn Bình Minh | DGT | thôn Bình Minh | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 0.116 | 0.116 |
|
565 | Quy hoạch bãi đỗ xe khu đồng Chanh | DGT | đồng Chanh | An Đồng | Quỳnh Phụ | 0.277 | 0.277 |
|
566 | Quy hoạch đường nhánh ĐH 76 đoạn từ nhà văn hóa thôn Lam Cầu 3 - giáp bờ sông Cô | DGT | lam cầu 1;3 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 0.270 | 0.270 |
|
567 | Quy hoạch mở rộng hệ thống giao thông nội đồng theo tiêu chí nông thôn mới | DGT | các thôn | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
568 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 73 | DGT | An Lễ, An Quý, An Tràng | An Lễ | Quỳnh Phụ | 1.300 | 1.300 |
|
569 | Quy hoạch mở rộng đường từ ông Thoa – chùa Sổ | DGT | từ ông Thoa - chùa Sổ | An Vũ | Quỳnh Phụ | 0.062 | 0.062 |
|
570 | Quy hoạch đường nội thôn theo tiêu chí nông thôn mới | DGT | các thôn | An Vũ | Quỳnh Phụ | 0.250 | 0.250 |
|
571 | Quy hoạch mở rộng đường xã (đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang) | DGT | (đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang) | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 0.060 | 0.060 |
|
572 | Đường ĐH72 ( Ngã ba An Ninh đi bến Dằm) | DGT |
| An Ninh, An Bài, An Mỹ | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
573 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình và cầu sông Hóa | DGT |
| Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 13.640 | 13.640 |
|
574 | QH bãi đỗ xe | DGT | Thôn Bắc | Hồng Quỳnh | Thái Thụy | 0.130 | 0.130 |
|
575 | Dự án đầu tư XD công trình hạ tầng cánh đồng Kênh | DGT | Đồng Kênh | Thái Xuyên | Thái Thụy | 1.700 | 1.700 |
|
576 | Dự án XD bổ sung cảng nội địa thuộc DA nhà máy Amon Nitrat | DGT | Thôn Giáo Lạc | Thái Thọ | Thái Thụy | 0.700 | 0.700 |
|
577 | Đường Thái Hồng - Trà Linh | DGT |
| Thái Hồng | Thái Thụy | 0.750 | 0.750 |
|
578 | Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên | DGT |
| Thụy Dân | Thái Thụy | 0.900 | 0.900 |
|
579 | Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh | DGT |
| Thụy Dân | Thái Thụy | 2.800 | 2.800 |
|
580 | Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8 | DGT |
| Thụy Dũng | Thái Thụy | 2.700 | 2.700 |
|
581 | Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa | DGT |
| Thụy Dương | Thái Thụy | 1.100 | 1.100 |
|
582 | Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên | DGT |
| Thụy Dương | Thái Thụy | 1.400 | 1.400 |
|
583 | Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8 | DGT |
| Thụy Hồng | Thái Thụy | 0.700 | 0.700 |
|
584 | Đường ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương | DGT |
| Thụy Liên | Thái Thụy | 1.350 | 1.350 |
|
585 | Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh | DGT |
| Thụy Ninh | Thái Thụy | 0.900 | 0.900 |
|
586 | Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh | DGT |
| Thụy Phong | Thái Thụy | 0.360 | 0.360 |
|
587 | Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên | DGT |
| Thụy Phúc | Thái Thụy | 1.800 | 1.800 |
|
588 | Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng | DGT |
| Thụy Sơn | Thái Thụy | 0.360 | 0.360 |
|
589 | Đường ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương | DGT |
| Thụy Sơn | Thái Thụy | 0.900 | 0.900 |
|
590 | Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8 | DGT |
| Thụy Trình | Thái Thụy | 0.800 | 0.800 |
|
591 | Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa | DGT |
| Thụy Văn | Thái Thụy | 1.100 | 1.100 |
|
592 | Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa | DGT |
| Thụy Việt | Thái Thụy | 2.300 | 2.300 |
|
593 | Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền sông Hóa, xã Thụy Tân | DGT | TT, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân | TT, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân | Thái Thụy | 1.060 | 1.060 |
|
594 | Hạ tầng giao thông khu đồng Chiều Rừng, Chiều Giữa | DGT |
| Thụy Duyên | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
595 | Dự án nâng cấp QL39 Vô Hối - Thị trấn Diêm Điền (VRAMP) | DGT |
| Thái Giang, Thái Sơn, Thái Dương, Thái Thủy, Thụy Liên, Thụy Hà, Thị trấn | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
596 | Cải tạo nâng cấp đường Thái Thủy – Thái Thịnh, giai đoạn 2, Đoạn từ Km2+800 -Km8 | DGT | Thái Thủy, thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh | Thái Thủy, thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh | Thái Thụy | 6.160 | 6.160 |
|
597 | Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe, dịch vụ cúng lễ và trồng cây xanh cách ly của Công ty TNHH thương mại tổng hợp Trường Xuân | DGT | Giáp đường Nguyễn Mậu Kiến | Phú Khánh | Thành phố | 0.896 | 0.896 |
|
598 | Mở rộng đường lộ 220 C qua xã Tân Bình | DGT |
| Tân Bình | Thành phố | 1.120 | 1.120 |
|
599 | Quy hoạch kéo dài đường Trần Phú từ đường Trần Thủ Độ (xã Phú Xuân) đến đường tránh Quốc lộ 10 (xã Tân Bình) | DGT |
| Phú Xuân | Thành phố | 1.930 | 1.930 |
|
600 | Quy hoạch kéo dài đường Nắn cải từ P. Hoàng Diệu đến xã Đông Mỹ | DGT |
| Hoàng Diệu, Đông Mỹ | Thành phố | 3.250 | 3.250 |
|
601 | Mở rộng đường tỉnh lộ 223 qua xã Vũ Chính | DGT |
| Vũ Chính | Thành phố | 1.200 | 1.200 |
|
602 | QH đường Nguyễn Tông Quai kéo dài đến đường Chu Văn An | DGT |
| Vũ Chính | Thành phố | 3.330 | 3.330 |
|
603 | Quy hoạch và mở rộng đường phía bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng), | DGT |
| P. Kỳ Bá, Quang Trung và xã Vũ Phúc | Thành phố | 1.360 | 1.360 |
|
604 | Mở rộng đường từ cầu Độc Lập đi xã Đông Hòa, Đông Thọ | DGT |
| Đông Hòa, Đông Thọ | Thành phố | 1.200 | 1.200 |
|
605 | MR đường trục xã từ thôn Trấn Tây, qua các thôn Tống Văn, Tống Vũ, Hòa Hải, Đông Hải đến thôn Trường Vũ. | DGT |
| Vũ Chính | Thành phố | 3.060 | 3.060 |
|
606 | MR đường liên thôn từ thôn Quyến qua thôn Trung Hòa, Trấn Tây đi Lạc Chính. | DGT |
| Vũ Chính | Thành phố | 0.780 | 0.780 |
|
607 | MR đường liên xã từ xóm 1 đến trụ sở UBND xã Vũ Phúc | DGT |
| Vũ Phúc | Thành phố | 0.680 | 0.680 |
|
608 | MR đường liên xã từ Cầu Xam thôn Bắc Sơn đến giáp Trung An. | DGT |
| Vũ Phúc | Thành phố | 0.700 | 0.700 |
|
609 | MR đường Trần Thái Tông | DGT |
| P. Phú Khánh | Thành phố | 2.790 | 2.790 |
|
610 | QH đường Số 4 kéo dài từ ngã 4 phía Tây bắc Trường Mầm non lên nhà ông Khoa xã Đông Dương, dài 550m, rộng 15m | DGT |
| Đông Thọ | Thành phố | 0.830 | 0.830 |
|
611 | QH đất giao thông | DGT |
| Đông Hòa | Thành phố | 1.520 | 1.520 |
|
612 | QH Bến xe phía Tây Thành Phố | DGT |
| Phú Xuân | Thành phố | 4.770 | 4.770 |
|
613 | QH đường Vân Động - Tam Lạc 2 | DGT |
| Vũ Lạc | Thành phố | 0.560 | 0.560 |
|
614 | QH mở rộng đường liên thôn Vân Động Nam - Nam Hưng | DGT |
| Vũ Lạc | Thành phố | 0.750 | 0.750 |
|
615 | QH mở rộng đường thôn Tam Lạc - Thượng Cầm | DGT |
| Vũ Lạc | Thành phố | 1.680 | 1.680 |
|
616 | Đường cứu hộ, cứu nạn từ đầu đường 39B đi Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long | DGT |
| Tây Ninh, Đông Trung | Tiền Hải | 0.130 |
| 0.130 |
617 | Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu từ đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà) | DGT |
| Đông Trung | Tiền Hải | 1.050 | 1.050 |
|
618 | Đường số 4 KCN kéo dài đến đầu đường 221C và một đầu nối với đường từ Cổ Rồng đi Tây Phong | DGT |
| Tây Ninh, Tây Giang | Tiền Hải | 1.800 | 1.800 |
|
619 | Đường cứu hộ, cứu nạn từ đầu đường 39B đi Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long | DGT |
| Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long | Tiền Hải | 0.370 | 0.370 |
|
620 | Đường cạnh Quảng trường 14-10 kéo dài đến đường từ gốc gạo đến đầu đường 221A | DGT |
| Tây Giang | Tiền Hải | 0.780 | 0.780 |
|
621 | Đường 8B kéo dài từ nhà thờ Bác Trạch xã Vân Trường đến cầu đất xã Bắc Hải | DGT |
| Vân Trường | Tiền Hải | 0.320 | 0.320 |
|
622 | Đường cứu hộ, cứu nạn (dự án chống nước biển dâng) | DGT |
| Nam Hải; Nam Hồng | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
623 | Mở rộng đường GT liên xã (Điểm đầu từ thôn Nghĩa xã Tây Lương đến thôn Tâm Đồng xã Vũ Lăng) | DGT |
| Tây Lương, Vũ Lăng | Tiền Hải | 0.200 | 0.200 |
|
624 | QH đất giao thông khu trung tâm xã | DGT |
| Vũ Lăng | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
625 | QH giao thông khu trung tâm xã | DGT |
| Đông Trung | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
626 | QH giao thông khu trung tâm xã | DGT |
| Tây Ninh | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
627 | QH giao thông các điểm QH điểm dân cư | DGT |
| Các xã, thị trấn | Tiền Hải | 3.600 | 3.600 |
|
628 | Mở rộng đường tỉnh lộ 454 | DGT | Qua cac xã Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hoà, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận | Qua cac Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hoà, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận | Vũ Thư | 8.500 | 8.500 |
|
629 | QH đất giao thông xã Bách Thuận | DGT | Khu NTTS tập trung thôn Thuận Nghiệp | Bách Thuận | Vũ Thư | 0.790 | 0.790 |
|
630 | MR đường Gián Nghị- Tân Minh | DGT | Gián Nghị- Tân Minh | Song An | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
631 | MR đường Qúy Sơn | DGT | Thôn Qúy Sơn | Song An | Vũ Thư | 0.080 | 0.080 |
|
632 | Đất giao thông xã Tân Phong | DGT |
| Tân Phong | Vũ Thư | 0.800 | 0.800 |
|
633 | Đất giao thông xã Minh Quang | DGT |
| Minh Quang | Vũ Thư | 1.000 | 1.000 |
|
634 | QH đường từ Cầu trước cửa UBND xã đến điểm QH dân cư số 1 và Trường Mầm non | DGT | Thôn Thanh Trai | Minh Lãng | Vũ Thư | 1.100 | 1.100 |
|
635 | QH giao thông nội đồng 4 thôn | DGT |
| Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 4.000 | 4.000 |
|
636 | QH đường nội đồng khu chuyển đổi | DGT | Khu Chộp thôn Mỹ Bổng | Việt Hùng | Vũ Thư | 0.450 | 0.450 |
|
637 | MR đường cạnh sân thể chất trường Tiểu học Vũ Hội | DGT |
| Vũ Hội | Vũ Thư | 0.300 | 0.300 |
|
638 | Đất giao thông xã Vũ Vinh | DGT | Thôn Bộ La, Thôn Việt Tiến | Vũ Vinh | Vũ Thư | 0.030 | 0.030 |
|
639 | Đất giao thông xã Tân Hòa | DGT | Tân Hoà | Tân Hoà | Vũ Thư | 0.400 | 0.400 |
|
640 | Đất giao thông xã Vũ Vân | DGT | Vũ Vân | Vũ Vân | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
641 | Đường ĐH.07 (đường An Phúc) | DGT | Song An | Song An | Vũ Thư | 0.375 | 0.375 |
|
642 | Đường trục xã Hồng Lý từ dốc Thanh Hương đến gốc gạo | DGT | Hồng Lý | Hồng Lý | Vũ Thư | 0.100 | 0.100 |
|
643 | Đường tỉnh 463 đến trạm bơm Nguyên Tiến Đoài | DGT | Vũ Tiến | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.480 | 0.480 |
|
644 | Đường vào Miếu 2 thôn xã Xuân Hoà | DGT | Xuân Hoà | Xuân Hoà | Vũ Thư | 0.180 | 0.180 |
|
645 | Xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe Bồng Tiên của doanh nghiệp tư nhân vận tải ô tô Mai Tuyên | DGT |
| Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.100 | 0.100 |
|
XVIII | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
| 50.105 | 38.015 | 12.090 |
646 | Trạm bơm Tây Đồng hải | DTL | Tờ ĐR | Đông Vinh | Đông Hưng | 0.090 | 0.090 |
|
647 | Trạm bơm Đồng lang | DTL | Tờ ĐR | Đông Vinh | Đông Hưng | 0.010 | 0.010 |
|
648 | QH thủy lợi khu ông Tảo | DTL | Khu Ông Tảo | Liên Giang | Đông Hưng | 0.005 | 0.005 |
|
649 | Nâng cấp đê Tả Trà Lý từ K0 - K42 (giai đoạn II) | DTL | đê Tả Trà Lý từ K0 - K42 |
| Hưng Hà, Đông Hưng, Thành Phố | 3.800 | 3.800 |
|
650 | Xây dựng lại cống Dục Dương | DTL |
|
| Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
651 | Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông, đê biển 6 đoạn từ K6 đến K11,5 Kiến Xương, Tiền Hải | DTL |
|
| Kiến Xương, Tiền Hải | 1.430 | 1.430 |
|
652 | Nâng cấp đê hữu Trà Lý từ K0-K42 (Giai đoạn 2) | DTL |
|
| Kiến Xương, Vũ Thư, Thành Phố | 3.800 | 3.800 |
|
653 | Trạm bơm thôn Sơn Cao | DTL | Thôn Sơn Cao | Thái Hòa | Thái Thụy | 0.010 | 0.010 |
|
654 | Nạo vét kênh mương | DTL |
| Thái Sơn | Thái Thụy | 0.010 | 0.010 |
|
655 | Nạo vét kênh mương | DTL | Thái Thủy | Thái Thủy | Thái Thụy | 0.010 | 0.010 |
|
656 | Tu bổ, nạo vét kênh mương thủy lợi | DTL |
| Thụy An | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
657 | QH trạm bơm Hòe Nha | DTL | Thôn Hòe Nha | Thụy Chính | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
658 | QH trạm bơm thôn 2 Đông Hòa | DTL | Thôn 2 Đông Hòa | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.010 | 0.010 |
|
659 | Xây dựng nhà máy nước phía Tây Cầu Từ | DTL | Cầu Từ | Thụy Văn | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
660 | Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình | DTL |
| Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải | Thái Thụy | 12.090 |
| 12.090 |
661 | Nhà máy nước Thái Dương | DTL | Thôn Trần Phú | Thái Dương | Thái Thụy | 0.500 | 0.500 |
|
662 | Dự án chuyển giao trạm nước sạch xã Thụy Dũng | DTL | Thôn Phương Nam | Thụy Dũng | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
663 | Dự án chuyển giao trạm nước sạch xã Mỹ Lộc | DTL | Thôn Liên Kết | Mỹ Lộc | Thái Thụy | 0.120 | 0.120 |
|
664 | Nâng cấp trạm bơm nước sạch xã Thái Hưng | DTL | Thôn Văn Hàn Tây | Thái Hưng | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
665 | Nâng cấp đê biển số 7 đoạn từ K0 đến K13 và từ K41 đến K45; đê biển số 8 đoạn từ K10 đến K20 và từ K36 đến K40+300, kết hợp giao thông tỉnh thái bình | DTL |
| Mỹ Lộc, Thái Thọ, Thái Thành | Thái Thụy | 5.700 | 5.700 |
|
666 | Dự án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700 đến K31+700 | DTL |
| Thụy Xuân, Thụy Hải | Thái Thụy | 3.350 | 3.350 |
|
667 | Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa Sông Tả Trà Lý đoạn từ K0 - K4 (tương ứng đoạn từ K9 - K13 đê biển 7 cũ) | DTL |
| Mỹ Lộc, Thái Đô | Thái Thụy | 1.400 | 1.400 |
|
668 | Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa sông Hữu Diêm Hộ đoạn từ K0 - K5 (tương ứng đoạn từ K45,1 - K40,1 đê biển 7 cũ) | DTL |
| Mỹ Lộc | Thái Thụy | 1.320 | 1.320 |
|
669 | QH Trạm nước sạch | DTL |
| Vũ Lạc | Thành phố | 0.200 | 0.200 |
|
670 | Xây dựng trạm xử lý nước thải KCN Tiền Hải | DTL |
| Đông Lâm | Tiền Hải | 3.800 | 3.800 |
|
671 | QH hệ thống thuỷ lợi các điểm QH điểm dân cư | DTL | Các thôn | Các xã, thị trấn | Tiền Hải | 1.150 | 1.150 |
|
672 | Xây dựng trạm xử lý nước thải CCN Trà Lý | DTL | Lương Phú | Tây Lương | Tiền Hải | 1.200 | 1.200 |
|
673 | Dự án nâng cấp đê biển 6 (đoạn từ xã Tây Lương đi Vũ Lăng) | DTL |
| Tây Lương; Vũ Lăng | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
674 | Nâng cấp đê Tả Hồng Hà II từ K160 - K197 (giai đoạn II từ K163+500 đến K197) | DTL | Đoạn từ K160 - K197 | Vũ Thư | Vũ Thư | 0.570 | 0.570 |
|
675 | QH đất thủy lợi | DTL |
| Bách Thuận | Vũ Thư | 0.270 | 0.270 |
|
676 | QH đất thủy lơi xã Tân Phong | DTL |
| Tân Phong | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
677 | QH đất thủy lơi xã Minh Quang | DTL |
| Minh Quang | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
678 | QH đất thủy lơi nội đồng 4 thôn | DTL |
| Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
679 | QH thủy lợi nội đồng khu chuyển đổi | DTL |
| Việt Hùng | Vũ Thư | 0.250 | 0.250 |
|
680 | QH Hồ chứa nước sạch | DTL | Xóm 9 Rọc Mai thôn Đại Đồng | Tân Hòa | Vũ Thư | 0.310 | 0.310 |
|
XIX | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
| 13.730 | 13.730 | - |
681 | QH Di tích Lăng Vua Lê | DDT | Thôn Mẽ | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 0.500 | 0.500 |
|
682 | Cụm DTLSVH Quốc gia đền Lưu Xá, chùa Báo Quốc và Lăng mộ Thái Phó Lưu Khánh Đàm, Thái Úy Lưu Điều | DDT |
| Canh Tân | Hưng Hà | 7.100 | 7.100 |
|
683 | QH mở rộng khu Đền thờ các vua Trần | DDT |
| Tiến Đức | Hưng Hà | 3.200 | 3.200 |
|
684 | MR khu di tích đền Tiên La | DDT | Thôn Tiên La | Đoan Hùng | Hưng Hà | 2.500 | 2.500 |
|
685 | MR Lăng mộ Trần Thị Dung | DDT | Thôn Nại | Liên Hiệp | Hưng Hà | 0.050 | 0.050 |
|
686 | MR Di tích Lăng Thái sư Trần Thủ Độ | DDT | Đồng Lãng thôn Khuốc | Liên Hiệp | Hưng Hà | 0.050 | 0.050 |
|
687 | MR Di tích đền thờ Ninh Từ Quốc Mẫu Trần Thị Dung | DDT | Thôn Ngừ | Liên Hiệp | Hưng Hà | 0.050 | 0.050 |
|
688 | QH Trạm bơm | DDT | Khu Đống Thần thôn Sòi 1 | Phúc Khánh | Hưng Hà | 0.040 | 0.040 |
|
689 | Mở rộng di tích lịch sử đền Đồng Sâm | DDT | Nam Hòa | Hồng Thái | Kiến Xương | 0.150 | 0.150 |
|
690 | MR đình Đông | DDT | Thôn Lũng Đầu | Thái Xuyên | Thái Thụy | 0.090 | 0.090 |
|
XX | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
| 10.254 | 10.254 | - |
691 | Nhà văn hoá thôn Trưng Trắc A | DSH | Trưng Trắc A | Đông Á | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
692 | Nhà văn hoá thôn Đông Hoà | DSH | Đông Hòa | Đông Á | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
693 | Nhà văn hoá thôn Đông Các | DSH | Đông Các | Đông Các | Đông Hưng | 0.120 | 0.120 |
|
694 | Nhà văn hóa xã | DSH | TT xã | Đông Hà | Đông Hưng | 0.450 | 0.450 |
|
695 | Nhà văn hóa thôn Tân Lập | DSH | Tân Lập | Hoa Lư | Đông Hưng | 0.160 | 0.160 |
|
696 | Nhà văn hóa thôn Lễ Nghĩa | DSH | Lễ Nghĩa | Hoa Lư | Đông Hưng | 0.160 | 0.160 |
|
697 | Nhà văn hoá thôn Quốc Dương | DSH | Quốc Dương | Phú Châu | Đông Hưng | 0.040 | 0.040 |
|
698 | QH Hội trường thôn Minh Thành | DSH | Thôn Minh Thành | Hồng Minh | Hưng Hà | 0.050 | 0.050 |
|
699 | QH hội trường thôn | DSH | Thôn Khánh Mỹ, Hương Xá, Bản, Sòi | Phúc Khánh | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
700 | QH hội trường thôn | DSH |
| Hòa Tiến | Hưng Hà | 0.500 | 0.500 |
|
701 | Quy hoạch Nhà văn hóa trung tâm xã | DSH | Khu trung tâm xã | Minh Hòa | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
702 | QH hội Trường thôn VỊ Khê | DSH | Thôn Vị Khê | Minh Hòa | Hưng Hà | 0.040 | 0.040 |
|
703 | QH hội Trường thôn Phú Mỹ | DSH | Thôn Phú Mỹ | Minh Hòa | Hưng Hà | 0.040 | 0.040 |
|
704 | MR Hội trường thôn Minh Thiện | DSH | Thôn Minh Thiện | Hòa Bình | Hưng Hà | 0.100 | 0.100 |
|
705 | MR Hội trường thôn Tân Dân | DSH | Thôn Tân Dân | Hòa Bình | Hưng Hà | 0.100 | 0.100 |
|
706 | QH Hội trường thôn Bồng Thôn | DSH | Giáp chùa Bóng | Hòa Bình | Hưng Hà | 0.240 | 0.240 |
|
707 | QH hội trường thôn | DSH | Vũ Đoài, Hợp Đông, Hợp Đoài, Vũ Đông, Đồng Hàn.. | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 0.340 | 0.340 |
|
708 | Hội trường thôn | DSH |
| Thái Hưng | Hưng Hà | 0.050 | 0.050 |
|
709 | QH, hội trường khu nhà văn hóa | DSH | Khu Vân Đông, Thị An, Đặng Xá, Ân Xá | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 0.500 | 0.500 |
|
710 | QH Hội trường thôn Khả Tân | DSH | Đồng Tám Tấn | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.050 | 0.050 |
|
711 | QH Hội trường thôn Bùi Minh | DSH | Kề Sân thể thao thôn | Duyên Hải | Hưng Hà | 0.020 | 0.020 |
|
712 | QH Hội trường thôn | DSH |
| Tân Lễ | Hưng Hà | 0.400 | 0.400 |
|
713 | QH Hội trường thôn | DSH |
| Liên Hiệp | Hưng Hà | 0.300 | 0.300 |
|
714 | QH Hội trường thôn | DSH |
| Chi Lăng | Hưng Hà | 0.540 | 0.540 |
|
715 | QH Hội trường thôn | DSH | Thôn Hữu Đô Kỳ, Chí Linh, Mậu Lâm, Đồng Phú, Đông Đô Kỳ | Đông Đô | Hưng Hà | 0.360 | 0.360 |
|
716 | QH Hội trường thôn | DSH | Khả Phú | Bình Thanh | Kiến Xương | 0.500 | 0.500 |
|
717 | QH Hội trường thôn | DSH | Đa Cốc | Bình Thanh | Kiến Xương | 0.050 | 0.050 |
|
718 | QH Hội trường thôn | DSH | Điện Biên | Bình Thanh | Kiến Xương | 0.050 | 0.050 |
|
719 | Hội trường thôn | DSH | Luật ngoại 2 | Quang Lịch | Kiến Xương | 0.200 | 0.200 |
|
720 | Hội trường thôn | DSH | An Cơ Bắc | Thanh Tân | Kiến Xương | 0.250 | 0.250 |
|
721 | NVH thôn | DSH | Đông Chú | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0.100 | 0.100 |
|
722 | NVH xã | DSH | Đông Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 0.250 | 0.250 |
|
723 | Trụ sở làm việc + nhà VH xã | DSH | Đô Lương | Vũ An | Kiến Xương | 0.950 | 0.950 |
|
724 | Quy hoạch nhà văn hóa sân thể thao thôn An Lộng 1 | DSH | An Lộng 1 | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
725 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Bái | DSH | An Bái | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.050 | 0.050 |
|
726 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn Đồng Ngậu gần ao trước cửa chùa | DSH | Đồng Ngậu | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.050 | 0.050 |
|
727 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hào Long vị trí điểm trường mầm non cũ | DSH | Hào Long | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 0.024 | 0.024 |
|
728 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Hiệp | DSH | An Hiệp | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.150 | 0.150 |
|
729 | Quy hoạch nhà văn hóa Năm Thành | DSH | Năm Thành | An Ninh | Quỳnh Phụ | 0.050 | 0.050 |
|
730 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn vị trí đồng cửa chùa | DSH | đồng cửa chùa | An Quý | Quỳnh Phụ | 0.050 | 0.050 |
|
731 | Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Mai Trang | DSH | Mai Trang | An Quý | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
732 | Nhà văn hóa thôn, trụ UBND xã | DSH | Thôn Các Đông | Thái Thượng | Thái Thụy | 0.250 | 0.250 |
|
733 | Nhà văn hóa thôn | DSH | Thôn Văn Hàn Tây | Thái Hưng | Thái Thụy | 0.050 | 0.050 |
|
734 | Nhà văn hóa | DSH | Thôn An Tiêm 3 | Thụy Dân | Thái Thụy | 0.050 | 0.050 |
|
735 | QH Hội trường thôn | DSH | Thôn Nam Cầu Nhân | Đông Hòa | Thành phố | 0.040 | 0.040 |
|
736 | QH Hội trường tổ dân phố | DSH | Tổ 14 | P. Trần Lãm | Thành phố | 0.040 | 0.040 |
|
737 | QH Hội trường tổ dân phố | DSH | Tổ 27 | P. Trần Lãm | Thành phố | 0.040 | 0.040 |
|
738 | QH Hội trường thôn | DSH | Đồng Cửa, thôn Vân Động | Vũ Lạc | Thành phố | 0.050 | 0.050 |
|
739 | QH Hội trường thôn | DSH | Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng | Vũ Lạc | Thành phố | 0.050 | 0.050 |
|
740 | QH Hội trường thôn | DSH | Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm | Vũ Lạc | Thành phố | 0.040 | 0.040 |
|
741 | QH Hội trường thôn | DSH | Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2 | Vũ Lạc | Thành phố | 0.050 | 0.050 |
|
742 | QH Hội trường tổ dân phố số 2 | DSH | TDP số 2 thôn Vũ Trường (đối diện Bãi đỗ cột) | Vũ Chính | Thành phố | 0.040 | 0.040 |
|
743 | Hội trường thôn Quân Bác Đình | DSH | Quân Bác Đình | Vân Trường | Tiền Hải | 0.050 | 0.050 |
|
744 | Hội trường thôn Nội Lang Trung | DSH | Nội :Lang Trung | Nam Hải | Tiền Hải | 0.080 | 0.080 |
|
745 | Hội trường thôn Nội Lang Nam | DSH | Nội Lang Nam | Nam Hải | Tiền Hải | 0.080 | 0.080 |
|
746 | Hội trường thôn Lợi Thành | DSH | Lợi Thành | Đông Quý | Tiền Hải | 0.030 | 0.030 |
|
747 | Hội trường thôn Trung Tiến | DSH | Trung Tiến | Tây Lương | Tiền Hải | 0.060 | 0.060 |
|
748 | QH Hội trường thôn | DSH | Thôn Quần Tiên | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.110 | 0.110 |
|
749 | QH Hội trường thôn | DSH | Thôn Nam Tiên | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.060 | 0.060 |
|
750 | QH Hội trường thôn | DSH | Thôn La Trạng | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.100 | 0.100 |
|
751 | QH Hội trường thôn | DSH | Thôn Đông Tiên | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.060 | 0.060 |
|
752 | QH Hội trường thôn | DSH | Thôn Thanh Nội | Minh Lãng | Vũ Thư | 0.200 | 0.200 |
|
753 | QH Hội trường thôn | DSH | Thôn Phú Thứ | Vũ Hội | Vũ Thư | 0.100 | 0.100 |
|
754 | QH Hội trường thôn | DSH | Thôn Việt Phong | Tân Lập | Vũ Thư | 0.040 | 0.040 |
|
XXI | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
| 2.448 | 2.448 | - |
755 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | DNL |
|
| Hưng Hà | 0.084 | 0.084 |
|
756 | Cải tạo nâng cấp đường dây 972E11.4 | DNL |
| Minh Khai, Hòa Bình, Tây Đô | Hưng Hà | 0.022 | 0.022 |
|
757 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trung tâm Tân Hòa + Diệc) | DNL |
| Tân Hòa | Hưng Hà | 0.012 | 0.012 |
|
758 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Duyên Hải 2+ Duyên Hải 4) | DNL |
| Duyên Hải | Hưng Hà | 0.008 | 0.008 |
|
759 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hùng Dũng 2) | DNL |
| Hùng Dũng | Hưng Hà | 0.009 | 0.009 |
|
760 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trúc) | DNL |
| TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 0.010 | 0.010 |
|
761 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Xóm 4+ Tiên La) | DNL |
| Đoan Hùng | Hưng Hà | 0.005 | 0.005 |
|
762 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Đặng Xá) | DNL |
| TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 0.009 | 0.009 |
|
763 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thị An) | DNL |
| TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 0.004 | 0.004 |
|
764 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hiệu Vũ) | DNL |
| Cộng Hòa | Hưng Hà | 0.005 | 0.005 |
|
765 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Ứng Chi Lăng+ Quyết Tiến) | DNL |
| Chi Lăng | Hưng Hà | 0.007 | 0.007 |
|
766 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thanh Nga) | DNL |
| Minh Tân | Hưng Hà | 0.007 | 0.007 |
|
767 | Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (AS Chi Lăng) | DNL |
| Chi Lăng | Hưng Hà | 0.010 | 0.010 |
|
768 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên | DNL |
| Bình Nguyên | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
769 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên | DNL |
| Đình Phùng | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
770 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên | DNL |
| Nam Cao | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
771 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên | DNL |
| Thanh Tân | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
772 | DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản | DNL |
| Minh Hưng | Kiến Xương | 0.020 | 0.020 |
|
773 | DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản | DNL |
| Bình Nguyên | Kiến Xương | 0.020 | 0.020 |
|
774 | DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản | DNL |
| Hòa Bình | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
775 | DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản | DNL |
| Quang Bình | Kiến Xương | 0.020 | 0.020 |
|
776 | DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản | DNL |
| TT Thanh Nê | Kiến Xương | 0.030 | 0.030 |
|
777 | DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản | DNL |
| Thanh Tân | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
778 | DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản | DNL |
| Vũ Bình | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
779 | DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản | DNL |
| Vũ Công | Kiến Xương | 0.030 | 0.030 |
|
780 | DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản | DNL |
| Vũ Lễ | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
781 | DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản | DNL |
| Vũ Trung | Kiến Xương | 0.020 | 0.020 |
|
782 | DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện | DNL |
| Minh Hưng | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
783 | DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện | DNL |
| Bình Thanh | Kiến Xương | 0.020 | 0.020 |
|
784 | DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện | DNL |
| Hồng Tiến | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
785 | DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện | DNL |
| Quang Bình | Kiến Xương | 0.030 | 0.030 |
|
786 | DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện | DNL |
| Quang Minh | Kiến Xương | 0.020 | 0.020 |
|
787 | DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện | DNL |
| Thượng Hiền | Kiến Xương | 0.020 | 0.020 |
|
788 | DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện | DNL |
| Trà Giang | Kiến Xương | 0.030 | 0.030 |
|
789 | DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện | DNL |
| Vũ Bình | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
790 | DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện | DNL |
| Vũ Công | Kiến Xương | 0.020 | 0.020 |
|
791 | DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện | DNL |
| Vũ Quý | Kiến Xương | 0.010 | 0.010 |
|
792 | Quy hoạch trạm biến áp cạnh trường tiểu học xã | DNL | Nguyên Xá 1 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 0.010 | 0.010 |
|
793 | Quy hoạch trạm biến áp khu gốc đa thôn Nguyên Xá 4 | DNL | Nguyên Xá 4 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 0.010 | 0.010 |
|
794 | Xuất tuyến 35KV mạch kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ trên không trừ trạm 110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép | DNL |
| TT An Bài | Quỳnh Phụ | 0.040 | 0.040 |
|
795 | Xuất tuyến 35KV mạch kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ trên không trừ trạm 110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép | DNL |
| An Vũ | Quỳnh Phụ | 0.040 | 0.040 |
|
796 | Quy hoạch trạm biến áp thôn Lam Cầu 1 | DNL | Lam Cầu 1 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 0.010 | 0.010 |
|
797 | DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW) | DNL |
| Thụy Dương | Thái Thụy | 0.003 | 0.003 |
|
798 | DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW) | DNL |
| Thụy chính | Thái Thụy | 0.009 | 0.009 |
|
799 | DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW) | DNL |
| Thái Nguyên | Thái Thụy | 0.007 | 0.007 |
|
800 | DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW) | DNL |
| Thụy Hà | Thái Thụy | 0.012 | 0.012 |
|
801 | DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW) | DNL |
| Thụy Ninh | Thái Thụy | 0.018 | 0.018 |
|
802 | Trạm biến áp Thôn Đoài | DNL | Thôn Đoài | Thụy Ninh | Thái Thụy | 0.006 | 0.006 |
|
803 | Trạm biến áp | DNL |
| Thụy Việt | Thái Thụy | 0.010 | 0.010 |
|
804 | Trạm biến áp | DNL |
| Thái Hà | Thái Thụy | 0.011 | 0.011 |
|
805 | Cải tao, nâng cấp đường 974 Dương Thanh | DNL |
| Thụy Dương | Thái Thụy | 0.010 | 0.010 |
|
806 | Cải tao, nâng cấp đường 974 Dương Thanh | DNL |
| Thụy Phúc | Thái Thụy | 0.005 | 0.005 |
|
807 | Cải tao, nâng cấp đường 974 Dương Thanh | DNL |
| Thụy Dân | Thái Thụy | 0.004 | 0.004 |
|
808 | Trạm áp Thụy Phúc và điện khí hóa Thụy Phúc | DNL |
| Thụy Phúc | Thái Thụy | 0.014 | 0.014 |
|
809 | Trạm biến áp NN và TBA ĐKH | DNL |
| Hồng Quỳnh | Thái Thụy | 0.010 | 0.010 |
|
810 | Trạm biến áp thôn 1,2,3 | DNL | Thôn 1,2, 3 | XãThái Học | Thái Thụy | 0.011 | 0.011 |
|
811 | TBA Cầu Cau, bơm Văn Hàn | DNL | Thôn Văn Hàn | Thái Hưng | Thái Thụy | 0.009 | 0.009 |
|
812 | Thái Giang 4 | DNL | Thôn 4 | Thái Giang | Thái Thụy | 0.006 | 0.006 |
|
813 | Hóa Tài | DNL | Thôn Hóa Tài | Thụy Duyên | Thái Thụy | 0.010 | 0.010 |
|
814 | Trạm biến áp thôn Vị Dương Đông | DNL | Thôn Vị Dương Đông | Thái Hồng | Thái Thụy | 0.008 | 0.008 |
|
815 | Đất công trình năng lượng | DNL |
| Thụy Sơn | Thái Thụy | 0.020 | 0.020 |
|
816 | QH Hội trường tổ dân phố số 1 | DNL | TDP số 1 | Vũ Chính | Thành phố | 0.040 | 0.040 |
|
817 | DA ĐZ 110kV nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải | DNL |
| TP. Thái Bình đến H. Tiền Hải | Thành Phố, Kiến Xương, Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
818 | Trạm biến áp | DNL | Quý Đức | Đông Quý | Tiền Hải | 0.020 | 0.020 |
|
819 | QH Trạm Biến áp | DNL | Thôn Tăng Bổng | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 0.012 | 0.012 |
|
820 | Lộ 372 E11.5 | DNL | Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách Thuận | Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách Thuận | Vũ Thư | 0.030 | 0.030 |
|
821 | Lộ 373E11.5 | DNL | Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang | Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang | Vũ Thư | 0.033 | 0.033 |
|
822 | Lộ 973E11.5 | DNL | Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà | Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà | Vũ Thư | 0.040 | 0.040 |
|
823 | Lộ 971 E11.5 | DNL | Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa | Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 0.035 | 0.035 |
|
824 | Lộ 975E11.5 | DNL | Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân Hoà | Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân Hoà | Vũ Thư | 0.043 | 0.043 |
|
825 | Lộ 971 Vũ thư 2 | DNL | Nguyên Xá, Việt Thuận | Nguyên Xá, Việt Thuận | Vũ Thư | 0.048 | 0.048 |
|
826 | Lộ 972 Vũ Thư 2 | DNL | Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong | Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong | Vũ Thư | 0.030 | 0.030 |
|
827 | Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền bắc (dự án KFW) | DNL | Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà Bình | Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà Bình | Vũ Thư | 0.087 | 0.087 |
|
828 | Cải tạo ĐZ 971E11.3 (TBA 110kV Thành phố) lên vận hành cấp 22kv | DNL |
| Tân Phong, Tân Hoà | Vũ Thư | 0.020 | 0.020 |
|
829 | Cải tạo đường dây 973 TG 1 Vũ Thư lên vận hành cấp 22kv | DNL | Thị trấn Vũ Thư | TT Tiền HảiVũ Thư | Vũ Thư | 0.012 | 0.012 |
|
830 | Cải tạo đường dây 975E11.4 | DNL | Song An, Trung An | Song An, Trung An | Vũ Thư | 0.020 | 0.020 |
|
831 | Dự án cấy trạm áp nguồn tín dụng thương mại + khấu hao cơ bản | DNL | Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận, Tự Tân, Minh Lãng, Song An, Minh Quang, Phúc Thành, Hồng Phong, Việt Thuận | Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận, Tự Tân, Minh Lãng, Song An, Minh Quang, Phúc Thành, Hồng Phong, Việt Thuận | Vũ Thư | 0.104 | 0.104 |
|
XXII | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
| 0.020 | 0.020 | - |
832 | Trạm phát sóng VINAPHONE | DBV | Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 0.020 | 0.020 |
|
XXIII | Đất chợ | DCH |
|
|
| 4.960 | 4.960 | - |
833 | Chợ Trà Vi | DCH | Trà Vi Nam | Vũ Công | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
834 | Quy hoạch mở rộng chợ | DCH | Thôn Bồ Trang 2 | Quỳnh Hoa | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
835 | Quy hoạch mở rộng chợ A Mễ | DCH | Thôn A Mễ | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
836 | QH chợ đầu mối | DCH | Phía Bắc đường tránh QL10 | Đông Hòa | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
837 | QH Chợ | DCH |
| Phú Xuân | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
838 | Chợ đầu mối | DCH | Quân Bác Đoài | Vân Trường | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
839 | QH Chợ | DCH |
| Minh Lãng | Vũ Thư | 0.260 | 0.260 |
|
XXIV | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
| 46.085 | 46.085 | - |
840 | Bãi rác thôn Nam Hải | DRA | Nam Hải | Đông Các | Đông Hưng | 0.150 | 0.150 |
|
841 | Bãi rác thôn Nam Lịch Động | DRA | Nam Lịch Động | Đông Các | Đông Hưng | 0.150 | 0.150 |
|
842 | Bãi rác thôn Đông Các | DRA | Đông các | Đông Các | Đông Hưng | 0.150 | 0.150 |
|
843 | Bãi rác thôn Nam Quán | DRA | Nam Quán | Đông Các | Đông Hưng | 0.150 | 0.150 |
|
844 | Bãi rác thôn Bắc Lịch Động | DRA | Bắc Lịch Động | Đông Các | Đông Hưng | 0.150 | 0.150 |
|
845 | Bãi rác tập trung | DRA | Tờ ĐR | Đông Cường | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
846 | Xây dựng bãi chứa rác thải thôn Duyên hà | DRA | Duyên Hà | Đông Kinh | Đông Hưng | 0.800 | 0.800 |
|
847 | Bãi rác thôn Tân Tiến | DRA | Tân Tiến | Hồng Giang | Đông Hưng | 0.400 | 0.400 |
|
848 | Quy hoạch bãi rác Minh Đức | DRA | Tờ ĐR | Lô Giang | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
849 | Quy hoạch bãi rác Phú Nông | DRA | Phú Nông | Lô Giang | Đông Hưng | 0.500 | 0.500 |
|
850 | Bãi rác thôn Thọ Tiến | DRA | Thọ Tiến | Minh Châu | Đông Hưng | 0.100 | 0.100 |
|
851 | Bãi rác xã | DRA | Tờ ĐR | Đông Phong | Đông Hưng | 0.630 | 0.630 |
|
852 | Bãi rác tập trung | DRA | Tờ ĐR | Nguyên Xá | Đông Hưng | 1.078 | 1.078 |
|
853 | Qh bãi rác thải sinh hoạt | DRA | Cảng Sắt thôn Trần Xá | Văn Cẩm | Hưng Hà | 1.200 | 1.200 |
|
854 | Qh bãi rác thải sinh hoạt | DRA |
| Thống Nhất | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
855 | Qh bãi rác thải sinh hoạt | DRA | Thôn Riệc | Tân Hòa | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
856 | Qh bãi rác thải sinh hoạt | DRA |
| Phúc Khánh | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
857 | Qh bãi rác thải sinh hoạt | DRA |
| Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
858 | Qh bãi rác thải sinh hoạt | DRA |
| Duyên Hải | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
859 | Qh bãi rác thải sinh hoạt | DRA |
| Bắc Sơn | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
860 | QH Bãi rác tập trung | DRA | Cống Đen thôn Nứa | Liên Hiệp | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
861 | QH Bãi rác tập trung | DRA | Thôn Tống Xuyên | Thái Hưng | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
862 | QH Bãi rác tập trung | DRA | Khu Đống làng thôn Mỹ Lương, thôn Thưởng Duyên | Văn Lang | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
863 | Bãi rác thôn Hưng Ngải - Đoàn Kết | DRA | Đoàn Kết | Bình Minh | Kiến Xương | 0.200 | 0.200 |
|
864 | Bãi xử lí rác thải | DRA | Đại Du | Vũ Sơn | Kiến Xương | 1.020 | 1.020 |
|
865 | QH bãi rác | DRA | Bình Trật Nam | An Bình | Kiến Xương | 0.200 | 0.200 |
|
866 | QH bãi rác | DRA | Thôn Bằng Trạch | An Bình | Kiến Xương | 0.100 | 0.100 |
|
867 | Mở rộng bãi rác | DRA | Hòa Bình | Vũ Ninh | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
868 | Quy hoạch bãi rác | DRA | Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
869 | Trung tâm xử lý rác | DRA | Đông Khánh | Thượng Hiền | Kiến Xương | 0.600 | 0.600 |
|
870 | QH bãi rác | DRA | Tây Lễ Văn | An Đồng | Quỳnh Phụ | 0.600 | 0.600 |
|
871 | Quy hoạch bãi rác 6 thôn | DRA | Đồng thông thôn Vạn Niên | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
872 | Quy hoạch bãi rác đồng Vôi | DRA | đồng Vôi | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
873 | Quy hoạch bãi rác | DRA | Quỳnh Hải | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 1.127 | 1.127 |
|
874 | Quy hoạch mở rộng bãi rác thôn Tân Dân vị trí tại đồng Đà Ha | DRA | Tân Dân | Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 0.050 | 0.050 |
|
875 | Quy hoạch bãi rác khu Quan Cao | DRA | Tư Cương | An Cầu | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
876 | Quy hoạch bãi rác đồng Già Mịn | DRA | đồng Già Mịn | An Ninh | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
877 | Quy hoạch đất bãi rác đồng Cao | DRA | đồng Cao | An Ninh | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
878 | Quy hoạch bãi rác khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc | DRA | Đồng Phúc | An Lễ | Quỳnh Phụ | 0.150 | 0.150 |
|
879 | Quy hoạch bãi rác khu Ngà Nam | DRA | khu Ngà Nam | An Vũ | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
880 | Quy hoạch mở rộng bãi rác khu trái đầu sông thôn Tràng | DRA | thôn Tràng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
881 | Quy hoạch mở rộng bãi rác khu đồng chiều trái thôn Trung | DRA | thôn Trung | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
882 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu đồng mả thôn Thượng | DRA | thôn Thượng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
883 | Quy hoạch bãi rác khu đồng Vang | DRA | khu đồng Vang | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
884 | Bãi rác | DRA | Đoài Thịnh | Thái Thịnh | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
885 | Bãi rác | DRA | Sơn Cao | Thái Hòa | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
886 | Bãi rác | DRA | Miếu | Thụy Chính | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
887 | Bãi rác | DRA | Đông | Thái Hồng | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
888 | QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải | DRA | Thôn lễ Thần Đông | Thái An | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
889 | QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải | DRA | Thôn Danh Giáo | Thái Đô | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
890 | QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải | DRA | Đồng Độ | Thái Hà | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
891 | QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải | DRA | Thôn Lễ Củ | Thụy Duyên | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
892 | QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải | DRA | Thôn Tu Trình | Thụy Hồng | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
893 | QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải | DRA | Thôn Đồng Hồ | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
894 | QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải | DRA | Thôn Khúc Mai | Thụy Thanh | Thái Thụy | 0.300 | 0.300 |
|
895 | QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải | DRA | Thôn Minh Thành | Thái Tân | Thái Thụy | 0.160 | 0.160 |
|
896 | QH Bể tập kết rác | DRA | Gần trường Nguyễn Thái Bình, thôn Vũ Trường | Vũ Chính | Thành phố | 0.050 | 0.050 |
|
897 | QH Bể tập kết rác | DRA | Cánh Vạn Thượng thôn Tống Thỏ Nam | Đông Mỹ | Thành phố | 0.015 | 0.015 |
|
898 | QH Bể tập kết rác | DRA | Đồng Mả Rú thôn An Lễ | Đông Mỹ | Thành phố | 0.015 | 0.015 |
|
899 | QH Bãi xử lý rác | DRA | Đồng Sau, thôn Thượng Cầm | Vũ Lạc | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
900 | QH Bãi xử lý rác | DRA | Đồng Sau, thôn Vân Động Nam | Vũ Lạc | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
901 | QH bể tập kết rác | DRA | Thôn Kìm - Vũ Lạc | Vũ Lạc | Thành phố | 0.020 | 0.020 |
|
902 | QH bể tập kết rác | DRA | Cạnh nghĩa trang | P. Phú Khánh | Thành phố | 0.010 | 0.010 |
|
903 | QH bãi tập kết rác | DRA | Thôn Thắng Cựu - Phú Xuân | P. Phú Xuân | Thành phố | 0.040 | 0.040 |
|
904 | QH trạm xử lý nước thải | DRA | Thôn Đại Lai | Phú Xuân | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
905 | QH bãi tập kết rác | DRA | Thôn Bắc Sơn - Vũ Phúc | Vũ Phúc | Thành phố | 0.340 | 0.340 |
|
906 | QH bãi tập kết rác | DRA | Thôn Tây Hạ - Vũ Phúc | Vũ Phúc | Thành phố | 0.090 | 0.090 |
|
907 | MR bãi tập kết rác | DRA | Thôn Tống Thỏ Bắc - Đông Mỹ | Đông Mỹ | Thành phố | 0.500 | 0.500 |
|
908 | QH bể tập kết rác | DRA | Thôn Quang Trung - Đông Thọ | Đông Thọ | Thành phố | 0.020 | 0.020 |
|
909 | QH mở rộng khu tập kết rác | DRA | Cánh đồng Vẹt - Đông Thọ | Đông Thọ | Thành phố | 1.000 | 1.000 |
|
910 | QH bãi tập kết rác | DRA | Đông Thọ | Đông Thọ | Thành phố | 0.140 | 0.140 |
|
911 | QH khu tập kết rác | DRA | Thôn Nguyễn Trãi - Vũ Đông | Vũ Đông | Thành phố | 0.750 | 0.750 |
|
912 | QH khu tập kết rác | DRA | Thôn Nguyễn Du - Vũ Đông | Vũ Đông | Thành phố | 0.750 | 0.750 |
|
913 | QH bể tập kết rác | DRA | Thôn Tân Quán - Tân Bình | Tân Bình | Thành phố | 0.020 | 0.020 |
|
914 | QH bể tập kết rác | DRA | Thôn Đồng Thanh - Tân Bình | Tân Bình | Thành phố | 0.020 | 0.020 |
|
915 | QH bể tập kết rác | DRA | Thôn Dinh - Tân Bình | Tân Bình | Thành phố | 0.040 | 0.040 |
|
916 | QH trạm xử lý nước thải | DRA |
| P. Trần Lãm | Thành phố | 2.600 | 2.600 |
|
917 | QH Bãi rác tập trung | DRA | Khu Quản Cù thôn An Để | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 1.500 | 1.500 |
|
918 | QH Bãi rác | DRA | Xóm 10 thôn Đại Đồng | Tân Hòa | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
919 | QH Bãi rác | DRA | Xóm 13 thôn Tường An | Tân Hòa | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
920 | QH Bãi rác | DRA | Xóm 5 thôn Nam Bi | Tân Hòa | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
921 | QH Bãi rác | DRA | Xóm 8 thôn Thọ Bi | Tân Hòa | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
922 | QH Bãi rác | DRA | Thôn Mỹ Bổng | Việt Hùng | Vũ Thư | 1.000 | 1.000 |
|
923 | QH Bãi rác | DRA | Thôn Phương Tảo2 | Xuân Hòa | Vũ Thư | 0.700 | 0.700 |
|
924 | QH Bãi rác | DRA | Thôn Thanh Bản | Xuân Hòa | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
925 | QH Bãi rác | DRA | Thôn Tăng Bổng | Tân Lập | Vũ Thư | 0.300 | 0.300 |
|
XXV | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
| 11.333 | 11.333 | - |
926 | Mở rộng nhà thờ họ giao | TON | Giáo xứ | Hồng Giang | Đông Hưng | 0.150 | 0.150 |
|
927 | MR chùa Thượng | TON |
| Tiến Đức | Hưng Hà | 0.090 | 0.090 |
|
928 | QH Chùa Bến | TON |
| Tiến Đức | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
929 | Chùa | TON | Hòa Bình | Bình Định | Kiến Xương | 0.410 | 0.410 |
|
930 | Mở rộng chùa An Lộng | TON | An Lộng | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 0.150 | 0.150 |
|
931 | Quy hoạch mở rộng chùa Khánh Long | TON | Tiên Bá | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
932 | Quy hoạch mở rộng chùa Thanh Hương | TON | An Phú | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
933 | Quy hoạch mở rộng chùa Đoàn Xá | TON | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.078 | 0.078 |
|
934 | Quy hoạch mở rộng chùa Quảng Bá | TON | Quảng bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
935 | Quy hoạch mở rộng chùa Tân Hóa | TON | Tân Hóa | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
936 | Quy hoạch mở rộng chùa Thái Thuần | TON | Thái Thuần | An Thái | Quỳnh Phụ | 0.120 | 0.120 |
|
937 | Quy hoạch mở rộng khu chùa thôn Tràng | TON | thôn Tràng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.600 | 0.600 |
|
938 | Quy hoạch mở rộng nhà thờ Cao Mộc | TON | Cao Mộc | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 0.070 | 0.070 |
|
939 | Quy hoạch mở rộng chùa Miếu về phía Nam | TON | thôn Cổ Đẳng | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 0.150 | 0.150 |
|
940 | Mở rộng chùa Kiến Quan | TON | thôn Kiến Quan | An Ninh | Quỳnh Phụ | 0.700 | 0.700 |
|
941 | Chùa Long Diên | TON | Thôn Trần Phú | Thái Dương | Thái Thụy | 0.110 | 0.110 |
|
942 | MR chùa Vĩ Long | TON | Thôn Đồng Tỉnh | Thái Dương | Thái Thụy | 0.500 | 0.500 |
|
943 | MR nhà thờ Lục Linh | TON | Thôn Lục Nam | Thái Xuyên | Thái Thụy | 0.040 | 0.040 |
|
944 | MR chùa Sú, chùa Bến | TON | Thôn Trường Xuân | Thụy Trường | Thái Thụy | 0.570 | 0.570 |
|
945 | MR Chùa Phúc Khánh Hạ | TON |
| Vũ Phúc | Thành phố | 0.920 | 0.920 |
|
946 | Trung Tâm Phật Giáo | TON |
| P. Hoàng Diệu | Thành phố | 3.500 | 3.500 |
|
947 | Chùa Tống Thỏ | TON | Thôn Tống Thỏ | P. Hoàng Diệu | Thành phố | 0.350 | 0.350 |
|
948 | Chùa Phúc Lâm | TON | Nho Lâm Đông | Đông Lâm | Tiền Hải | 0.270 | 0.270 |
|
949 | Mở rộng chùa Nguyệt Quang | TON | Nguyệt Lũ | Tây Tiến | Tiền Hải | 0.200 | 0.200 |
|
950 | MR Chùa Khánh Hưng | TON | Chùa Khánh Hưng hiện tại | Việt Thuận | Vũ Thư | 0.040 | 0.040 |
|
951 | QH chùa An Phú xã Việt Thuận | TON | Thôn Trung Hoà | Việt Thuận | Vũ Thư | 0.515 | 0.515 |
|
XXVI | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
| 47.057 | 47.057 | - |
952 | Nghĩa địa thôn Lương Đống | NTD | Lương Đống | Đông Giang | Đông Hưng | 0.400 | 0.400 |
|
953 | MR nghĩa trang Vô Song | NTD | Vô Song | Đông Hà | Đông Hưng | 0.200 | 0.200 |
|
954 | MR nghĩa trang Kỳ Trọng | NTD | Kỳ Trọng | Đông Hà | Đông Hưng | 0.300 | 0.300 |
|
955 | Đất nghĩa địa thôn Thái Hoà 2 | NTD | Thái Hòa 2 | Đông Hoàng | Đông Hưng | 0.470 | 0.470 |
|
956 | MR nghĩa trang Đồng Cống | NTD | Đồng Cống | Đồng Phú | Đông Hưng | 0.040 | 0.040 |
|
957 | MR nghĩa trang Mả Già- Thượng liệt | NTD | Mả Gìa thượng liệt | Đông Tân | Đông Hưng | 0.100 | 0.100 |
|
958 | QH nghĩa trang Đông Đồng Hải | NTD | Đông Đồng Hải | Đông Vinh | Đông Hưng | 0.480 | 0.480 |
|
959 | QH nghĩa trang Tế Quan | NTD | Tờ ĐR | Đông Vinh | Đông Hưng | 0.300 | 0.300 |
|
960 | MR nghĩa trang thôn Quang trung | NTD | Quang Trung | Đông Xuân | Đông Hưng | 0.270 | 0.270 |
|
961 | QH nghĩa trang Hoàng Nông | NTD | Hoàng Nông | Lô Giang | Đông Hưng | 0.300 | 0.300 |
|
962 | Nghĩa địa thôn Thọ Tiến | NTD | Thọ Tiến | Minh Châu | Đông Hưng | 0.100 | 0.100 |
|
963 | Qh đất nghĩa địa tập trung | NTD | Khu Mả Cả Thôn Hà Tiến | Dân Chủ | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
964 | Qh đất nghĩa địa tập trung | NTD | Thôn Tống Xuyên | Thái Hưng | Hưng Hà | 1.400 | 1.400 |
|
965 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Đìa Ngoài thôn Vũ Đông | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
966 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Đồng Vinh thôn Hợp Đông | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
967 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Đồng Dưới thôn Đồng Hàn | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 0.100 | 0.100 |
|
968 | Qh đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | TT. Hưng Nhân | TT. Hưng Nhân | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
969 | Qh đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Trần Phú | Tây Đô | Hưng Hà | 0.880 | 0.880 |
|
970 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Khu Bến Chi thôn Ninh Thôn | Hòa Bình | Hưng Hà | 0.150 | 0.150 |
|
971 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Khu Đường Đào thôn Tân Dân | Hòa Bình | Hưng Hà | 0.150 | 0.150 |
|
972 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Khu Đường Mái thôn Minh Thiện | Hòa Bình | Hưng Hà | 0.150 | 0.150 |
|
973 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Khu Đồng Chồi thôn Bồng Thôn | Hòa Bình | Hưng Hà | 0.150 | 0.150 |
|
974 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Mỹ Lương | Văn Lang | Hưng Hà | 0.200 | 0.200 |
|
975 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn An Mai | Thống Nhất | Hưng Hà | 0.500 | 0.500 |
|
976 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Cộng Hòa, Vĩnh Bảo | Minh Hòa | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
977 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Thượng Lãng | Minh Hòa | Hưng Hà | 0.050 | 0.050 |
|
978 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Thanh Lãng | Minh Hòa | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
979 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Thôn Vị Khê | Minh Hòa | Hưng Hà | 0.050 | 0.050 |
|
980 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | Khu Trung Thôn, Nghĩa Thôn | Kim Trung | Hưng Hà | 0.600 | 0.600 |
|
981 | Mở rộng khu nghĩa trang thôn Khả Cảnh | NTD | Tân Thành | Hồng Tiến | Kiến Xương | 0.500 | 0.500 |
|
982 | Mở rộng khu nghĩa trang thôn Nam Tiến | NTD | Nam Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 0.500 | 0.500 |
|
983 | Mở rộng nghĩa trang khu A | NTD | Mộ Đạo 2 | Vũ Bình | Kiến Xương | 0.500 | 0.500 |
|
984 | Mở rộng nghĩa trang thôn Hưng Đạo, Đông Thành | NTD | Đông thành | Bình Minh | Kiến Xương | 0.400 | 0.400 |
|
985 | Mở rộng nghĩa trang thôn Việt Hùng | NTD | Việt Hùng | Bình Minh | Kiến Xương | 0.100 | 0.100 |
|
986 | Nghĩa trang nhân dân | NTD | Đông Khánh | Thượng Hiền | Kiến Xương | 0.450 | 0.450 |
|
987 | QH mở rộng nghĩa địa An Cư | NTD | An Thọ | Thanh Tân | Kiến Xương | 0.180 | 0.180 |
|
988 | QH mở rộng nghĩa trang đồng kê | NTD | Bích Kê | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 0.500 | 0.500 |
|
989 | QH nghĩa trang Đồng Giá | NTD | Thụy Lũng Tây | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
990 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đầu Trâu | NTD | Tân Thái | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.607 | 0.607 |
|
991 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đống Cá | NTD | Đống Cá | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.740 | 0.740 |
|
992 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đống Hương | NTD | Đống Hương | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
993 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa | NTD |
| Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 2.380 | 2.380 |
|
994 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Xá khu Mả Vườn | NTD | thôn Mỹ Xá khu Mả Vườn | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 0.250 | 0.250 |
|
995 | Mở rộng nghĩa địa | NTD | tổ 10 | Quỳnh Côi | Quỳnh Phụ | 0.120 | 0.120 |
|
996 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đồng Gạo làng Lễ Văn | NTD | Đồng Gạo làng Lễ Văn | An Đồng | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
997 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa Đồng Cao | NTD | Đồng Cao | An Ninh | Quỳnh Phụ | 0.700 | 0.700 |
|
998 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang thôn Lý Xá | NTD | Tổ 11 | An Bài | Quỳnh Phụ | 0.450 | 0.450 |
|
999 | Quy hoạch nghĩa địa khu đồng Triều Gia | NTD | đồng Triều Gia | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 2.050 | 2.050 |
|
1000 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Tô Đàm khu ven sông Mang | NTD | thônTô Đàm | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 1.180 | 1.180 |
|
1001 | Quy hoạch nghĩa địa khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc | NTD | Đồng Phúc | An Lễ | Quỳnh Phụ | 0.300 | 0.300 |
|
1002 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu đồng Giông | NTD | khu đồng Giông | An Vũ | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
1003 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu chiều rồi | NTD | khu chiều rồi | An Vũ | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
1004 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Xuân Lai khu đồng Vực | NTD | thôn Xuân Lai khu đồng Vực | An Ấp | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
1005 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Cam Mỹ khu đồng sau chùa | NTD | thôn Cam Mỹ khu đồng sau chùa | An Ấp | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
1006 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn An Ấp | NTD | thôn An Ấp | An Ấp | Quỳnh Phụ | 0.200 | 0.200 |
|
1007 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thành khu Mả Cao | NTD | Đông Thành khu Mả Cao | An Ấp | Quỳnh Phụ | 0.100 | 0.100 |
|
1008 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Thượng Phúc khu đường chùa | NTD | thôn Thượng Phúc khu đường chùa | An Ấp | Quỳnh Phụ | 0.150 | 0.150 |
|
1009 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa liệt sỹ | NTD | Gia Hòa1 | An Vinh | Quỳnh Phụ | 0.330 | 0.330 |
|
1010 | Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu thượng đoạn thôn Hồng Phong | NTD | thôn Hồng Phong | An Tràng | Quỳnh Phụ | 0.720 | 0.720 |
|
1011 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nghĩa địa | NTD | Đông Hòa | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 3.050 | 3.050 |
|
1012 | MR nghĩa trang phía bắc xã | NTD | Thôn Bắc Thịnh | Thái Thịnh | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
1013 | MR nghĩa địa | NTD | Thôn Phúc Tân | Thái Thành | Thái Thụy | 0.030 | 0.030 |
|
1014 | MR nghĩa địa thôn | NTD | Thôn Bao Hàm, Nghĩa Chỉ, Mai Diêm | Thụy Hà | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
1015 | MR nghĩa trang | NTD | Thôn Vũ Thành Đông | Thái Hưng | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
1016 | MR nghĩa địa | NTD | Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ | Thụy Phong | Thái Thụy | 0.180 | 0.180 |
|
1017 | MR nghĩa địa | NTD | Thôn Thọ Cách, Vân Am | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
1018 | MR nghĩa địa thôn Vô Hối Tây | NTD | Thôn Vô Hối Tây | Thụy Thanh | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
1019 | QH nghĩa địa | NTD | Thôn Nam Ô Trình | Thụy Trình | Thái Thụy | 0.250 | 0.250 |
|
1020 | QH nghĩa địa | NTD | Thôn Bình An | Thụy Xuân | Thái Thụy | 0.150 | 0.150 |
|
1021 | MR Nghĩa trang nhân dân số 1 | NTD | Khu Tằm tơ cũ thôn Phúc Thượng | Vũ Phúc | Thành phố | 1.100 | 1.100 |
|
1022 | MR Nghĩa trang nhân dân số 4 | NTD | Thôn Đông Hạ | Vũ Phúc | Thành phố | 0.300 | 0.300 |
|
1023 | MR Nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Thống Nhất | Đông Thọ | Thành phố | 0.400 | 0.400 |
|
1024 | MR Nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Nghĩa trang Họ Nội thôn Nghĩa Phương | Đông Hòa | Thành phố | 0.300 | 0.300 |
|
1025 | MR Nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Nghĩa trang Đồng Côn thôn Nam Hiệp Trung | Đông Hòa | Thành phố | 0.700 | 0.700 |
|
1026 | QH mở rộng Nghĩa trang Phú Lạc | NTD | Thôn Phú Lạc | Phú Xuân | Thành phố | 0.500 | 0.500 |
|
1027 | QH đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Tổ 28 | P. Hoàng Diệu | Thành phố | 3.000 | 3.000 |
|
1028 | MR Nghĩa trang, nghĩa địa Mả Lảo | NTD | Thôn Tống Thỏ Bắc | Đông Mỹ | Thành phố | 2.500 | 2.500 |
|
1029 | MR nghĩa địa | NTD | Thôn Trường Mại | Tân Bình | Thành phố | 0.150 | 0.150 |
|
1030 | MR nghĩa địa | NTD | Thôn Tân Quán - | Tân Bình | Thành phố | 0.180 | 0.180 |
|
1031 | Mở rộng nghĩa địa làng Quân Bác | NTD | Đồng Phương | Vân Trường | Tiền Hải | 0.800 | 0.800 |
|
1032 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Nghĩa trang thôn An Để | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 0.400 | 0.400 |
|
1033 | MR nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Dân trang làng Thanh Hương giáp chùa Tu | Đồng Thanh | Vũ Thư | 0.470 | 0.470 |
|
1034 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Kiều Thần | Song An | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
1035 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Mễ Sơn, Ô Mễ | Tân Phong | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
1036 | MR Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | thôn Tân Toản | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.560 | 0.560 |
|
1037 | MR Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Lục Tiên | Vũ Tiến | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
1038 | MR Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Mỹ Lộc 3 | Việt Hùng | Vũ Thư | 0.180 | 0.180 |
|
1039 | MR Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Phú Chử | Việt Hùng | Vũ Thư | 0.300 | 0.300 |
|
1040 | MR Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Mỹ Bổng | Việt Hùng | Vũ Thư | 0.300 | 0.300 |
|
1041 | QH Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn 9 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
1042 | QH Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn 1 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
1043 | QH Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Phương Tảo 2 | Xuân Hòa | Vũ Thư | 0.600 | 0.600 |
|
1044 | QH Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Thôn Thanh Bản 2 | Xuân Hòa | Vũ Thư | 0.700 | 0.700 |
|
1045 | Mở rộng nghĩa địa Trà Khê | NTD | Thôn Trà Khê | Tân Lập | Vũ Thư | 0.110 | 0.110 |
|
XXVII | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
| 37.600 | 37.600 | - |
1046 | QH khu chuyên màu | HNK | Đa Phú 1, Lương Trang | Thống Nhất | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
1047 | QH khu chuyên màu | HNK | Đồng Quán thôn Việt Yên | Điệp Nông | Hưng Hà | 3.000 | 3.000 |
|
1048 | QH Vùng chuyên màu | HNK | Thôn Nam Bi | Tân Hòa | Vũ Thư | 0.100 | 0.100 |
|
1049 | QH Vùng chuyên màu | HNK |
| Thôn Văn Thái | Vũ Thư | 1.000 | 1.000 |
|
1050 | QH Vùng Chăn nuôi tập trung | HNK |
| Hiệp Hòa | Vũ Thư | 2.500 | 2.500 |
|
1051 | QH trồng cỏ | HNK |
| Tân Phong | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
1052 | QH trồng cỏ | HNK |
| Phúc Thành | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
1053 | QH trồng cỏ | HNK |
| Hồng Lý | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
1054 | QH trồng cỏ | HNK |
| Đồng Thanh | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
1055 | QH trồng cỏ | HNK |
| Việt Hùng | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
1056 | QH trồng cỏ | HNK |
| Nguyên Xá | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
XXVIII | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
| 9.800 | 9.800 | - |
1057 | Qh vùng trồng cây lâu năm | CLN |
| Đông Mỹ | Thành phố | 2.200 | 2.200 |
|
1058 | Qh vùng trồng cây lâu năm | CLN |
| Đông Thọ | Thành phố | 7.600 | 7.600 |
|
XXIX | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
| 78.950 | 78.950 | - |
1059 | Chuyển đổi sang NTS bãi Tây Hà | NTS |
| Đông tân | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
1060 | Chuyển đổi sang NTS khu Lém Hom thôn Phù Sa. | NTS | Phù Sa | Đông tân | Đông Hưng | 0.800 | 0.800 |
|
1061 | Chuyển đổi sang NTS khu vườn seo thôn Tây Thượng Liệt | NTS | Tây Thượng Liệt | Đông tân | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
1062 | Vùng NTTS | NTS | Tờ ĐR | Đông Phương | Đông Hưng | 1.200 | 1.200 |
|
1063 | Vùng NTTS | NTS | Tờ ĐR | Đông Dương | Đông Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
1064 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản | NTS | Nguyệt Giám, Tân Ấp 1,2 | Minh Tân | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
1065 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản | NTS | Độc lập | Vũ Ninh | Kiến Xương | 0.300 | 0.300 |
|
1066 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản | NTS | Tân Hưng | An Bồi | Kiến Xương | 2.300 | 2.300 |
|
1067 | Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản vị trí Đống Dừa Ngọc Minh | NTS | Ngọc Minh | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 1.300 | 1.300 |
|
1068 | Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản | NTS |
| An Thái | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
1069 | Dự án xây dựng trại CN lơn, NTTS, trồng cây thảo dược | NTS |
| Thụy Chính | Thái Thụy | 6.500 | 6.500 |
|
1070 | Khu NTTS Đồng Hộn | NTS | Thôn Vô Hối Tây | Thụy Thanh | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
1071 | Đất nuôi trồng thỷ sản | NTS |
| Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
1072 | Đất nuôi trồng thỷ sản | NTS |
| Thụy Sơn | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
1073 | Khu nuôi trồng thuỷ sản | NTS | Đông Biên Nam; Phú Lâm | Nam Hồng | Tiền Hải | 2.550 | 2.550 |
|
1074 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Phương Cáp | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 5.260 | 5.260 |
|
1075 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thanh hương 1, Thanh Hương 3, | Đồng Thanh | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
1076 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Tường An, Nam Bi, Đại Đồng | Tân Hòa | Vũ Thư | 2.540 | 2.540 |
|
1077 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Ô Mễ 4. Thụy Bình | Tân Phong | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
1078 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Lộc Quý | Hòa Bình | Vũ Thư | 1.200 | 1.200 |
|
1079 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Phù Lôi | Minh Lãng | Vũ Thư | 1.730 | 1.730 |
|
1080 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Vô Thái, Dũng Thuý Hạ | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 0.270 | 0.270 |
|
1081 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Hội Kê | Hồng Lý | Vũ Thư | 4.000 | 4.000 |
|
1082 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Phú Chủ, Lộc Điền, Mỹ Bổng | Việt Hùng | Vũ Thư | 1.800 | 1.800 |
|
1083 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Nguyệt Lãng | Minh Khai | Vũ Thư | 9.510 | 9.510 |
|
1084 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Thọ Lộc | Minh Khai | Vũ Thư | 3.970 | 3.970 |
|
1085 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Nội | Minh Khai | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
1086 | QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản | NTS | Thôn Thanh Bản, Phương Tảo | Xuân Hòa | Vũ Thư | 0.720 | 0.720 |
|
1087 | Dự án đầu tư xây dựng khu nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp của Công ty cổ phần Thủy sản Phù Sa tại xã Tự Tân | NTS | Thôn Phù Sa | Tự Tân | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
XXX | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
| 47.010 | 48.769 | - |
1088 | Mô hình chuyển đổi sang chăn nuôi tập trung | NKH | Khu Cửa Đình Thôn Hòa | Hòa Tiến | Hưng Hà | 4.000 | 4.000 |
|
1089 | Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi thủy sản nước ngọt, trồng cây ăn quả, cây dược liệu, rau sạch của Công ty TNHH Trần Phú Tài | NKH |
| Bình Định | Kiến Xương |
| 1.759 |
|
1090 | Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang trang trại chăn nuôi | NKH | Thôn Bằng Trạch | An Bình | Kiến Xương | 9.500 | 9.500 |
|
1091 | Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung thôn Ngọc Tiến | NKH | Ngọc Tiến | Quỳnh Lâm | Quỳnh Phụ | 1.500 | 1.500 |
|
1092 | Quy hoạch khu gia trại chăn nuôi tập trung khu đồng Qua Ngoài, đồng Chân Sách | NKH | Lộng Khê 3, Lộng Khê 5 | An Khê | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
1093 | Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung đồng bể lắng | NKH | đồng bể lắng | An Vũ | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
1094 | Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung đồng Đống | NKH | đồng Đống | An Vũ | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
1095 | Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung khu đồng Sâu | NKH | khu đồng Sâu | An Vinh | Quỳnh Phụ | 0.500 | 0.500 |
|
1096 | Quy hoạch khu trang trại chăn nuôi tập trung ven sông Diêm | NKH | ven sông Diêm | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
1097 | Chăn nuôi tập trung Vòng Đồng Khu | NKH | Vòng Đồng Khu | Thái Học | Thái Thụy | 0.460 | 0.460 |
|
1098 | Chăn nuôi tập trung Chiều Rừng, Chiều Giữa | NKH |
| Thụy Duyên | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
1099 | Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi, NTTS và trồng cây ăn quả | NKH | Thôn Lục Nam | Thái Xuyên | Thái Thụy | 0.200 | 0.200 |
|
1100 | QH khu CN tập trung | NKH |
| Thụy Phúc | Thái Thụy | 0.400 | 0.400 |
|
1101 | Khu vườn ươm | NKH |
| Tiền Phong | Thành phố | 4.200 | 4.200 |
|
1102 | Khu chăn nuôi tập trung | NKH | Lợi Thành; Trà Lý | Đông Quý | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
1103 | Khu chăn nuôi tập trung | NKH | Thôn Thượng | Tây Lương | Tiền Hải | 0.150 | 0.150 |
|
1104 | Dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi cá nước ngọt | NKH | Năng Tĩnh | Nam Chính | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
1105 | QH Vùng Chăn nuôi tập trung | NKH |
| Tân Hòa | Vũ Thư | 0.500 | 0.500 |
|
1106 | QH Vùng Chăn nuôi tập trung | NKH |
| Phúc Thành | Vũ Thư | 0.600 | 0.600 |
|
1107 | QH Vùng Chăn nuôi tập trung | NKH | Thôn Bồng Lai, Ngọc Tiên | Vũ Tiến | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
1108 | QH Vùng Chăn nuôi tập trung | NKH | Thôn Trung Hồng | Hòa Bình | Vũ Thư | 1.000 | 1.000 |
|
1109 | QH Vùng Chăn nuôi tập trung | NKH | Thôn Huyền Sỹ | Minh Quang | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
| 1.097.983 | 1.085.763 | 12.220 |
- 1 Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành từ trước đến hết ngày 16 tháng 10 năm 2018
- 2 Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành từ trước đến hết ngày 16 tháng 10 năm 2018
- 1 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Nghị quyết 116/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2015 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Luật đất đai 2013
- 5 Nghị quyết 39/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Bình do Chính phủ ban hành
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Nghị quyết 116/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2015 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu