Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2014/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình.

Sau khi xem xét Tờ trình số 242 /TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 1.097,98 ha đất (Đất trồng lúa 1.085,76 ha, đất rừng phòng hộ 12,22ha) để thực hiện 1.109 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 (có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 


DANH MỤC

DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Thái Bình khoá XV)

TT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố, …

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Trồng lúa (ha)

Rừng phòng hộ (ha)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

131.047

131.047

-

1

Đất ở nông thôn Hậu Trung 2

ONT

Hậu Trung 2

Bạch Đằng

Đông Hưng

0.900

0.900

 

2

Đất ở nông thôn Cao Mỗ Nam

ONT

Cao Mỗ Nam

Chương Dương

Đông Hưng

0.030

0.030

 

3

Đất ở nông thôn Thôn 6

ONT

Thôn 6

Đô Lương

Đông Hưng

0.410

0.410

 

4

Đất ở nông thôn Thôn 5

ONT

Thôn 5

Đô Lương

Đông Hưng

0.400

0.400

 

5

Đất ở nông thôn Mả mật

ONT

Mả Mật

Đông Á

Đông Hưng

0.400

0.400

 

6

Đất ở nông thôn Phú Xuân

ONT

Phú Xuân

Đông Á

Đông Hưng

0.200

0.200

 

7

Đất ở nông thôn Nam Tiến

ONT

Nam Tiến

Đông Giang

Đông Hưng

0.420

0.420

 

8

Đất ở nông thôn Lương Đống

ONT

Lương Đống

Đông Giang

Đông Hưng

0.243

0.243

 

9

Đất ở nông thôn

ONT

Cây Đơn, Đồng Cháy

Đông Giang

Đông Hưng

0.150

0.150

 

10

Đất ở nông thôn cánh Bờ Ông, Hùng Việt

ONT

Cánh Bờ Ông, Hùng Việt

Đông Hoàng

Đông Hưng

0.350

0.350

 

11

Đất ở nông thôn cánh Trước cửa, Thái Hoà 2

ONT

Cánh trước cửa, Thái Hòa 2

Đông Hoàng

Đông Hưng

0.100

0.100

 

12

Đất ở nông thôn Phong Châu

ONT

Phong Châu

Đông Huy

Đông Hưng

0.390

0.390

 

13

Đất ở nông thôn Cổ Dũng 1,2

ONT

Cổ Dũng 1,,2

Đông La

Đông Hưng

0.300

0.300

 

14

Đất ở nông thôn Cao Phú, Đồng Cống

ONT

Cao Phú, Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

0.300

0.300

 

15

Đất ở nông thôn Năm

ONT

Thôn Năm

Đông Quang

Đông Hưng

0.080

0.080

 

16

Đất ở nông thôn Hưng Đạo Đông

ONT

Hưng Đạo Đông

Đông Quang

Đông Hưng

0.350

0.350

 

17

Đất ở nông thôn Hưng Đạo Tây

ONT

Hưng Đạo Tây

Đông Quang

Đông Hưng

0.200

0.200

 

18

Đất ở nông thôn khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt

ONT

Khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

0.300

0.300

 

19

Đất ở nông thôn Quang Trung

ONT

Quang Trung

Đông Xuân

Đông Hưng

0.220

0.220

 

20

Đất ở nông thôn

ONT

 

Hoa Lư

Đông Hưng

0.094

0.094

 

21

Đất ở nông thôn

ONT

tờ bản đồ số 03; 04/ĐR

Hoa Lư

Đông Hưng

0.376

0.376

 

22

Đất ở nông thôn Đồng Quán, Đông Đô

ONT

Đồng Quán, Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

0.300

0.300

 

23

Đất ở nông thôn Cánh Bến, Đông Đô

ONT

Cánh bến, Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

0.200

0.200

 

24

Đất ở nông thôn khu Lò Ngói, Đông Đô

ONT

Ku Lò Ngói Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

0.200

0.200

 

25

Đất ở nông thôn Phía Nam đường thôn Bá Thôn 1

ONT

Phía Nam đương thôn Bá Thôn 1

Hồng Việt

Đông Hưng

0.600

0.600

 

26

Đất ở nông thôn Phía Đông, Tây đường đầu làng thôn Quán Thôn

ONT

phía đông tây đường đầu làng thôn Quán Thôn

Hồng Việt

Đông Hưng

0.280

0.280

 

27

Đất ở nông thôn Sau trạm xá xã

ONT

Sau trạm xá xã

Hồng Việt

Đông Hưng

0.600

0.600

 

28

Đất ở nông thôn An Bình

ONT

An Bình

Lô Giang

Đông Hưng

0.600

0.600

 

29

Đất ở nông thôn Thôn Hậu

ONT

Thôn Hậu

Mê Linh

Đông Hưng

0.350

0.350

 

30

Đất ở nông thôn Thôn Đầm

ONT

Thôn Đầm

Mê Linh

Đông Hưng

0.294

0.294

 

31

Đất ở nông thôn Xóm 12 thôn Tăng

ONT

Thôn Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

0.320

0.320

 

32

Đất ở nông thôn Xóm 5 thôn Cốc

ONT

Thôn Cốc

Phú Châu

Đông Hưng

0.370

0.370

 

33

Đất ở nông thôn Đồng Dư

ONT

Đồng Dư

Trọng Quan

Đông Hưng

0.420

0.420

 

34

Đất ở nông thôn Đồng Mười Tấn, thôn Tràng Quan

ONT

Đông mười tấn thôn Tràng Quan

Trọng Quan

Đông Hưng

0.109

0.109

 

35

Đất ở nông thôn Lộ Vị

ONT

Lộ Vị

Thăng Long

Đông Hưng

0.029

0.029

 

36

Đất ở nông thôn

ONT

Thôn Đà Giang, Phan Thanh

Nguyên Xá

Đông Hưng

4.000

4.000

 

37

Đất ở nông thôn cạnh khu MAXPORT

ONT

Lê Lợi

Đông Xuân

Đông Hưng

3.500

3.500

 

38

QH dân cư thôn Hiến Nạp

ONT

Thôn Hiến Nạp

Minh Khai

Hưng Hà

8.540

8.540

 

39

QH dân cư thôn Khả La

ONT

Thôn Khả La

Thái Hưng

Hưng Hà

0.850

0.850

 

40

QH dân cư thôn Phú Lạc

ONT

Khu Năng Trũng thôn Phú Lạc

Minh Tân

Hưng Hà

0.280

0.280

 

41

QH dân cư thôn Kiều Trai

ONT

Khu Úng Cá thôn Kiều Trai

Minh Tân

Hưng Hà

0.500

0.500

 

42

QH dân cư thôn Đông Đô Kỳ

ONT

Khu văn hóa xóm 10, thôn Đông

Đông Đô

Hưng Hà

0.100

0.100

 

43

QH dân cư thôn Duyên Nông

ONT

Khu cửa nhà ông Lập thôn Duyên Nông

Điệp Nông

Hưng Hà

1.000

1.000

 

44

Khu tái định cư mở rộng đền Tiên La

ONT

Thôn Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

1.000

1.000

 

45

QH dân cư đường Duyên Hải đi Văn Cẩm

ONT

Đường Duyên Hải đi Văn Cẩm

Duyên Hải

Hưng Hà

0.400

0.400

 

46

QH dân cư thôn Mỹ Lương

ONT

Khu Đế Trũng thôn Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

1.000

1.000

 

47

QH Tái Định cư QL39

ONT

Khu Mạ Chiên, kề đường QL 39A

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.330

0.330

 

48

QH Tái Định cư QL40

ONT

Đồng Chóc thôn Ngừ

Liên Hiệp

Hưng Hà

1.080

1.080

 

49

Quy hoạch dân cư

ONT

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

1.000

1.000

 

50

Quy hoạch dân cư

ONT

Xủng An Đông

An Bồi

Kiến Xương

0.600

0.600

 

51

QH dân cư Tây Ô Thảm

ONT

Phụng Thượng

Vũ An

Kiến Xương

0.560

0.560

 

52

Khu tái định cư

ONT

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

0.200

0.200

 

53

QH dân cư

ONT

Dương Liễu 2

Minh Tân

Kiến Xương

0.050

0.050

 

54

Chuyển mục đích sang đất ở

ONT

Toàn xã

Quang Trung

Kiến Xương

0.500

0.500

 

55

QH dân cư xen kẹp

ONT

Đa Cốc

Nam Bình

Kiến Xương

0.080

0.080

 

56

QH dân cư xen kẹp

ONT

Thái Cao

Nam Bình

Kiến Xương

0.010

0.010

 

57

QH dân cư xen kẹp

ONT

Sơn Thọ

Nam Bình

Kiến Xương

0.500

0.500

 

58

QH dân cư xen kẹp

ONT

Phú Cốc

Nam Bình

Kiến Xương

0.020

0.020

 

59

QH dân cư xen kẹp

ONT

Đức Chính

Nam Bình

Kiến Xương

0.300

0.300

 

60

QH dân cư( gồ Công)

ONT

Nam Huân Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0.750

0.750

 

61

QH dân cư ( gồ Sành)

ONT

Nam Huân Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0.750

0.750

 

62

QH dân cư

ONT

Đa Cốc

Bình Thanh

Kiến Xương

0.200

0.200

 

63

QH dân cư

ONT

Đoàn Kết

Quang Bình

Kiến Xương

0.600

0.600

 

64

QH dân cư

ONT

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.060

0.060

 

65

QH dân cư

ONT

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.040

0.040

 

66

QH dân cư

ONT

Thuyền Định

Trà Giang

Kiến Xương

0.300

0.300

 

67

QH dân cư thôn Hưng Đạo

ONT

Hưng Đạo

Bình Minh

Kiến Xương

0.800

0.800

 

68

QH đất ở tái định cư

ONT

Nam Hòa

Hồng Thái

Kiến Xương

0.081

0.081

 

69

QH dân cư Cầu Ría - Thanh Tân (Cửa chợ)

ONT

Trình Hoàng

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.300

0.300

 

70

QH dân cư Từ cống sông T5 đi Tri Lễ (phía tây)

ONT

Tri Lễ

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.200

0.200

 

71

QH dân cư từ đất LUC xen kẹt trong khu dân cư

ONT

các thôn

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.300

0.300

 

72

QH dân cư Vùng bèo

ONT

Trà Vi Nam

Vũ Công

Kiến Xương

0.200

0.200

 

73

QH dân cư

ONT

Nguyên kinh II

Minh Hưng

Kiến Xương

0.330

0.330

 

74

QH dân cư

ONT

Cao Đồng

Minh Hưng

Kiến Xương

0.480

0.480

 

75

QH dân cư khu vực cánh đồng Trài

ONT

Nguyên Kinh I

Minh Hưng

Kiến Xương

0.290

0.290

 

76

QH dân cư

ONT

Thụy Lũng Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1.300

1.300

 

77

QH dân cư Khu Trại Đông

ONT

Đắc chúng Bắc

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.070

0.070

 

78

Quy hoạch dân cư

ONT

Thôn 3

Vũ Quý

Kiến Xương

0.700

0.700

 

79

QH dân cư tập trung

ONT

Đại Đồng

Vũ Ninh

Kiến Xương

3.800

3.800

 

80

QH dân cư

ONT

An Chỉ

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.280

0.280

 

81

Quy hoạch đất ở khu cổng nhà ông Trác thôn Kỹ Trang

ONT

Kỹ Trang

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.060

0.060

 

82

Quy hoạch đất ở khu kho đông cũ

ONT

Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

83

Quy hoạch đất ở khu chiều Cổ Nậm, cạnh vị trí quy hoạch chợ đầu mối

ONT

Chiều cổ nậm

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

84

Quy hoạch đất ở khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ

ONT

khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

85

Quy hoạch đất ở khu tái định cư của dự án đường 396B

ONT

An Phú

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.030

1.030

 

86

Quy hoạch khu nhà ở cho cán bộ công an huyện

ONT

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

2.400

2.400

 

87

Quy hoạch khu nhà ở cho chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện

ONT

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.700

1.700

 

88

Quy hoạch đất ở khu đống Dài

ONT

khu đống Dài

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

89

Quy hoạch đất ở khu đống Chiềng

ONT

khu đống Chiềng

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

90

Quy hoạch đất ở khu phần trăm

ONT

Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

91

Quy hoạch đất ở giáp đường ĐH 74

ONT

Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

92

Quy hoạch đất ở giáp cổng ông Nhiên và đường ĐH 74

ONT

Đại Phú

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

93

Quy hoạch đất ở vị trí xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ

ONT

xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

94

Quy hoạch đất ở vị trí giáp quy hoạch nhà văn hóa thôn Quang Trung

ONT

thôn Quang Trung

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

95

Quy hoạch đất ở khu dân cư Lộng Khê 5

ONT

Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

96

Quy hoạch đất ở khu cửa kho

ONT

nguyên xá 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.700

0.700

 

97

Quy hoạch đất ở khu đống Kiến, giáp đường ĐH 75

ONT

nguyên xá 4

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.450

0.450

 

98

Quy hoạch đất ở khu đồng Cầu

ONT

khu đồng Cầu

An Thái

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

99

Quy hoạch đất ở giáp đường ĐH 72

ONT

thôn thượng

An Thái

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

100

Quy hoạch đất ở khu đồng sau, cạnh chợ Lầy

ONT

khu đồng sau, cạnh chợ Lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

101

Quy hoạch đất ở khu đồng Sốc giáp đường ĐH 72

ONT

đồng Sốc

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.530

0.530

 

102

Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đồng Bằng

ONT

thôn Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.600

0.600

 

103

Quy hoạch đất ở dân cư tại vị trí cột điện 35 thôn Đồng Phúc

ONT

thôn Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.060

0.060

 

104

Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đào Động

ONT

Đào Động

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

105

Quy hoạch đất ở dân cư thôn Đồng Phúc

ONT

Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

106

Quy hoạch đất ở khu điếm tổng

ONT

khu điếm tổng

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

107

Quy hoạch đất ở thôn Mai Trang

ONT

Mai Trang

An Quý

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

108

Quy hoạch đất ở khu sông Đầy

ONT

khu sông Đầy

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.600

0.600

 

109

Quy hoạch đất ở khu vỡ cói Xóm Tân Thái thôn Hồng Phong

ONT

thôn Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.290

0.290

 

110

Quy hoạch đất ở khu đồng Củ Xung từ ông Hải đến ông Mậm

ONT

khu đồng Củ

An Dục

Quỳnh Phụ

0.900

0.900

 

111

Quy hoạch đất ở khu Lá Cờ

ONT

khu Lá Cờ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

112

QH đất ở mới thôn Đông Hưng

ONT

thôn Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

2.650

2.650

 

113

QH đất ở mới

ONT

Thôn Tân Phúc, Nha Xuyên

Thái Phúc

Thái Thụy

0.400

0.400

 

114

QH đất ở mới

ONT

Thôn An Cố Bắc, An Cố Nam

Thụy An

Thái Thụy

0.500

0.500

 

115

QH đất ở mới

ONT

Thôn Đầm Sen, Đông Dương

Thụy Dũng

Thái Thụy

0.300

0.300

 

116

QH đất ở mới

ONT

Thôn Đoài, Me, Hệ

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.260

0.260

 

117

QH đất ở mới

ONT

Thôn 1 - Đồng Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

0.300

0.300

 

118

Khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ Quân sự tỉnh Thái Bình

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

6.370

6.370

 

119

Quy hoạch khu nhà ở, cán bộ công nhân viên nhà máy sản xuất AmonNitrat-

ONT

Thôn Đông Hải

Vũ Chinh

Thành phố

2.600

2.600

 

120

QH khu tái định cư

ONT

Phía Bắc Viện Lao thôn Tiên Sơn

Vũ Chính

Thành phố

5.200

5.200

 

121

QH đất ở mới

ONT

Khu ruộng phía Bắc đường trục xã thôn Tống Vũ

Vũ Chính

Thành phố

0.620

0.620

 

122

QH đất ở mới

ONT

Phía Đông Bắc thôn Hòa Hải

Vũ Chính

Thành phố

0.400

0.400

 

123

QH đất ở mới

ONT

Khu phía bắc UBND xã

Vũ Chính

Thành phố

0.065

0.065

 

124

QH đất ở mới

ONT

mặt đường vành đai phía Nam và khu Chu Văn An kéo dài

Vũ Phúc+Vũ Chính

Thành phố

6.000

6.000

 

125

QH đất ở mới

ONT

Đồng sau Chùa

Đông Mỹ

Thành phố

1.320

1.320

 

126

QH đất ở mới

ONT

Đồng Quan Thổ thôn Tống Thỏ Trung

Đông Mỹ

Thành phố

0.500

0.500

 

127

QH đất ở mới

ONT

Trong Khu trung tâm xã

Đông Thọ

Thành phố

1.200

1.200

 

128

QH đất ở mới

ONT

Thôn Nam Cầu Nhân

Đông Hòa

Thành phố

0.430

0.430

 

129

QH đất ở dịch vụ

ONT

Khu ruộng phía Nam đường tránh QL10

Đông Hòa

Thành phố

1.900

1.900

 

130

QH đất ở mới

ONT

Đồng Rác, thôn Phú Lạc

Phú Xuân

Thành phố

0.045

0.045

 

131

QH đất ở mới

ONT

Cửa Ao Đông, thôn Nghĩa Chính

Phú Xuân

Thành phố

0.630

0.630

 

132

QH đất ở mới

ONT

Sau Làng, thôn Nghĩa Chính

Phú Xuân

Thành phố

0.260

0.260

 

133

Quy hoạch khu nhà ở

ONT

Phần giữa thôn Đại Lai và Đầm A, Đầm B thôn Phú Lạc

Phú Xuân

Thành phố

3.370

3.370

 

134

QH đất ở mới

ONT

Cửa ông Đối, thôn Tam Lạc

Vũ Lạc

Thành phố

0.500

0.500

 

135

QH đất ở mới

ONT

Khu dân cư thôn Vân Động Nam

Vũ Lạc

Thành phố

0.040

0.040

 

136

QH đất ở mới

ONT

Thôn Vân Động Nam

Vũ Lạc

Thành phố

1.200

1.200

 

137

QH đất ở mới

ONT

Cửa ông Xuyền, thôn Kìm

Vũ Lạc

Thành phố

3.200

3.200

 

138

QH đất ở mới

ONT

Gồ Rộc, thôn Kìm

Vũ Lạc

Thành phố

1.000

1.000

 

139

QH đất ở mới

ONT

Khu Cửu Làng, kề trạm Y tế

Tân Bình

Thành phố

0.150

0.150

 

140

QH đất dịch vụ - tái định cư

ONT

Đối diện khu công nghiệp Sông Trà

Tân Bình

Thành phố

5.630

5.630

 

141

QH Khu 3,2 ha

ONT

Thôn Đại Lai

Phú Xuân

Thành phố

3.200

3.200

 

142

QH điểm dân cư thôn Trà Lý

ONT

Trà lý

Đông Quý

Tiền Hải

0.500

0.500

 

143

QH điểm dân cư cửa ông Liêm

ONT

Hải Ngoại

Nam Trung

Tiền Hải

0.100

0.100

 

144

QH điểm dân cư xen kẹp thôn Hợp Châu

ONT

Hợp Châu

Nam Thịnh

Tiền Hải

0.500

0.500

 

145

QH điểm dân cư thôn Mỹ Đức

ONT

Mỹ Đức

Đông Hoàng

Tiền Hải

0.750

0.750

 

146

QH điểm dân cư khu trung tâm xã

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

0.400

0.400

 

147

QH điểm dân cư phía tây trường THCS

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

0.270

0.270

 

148

QH điểm dân cư khu vực xóm 5 (đối diện sân thể thao trung tâm xã)

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

0.200

0.200

 

149

QH điểm dân cư phía tây đường cứu hỗ cứu nạn

ONT

Phong Lạc

Đông Trung

Tiền Hải

0.200

0.200

 

150

Quy hoạch điểm dân cư nằm về phía tây đường trục thôn Lạc Thành Bắc

ONT

Lạc Thành Bắc

Tây Ninh

Tiền Hải

0.300

0.300

 

151

Quy hoạch điểm dân cư dọc đường trục thôn khu vực nhà văn hóa Lạc Thành Bắc

ONT

Lạc Thành Bắc

Tây Ninh

Tiền Hải

0.500

0.500

 

152

Quy hoạch điểm dân cư dọc đường 221C đi ra đường 39B

ONT

Lạc Thành Bắc

Tây Ninh

Tiền Hải

0.200

0.200

 

153

QH khu dân cư tập trung Nam Sơn

ONT

Nam Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

8.000

8.000

 

154

QH điểm dân cư thôn An Hạ

ONT

An Hạ

Nam Hải

Tiền Hải

0.250

0.250

 

155

QH điểm dân cư thôn Nội Nam Bắc

ONT

Nội Nam Bắc

Nam Hải

Tiền Hải

0.400

0.400

 

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

62.016

62.016

-

156

Khu tái định cư cho 28 hộ SVĐ- Tổ 8

ODT

Tổ 8

TT Đông Hưng

Đông Hưng

0.405

0.405

 

157

QH khu dân cư Nhân Cầu II

ODT

Khu Đồng Trụ, Đồng Nay

TT Hưng Hà

Hưng Hà

2.800

2.800

 

158

QH khu TĐC đường 39B khu Giang Đông, Chấn Đông

ODT

Bến Đông - Nội Rau

TT Thanh Nê

Kiến Xương

0.730

0.730

 

159

QH đất ở mới

ODT

Thôn Thành Đông, Thành Đoài

Thái Hưng

Thái Thụy

0.600

0.600

 

160

QH đất ở mới

ODT

Khu 3, khu 8

TT Diêm Điền

Thái Thụy

0.500

0.500

 

161

Quy hoạch khu nhà ở

ODT

Khu đất đô thị tổng hợp Phú Xuân

Phú Xuân

Thành phố

8.571

8.571

 

162

QH dân cư tiếp giáp với khu tái định cư Đồng Lôi

ODT

Trần Lãm

P. Trần Lãm

Thành phố

3.900

3.900

 

163

QH đất ở mới

ODT

Tổ 11

P. Trần Lãm

Thành phố

0.600

0.600

 

164

Khu Quang Trung - Vũ Phúc

ODT

Mặt đường Chu Văn An

P. Quang Trung

Thành phố

3.500

3.500

 

165

QH Khu nhà ở xã hội

ODT

Tổ 39

P. Quang Trung

Thành phố

0.680

0.680

 

166

QH Khu dân cư Trà Vinh

ODT

Tổ 38

P. Quang Trung

Thành phố

0.230

0.230

 

167

QH đất ở mới

ODT

Tổ 47

P. Quang Trung

Thành phố

0.130

0.130

 

168

QH đất ở mới

ODT

Tổ 38

P. Quang Trung

Thành phố

0.250

0.250

 

169

Qh khu dân cư

ODT

đường Nguyễn Tông Quai và đường Hoàng Công Chất

P. Quang Trung

Thành phố

1.350

1.350

 

170

QH đất ở mới

ODT

Tổ 4

P. Bồ Xuyên

Thành phố

0.390

0.390

 

171

QH Khu DC - DV - TĐC phía Bắc sông 3/2

ODT

phía Bắc sông 3/2

P. Kỳ Bá

Thành phố

1.300

1.300

 

172

QH Khu giãn dân

ODT

Nam bờ sông 3/2, đoạn từ Ngô Thì Nhậm đến Hoàng Công Chất

P. Kỳ Bá

Thành phố

5.250

5.250

 

173

QH điểm dân cư tổ 30

ODT

tổ 30

P. Hoàng Diệu

Thành phố

5.600

5.600

 

174

QH điểm dân cư tổ 22

ODT

tổ 22

P. Hoàng Diệu

Thành phố

1.200

1.200

 

175

QH Khu dân cư, dịch vụ TĐC

ODT

Khu cửu Đình Nhân Thanh

P. Tiền Phong

Thành phố

4.500

4.500

 

176

QH Khu dân cư, dịch vụ TĐC

ODT

Khu cánh đồng Mẹm

P. Tiền Phong

Thành phố

6.800

6.800

 

177

QH Khu dân cư, dịch vụ TĐC

ODT

Khu đất giáp trường dậy nghề

P. Hoàng Diệu

Thành phố

1.060

1.060

 

178

QH Khu dân cư, dịch vụ TĐC

ODT

Khu đất cạnh trường dậy nghề SOS

P. Hoàng Diệu

Thành phố

1.970

1.970

 

179

QH đất ở mới

ODT

Tổ 6

P. Phú Khánh

Thành phố

6.700

6.700

 

180

QH điểm dân cư khu cánh đồng rộc

ODT

Khu 4

TT Tiền Hải

Tiền Hải

3.000

3.000

 

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

8.125

8.125

-

181

Trụ sở UBND xã

TSC

Thửa 997, 1159, 1686; 05/ĐR

Đông Sơn

Đông Hưng

1.200

1.200

 

182

Trụ sở UBND xã

TSC

Thửa 219; tờ bản đồ số 11

Lô Giang

Đông Hưng

1.000

1.000

 

183

MR Trụ sở UBND xã

TSC

Phía Bắc Hội trường UBND

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.100

0.100

 

184

Mở rộng Kho dự trữ Đồng Tu

TSC

Khu Đồng Tu

TT Hưng Hà

Hưng Hà

1.000

1.000

 

185

Quy hoạch mở rộng UBND xã

TSC

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

0.160

0.160

 

186

Quy hoạch trụ sở UBND xã + Nhà văn hóa xã vị trí Lò Gạch thôn Đoàn Xá

TSC

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

187

Mở rộng UBND xã

TSC

Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

188

Quy hoạch mới trụ sở UBND xã vị trí khu mạ mùa

TSC

khu mạ mùa

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

189

Quy hoạch mở rộng UBND xã

TSC

thôn Trung

An Thái

Quỳnh Phụ

0.145

0.145

 

190

Quy hoạch trụ sở mới Chi Cục thuế Quỳnh Phụ

TSC

thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.450

0.450

 

191

Trụ UBND xã

TSC

Hổ Đội

Thụy Lương

Thái Thụy

0.500

0.500

 

192

QH đất trụ sở trong khu đất dịch vụ

TSC

Khu đất dịch vụ

Đông Hòa

Thành phố

0.070

0.070

 

193

Mở rộng kho dự trữ Quốc Gia

TSC

 

Minh Quang, Tự Tân, Minh Khai

Vũ Thư

2.200

2.200

 

IV

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

7.428

7.428

-

194

Đất quốc phòng

CQP

Thôn Quang Trung

Minh Tân

Hưng Hà

0.072

0.072

 

195

Đất quốc phòng

CQP

Thôn Việt Thắng

Hồng An

Hưng Hà

0.036

0.036

 

196

Quy hoạch Phân căn cứ hậu cần phía trước trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình

CQP

 

Quang Lịch

Kiến Xương

2.330

2.330

 

197

Khu vực phòng thủ then chốt

CQP

Tân Tiến

TT Thanh Nê

Kiến Xương

0.100

0.100

 

198

Căn cứ hậu phương

CQP

Thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

0.100

0.100

 

199

Quy hoạch đất quốc phòng sở chỉ huy quân sự (tỉnh phân bổ)

CQP

thôn Nam Đài; ngọc chi; đông hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

1.800

1.800

 

200

Khu cất giấu HC-KT

CQP

 

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.300

0.300

 

201

Trận địa, công trình phòng thủ

CQP

 

Thụy Hà

Thái Thụy

0.550

0.550

 

202

Khu nhà ở Ban chỉ huy quân sự huyện

CQP

 

Thụy Hà

Thái Thụy

2.000

2.000

 

203

QH đất quốc phòng

CQP

 

Vũ Phúc

Thành phố

0.040

0.040

 

204

Hầm quân sự

CQP

 

Vũ Phúc

Thành phố

0.100

0.100

 

V

Đất an ninh

CAN

 

 

 

8.957

8.957

-

205

Đội PCCC công an huyện Hưng Hà

CAN

 

TT Hưng Hà

Hưng Hà

0.757

0.757

 

206

Công an Thị trấn Hưng Hà

CAN

 

TT Hưng Hà

Hưng Hà

0.200

0.200

 

207

Công an Thị trấn Hưng Nhân

CAN

 

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.200

0.200

 

208

Trụ sở làm việc của CA huyện

CAN

Thôn Trình Trại

Thụy Hà

Thái Thụy

3.500

3.500

 

209

Nhà ở cán bộ chiến sỹ công an viên

CAN

Thôn Trình Trại

Thụy Hà

Thái Thụy

3.000

3.000

 

210

Trụ sở PCCC và công an TT Diêm Điền

CAN

 

Thụy Hà

Thái Thụy

0.700

0.700

 

211

QH Trụ sở Công an Phú Xuân

CAN

Phú Xuân

Phú Xuân

Thành phố

0.300

0.300

 

212

QH Trụ sở Công an Tân Bình

CAN

Tân Bình

Tân Bình

Thành phố

0.300

0.300

 

VI

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

0.588

0.588

-

213

Dự án xây dựng trụ sở làm việc của 06 đơn vị sự nghiệp thuộc Sở nông nghiệp &PTNT

DTS

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

0.588

0.588

 

VII

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

5.070

5.070

-

214

QH Đài tưởng niệm Liệt Sỹ, Công viên cây xanh

DVH

Khu Trung tâm xã

Canh Tân

Hưng Hà

0.720

0.720

 

215

Khu trung tâm văn hóa thể thao

DVH

Đông Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.200

0.200

 

216

Quy hoạch khu công viên cây xanh, đài tưởng niệm liệt sỹ trước cửa UBND xã

DVH

An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

217

Quy hoạch mở rộng đài tưởng niệm

DVH

Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

218

Tu bổ, tôn tạo khu tưởng niệm 21-10

DVH

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

0.550

0.550

 

219

Quảng trường khu di tích đền Chòi

DVH

Thôn Trường Xuân

Thụy Trường

Thái Thụy

0.800

0.800

 

220

Công viên Hồ Ty Diệu

DVH

 

P. Bồ Xuyên

Thành phố

2.000

2.000

 

221

QH Đài tưởng niệm Liệt sỹ

DVH

Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.200

0.200

 

VIII

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

0.600

0.600

-

222

QH Trung tâm chăm sóc và tạo việc làm cho nạn nhân chất độc da cam/đioxin

DXH

Thôn Khê Kiều

Minh Khai

Vũ Thư

0.600

0.600

 

IX

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

5.811

5.811

-

223

MR Trạm Y tế xã

DYT

Thôn Lương Ngọc

Tân Tiến

Hưng Hà

0.150

0.150

 

224

Đất y tế (Phân khu số 5 đường Long Hưng)

DYT

Khu Buộm, Mẽ

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

0.110

0.110

 

225

Đất y tế (Phân khu số 4 đường Long Hưng)

DYT

Thôn Bái, Nứa

Liên Hiệp

Hưng Hà

2.800

2.800

 

226

Đất y tế (Phân khu số 3 đường Long Hưng)

DYT

Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.221

0.221

 

227

Trạm y tế xã

DYT

An Phú

An Bồi

Kiến Xương

0.400

0.400

 

228

QH bệnh viện tư nhân

DYT

Thôn Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

2.060

2.060

 

229

Đất y tế

DYT

Thôn Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.070

0.070

 

X

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

20.762

20.762

-

230

Mở rộng trường THCS

DGD

Thửa 869-876; 880; 881; 905 tờ 13/ĐR

Đông Các

Đông Hưng

0.247

0.247

 

231

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Thửa 876; 877, 878, 727 tờ 13/ĐR

Đông Các

Đông Hưng

0.235

0.235

 

232

Trường mầm non trung tâm

DGD

Thửa 39-45 tờ 02/DRR

Đồng Phú

Đông Hưng

0.530

0.530

 

233

MR trường MN- Văn Ông Trung

DGD

Văn Ông Trung

Đông Vinh

Đông Hưng

0.100

0.100

 

234

Trường THCS xã

DGD

Tờ 04/ĐR

Thăng Long

Đông Hưng

1.000

1.000

 

235

Trường MN Hồng Việt

DGD

TT xã

Hồng Việt

Đông Hưng

0.420

0.420

 

236

MR trường MN trung tâm

DGD

Thôn Anh Dũng

Đông La

Đông Hưng

0.580

0.580

 

237

Trường THCS Phong +Phú châu

DGD

TT xã

Phú Châu

Đông Hưng

0.580

0.580

 

238

Trường THCS thị trấn+Đông Hợp

DGD

Thôn Long Bối

Đông Hợp

Đông Hưng

0.940

0.940

 

239

Trường THCS

DGD

TT xã

Đông Tân

Đông Hưng

0.670

0.670

 

240

Trường THCS

DGD

TT xã

Đồng Phú

Đông Hưng

0.750

0.750

 

241

Trường THCS

DGD

Thôn Quyến

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.390

0.390

 

242

MR Trường THPT Trần Thị Dung

DGD

TT. Hưng Nhân

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

1.600

1.600

 

243

Mở rộng trường MN

DGD

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

0.050

0.050

 

244

QH trường THCS

DGD

Hương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

0.700

0.700

 

245

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

246

Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở

DGD

Đức Chính

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.520

0.520

 

247

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

thôn Trung

An Thái

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

248

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Phố lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

249

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Phố lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

250

Quy hoạch trường mầm non tổ 6

DGD

Tổ 6

An Bài

Quỳnh Phụ

1.650

1.650

 

251

Quy hoạch mở rộng trường mầm non Xuân Lai

DGD

Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

252

QH mở rộng trường THPT Quỳnh Thọ

DGD

Tiên Bá

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

253

Mở rộng trường THCS Thái Hà

DGD

Thôn Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

0.280

0.280

 

254

Trường tiểu học Thụy An

DGD

Thôn An Cố Nam

Thụy An

Thái Thụy

0.400

0.400

 

255

MR trường THCS thôn An Ninh

DGD

Thôn An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

0.300

0.300

 

256

Mở rộng trường Tiểu học, THCS

DGD

Thôn Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

0.500

0.500

 

257

Qh đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

0.200

0.200

 

258

QH Trường Mầm non

DGD

Ruộng giáp Tổ 7

P. Phú Khánh

Thành phố

0.600

0.600

 

259

MR Trường THCS

DGD

Trường THCS hiện tại

Đông Hòa

Thành phố

0.200

0.200

 

260

MR Trường THCS

DGD

Trường tiểu học hiện tại

Đông Mỹ

Thành phố

0.200

0.200

 

261

MR Trường tiểu học Đông Mỹ

DGD

Trường tiểu học hiện tại

Đông Mỹ

Thành phố

0.300

0.300

 

262

QH trường mầm non trung tâm

DGD

Khu trung tâm

Đông Thọ

Thành phố

0.500

0.500

 

263

Qh trường Mầm non Hoàng Diệu

DGD

Tổ 40

P. Hoàng Diệu

Thành phố

0.500

0.500

 

264

QH trường Tiểu học khu B

DGD

Đồng Cửa, thôn Tam Lạc 2

Vũ Lạc

Thành phố

0.300

0.300

 

265

Mở rộng trường Mầm non Trung tâm

DGD

Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành phố

0.200

0.200

 

266

QH trường Mầm non khu C

DGD

Trong khu dân cư - thương mại dịch vụ - Vũ Phúc

Vũ Phúc

Thành phố

0.600

0.600

 

267

QH mở rộng trường Tiểu học

DGD

Trường tiểu học hiện tại

Tân Bình

Thành phố

0.330

0.330

 

268

QH Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Khu trung tâm xã

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.400

0.400

 

269

QH Trường Mầm non

DGD

Khu trung tâm xã

Tam Quang

Vũ Thư

0.250

0.250

 

270

MR Trường THCS

DGD

Thôn Qúy Sơn

Song An

Vũ Thư

0.100

0.100

 

271

MR Trường Mầm non

DGD

Thôn Qúy Sơn

Song An

Vũ Thư

0.090

0.090

 

272

Trường Mầm non

DGD

Khu A

Minh Quang

Vũ Thư

0.600

0.600

 

273

Trường Mầm non

DGD

Khu B

Minh Quang

Vũ Thư

0.400

0.400

 

274

Trường Mầm non

DGD

Thôn Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.050

0.050

 

275

Mở rộng trường Mầm non xã

DGD

Thôn Tăng Bổng

Tân Lập

Vũ Thư

0.300

0.300

 

XI

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

48.188

48.188

-

276

Sân thể thao thôn Bảo Châu

DTT

Bảo Châu

Đông La

Đông Hưng

0.600

0.600

 

277

Sân thể thao thôn Nam Đồng Hải

DTT

Nam Đồng Hải

Đông Vinh

Đông Hưng

0.110

0.110

 

278

Sân thể thao thôn Văn Ông Đông

DTT

Văn Ông Đông

Đông Vinh

Đông Hưng

0.086

0.086

 

279

Sân thể thao thôn An Bình

DTT

An Bình

Lô Giang

Đông Hưng

0.200

0.200

 

280

MR sân vận động xã

DTT

Tờ 01/ĐR

Đông Lĩnh

Đông Hưng

0.200

0.200

 

281

Sân thể thao thôn

DTT

Đồng Kìm Thôn Hà Tiến

Dân Chủ

Hưng Hà

0.200

0.200

 

282

Sân thể thao thôn

DTT

Cửa Miếu Thôn Hà Thắng

Dân Chủ

Hưng Hà

0.200

0.200

 

283

Sân thể thao thôn

DTT

Cửa Đình Thôn Bái

Dân Chủ

Hưng Hà

0.200

0.200

 

284

Trung tâm TDTT

DTT

Đồng Buộm khu Buộm

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

3.500

3.500

 

285

QH Sân thể thao Trung tâm xã

DTT

Thôn Thượng Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

1.100

1.100

 

286

QH Sân thể thao

DTT

Thôn Thượng Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

0.150

0.150

 

287

QH Sân thể thao

DTT

Thôn Cộng Hòa

Minh Hòa

Hưng Hà

0.150

0.150

 

288

QH Sân thể thao

DTT

Thôn Phú Mỹ

Minh Hòa

Hưng Hà

0.110

0.110

 

289

QH Sân thể thao

DTT

Thôn Vị Khê

Minh Hòa

Hưng Hà

0.110

0.110

 

290

QH Sân thể thao thôn Khả Tiến

DTT

Đồng Sẻ thôn Khả Tiến

Duyên Hải

Hưng Hà

0.200

0.200

 

291

QH Sân thể thao

DTT

Thôn Gia Lạp

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.140

0.140

 

292

QH Sân thể thao

DTT

Thôn Trần Xá

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.300

0.300

 

293

QH Sân thể thao

DTT

Khu Miếu Quyết Tiến thôn An Đình

Thống Nhất

Hưng Hà

0.120

0.120

 

294

QH Sân thể thao

DTT

Khu Cầu Phiến thôn An Mai

Thống Nhất

Hưng Hà

0.120

0.120

 

295

QH Sân vận động xã (Ảnh hưởng do dự án xây dựng cầu Tịnh Xuyên)

DTT

Khu Trung tâm xã

Hồng Minh

Hưng Hà

1.100

1.100

 

296

QH sân thể thao thôn

DTT

 

Thái Phương

Hưng Hà

0.600

0.600

 

297

QH sân thể thao thôn

DTT

 

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.300

0.300

 

298

QH sân thể thao thôn

DTT

 

Tân Lễ

Hưng Hà

0.600

0.600

 

299

QH sân thể thao thôn

DTT

 

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.300

0.300

 

300

QH sân thể thao thôn

DTT

 

Minh Tân

Hưng Hà

0.600

0.600

 

301

QH sân thể thao thôn

DTT

 

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.600

0.600

 

302

QH sân thể thao thôn

DTT

 

Thái Hưng

Hưng Hà

0.600

0.600

 

303

QH sân thể thao

DTT

 

Chi Lăng

Hưng Hà

1.200

1.200

 

304

QH Sân thể thao

DTT

Đồng Cửa Sỉu thôn Kim Sơn 1

Kim Trung

Hưng Hà

0.110

0.110

 

305

QH Sân thể thao

DTT

Thôn Bình Minh

Kim Trung

Hưng Hà

0.110

0.110

 

306

QH Sân thể thao

DTT

thôn Đông Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

0.200

0.200

 

307

QH Sân thể thao

DTT

thôn Chí Linh

Đông Đô

Hưng Hà

0.200

0.200

 

308

QH Sân thể thao

DTT

thôn Mậu Lâm

Đông Đô

Hưng Hà

0.200

0.200

 

309

QH Sân thể thao

DTT

thôn Đồng Phú

Đông Đô

Hưng Hà

0.200

0.200

 

310

Sân thể thao

DTT

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

0.160

0.160

 

311

Sân thể thao

DTT

Phú Mãn

Thanh Tân

Kiến Xương

0.100

0.100

 

312

Sân vận động

DTT

Đông Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

0.180

0.180

 

313

Sân vận động

DTT

Hồng Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

0.870

0.870

 

314

Sân vận động

DTT

Tân Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

0.210

0.210

 

315

QH sân thể thao thôn Cao Trung

DTT

Cao Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0.120

0.120

 

316

QH sân thể thao thôn Nam Huân Trung

DTT

Nam Huân Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

0.070

0.070

 

317

Sân thể thao xã

DTT

Trà Vi Đông

Vũ Công

Kiến Xương

0.800

0.800

 

318

Sân thể dục thể thao thôn

DTT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.200

0.200

 

319

Sân thể dục thể thao thôn

DTT

Đồng Vân

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.200

0.200

 

320

QH sân thể thao xã

DTT

Trung Kinh

Lê Lợi

Kiến Xương

0.870

0.870

 

321

Quy hoạch sân thể thao thôn Đà Thôn khu đồng cửa đình

DTT

Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

322

Quy hoạch sân thể thao thôn La Vân 2

DTT

La Vân 2

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

323

Quy hoạch sân thể thao thôn Bình Ngọc

DTT

Bình Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.350

0.350

 

324

Quy hoạch sân thể thao thôn Mỹ Cụ

DTT

Mỹ Cụ

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.379

0.379

 

325

Quy hoạch sân thể thao thôn Quỳnh Ngọc

DTT

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.323

0.323

 

326

Quy hoạch sân thể thao xã khu chiều Lò Gạch

DTT

chiều Lò Gạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

327

Quy hoạch sân thể thao thôn Xuân Trạch khu phần trăm Sòi

DTT

Xuân Trạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

328

Quy hoạch sân thể thao thôn An Phú II vị trí ao Mô

DTT

An Phú 2

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

329

Quy hoạch sân thể thao thôn Quảng Bá khu Chiều Cửa Đình cạnh ao đình

DTT

Quảng bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

330

Quy hoạch sân thể thao thôn Lê Xá khu phần trăm cánh trũng

DTT

Lê Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

331

Quy hoạch sân thể thao thôn Đoàn Xá khu Chiều Cửa ông Bờ

DTT

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

332

Quy hoạch sân thể thao thôn An Khoái

DTT

An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.250

0.250

 

333

Quy hoạch sân thể thao vị trí cạnh nhà văn hóa thôn

DTT

Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

0.250

0.250

 

334

Quy hoạch mở rộng sân thể thao Tô Trang

DTT

Tô Trang

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

335

Quy hoạch sân thể thao cửa ông Lộc thôn Trung

DTT

thôn Trung

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.580

0.580

 

336

Quy hoạch sân thể thao thôn Quan Đình Nam khu mạ xóm 9

DTT

xóm 9

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

337

Quy hoạch sân thể thao thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho

DTT

thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

338

Quy hoạch sân thể thao thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung

DTT

thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.320

0.320

 

339

Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn Đồng Kỷ

DTT

thôn Đồng Kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.060

0.060

 

340

Quy hoạch mở rộng sân thể thao thôn An Vị

DTT

thôn An Vị

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.080

0.080

 

341

Qh sân thể thao thôn Phúc Tân, Thanh Khê và sân VĐX

DTT

Thôn Phúc Tân, Thanh Khê

Thái Thành

Thái Thụy

0.900

0.900

 

342

QH sân thể thao thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh

DTT

Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

0.400

0.400

 

343

QH sân vận động xã

DTT

Dược Mạ

Thái Thủy

Thái Thụy

0.800

0.800

 

344

Sân vận động xã

DTT

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

0.550

0.550

 

345

QH sân thể thao thôn

DTT

Thôn Phương Nam

Thụy Dũng

Thái Thụy

0.600

0.600

 

346

Qh sân vận động

DTT

Thôn Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

0.800

0.800

 

347

QH sân thể thao các thôn

DTT

Thôn Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

0.800

0.800

 

348

MR sân thể thao thôn

DTT

Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.500

0.500

 

349

QH Sân thể thao tổ dân phố số 2

DTT

TDP số 2 thôn Vũ Trường

Vũ Chính

Thành phố

0.210

0.210

 

350

QH Sân thể thao tổ dân phố số 1

DTT

TDP số 1

Vũ Chính

Thành phố

0.210

0.210

 

351

QH Sân vận động xã

DTT

Phía Bắc UBND xã

Đông Hòa

Thành phố

1.000

1.000

 

352

QH Sân chơi thể thao thôn

DTT

Trong Khu đất dịch vụ

Đông Hòa

Thành phố

0.400

0.400

 

353

QH Sân vận động xã

DTT

Khu trung tâm, thôn Trần Phú

Vũ Đông

Thành phố

1.000

1.000

 

354

QH Sân thể thao thôn

DTT

Đồng Cửa, thôn Vân Động

Vũ Lạc

Thành phố

0.070

0.070

 

355

QH Sân thể thao thôn

DTT

Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành phố

0.070

0.070

 

356

QH Sân thể thao thôn

DTT

Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm

Vũ Lạc

Thành phố

0.110

0.110

 

357

QH Sân thể thao thôn

DTT

Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2

Vũ Lạc

Thành phố

0.070

0.070

 

358

QH Sân vận động xã

DTT

Sau trường Trung cấp Xây Dựng

Vũ Lạc

Thành phố

1.080

1.080

 

359

QH Sân vận động P.

DTT

Giáp sông Bạch

P. Tiền Phong

Thành phố

0.640

0.640

 

360

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Kề khu tái định cư Phú Xuân

P. Phú Xuân

Thành phố

1.800

1.800

 

361

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Phí Đông Bắc UBND xã

Vũ Phúc

Thành phố

1.000

1.000

 

362

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Khu trung tâm xã

Đông Mỹ

Thành phố

1.200

1.200

 

363

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Khu trung tâm xã

Vũ Chính

Thành phố

1.300

1.300

 

364

Quy hoạch Sân vận động

DTT

Thôn Tú Linh

Tân Bình

Thành phố

0.800

0.800

 

365

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Nam Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

1.400

1.400

 

366

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Riêm Trì

Tây Phong

Tiền Hải

1.100

1.100

 

367

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

Lạc Thành Bắc

Tây Ninh

Tiền Hải

1.100

1.100

 

368

QH Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Tân An

Song An

Vũ Thư

0.240

0.240

 

369

QH Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Súy Hãng

Minh Lãng

Vũ Thư

0.220

0.220

 

370

QH Sân vận động xã

DTT

Khu trung tâm xã

Hiệp Hòa

Vũ Thư

1.200

1.200

 

371

QH Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Nam Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.100

0.100

 

372

QH Sân thể thao thôn

DTT

Thôn La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.110

0.110

 

373

QH Sân thể thao thôn

DTT

Thôn Đông Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.120

0.120

 

374

QH Sân thể thao thôn

DTT

Khu sau Đình thôn Dũng Thúy Hạ

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.250

0.250

 

375

QH Sân thể thao thôn

DTT

Ao Chùa thôn Trà Động

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.250

0.250

 

376

QH Sân thể thao

DTT

Phía Nam nhà trẻ cũ thôn Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.250

0.250

 

377

QH Sân thể thao

DTT

Thôn 3

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.200

0.200

 

378

QH Sân thể thao

DTT

Thôn 5

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.200

0.200

 

379

QH Sân thể thao

DTT

Thôn 7

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.200

0.200

 

380

QH Sân thể thao

DTT

Thôn 8

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.200

0.200

 

381

QH Sân thể thao

DTT

Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng

Hòa Bình

Vũ Thư

0.150

0.150

 

XII

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

8.000

8.000

-

382

Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao tỉnh Thái Bình

DKH

Cánh đồng cồn

Đông Hòa

Thành phố

8.000

8.000

 

XIII

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

34.110

34.110

-

383

KCN Thái Thượng

SKK

Thôn Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

6.910

6.910

 

384

Xây dựng nhà máy sản xuất pocelaine công suất 3 triệu m2/năm

SKK

 

Đông Lâm

Tiền Hải

6.650

6.650

 

385

Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Granit, sứ mỹ nghệ và bàn cầu vệ sinh thông minh (Của Cty TNHH sản xuất KD sứ Hảo Cảnh)

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

7.730

7.730

 

386

Đất khu công nghiệp (Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án)

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

9.000

9.000

 

387

Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh, sứ dân dụng và sứ mỹ nghệ chất lượng cao

SKK

 

 

Tiền Hải

3.820

3.820

 

XIV

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

50.055

59.555

-

388

Cụm CN Nguyên Xá

SKN

CCN Nguyên Xá

Nguyên Xá

Đông Hưng

4.050

4.050

 

389

CCN Đông La

SKN

Thôn Cổ Dũng 1, 2

Đông La

Đông Hưng

5.400

5.400

 

390

MR CCN Xuân Quang (CTCP MAXPORT)

SKN

Lê Lợi

Đông Xuân

Đông Hưng

3.400

3.400

 

391

Cụm CN Minh Tân

SKN

Cụm Cnghiệp

Minh Tân

Đông Hưng

4.500

4.500

 

392

SX đồ gỗ mỹ nghệ Thành Long

SKN

Thôn Cổ dũng

Đông La

Đông Hưng

0.300

0.300

 

393

Công ty môi trường xanh

SKN

CCN Đông Xuân

Đông Xuân

Đông Hưng

1.200

1.200

 

394

Cụm CN Tiền Phong

SKN

Khu Thị An, Tiền Phong

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

5.000

5.000

 

395

QH Cụm CN Nhất Cẩm

SKN

Đồng Mai Đình thôn An Mai, An Khoái

Thống Nhất

Hưng Hà

9.500

9.500

 

396

Cụm công nghiệp xã Minh Tân

SKN

 

Minh Tân

Hưng Hà

5.000

5.000

 

397

Cụm công nghiệp Thanh Tân

SKN

Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

0.660

0.660

 

398

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật đồng bộ cụm công nghiệp hạ tầng xã Hồng Thái

SKN

Hồng Thái

Hồng Thái

Kiến Xương

6.800

6.800

 

399

Quy hoạch cụm công nghiệp Quỳnh Côi (Cty Sao Vàng thuê 3 ha)

SKN

cụm CN Quỳnh Côi

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

400

Mở rộng cụm CN Phong Phú

SKN

Tiền Phong

P. Tiền Phong

Thành phố

0.245

0.245

 

401

Cụm công nghiệp Trà Lý (Dự án may mặc xuất nhập khẩu; Dự án sản xuất vật liệu xây dựng)

SKN

 

Tây Lương

Tiền Hải

 

9.500

 

XV

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

35.915

36.172

-

402

Phòng giao dịch Trọng Quan, Đông Hưng

TMD

 

Trọng Quan

Đông Hưng

0.006

0.006

 

403

Xây dựng quỹ tín dụng + HTX

TMD

Tờ 11/ĐR

Đông Cường

Đông Hưng

0.100

0.100

 

404

Khu TMDV Quả Quyết

TMD

Qủa Quyết

Đông Động

Đông Hưng

0.622

0.622

 

405

Khu thương mại dịch vụ thôn Kim Bôi

TMD

Kim Bôi

Hoa Lư

Đông Hưng

0.062

0.062

 

406

Đất thương mại, dịch vụ thôn Thọ Sơn

TMD

Thọ Sơn

Minh Châu

Đông Hưng

0.400

0.400

 

407

Quỹ tín dụng

TMD

TT xã

Trọng Quan

Đông Hưng

0.015

0.015

 

408

MR Bãi VLXD thôn Nam, thôn Phấn Dũng

TMD

Phấn Dũng

Đông Sơn

Đông Hưng

0.200

0.200

 

409

Khu TT Thương mại huyện

TMD

Đồng Mãn giáo khu Đãn Chàng 1

TT Hưng Hà

Hưng Hà

0.200

0.200

 

410

Khu TM -DV

TMD

Khu trai chăn nuôi cũ

Chí Hòa

Hưng Hà

0.120

0.120

 

411

Khu TM -DV

TMD

Khu Buộm

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

1.500

1.500

 

412

Đất dịch vụ

TMD

Thôn 1

Vũ Quý

Kiến Xương

1.400

1.400

 

413

Dịch vụ thương mại

TMD

An Phú

An Bồi

Kiến Xương

0.400

0.400

 

414

Dịch vụ thương mại

TMD

An Phú + An Đông

An Bồi

Kiến Xương

0.300

0.300

 

415

Khu sinh thái, SVC và dịch vụ tổng hợp

TMD

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

0.500

0.500

 

416

Quy hoạch khu trung tâm thương mại khu Bến Tắm

TMD

Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

417

Trung tâm thương mại của xã

TMD

Thôn Lũng Tả

Mỹ Lộc

Thái Thụy

7.000

7.000

 

418

QH điểm TM DV thôn Tây Thuận

TMD

Thôn Tây Thuận

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

1.000

1.000

 

419

Xây dựng quỹ tín dụng xã Thụy Sơn tạ xã Thụy Phong

TMD

Thôn Đồng Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

0.020

0.020

 

420

Trung tâm giới thiệu và bán các thiết bị PVSXNN

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

0.540

0.540

 

421

Dự án ĐTXDTT kinh doanh VLXD và nội Thất Khánh Ngọc

TMD

Chợ Quài

Thái Hà

Thái Thụy

0.200

0.200

 

422

Hợp tác xã dịch vụ xã Vũ Chính

TMD

Khu trung tâm xã

Vũ Chính

Thành phố

0.100

0.100

 

423

QH khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

giáp Sân vận động mới của xã

Vũ Chính

Thành phố

1.000

1.000

 

424

QH khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Phía Đông đường tránh QL10, thôn Vĩnh Gia

Phú Xuân

Thành phố

7.600

7.600

 

425

QH khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Thôn Phú Lạc

Phú Xuân

Thành phố

1.200

1.200

 

426

QH khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

QH Khu DC-DV-TĐC phía Bắc sông 3/2

P. Kỳ Bá

Thành phố

0.300

0.300

 

427

QH khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành phố

0.300

0.300

 

428

QH khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Đường Chu Văn An

Vũ Phúc

Thành phố

1.500

1.500

 

429

QH khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Khu giết mổ

Vũ Phúc

Thành phố

1.500

1.500

 

430

QH khu Thương mại - Dịch vụ

TMD

Thôn Tú Linh

Tân Bình

Thành phố

0.650

0.650

 

431

QH Cây xăng

TMD

Khu Làn Đậu thôn Thanh Miếu

Vũ Phúc

Thành phố

0.300

0.300

 

432

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm bán, giới thiệu sản phẩm và sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy của Công ty TNHH Thương mại Đông Hường

TMD

đường nắn cải

P. Hoàng Diệu

Thành phố

0.060

0.060

 

433

Xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp tại khu đất trống thôn Phúc Thượng của Công ty TNHH SX-TM Ngọc Hưng

TMD

Giáp đường Chu Văn An

Vũ Phúc

Thành phố

0.220

0.220

 

434

Mở rộng kinh doanh DV-TM tổng hợp –Cty TNHH Minh Đức

TMD

Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

0.470

0.470

 

435

Đất thương mại - dịch vụ

TMD

Thôn Nghĩa

Tây Lương

Tiền Hải

5.500

5.500

 

436

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

 

Nguyên Xá

Vũ Thư

 

0.257

 

437

QH điểm bán xăng dầu

TMD

Thôn Thuận Tân

Tự Tân

Vũ Thư

0.130

0.130

 

XVI

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

131.633

131.633

-

438

Công ty may Đức Giang

SKC

Tờ ĐR

Phong Châu

Đông Hưng

4.500

4.500

 

439

Xưởng sản xuất hàng may xuất khẩu

SKC

 

An Châu

Đông Hưng

0.090

0.090

 

440

MR công ty may HVT

SKC

Tờ 03/ĐR

Hồng Châu

Đông Hưng

2.500

2.500

 

441

Đất cơ sở SX phi NN

SKC

Tờ 03

Hồng Giang

Đông Hưng

0.700

0.700

 

442

Đất cơ sở SXKD phi NN

SKC

Tờ ĐR

An Châu

Đông Hưng

0.080

0.080

 

443

Nhà máy gạch không nung

SKC

Tờ ĐR

Trọng Quan

Đông Hưng

0.200

0.200

 

444

Khu sản xuất gạch bê tông xi măng cốt liệu

SKC

Tờ ĐR

Đông La

Đông Hưng

0.300

0.300

 

445

Nhà máy gạch không nung và kết cấu bê tông đúc sẵn

SKC

 

Hồng An

Hưng Hà

4.233

4.233

 

446

MR xí nghiệp may Hưng Hà (May 10)

SKC

Mở rộng về phía Tây

TT Hưng Hà

Hưng Hà

9.500

9.500

 

447

Khu sản xuất kinh doanh

SKC

Khu đầu cầu Kênh thôn Minh Đức

Bắc Sơn

Hưng Hà

4.000

4.000

 

448

MR Khu TTCN

SKC

Khu Cửa Đình Thôn Quan Khê

Tân Lễ

Hưng Hà

0.500

0.500

 

449

Đất CSSX phi nông nghiệp khu Đầm trại

SKC

Giáp chân đê thôn Nam Tiến

Hồng An

Hưng Hà

1.680

1.680

 

450

QH nhà máy sản xuất hương xuất khẩu

SKC

Cánh Dộc thôn Gia Lạp

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.150

0.150

 

451

QH nhà máy SX vật liệu XD

SKC

Đồng Dộc thôn Trần Xá

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.200

0.200

 

452

Khu sản xuất kinh doanh

SKC

Khu Đống Rắng thôn Việt Yên

Điệp Nông

Hưng Hà

9.500

9.500

 

453

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

0.300

0.300

 

454

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Dục Dương

Trà Giang

Kiến Xương

0.700

0.700

 

455

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Đông Lâu, Xuân Bảng

Bình Nguyên

Kiến Xương

2.200

2.200

 

456

Sản xuất kinh doanh: XN may Đông Thắng

SKC

Tân Tiến, Cộng Hòa

TT Thanh Nê

Kiến Xương

0.110

0.110

 

457

Bãi SX vật liệu không nung(Công ty TNHH An Hòa)

SKC

Thôn Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

0.420

0.420

 

458

Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp khu đồng bún, đồng ngoài

SKC

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

459

Cơ sở sản xuất viên nén mùn cưa

SKC

An Hiệp, Sơn Đồng, Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.600

0.600

 

460

Đất dự trữ trong khu sản xuất kinh doanh tập trung

SKC

An Hiệp, Sơn Đồng, Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

461

Khu sản xuất kinh doanh dịch vụ TT

SKC

An Hiệp, Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

462

Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu đồng Ngái

SKC

Thôn An Ký Trung

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

463

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh đồng cổng Kho

SKC

đồng cổng Kho

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

0.010

0.010

 

464

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh đồng Xối

SKC

đồng Xối

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

465

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh đồng Cửa Đình

SKC

đồng Cửa Đình

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

0.030

0.030

 

466

Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu đồng sau

SKC

khu đồng sau

An Đồng

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

467

Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu Cửa Viện + Đồng Kiệu

SKC

khu Cửa Viện + Đồng Kiệu

An Đồng

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

468

Quy hoạch mở rộng đất cơ sở SXKD khu đồng Hiếu

SKC

khu đồng Hiếu

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

469

Quy hoạch mở rộng đất cơ sở SXKD khu cầu Kênh

SKC

khu cầu Kênh

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

470

Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp đồng Cầu Na

SKC

đồng Cầu Na

An Thái

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

471

Quy hoạch khu bến bãi tập kết vật liệu khu chiều Gia ven sông Hóa

SKC

khu chiều Gia ven sông Hóa

An Mỹ

Quỳnh Phụ

1.260

1.260

 

472

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu Ba Cành

SKC

khu Ba Cành

An Vũ

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

473

Cơ sở sản xuất vàng mã xuất khẩu Phạm Hữu Thiêm

SKC

Gia Hòa1

An Vinh

Quỳnh Phụ

0.140

0.140

 

474

Cơ Sở may Vũ Đình Giáp

SKC

Hồng phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.400

0.400

 

475

Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp làng nghề khu đồng Rộc

SKC

khu đồng Rộc

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2.060

2.060

 

476

Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu đồng năm phần trăm xóm 18

SKC

khu đồng năm phần trăm xóm 18

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.750

0.750

 

477

QH điểm TM- DV, làng nghề

SKC

Thôn Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

1.500

1.500

 

478

QH điểm TM- DV, làng nghề

SKC

Thôn Hòe Nha

Thụy Chính

Thái Thụy

0.350

0.350

 

479

Công ty TNHH đầu tư phát triển Thảo Lâm

SKC

Thôn Đồng Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

0.540

0.540

 

480

Công ty TNHHTM và dịch vụ Kiều Mai

SKC

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

0.800

0.800

 

481

Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân xã Thụy Dương

SKC

Thôn Lai Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

0.100

0.100

 

482

Dự án Nấm Linh Chi Thái Bình công ty CPĐTPTNTM Việt Nam

SKC

Chợ Quài

Thái Hà

Thái Thụy

1.500

1.500

 

483

QH điểm tiểu thủ CN

SKC

Thôn An Tiêm 2

Thụy Dân

Thái Thụy

1.000

1.000

 

484

QH điểm TM- DV, làng nghề thôn Đầm Sen

SKC

Thôn Đầm Sen

Thụy Dũng

Thái Thụy

3.000

3.000

 

485

Trung tâm thương mại Đồng Miễu

SKC

Đồng Miễu

Thụy Hà

Thái Thụy

2.800

2.800

 

486

Sản xuất nông nghiệp công - nghệ cao

SKC

Đồng Miễu

Thụy Hà

Thái Thụy

2.500

2.500

 

487

Cơ sở may tư nhân

SKC

Thôn Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

0.100

0.100

 

488

QH điểm TM- DV, làng nghề

SKC

Thôn Hổ Đội 3

Thụy Lương

Thái Thụy

0.580

0.580

 

489

Công ty TNHH thương mại Hiếu Nga

SKC

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

0.300

0.300

 

490

Công ty TNHH Hải Long Biên

SKC

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

0.550

0.550

 

491

Cty TNHH thương mại dịch vụ Phương Nghiêm

SKC

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

0.240

0.240

 

492

Công ty TNHH sản xuất và Đầu tư xây dựng Thanh Quang

SKC

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

0.230

0.230

 

493

Điểm TM DV thôn Bái Thượng

SKC

Thôn Bái Thượng

Thụy Phúc

Thái Thụy

0.150

0.150

 

494

QH điểm TM- DV

SKC

Thôn Nhạo Sơn,

Thụy Sơn

Thái Thụy

1.000

1.000

 

495

QH điểm TM- DV

SKC

Hạm Điền , Thôn 1 - An Định

Thụy Văn

Thái Thụy

0.200

0.200

 

496

Nhà máy sơ chế rau củ quả

SKC

Thôn Phúc Thượng

Vũ Phúc

Thành phố

0.960

0.960

 

497

QH Nhà máy đánh bóng gạo

SKC

Khu đồng ngoài Cạnh Trạm giam CA Tỉnh

Trần Lãm

Thành phố

4.000

4.000

 

498

QH khu Tiểu thủ công nghiệp

SKC

Đồng Cửa, thôn Kìm

Vũ Lạc

Thành phố

3.400

3.400

 

499

Mở rộng làng nghề P. Trần Lãm

SKC

Làng nghề hiện tại

P. Trần Lãm

Thành phố

3.500

3.500

 

500

Mở rộng xưởng sản xuất giày da, giày vải xuất khẩu

SKC

 

Vũ Lạc

Thành phố

3.000

3.000

 

501

Dự án nhà máy may Công nghiệp của Công ty Bohemia Grop

SKC

Lương Phú; Thôn Nghĩa

Tây Lương

Tiền Hải

7.000

7.000

 

502

Xưởng sản xuất tiểu thủ công nghiệp

SKC

Trà Lý

Đông Quý

Tiền Hải

3.570

3.570

 

503

Khu bảo quản chế biến nông sản

SKC

Trà Lý

Đông Quý

Tiền Hải

1.190

1.190

 

504

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Rạng Đông

Vân Trường

Tiền Hải

0.050

0.050

 

505

Xây dựng Dây chuyền công nghệ sản xuất gốm sứ thuỷ tinh

SKC

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

0.630

0.630

 

506

XD cơ sở sản xuất gạch không nung (Công ty CP Thương mại và Xây dựng Anh Nga)

SKC

Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

0.670

0.670

 

507

QH Xưởng sản xuất gia công hàng may mặc xuất khẩu và sản xuất nước lọc tinh khiết

SKC

 

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.400

0.400

 

508

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

Thôn 4

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.300

0.300

 

509

QH Nhà máy sản xuất gia công hàng may mặc xuất khẩu

SKC

 

Đồng Thanh

Vũ Thư

4.140

4.140

 

510

QH Nhà máy may xuất khẩu

SKC

 

Hồng Lý

Vũ Thư

1.000

1.000

 

511

QH Khu Tiểu thủ Công nghiệp

SKC

Thôn An Phúc

Song An

Vũ Thư

3.000

3.000

 

512

QH Khu Tiểu thủ Công nghiệp

SKC

Bến đò xóm 9,10

Tân Hòa

Vũ Thư

0.600

0.600

 

513

QH Khu Tiểu thủ Công nghiệp

SKC

 

Minh Quang

Vũ Thư

7.230

7.230

 

514

QH Khu Tiểu thủ Công nghiệp

SKC

Thôn Đông Vinh

Vũ Vinh

Vũ Thư

1.740

1.740

 

515

Nhà máy may công nghệ cao

SKC

Khu vực mạ thôn Kiều Mộc và khu đồng Quao thôn Bắc Sơn

Tự Tân

Vũ Thư

8.000

8.000

 

XVII

Đất giao thông

DGT

 

 

 

168.810

168.680

0.130

516

Đường ĐH 45

DGT

 

Phú Lương,Đô Lương, Mê Linh, An Châu, Đông La, Liên Giang, Lô Giang

Đông Hưng

5.570

5.570

 

517

Đường ĐH 48

DGT

 

Hoa Lư, Hồng Giang

Đông Hưng

0.680

0.680

 

518

Đường ĐH 54

DGT

 

Đông Vinh, Đông Á

Đông Hưng

0.300

0.300

 

519

Hạ tầng kỹ thuật khu 3

DGT

TT xã

Đông Xuân

Đông Hưng

0.554

0.554

 

520

Đường liên xã Đông xuân- Đông Mỹ

DGT

TT xã

Đông Xuân

Đông Hưng

0.150

0.150

 

521

Đường cầu Quài cứu hộ Đông Lĩnh

DGT

TT xã

Đông Lĩnh

Đông Hưng

0.500

0.500

 

522

Đường trục xã, trục thôn

DGT

TT xã

Đồng Phú

Đông Hưng

0.570

0.570

 

523

Đường giao thông liên xã QL10- đến đê

DGT

TT xã

Đông Quang

Đông Hưng

1.503

1.503

 

524

Đường giao thông khu ông Tảo

DGT

TT xã

Liên Giang

Đông Hưng

0.063

0.063

 

525

Lưu không đường Kim Ngọc 1

DGT

Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

0.055

0.055

 

526

QH mở rộng QL 39 (HT: cấp IV,V; QHMR: cấp III)

DGT

 

TT Hưng Hà, Tân Lễ, TT. Hưng Nnhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, Thái Phương, Minh Khai, Hồng Lĩnh

Hưng Hà

6.980

6.980

 

527

QH mở rộng ĐH 60 (HT: cấp V,VI; QH: cấp IV)

DGT

 

Văn Cẩm, Đông Đô

Hưng Hà

4.000

4.000

 

528

QH mở mới ĐH Minh Tân (QH: cấp IV)

DGT

 

Kim Trung

Hưng Hà

1.000

1.000

 

529

Mở rộng đường từ ngã tư Vang ra đầu làng thôn Đinh.

DGT

 

Dân Chủ

Hưng Hà

0.900

0.900

 

530

Mở rộng đường trục xã từ cửa UBND xã đến ngã 3 thôn Thanh Lãng.

DGT

 

Minh Hòa

Hưng Hà

0.380

0.380

 

531

Đường trục xã

DGT

 

Tây Đô

Hưng Hà

0.800

0.800

 

532

MR đường từ Đồng Phú đi Xuân La đến cầu Phú Vinh

DGT

 

Độc Lập

Hưng Hà

0.300

0.300

 

533

Đường từ đường QL39 đi qua UBND xã Hồng Lĩnh đi ra đường 452 (224 cũ)

DGT

 

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.640

0.640

 

534

Dự án xây dựng bến xe khách Bình Thanh của Công ty TNHH Lại Tôn Thắng

DGT

 

Bình Thanh

Kiến Xương

 

0.350

 

535

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bồi đi Thượng Hiền

DGT

 

An Bồi, Thượng Hiền

Kiến Xương

1.410

1.410

 

536

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, Tiền Hải

DGT

 

Nam Cao, Thượng Hiền

Kiến Xương

2.200

2.200

 

537

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên từ xã Vũ

Tây đến xã Vũ lễ

DGT

 

Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Lễ

Kiến Xương

2.660

2.660

 

538

MR đường giao thông liên xã đi Vũ Sơn

DGT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.100

0.100

 

539

Cải tạo nâng cấp đường 37B

DGT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

0.290

0.290

 

540

Giao thông ven sông Gốc, dài 3000m, rộng 2m, QH mở rông thêm 2m (phần qua đất ở không QH mở rộng)

DGT

Hòa Bình, Hưng Đạo

Bình Định

Kiến Xương

0.600

0.600

 

541

GT từ cây xăng -> sông Kiến Giang

DGT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

1.040

1.040

 

542

Mở rộng quốc lộ 37B

DGT

 

Quang Hưng, Nam Bình, Bình Thanh, Hồng Tiến

Kiến Xương

0.530

0.530

 

543

QH mở rộng đường liên thôn Đoài - Bắc Sơn - Nam Cao dài 220m, rộng 3,5m. QH rộng 2,5m

DGT

Thôn Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

0.060

0.060

 

544

QH mở rộng đường WB2

DGT

Thôn 2

Vũ Hòa

Kiến Xương

0.300

0.300

 

545

Quy hoạch mở rộng bến xe Lụ

DGT

An Phúc, Thái Trung

Lê Lợi

Kiến Xương

0.400

0.400

 

546

Nâng cấp bến phà Cồn Nhất

DGT

Tân Thành

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.450

0.450

 

547

Mở rộng đường xã từ Chợ Cầu đi đê sông Luộc Tân Mỹ và Hia Hà

DGT

Quỳnh Lang và Tân Mỹ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

548

Nâng cấp mở rộng đường ĐH79

DGT

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

549

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 77

DGT

Đồng Ngậu, Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.800

0.800

 

550

Quy hoạch mở rộng đường từ đường 396B - cổng chùa Sơn Đồng

DGT

Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.280

0.280

 

551

Quy hoạch mở rộng đường từ làng Sơn Đồng đi dốc Đê

DGT

Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.160

0.160

 

552

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 75

DGT

qua xã

Quỳnh Minh, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hồng, An Đồng, An Hiệp

Quỳnh Phụ

1.400

1.400

 

553

Quy hoạch đường từ bà Triệu thôn Bình Ngọc - bờ sông Lương Vân Hải

DGT

Bình Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

554

Quy hoạch mở rộng đường từ mầm non đến đường 396B mới

DGT

 

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

555

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 81

DGT

qua xã

Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

1.550

1.550

 

556

Quy hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Quỳnh Sơn

DGT

từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Quỳnh Sơn

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

557

Quy hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ Hưng Hà

DGT

từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ Hưng Hà

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.240

0.240

 

558

Quy hoạch mở rộng đường từ UBND xã – giáp xã Duyên Hải Hưng Hà

DGT

từ UBND xã - giáp xã Duyên Hải Hưng Hà

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.160

0.160

 

559

Quy hoạch mở rộng đường từ UBND xã – ngã ba thôn Mỹ Xá

DGT

thôn Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.080

0.080

 

560

Quy hoạch mở rộng đường liên thôn từ Đình Khả Lang - thôn Châu Nguyên

DGT

thôn Châu Nguyên

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.069

0.069

 

561

Mở rộng nâng cấp đường ĐH 80

DGT

dọc xã

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

562

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 74

DGT

qua xã

Quỳnh Châu, Quỳnh Sơn, Quỳnh Nguyên, Quỳnh mỹ, Quỳnh Hưng, Quỳnh Bảo, Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1.950

1.950

 

563

Quy hoạch đường thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

dọc xã

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

564

Quy hoạch bãi để xe của đền Quan Hoàng Bẩy vị trí khu Lòng Hạc thôn Bình Minh

DGT

thôn Bình Minh

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.116

0.116

 

565

Quy hoạch bãi đỗ xe khu đồng Chanh

DGT

đồng Chanh

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.277

0.277

 

566

Quy hoạch đường nhánh ĐH 76 đoạn từ nhà văn hóa thôn Lam Cầu 3 - giáp bờ sông Cô

DGT

lam cầu 1;3

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.270

0.270

 

567

Quy hoạch mở rộng hệ thống giao thông nội đồng theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

các thôn

An Mỹ

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

568

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 73

DGT

An Lễ, An Quý, An Tràng

An Lễ

Quỳnh Phụ

1.300

1.300

 

569

Quy hoạch mở rộng đường từ ông Thoa – chùa Sổ

DGT

từ ông Thoa - chùa Sổ

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.062

0.062

 

570

Quy hoạch đường nội thôn theo tiêu chí nông thôn mới

DGT

các thôn

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.250

0.250

 

571

Quy hoạch mở rộng đường xã (đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang)

DGT

(đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang)

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.060

0.060

 

572

Đường ĐH72 ( Ngã ba An Ninh đi bến Dằm)

DGT

 

An Ninh, An Bài, An Mỹ

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

573

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình và cầu sông Hóa

DGT

 

Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh

Thái Thụy

13.640

13.640

 

574

QH bãi đỗ xe

DGT

Thôn Bắc

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

0.130

0.130

 

575

Dự án đầu tư XD công trình hạ tầng cánh đồng Kênh

DGT

Đồng Kênh

Thái Xuyên

Thái Thụy

1.700

1.700

 

576

Dự án XD bổ sung cảng nội địa thuộc DA nhà máy Amon Nitrat

DGT

Thôn Giáo Lạc

Thái Thọ

Thái Thụy

0.700

0.700

 

577

Đường Thái Hồng - Trà Linh

DGT

 

Thái Hồng

Thái Thụy

0.750

0.750

 

578

Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên

DGT

 

Thụy Dân

Thái Thụy

0.900

0.900

 

579

Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh

DGT

 

Thụy Dân

Thái Thụy

2.800

2.800

 

580

Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8

DGT

 

Thụy Dũng

Thái Thụy

2.700

2.700

 

581

Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa

DGT

 

Thụy Dương

Thái Thụy

1.100

1.100

 

582

Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên

DGT

 

Thụy Dương

Thái Thụy

1.400

1.400

 

583

Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8

DGT

 

Thụy Hồng

Thái Thụy

0.700

0.700

 

584

Đường ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương

DGT

 

Thụy Liên

Thái Thụy

1.350

1.350

 

585

Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh

DGT

 

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.900

0.900

 

586

Đường ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh

DGT

 

Thụy Phong

Thái Thụy

0.360

0.360

 

587

Đường ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên

DGT

 

Thụy Phúc

Thái Thụy

1.800

1.800

 

588

Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng

DGT

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

0.360

0.360

 

589

Đường ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương

DGT

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

0.900

0.900

 

590

Đường ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8

DGT

 

Thụy Trình

Thái Thụy

0.800

0.800

 

591

Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa

DGT

 

Thụy Văn

Thái Thụy

1.100

1.100

 

592

Đường cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa

DGT

 

Thụy Việt

Thái Thụy

2.300

2.300

 

593

Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền sông Hóa, xã Thụy Tân

DGT

TT, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân

TT, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân

Thái Thụy

1.060

1.060

 

594

Hạ tầng giao thông khu đồng Chiều Rừng, Chiều Giữa

DGT

 

Thụy Duyên

Thái Thụy

4.000

4.000

 

595

Dự án nâng cấp QL39 Vô Hối - Thị trấn Diêm Điền (VRAMP)

DGT

 

Thái Giang, Thái Sơn, Thái Dương, Thái Thủy, Thụy Liên, Thụy Hà, Thị trấn

Thái Thụy

3.000

3.000

 

596

Cải tạo nâng cấp đường Thái Thủy – Thái Thịnh, giai đoạn 2, Đoạn từ Km2+800 -Km8

DGT

Thái Thủy, thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh

Thái Thủy, thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh

Thái Thụy

6.160

6.160

 

597

Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe, dịch vụ cúng lễ và trồng cây xanh cách ly của Công ty TNHH thương mại tổng hợp Trường Xuân

DGT

Giáp đường Nguyễn Mậu Kiến

Phú Khánh

Thành phố

0.896

0.896

 

598

Mở rộng đường lộ 220 C qua xã Tân Bình

DGT

 

Tân Bình

Thành phố

1.120

1.120

 

599

Quy hoạch kéo dài đường Trần Phú từ đường Trần Thủ Độ (xã Phú Xuân) đến đường tránh Quốc lộ 10 (xã Tân Bình)

DGT

 

Phú Xuân

Thành phố

1.930

1.930

 

600

Quy hoạch kéo dài đường Nắn cải từ P. Hoàng Diệu đến xã Đông Mỹ

DGT

 

Hoàng Diệu, Đông Mỹ

Thành phố

3.250

3.250

 

601

Mở rộng đường tỉnh lộ 223 qua xã Vũ Chính

DGT

 

Vũ Chính

Thành phố

1.200

1.200

 

602

QH đường Nguyễn Tông Quai kéo dài đến đường Chu Văn An

DGT

 

Vũ Chính

Thành phố

3.330

3.330

 

603

Quy hoạch và mở rộng đường phía bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng),

DGT

 

P. Kỳ Bá, Quang Trung và xã Vũ Phúc

Thành phố

1.360

1.360

 

604

Mở rộng đường từ cầu Độc Lập đi xã Đông Hòa, Đông Thọ

DGT

 

Đông Hòa, Đông Thọ

Thành phố

1.200

1.200

 

605

MR đường trục xã từ thôn Trấn Tây, qua các thôn Tống Văn, Tống Vũ, Hòa Hải, Đông Hải đến thôn Trường Vũ.

DGT

 

Vũ Chính

Thành phố

3.060

3.060

 

606

MR đường liên thôn từ thôn Quyến qua thôn Trung Hòa, Trấn Tây đi Lạc Chính.

DGT

 

Vũ Chính

Thành phố

0.780

0.780

 

607

MR đường liên xã từ xóm 1 đến trụ sở UBND xã Vũ Phúc

DGT

 

Vũ Phúc

Thành phố

0.680

0.680

 

608

MR đường liên xã từ Cầu Xam thôn Bắc Sơn đến giáp Trung An.

DGT

 

Vũ Phúc

Thành phố

0.700

0.700

 

609

MR đường Trần Thái Tông

DGT

 

P. Phú Khánh

Thành phố

2.790

2.790

 

610

QH đường Số 4 kéo dài từ ngã 4 phía Tây bắc Trường Mầm non lên nhà ông Khoa xã Đông Dương, dài 550m, rộng 15m

DGT

 

Đông Thọ

Thành phố

0.830

0.830

 

611

QH đất giao thông

DGT

 

Đông Hòa

Thành phố

1.520

1.520

 

612

QH Bến xe phía Tây Thành Phố

DGT

 

Phú Xuân

Thành phố

4.770

4.770

 

613

QH đường Vân Động - Tam Lạc 2

DGT

 

Vũ Lạc

Thành phố

0.560

0.560

 

614

QH mở rộng đường liên thôn Vân Động Nam - Nam Hưng

DGT

 

Vũ Lạc

Thành phố

0.750

0.750

 

615

QH mở rộng đường thôn Tam Lạc - Thượng Cầm

DGT

 

Vũ Lạc

Thành phố

1.680

1.680

 

616

Đường cứu hộ, cứu nạn từ đầu đường 39B đi Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long

DGT

 

Tây  Ninh, Đông Trung

Tiền Hải

0.130

 

0.130

617

Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu từ đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà)

DGT

 

Đông Trung

Tiền Hải

1.050

1.050

 

618

Đường số 4 KCN kéo dài đến đầu đường 221C và một đầu nối với đường từ Cổ Rồng đi Tây Phong

DGT

 

Tây Ninh, Tây Giang

Tiền Hải

1.800

1.800

 

619

Đường cứu hộ, cứu nạn từ đầu đường 39B đi Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long

DGT

 

Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long

Tiền Hải

0.370

0.370

 

620

Đường cạnh Quảng trường 14-10 kéo dài đến đường từ gốc gạo đến đầu đường 221A

DGT

 

Tây Giang

Tiền Hải

0.780

0.780

 

621

Đường 8B kéo dài từ nhà thờ Bác Trạch xã Vân Trường đến cầu đất xã Bắc Hải

DGT

 

Vân Trường

Tiền Hải

0.320

0.320

 

622

Đường cứu hộ, cứu nạn (dự án chống nước biển dâng)

DGT

 

Nam Hải; Nam Hồng

Tiền Hải

1.000

1.000

 

623

Mở rộng đường GT liên xã (Điểm đầu từ thôn Nghĩa xã Tây Lương đến thôn Tâm Đồng xã Vũ Lăng)

DGT

 

Tây Lương, Vũ Lăng

Tiền Hải

0.200

0.200

 

624

QH đất giao thông khu trung tâm xã

DGT

 

Vũ Lăng

Tiền Hải

1.000

1.000

 

625

QH giao thông khu trung tâm xã

DGT

 

Đông Trung

Tiền Hải

1.000

1.000

 

626

QH giao thông khu trung tâm xã

DGT

 

Tây Ninh

Tiền Hải

1.000

1.000

 

627

QH giao thông các điểm QH điểm dân cư

DGT

 

Các xã, thị trấn

Tiền Hải

3.600

3.600

 

628

Mở rộng đường tỉnh lộ 454

DGT

Qua cac xã Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hoà, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận

Qua cac Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hoà, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận

Vũ Thư

8.500

8.500

 

629

QH đất giao thông xã Bách Thuận

DGT

Khu NTTS tập trung thôn Thuận Nghiệp

Bách Thuận

Vũ Thư

0.790

0.790

 

630

MR đường Gián Nghị- Tân Minh

DGT

Gián Nghị- Tân Minh

Song An

Vũ Thư

0.500

0.500

 

631

MR đường Qúy Sơn

DGT

Thôn Qúy Sơn

Song An

Vũ Thư

0.080

0.080

 

632

Đất giao thông xã Tân Phong

DGT

 

Tân Phong

Vũ Thư

0.800

0.800

 

633

Đất giao thông xã Minh Quang

DGT

 

Minh Quang

Vũ Thư

1.000

1.000

 

634

QH đường từ Cầu trước cửa UBND xã đến điểm QH dân cư số 1 và Trường Mầm non

DGT

Thôn Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

1.100

1.100

 

635

QH giao thông nội đồng 4 thôn

DGT

 

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

4.000

4.000

 

636

QH đường nội đồng khu chuyển đổi

DGT

Khu Chộp thôn Mỹ Bổng

Việt Hùng

Vũ Thư

0.450

0.450

 

637

MR đường cạnh sân thể chất trường Tiểu học Vũ Hội

DGT

 

Vũ Hội

Vũ Thư

0.300

0.300

 

638

Đất giao thông xã Vũ Vinh

DGT

Thôn Bộ La, Thôn Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.030

0.030

 

639

Đất giao thông xã Tân Hòa

DGT

Tân Hoà

Tân Hoà

Vũ Thư

0.400

0.400

 

640

Đất giao thông xã Vũ Vân

DGT

Vũ Vân

Vũ Vân

Vũ Thư

0.500

0.500

 

641

Đường ĐH.07 (đường An Phúc)

DGT

Song An

Song An

Vũ Thư

0.375

0.375

 

642

Đường trục xã Hồng Lý từ dốc Thanh Hương đến gốc gạo

DGT

Hồng Lý

Hồng Lý

Vũ Thư

0.100

0.100

 

643

Đường tỉnh 463 đến trạm bơm Nguyên Tiến Đoài

DGT

Vũ Tiến

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.480

0.480

 

644

Đường vào Miếu 2 thôn xã Xuân Hoà

DGT

Xuân Hoà

Xuân Hoà

Vũ Thư

0.180

0.180

 

645

Xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe Bồng Tiên của doanh nghiệp tư nhân vận tải ô tô Mai Tuyên

DGT

 

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.100

0.100

 

XVIII

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

50.105

38.015

12.090

646

Trạm bơm Tây Đồng hải

DTL

Tờ ĐR

Đông Vinh

Đông Hưng

0.090

0.090

 

647

Trạm bơm Đồng lang

DTL

Tờ ĐR

Đông Vinh

Đông Hưng

0.010

0.010

 

648

QH thủy lợi khu ông Tảo

DTL

Khu Ông Tảo

Liên Giang

Đông Hưng

0.005

0.005

 

649

Nâng cấp đê Tả Trà Lý từ K0 - K42 (giai đoạn II)

DTL

đê Tả Trà Lý từ K0 - K42

 

Hưng Hà, Đông Hưng, Thành Phố

3.800

3.800

 

650

Xây dựng lại cống Dục Dương

DTL

 

 

Kiến Xương

1.000

1.000

 

651

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông, đê biển 6 đoạn từ K6 đến K11,5 Kiến Xương, Tiền Hải

DTL

 

 

Kiến Xương, Tiền Hải

1.430

1.430

 

652

Nâng cấp đê hữu Trà Lý từ K0-K42 (Giai đoạn 2)

DTL

 

 

Kiến Xương, Vũ Thư, Thành Phố

3.800

3.800

 

653

Trạm bơm thôn Sơn Cao

DTL

Thôn Sơn Cao

Thái Hòa

Thái Thụy

0.010

0.010

 

654

Nạo vét kênh mương

DTL

 

Thái Sơn

Thái Thụy

0.010

0.010

 

655

Nạo vét kênh mương

DTL

Thái Thủy

Thái Thủy

Thái Thụy

0.010

0.010

 

656

Tu bổ, nạo vét kênh mương thủy lợi

DTL

 

Thụy An

Thái Thụy

0.200

0.200

 

657

QH trạm bơm Hòe Nha

DTL

Thôn Hòe Nha

Thụy Chính

Thái Thụy

0.200

0.200

 

658

QH trạm bơm thôn 2 Đông Hòa

DTL

Thôn 2 Đông Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

0.010

0.010

 

659

Xây dựng nhà máy nước phía Tây Cầu Từ

DTL

Cầu Từ

Thụy Văn

Thái Thụy

0.300

0.300

 

660

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

 

Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải

Thái Thụy

12.090

 

12.090

661

Nhà máy nước Thái Dương

DTL

Thôn Trần Phú

Thái Dương

Thái Thụy

0.500

0.500

 

662

Dự án chuyển giao trạm nước sạch xã Thụy Dũng

DTL

Thôn Phương Nam

Thụy Dũng

Thái Thụy

0.200

0.200

 

663

Dự án chuyển giao trạm nước sạch xã Mỹ Lộc

DTL

Thôn Liên Kết

Mỹ Lộc

Thái Thụy

0.120

0.120

 

664

Nâng cấp trạm bơm nước sạch xã Thái Hưng

DTL

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

0.300

0.300

 

665

Nâng cấp đê biển số 7 đoạn từ K0 đến K13 và từ K41 đến K45; đê biển số 8 đoạn từ K10 đến K20 và từ K36 đến K40+300, kết hợp giao thông tỉnh thái bình

DTL

 

Mỹ Lộc, Thái Thọ, Thái Thành

Thái Thụy

5.700

5.700

 

666

Dự án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700 đến K31+700

DTL

 

Thụy Xuân, Thụy Hải

Thái Thụy

3.350

3.350

 

667

Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa Sông Tả Trà Lý đoạn từ K0 - K4 (tương ứng đoạn từ K9 - K13 đê biển 7 cũ)

DTL

 

Mỹ Lộc, Thái Đô

Thái Thụy

1.400

1.400

 

668

Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa sông Hữu Diêm Hộ đoạn từ K0 - K5 (tương ứng đoạn từ K45,1 - K40,1 đê biển 7 cũ)

DTL

 

Mỹ Lộc

Thái Thụy

1.320

1.320

 

669

QH Trạm nước sạch

DTL

 

Vũ Lạc

Thành phố

0.200

0.200

 

670

Xây dựng trạm xử lý nước thải KCN Tiền Hải

DTL

 

Đông Lâm

Tiền Hải

3.800

3.800

 

671

QH hệ thống thuỷ lợi các điểm QH điểm dân cư

DTL

Các thôn

Các xã, thị trấn

Tiền Hải

1.150

1.150

 

672

Xây dựng trạm xử lý nước thải CCN Trà Lý

DTL

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

1.200

1.200

 

673

Dự án nâng cấp đê biển 6 (đoạn từ xã Tây Lương đi Vũ Lăng)

DTL

 

Tây Lương; Vũ Lăng

Tiền Hải

2.000

2.000

 

674

Nâng cấp đê Tả Hồng Hà II từ K160 - K197 (giai đoạn II từ K163+500 đến K197)

DTL

Đoạn từ K160 - K197

Vũ Thư

Vũ Thư

0.570

0.570

 

675

QH đất thủy lợi

DTL

 

Bách Thuận

Vũ Thư

0.270

0.270

 

676

QH đất thủy lơi xã Tân Phong

DTL

 

Tân Phong

Vũ Thư

0.500

0.500

 

677

QH đất thủy lơi xã Minh Quang

DTL

 

Minh Quang

Vũ Thư

2.000

2.000

 

678

QH đất thủy lơi nội đồng 4 thôn

DTL

 

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

2.000

2.000

 

679

QH thủy lợi nội đồng khu chuyển đổi

DTL

 

Việt Hùng

Vũ Thư

0.250

0.250

 

680

QH Hồ chứa nước sạch

DTL

Xóm 9 Rọc Mai thôn Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

0.310

0.310

 

XIX

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

13.730

13.730

-

681

QH Di tích Lăng Vua Lê

DDT

Thôn Mẽ

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

0.500

0.500

 

682

Cụm DTLSVH Quốc gia đền Lưu Xá, chùa Báo Quốc và Lăng mộ Thái Phó Lưu Khánh Đàm, Thái Úy Lưu Điều

DDT

 

Canh Tân

Hưng Hà

7.100

7.100

 

683

QH mở rộng khu Đền thờ các vua Trần

DDT

 

Tiến Đức

Hưng Hà

3.200

3.200

 

684

MR khu di tích đền Tiên La

DDT

Thôn Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

2.500

2.500

 

685

MR Lăng mộ Trần Thị Dung

DDT

Thôn Nại

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.050

0.050

 

686

MR Di tích Lăng Thái sư Trần Thủ Độ

DDT

Đồng Lãng thôn Khuốc

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.050

0.050

 

687

MR Di tích đền thờ Ninh Từ Quốc Mẫu Trần Thị Dung

DDT

Thôn Ngừ

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.050

0.050

 

688

QH Trạm bơm

DDT

Khu Đống Thần thôn Sòi 1

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.040

0.040

 

689

Mở rộng di tích lịch sử đền Đồng Sâm

DDT

Nam Hòa

Hồng Thái

Kiến Xương

0.150

0.150

 

690

MR đình Đông

DDT

Thôn Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.090

0.090

 

XX

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

10.254

10.254

-

691

Nhà văn hoá thôn Trưng Trắc A

DSH

Trưng Trắc A

Đông Á

Đông Hưng

0.200

0.200

 

692

Nhà văn hoá thôn Đông Hoà

DSH

Đông Hòa

Đông Á

Đông Hưng

0.200

0.200

 

693

Nhà văn hoá thôn Đông Các

DSH

Đông Các

Đông Các

Đông Hưng

0.120

0.120

 

694

Nhà văn hóa xã

DSH

TT xã

Đông Hà

Đông Hưng

0.450

0.450

 

695

Nhà văn hóa thôn Tân Lập

DSH

Tân Lập

Hoa Lư

Đông Hưng

0.160

0.160

 

696

Nhà văn hóa thôn Lễ Nghĩa

DSH

Lễ Nghĩa

Hoa Lư

Đông Hưng

0.160

0.160

 

697

Nhà văn hoá thôn Quốc Dương

DSH

Quốc Dương

Phú Châu

Đông Hưng

0.040

0.040

 

698

QH Hội trường thôn Minh Thành

DSH

Thôn Minh Thành

Hồng Minh

Hưng Hà

0.050

0.050

 

699

QH hội trường thôn

DSH

Thôn Khánh Mỹ, Hương Xá, Bản, Sòi

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.200

0.200

 

700

QH hội trường thôn

DSH

 

Hòa Tiến

Hưng Hà

0.500

0.500

 

701

Quy hoạch Nhà văn hóa trung tâm xã

DSH

Khu trung tâm xã

Minh Hòa

Hưng Hà

0.200

0.200

 

702

QH hội Trường thôn VỊ Khê

DSH

Thôn Vị Khê

Minh Hòa

Hưng Hà

0.040

0.040

 

703

QH hội Trường thôn Phú Mỹ

DSH

Thôn Phú Mỹ

Minh Hòa

Hưng Hà

0.040

0.040

 

704

MR Hội trường thôn Minh Thiện

DSH

Thôn Minh Thiện

Hòa Bình

Hưng Hà

0.100

0.100

 

705

MR Hội trường thôn Tân Dân

DSH

Thôn Tân Dân

Hòa Bình

Hưng Hà

0.100

0.100

 

706

QH Hội trường thôn Bồng Thôn

DSH

Giáp chùa Bóng

Hòa Bình

Hưng Hà

0.240

0.240

 

707

QH hội trường thôn

DSH

Vũ Đoài, Hợp Đông, Hợp Đoài, Vũ Đông, Đồng Hàn..

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.340

0.340

 

708

Hội trường thôn

DSH

 

Thái Hưng

Hưng Hà

0.050

0.050

 

709

QH, hội trường khu nhà văn hóa

DSH

Khu Vân Đông, Thị An, Đặng Xá, Ân Xá

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

0.500

0.500

 

710

QH Hội trường thôn Khả Tân

DSH

Đồng Tám Tấn

Duyên Hải

Hưng Hà

0.050

0.050

 

711

QH Hội trường thôn Bùi Minh

DSH

Kề Sân thể thao thôn

Duyên Hải

Hưng Hà

0.020

0.020

 

712

QH Hội trường thôn

DSH

 

Tân Lễ

Hưng Hà

0.400

0.400

 

713

QH Hội trường thôn

DSH

 

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.300

0.300

 

714

QH Hội trường thôn

DSH

 

Chi Lăng

Hưng Hà

0.540

0.540

 

715

QH Hội trường thôn

DSH

Thôn Hữu Đô Kỳ, Chí Linh, Mậu Lâm, Đồng Phú, Đông Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

0.360

0.360

 

716

QH Hội trường thôn

DSH

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

0.500

0.500

 

717

QH Hội trường thôn

DSH

Đa Cốc

Bình Thanh

Kiến Xương

0.050

0.050

 

718

QH Hội trường thôn

DSH

Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

0.050

0.050

 

719

Hội trường thôn

DSH

Luật ngoại 2

Quang Lịch

Kiến Xương

0.200

0.200

 

720

Hội trường thôn

DSH

An Cơ Bắc

Thanh Tân

Kiến Xương

0.250

0.250

 

721

NVH thôn

DSH

Đông Chú

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.100

0.100

 

722

NVH xã

DSH

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.250

0.250

 

723

Trụ sở làm việc + nhà VH xã

DSH

Đô Lương

Vũ An

Kiến Xương

0.950

0.950

 

724

Quy hoạch nhà văn hóa sân thể thao thôn An Lộng 1

DSH

An Lộng 1

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

725

Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Bái

DSH

An Bái

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

726

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Đồng Ngậu gần ao trước cửa chùa

DSH

Đồng Ngậu

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

727

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Hào Long vị trí điểm trường mầm non cũ

DSH

Hào Long

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.024

0.024

 

728

Quy hoạch nhà văn hóa thôn An Hiệp

DSH

An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

729

Quy hoạch nhà văn hóa Năm Thành

DSH

Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

730

Quy hoạch nhà văn hóa thôn vị trí đồng cửa chùa

DSH

đồng cửa chùa

An Quý

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

731

Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Mai Trang

DSH

Mai Trang

An Quý

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

732

Nhà văn hóa thôn, trụ UBND xã

DSH

Thôn Các Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

0.250

0.250

 

733

Nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

0.050

0.050

 

734

Nhà văn hóa

DSH

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

0.050

0.050

 

735

QH Hội trường thôn

DSH

Thôn Nam Cầu Nhân

Đông Hòa

Thành phố

0.040

0.040

 

736

QH Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 14

P. Trần Lãm

Thành phố

0.040

0.040

 

737

QH Hội trường tổ dân phố

DSH

Tổ 27

P. Trần Lãm

Thành phố

0.040

0.040

 

738

QH Hội trường thôn

DSH

Đồng Cửa, thôn Vân Động

Vũ Lạc

Thành phố

0.050

0.050

 

739

QH Hội trường thôn

DSH

Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành phố

0.050

0.050

 

740

QH Hội trường thôn

DSH

Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm

Vũ Lạc

Thành phố

0.040

0.040

 

741

QH Hội trường thôn

DSH

Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2

Vũ Lạc

Thành phố

0.050

0.050

 

742

QH Hội trường tổ dân phố số 2

DSH

TDP số 2 thôn Vũ Trường (đối diện Bãi đỗ cột)

Vũ Chính

Thành phố

0.040

0.040

 

743

Hội trường thôn Quân Bác Đình

DSH

Quân Bác Đình

Vân Trường

Tiền Hải

0.050

0.050

 

744

Hội trường thôn Nội Lang Trung

DSH

Nội :Lang Trung

Nam Hải

Tiền Hải

0.080

0.080

 

745

Hội trường thôn Nội Lang Nam

DSH

Nội Lang Nam

Nam Hải

Tiền Hải

0.080

0.080

 

746

Hội trường thôn Lợi Thành

DSH

Lợi Thành

Đông Quý

Tiền Hải

0.030

0.030

 

747

Hội trường thôn Trung Tiến

DSH

Trung Tiến

Tây Lương

Tiền Hải

0.060

0.060

 

748

QH Hội trường thôn

DSH

Thôn Quần Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.110

0.110

 

749

QH Hội trường thôn

DSH

Thôn Nam Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.060

0.060

 

750

QH Hội trường thôn

DSH

Thôn La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.100

0.100

 

751

QH Hội trường thôn

DSH

Thôn Đông Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.060

0.060

 

752

QH Hội trường thôn

DSH

Thôn Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

0.200

0.200

 

753

QH Hội trường thôn

DSH

Thôn Phú Thứ

Vũ Hội

Vũ Thư

0.100

0.100

 

754

QH Hội trường thôn

DSH

Thôn Việt Phong

Tân Lập

Vũ Thư

0.040

0.040

 

XXI

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

2.448

2.448

-

755

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc

DNL

 

 

Hưng Hà

0.084

0.084

 

756

Cải tạo nâng cấp đường dây 972E11.4

DNL

 

Minh Khai, Hòa Bình, Tây Đô

Hưng Hà

0.022

0.022

 

757

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trung tâm Tân Hòa + Diệc)

DNL

 

Tân Hòa

Hưng Hà

0.012

0.012

 

758

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Duyên Hải 2+ Duyên Hải 4)

DNL

 

Duyên Hải

Hưng Hà

0.008

0.008

 

759

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hùng Dũng 2)

DNL

 

Hùng Dũng

Hưng Hà

0.009

0.009

 

760

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trúc)

DNL

 

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.010

0.010

 

761

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Xóm 4+ Tiên La)

DNL

 

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.005

0.005

 

762

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Đặng Xá)

DNL

 

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.009

0.009

 

763

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thị An)

DNL

 

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.004

0.004

 

764

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hiệu Vũ)

DNL

 

Cộng Hòa

Hưng Hà

0.005

0.005

 

765

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Ứng Chi Lăng+ Quyết Tiến)

DNL

 

Chi Lăng

Hưng Hà

0.007

0.007

 

766

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thanh Nga)

DNL

 

Minh Tân

Hưng Hà

0.007

0.007

 

767

Dự án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (AS Chi Lăng)

DNL

 

Chi Lăng

Hưng Hà

0.010

0.010

 

768

Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên

DNL

 

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.010

0.010

 

769

Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên

DNL

 

Đình Phùng

Kiến Xương

0.010

0.010

 

770

Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên

DNL

 

Nam Cao

Kiến Xương

0.010

0.010

 

771

Cải tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên

DNL

 

Thanh Tân

Kiến Xương

0.010

0.010

 

772

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Minh Hưng

Kiến Xương

0.020

0.020

 

773

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.020

0.020

 

774

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Hòa Bình

Kiến Xương

0.010

0.010

 

775

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Quang Bình

Kiến Xương

0.020

0.020

 

776

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

TT Thanh Nê

Kiến Xương

0.030

0.030

 

777

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Thanh Tân

Kiến Xương

0.010

0.010

 

778

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Vũ Bình

Kiến Xương

0.010

0.010

 

779

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Vũ Công

Kiến Xương

0.030

0.030

 

780

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.010

0.010

 

781

DA cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản

DNL

 

Vũ Trung

Kiến Xương

0.020

0.020

 

782

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Minh Hưng

Kiến Xương

0.010

0.010

 

783

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Bình Thanh

Kiến Xương

0.020

0.020

 

784

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.010

0.010

 

785

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Quang Bình

Kiến Xương

0.030

0.030

 

786

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Quang Minh

Kiến Xương

0.020

0.020

 

787

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.020

0.020

 

788

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Trà Giang

Kiến Xương

0.030

0.030

 

789

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Vũ Bình

Kiến Xương

0.010

0.010

 

790

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Vũ Công

Kiến Xương

0.020

0.020

 

791

DA giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện

DNL

 

Vũ Quý

Kiến Xương

0.010

0.010

 

792

Quy hoạch trạm biến áp cạnh trường tiểu học xã

DNL

Nguyên Xá 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.010

0.010

 

793

Quy hoạch trạm biến áp khu gốc đa thôn Nguyên Xá 4

DNL

Nguyên Xá 4

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.010

0.010

 

794

Xuất tuyến 35KV mạch kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ trên không trừ trạm 110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép

DNL

 

TT An Bài

Quỳnh Phụ

0.040

0.040

 

795

Xuất tuyến 35KV mạch kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ trên không trừ trạm 110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép

DNL

 

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.040

0.040

 

796

Quy hoạch trạm biến áp thôn Lam Cầu 1

DNL

Lam Cầu 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.010

0.010

 

797

DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)

DNL

 

Thụy Dương

Thái Thụy

0.003

0.003

 

798

DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)

DNL

 

Thụy chính

Thái Thụy

0.009

0.009

 

799

DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)

DNL

 

Thái Nguyên

Thái Thụy

0.007

0.007

 

800

DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)

DNL

 

Thụy Hà

Thái Thụy

0.012

0.012

 

801

DA: giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)

DNL

 

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.018

0.018

 

802

Trạm biến áp Thôn Đoài

DNL

Thôn Đoài

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.006

0.006

 

803

Trạm biến áp

DNL

 

Thụy Việt

Thái Thụy

0.010

0.010

 

804

Trạm biến áp

DNL

 

Thái Hà

Thái Thụy

0.011

0.011

 

805

Cải tao, nâng cấp đường 974 Dương Thanh

DNL

 

Thụy Dương

Thái Thụy

0.010

0.010

 

806

Cải tao, nâng cấp đường 974 Dương Thanh

DNL

 

Thụy Phúc

Thái Thụy

0.005

0.005

 

807

Cải tao, nâng cấp đường 974 Dương Thanh

DNL

 

Thụy Dân

Thái Thụy

0.004

0.004

 

808

Trạm áp Thụy Phúc và điện khí hóa Thụy Phúc

DNL

 

Thụy Phúc

Thái Thụy

0.014

0.014

 

809

Trạm biến áp NN và TBA ĐKH

DNL

 

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

0.010

0.010

 

810

Trạm biến áp thôn 1,2,3

DNL

Thôn 1,2, 3

XãThái Học

Thái Thụy

0.011

0.011

 

811

TBA Cầu Cau, bơm Văn Hàn

DNL

Thôn Văn Hàn

Thái Hưng

Thái Thụy

0.009

0.009

 

812

Thái Giang 4

DNL

Thôn 4

Thái Giang

Thái Thụy

0.006

0.006

 

813

Hóa Tài

DNL

Thôn Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

0.010

0.010

 

814

Trạm biến áp thôn Vị Dương Đông

DNL

Thôn Vị Dương Đông

Thái Hồng

Thái Thụy

0.008

0.008

 

815

Đất công trình năng lượng

DNL

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

0.020

0.020

 

816

QH Hội trường tổ dân phố số 1

DNL

TDP số 1

Vũ Chính

Thành phố

0.040

0.040

 

817

DA ĐZ 110kV nhà máy điện Thái Bình - Tiền

Hải

DNL

 

TP. Thái Bình đến H. Tiền Hải

Thành Phố, Kiến Xương, Tiền Hải

1.000

1.000

 

818

Trạm biến áp

DNL

Quý Đức

Đông Quý

Tiền Hải

0.020

0.020

 

819

QH Trạm Biến áp

DNL

Thôn Tăng Bổng

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.012

0.012

 

820

Lộ 372 E11.5

DNL

Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách

Thuận

Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách Thuận

Vũ Thư

0.030

0.030

 

821

Lộ 373E11.5

DNL

Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang

Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang

Vũ Thư

0.033

0.033

 

822

Lộ 973E11.5

DNL

Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà

Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà

Vũ Thư

0.040

0.040

 

823

Lộ 971 E11.5

DNL

Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa

Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.035

0.035

 

824

Lộ 975E11.5

DNL

Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân Hoà

Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân Hoà

Vũ Thư

0.043

0.043

 

825

Lộ 971 Vũ thư 2

DNL

Nguyên Xá, Việt Thuận

Nguyên Xá, Việt Thuận

Vũ Thư

0.048

0.048

 

826

Lộ 972 Vũ Thư 2

DNL

Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong

Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong

Vũ Thư

0.030

0.030

 

827

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền bắc (dự án KFW)

DNL

Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà Bình

Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà Bình

Vũ Thư

0.087

0.087

 

828

Cải tạo ĐZ 971E11.3 (TBA 110kV Thành phố) lên vận hành cấp 22kv

DNL

 

Tân Phong, Tân Hoà

Vũ Thư

0.020

0.020

 

829

Cải tạo đường dây 973 TG 1 Vũ Thư lên vận hành cấp 22kv

DNL

Thị trấn Vũ Thư

TT Tiền HảiVũ Thư

Vũ Thư

0.012

0.012

 

830

Cải tạo đường dây 975E11.4

DNL

Song An, Trung An

Song An, Trung An

Vũ Thư

0.020

0.020

 

831

Dự án cấy trạm áp nguồn tín dụng thương mại + khấu hao cơ bản

DNL

Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận, Tự Tân, Minh Lãng, Song An, Minh Quang, Phúc Thành, Hồng Phong, Việt Thuận

Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận, Tự Tân, Minh Lãng, Song An, Minh Quang, Phúc Thành, Hồng Phong, Việt Thuận

Vũ Thư

0.104

0.104

 

XXII

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

0.020

0.020

-

832

Trạm phát sóng VINAPHONE

DBV

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

0.020

0.020

 

XXIII

Đất chợ

DCH

 

 

 

4.960

4.960

-

833

Chợ Trà Vi

DCH

Trà Vi Nam

Vũ Công

Kiến Xương

0.300

0.300

 

834

Quy hoạch mở rộng chợ

DCH

Thôn Bồ Trang 2

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

835

Quy hoạch mở rộng chợ A Mễ

DCH

Thôn A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

836

QH chợ đầu mối

DCH

Phía Bắc đường tránh QL10

Đông Hòa

Thành phố

1.000

1.000

 

837

QH Chợ

DCH

 

Phú Xuân

Thành phố

1.000

1.000

 

838

Chợ đầu mối

DCH

Quân Bác Đoài

Vân Trường

Tiền Hải

2.000

2.000

 

839

QH Chợ

DCH

 

Minh Lãng

Vũ Thư

0.260

0.260

 

XXIV

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

46.085

46.085

-

840

Bãi rác thôn Nam Hải

DRA

Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

0.150

0.150

 

841

Bãi rác thôn Nam Lịch Động

DRA

Nam Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

0.150

0.150

 

842

Bãi rác thôn Đông Các

DRA

Đông các

Đông Các

Đông Hưng

0.150

0.150

 

843

Bãi rác thôn Nam Quán

DRA

Nam Quán

Đông Các

Đông Hưng

0.150

0.150

 

844

Bãi rác thôn Bắc Lịch Động

DRA

Bắc Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

0.150

0.150

 

845

Bãi rác tập trung

DRA

Tờ ĐR

Đông Cường

Đông Hưng

1.000

1.000

 

846

Xây dựng bãi chứa rác thải thôn Duyên hà

DRA

Duyên Hà

Đông Kinh

Đông Hưng

0.800

0.800

 

847

Bãi rác thôn Tân Tiến

DRA

Tân Tiến

Hồng Giang

Đông Hưng

0.400

0.400

 

848

Quy hoạch bãi rác Minh Đức

DRA

Tờ ĐR

Lô Giang

Đông Hưng

0.200

0.200

 

849

Quy hoạch bãi rác Phú Nông

DRA

Phú Nông

Lô Giang

Đông Hưng

0.500

0.500

 

850

Bãi rác thôn Thọ Tiến

DRA

Thọ Tiến

Minh Châu

Đông Hưng

0.100

0.100

 

851

Bãi rác xã

DRA

Tờ ĐR

Đông Phong

Đông Hưng

0.630

0.630

 

852

Bãi rác tập trung

DRA

Tờ ĐR

Nguyên Xá

Đông Hưng

1.078

1.078

 

853

Qh bãi rác thải sinh hoạt

DRA

Cảng Sắt thôn Trần Xá

Văn Cẩm

Hưng Hà

1.200

1.200

 

854

Qh bãi rác thải sinh hoạt

DRA

 

Thống Nhất

Hưng Hà

1.000

1.000

 

855

Qh bãi rác thải sinh hoạt

DRA

Thôn Riệc

Tân Hòa

Hưng Hà

1.000

1.000

 

856

Qh bãi rác thải sinh hoạt

DRA

 

Phúc Khánh

Hưng Hà

1.000

1.000

 

857

Qh bãi rác thải sinh hoạt

DRA

 

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

1.000

1.000

 

858

Qh bãi rác thải sinh hoạt

DRA

 

Duyên Hải

Hưng Hà

1.000

1.000

 

859

Qh bãi rác thải sinh hoạt

DRA

 

Bắc Sơn

Hưng Hà

1.000

1.000

 

860

QH Bãi rác tập trung

DRA

Cống Đen thôn Nứa

Liên Hiệp

Hưng Hà

1.000

1.000

 

861

QH Bãi rác tập trung

DRA

Thôn Tống Xuyên

Thái Hưng

Hưng Hà

1.000

1.000

 

862

QH Bãi rác tập trung

DRA

Khu Đống làng thôn Mỹ Lương, thôn

Thưởng Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

1.000

1.000

 

863

Bãi rác thôn Hưng Ngải - Đoàn Kết

DRA

Đoàn Kết

Bình Minh

Kiến Xương

0.200

0.200

 

864

Bãi xử lí rác thải

DRA

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

1.020

1.020

 

865

QH bãi rác

DRA

Bình Trật Nam

An Bình

Kiến Xương

0.200

0.200

 

866

QH bãi rác

DRA

Thôn Bằng Trạch

An Bình

Kiến Xương

0.100

0.100

 

867

Mở rộng bãi rác

DRA

Hòa Bình

Vũ Ninh

Kiến Xương

1.500

1.500

 

868

Quy hoạch bãi rác

DRA

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

0.300

0.300

 

869

Trung tâm xử lý rác

DRA

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.600

0.600

 

870

QH bãi rác

DRA

Tây Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.600

0.600

 

871

Quy hoạch bãi rác 6 thôn

DRA

Đồng thông thôn Vạn Niên

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

872

Quy hoạch bãi rác đồng Vôi

DRA

đồng Vôi

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

873

Quy hoạch bãi rác

DRA

Quỳnh Hải

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.127

1.127

 

874

Quy hoạch mở rộng bãi rác thôn Tân Dân vị trí tại đồng Đà Ha

DRA

Tân Dân

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.050

0.050

 

875

Quy hoạch bãi rác khu Quan Cao

DRA

Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

876

Quy hoạch bãi rác đồng Già Mịn

DRA

đồng Già Mịn

An Ninh

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

877

Quy hoạch đất bãi rác đồng Cao

DRA

đồng Cao

An Ninh

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

878

Quy hoạch bãi rác khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc

DRA

Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

879

Quy hoạch bãi rác khu Ngà Nam

DRA

khu Ngà Nam

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

880

Quy hoạch mở rộng bãi rác khu trái đầu sông thôn Tràng

DRA

thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

881

Quy hoạch mở rộng bãi rác khu đồng chiều trái thôn Trung

DRA

thôn Trung

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

882

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu đồng mả thôn Thượng

DRA

thôn Thượng

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

883

Quy hoạch bãi rác khu đồng Vang

DRA

khu đồng Vang

Đông Hải

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

884

Bãi rác

DRA

Đoài Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

0.300

0.300

 

885

Bãi rác

DRA

Sơn Cao

Thái Hòa

Thái Thụy

0.300

0.300

 

886

Bãi rác

DRA

Miếu

Thụy Chính

Thái Thụy

0.300

0.300

 

887

Bãi rác

DRA

Đông

Thái Hồng

Thái Thụy

0.300

0.300

 

888

QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn lễ Thần Đông

Thái An

Thái Thụy

0.300

0.300

 

889

QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn Danh Giáo

Thái Đô

Thái Thụy

0.300

0.300

 

890

QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Đồng Độ

Thái Hà

Thái Thụy

0.300

0.300

 

891

QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn Lễ Củ

Thụy Duyên

Thái Thụy

0.300

0.300

 

892

QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn Tu Trình

Thụy Hồng

Thái Thụy

0.300

0.300

 

893

QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn Đồng Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

0.300

0.300

 

894

QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn Khúc Mai

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.300

0.300

 

895

QH bãi chôn lấp, xử lý rác thải

DRA

Thôn Minh Thành

Thái Tân

Thái Thụy

0.160

0.160

 

896

QH Bể tập kết rác

DRA

Gần trường Nguyễn Thái Bình, thôn Vũ Trường

Vũ Chính

Thành phố

0.050

0.050

 

897

QH Bể tập kết rác

DRA

Cánh Vạn Thượng thôn Tống Thỏ Nam

Đông Mỹ

Thành phố

0.015

0.015

 

898

QH Bể tập kết rác

DRA

Đồng Mả Rú thôn An Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

0.015

0.015

 

899

QH Bãi xử lý rác

DRA

Đồng Sau, thôn Thượng Cầm

Vũ Lạc

Thành phố

1.000

1.000

 

900

QH Bãi xử lý rác

DRA

Đồng Sau, thôn Vân Động Nam

Vũ Lạc

Thành phố

1.000

1.000

 

901

QH bể tập kết rác

DRA

Thôn Kìm - Vũ Lạc

Vũ Lạc

Thành phố

0.020

0.020

 

902

QH bể tập kết rác

DRA

Cạnh nghĩa trang

P. Phú Khánh

Thành phố

0.010

0.010

 

903

QH bãi tập kết rác

DRA

Thôn Thắng Cựu - Phú Xuân

P. Phú Xuân

Thành phố

0.040

0.040

 

904

QH trạm xử lý nước thải

DRA

Thôn Đại Lai

Phú Xuân

Thành phố

1.000

1.000

 

905

QH bãi tập kết rác

DRA

Thôn Bắc Sơn - Vũ Phúc

Vũ Phúc

Thành phố

0.340

0.340

 

906

QH bãi tập kết rác

DRA

Thôn Tây Hạ - Vũ Phúc

Vũ Phúc

Thành phố

0.090

0.090

 

907

MR bãi tập kết rác

DRA

Thôn Tống Thỏ Bắc - Đông Mỹ

Đông Mỹ

Thành phố

0.500

0.500

 

908

QH bể tập kết rác

DRA

Thôn Quang Trung - Đông Thọ

Đông Thọ

Thành phố

0.020

0.020

 

909

QH mở rộng khu tập kết rác

DRA

Cánh đồng Vẹt - Đông Thọ

Đông Thọ

Thành phố

1.000

1.000

 

910

QH bãi tập kết rác

DRA

Đông Thọ

Đông Thọ

Thành phố

0.140

0.140

 

911

QH khu tập kết rác

DRA

Thôn Nguyễn Trãi - Vũ Đông

Vũ Đông

Thành phố

0.750

0.750

 

912

QH khu tập kết rác

DRA

Thôn Nguyễn Du - Vũ Đông

Vũ Đông

Thành phố

0.750

0.750

 

913

QH bể tập kết rác

DRA

Thôn Tân Quán - Tân Bình

Tân Bình

Thành phố

0.020

0.020

 

914

QH bể tập kết rác

DRA

Thôn Đồng Thanh - Tân Bình

Tân Bình

Thành phố

0.020

0.020

 

915

QH bể tập kết rác

DRA

Thôn Dinh - Tân Bình

Tân Bình

Thành phố

0.040

0.040

 

916

QH trạm xử lý nước thải

DRA

 

P. Trần Lãm

Thành phố

2.600

2.600

 

917

QH Bãi rác tập trung

DRA

Khu Quản Cù thôn An Để

Hiệp Hòa

Vũ Thư

1.500

1.500

 

918

QH Bãi rác

DRA

Xóm 10 thôn Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

919

QH Bãi rác

DRA

Xóm 13 thôn Tường An

Tân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

920

QH Bãi rác

DRA

Xóm 5 thôn Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

921

QH Bãi rác

DRA

Xóm 8 thôn Thọ Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

922

QH Bãi rác

DRA

Thôn Mỹ Bổng

Việt Hùng

Vũ Thư

1.000

1.000

 

923

QH Bãi rác

DRA

Thôn Phương Tảo2

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.700

0.700

 

924

QH Bãi rác

DRA

Thôn Thanh Bản

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

925

QH Bãi rác

DRA

Thôn Tăng Bổng

Tân Lập

Vũ Thư

0.300

0.300

 

XXV

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

11.333

11.333

-

926

Mở rộng nhà thờ họ giao

TON

Giáo xứ

Hồng Giang

Đông Hưng

0.150

0.150

 

927

MR chùa Thượng

TON

 

Tiến Đức

Hưng Hà

0.090

0.090

 

928

QH Chùa Bến

TON

 

Tiến Đức

Hưng Hà

1.000

1.000

 

929

Chùa

TON

Hòa Bình

Bình Định

Kiến Xương

0.410

0.410

 

930

Mở rộng chùa An Lộng

TON

An Lộng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

931

Quy hoạch mở rộng chùa Khánh Long

TON

Tiên Bá

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

932

Quy hoạch mở rộng chùa Thanh Hương

TON

An Phú

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

933

Quy hoạch mở rộng chùa Đoàn Xá

TON

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.078

0.078

 

934

Quy hoạch mở rộng chùa Quảng Bá

TON

Quảng bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

935

Quy hoạch mở rộng chùa Tân Hóa

TON

Tân Hóa

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

936

Quy hoạch mở rộng chùa Thái Thuần

TON

Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

0.120

0.120

 

937

Quy hoạch mở rộng khu chùa thôn Tràng

TON

thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.600

0.600

 

938

Quy hoạch mở rộng nhà thờ Cao Mộc

TON

Cao Mộc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.070

0.070

 

939

Quy hoạch mở rộng chùa Miếu về phía Nam

TON

thôn Cổ Đẳng

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

940

Mở rộng chùa Kiến Quan

TON

thôn Kiến Quan

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.700

0.700

 

941

Chùa Long Diên

TON

Thôn Trần Phú

Thái Dương

Thái Thụy

0.110

0.110

 

942

MR chùa Vĩ Long

TON

Thôn Đồng Tỉnh

Thái Dương

Thái Thụy

0.500

0.500

 

943

MR nhà thờ Lục Linh

TON

Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.040

0.040

 

944

MR chùa Sú, chùa Bến

TON

Thôn Trường Xuân

Thụy Trường

Thái Thụy

0.570

0.570

 

945

MR Chùa Phúc Khánh Hạ

TON

 

Vũ Phúc

Thành phố

0.920

0.920

 

946

Trung Tâm Phật Giáo

TON

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

3.500

3.500

 

947

Chùa Tống Thỏ

TON

Thôn Tống Thỏ

P. Hoàng Diệu

Thành phố

0.350

0.350

 

948

Chùa Phúc Lâm

TON

Nho Lâm Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

0.270

0.270

 

949

Mở rộng chùa Nguyệt Quang

TON

Nguyệt Lũ

Tây Tiến

Tiền Hải

0.200

0.200

 

950

MR Chùa Khánh Hưng

TON

Chùa Khánh Hưng hiện tại

Việt Thuận

Vũ Thư

0.040

0.040

 

951

QH chùa An Phú xã Việt Thuận

TON

Thôn Trung Hoà

Việt Thuận

Vũ Thư

0.515

0.515

 

XXVI

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

47.057

47.057

-

952

Nghĩa địa thôn Lương Đống

NTD

Lương Đống

Đông Giang

Đông Hưng

0.400

0.400

 

953

MR nghĩa trang Vô Song

NTD

Vô Song

Đông Hà

Đông Hưng

0.200

0.200

 

954

MR nghĩa trang Kỳ Trọng

NTD

Kỳ Trọng

Đông Hà

Đông Hưng

0.300

0.300

 

955

Đất nghĩa địa thôn Thái Hoà 2

NTD

Thái Hòa 2

Đông Hoàng

Đông Hưng

0.470

0.470

 

956

MR nghĩa trang Đồng Cống

NTD

Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

0.040

0.040

 

957

MR nghĩa trang Mả Già- Thượng liệt

NTD

Mả Gìa thượng liệt

Đông Tân

Đông Hưng

0.100

0.100

 

958

QH nghĩa trang Đông Đồng Hải

NTD

Đông Đồng Hải

Đông Vinh

Đông Hưng

0.480

0.480

 

959

QH nghĩa trang Tế Quan

NTD

Tờ ĐR

Đông Vinh

Đông Hưng

0.300

0.300

 

960

MR nghĩa trang thôn Quang trung

NTD

Quang Trung

Đông Xuân

Đông Hưng

0.270

0.270

 

961

QH nghĩa trang Hoàng Nông

NTD

Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

0.300

0.300

 

962

Nghĩa địa thôn Thọ Tiến

NTD

Thọ Tiến

Minh Châu

Đông Hưng

0.100

0.100

 

963

Qh đất nghĩa địa tập trung

NTD

Khu Mả Cả Thôn Hà Tiến

Dân Chủ

Hưng Hà

1.000

1.000

 

964

Qh đất nghĩa địa tập trung

NTD

Thôn Tống Xuyên

Thái Hưng

Hưng Hà

1.400

1.400

 

965

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Đìa Ngoài thôn Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.200

0.200

 

966

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Đồng Vinh thôn Hợp Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.200

0.200

 

967

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Đồng Dưới thôn Đồng Hàn

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

0.100

0.100

 

968

Qh đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

TT. Hưng Nhân

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

1.000

1.000

 

969

Qh đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Trần Phú

Tây Đô

Hưng Hà

0.880

0.880

 

970

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Khu Bến Chi thôn Ninh Thôn

Hòa Bình

Hưng Hà

0.150

0.150

 

971

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Khu Đường Đào thôn Tân Dân

Hòa Bình

Hưng Hà

0.150

0.150

 

972

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Khu Đường Mái thôn Minh Thiện

Hòa Bình

Hưng Hà

0.150

0.150

 

973

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Khu Đồng Chồi thôn Bồng Thôn

Hòa Bình

Hưng Hà

0.150

0.150

 

974

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

0.200

0.200

 

975

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn An Mai

Thống Nhất

Hưng Hà

0.500

0.500

 

976

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Cộng Hòa, Vĩnh Bảo

Minh Hòa

Hưng Hà

1.000

1.000

 

977

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Thượng Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

0.050

0.050

 

978

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Thanh Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

1.000

1.000

 

979

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Thôn Vị Khê

Minh Hòa

Hưng Hà

0.050

0.050

 

980

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Khu Trung Thôn, Nghĩa Thôn

Kim Trung

Hưng Hà

0.600

0.600

 

981

Mở rộng khu nghĩa trang thôn Khả Cảnh

NTD

Tân Thành

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.500

0.500

 

982

Mở rộng khu nghĩa trang thôn Nam Tiến

NTD

Nam Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.500

0.500

 

983

Mở rộng nghĩa trang khu A

NTD

Mộ Đạo 2

Vũ Bình

Kiến Xương

0.500

0.500

 

984

Mở rộng nghĩa trang thôn Hưng Đạo, Đông Thành

NTD

Đông thành

Bình Minh

Kiến Xương

0.400

0.400

 

985

Mở rộng nghĩa trang thôn Việt Hùng

NTD

Việt Hùng

Bình Minh

Kiến Xương

0.100

0.100

 

986

Nghĩa trang nhân dân

NTD

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

0.450

0.450

 

987

QH mở rộng nghĩa địa An Cư

NTD

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

0.180

0.180

 

988

QH mở rộng nghĩa trang đồng kê

NTD

Bích Kê

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.500

0.500

 

989

QH nghĩa trang Đồng Giá

NTD

Thụy Lũng Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.300

0.300

 

990

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đầu Trâu

NTD

Tân Thái

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.607

0.607

 

991

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đống Cá

NTD

Đống Cá

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.740

0.740

 

992

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đống Hương

NTD

Đống Hương

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

993

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa

NTD

 

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

2.380

2.380

 

994

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Xá khu Mả Vườn

NTD

thôn Mỹ Xá khu Mả Vườn

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

0.250

0.250

 

995

Mở rộng nghĩa địa

NTD

tổ 10

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.120

0.120

 

996

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Đồng Gạo làng Lễ Văn

NTD

Đồng Gạo làng Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

997

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa Đồng Cao

NTD

Đồng Cao

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.700

0.700

 

998

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang thôn Lý Xá

NTD

Tổ 11

An Bài

Quỳnh Phụ

0.450

0.450

 

999

Quy hoạch nghĩa địa khu đồng Triều Gia

NTD

đồng Triều Gia

An Mỹ

Quỳnh Phụ

2.050

2.050

 

1000

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Tô Đàm khu ven sông Mang

NTD

thônTô Đàm

An Mỹ

Quỳnh Phụ

1.180

1.180

 

1001

Quy hoạch nghĩa địa khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc

NTD

Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

0.300

0.300

 

1002

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu đồng Giông

NTD

khu đồng Giông

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

1003

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu chiều rồi

NTD

khu chiều rồi

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

1004

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Xuân Lai khu đồng Vực

NTD

thôn Xuân Lai khu đồng Vực

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

1005

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Cam Mỹ khu đồng sau chùa

NTD

thôn Cam Mỹ khu đồng sau chùa

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

1006

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn An Ấp

NTD

thôn An Ấp

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.200

0.200

 

1007

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thành khu Mả Cao

NTD

Đông Thành khu Mả Cao

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.100

0.100

 

1008

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Thượng Phúc khu đường chùa

NTD

thôn Thượng Phúc khu đường chùa

An Ấp

Quỳnh Phụ

0.150

0.150

 

1009

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa liệt sỹ

NTD

Gia Hòa1

An Vinh

Quỳnh Phụ

0.330

0.330

 

1010

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa khu thượng đoạn thôn Hồng Phong

NTD

thôn Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.720

0.720

 

1011

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nghĩa địa

NTD

Đông Hòa

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

3.050

3.050

 

1012

MR nghĩa trang phía bắc xã

NTD

Thôn Bắc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

0.200

0.200

 

1013

MR nghĩa địa

NTD

Thôn Phúc Tân

Thái Thành

Thái Thụy

0.030

0.030

 

1014

MR nghĩa địa thôn

NTD

Thôn Bao Hàm, Nghĩa Chỉ, Mai Diêm

Thụy Hà

Thái Thụy

0.200

0.200

 

1015

MR nghĩa trang

NTD

Thôn Vũ Thành Đông

Thái Hưng

Thái Thụy

0.200

0.200

 

1016

MR nghĩa địa

NTD

Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

0.180

0.180

 

1017

MR nghĩa địa

NTD

Thôn Thọ Cách, Vân Am

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.200

0.200

 

1018

MR nghĩa địa thôn Vô Hối Tây

NTD

Thôn Vô Hối Tây

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.200

0.200

 

1019

QH nghĩa địa

NTD

Thôn Nam Ô Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

0.250

0.250

 

1020

QH nghĩa địa

NTD

Thôn Bình An

Thụy Xuân

Thái Thụy

0.150

0.150

 

1021

MR Nghĩa trang nhân dân số 1

NTD

Khu Tằm tơ cũ thôn Phúc Thượng

Vũ Phúc

Thành phố

1.100

1.100

 

1022

MR Nghĩa trang nhân dân số 4

NTD

Thôn Đông Hạ

Vũ Phúc

Thành phố

0.300

0.300

 

1023

MR Nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Thống Nhất

Đông Thọ

Thành phố

0.400

0.400

 

1024

MR Nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nghĩa trang Họ Nội thôn Nghĩa Phương

Đông Hòa

Thành phố

0.300

0.300

 

1025

MR Nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nghĩa trang Đồng Côn thôn Nam Hiệp Trung

Đông Hòa

Thành phố

0.700

0.700

 

1026

QH mở rộng Nghĩa trang Phú Lạc

NTD

Thôn Phú Lạc

Phú Xuân

Thành phố

0.500

0.500

 

1027

QH đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Tổ 28

P. Hoàng Diệu

Thành phố

3.000

3.000

 

1028

MR Nghĩa trang, nghĩa địa Mả Lảo

NTD

Thôn Tống Thỏ Bắc

Đông Mỹ

Thành phố

2.500

2.500

 

1029

MR nghĩa địa

NTD

Thôn Trường Mại

Tân Bình

Thành phố

0.150

0.150

 

1030

MR nghĩa địa

NTD

Thôn Tân Quán -

Tân Bình

Thành phố

0.180

0.180

 

1031

Mở rộng nghĩa địa làng Quân Bác

NTD

Đồng Phương

Vân Trường

Tiền Hải

0.800

0.800

 

1032

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Nghĩa trang thôn An Để

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.400

0.400

 

1033

MR nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Dân trang làng Thanh Hương giáp chùa Tu

Đồng Thanh

Vũ Thư

0.470

0.470

 

1034

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Kiều Thần

Song An

Vũ Thư

0.500

0.500

 

1035

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Mễ Sơn, Ô Mễ

Tân Phong

Vũ Thư

0.500

0.500

 

1036

MR Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Tân Toản

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.560

0.560

 

1037

MR Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Lục Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.500

0.500

 

1038

MR Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Mỹ Lộc 3

Việt Hùng

Vũ Thư

0.180

0.180

 

1039

MR Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Phú Chử

Việt Hùng

Vũ Thư

0.300

0.300

 

1040

MR Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Mỹ Bổng

Việt Hùng

Vũ Thư

0.300

0.300

 

1041

QH Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn 9

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.500

0.500

 

1042

QH Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn 1

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.500

0.500

 

1043

QH Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.600

0.600

 

1044

QH Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Thanh Bản 2

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.700

0.700

 

1045

Mở rộng nghĩa địa Trà Khê

NTD

Thôn Trà Khê

Tân Lập

Vũ Thư

0.110

0.110

 

XXVII

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

37.600

37.600

-

1046

QH khu chuyên màu

HNK

Đa Phú 1, Lương Trang

Thống Nhất

Hưng Hà

1.000

1.000

 

1047

QH khu chuyên màu

HNK

Đồng Quán thôn Việt Yên

Điệp Nông

Hưng Hà

3.000

3.000

 

1048

QH Vùng chuyên màu

HNK

Thôn Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

0.100

0.100

 

1049

QH Vùng chuyên màu

HNK

 

Thôn Văn Thái

Vũ Thư

1.000

1.000

 

1050

QH Vùng Chăn nuôi tập trung

HNK

 

Hiệp Hòa

Vũ Thư

2.500

2.500

 

1051

QH trồng cỏ

HNK

 

Tân Phong

Vũ Thư

5.000

5.000

 

1052

QH trồng cỏ

HNK

 

Phúc Thành

Vũ Thư

5.000

5.000

 

1053

QH trồng cỏ

HNK

 

Hồng Lý

Vũ Thư

5.000

5.000

 

1054

QH trồng cỏ

HNK

 

Đồng Thanh

Vũ Thư

5.000

5.000

 

1055

QH trồng cỏ

HNK

 

Việt Hùng

Vũ Thư

5.000

5.000

 

1056

QH trồng cỏ

HNK

 

Nguyên Xá

Vũ Thư

5.000

5.000

 

XXVIII

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

9.800

9.800

-

1057

Qh vùng trồng cây lâu năm

CLN

 

Đông Mỹ

Thành phố

2.200

2.200

 

1058

Qh vùng trồng cây lâu năm

CLN

 

Đông Thọ

Thành phố

7.600

7.600

 

XXIX

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

78.950

78.950

-

1059

Chuyển đổi sang NTS bãi Tây Hà

NTS

 

Đông tân

Đông Hưng

1.000

1.000

 

1060

Chuyển đổi sang NTS khu Lém Hom thôn Phù Sa.

NTS

Phù Sa

Đông tân

Đông Hưng

0.800

0.800

 

1061

Chuyển đổi sang NTS khu vườn seo thôn Tây Thượng Liệt

NTS

Tây Thượng Liệt

Đông tân

Đông Hưng

1.000

1.000

 

1062

Vùng NTTS

NTS

Tờ ĐR

Đông Phương

Đông Hưng

1.200

1.200

 

1063

Vùng NTTS

NTS

Tờ ĐR

Đông Dương

Đông Hưng

5.000

5.000

 

1064

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

NTS

Nguyệt Giám, Tân Ấp 1,2

Minh Tân

Kiến Xương

1.000

1.000

 

1065

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

NTS

Độc lập

Vũ Ninh

Kiến Xương

0.300

0.300

 

1066

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

NTS

Tân Hưng

An Bồi

Kiến Xương

2.300

2.300

 

1067

Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản vị trí Đống Dừa Ngọc Minh

NTS

Ngọc Minh

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.300

1.300

 

1068

Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản

NTS

 

An Thái

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

1069

Dự án xây dựng trại CN lơn, NTTS, trồng cây thảo dược

NTS

 

Thụy Chính

Thái Thụy

6.500

6.500

 

1070

Khu NTTS Đồng Hộn

NTS

Thôn Vô Hối Tây

Thụy Thanh

Thái Thụy

5.000

5.000

 

1071

Đất nuôi trồng thỷ sản

NTS

 

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

3.000

3.000

 

1072

Đất nuôi trồng thỷ sản

NTS

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

3.000

3.000

 

1073

Khu nuôi trồng thuỷ sản

NTS

Đông Biên Nam; Phú Lâm

Nam Hồng

Tiền Hải

2.550

2.550

 

1074

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Phương Cáp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

5.260

5.260

 

1075

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thanh hương 1, Thanh Hương 3,

Đồng Thanh

Vũ Thư

2.000

2.000

 

1076

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Tường An, Nam Bi, Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

2.540

2.540

 

1077

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Ô Mễ 4. Thụy Bình

Tân Phong

Vũ Thư

2.000

2.000

 

1078

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Lộc Quý

Hòa Bình

Vũ Thư

1.200

1.200

 

1079

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Phù Lôi

Minh Lãng

Vũ Thư

1.730

1.730

 

1080

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Vô Thái, Dũng Thuý Hạ

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.270

0.270

 

1081

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Hội Kê

Hồng Lý

Vũ Thư

4.000

4.000

 

1082

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Phú Chủ, Lộc Điền, Mỹ Bổng

Việt Hùng

Vũ Thư

1.800

1.800

 

1083

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Nguyệt Lãng

Minh Khai

Vũ Thư

9.510

9.510

 

1084

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Thọ Lộc

Minh Khai

Vũ Thư

3.970

3.970

 

1085

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Nội

Minh Khai

Vũ Thư

3.000

3.000

 

1086

QH Vùng Nuôi trồng Thủy sản

NTS

Thôn Thanh Bản, Phương Tảo

Xuân Hòa

Vũ Thư

0.720

0.720

 

1087

Dự án đầu tư xây dựng khu nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp của Công ty cổ phần Thủy sản Phù Sa tại xã Tự Tân

NTS

Thôn Phù Sa

Tự Tân

Vũ Thư

5.000

5.000

 

XXX

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

47.010

48.769

-

1088

Mô hình chuyển đổi sang chăn nuôi tập trung

NKH

Khu Cửa Đình Thôn Hòa

Hòa Tiến

Hưng Hà

4.000

4.000

 

1089

Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi thủy sản nước ngọt, trồng cây ăn quả, cây dược liệu, rau sạch của Công ty TNHH Trần Phú Tài

NKH

 

Bình Định

Kiến Xương

 

1.759

 

1090

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang trang trại chăn nuôi

NKH

Thôn Bằng Trạch

An Bình

Kiến Xương

9.500

9.500

 

1091

Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung thôn Ngọc Tiến

NKH

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

1092

Quy hoạch khu gia trại chăn nuôi tập trung khu đồng Qua Ngoài, đồng Chân Sách

NKH

Lộng Khê 3, Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

1093

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung đồng bể lắng

NKH

đồng bể lắng

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

1094

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung đồng Đống

NKH

đồng Đống

An Vũ

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

1095

Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung khu đồng Sâu

NKH

khu đồng Sâu

An Vinh

Quỳnh Phụ

0.500

0.500

 

1096

Quy hoạch khu trang trại chăn nuôi tập trung ven sông Diêm

NKH

ven sông Diêm

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

1097

Chăn nuôi tập trung Vòng Đồng Khu

NKH

Vòng Đồng Khu

Thái Học

Thái Thụy

0.460

0.460

 

1098

Chăn nuôi tập trung Chiều Rừng, Chiều Giữa

NKH

 

Thụy Duyên

Thái Thụy

3.000

3.000

 

1099

Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi, NTTS và trồng cây ăn quả

NKH

Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.200

0.200

 

1100

QH khu CN tập trung

NKH

 

Thụy Phúc

Thái Thụy

0.400

0.400

 

1101

Khu vườn ươm

NKH

 

Tiền Phong

Thành phố

4.200

4.200

 

1102

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

Lợi Thành; Trà Lý

Đông Quý

Tiền Hải

5.000

5.000

 

1103

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

Thôn Thượng

Tây Lương

Tiền Hải

0.150

0.150

 

1104

Dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi cá nước ngọt

NKH

Năng Tĩnh

Nam Chính

Tiền Hải

1.000

1.000

 

1105

QH Vùng Chăn nuôi tập trung

NKH

 

Tân Hòa

Vũ Thư

0.500

0.500

 

1106

QH Vùng Chăn nuôi tập trung

NKH

 

Phúc Thành

Vũ Thư

0.600

0.600

 

1107

QH Vùng Chăn nuôi tập trung

NKH

Thôn Bồng Lai, Ngọc Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

5.000

5.000

 

1108

QH Vùng Chăn nuôi tập trung

NKH

Thôn Trung Hồng

Hòa Bình

Vũ Thư

1.000

1.000

 

1109

QH Vùng Chăn nuôi tập trung

NKH

Thôn Huyền Sỹ

Minh Quang

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

1.097.983

1.085.763

12.220