HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 324/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2020 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Tình hình thực hiện vốn vay năm 2020, kế hoạch vay và trả nợ ngân sách tỉnh năm 2021; Báo cáo số 364/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 về bổ sung một số nội dung về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước 31.573,6 tỷ đồng, bao gồm:
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 30.696,3 tỷ đồng, bằng 100% dự toán Trung ương giao
- Thu nội địa: 27.046,3 tỷ đồng bằng 100% dự toán Trung ương giao.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 3.650 tỷ đồng bằng 100% dự toán Trung ương giao.
b) Thu viện trợ: 2,3 tỷ đồng
c) Vay để bù đắp bội chi: 875 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 17.804,367 tỷ đồng, gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 16.685,219 tỷ đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 5.950,686 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên: 9.587,485 tỷ đồng.
- Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay: 46,5 tỷ đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,51 tỷ đồng.
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 536,183 tỷ đồng.
- Chi dự phòng: 322,855 tỷ đồng.
- Ghi chi số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 240 tỷ đồng
b) Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên để thực hiện các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác: 1.116,848 tỷ đồng, trong đó:
- Các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung từ ngân sách Trung ương: 784,331 tỷ đồng.
- Các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 332,517 tỷ đồng.
c) Chi từ nguồn viện trợ trực tiếp cho địa phương: 2,3 tỷ đồng
3. Bội chi ngân sách địa phương: 875 tỷ đồng.
(Chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021, cụ thể có biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)
4. Về giải pháp thực hiện:
Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành với các giải pháp nêu tại báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và nhấn mạnh một số nội dung sau:
- Tập trung chỉ đạo quyết liệt trong công tác quản lý thu ngân sách nhà nước, cơ cấu lại các khoản thu. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, chống thất thu thuế, chống chuyển giá, trốn thuế; giảm tỷ lệ nợ đọng thuế; mở rộng triển khai hóa đơn điện tử.
- Thực hiện đồng bộ, hiệu quả các giải pháp về ngân sách nhà nước, bố trí tỷ lệ chi đầu tư hợp lý, giảm tỷ trọng chi thường xuyên gắn với đổi mới mạnh mẽ khu vực dịch vụ sự nghiệp công; tập trung đảm bảo cho các nhiệm vụ quốc phòng - an ninh, các chính sách an sinh xã hội, các dịch vụ quan trọng, thiết yếu.
- Kiểm soát chặt chẽ nợ công, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay, từng bước thu hẹp phạm vi sử dụng nợ công, chỉ tập trung cho các công trình, dự án trọng điểm, thực sự có hiệu quả, đảm bảo khả năng cân đối nguồn trả nợ.
- Đẩy mạnh công tác đấu giá đất của các dự án, các cơ sở dôi dư sau khi sắp xếp lại để lấy nguồn lực cho đầu tư.
- Thực hiện có hiệu quả Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với giải quyết lao động nông thôn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, khuyến khích đưa khoa học công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp.
- Điều hành chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao, thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính, tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên, chống lãng phí, tăng cường kiểm tra, giám sát và công khai, minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước.
- Thực hiện tốt Luật Đầu tư công; rà soát, đánh giá toàn diện các quy định về quản lý đầu tư công, xây dựng cơ bản. Tập trung đẩy nhanh tiến độ thi công và giải ngân nguồn vốn đầu tư công, vốn các chương trình mục tiêu, vốn ODA; tăng cường thanh toán tạm ứng vốn đầu tư; xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước theo quy định.
- Thực hiện đồng bộ, kịp thời việc quản lý chặt chẽ mua sắm, sử dụng tài sản công theo quy định.
- Thực hiện thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp theo Quyết định số 1323/QĐ-TTg ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ; chuyển đổi các đơn vị sự nghiệp công lập thành Công ty cổ phần theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
- Tập trung thực hiện quyết liệt các giải pháp, nhiệm vụ cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, cải cách thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp phát triển ổn định, cạnh tranh bình đẳng.
- Tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Tỉnh ủy về đầu tư tập trung xây dựng kết cấu hạ tầng đô thị Vĩnh Phúc đến năm 2025. Tạo điều kiện phát triển sản xuất công nghiệp, dịch vụ, du lịch để ngành công nghiệp là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, đưa du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2020 | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 19.107.689 | 38.209.181 | 17.804.367 | -1.303.322 | 93,2% |
I | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 15.332.486 | 14.288.204 | 14.659.049 | -673.437 | 95,6% |
- | Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 1.742.500 | 3.952.780 | 2.197.000 | 454.500 | 126,1% |
- | Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia | 13.589.986 | 10.335.424 | 12.462.049 | -1.127.937 | 91,7% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.113.945 | 2.181.263 | 2.268.018 | 154.073 | 107,3% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
| 0 |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 630.258 | 697.576 | 784.331 | 154.073 | 124,4% |
- | Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước | 90.500 | 90.500 | 223.662 | 343.327 | 479,4% |
- | Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT từ nguồn vốn trong nước | 59.200 | 59.200 | 493.950 | 224.585 | 479,4% |
- | Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài) | 4.950 | 4.950 | 8.200 | 3.250 | 165,7% |
- | KP QL quỹ bảo trì đường bộ | 39.467 | 39.467 | 39.467 | 39.467 |
|
- | KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 20.652 | 20.652 | 19.052 | 19.052 |
|
- | Hỗ trợ Hội VHNT và Hội nhà báo | 560 | 560 |
|
|
|
- | KP thực hiện một số CTMT | 23.321 | 23.321 |
|
|
|
- | Hỗ trợ KP tổ chức Đại hội Đảng bộ |
| 11.300 |
|
|
|
- | Hỗ trợ KP chi trả dịch tả lợn châu Phi |
| 56.018 |
| -84.000 | 0,0% |
- | Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán | 391.608 | 391.608 |
| -391.608 | 0,0% |
3 | Thu bổ sung khác | 1.483.687 | 1.483.687 | 1.483.687 | 0 | 100,0% |
III | Ghi thu tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định | 639.658 |
|
|
|
|
IV | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 800.000 |
| 0 |
|
V | Thu kết dư |
| 380.000 |
|
|
|
VI | Giảm các nhiệm vụ chi để bù hụt thu ngân sách |
| -40.000 |
|
|
|
VII | Thu huy động, đóng góp | 0 | 121.621 |
| 0 |
|
VIII | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 20.291.285 |
| 0 |
|
IX | Vay để bù đắp bội chi | 1.021.600 | 186.808 | 875.000 | -146.600 | 85,6% |
X | Thu viện trợ |
|
| 2.300 |
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 19.107.689 | 38.209.181 | 17.804.367 | -1.303.322 | 93,2% |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 17.614.005 | 37.287.837 | 16.685.219 | -928.786 | 94,7% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.474.800 | 8.500.924 | 5.950.686 | -524.114 | 91,9% |
2 | Chi thường xuyên | 9.518.711 | 9.504.155 | 9.587.485 | 308.774 | 103,2% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 43.600 | 43.600 | 46.500 | 2.900 | 106,7% |
4 | Dự phòng ngân sách | 417.982 | 0 | 322.855 | -95.127 | 77,2% |
5 | Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
|
| 240.000 |
|
|
6 | Chi viện trợ | 0 | 2.096 | 0 | 0 |
|
7 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 | 1.510 | 1.510 | 0 | 100,0% |
8 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 1.157.402 | 3.451.196 | 536.183 | -621.219 | 46,3% |
9 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 15.729.111 | 0 | 0 |
|
10 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 55.245 | 0 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 854.026 | 921.344 | 1.116.848 | 262.822 | 130,8% |
1 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 238.650 | 305.968 | 784.331 | 545.681 | 328,7% |
2 | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | 615.376 | 615.376 | 332.517 | -282.859 | 54,0% |
III | Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định | 639.658 |
|
|
|
|
IV | Chi từ nguồn viện trợ trực tiếp cho địa phương |
|
| 2.300 |
|
|
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.021.600 | 186.808 | 875.000 | -146.600 | 85,6% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 67.900 | 67.900 | 78.300 | 10.400 | 115,3% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 67.900 |
| 78.300 | 10.400 | 115,3% |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 | 67.900 |
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.089.500 | 186.808 | 953.300 | -136.200 | 87,5% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 1.021.600 | 186.808 | 875.000 | -146.600 | 85,6% |
II | Vay để trả nợ gốc | 67.900 | 0 | 78.300 | 10.400 | 115,3% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 50.489.794 | 36.027.918 | 31.573.600 | 15.536.349 | 62,5% | 43,1% |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 50.302.986 | 35.841.110 | 30.696.300 | 14.659.049 | 61,0% | 40,9% |
I | Thu nội địa | 24.950.080 | 14.288.204 | 27.046.300 | 14.659.049 | 108,4% | 102,6% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý | 165.000 | 87.450 | 170.000 | 90.100 | 103,0% | 103,0% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 155.000 | 82.150 | 158.000 | 83.740 | 101,9% | 101,9% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.000 | 5.300 | 12.000 | 6.360 | 120,0% | 120,0% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 55.000 | 31.735 | 50.000 | 28.850 | 90,9% | 90,9% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 30.500 | 16.165 | 30.000 | 15.900 | 98,4% | 98,4% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 19.000 | 10.070 | 15.000 | 7.950 | 78,9% | 78,9% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 5.500 | 5.500 | 5.000 | 5.000 | 90,9% | 90,9% |
| - Thu khác | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 18.253.000 | 9.080.109 | 21.980.000 | 11.143.780 | 120,4% | 122,7% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.400.000 | 1.802.000 | 3.591.000 | 1.903.230 | 105,6% | 105,6% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.847.000 | 2.038.910 | 6.068.000 | 3.216.040 | 157,7% | 157,7% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 11.006.000 | 5.239.199 | 12.321.000 | 6.024.510 | 111,9% | 115,0% |
| Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 1.120.718 | 0 | 954.000 | 0 | 85,1% |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 9.885.282 | 5.239.199 | 11.367.000 | 6.024.510 | 115,0% | 115,0% |
| - Thuế tài nguyên | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.050.000 | 565.900 | 1.160.000 | 624.200 | 110,5% | 110,3% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 761.000 | 403.330 | 840.000 | 445.200 | 110,4% | 110,4% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 245.000 | 129.850 | 270.000 | 143.100 | 110,2% | 110,2% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 24.000 | 12.720 | 30.000 | 15.900 | 125,0% | 125,0% |
| - Thuế tài nguyên | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 100,0% | 100,0% |
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 80 | 80 | 0 | 0 |
|
|
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 950.000 | 503.500 | 950.000 | 503.500 | 100,0% | 100,0% |
7 | Lệ phí trước bạ | 400.000 | 400.000 | 440.000 | 440.000 | 110,0% | 110,0% |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 465.000 | 91.690 | 490.000 | 96.619 | 105,4% | 105,4% |
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 292.000 | 0 | 307.700 | 0 | 105,4% |
|
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 173.000 | 91.690 | 182.300 | 96.619 | 105,4% | 105,4% |
9 | Thu phí, lệ phí | 85.000 | 67.000 | 96.300 | 67.000 | 113,3% | 100,0% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 18.000 | 0 | 29.300 | 0 | 162,8% |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 67.000 | 67.000 | 67.000 | 67.000 | 100,0% | 100,0% |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 24.000 | 24.000 | 23.000 | 23.000 | 95,8% | 95,8% |
11 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 15.000 | 13.740 | 12.000 | 12.000 | 80,0% | 87,3% |
12 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 550.000 | 550.000 | 500.000 | 500.000 | 90,9% | 90,9% |
| Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
|
| 240.000 | 240.000 |
|
|
13 | Thu tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 2.700.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 37,0% | 37,0% |
14 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 30.000 | 30.000 | 15.000 | 15.000 | 50,0% |
|
| Trong đó: Thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 100,0% | 100,0% |
16 | Thu khác ngân sách | 180.000 | 115.000 | 135.000 | 90.000 | 75,0% | 78,3% |
- | Thu khác ngân sách Trung ương | 65.000 | 0 | 45.000 | 0 |
|
|
- | Thu khác ngân sách cấp tỉnh | 93.761 | 93.761 | 69.150 | 69.150 |
|
|
- | Thu khác ngân sách cấp huyện | 16.928 | 16.928 | 16.550 | 16.550 |
|
|
- | Thu khác ngân sách cấp xã | 4.311 | 4.311 | 4.300 | 4.300 |
|
|
17 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 4.000 | 4.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 3.800.000 | 0 | 3.650.000 | 0 | 96,1% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 7.190 | 0 | 9.000 | 0 |
|
|
2 | Thuế nhập khẩu | 882.310 | 0 | 536.000 | 0 |
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 250 | 0 |
| 0 |
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 1.190 | 0 |
| 0 |
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2.909.060 | 0 | 3.105.000 | 0 |
|
|
III | Thu chuyển nguồn | 20.291.285 | 20.291.285 |
|
|
|
|
IV | Thu huy động đóng góp | 121.621 | 121.621 |
|
|
|
|
V | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 800.000 | 800.000 |
|
|
|
|
VI | Thu kết dư | 380.000 | 380.000 |
|
|
|
|
VII | Giảm các nhiệm vụ chi để bù hụt thu ngân sách | -40.000 | -40.000 |
|
|
|
|
B | THU VIỆN TRỢ |
|
| 2.300 | 2.300 |
|
|
C | VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI | 186.808 | 186.808 | 875.000 | 875.000 | 468,4% | 468,4% |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh DT2021/DT2020 (%) | |||||
Trung ương | Địa phương | ||||||||
Trung ương | Địa phương | Trung ương | Địa phương | Tuyệt đối | Tương đối (%) | Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A B C) | 18.468.031 | 19.107.689 | 17.802.067 | 17.804.367 | -665.964 | 96 | -1.303.322 | 93 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17.837.773 | 17.614.005 | 17.017.736 | 16.685.219 | -820.037 | 95 | -928.786 | 95 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.474.800 | 6.474.800 | 5.943.686 | 5.950.686 | -531.114 | 92 | -524.114 | 92 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 4.727.200 | 4.727.200 | 4.044.686 | 4.044.686 | -682.514 | 86 | -682.514 | 86 |
| Trong đó: - Chi trả nợ vay ngân sách địa phương | 67.900 | 67.900 | 78.300 | 78.300 | 10.400 | 115 | 10.400 | 115 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 700.000 | 700.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 300.000 | 143 | 300.000 | 143 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết | 26.000 | 26.000 | 24.000 | 24.000 | -2.000 | 92 | -2.000 | 92 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
|
|
| 7.000 | 0 |
| 7.000 |
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 1.021.600 | 1.021.600 | 875.000 | 875.000 | -146.600 | 86 | -146.600 | 86 |
II | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 43.600 | 43.600 | 46.500 | 46.500 | 2.900 | 107 | 2.900 | 107 |
III | Chi thường xuyên | 9.824.138 | 9.518.711 | 10.167.002 | 9.587.485 | 342.864 | 103 | 68.774 | 101 |
1 | Chi Quốc phòng |
| 236.268 |
| 256.790 |
|
| 109 |
|
2 | Chi An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
| 68.959 |
| 73.204 |
|
| 106 |
|
3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.995.605 | 3.379.164 | 2.907.560 | 3.327.404 | -88.045 | 97 | 102 |
|
4 | Chi Y tế, dân số và gia đình |
| 717.778 |
| 876.073 |
|
| 122 |
|
5 | Chi Khoa học và công nghệ | 45.529 | 45.529 | 44.191 | 44.625 | -1.338 | 97 | 98 |
|
6 | Chi Văn hóa thông tin |
| 246.313 |
| 268.360 |
|
| 113 |
|
7 | Chi Phát thanh truyền hình |
| 67.610 |
| 54.174 |
|
| 80 |
|
8 | Chi Thể dục thể thao |
| 91.219 |
| 134.541 |
|
| 153 |
|
9 | Chi Bảo đảm xã hội |
| 754.181 |
| 784.336 |
|
| 104 |
|
10 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.935.102 |
| 1.782.821 |
|
| 97 |
|
11 | Chi Bảo vệ môi trường | 206.340 | 240.594 | 206.340 | 247.690 | 0 | 100 | 103 |
|
12 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 1.684.840 |
| 1.682.174 |
|
| 100 |
|
13 | Chi khác ngân sách |
| 47.472 |
| 48.897 |
|
|
|
|
14 | Chi thường xuyên khác |
| 3.682 |
| 6.397 |
|
| 174 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 336.323 | 417.982 | 322.855 | 322.855 | -13.468 | 96 | -95.127 | 77 |
V | Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
|
|
| 240.000 |
|
|
|
|
VI | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 | 1.510 | 1.510 | 1.510 | 0 | 100 | 0 | 100 |
VII | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 1.157.402 | 1.157.402 | 536.183 | 536.183 | -621.219 | 46 | -621.219 | 46 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 630.258 | 854.026 | 784.331 | 1.116.848 | 154.073 | 124 | 262.822 | 131 |
1 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 630.258 | 238.650 | 784.331 | 784.331 | 154.073 | 124 | 545.681 | 329 |
a | Vốn đầu tư dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 90.500 | 90.500 | 223.662 | 223.662 |
|
|
|
|
b | Vốn đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 59.200 | 59.200 | 493.950 | 493.950 |
|
|
|
|
c | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ | 39.467 | 39.467 | 39.467 | 39.467 |
|
|
|
|
d | Kinh phí sự nghiệp (vốn ngoài nước) | 4.950 | 4.950 | 8.200 | 8.200 |
|
|
|
|
e | Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo | 560 | 560 | 0 | 0 |
|
|
|
|
f | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 20.652 | 20.652 | 19.052 | 19.052 |
|
|
|
|
g | Kinh phí thực hiện một số chương trình mục tiêu | 23.321 | 23.321 | 0 | 0 |
|
|
|
|
h | Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán | 391.608 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
| 615.376 |
| 332.517 |
|
| -282.859 | 54 |
a | Kinh phí lò đốt rác |
| 13.906 |
| 14.139 |
|
|
|
|
b | Hỗ trợ kinh phí thực hiện dồn thửa đổi ruộng |
| 20.288 |
| 0 |
|
|
|
|
c | Kinh phí BVMT khu vực khai thác khoáng sản |
| 5.781 |
| 5.656 |
|
|
|
|
d | Kinh phí diễn tập KVPT, chiến đấu trị an, PCLB, tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
| 960 |
| 3.300 |
|
|
|
|
e | Kinh phí thực hiện miễn thủy lợi phí |
| 0 |
| 25.422 |
|
|
|
|
f | Hỗ trợ kinh phí chỉnh trang đô thị, trồng cây xanh, điện trang trí, cải tạo nâng cấp sửa chữa, XD các công trình, các tuyến đường giao thông, tăng cường cơ sở vật chất các trường học và hỗ trợ thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác ở địa phương |
| 189.441 |
| 284.000 |
|
|
|
|
g | Hỗ trợ kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm vụ theo Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 12/6/2014 và Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 20/10/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
| 385.000 |
|
|
|
|
|
|
C | GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH |
| 639.658 |
|
|
|
| -639.658 |
|
D | CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
| 2.300 |
|
| 2.300 |
|
F | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.021.600 | 1.021.600 | 875.000 | 875.000 | -146.600 | 86 | -146.600 | 86 |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP | 14.288.204 | 14.659.049 | 370.845 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 37.287.837 | 16.685.219 | -20.602.618 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 186.808 | 875.000 | 688.192 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH | 4.286.461 | 4.397.715 | 111.253 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 1.420.780 | 1.539.688 | 118.908 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 33,1 | 35,0 | 1,9 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 1.420.780 | 1.539.688 | 118.908 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 67.900 | 78.300 | 10.400 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 67.900 | 78.300 | 10.400 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 78.300 | 0 |
- | Vốn khác | 67.900 |
|
|
2 | Theo nguồn trả nợ | 67.900 | 78.300 | 10.400 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| 78.300 | 78.300 |
- | Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
- | Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 67.900 |
| 0 |
III | Tổng mức vay trong năm | 186.808 | 953.300 | 766.492 |
1 | Theo mục đích vay | 186.808 | 953.300 | 766.492 |
- | Vay để bù đắp bội chi | 186.808 | 875.000 | 688.192 |
- | Vay để trả nợ gốc | 0 | 78.300 | 78.300 |
2 | Theo nguồn vay | 186.808 | 953.300 | 766.492 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 186.808 | 953.300 | 766.492 |
- | Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 1.539.688 | 2.414.688 | 875.000 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 35,9 | 54,9 | 19,0 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 1.539.688 | 2.414.688 | 875.000 |
3 | Vốn khác |
|
| 0 |
F | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 43.600 | 46.500 | 2.900 |