Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỐ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2045/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính, về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 127/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021:

a. Tổng thu cân đối NSNN là 7.412.000 triệu đồng

Bao gồm:

- Thu thuế, phí và lệ phí: 4.350.000 triệu đồng

- Thu biện pháp tài chính: 2.682.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 250.000 triệu đồng

b. Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.

c. Tổng số vay trong năm 96.100 triệu đồng

2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021:

a. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021: 17.456.475 triệu đồng, gồm:

- Chi cân đối ngân sách: 15.356.354 triệu đồng

Bao gồm:

Chi đầu tư phát triển: 3.628.230 triệu đồng

Chi thường xuyên: 11.181.888 triệu đồng

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.440 triệu đồng

Chi trả nợ lãi: 3.400 triệu đồng

Dự phòng ngân sách: 301.396 triệu đồng

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 140.000 triệu đồng

- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.100.121 triệu đồng

b. Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.

c. Chi trả nợ gốc: 1.500 triệu đồng.

3. Dự toán chi tiết về thu, chi ngân sách tại các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 kèm theo.

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Những khoản chi chưa phân bổ chi tiết (chờ phân bổ sau), Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh để phân bổ chi tiết, giao dự toán kịp thời cho các đơn vị thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp gần nhất.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UB MTTQVN tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành của tỉnh;
- Cục thuế tỉnh, KBNN tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Y Biêr Niê

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán thu TW giao năm 2021

Dự toán thu NSNN năm 2021

Trong đó

SS% DT HĐND với DT TW giao

Khối tỉnh quản lý thu

Khối huyện quản lý thu

 

Tổng thu NSNN (A B C)

5.369.900

7.558.100

3 4.736.050

2.822.050

 

A

Tổng thu cân đối NSNN (I II)

5.369.900

7.412.000

4.589.950

2.822.050

138,0

I

Thu nội địa (1 2 3)

5.249.900

7.162.000

4.339.950

2.822.050

136,4

1

Thu thuế và phí

4.102.900

4.350.000

 2.707.000

1.643.000

106,0

a

Thu từ khu vực doanh nghiệp

616.000

655.000

 605.670

49.330

106,3

a1

DNNN Trung ương

466.000

505.000

488.370

16.630

108,4

 

Thuế GTGT

323.000

333.000

317.360

15.640

103,1

 

Thuế TNDN

22.000

22.000

21.010

990

100,0

 

Thuế Tài nguyên

121.000

150.000

150.000

 

124,0

 

Thu khác

 

 

 

 

 

a2

DNNN địa phương

82.000

82.000

49.600

32.400

100,0

 

Thuế GTGT

55.000

55.000

31.100

23 900

100,0

 

Thuế TNDN

26.000

26.000

18.500

7.500

100,0

 

Thuế TTĐB

 

 

 

 

 

 

Thuế Tài nguyên

1.000

1.000

 

1.000

100,0

 

Thu khác

 

 

 

 

 

a3

DN có vốn đầu tư nước ngoài

68.000

68.000

67.700

300

100,0

 

Thuế GTGT

34.000

34.000

33.700

300

100,0

 

Thuế TNDN

34.000

34.000

34.000

 

100,0

 

Thu thuê đất

 

 

 

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

b

Thu từ khu vực CTN ngoài QD

1.854.000

1.964.500

1.159.631

804.869

106,0

 

Thuế GTGT

1.081.000

1.161.000

491.781

669.219

107,4

 

Thuế TNDN

180.000

180.000

90.320

89.680

100,0

 

Thuế TTĐB

468.000

498.500

494.070

4.430

106,5

 

Thuế Tài nguyên

125.000

125.000

83.460

41.540

100,0

 

Thu khác

 

-

 

 

 

c

Lệ phí trước bạ

340.000

362.000

 

362.000

106,5

d

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

e

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.000

13.000

600

12.400

100,0

f

Thuế thu nhập cá nhân

295.000

362.600

110.000

252.600

122,9

g

Thu phí, lệ phí

149.900

149.900

66.700

83.200

100,0

g.1

Lệ phí môn bài

27.100

27.100

2.000

25.100

100,0

g.2

Các loại phí, lệ phí khác

122.800

122.800

64.700

58.100

100,0

 

- Trung ương

56.900

56.900

41.013

15.887

100,0

 

- Địa phương

65.900

65.900

23.687

42.213

100,0

h

Thu khác do CQ thuế thực hiện

30.000

30.000

5.000

25.000

 

i

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

105.000

105.000

68.145

36.855

100,0

j

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

28.000

11.754

16.246

140,0

k

Thu cổ tức

 

-

-

 

 

l

Thuế bảo vệ môi trường

680.000

680.000

679.500

500

100,0

2

Thu biện pháp tài chính

1.017.000

2.682.000

1.502.950

1.179.050

263,7

 

Thu tiền sử dụng đất

800.000

2.400.000

1.298.000

1.102.000

300,0

 

Thu tiền bán nhà

5.000

70.000

70.000

 

1.400,0

 

Thu tại xã

2.000

10.100

 

10.100

505,0

 

Thu khác ngân sách

210.000

201.900

134.950

66.950

96,1

 

Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT

70.000

70.000

27.600

42.400

100,0

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

130.000

130.000

130.000

 

100,0

II

Thuế từ hoạt động XNK

120.000

250.000

250.000

 

208,3

B

Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã ứng trước

 

50.000

50.000

 

 

C

Tổng số vay trong năm

 

96.100

96.100

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

94.600

94.600

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

1.500

1.500

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán TW giao năm 2021

Dự toán chi NSĐP năm 2021

Trong đó

SS DT HĐND/ DTTW giao (%)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4=5 6

5

6

7=4/3

 

Tổng số chi NSNN (A B)

15.334.375

17.506.475

9.561.734

7.944.741

 

A

Tổng chi NS địa phương quản lý

15.334.375

17.456.475

9.511.734

7.944.741

113,8

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

13.234.254

15.356.354

(1)  7.411.613

(2)  7.944.741

116,0

2

Chi đầu tư phát triển

1.886.230

3.728.230

3.086.630

641.600

197,7

a

Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

861.630

861.630

861.630

 

100,0

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

800.000

2.367.000

1.725.400

641.600

295,9

c

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

130.000

130.000

130.000

 

100,0

d

Chi đầu tư từ tiền bán nhà

 

65.000

65.000

 

 

e

Chi đầu tư từ thu hồi nguồn vốn ứng trước (đường Đông Tây TP.BMT và Hồ thủy lợi Ea Tam TP.BMT)

 

210.000

210.000

 

 

f

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

94.600

94.600

94.600

 

 

3

Chi thường xuyên

11.080.391

11.181.888

(3)  4.035.838

7.146.050

100,9

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

a

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.319.917

5.657.669

1.231.596

4.426.073

106,3

b

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

25.538

41.138

41.138

 

161,1

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440

1.440

1.440

 

100,0

5

Chi trả nợ lãi

3400

3.400

3.400

 

100,0

6

Dự phòng

262.793

301.396

144.305

157.091

114,7

7

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

140.000

140.000

 

 

II

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

2.100.121

2.100.121

2.100.121

-

100,0

2

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu

1.417.679

1.417.679

1.417.679

 

100,0

3

Chi thực hiện các chế độ, chính sách

682.442

682.442

682.442

 

100,0

B

Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB.

 

50.000

50.000

 

 

C

Bội chi ngân sách địa phương

94.600

94.600

94.600

 

 

D

Tổng số vay trong năm

94.600

94.600

94.600

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Vay để bù đắp bội chi

94.600

94.600

94.600

 

 

 

Vay để trả nợ gốc

1.500

1.500

1.500

 

 

Ghi chú:

(1) Bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện thị xã, thành phố; đã loại trừ số bổ sung cân đối và nguồn CCTL cho NS cấp dưới; chi tiết tại Phụ lục số 03.

(2) Đã bao gồm chi bổ sung cân đối và nguồn thực hiện CCTL, chế độ chính sách từ NS tỉnh cho NS huyện: chi tiết tại Phụ lục số 08.

(3) Bao gồm chi thường xuyên các đơn vị khối tỉnh (Phụ lục số 04) và bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (Phụ lục số 05)

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán chi NS tỉnh năm 2021

A

Chi cân đối ngân sách tỉnh (I II III IV V VI VII)

7.411.613

I

Chi đầu tư phát triển

3.086.630

1

Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

861.630

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.725.400

 

- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

240.000

 

- Bổ sung Quỹ phát triển đất

240.000

 

- Chi đầu tư các dự án, công trình

1.245.400

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

130.000

4

Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà

65.000

5

Chi đầu tư từ thu hồi nguồn vốn ứng trước (đường Đông Tây TP.BMT và Hồ thủy lợi Ea Tam TP.BMT

210.000

6

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

94.600

II

Chi thường xuyên (1)

3.469.891

1

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

41.138

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

947.560

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ

1.243.796

4

QLHC - Đảng - Đoàn thể

519.718

5

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

74.357

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

13.598

7

Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao

46.508

8

Chi bảo đảm xã hội.

93.943

9

Chi quốc phòng địa phương

129.015

10

Chi an ninh địa phương

36.179

11

Chi sự nghiệp kinh tế.

202.360

12

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

64.719

13

Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách

25.000

14

Chi hoàn trả các khoản thu năm trước

22.000

15

Chi khác ngân sách

10.000

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.440

IV

Chi trả lãi

3.400

V

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

140.000

VI

Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2)

565.947

VII

Dự phòng ngân sách

144.305

B

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT

2.100.121

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư)

1.417.679

 

- Vốn ngoài nước

517.081

 

- Vốn trong nước

900.598

2

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) (3)

682.442

 

- Vốn ngoài nước

152.680

 

- Vốn trong nước

529.762

C

Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB.

50.000

 

Tổng cộng

9.561.734

Ghi chú:

(1) Chi tiết theo Phụ lục số 04

(2) Chi tiết theo Phụ lục số 05

(3) Chi tiết theo Phụ lục số 06

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TNG SỐ

3.469.891

947.560

41.138

129.015

36.179

1.243.796

74.357

13.598

46.508

64.719

202.360

519.098

94.563

57.000

I

CHI KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG

168.117

-

-

129.015

36.179

-

-

-

-

1.992

931

-

-

-

1

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng

29.343

-

-

26.935

-

-

-

-

-

1.792

616

-

-

-

 

Chi quốc phòng

26.935

 

 

26.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

2.408

 

 

 

 

 

 

 

 

1.792

616

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

92.384

-

-

91.869

-

-

-

-

-

200

315

-

-

-

 

Chi quốc phòng

91.869

 

 

91.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phc v công tác bo vrừng

515

 

 

 

 

 

 

 

 

200

315

 

 

 

3

Công an tỉnh

36.179

 

 

 

36.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung đoàn 584

10.211

 

 

10.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI KHỐI ĐẢNG

105.330

-

-

-

-

3.500

-

-

-

-

-

101.830

-

-

1

Kinh phí hoạt động của khối đảng tỉnh

100.249

-

-

-

-

3.500

-

-

-

-

-

96.749

-

-

 

Báo Đắk Lắk

17.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.348

 

 

 

Văn phòng Tnh ủy

82.901

 

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

79.401

 

 

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)

5.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.081

 

 

III

CHI KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH

2.480.980

947.560

41.138

-

-

695.659

74.357

13.598

46.508

44.224

171.659

371.714

74.563

-

1

Ban an toàn giao thông tỉnh

3.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.110

1.315

 

 

2

Ban Dân tộc tỉnh

7.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.096

 

 

3

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

5.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.646

3.318

 

 

4

Đài Phát thanh và Truyền hình

13.598

 

 

 

 

 

 

13.598

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công thương

17.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.326

9.978

 

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

845.994

835.071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.923

 

 

7

Sở Giao thông và vận tải

42.139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

12.139

 

 

 

Trong đó: Kinh phí qun lý bo trì đường bộ

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

8

Sở Kế hoạch và đầu tư

11.680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.046

9.634

 

 

9

Sở khoa học và công nghệ

49.869

 

41.138

 

 

 

 

 

 

 

 

8.731

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình ci cách hành chính

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

 

 

10

Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội

101.053

12.177

 

 

 

 

 

 

 

 

2.929

11.384

74.563

 

11

Sở Ngoại vụ

7.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

506

7.423

 

 

12

Sở Nội vụ

37.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.388

34.948

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình ci cách hành chính

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

 

13

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

220.480

-

-

-

-

-

-

-

-

39.649

85.037

95.794

-

-

 

Kinh phí quản lý bảo vệ rừng

53.261

 

 

 

 

 

 

 

 

39.649

13.612

 

 

 

 

Quản lý hành chính

95.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95.794

 

 

 

Sự nghiệp kinh tế

71.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.425

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đối ứng các dự án

1.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.192

 

 

 

 

- Chi cho sự nghiệp thủy lợi và đề án Kiên c hóa kênh mương

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.000

 

 

 

14

Sở Tài chính

15.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.506

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

33.056

 

 

 

 

 

 

 

 

4.575

16.068

12.413

 

 

16

Sở Thông tin và truyền thông

25.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.656

13.432

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.100

 

 

17

Sở Tư pháp

16.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.596

9.441

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình ci cách hành chính

225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225

 

 

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

149.318

21.934

 

 

 

 

71.351

 

46.508

 

 

9.525

 

 

19

Sở Xây dựng

12.296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489

11.807

 

 

20

Sở Y tế

713.103

 

 

 

 

695.659

 

 

 

 

 

17.444

 

 

21

Thanh tra tỉnh

11.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.790

 

 

22

Tỉnh đoàn Thanh niên

14.861

1.131

 

 

 

 

3.006

 

 

 

 

10.724

 

 

23

Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên

25.160

25.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk

12.784

12.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật

17.659

17.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk

6.090

6.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Chính trị

15.554

15.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

5.807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.807

 

 

29

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

15.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.034

 

 

30

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

27.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.862

26.108

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình ci cách hành chính

1.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.420

 

 

IV

CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI

45.104

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45.104

-

-

1

Đoàn đại biểu quốc hội

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

2

Đoàn luật sư

281

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

281

 

 

3

Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột

345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345

 

 

4

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263

 

 

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

 

 

6

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

 

 

7

Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường

387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

 

 

8

Hội Chữ thập đỏ

2.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.961

 

 

9

Hội Cựu chiến binh

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.637

 

 

10

Hội Cựu giáo chức

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

11

Hội cựu thanh niên xung phong

761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

761

 

 

12

Hội đồng y tỉnh

1.058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.058

 

 

13

Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia

485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485

 

 

14

Hội hữu nghị Việt Nam - Lào

352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

352

 

 

15

Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật bản

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

16

Hội Kế hoạch hóa và gia đình

271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

 

 

17

Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

18

Hội Khuyến học

388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

388

 

 

19

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

7.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.108

 

 

20

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

 

21

Hội Luật gia

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

22

Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

898

 

 

23

Hội người cao tuổi

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

24

Hội người tù yêu nước

306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

 

 

25

Hội Nhà báo

1.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.745

 

 

26

Hội Nông dân

6.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.410

 

 

 

Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

27

Hội văn học nghệ thuật

2.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.290

 

 

28

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

3.831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.831

 

 

29

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh

1.833

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.833

 

 

30

Liên minh hợp tác xã tỉnh

6.983

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.983

 

 

 

Trong đó: Quỹ hỗ trợ phát triển Hp tác xã

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

31

Ủy ban đoàn kết công giáo

285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

285

 

 

V

CHI HTRỢ CÁC CÔNG TY

45.773

-

-

-

-

-

-

-

-

18.503

27.270

-

-

-

1

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

37.773

-

-

-

-

-

-

-

-

18.503

19.270

-

-

-

 

Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk

6.420

 

 

 

 

 

 

 

 

6.420

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk

2.184

 

 

 

 

 

 

 

 

2.184

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing

2.954

 

 

 

 

 

 

 

 

514

2.440

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm

3.006

 

 

 

 

 

 

 

 

1.546

1.460

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả

5.358

 

 

 

 

 

 

 

 

3.264

2.094

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo

350

 

 

 

 

 

 

 

 

270

80

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

2.198

 

 

 

 

 

 

 

 

250

1.948

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy

5.660

 

 

 

 

 

 

 

 

1.666

3.994

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

3.631

 

 

 

 

 

 

 

 

600

3.031

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk

2.336

 

 

 

 

 

 

 

 

300

2.036

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk

3.061

 

 

 

 

 

 

 

 

874

2.187

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn

615

 

 

 

 

 

 

 

 

615

 

 

 

 

2

Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi

8.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.000

-

-

-

 

Hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chgiới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyn sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

VI

MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

624.587

-

-

-

-

544.637

-

-

-

-

2.500

450

20.000

57.000

1

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

2

Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

3

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk (Bổ sung Quỹ xóa đói giảm nghèo)

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

4

Bảo hiểm xã hội tỉnh (Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định)

544.637

 

 

 

 

544.637

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

6

Hoàn trả các khoản thu năm trước

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.000

7

Chi khác ngân sách

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

 

Tổng cộng

565.947

 

I

Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo NĐ 35/2015/NĐ-CP

58.000

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

988

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

2.572

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

6.286

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

719

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

643

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

4.462

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

3.800

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

4.688

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

2.168

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

6.077

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

6.601

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

4.668

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

7.098

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

6.298

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

932

BSMT cho huyện

II

Hỗ trợ kinh phí thực hiện một số chính sách do HĐND và UBND tỉnh ban hành như: Mừng thọ người cao tuổi; cộng tác viên trẻ em; Đội công tác XH tình nguyện; Bảo vệ TDP; Toàn dân đoàn kết; phụ cấp Khuyến Nông; phụ cấp Thú Y; Học tập cộng đồng; Hội đặc thù; Cai nghiện ma túy; đại biểu HĐND theo NQ 36_2017

56.564

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

8.005

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

4.346

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

3.003

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

3.723

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

3.690

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

1.979

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

4.839

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

4.734

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

3.172

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

5.277

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

2.283

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

3.342

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

3.157

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

2.680

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

2.334

BSMT cho huyện

III

Kinh phí hỗ trợ chính sách ưu đãi đối với nhà giáo trực tiếp giảng dạy người khuyết tật theo phương thức giáo dục hòa nhập theo Khoản 2 Điều 7 Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012

8.635

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

0

 

 

Huyện Ea H'Leo

0

 

 

Huyện Ea Súp

431

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.259

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

634

BSMT cho huyện

 

Huyện Buôn Đôn

546

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

1.474

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

0

 

 

Huyện M'Đrắk

330

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

890

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

459

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.605

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

0

 

 

Huyện Cư Kuin

546

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

461

BSMT cho huyện

IV

Kinh phí hỗ trợ chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP

1.274

 

 

Huyện Ea H'Leo

155

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

281

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

774

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

6

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

58

BSMT cho huyện

V

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo; Chính sách đối với giáo viên mầm non dạy lớp ghép, tăng cường Tiếng Việt cho trẻ em người dân tộc thiểu số; Hỗ trợ kinh phí tổ chức nấu ăn cho trẻ mầm non ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020

58.945

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

390

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

3.023

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

6.126

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

5.062

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

2.007

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

4.234

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

1.686

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

4.731

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

5.797

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

3.305

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

3.426

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

5.503

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

7.541

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

3.221

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

2.893

BSMT cho huyện

VI

Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

7.489

 

1

Sở giáo dục và đào tạo

1.069

Bổ sung dự toán

2

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

6.420

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

0

 

 

Huyện Ea H’Leo

1.121

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

633

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

0

BSMT cho thị xã

 

Thị xã Buôn Hồ

146

BSMT cho huyện

 

Huyện Buôn Đôn

696

BSMT cho thị xã

 

Huyện Cư M'Gar

639

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

645

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

352

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

246

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

528

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

300

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

622

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

82

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

410

BSMT cho huyện

VII

Kinh phí cấp bù giá nước sinh hoạt nông thôn xã Cư Kty và xã Hòa Tân, huyện Krông Bông

951

 

 

Huyện Krông Bông

951

BSMT cho huyện

VIII

Kinh phí hỗ trợ công tác xua đuổi voi hoang dã

360

 

 

Huyện Buôn Đôn

40

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

200

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Hleo

120

BSMT cho huyện

IX

Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

105.231

 

1

Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi

69.420

Hỗ trợ cho đơn vị

2

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

35.811

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

647

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

104

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

-

 

 

Huyện Krông Năng

4.761

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.587

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

543

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

323

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

3.826

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

1.115

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

1.048

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

12.695

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.939

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

4.111

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.558

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.554

BSMT cho huyện

X

Kinh phí thực hiện học bổng học sinh dân tộc nội trú

28.483

 

1

Sở giáo dục và đào tạo

8.533

Bổ sung dự toán

2

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

19.950

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.263

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

1.364

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

1.364

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.364

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.364

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

1.313

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

1.364

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

1.364

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

1.347

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

1.236

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.151

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1 364

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

1.364

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.364

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.364

BSMT cho huyện

XI

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

10.910

 

 

Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên

5.466

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk

856

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

1.123

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Y tế

1.615

Bổ sung dự toán

 

Sở Lao động thương binh và Xã hội

1.850

Bổ sung dự toán

XII

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

6.298

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

944

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

398

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

0

 

 

Huyện Krông Năng

404

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

378

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

255

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

857

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

472

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

305

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

653

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

402

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

417

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

240

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

330

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

243

BSMT cho huyện

XIII

Kinh phí hướng nghiệp dạy nghề của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

4.142

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

403

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

228

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

220

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

504

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

328

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

152

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

150

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

850

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

110

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

0

 

 

Huyện Krông Ana

243

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

227

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

199

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

386

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

142

BSMT cho huyện

XIV

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

38.488

 

1

Sở giáo dục và đào tạo

24.489

Bổ sung dự toán

2

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

13.999

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

 

 

Huyện Ea H'Leo

1.545

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

1.738

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

2.956

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

12

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

394

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

34

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

115

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

3.106

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

-

 

 

Huyện Krông Ana

286

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.668

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

689

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

202

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.254

BSMT cho huyện

XV

Kinh phí thường xuyên của Trung tâm phát triển quỹ đất

2.990

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

310

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

175

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

225

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

155

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

292

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

128

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

234

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

205

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

161

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

146

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

161

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

193

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

257

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

155

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

193

BSMT cho huyện

XVI

Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo

574

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

420

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng y tế

154

Bổ sung dự toán

XVII

Kinh phí cho các Tiểu đội Dân quân thường trực tại các xã, phường, thị trấn trọng điểm về quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh do tăng thêm tại Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh

2.720

 

 

Huyện Cư Kuin

680

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

680

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

1.360

BSMT cho huyện

XVIII

Hỗ trợ cho UBND xã trực tiếp quản lý bảo vệ rừng theo Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg

2.263

 

 

Huyện Ea H'Leo

1.005

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

1.011

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

3

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

55

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

19

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

170

BSMT cho huyện

XIX

Hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ

171.630

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

2.600

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

13.600

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

13.100

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

12.600

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

13.100

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

10.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

12.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

11.000

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

14.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

9.930

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

13.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

10.800

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

11.900

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

10.100

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

13.100

BSMT cho huyện

 

PHỤ LỤC SỐ 6

PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2021 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

 

Tổng cộng

682.442

 

I

VỐN NGOÀI NƯỚC

152.680

Phân bổ sau

II

VỐN TRONG NƯỚC

529.762

 

1

Hỗ trợ các hội

276

 

 

Hội Liên hiệp phụ nữ

276

Hỗ trợ cho đơn vị

2

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

57.556

 

a

Bổ sung dự toán các đơn vị

12.167

 

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.007

Bổ sung dự toán

 

Sở giáo dục và đào tạo

4.910

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk

1.827

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tỉnh

422

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk

1.261

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên

2.740

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

31.975

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

373

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

1.949

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

4.263

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

2.436

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.166

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

2.253

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

937

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

2.777

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

1.261

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

2.498

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.386

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

4.410

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

3.724

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.241

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.301

BSMT cho huyện

c

Phân bổ sau

13.414

Phân bổ sau

3

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

54.651

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

5.511

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

5.511

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

49.140

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

5.281

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

6.160

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

10.481

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

42

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

1.396

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

117

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

408

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

10.899

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

994

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

5.915

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

2.442

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

717

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

4.288

BSMT cho huyện

4

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người

1.271

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

271

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

271

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

1.000

 

 

Huyện Krông Năng

1.000

BSMT cho huyện

5

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

16.534

 

a

Học bổng học sinh dân tộc nội trú

13.539

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

868

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

925

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

925

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

925

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

925

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

890

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

925

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

925

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

913

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

838

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

780

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

925

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

925

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

925

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

925

BSMT cho huyện

b

Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

2.514

 

 

Huyện Krông Năng

1.199

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.315

BSMT cho huyện

c

Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo

481

 

 

Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk

481

Bổ sung dự toán

6

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

2.696

 

 

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

1.412

Bổ sung dự toán

 

Trung đoàn 584

1.284

Bổ sung dự toán

7

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

196

 

 

Ban dân tộc tỉnh

196

Bổ sung dự toán

8

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn

114.230

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

114.230

 

9

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

30.685

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

30.685

 

10

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

56.449

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

56.449

 

11

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...

83.787

 

a

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

43.441

 

 

Thành phố BMT

11.041

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

5.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

4.400

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.900

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

6.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

4.500

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

500

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

5.300

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

3.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

500

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

900

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

-

BSMT cho huyện

b

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

32.925

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

348

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

1.922

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

2.944

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.270

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

468

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

2.699

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

916

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

4.290

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

2.786

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

3.629

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

2.281

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

3.859

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

3.037

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

424

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

2.052

BSMT cho huyện

c

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS

2.977

 

-

Ban dân tộc tỉnh

1.793

Bổ sung dự toán

-

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

1.184

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

48

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H’Leo

116

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

74

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

105

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

54

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

76

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

116

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

107

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

81

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

119

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

33

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

62

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

103

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

42

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

48

BSMT cho huyện

d

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS

4.444

 

 

Công ty TNHH MTV Cao su Đắk Lắk

1.786

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH Hai thành viên lâm nghiệp Phước An

29

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa

411

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty cổ phần ca cao Tây nguyên

8

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty Cổ phần kinh doanh Green Farm

792

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Cao su Ea H'Leo (Thuộc Tập đoàn cao su Việt Nam)

1.094

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk (Thuộc Tập đoàn cao su Việt Nam)

324

Hỗ trợ cho đơn vị

12

Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

2.120

 

 

Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi

2.120

Hỗ trợ cho đơn vị

13

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

5.000

 

 

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

3.000

Bổ sung dự toán

 

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

2.000

Bổ sung dự toán

14

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

36.571

 

a

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

29.483

 

 

Công an tỉnh

29.483

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

7.088

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

866

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

788

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

283

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

395

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

942

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

189

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

412

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

539

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

203

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

440

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.091

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

134

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

238

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

296

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

272

BSMT cho huyện

15

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

62.958

 

 

Sở Giao thông vận tải

62.958

Bổ sung dự toán

16

Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia

4.782

 

 

Sở Ngoại vụ

4.782

Bổ sung dự toán

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu NSNN

Thu thuế, phí

Trong đó

 

Thu biện pháp tài chính

Trong đó

QD Trung ương

QD Địa phương

Đầu tư nước ngoài

Ngoài quốc doanh

Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)

Tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí, lệ phí

Trong đó

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế thu nhập cá nhân

Thu cấp quyền khai thác khoáng sn

Thu phạt do ngành thuế thực hiện

Tiền sử dụng đất

Tại xã

Thu Khác

Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí khác

1

TP. Buôn Ma Thuột

1.739.300

920.000

11.820

29.000

300

455.565

11.295

26.300

215.000

32.000

13.000

19.000

500

120.000

4.500

13.720

819.300

800.000

3.300

8.000

8.000

2

Huyện Ea H'Leo

73.600

48.000

2.210

120

-

17.070

120

180

11.500

4.000

1.250

2.750

 

11.500

270

1.030

25.600

20.000

500

2.600

2.500

3

Huyện Ea Súp

35.900

25.000

140

60

-

13.830

30

500

4.400

1.500

400

1.100

 

3.500

40

1.000

10.900

7.000

600

1.800

1.500

4

Huyện Krông Năng

61.400

45.000

550

430

-

16.000

100

 

11.500

4.300

1.200

3.100

 

11.000

120

1.000

16.400

12.000

400

1.500

2.500

5

Thị xã Buôn Hồ

101.800

60.000

400

200

-

27.500

150

50

11.500

6.000

1.200

4.800

 

12.800

300

1.100

41.800

36.000

300

2.500

3.000

6

Huyện Buôn Đôn

44.800

30.000

60

1.100

-

10.000

15

375

6.600

2.250

500

1.750

 

8.800

300

500

14.800

12.000

300

1.000

1.500

7

Huyện Cư M'gar

120.200

95.000

900

350

-

40.930

130

1.300

20.500

6.600

1.300

5.300

 

21.200

2.090

1.000

25.200

20.000

900

800

3.500

8

Huyện Ea Kar

143.400

82.000

200

500

-

39.800

100

3.200

16.800

4.500

1.500

3.000

 

15.300

500

1.100

61.400

54.000

900

1.500

5.000

9

Huyện M'Drắk

99.100

82.000

100

300

-

65.934

10

1.200

6.600

2.500

500

2.000

 

5.000

56

300

17.100

15.000

200

400

1.500

10

Huyện Krông Pắc

126.700

80.000

80

50

-

36.900

250

510

21.000

6.500

1.500

5.000

 

12.200

1.310

1.200

46.700

40.000

900

1.000

4.800

11

Huyện Krông Ana

67.800

44.000

 

 

 

21.000

50

100

9.500

3.200

550

2.650

 

7.100

2.600

450

23.800

20.000

400

700

2.700

12

Huyện Krông Bông

50.200

43.000

50

150

-

26.910

10

80

6.300

2.500

450

2.050

 

4.000

2.500

500

7.200

5 000

500

600

1.100

13

Huyện Lắk

26.850

19.000

20

-

-

8.820

40

20

4.400

1.700

450

1.250

 

3.300

-

700

7.850

5.000

250

500

2.100

14

Huyện Cư Kuin

79.750

39.000

100

100

-

12.680

50

3.000

9.700

3.400

700

2.700

 

8.100

1.370

500

40.750

38.000

400

650

1.700

15

Huyện Krông Búk

51.250

31.000

-

40

-

11.930

50

40

6.700

2.250

600

1.650

 

8.800

290

900

20.250

18.000

250

1.000

1.000

 

Tng cộng

2.822.050

1.643.000

16.630

32.400

300

804.869

12.400

36.855

362.000

83.200

25.100

58.100

500

252.600

16.246

25.000

1.179.050

1.102.000

10.100

24.550

42.400

 

PHỤ LỤC SỐ 8

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng chi ngân sách năm 2021

Trong đó:

Chi cân đối NS

Chi tiết của chi cân đi gồm:

Chi bổ sung có mục tiêu năm 2021

Trong đó

Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng cộng

Chi đầu tư dự án, công trình

Tổng cộng

Trong đó

Từ nguồn ngân sách tỉnh (PL số 5)

Từ nguồn ngân sách Trung ương (PL số 6)

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

Chi các sự nghiệp còn lại

1

TP. Buôn Ma Thuột

1.299.479

1.270.385

400.000

400.000

851.798

495.576

7.261

348.961

18.587

29.094

15.550

13.544

2

Huyện Ea H'Leo

554.839

509.102

16.000

16.000

482.790

307.231

3.970

171.589

10.312

45.737

29.756

15.981

3

Huyện Ea Súp

459.865

410.598

5.600

5.600

396.474

251.421

3.078

141.975

8.524

49.267

34.618

14.649

4

Huyện Krông Năng

572.532

516.037

9.600

9.600

495.579

317.616

4.075

173.888

10.858

56.495

34.284

22.211

5

Thị xã Buôn Hồ

460.041

430.363

28.800

28.800

392.999

232.228

3.304

157.467

8.564

29.678

24.181

5.497

6

Huyện Buôn Đôn

383.475

351.230

9.600

9.600

334.157

202.530

2.783

128.844

7.473

32.245

24.742

7.503

7

Huyện Cư M'gar

665.746

628.517

16.000

16.000

599.174

390.048

5.131

203.995

13.343

37.229

27.806

9.423

8

Huyện Ea Kar

643.041

596.810

43.200

43.200

541.530

326.928

4.441

210.161

12.080

46.231

32.685

13.546

9

Huyện M'Drắk

479.345

430.739

12.000

12.000

409.636

229.139

3.022

177.475

9.103

48.606

31.963

16.643

10

Huyện Krông Pắc

883.358

841.726

32.000

32.000

792.271

542.587

6.762

242.922

17.455

41.632

28.808

12.824

11

Huyện Krông Ana

441.227

389.608

16.000

16.000

365.587

227.495

3.106

134.986

8.021

51.619

41.654

9.965

12

Huyện Krông Bông

504.223

453.776

4.000

4.000

440.101

270.649

3.449

166.003

9.675

50.447

33.827

16.620

13

Huyện Lắk

418.960

369.453

4.000

4.000

357.424

205.727

2.826

148.871

8.029

49.507

38.538

10.969

14

Huyện Cư Kuin

490.998

458.851

30.400

30.400

419.211

277.784

3.653

137.774

9.240

32.147

27.602

4.545

15

Huyện Krông Búk

321.370

287.546

14.400

14.400

267.319

149.114

2.189

116.016

5.827

33.824

24.938

8.886

 

Tổng cộng

8.578.499

7.944.741

641.600

641.600

7.146.050

4.426.073

59.050

2.660.927

157.091

633.758

450.952

182.806

 

PHỤ LỤC SỐ 9

BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng nguồn năm 2021

Bao gồm

Tổng dự toán chi năm 2021

Bao gồm

Tổng nguồn thu cân đối

Bao gồm

Nguồn ngân sách tỉnh bổ sung hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên theo Nghị quyết kéo dài NQ 09/2016/NQ-HĐND

Nguồn ngân sách để thực hiện CCTL

Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu

Chi cân đối ngân sách

Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu

Nguồn 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng

Trong đó

Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách

Nguồn hưởng 100%

Nguồn hưởng phân chia

1

TP. Buôn Ma Thuột

1.299.479

1.270.385

1.050.262

21.370

1.028.892

42.810

67.524

109.789

29.094

1.299.479

1.270.385

29.094

2

Huyện Ea H'Leo

554.839

509.102

64.813

4.863

59.950

366.689

1.914

75.686

45.737

554.839

509.102

45.737

3

Huyện Ea Súp

459.865

410.598

31.616

3.156

28.460

310.852

 

68.130

49.267

459.865

410.598

49.267

4

Huyện Krông Năng

572.532

516.037

54.088

3.708

50.380

391.343

 

70.606

56.495

572.532

516.037

56.495

5

Thị xã Buôn Hồ

460.041

430.363

86.694

4.094

82.600

287.619

2.268

53.782

29.678

460.041

430.363

29.678

6

Huyện Buôn Đôn

383.475

351.230

39.537

2.487

37.050

278.472

 

33.221

32.245

383.475

351.230

32.245

7

Huyện Cư M'gar

665.746

628.517

107.603

4.993

102.610

472.718

 

48.196

37.229

665.746

628.517

37.229

8

Huyện Ea Kar

643.041

596.810

125.192

4.592

120.600

401.839

 

69.779

46.231

643.041

596.810

46.231

9

Huyện M'Đrắk

479.345

430.739

93.791

2.147

91.644

286.244

 

50.704

48.606

479.345

430.739

48.606

10

Huyện Krông Pắc

883.358

841.726

109.444

4.954

104.490

642.310

 

89.972

41.632

883.358

841.726

41.632

11

Huyện Krông Ana

441.227

389.608

57.119

2.819

54.300

296.010

 

36.479

51.619

441.227

389.608

51.619

12

Huyện Krông Bông

504.223

453.776

44.481

2.531

41.950

338.634

 

70.661

50.447

504.223

453.776

50.447

13

Huyện Lắk

418.960

369.453

22.698

1.648

21.050

287.296

 

59.459

49.507

418.960

369.453

49.507

14

Huyện Cư Kuin

490.998

458.851

67.903

3.073

64.830

351.760

 

39.188

32.147

490.998

458.851

32.147

15

Huyện Krông Búk

321.370

287.546

44.805

2.245

42.560

195.651

2.865

44.225

33.824

321.370

287.546

33.824

 

Tổng cộng

8.578.499

7.944.741

2.000.046

68.680

1.931.366

4.950.247

74.571

919.877

633.758

8.578.499

7.944.741

633.758

 

                                                            PHỤ LỤC SỐ 10

CẤP ĐỐI NGUỒN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Số tiền

 

A. Cân đối NS địa phương

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách

17.361.875

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.578.100

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.573.775

 

- Thu bổ sung cân đối

7.643.874

 

- Thu bổ sung thực hiện chính sách tiền lương

829.780

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

2.100.121

 

- Thu vay trong năm

 

3

Thu chuyển nguồn

210.000

II

Tổng chi ngân sách

17.456.475

1

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

15.356.354

 

- Chi đầu tư XDCB

3.761.230

 

- Thường xuyên

11.181 888

 

- Dự phòng

268.396

 

- Dự trữ tài chính

1.440

 

- Chi trả lãi vay

3.400

 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

140.000

2

Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW

2.100.121

III

Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng chi)

(94.600)

 

B. Cân đối NS cấp tỉnh

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

15.361.829

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

4.578.054

2

Thu bổ sung từ NSTW

10.573.775

 

- Thu bổ sung cân đối

7.643.874

 

- Thu bổ sung thực hiện CCTL

829.780

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

2.100.121

3

Thu chuyển nguồn

210.000

II

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

15.456.429

1

Chi ngân sách cấp tỉnh

9.511.734

a

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

7.411.613

 

- Chi đầu tư

3.086.630

 

- Thường xuyên

4.035.838

 

- Dự phòng

144.305

 

- Dự trữ tài chính

1.440

 

- Chi trả nợ lãi

3.400

 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

140.000

b

Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW

2.100.121

2

Chỉ bổ sung ngân sách cấp dưới

5.944.695

 

- Bổ sung cân đối

4.950.247

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

919.877

 

- Bổ sung hỗ trợ bằng chi thường xuyên

74.571

III

Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng chi)

(94.600)