- 1 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2 Nghị định 156/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình
- 3 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7 Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8 Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 8)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 156/2004/NQ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 2383/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh về việc đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới (lần thứ 8); báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên, đổi tên cho 44 tuyến đường tại thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 8). Trong đó:
- Đặt tên cho 33 tuyến đường.
- Sử dụng tên đường đã có cho 10 tuyến đường kéo dài.
- Đổi tên cho 01 tuyến đường.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu của Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 29 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 8)
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | ĐIỂM ĐẦU (GIÁP) | ĐIỂM CUỐI (GIÁP) | QUY MÔ | ĐẶT TÊN | Ghi chú | ||||||
Dài (m) | Rộng hiện trạng (m) | Rộng quy hoạch (m) | |||||||||
I | PHƯỜNG PHÚ HẢI (03 TUYẾN) | ||||||||||
1 | Đường Quang Trung | Đường Điện Biên Phủ (Đường 36m nối Cầu Nhật Lệ 02) | 1.150 | 25 | 25 | Đào Duy Từ |
| ||||
2 | Đường Trần Ngọc Quán | Mương Cầu Ngắn | 140 | 13 | 13 | Đặng Văn Chung |
| ||||
3 | Đường Nguyễn Phan Vinh | đường Đặng Văn Chung (Đường số 02) | 70 | 12 | 12 | Hoàng Thông |
| ||||
II | PHƯỜNG ĐỒNG SƠN (05 TUYẾN) | ||||||||||
4 | Đường Hồ Chí Minh | Đường Nguyễn Lương Bằng | 1.000 | 07 | 07 | Nguyễn Thông |
| ||||
5 | Đường Hồ Chí Minh | Đường Phú Vinh | 2.000 | 12 | 12 | Trần Đức Thảo |
| ||||
6 | Đường Hồ Chí Minh | Đường Trần Đức Thảo (Đường số 05) | 1.500 | 07 | 07 | Trần Văn Giáp |
| ||||
7 | Đường Hồ Chí Minh | Đường Phú Vinh | 2.000 | 12 | 12 | Cao Xuân Dục |
| ||||
8 | Đường Hồ Chí Minh | Đường Nguyễn Hữu Thuyên | 520 | 07 | 07 | Đặng Công Chất |
| ||||
III | PHƯỜNG BẮC LÝ ( 03 TUYẾN) | ||||||||||
9 | Đường Hà Huy Tập | Đường Phạm Đình Hổ | 400 | 10,5 | 10,5 | Nguyễn Quốc Trinh |
| ||||
10 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Phan Đình Phùng | 1.150 | 07 | 07 | Trần Trùng Quang |
| ||||
11 | Đường F325 | Đường Trịnh Công Sơn | 300 | 10,5 | 10,5 | Lê Đình Thám |
| ||||
IV | PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ (07 TUYẾN) | ||||||||||
12 | Đường Bà Triệu | Đường Lý Nam Đế | 380 | 07 | 07 | Đào Trinh Nhất |
| ||||
13 | Đường Lý Nam Đế | Đường Trần Nguyên Hãn | 140 | 07 | 07 | Nguyễn Đức Lượng |
| ||||
14 | Đường Lý Thường Kiệt | Cuối Khu đô thị Phía Đông Phùng Hưng | 600 | 19 | 19 | La Sơn Phu Tử |
| ||||
15 | Đường Nguyễn Gia Trí | Đường Nguyễn Biểu | 90 | 13 | 13 | Đoàn Nguyễn Tuấn |
| ||||
16 | Đoàn Nguyễn Tuấn (Đường số 19) | Sông Cầu Rào | 90 | 13 | 13 | Lưu Công Danh |
| ||||
17 | Đường Trần Quang Khải | Đường Lý Thường Kiệt | 640 | 15 | 15 | Võ Khắc Triển |
| ||||
18 | Đường Lý Thường Kiệt | Khu đô thị Bắc Trần Quang Khải | 320 | 13 | 13 | Mạc Kính Điển |
| ||||
V | PHƯỜNG NAM LÝ (04 TUYẾN) | ||||||||||
19 | Đường Phong Nha | Đường Kiến Giang | 180 | 07 | 07 | Xuân Hoàng |
| ||||
20 | Đường Trần Quang Khải | Đường Phong Nha | 430 | 10,5 | 10,5 | Đỗ Lý Khiêm |
| ||||
21 | Đường Cao Văn Lầu | Đường bê tông | 470 | 07 | 07 | Hoàng Tụy |
| ||||
22 | Đường Lý Tử Tấn | Đường bê tông nhựa | 230 | 7,5 | 7,5 | Nguyễn Sơn |
| ||||
VI | PHƯỜNG BẮC NGHĨA (11 TUYẾN) | ||||||||||
23 | Đường Hà Huy Tập | Khu dân cư | 550 | 06 | 06 | Nguyễn Quang Bật |
| ||||
24 | . Đường Phạm Đình Hổ | Nguyễn Quang Bật (Đường số 32) | 480 | 07 | 07 | Vũ Tuấn Chiêu |
| ||||
25 | Đường Nguyễn Quang Bật (Đường 32) | Nguyễn Quốc Trinh (Đường số 09) | 340 | 07 | 07 | Nguyễn Trọng Hợp |
| ||||
26 | Đường Trần Thủ Độ | Đường bê tông | 400 | 07 | 07 | Lưu Thúc Kiệm |
| ||||
27 | Đường Hà Huy Tập | Đường Tô Hiến Thành | 850 | 07 | 07 | Nguyễn Kinh Chi |
| ||||
28 | Đường Tô Hiến Thành | Đường Lý Nhân Tông | 500 | 06 | 06 | Hoàng Phan Thái |
| ||||
29 | Đường Lý Thái Tổ | Lò giết mổ phường Bắc Nghĩa | 530 | 6 | 06 | Đặng Đức Tuấn |
| ||||
30 | Đường Chu Văn An | Đường Đặng Đức Tuấn (Đường số 41) | 750 | 07 | 07 | Nguyễn Trọng Nhân |
| ||||
31 | Khu đô thị nhà ở thương mại phường Bắc Nghĩa | Đường Nguyễn Trọng Nhân (Đường 42) | 570 | 15 | 15 | Lê Quang Tiến |
| ||||
32 | Đường Lê Quang Tiến (Đường số 43) | Khu dân cư | 450 | 06 | 06 | Lê Văn Thịnh |
| ||||
33 | Đường Hồng Quang | Đường Ngô Sỹ Liên | 550 | 06 | 06 | Trương Hanh |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG (KÉO DÀI) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 8)
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | ĐIỂM ĐẦU (GIÁP) | ĐIỂM CUỐI (GIÁP) | QUY MÔ | ĐẶT TÊN (kéo dài) | Ghi chú | ||
Dài (m) | Rộng hiện trạng (m) | Rộng quy hoạch (m) | |||||
I | PHƯỜNG BẮC LÝ ( 01 TUYẾN) | ||||||
01 | Đường Phan Đình Phùng | Đường tránh thành phố | 830 | 15 | 15 | Nguyễn Công Hoan (đã đặt tên đường lần thứ 05 năm 2012) |
|
II | PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ (01 TUYẾN) | ||||||
02 | Đường 23-8 | Cuối khu đô thị bắc Trần Quang Khải | 3.000 | 15 | 15 | Nguyễn Hữu Thọ (đã đặt tên đường lần thứ 06 năm 2015) |
|
III | PHƯỜNG NAM LÝ (05 TUYẾN) | ||||||
03 | Đường Hà Huy Tập | Đường Cao Văn Lầu | 370 | 07 | 07 | Lê Văn Sỹ (đã đặt tên đường lần thứ 05 năm 2012) |
|
04 | Đường Tạ Quang Bửu | Đường Tạ Quang Bửu | 220 | 07 | 07 | Nguyễn Công Trứ (đã đặt tên đường lần thứ 05 năm 2012) |
|
05 | Đường Mạc Thị Bưởi | Đường Sắt Bắc Nam | 140 | 07 | 07 | Lê Thị Hồng Gấm (đã đặt tên đường lần thứ 05 năm 2012) |
|
06 | Đường Nguyễn Đăng Tuân | Gần đường sắt Bắc - Nam | 260 | 07 | 07 | Mạc Thị Bưởi (đã đặt tên đường lần thứ 05 năm 2012) |
|
07 | Đường Lưu Quang Vũ | Đường Lê Lợi | 1.750 | 15 | 15 | Bạch Đằng (đã đặt tên đường lần thứ 07 năm 2018) |
|
IV | PHƯỜNG BẮC NGHĨA (03 TUYẾN) | ||||||
08 | Đường Trần Thủ Độ | Đường tránh thành phố | 1.500 | 07 | 07 | Hoàng Quốc Việt (đã đặt tên đường lần thứ 03 năm 2001) |
|
09 | Đường Hoàng Quốc Việt | Kênh N1 Phú Vinh | 1.500 | 07 | 07 | Trần Thủ Độ (đã đặt tên đường lần thứ 04 năm 2008) |
|
10 | Đường Tạ Quang Bửu | Đường Triệu Quang Phục | 700 | 7,5 | 7,5 | Cao Văn Lầu (đã đặt tên đường lần thứ 04 năm 2008) |
|
ĐỔI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 8)
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | ĐIỂM ĐẦU (GIÁP) | ĐIỂM CUỐI (GIÁP) | QUY MÔ | TÊN ĐÃ ĐẶT | TÊN MỚI | ||
Dài (m) | Rộng hiện trạng (m) | Rộng quy hoạch (m) | |||||
I | PHƯỜNG ĐỒNG HẢI (01 TUYẾN) | ||||||
02 | Đường Lương Thế Vinh | Đường Tuệ Tĩnh | 100 | 10,5 | 10,5 | Lương Đình Của | Lương Định Của |
- 1 Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 4 Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2021 về đặt, đổi tên đường thuộc thị trấn Đak Đoa, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai