- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Văn bản hợp nhất 06/VBHN-VPQH năm 2020 hợp nhất Luật Ngân sách nhà nước do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8 Chỉ thị 01/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý thu ngân sách nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9 Chỉ thị 01/CT-UBND về tăng cường biện pháp thu ngân sách nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 ngày 12 tháng 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 14514/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2022 như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 55.241.000 triệu đồng.
a) Dự toán thu nội địa: 38.741.000 triệu đồng.
b) Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu: 16.500.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 23.556.345 triệu đồng.
a) Các khoản thu hưởng theo phân cấp: 21.257.259 triệu đồng.
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.178.878 triệu đồng.
c) Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất: 1.100.000 triệu đồng.
d) Thu kết dư: 20.208 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 23.556.345 triệu đồng.
a) dự toán chi trong cân đối ngân sách: 22.518.433 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư phát triển: 8.543.308 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung: 3.255.308 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.578.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.600.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển khác: 110.000 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 13.501.015 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.467.592 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 117.138 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 471.200 triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.037.912 triệu đồng.
4. Dự toán chi khối tỉnh: 11.257.351 triệu đồng.
a) Các khoản chi trong cân đối: 10.219.439 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 5.147.808 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 4.844.621 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 224.100 triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung
có mục tiêu ngân sách trung ương: 1.037.912 triệu đồng.
5. Dự toán khối huyện:
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước: 7.933.320 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách: 12.298.994 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư: 3.395.500 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 8.656.394 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 247.100 triệu đồng.
6. Bổ sung ngân sách cấp huyện: 7.563.587 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX và X đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định. Trường hợp số giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Chính phủ và Bộ Tài chính có thay đổi so với Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
| CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN ĐẦU NĂM 2021 | UTH NĂM 2021 | DỰ TOÁN NĂM 2022 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 28.709.234 | 35.855.062 | 23.556.345 | (12.298.717) | 66% |
I | Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia | 19.482.600 | 26.106.500 | 21.257.259 | (4.849.241) | 81% |
- | Các khoản thu 100% | 7.796.000 | 10.497.894 | 8.140.500 | (2.357.394) | 78% |
- | Các khoản thu theo tỷ lệ | 11.686.600 | 15.608.606 | 13.116.759 | (2.491.847) | 84% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.614.606 | 5.647.924 | 1.178.878 | (4.469.046) | 21% |
III | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 1.406.628 | 1.411.395 | 0 | (1.411.395) | 0% |
IV | Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước | 2.200.000 | 2.274.498 | 1.100.000 | (1.174.498) | 48% |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 251.442 | 0 | (251.442) | 0% |
VI | Thu kết dư | 0 | 157.903 | 20.208 | (137.695) | 13% |
VII | Thu quỹ dự trữ tài chính |
|
|
| 0 |
|
VIII | Bội chi | 5.400 | 5.400 | 0 | (5.400) | 0% |
B | TỔNG CHI NSĐP | 28.709.234 | 27.381.260 | 23.556.345 | (3.824.915) | 86% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 23.545.251 | 22.733.675 | 22.518.433 | (215.242) | 99% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 9.071.600 | 8.159.580 | 8.543.308 | 383.728 | 105% |
2 | Chi thường xuyên | 13.865.490 | 13.861.167 | 13.501.015 | (360.152) | 97% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6.200 | 6.200 | 0 | (6.200) | 0% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 2.910 | 2.910 | 0 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 450.000 | 550.000 | 471.200 | (78.800) | 86% |
6 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 149.051 | 153.818 | 0 | (153.818) | 0% |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 5.163.983 | 4.647.585 | 1.037.912 | (3.609.673) | 22% |
III | Bội thu |
|
| 0 | 0 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các khoản thu | Ước thực hiện năm 2021 | Dự toán năm 2022 | SO SÁNH % | ||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 62.366.787 | 26.106.500 | 55.241.000 | 21.257.259 | 89% | 81% |
I | Thu nội địa | 44.766.787 | 26.106.500 | 38.741.000 | 21.257.259 | 87% | 81% |
| (Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) | 38.316.432 | 19.656.145 | 34.641.000 | 17.157.259 | 90% | 87% |
1 | Thu từ các DNNN Trung ương | 1.759.509 | 948.213 | 1.900.000 | 960.546 | 108% | 101% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 904.254 | 424.999 | 1.034.000 | 460.567 | 114% | 108% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 626.494 | 294.452 | 660.000 | 293.979 | 105% | 100% |
- | Thuế tài nguyên | 228.761 | 228.761 | 206.000 | 206.000 | 90% | 90% |
2 | Thu từ các DNNN địa phương | 2.056.864 | 1.019.306 | 2.200.000 | 1.038.160 | 107% | 102% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 625.523 | 293.996 | 680.000 | 302.887 | 109% | 103% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 791.624 | 372.063 | 865.000 | 385.290 | 109% | 104% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 540.510 | 254.040 | 550.000 | 244.982 | 102% | 96% |
- | Thuế tài nguyên | 99.207 | 99.207 | 105.000 | 105.000 | 106% | 106% |
3 | Thu từ DN có vốn ĐTNN | 14.981.622 | 6.895.257 | 13.698.000 | 5.950.212 | 91% | 86% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 2.808.181 | 1.319.845 | 4.729.000 | 2.106.402 | 168% | 160% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 405.815 | 40.333 | 552.500 | 90.198 | 136% | 224% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11.759.523 | 5.526.976 | 8.408.000 | 3.745.111 | 71% | 68% |
- | Thuế tài nguyên | 8.103 | 8.103 | 8.500 | 8.500 | 105% | 105% |
4 | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 8.561.775 | 4.093.094 | 5.500.000 | 2.534.674 | 64% | 62% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 2.923.754 | 1.374.164 | 2.685.000 | 1.195.959 | 92% | 87% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 19.270 | 9.057 | 32.000 | 14.254 | 166% | 157% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.488.450 | 2.579.572 | 2.630.000 | 1.171.461 | 48% | 45% |
- | Thuế tài nguyên | 130.301 | 130.301 | 153.000 | 153.000 | 117% | 117% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 6.320.883 | 2.970.815 | 6.500.000 | 2.895.246 | 103% | 97% |
6 | Lệ phí trước bạ | 1.198.720 | 1.198.720 | 1.200.000 | 1.200.000 | 100% | 100% |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 712.406 | 131.101 | 900.000 | 192.422 | 126% | 147% |
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 433.467 | 0 | 468.000 | 0 | 108% |
|
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 278.939 | 131.101 | 432.000 | 192.422 | 155% | 147% |
8 | Thu phí, lệ phí | 392.898 | 292.000 | 500.000 | 385.000 | 127% | 132% |
- | Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện | 100.898 | 0 | 115.000 | 0 | 114% |
|
- | Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện | 292.000 | 292.000 | 385.000 | 385.000 | 132% | 132% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 376 | 376 | 0 | 0 | 0% | 0% |
10 | Thuế nhà đất | 50.587 | 50.587 | 62.000 | 62.000 | 123% | 123% |
11 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 1.080.562 | 1.080.562 | 1.100.000 | 1.100.000 | 102% | 102% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 4.651.734 | 4.651.734 | 2.500.000 | 2.500.000 | 54% | 54% |
13 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 500 | 500 | 1.000 | 1.000 | 200% | 200% |
14 | Thu khác ngân sách | 472.141 | 288.141 | 550.000 | 350.000 | 116% | 121% |
15 | Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
16 | Thu từ thu nhập sau thuế | 580.281 | 580.281 | 380.000 | 380.000 | 65% | 65% |
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 147.308 | 107.192 | 150.000 | 108.000 | 102% | 101% |
18 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.798.621 | 1.798.621 | 1.600.000 | 1.600.000 | 89% | 89% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 312.000 | 312.000 | 450.000 | 450.000 | 144% | 144% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 135.000 | 135.000 | 160.000 | 160.000 | 119% | 119% |
- | Thu từ thu nhập sau thuế | 931.621 | 931.621 | 490.000 | 490.000 | 53% | 53% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 420.000 | 420.000 | 500.000 | 500.000 | 119% | 119% |
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 17.600.000 | 0 | 16.500.000 | 0 | 94% |
|
- | Thuế xuất khẩu | 88.000 | 0 | 96.100 | 0 | 109% |
|
- | Thuế nhập khẩu | 1.640.000 | 0 | 1.960.800 | 0 | 120% |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 12.000 | 0 | 1.000 | 0 | 8% |
|
- | Thuế bảo vệ môi trường | 60.000 | 0 | 97.100 | 0 | 162% |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 11.450.000 | 0 | 14.345.000 | 0 | 125% |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | Dự toán đầu năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh | |
Tuyệt | Tương | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 28.709.234 | 23.556.345 | (5.152.889) | 82% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 23.545.251 | 22.518.433 | (1.026.818) | 96% |
I | Chi đầu tư phát triển: | 9.071.600 | 8.543.308 | (528.292) | 94% |
- | Chi đầu tư XDCB tập trung | 3.246.200 | 3.255.308 | 9.108 | 100% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.200.000 | 3.578.000 | (622.000) | 85% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.620.000 | 1.600.000 | (20.000) | 99% |
- | Bội chi ngân sách | 5.400 | 0 | (5.400) | 0% |
- | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 110.000 | 110.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 13.865.490 | 13.501.015 | (364.475) | 97% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 5.448.312 | 5.467.592 | 19.280 | 100% |
- | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 114.231 | 117.138 | 2.907 | 103% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6.200 | 0 | (6.200) | 0% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 2.910 | - | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 450.000 | 471.200 | 21.200 | 105% |
VI | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 149.051 | 0 | (149.051) | 0% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 5.163.983 | 1.037.912 | (4.126.071) | 20% |
1 | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 5.163.983 | 1.037.912 | (4.126.071) | 20% |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán đầu năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh | ||
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
| - |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 22.039.800 | 18.820.938 | (3.218.862) | 85% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 13.528.035 | 16.521.852 | 2.993.818 | 122% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.614.606 | 1.178.878 | (4.435.728) | 21% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| - |
|
4 | Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước | 2.200.000 | 1.100.000 | (1.100.000) | 50% |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 691.760 | 0 | (691.760) | 0% |
6 | Thu kết dư |
| 20.208 |
|
|
7 | Bộ chi | 5.400 | 0 | (5.400) | 0% |
II | Chi ngân sách | 22.039.800 | 18.820.938 | (3.218.862) | 85% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 16.761.952 | 11.257.351 | (5.504.601) | 67% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.277.848 | 7.563.587 | 2.285.739 | 143% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.965.943 | 6.420.087 | 2.454.144 | 162% |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 1.311.905 | 1.143.500 | (168.405) | 87% |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| - |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
| - |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 11.947.282 | 12.298.994 | 351.712 | 103% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 5.954.566 | 4.735.407 | (1.219.159) | 80% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.277.848 | 7.563.587 | 2.285.739 | 143% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.965.943 | 6.420.087 | 2.454.144 | 162% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.311.905 | 1.143.500 | (168.405) | 87% |
3 | Thu kết dư |
|
| - |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 714.868 | 0 | (714.868) | 0% |
II | Chi ngân sách | 11.947.282 | 12.298.994 | 351.712 | 103% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 11.947.282 | 12.298.994 | 351.712 | 103% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
| - |
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
| - |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
| - |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| - |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên đơn vị | Tổng thu nội địa | Tổng thu (không bao gồm thu tiền sử dụng đất) | Thuế công thương nghiệp, NQD | Thuế giá trị gia tăng | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế tài nguyên | Thuế thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ | Thuế bảo vệ môi trường | Thu phí, lệ phí | Trong đó: Trong cân đối | Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | Thu tiền sử dụng đất | Thu hoa lợi công sản | Thu khác ngân sách | Trong đó: Thu cân đối | |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG CỘNG | 7.933.320 | 5.933.320 | 2.874.200 | 2.276.200 | 3.900 | 531.500 | 62.600 | 1.359.500 | 1.200.000 | 16.100 | 173.200 | 129.400 | 62.000 | 22.750 | 2.000.000 | 570 | 225.000 | 114.500 |
1 | Thành phố Biên Hòa | 3.162.350 | 2.572.350 | 1.350.000 | 1.083.000 | 2.000 | 245.000 | 20.000 | 450.000 | 550.000 | 14.000 | 65.000 | 55.000 | 45.350 | 18.000 | 590.000 | 0 | 80.000 | 51.000 |
2 | Huyện Vĩnh Cửu | 478.800 | 343.800 | 220.000 | 121.800 | 200 | 68.000 | 30.000 | 66.000 | 18.000 | 0 | 24.000 | 22.000 | 2.800 | 3.000 | 135.000 | 0 | 10.000 | 4.000 |
3 | Huyện Trảng Bom | 760.700 | 580.700 | 190.000 | 153.900 | 500 | 35.300 | 300 | 115.000 | 240.000 | 0 | 12.000 | 8.000 | 2.500 | 1.200 | 180.000 | 0 | 20.000 | 10.000 |
4 | Huyện Thống Nhất | 207.000 | 147.000 | 54.000 | 38.900 | 100 | 12.500 | 2.500 | 60.000 | 17.000 | 0 | 6.000 | 4.800 | 950 | 50 | 60.000 | 0 | 9.000 | 5.000 |
5 | Huyện Định Quán | 199.450 | 129.450 | 63.300 | 60.200 | 100 | 2.500 | 500 | 33.000 | 14.500 | 0 | 6.500 | 3.500 | 700 | 0 | 70.000 | 450 | 11.000 | 5.500 |
6 | Huyện Tân Phú | 89.020 | 63.020 | 23.900 | 21.700 | 100 | 2.000 | 100 | 16.500 | 10.500 | 0 | 4.700 | 2.400 | 300 | 0 | 26.000 | 120 | 7.000 | 3.000 |
7 | Thành phố Long Khánh | 393.500 | 273.500 | 110.000 | 84.300 | 200 | 19.000 | 6.500 | 63.000 | 57.000 | 2.000 | 15.000 | 8.500 | 2.500 | 0 | 120.000 | 0 | 24.000 | 4.000 |
8 | Huyện Xuân Lộc | 382.100 | 349.100 | 125.000 | 104.800 | 200 | 19.000 | 1.000 | 93.000 | 105.000 | 0 | 9.000 | 5.000 | 1.000 | 100 | 33.000 | 0 | 16.000 | 6.000 |
9 | Huyện Cẩm Mỹ | 279.200 | 213.200 | 28.000 | 24.600 | 0 | 3.200 | 200 | 102.000 | 75.000 | 0 | 4.000 | 2.200 | 200 | 0 | 66.000 | 0 | 4.000 | 3.000 |
10 | Huyện Long Thành | 1.254.000 | 694.000 | 410.000 | 344.200 | 300 | 65.000 | 500 | 171.000 | 73.000 | 100 | 15.000 | 10.000 | 2.700 | 200 | 560.000 | 0 | 22.000 | 15.000 |
11 | Huyện Nhơn Trạch | 727.200 | 567.200 | 300.000 | 238.800 | 200 | 60.000 | 1.000 | 190.000 | 40.000 | 0 | 12.000 | 8.000 | 3.000 | 200 | 160.000 | 0 | 22.000 | 8.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương: | 22.518.433 | 10.219.439 | 12.298.994 |
I | Chi đầu tư phát triển: | 8.543.308 | 5.147.808 | 3.395.500 |
1 | Chi đầu tư XDCB tập trung | 3.255.308 | 2.113.308 | 1.142.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.578.000 | 2.378.000 | 1.200.000 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.600.000 | 546.500 | 1.053.500 |
4 | Bội chi ngân sách | - | - | - |
5 | Chi đầu tư phát triển khác | 110.000 | 110.000 | - |
II | Chi thường xuyên. Trong đó | 13.501.015 | 4.844.621 | 8.656.394 |
1 | Chi an ninh - quốc phòng địa phương | 750.007 | 196.927 | 553.080 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 5.467.592 | 1.296.539 | 4.171.053 |
3 | Chi sự nghiệp y tế - dân số và gia đình | 1.117.172 | 950.141 | 167.031 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 117.138 | 117.138 | - |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa | 158.654 | 98.968 | 59.686 |
6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 196.849 | 165.198 | 31.651 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 40.622 | 9.746 | 30.876 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 922.389 | 324.259 | 598.130 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.661.716 | 772.499 | 889.217 |
10 | Sự nghiệp quản lý môi trường | 762.601 | 104.423 | 658.178 |
11 | Chi quản lý hành chính | 2.099.836 | 769.709 | 1.330.127 |
12 | Chi khác ngân sách | 206.439 | 39.074 | 167.365 |
III | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | - | - | - |
IV | Dự phòng ngân sách | 471.200 | 224.100 | 247.100 |
V | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 2.910 |
|
VI | Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT | - | - | - |
B | Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên | 1.037.912 | 1.037.912 |
|
- | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.037.912 | 1.037.912 |
|
| TỔNG CỘNG (A+B) | 23.556.345 | 11.257.351 | 12.298.994 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị : Triệu đồng
NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
1 | 2 | 3 |
| CHI THƯỜNG XUYÊN | 4.844.621 |
I | CHI QUỐC PHÒNG | 126.712 |
- | Bộ Chỉ huy QS tỉnh | 126.712 |
- | Dự phòng | - |
II | CHI AN NINH | 70.215 |
- | Công an tỉnh | 35.215 |
- | Dự phòng | 35.000 |
III | CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | 1.296.539 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 975.932 |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 708.377 |
- | Đại học Đồng Nai | 3.969 |
- | Dự phòng | 263.586 |
2 | Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề | 320.607 |
- | Đại học Đồng Nai | 44.121 |
- | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai | 30.630 |
- | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai | 39.860 |
- | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 18.474 |
- | Trường Chính trị Đồng Nai | 32.500 |
- | Sở Lao động TB&XH | 56.043 |
- | Sở Nội vụ | 6.615 |
- | Sở Khoa học - Công nghệ | 1.550 |
- | Sở Y tế | 6.000 |
- | Sở Ngoại vụ | 1.570 |
- | Bộ Chỉ huy QS tỉnh | 9.157 |
- | Công an tỉnh | 645 |
- | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 55.842 |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 17.600 |
IV | CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | 9.746 |
| Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai | 9.746 |
V | CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 117.138 |
- | Sở Khoa học - Công nghệ | 75.220 |
- | Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học | 26.889 |
- | Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật | 7.131 |
- | Dự phòng các nhiệm vụ khoa học công nghệ đặc thù địa phương | 7.898 |
VI | CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | 950.141 |
- | Sở Y tế | 762.202 |
- | Bảo hiểm y tế | 185.464 |
- | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.475 |
- | Dự phòng | - |
VII | CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN | 98.968 |
- | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 67.087 |
- | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa | 12.578 |
- | Tỉnh đoàn | 3.900 |
- | Văn phòng UBND tỉnh | 12.265 |
- | Liên đoàn Lao động tỉnh | 638 |
- | Nhà xuất bản Đồng Nai | 2.500 |
VIII | CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO | 165.198 |
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 165.198 |
IX | CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 104.423 |
| Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa | 12.598 |
| BQL Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai | 4.366 |
| Sở Tài nguyên - Môi trường | 77.329 |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100 |
| Sở Công Thương | 2.904 |
| BQL các Khu công nghiệp Đồng Nai | 5.226 |
| Công an tỉnh | 1.900 |
X | CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ | 772.499 |
1 | Chi sự nghiệp nông - lâm nghiệp - PTNT | 203.862 |
a | Chi sự nghiệp lâm nghiệp | 87.690 |
- | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 38.903 |
- | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa | 48.787 |
b | Chi sự nghiệp nông nghiệp | 94.687 |
- | Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn | 94.687 |
c | Sự nghiệp thủy lợi | 21.485 |
- | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14.485 |
- | Công ty khai thác công trình thủy lợi | 7.000 |
2 | Chi sự nghiệp công thương | 37.281 |
- | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 26.387 |
- | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 9.864 |
- | Văn phòng Sở Công Thương | 1.030 |
3 | Chi sự nghiệp giao thông | 460.553 |
- | Sở Giao thông vận tải | 420.553 |
- | Trợ giá xe buýt | 40.000 |
4 | Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính,… | 18.934 |
- | Sở Tài nguyên & Môi trường | 18.934 |
5 | Chi sự nghiệp quy hoạch | - |
- | Sở Xây dựng | - |
- | Kinh phí quy hoạch cấp tỉnh, huyện | - |
6 | Chi sự nghiệp du lịch | 7.376 |
| Trung tâm Xúc tiến du lịch | 6.556 |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 820 |
7 | Sự nghiệp kinh tế khác | 42.493 |
- | Sở Thông tin - Truyền Thông | 41.511 |
- | Cục quản lý thị trường tỉnh | 982 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000 |
XI | CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | 769.709 |
1 | Chi QLNN | 560.821 |
- | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 17.544 |
- | VP UBND tỉnh | 41.110 |
- | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.419 |
- | Sở Nội vụ | 54.468 |
- | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14.460 |
- | Sở Khoa học - Công nghệ | 8.541 |
- | Thanh tra nhà nước | 10.436 |
- | Sở Công Thương | 19.677 |
- | Sở Tài nguyên và Môi trường | 19.449 |
- | Sở Tư pháp | 14.080 |
- | Sở Nông nghiệp & PTNT | 44.162 |
- | Sở Giao thông vận tải | 159.740 |
- | Sở Y tế | 13.286 |
- | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9.293 |
- | Sở Xây dựng | 21.880 |
- | Sở Tài chính | 23.763 |
- | Sở Lao động - TBXH | 14.780 |
- | Ban Dân tộc | 14.366 |
- | Sở Giáo dục - Đào tạo | 11.408 |
- | Sở Ngoại vụ | 16.619 |
- | Ban Quản lý các KCN Đồng Nai | 21.033 |
- | Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học | 4.307 |
- | Dự phòng | - |
2 | Đảng | 110.000 |
3 | Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | 11.373 |
- | Hội Chữ thập đỏ | 4.290 |
- | Hội Người mù | 1.216 |
- | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 1.569 |
- | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 1.527 |
- | Hội Người cao tuổi | 1.135 |
- | Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt, tù đày | 1.636 |
4 | Chi tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp | 87.515 |
a | Chi tổ chức chính trị, xã hội | 60.439 |
- | UBMT Tổ quốc | 8.455 |
- | Tỉnh đoàn | 20.847 |
- | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 8.559 |
- | Hội Nông dân | 8.204 |
| Hội Cựu chiến binh | 4.648 |
- | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 9.726 |
b | Chi tổ chức nghề nghiệp | 27.076 |
- | Hội Nhà báo | 1.073 |
- | Hội Văn học nghệ thuật | 6.493 |
- | Liên minh HTX | 6.389 |
- | Hội Luật gia | 854 |
- | Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật | 7.539 |
- | Hội Khuyến học | 2.326 |
- | Hội Sinh viên | 2.402 |
XII | CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 324.259 |
- | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 224.259 |
- | Dự phòng | 100.000 |
XIII | CÁC KHOẢN CHI KHÁC | 8.420 |
- | Sở Tư pháp | 5.682 |
- | Ban Quản lý các KCN Đồng Nai | 910 |
- | Sở Kế hoạch và Đầu tư (TT tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp) | 223 |
- | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 1.605 |
XIV | CHI KHÁC | 30.654 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp (không bao gồm thu tiền sử dụng đất) | Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp | Trong đó | Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (60%) | Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (40%) | Thu từ nguồn CCTL tại địa phương | Dự toán chi cân đối ngân sách huyện, xã | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố | ||||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu NSĐP được hưởng theo tỷ lệ | Tổng số | Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 8 | 9 | 10 | 11 | 11=12+13+14 | 12 | 13 | 14 |
1 | Thành phố Biên Hòa | 2.572.350 | 1.546.650 | 739.350 | 807.300 | 26.210 | 0 | 0 | 2.372.553 | 906.419 | 0 | 799.693 | 106.726 |
2 | Huyện Vĩnh Cửu | 343.800 | 195.000 | 79.800 | 115.200 | 2.513 | 0 | 0 | 624.471 | 568.425 | 0 | 426.958 | 141.467 |
3 | Huyện Trảng Bom | 580.700 | 399.115 | 262.000 | 137.115 | 4.190 | 0 | 0 | 892.812 | 562.382 | 0 | 489.507 | 72.875 |
4 | Huyện Thống Nhất | 147.000 | 80.475 | 30.300 | 50.175 | 3.659 | 0 | 0 | 621.187 | 629.438 | 0 | 537.053 | 92.385 |
5 | Huyện Định Quán | 129.450 | 68.260 | 25.150 | 43.110 | 980 | 0 | 0 | 892.200 | 968.109 | 0 | 822.960 | 145.149 |
6 | Huyện Tân Phú | 63.020 | 34.555 | 16.420 | 18.135 | 2.573 | 0 | 0 | 840.628 | 922.524 | 0 | 803.500 | 119.024 |
7 | Thành phố Long Khánh | 273.500 | 154.325 | 78.500 | 75.825 | 6.110 | 0 | 0 | 675.946 | 590.293 | 0 | 515.511 | 74.782 |
8 | Huyện Xuân Lộc | 349.100 | 215.750 | 118.100 | 97.650 | 1.200 | 0 | 0 | 900.897 | 764.687 | 0 | 683.947 | 80.740 |
9 | Huyện Cẩm Mỹ | 213.200 | 139.010 | 80.600 | 58.410 | 1.665 | 0 | 0 | 718.956 | 682.101 | 0 | 578.281 | 103.820 |
10 | Huyện Long Thành | 694.000 | 362.670 | 101.400 | 261.270 | 5.240 | 0 | 0 | 729.526 | 435.273 | 0 | 361.616 | 73.657 |
11 | Huyện Nhơn Trạch | 567.200 | 280.250 | 60.200 | 220.050 | 5.007 | 0 | 0 | 686.318 | 533.936 | 0 | 401.061 | 132.875 |
TỔNG SỐ | 5.933.320 | 3.476.060 | 1.591.820 | 1.884.240 | 59.347 | 0 | 0 | 9.955.494 | 7.563.587 | 0 | 6.420.087 | 1.143.500 |
Ghi chú:
1. Dự toán thu, chi ngân sách huyện, xã chưa bao gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | Dự phòng ngân sách | ||||||||
Tổng số | Chi đầu tư XDCB tập trung | chi từ nguồn bổ sung ngân sách tập trung của tỉnh | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết | Tổng số | Chi sự nghiệp môi trường | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | Các sự nghiệp khác | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG | 12.298.994 | 3.395.500 | 1.052.000 | 90.000 | 1.200.000 | 1.053.500 | 8.656.394 | 658.178 | 4.171.053 | 3.827.163 |
| 247.100 |
1 | Thành phố Biên Hòa | 2.833.279 | 610.031 | 149.305 |
| 354.000 | 106.726 | 2.166.348 | 335.205 | 922.229 | 908.914 |
| 56.900 |
2 | Huyện Vĩnh Cửu | 846.938 | 314.636 | 92.169 |
| 81.000 | 141.467 | 515.302 | 30.580 | 240.603 | 244.119 |
| 17.000 |
3 | Huyện Trảng Bom | 1.073.687 | 261.737 | 80.862 |
| 108.000 | 72.875 | 790.350 | 43.865 | 387.104 | 359.381 |
| 21.600 |
4 | Huyện Thống Nhất | 749.572 | 208.258 | 79.873 |
| 36.000 | 92.385 | 526.214 | 21.924 | 265.477 | 238.813 |
| 15.100 |
5 | Huyện Định Quán | 1.079.349 | 292.828 | 105.679 | 60.000 | 42.000 | 85.149 | 764.821 | 34.978 | 410.446 | 319.397 |
| 21.700 |
6 | Huyện Tân Phú | 975.252 | 248.137 | 113.513 | 30.000 | 15.600 | 89.024 | 707.515 | 18.830 | 377.400 | 311.285 |
| 19.600 |
7 | Thành phố Long Khánh | 822.728 | 231.501 | 84.719 |
| 72.000 | 74.782 | 574.727 | 33.568 | 255.072 | 286.087 |
| 16.500 |
8 | Huyện Xuân Lộc | 1.001.437 | 197.307 | 96.767 |
| 19.800 | 80.740 | 784.030 | 21.712 | 453.936 | 308.382 |
| 20.100 |
9 | Huyện Cẩm Mỹ | 862.376 | 229.227 | 85.807 |
| 39.600 | 103.820 | 615.849 | 16.584 | 314.219 | 285.046 |
| 17.300 |
10 | Huyện Long Thành | 1.139.183 | 492.101 | 82.444 |
| 336.000 | 73.657 | 624.182 | 52.329 | 284.865 | 286.988 |
| 22.900 |
11 | Huyện Nhơn Trạch | 915.193 | 309.737 | 80.862 |
| 96.000 | 132.875 | 587.056 | 48.603 | 259.702 | 278.751 |
| 18.400 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên đơn vị | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung chi đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết | Bổ sung từ nguồn ngân sách tập trung của tỉnh | Bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương của tỉnh | |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
1 | Thành phố Biên Hòa | 106.726 | 106.726 | - | - |
2 | Huyện Vĩnh Cửu | 141.467 | 141.467 | - | - |
3 | Huyện Trảng Bom | 72.875 | 72.875 | - | - |
4 | Huyện Thống Nhất | 92.385 | 92.385 | - | - |
5 | Huyện Định Quán | 145.149 | 85.149 | 60.000 | - |
6 | Huyện Tân Phú | 119.024 | 89.024 | 30.000 | - |
7 | Thành phố Long Khánh | 74.782 | 74.782 | - | - |
8 | Huyện Xuân Lộc | 80.740 | 80.740 | - | - |
9 | Huyện Cẩm Mỹ | 103.820 | 103.820 | - | - |
10 | Huyện Long Thành | 73.657 | 73.657 |
| - |
11 | Huyện Nhơn Trạch | 132.875 | 132.875 | - | - |
TỔNG SỐ | 1.143.500 | 1.053.500 | 90.000 | 0 |
- 1 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Chỉ thị 01/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý thu ngân sách nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Chỉ thị 01/CT-UBND về tăng cường biện pháp thu ngân sách nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi