Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 17 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:

Tổng số dự án có thu hồi đất là 15 dự án, với diện tích đất thu hồi là 61,40 ha. Trong đó:

- Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 12, với diện tích đất thu hồi là 5,49 ha (kèm theo Biểu 01).

- Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02, với diện tích đất thu hồi là 1,91 ha (kèm theo Biểu 02).

- Danh mục dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 54,00 ha (kèm theo Biểu 03).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuất lần thứ sáu thông qua ngày 17 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố
;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh; 
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Thành phố Hồng Ngự

2,3816

1,2931

1,0885

0,2731

0,4623

0,0000

0,0000

0,0000

0,0884

0,0000

0,0000

0,0022

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,2625

 

 

1

Lộ ra trạm 220kV Hồng Ngự

  0,7166

 

  0,7166

0,2731

0,4435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Lộc, phường An Bình A

Quyết định số 1852/QĐ- EVN ngày 31/12/2022 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc giao kế hoạch vốn năm 2023

2

Dự án nâng cao tĩnh không các cầu đường bộ cắt qua tuyền đường thủy nội địa quốc gia - giai đoạn 1 (khu vực phía nam); hạng mục: cầu Hồng Ngự

  1,6650

1,2931

  0,3719

 

0,0188

 

 

 

0,0884

 

 

0,0022

 

 

 

 

0,2625

phường An Thạnh, phường An Lộc

Quyết định số 1797/QĐ- BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao kế hoạch vốn năm 2023

II

Thành phố Cao Lãnh

0,6412

0,0000

0,6412

0,0971

0,5441

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Quyết định số 1852/QĐ- EVN ngày 31/12/2022 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc giao kế hoạch vốn năm 2023

1

Cải tạo, nâng cấp đường dây 110kV trạm 110kV Cao Lãnh - Trần Quốc Toản

 0,6412

 

 0,6412

0,0971

0,5441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường 11, phường Mỹ Phú, xã Mỹ Trà, xã Mỹ Tân

III

Huyện Cao Lãnh

0,0605

0,0000

0,0605

0,0000

0,0605

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

1

Công trình cải tạo, nâng cấp đường dây 110KV trạm 110KV Cao Lãnh - Trần Quốc Toản

  0,0605

 

  0,0605

 

0,0605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Bình

IV

Huyện Châu Thành

0,2953

0,0000

0,2953

0,1845

0,1108

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

1

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Ô Môn - Sông Hậu - điểm đấu nối trạm 220kV Sa Đéc.

 0,1845

 

 0,1845

0,1845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú Trung

2

Phân pha đường dây 110kV Vĩnh Long 2 - Sa Đéc

 0,1108

 

 0,1108

 

 0,1108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã Tân Bình

V

Huyện Lai Vung

0,2622

0,0000

0,2622

0,0000

0,2622

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

1

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Ô Môn - Sông Hậu - điểm đấu nối trạm 220kV Sa Đéc

 0,2622

 

 0,2622

 

0,2622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phong Hòa

VI

Thành phố Sa Đéc

1,6953

0,7300

0,9653

0,1704

0,1449

0,0000

0,0000

0,0100

0,3100

0,0000

0,0100

0,0300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0100

0,2800

 

1

Cải tạo, nâng tiết diện đoạn đường dây 110kV từ trạm 110kV An Hòa đến điểm đấu nối vào trạm 220kV Sa Đéc

 0,0688

 

 0,0688

0,0408

0,0280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú Đông

2

Phân pha dây dẫn đường dây 110KV Ô Môn - Sông Hậu - Điểm đấu nối trạm 220Kv Sa Đéc

 0,0996

 

 0,0996

0,0996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường 2, xã Tân Phú Đông

3

Phân pha đường dây 110KV Vĩnh Long 2 - Sa Đéc

0,0169

 

0,0169

 

0,0169

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường 2

4

Dự án nâng cao tĩnh không các cầu đường bộ cắt qua tuyền đường thủy nội địa quốc gia - giai đoạn 1 (khu vực phía nam); hạng mục: cầu Sa Đéc

1,5100

0,7300

0,7800

0,0300

0,1000

 

 

0,0100

0,3100

 

0,0100

0,0300

 

 

 

0,0100

0,2800

phường An Hòa, phường Tân Quy Đông

Quyết định số 1797/QĐ- BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao kế hoạch vốn năm 2023

VII

Huyện Tân Hồng

2,1796

0,0000

2,1796

0,0000

0,1699

0,0000

0,0000

0,0129

0,0000

0,0530

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1,9438

 

 

1

Dự án nâng cao tĩnh không các cầu đường bộ cắt qua tuyền đường thủy nội địa quốc gia - giai đoạn 1 (khu vực phía nam); hạng mục: cầu Giồng Găng

2,1796

 

2,1796

 

0,1699

 

 

0,0129

 

0,0530

 

 

 

 

 

 

1,9438

xã Tân Công Chí, xã An Phước

Quyết định số 1797/QĐ- BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao kế hoạch vốn năm 2023

Tổng

7,5158

2,0231

5,4927

0,7252

1,7547

0,0000

0,0000

0,0229

0,3984

0,0530

0,0100

0,0322

0,0000

0,0000

0,0000

0,0100

2,4863

 

 

 

Biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Thành phố Sa Đéc

1,9100

0,0000

1,9100

0,6000

0,5600

0,0000

0,0000

0,2500

0,3300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1700

 

 

1

Đường song song đường hoa Sa Đéc (Sa Nhiên - Cai Dao)

1,8300

 

1,8300

0,6000

0,5500

 

 

0,2500

0,2600

 

 

 

 

 

 

 

0,1700

phường Tân Quy Đông

Quyết định số 190/QĐ-UBND- HC ngày 01/6/2023 của UBND thành phố Sa Đéc về việc phân bổ vốn năm 2023

2

Nâng cấp Quảng trường Thành phố Sa Đéc

0,0800

 

0,0800

 

0,0100

 

 

 

0,0700

 

 

 

 

 

 

 

 

phường 1

Tổng

1,9100

0,0000

1,9100

0,6000

0,5600

0,0000

0,0000

0,2500

0,3300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1700

 

 

 

Biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN KÊU GỌI ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Thành phố Sa Đéc

54,0000

0,0000

54,0000

24,6200

11,6400

0,0000

0,0000

6,3300

0,0000

7,0200

0,0000

0,0500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

4,3400

 

 

1

Khu đô thị Phú Thành

   54,0000

 

   54,0000

24,6200

11,6400

 

 

6,3300

 

7,0200

 

0,0500

 

 

 

 

4,3400

xã Tân Phú Đông

Thông báo số 803-TB/VPTU ngày 27/9/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đối với các dự án đầu tư có quy mô diện tích sử dụng đất từ 5,0 ha trở lên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Tổng

54,0000

0,0000

54,0000

24,6200

11,6400

0,0000

0,0000

6,3300

0,0000

7,0200

0,0000

0,0500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

4,3400