HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình số 11764/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018, 12197/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018, Công văn số 12293/UBND-XDNĐ ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
Tổng số: 126 dự án với tổng diện tích là 120,59369 ha. Trong đó:
- Dự án sử dụng vốn ngân sách: 118 dự án với tổng diện tích: 110,04369 ha.
- Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách: 08 dự án với tổng diện tích: 10,55 ha.
(Đính kèm danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện (xã, phường) | |||||
A. CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH | 110,04369 |
| ||||||
I | Thành phố Nha Trang |
| ||||||
1 | Xây dựng tuyến đường giao thông vào dự án tái hiện di tích lịch sử căn cứ Cách mạng Đồng Bò. | 1,48 | Xã Phước Đồng | |||||
2 | Hệ thống đường giao thông xung quanh dự án Tổ hợp khách sạn và căn hộ cao cấp Oceanus | 0,63 | Phường Vĩnh Phước | |||||
3 | Mở mới đường Quốc lộ 1 đi cầu Bến Miễu - đoạn QL 1 đến Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động E23 | 2,20 | Các xã: Vĩnh Ngọc, Vĩnh Phương | |||||
4 | Đường D25 kết nối giao thông đường Võ Nguyên Giáp với đường 23 tháng 10 | 3,30 | Xã Vĩnh Trung | |||||
5 | Đường D30 kết nối giao thông đường Võ Nguyên Giáp với đường 23 tháng 10 | 1,85 | Các xã: Vĩnh Hiệp, Vĩnh Trung | |||||
6 | Kè chống sạt lở Lương Hòa (giai đoạn 2 từ cầu Cửu Hàm đến Phạm Văn Đồng) | 1,60 | Xã Vĩnh Lương | |||||
7 | Kè chống sạt lở Núi Sạn | 0,30 | Xã Vĩnh Phước | |||||
II | Thành phố Cam Ranh |
| ||||||
8 | Trung tâm y tế Cam Ranh | 0,50 | Phường Cam Phú | |||||
9 | Trường Mầm non Cam Nghĩa | 0,28 | Phường Cam Nghĩa | |||||
10 | Đường Nghĩa Phú (N1 - đoạn từ QL1A đến đường D1) | 0,88 | Phường Cam Nghĩa | |||||
11 | Đường bên hông Nhà thờ (từ đường QL1A đến giáp biển) | 2,50 | Phường Cam Phúc Bắc | |||||
12 | Đường TDP Phúc Hải - Đường dọc nhà máy đóng tàu (từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân đến nhà ông Trần Hàn), | 5,70 | Phường Cam Phúc Nam, Cam Phú | |||||
13 | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Tố Hữu) | 0,10 | Phường Cam Lộc | |||||
14 | Đường dân cư số 39, thôn Suối Môn | 0,04 | Xã Cam Phước Đông | |||||
15 | Đường ông Khương - thôn Hòa Bình | 0,05 | Xã Cam Phước Đông | |||||
16 | Đường ngõ xóm Nước Ngọt xã Cam Lập (đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Phi đến nhà ông Lê Văn Mới) | 0,04 | Xã Cam Lập | |||||
17 | Kè chống sạt lở Sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, phường Ba Ngòi thành phố Cam Ranh (bổ sung diện tích) | 4,10 | Phường Ba Ngòi | |||||
18 | Đường Trần Nhật Duật (đoạn từ Hùng Vương đến biển) (bổ sung diện tích) | 0,228 | Phường Cam Phúc Nam | |||||
19 | Khu tái định cư đường Phạm Văn Đồng | 15,92 | Phường Cam Phú | |||||
20 | Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Chí Thanh, phường Cam Nghĩa | 1,70 | Phường Cam Nghĩa | |||||
III | Thị xã Ninh Hòa |
| ||||||
21 | Trạm kiểm lâm Ninh Xuân | 0,23 | Xã Ninh Tây | |||||
22 | Đường Võ Văn Ký | 0,08 | Phường Ninh Hiệp | |||||
23 | Đường liên xã Bình - Quang - Hưng (đoạn từ ngã 3 Phong Ấp đến cầu Sấu Ninh Quang) | 0,60 | Các xã: Ninh Bình, Ninh Quang | |||||
24 | Mở rộng đường Minh Mạng (Km0-km0+430) | 0,10 | Phường Ninh Hiệp | |||||
25 | Mở rộng các tuyến Đường C1, B7, B6 và H2 | 0,19 | Xã Ninh Thọ | |||||
26 | Mở rộng tuyến đường TĐ16 | 1,35 | Xã Ninh Sim | |||||
27 | Đường Sông Cạn (đoạn nối dài đến giáp đường 2-4) | 1,20 | Phường Ninh Hiệp | |||||
IV | Huyện Diên Khánh |
| ||||||
28 | Trường THCS Diên Đồng | 1,27 | Xã Diên Đồng | |||||
29 | Hệ thống quan trắc nước thải tự động cụm công nghiệp Diên Phú | 0,08 | Xã Diên Phú | |||||
30 | Đường vào khu sản xuất nông nghiệp ruộng Gò | 0,20 | Xã Diên Hòa | |||||
31 | Đường từ nhà ông Nguyễn Bàng đến nhà bà Tống Thị Nhành | 0,20 | Xã Diên Hòa | |||||
32 | Nâng cấp mở rộng Hương lộ 39- ĐT.653C (giai đoạn 2) | 18,25 | Các xã: Diên Hòa, Diên Lộc, Suối Tiên | |||||
33 | Đường tổ 3 | 0,15 | Xã Diên Lạc | |||||
34 | Đường tổ 14 | 0,39 | Xã Diên Lạc | |||||
35 | Tuyến đường tổ 17 - 18 | 0,39 | Xã Diên Lạc | |||||
36 | Đường Hương lộ 39B - ông Tâm - ông Mân | 0,80 | Xã Diên Phước | |||||
37 | Đường từ QL1A đến cầu Hội Xương | 0,07 | Xã Suối Hiệp | |||||
38 | Đường từ nhà bà Lan đến nghĩa trang Ba Làng Suối Thạnh | 0,10 | Xã Suối Hiệp | |||||
39 | Đường từ khu tái định cư đến khu sản xuất của đồng bào dân tộc thôn Lỗ Gia | 0,10 | Xã Suối Tiên | |||||
40 | Cầu Xuân Phú | 0,35 | Xã Suối Tiên | |||||
41 | Đường Trần Bình Trọng | 0,73 | Thị trấn Diên Khánh | |||||
42 | Đường Trần Quang Khải | 0,55 | Thị trấn Diên Khánh | |||||
43 | Dự án sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu KT1, KT2 (thuộc hệ thống kênh tiêu liên xã Diên Hòa- Diên Bình- Diên Lạc) | 1,20 | Các xã: Diên Hòa, Diên Bình, Diên Lạc | |||||
44 | Hệ thống cấp nước Diên Xuân- Diên Lâm | 0,10 | Các xã: Diên Xuân, Diên Lâm | |||||
45 | Kênh mương sạt lở xã Suối Hiệp | 0,15 | Xã Suối Hiệp | |||||
46 | Kè mái chống sạt lở Suối Dầu, đoạn qua thôn Vĩnh Cát | 1,15 | Xã Suối Hiệp | |||||
47 | Kè mái chống sạt lở Suối Dầu, đoạn qua thôn Hội Xương | 1,33 | Xã Suối Hiệp | |||||
48 | Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Diên Lộc | 3,73 | Xã Diên Lộc | |||||
49 | Mở rộng Nghĩa trang xã Diên Hòa | 1,00 | Xã Diên Hòa | |||||
V | Huyện Cam Lâm |
| ||||||
50 | Dự án Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 39 (giai đoạn 2) | 0,02 | Xã Suối Cát | |||||
VI | Huyện Vạn Ninh |
| ||||||
51 | Đường từ Hòn Chùa đến nghĩa trang thôn Ninh Tân | 0,24 | Xã Vạn Thạnh | |||||
52 | Mở rộng đường tổ 1 Xuân Ninh (từ nhà ô Nguyễn Sáu đến ngã ba Xuân Sơn) | 0,12 | Xã Xuân Sơn | |||||
53 | Kè và đường từ Đường sắt đến cầu huyện | 0,84 | Thị trấn Vạn Giã | |||||
54 | Đường từ nhà ông Trần Bi đến dự án mở rộng đường Bắc - Nam xã Đại Lãnh | 0,03 | Xã Đại Lãnh | |||||
55 | Nhà trưng bày sản phẩm Trầm Hương | 0,25 | Xã Vạn Thắng | |||||
VII | Huyện Khánh Vĩnh |
| ||||||
56 | Trường mẫu giáo Hoa Phượng | 0,15 | Xã Khánh Hiệp | |||||
57 | Trường mẫu giáo Sen Hồng (điểm chính) | 0,25 | Xã Khánh Đông | |||||
58 | Đường số 3 từ nhà ông Hà Ma đến cầu treo | 0,05 | Xã Giang Ly | |||||
59 | Đường từ ruộng ông Bế Ích Tôn đến rẫy ông Cao Là Nhanh thôn Bến Lễ (dài 854m) | 0,33 | Xã Khánh Bình | |||||
60 | Đường sản xuất từ nhà ông Cao Văn Danh đến rẫy ông Cao Văn Nguyên (dài 1,568m) | 0,89 | Xã Khánh Bình | |||||
61 | Đường từ Tỉnh lộ 8 đi vào nghĩa địa thôn Bến Lễ | 0,41 | Xã Khánh Bình | |||||
62 | Đường từ rẫy ông Bo Bo Chia đến rẫy bà Cao Thị Mến | 0,37 | Xã Khánh Bình | |||||
63 | Đường vào Khu SX lò Chì cũ (giai đoạn 2) dài 250m | 0,38 | Xã Khánh Bình | |||||
64 | Đường vào Khu SX Suối Nấm (giai đoạn 2) | 0,24 | Xã Khánh Bình | |||||
65 | Xây dựng Tràn từ đất ông Cao Chít đến đất bà Nguyễn Thị Bích Phương | 0,01 | Xã Khánh Đông | |||||
66 | Tuyến số 43 (Nối tuyến số 14 đến Suối Khao) | 0,08 | Xã Khánh Đông | |||||
67 | Cụm 2 nối tiếp Tuyến đường nhà, Ông Xuân đến cầu treo thôn Ba Cẳng (có cống tràn) | 0,20 | Xã Khánh Hiệp | |||||
68 | Nối tiếp Tuyến đường H11 Từ điểm giữa T6 (đất bà H Liêu) đến điểm giữa H8 (đất Y Dọng)-(H 11) Cống tràn | 0,16 | Xã Khánh Hiệp | |||||
69 | Tuyến B2 Tuyến đường từ nhà ông Trần Trọng Tài đến đất ông Cao Văn Huy thôn Ba Cẳng (B2) | 0,11 | Xã Khánh Hiệp | |||||
70 | Đường nội đồng tuyến số 3 (thôn A Xay) (từ nhà ông Lâm Xuân Nông vào chân núi Hòn Dù) | 0,66 | Xã Khánh Nam | |||||
71 | Đường nội đồng tuyến số 5 (giai đoạn 3) | 0,10 | Xã Khánh Nam | |||||
72 | Đường dân sinh thôn Tà Mơ từ ngầm 9 đến ngầm 10 | 0,53 | Xã Khánh Thành | |||||
73 | Tuyến đường từ nhà ông Hà Bón đến nhà ông Cao Nghem | 0,17 | Xã Khánh Thượng | |||||
74 | Đường từ nhà bà Pi Năng Thị Bê đến giáp đường BTXM vào đồng ruộng giai đoạn I | 0,39 | Xã Khánh Thượng | |||||
75 | Đường từ vườn chuối nhà ông Lê Quyết Tiến đến đồng ruộng Suối Tre | 0,20 | Xã Khánh Thượng | |||||
76 | Đường bê tông xi măng tuyến đường vào khu sản xuất từ Nghĩa trang Suối Cá đến giáp Suối Lau | 0,22 | Xã Khánh Trung | |||||
77 | Đường vào khu sản xuất từ đất bà Nguyễn Thị Mạnh đến đất ông Bùi Văn Chính (giai đoạn 1) | 0,17 | Xã Khánh Trung | |||||
78 | Đường vào khu sản xuất suối Là Bó giai đoạn II | 0,48 | Xã Liên Sang | |||||
79 | Đường vào khu sản xuất suối Cua giai đoạn III | 0,18 | Xã Liên Sang | |||||
80 | Đường vào khu sản xuất suối Nhỏ | 0,42 | Xã Liên Sang | |||||
81 | Đường khu dân cư tuyến 5A | 0,13 | Xã Sơn Thái | |||||
82 | Đường khu dân cư tuyến 5B | 0,05 | Xã Sơn Thái | |||||
83 | Đường sản xuất đập bến Lội giai đoạn II | 0,14 | Xã Sơn Thái | |||||
84 | Đường sản xuất Gia Lố giai đoạn II | 0,41 | Xã Sơn Thái | |||||
85 | Nhà chức năng trong khu văn hóa thể thao trung tâm xã | 0,20 | Xã Khánh Phú | |||||
VIIl | Huyện Khánh Sơn |
| ||||||
86 | Mở rộng trường Mầm non Thành Sơn | 0,14 | Xã Thành Sơn | |||||
87 | Đường nhà ông Tùng đi rẫy sản xuất ông Cao La Hành | 0,25 | Xã Ba Cụm Bắc | |||||
88 | Đường vào khu quy hoạch khu dân cư đài tưởng niệm (đường khu tái định cư Dốc Trầu) | 0,52 | Xã Ba Cụm Bắc | |||||
89 | Nối tiếp đường BTXM thôn Kô Lắk (rộng từ 3,5m lên 5,0m) | 0,31 | Xã Sơn Bình | |||||
90 | Nối tiếp đường BTXM từ đường Cao Văn Bé vào khu 7 hộ thôn Dốc Gạo | 0,04 | Thị trấn Tô Hạp | |||||
91 | Đường Cao Văn Bé vào khu 5 hộ thôn Dốc Gạo | 0,05 | Thị trấn Tô Hạp | |||||
92 | Đường Trần Bình Trọng vào khu sản xuất cuối thôn Tà Lương | 0,07 | Thị trấn Tô Hạp | |||||
93 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 0,20 | Thị trấn Tô Hạp | |||||
94 | Đường từ Trường Sơn Ca đến thôn Dốc Gạo | 0,50 | Thị trấn Tô Hạp | |||||
95 | Đường từ nhà ông Tuấn Phương đến rẫy ông Sét | 0,18 | Thị trấn Tô Hạp | |||||
96 | Đường Mê Linh vào rẫy ông Bính | 0,08 | Thị trấn Tô Hạp | |||||
97 | Đập dâng hồ nước tạo cảnh quan thị trấn Tô Hạp | 2,0003 | Thị trấn Tô Hạp | |||||
98 | Đường nối tiếp BTXM từ rẫy ông Hạnh đến cổng bản suối Ka ró (giai đoạn 1) | 0,61 | Xã Sơn Trung | |||||
99 | Hệ thống nước sinh hoạt xã Sơn Trung | 1,00 | Xã Sơn Trung | |||||
100 | Đường từ rẫy nhà ông Mai thôn Xà Bói đi thôn Hòn Dung | 0,25 | Xã Sơn Hiệp | |||||
101 | Đường BTXM vào trục nội đồng thôn Tà Gụ | 0,72 | Xã Sơn Hiệp | |||||
102 | Đường từ nhà ông Mạnh đến đất ông Sinh | 0,80 | Xã Sơn Hiệp | |||||
103 | Nối tiếp đường BTXM từ nhà ông Mấu Lang đi điểm trường tiểu học thôn Hòn Dung | 0,80 | Xã Sơn Hiệp | |||||
104 | Đường BTXM từ nhà ông Khuyến đến đất ông Cưỡng | 0,72 | Xã Sơn Hiệp | |||||
105 | Đường vào khu sản xuất Hòn Dung xã Sơn Hiệp | 0,45 | Xã Sơn Hiệp | |||||
106 | Kè suối Ty Lay đoạn qua cánh đồng sản xuất mía tím thôn Hòn Dung | 0,15 | Xã Sơn Hiệp | |||||
107 | Nối tiếp đường vào đồng ruộng Xóm Cỏ | 0,23 | Xã Sơn Bình | |||||
108 | Đường từ đất Bo Bo Dương đến ruộng Suối Sóc | 0,51 | Xã Sơn Bình | |||||
109 | Hệ thống nước sinh hoạt xã Sơn Bình | 1,00 | Xã Sơn Bình | |||||
110 | Đường bên kia cầu treo thôn Cam Khánh đi khu sản xuất xã Sơn Lâm | 2,00 | Xã Sơn Lâm | |||||
111 | Mở đường từ tỉnh lộ 9 vào khu sản xuất Apa I | 2,50 | Xã Thành Sơn | |||||
112 | Đường từ nhà ông Mấu Bông đi nội đồng thôn A Thi | 0,15 | Xã Ba Cụm Bắc | |||||
113 | Đường vào khu nghĩa trang thôn Tha Mang | 0,23 | Xã Ba Cụm Bắc | |||||
114 | Đường BTXM từ nhà ông Mấu Phật đi khu sản xuất Suối Lau thôn Ka Tơ | 2,00 | Xã Ba Cụm Nam | |||||
115 | Nối tiếp đường BTXM đi khu sản xuất Suối Chinh (giai đoạn II) | 0,23 | Xã Ba Cụm Nam | |||||
116 | Nghĩa trang xã Ba Cụm Nam | 2,00 | Xã Ba Cụm Nam | |||||
117 | Nhà cộng đồng thôn Suối Me | 0,10 | Xã Ba Cụm Nam | |||||
118 | Nhà văn hóa thiếu nhi xã Ba Cụm Nam | 0,23539 | Xã Ba Cụm Nam | |||||
B. CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH | 10,55 |
| ||||||
I | Thành phố Nha Trang |
| ||||||
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Khánh Hòa | 0,50 | Các phường: Vĩnh Hải, Vĩnh Hòa, Phước Hải và các xã: Vĩnh Ngọc, Vĩnh Lương, Vĩnh Thái, Vĩnh Trung | |||||
II | Thành phố Cam Ranh |
| ||||||
2 | Hướng tuyến đường dây 22kV cáp ngầm dự án Nhà máy điện mặt trời hòa lưới 10MWp của Công ty CP Điện Mặt Trời Tuấn Ân | 0,53 | Xã Cam Thịnh Đông | |||||
3 | Hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Sông Giang vào lưới điện quốc gia | 0,20 | Xã Cam Thịnh Đông | |||||
4 | Trạm biến áp 110kV trung tâm Cam Ranh và đấu nối | 0,54 | Phường Cam Lộc | |||||
5 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Khánh Hòa | 0,12 | Xã Cam Thịnh Đông và các phường: Cam Lộc, Cam Lợi, Ba Ngòi | |||||
III | Huyện Diên Khánh |
| ||||||
6 | Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa | 0,14 | Các xã: Diên An, Diên Toàn, Diên Thạnh | |||||
7 | Khai thác đá Granit tại Cây Sung 2 của Công ty Cổ phần An Phước | 7,72 | Xã Diên Tân | |||||
8 | TBA 110kV Vạn Ninh 2 và đấu nối | 0,80 | Xã Vạn Hưng | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 3 Nghị quyết 15/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 3 Nghị quyết 15/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa