HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định 1669/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 2671/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 524/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020, như sau:
1. Nguyên tắc phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn
- Đối với phần vốn chênh lệch còn lại 73.209 triệu đồng (từ phần vốn 02 huyện thoát nghèo Than Uyên và Tân Uyên sau khi điều chỉnh giảm): Phân bổ cho các huyện nghèo theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đối với số vốn điều chỉnh giảm của Chương trình 135 là 3.528 triệu đồng: Điều chỉnh giảm phần vốn đã giao cho các huyện theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đối với nguồn vốn bổ sung từ nguồn dự phòng chung cho các huyện thoát nghèo là 158.572 triệu đồng: Phân bổ cho 2 huyện Than Uyên và Tân Uyên theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư chi tiết cho từng dự án: Thực hiện bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên: Trả vốn ứng trước còn lại trong giai đoạn 2016-2020, bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp theo tiến độ thực hiện, nếu còn bố trí cho các dự án khởi công mới năm 2020 (có đủ thủ tục đầu tư theo quy định).
- Điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn đối với các dự án không còn nhu cầu, bổ sung cho các dự án có khối lượng phát sinh, dự án phê duyệt quyết toán còn nhu cầu vốn trên nguyên tắc số vốn điều chỉnh tăng bằng số vốn điều chỉnh giảm.
2. Kế hoạch giai đoạn 2016-2020
- Tổng kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 1.453.406 triệu đồng.
- Tổng kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh, bổ sung là 1.486.264 triệu đồng (có biểu chi tiết kèm theo).
3. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này, thực hiện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND | Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh | Ghi chú | ||
Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Bổ sung trung hạn cho huyện thoát nghèo | |||||
| TỔNG CỘNG | 1.453.406 | 125.714 |
| 158.572 | 1.486.264 |
|
I | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 1.453.406 | 125.714 |
| 158.572 | 1.486.264 |
|
1 | Vốn đầu tư | 1.453.406 | 125.714 |
| 158.572 | 1.486.264 |
|
a | Chương trình 30a | 1.026.524 | 122.186 |
| 158.572 | 1.062.910 |
|
b | Chương trình 135 | 426.882 | 3.528 |
|
| 423.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30a
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Phân theo huyện | Kế hoạch trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND | Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh | Ghi chú | ||||
Tổng số | Tr.đó: Thu hồi vốn ứng trước | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Bổ sung trung hạn cho huyện thoát nghèo | Tổng số | Tr.đó: Thu hồi vốn ứng trước | |||
| TỔNG SỐ | 1.026.524 | 78.011 | 195.395 | 73.209 | 158.572 | 1.062.910 | 83.468 |
|
1 | Huyện Than Uyên | 159.455 | 3.188 | 99.453 |
| 80.424 | 140.426 | 8.645 | (1) |
2 | Huyện Tân Uyên | 153.746 |
| 95.942 |
| 78.148 | 135.952 |
| (1) |
3 | Huyện Phong Thổ | 185.824 | 24.973 |
| 19.071 |
| 204.895 | 24.973 |
|
4 | Huyện Sìn Hồ | 185.824 | 24.850 |
| 19.071 |
| 204.895 | 24.850 |
|
5 | Huyện Nậm Nhùn | 164.843 |
|
| 16.919 |
| 181.762 |
|
|
6 | Huyện Mường Tè | 176.832 | 25.000 |
| 18.148 |
| 194.980 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Các huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
DỰ ÁN 2 - CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Kế hoạch vốn trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn | Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |||||
Tổng số | Phân theo xã ĐBKK | Phân theo bản ĐBKK | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Tổng số | Phân theo xã ĐBKK | Phân theo bản ĐBKK | |||
| TỔNG SỐ | 426.882 | 355.952 | 70.930 | 4.008 | 480 | 423.354 | 352.424 | 70.930 |
|
1 | Thành phố Lai Châu | 1.000 |
| 1.000 |
|
| 1.000 | - | 1.000 |
|
2 | Huyện Than Uyên | 40.780 | 26.380 | 14.400 | 278 |
| 40.502 | 26.102 | 14.400 |
|
3 | Huyện Tân Uyên | 40.723 | 24.992 | 15.730 | 277 |
| 40.445 | 24.715 | 15.730 |
|
4 | Huyện Tam Đường | 61.949 | 48.549 | 13.400 | 542 |
| 61.407 | 48.007 | 13.400 |
|
5 | Huyện Phong Thổ | 83.200 | 73.800 | 9.400 | 968 |
| 82.232 | 72.832 | 9.400 |
|
6 | Huyện Sìn Hồ | 101.072 | 91.272 | 9.800 | 1.146 |
| 99.926 | 90.126 | 9.800 |
|
7 | Huyện Nậm Nhùn | 34.512 | 28.713 | 5.800 |
| 480 | 34.993 | 29.193 | 5.800 |
|
8 | Huyện Mường Tè | 63.646 | 62.246 | 1.400 | 797 |
| 62.849 | 61.449 | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG: DỰ ÁN 1 - CHƯƠNG TRÌNH 30a
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Quy mô | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 2016-2020 đã giao tại NQ số 25/NQ-HĐND | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn | Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||||
ĐM | DA | Số, ngày, tháng, QĐ phê duyệt CTĐT, DAĐT | Tổng số | Vốn NSTW | Vốn dân đóng góp | Tổng số | NSTW | Vốn dân đóng góp | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Bổ sung trung hạn | Tổng số | NSTW | Vốn dân đóng góp | |||||
|
| Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 751.180 | 602.270 | 3.165 | 645.721 | 549.556 | 2.325 | 205.857 | 83.671 | 158.572 | 589.107 | 585.942 | 3.165 |
|
A |
| Huyện Than Uyên |
|
|
|
| 126.123 | 116.105 | 150 | 141.173 | 141.173 | 0 | 100.980 | 1.527 | 80.424 | 122.294 | 122.144 | 150 |
|
I |
| Thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
|
|
|
| 3.188 | 3.188 |
|
|
| 5.457 | 8.645 | 8.645 | 0 |
|
II |
| Nguồn vốn chưa phân bổ chờ hướng dẫn của TW |
|
|
|
|
|
|
| 99.453 | 99.453 |
| 99.453 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
III |
| Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 51.700 | 41.832 | 0 | 38.532 | 38.532 | 0 | 1.527 | 1.527 | 694 | 39.226 | 39.226 | 0 |
|
| 1 | Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Hua Đán | Khoen On | 7,1 km | 15-17 | 1399/30.10.14 | 14.200 | 6.082 |
| 6.082 | 6.082 |
| 717 |
|
| 5.365 | 5.365 |
|
|
| 2 | Nâng cấp đường GTNT bản Mở đi Noong Quang xã Khoen On | Khoen On | 8,2 km | 16-18 | 87/28.10.16 | 20.000 | 20.000 |
| 16.700 | 16.700 |
|
| 1.527 |
| 18.227 | 18.227 |
|
|
| 3 | Đường giao thông đi liên xã Tà Mung đi Khoen On huyện Than Uyên | Tà Mung - Khoen On | 5 km | 17-19 | 928/25.8.17 | 17.500 | 15.750 |
| 15.750 | 15.750 |
| 810 |
| 694 | 15.634 | 15.634 |
|
|
IV |
| Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 74.423 | 74.273 | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 74.273 | 74.423 | 74.273 | 150 |
|
| 4 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn 279 đi Hua Chít | Tà Hừa | 6,56 km | 2020 | 1983/02.10.19 | 6.903 | 6.863 | 40 |
|
|
|
|
| 6.863 | 6.903 | 6.863 | 40 |
|
| 5 | Đường GT bản Pá Khoang đi Pá Chi Tấu, bản Pá Khoang 1 đi Pá Khoang 2 | Tà Hừa, Pha Mu | 3,77 km | 2020 | 1332/18.10.19 | 9.150 | 9.140 | 10 |
|
|
|
|
| 9.140 | 9.150 | 9.140 | 10 |
|
| 6 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm | Khoen On | 7 km | 2020 | 1331/18.10.19 | 14.800 | 14.770 | 30 |
|
|
|
|
| 14.770 | 14.800 | 14.770 | 30 |
|
| 7 | Nâng cấp đường GTNT bản Mở đi Noong Quang (GĐ2) | Khoen On | 5 km | 2020 | 1984/02.10.19 | 5.000 | 4.990 | 10 |
|
|
|
|
| 4.990 | 5.000 | 4.990 | 10 |
|
| 8 | Nâng cấp đường giao thông liên bản, nội bản, đường SX xã Ta Gia | Ta Gia | 14,5 km | 2020 | 1334/18.10.19 | 13.570 | 13.560 | 10 |
|
|
|
|
| 13.560 | 13.570 | 13.560 | 10 |
|
| 9 | Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung | Tà Mung | 08 PH + PT | 2020 | 1988/02.10.19 | 5.000 | 4.990.10 |
|
|
|
|
|
| 4.990 | 5.000 | 4.990 | 10 |
|
| 10 | Xây dựng phòng học và các phòng chức năng, hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS xã Khoen On | Khoen On | 08 PH + PT | 2020 | 1989/02.10.19 | 6.000 | 5.990 | 10 |
|
|
|
|
| 5.990 | 6.000 | 5.990 | 10 |
|
| 11 | Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường Tiểu học và THCS xã Pha Mu | Pha Mu | 06 PH + PT | 2020 | 1985/02.10.19 | 4.500 | 4.490 | 10 |
|
|
|
|
| 4.490 | 4.500 | 4.490 | 10 |
|
| 12 | Xây dựng phòng học trường THCS xã Hua Nà | Hua Nà | 7 phòng + PT | 2020 | 1987/02.10.19 | 5.500 | 5.490 | 10 |
|
|
|
|
| 5.490 | 5.500 | 5.490 | 10 |
|
| 13 | Xây dựng phòng học trường Mầm non xã | Mường Cang | 04 phòng | 2020 | 1986/02.10.19 | 4.000 | 3.990 | 10 |
|
|
|
|
| 3.990 | 4.000 | 3.990 | 10 |
|
B |
| Huyện Tân Uyên |
|
|
|
| 145.718 | 119.538 | 280 | 132.063 | 132.063 | 0 | 96.339 | 397 | 78.148 | 114.549 | 114.269 | 280 |
|
I |
| Nguồn vốn chưa phân bố chờ hướng dẫn của Trung ương |
|
|
|
|
|
|
| 95.942 | 95.942 |
| 95.942 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
II |
| Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 70.993 | 50.993 | 0 | 36.121 | 36.121 | 0 | 397 | 397 | 9.603 | 45.724 | 45.724 | 0 |
|
| 1 | Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 8,075 km | 17-20 | 131/28.10.16 | 35.000 | 15.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
| 397 | 9.603 | 15.000 | 15.000 |
|
|
| 2 | Trường tiểu học bản Mường | Thân Thuộc | 12 PH | 16-18 | 85/28.10.16 | 8.800 | 8.800 |
| 7.920 | 7.920 |
| 262 |
|
| 7.658 | 7.658 |
|
|
| 3 | Nâng cấp sửa chữa thủy lợi Hua Cưởm 1+2 | Trung Đồng | 45 ha | 16-17 | 1903/28.10.16 | 4.193 | 4.193 |
| 3.774 | 3.774 |
| 97 |
|
| 3.677 | 3.677 |
|
|
| 4 | Trường TH số 1 bản Nà Ngò | Nậm Sỏ | 18 PH | 16-18 | 84/28.10.16 | 23.000 | 23.000 |
| 19.427 | 19.427 |
| 38 |
|
| 19.389 | 19.389 |
|
|
III |
| Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 74.725 | 68.545 | 280 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68.545 | 68.825 | 68.545 | 280 |
|
| 5 | Đường Hua Cần - Hô Tra Nọi | Mường Khoa | 10 km | 2020 | 1335/18.10.19 | 14.950 | 14.930 | 20 |
|
|
|
|
| 14.930 | 14.950 | 14.930 | 20 |
|
| 6 | Đường đến khu sản xuất xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 8 km | 2020 | 1173/16.10.19 | 5.000 | 4.090 | 10 |
|
|
|
|
| 4.090 | 4.100 | 4.090 | 10 |
|
| 7 | Đường Ui Thái - Nà Ui | Nậm Sỏ | 7 km | 2020 | 1333/18.10.19 | 14.990 | 14.970 | 20 |
|
|
|
|
| 14.970 | 14.990 | 14.970 | 20 |
|
| 8 | Trường THCS TT xã Thân Thuộc | Thân Thuộc | 4PBM + 7P | 2020 | 1254/16.10.17 | 9.800 | 9.790 | 10 |
|
|
|
|
| 9.790 | 9.800 | 9.790 | 10 |
|
| 9 | Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo, xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 5 km | 2020 | 1259/16.10.17 | 14.995 | 9.895 | 100 |
|
|
|
|
| 9.895 | 9.995 | 9.895 | 100 | (1) |
| 10 | Đường Ui Dao - Ui Thái, xã Nậm Sỏ | Nậm Sỏ | 5,665 km | 2020 | 1259/16.10.17 | 14.990 | 14.870 | 120 |
|
|
|
|
| 14.870 | 14.990 | 14.870 | 120 |
|
C |
| Huyện Phong Thổ |
|
|
|
| 267.195 | 159.974 | 1.400 | 226.347 | 131.257 | 1.250 | 3.060 | 22.131 | 0 | 151.728 | 150.328 | 1.400 |
|
|
| Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 234.505 | 149.625 | 1.250 | 226.347 | 131.257 | 1.250 | 3.060 | 11.782 | 0 | 141.229 | 139.979 | 1.250 |
|
| 1 | Cầu treo bản Mỏ | Nậm Xe | 70 m | 16-17 | 2702/28.10.16 | 3.350 | 3.350 |
| 3.015 | 3.015 |
|
| 103 |
| 3.118 | 3.118 |
|
|
| 2 | Nâng cấp đường GTNT QL12 - bản Thèn Sin | Ma Ly Pho | 3,4 km | 16-17 | 2704/28.10.16 | 4.900 | 4.900 |
| 4.410 | 4.410 |
| 69 |
|
| 4.341 | 4.341 |
|
|
| 3 | NC đường từ TL132 đến bản Má Nghé | Bản Lang | 1,4 km | 16-17 | 2705/28.10.16 | 2.100 | 2.100 |
| 1.890 | 1.890 |
| 45 |
|
| 1.845 | 1.845 |
|
|
| 4 | NC Đường GTNT bản Nả Cúng - Kim Đồng - Nà Giang - Nà Đoong | Bản Lang | 6 km | 17-19 | 717/12.7.17 | 8.000 | 8.000 |
| 7.215 | 7.215 |
| 1.463 |
|
| 5.752 | 5.752 |
|
|
| 5 | Thủy lợi bản Xin Chải | Sì Lở Lầu | 15 ha | 17-18 | 1347/17.8.17 | 2.300 | 2.300 |
| 2.070 | 2.070 |
| 174 |
|
| 1.896 | 1.896 |
|
|
| 6 | Thủy lợi Tả Hồ Thầu I bản Tô Y Phìn | Mồ Sì San | 15 ha | 17-18 | 1335/11.8.2017 | 3.999 | 3.999 |
| 2.792 | 2.792 |
|
| 87 |
| 2.879 | 2.879 |
|
|
| 7 | Đường GTNT trung tâm xã - bản Sàng Sang 2 (Giai đoạn 1) | Mù Sang | 2 km | 17-18 | 1330/10.8.2017 | 3.346 | 3.346 |
| 2.336 | 2.336 |
|
| 64 |
| 2.400 | 2.400 |
|
|
| 8 | Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Sín Chải | Hoang Thèn | 90 ha | 17-18 | 1348/17.8.2017 | 4.000 | 4.000 |
| 3.766 | 3.766 |
|
| 197 |
| 3.963 | 3.963 |
|
|
| 9 | Đường GTNT TT xã - bản Tả Ô | Vàng Ma Chải | 1,4 km | 17-18 | 1463/23.8.17 | 3.280 | 2.650 |
| 1.850 | 1.850 |
| 326 |
|
| 1.524 | 1.524 |
|
|
| 10 | NC đường GTNT TT xã - bản Chang Hoóng 2 (giai đoạn 1) | Huổi Luông | 8 km | 18-20 | 1361/30.10.17 | 12.000 | 11.700 | 300 | 11.921 | 11.621 | 300 |
| 58 |
| 11.979 | 11.679 | 300 |
|
| 11 | Đường liên bản Dền Tháng - Van Hồ I - Van Hồ II (giai đoạn 1) | Nậm Xe | 9 km | 18-20 | 1362/30.10.17 | 11.000 | 10.800 | 200 | 10.635 | 10.435 | 200 |
| 180 |
| 10.815 | 10.615 | 200 |
|
| 12 | Thủy lợi Lao Chải | Sì Lở Lầu | 30 ha | 18-20 | 1875/30.10.17 | 5.200 | 5.000 | 200 | 4.483 | 4.283 | 200 |
| 517 |
| 5.000 | 4.800 | 200 |
|
| 13 | Thủy lợi Po Trà 1 | Nậm Xe | 31 ha | 18-20 | 1876/30.10.17 | 6.000 | 5.900 | 100 | 5.711 | 5.611 | 100 |
| 189 |
| 5.900 | 5.800 | 100 |
|
| 14 | Đường GTNT TT xã - bản Tung Trung Vang | Mù Sang | 2,5 km | 18-20 | 1877/30.10.17 | 5.100 | 5.000 | 100 | 4323 | 4.223 | 100 |
| 677 |
| 5.000 | 4.900 | 100 |
|
| 15 | Đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ | Nậm Xe, Sin Súi Hồ | 26,72 km | 17-20 | 134/31.10.16 | 100.000 | 20.000 |
| 100.000 | 14.585 |
|
| 5.415 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
| 16 | Đường liên bản Huổi Luông 3 - Huổi Luông 2 | Huổi Luông | 5 km | 19-20 | 2780a/12.10.18 | 6.990 | 6.950 | 40 | 6.990 | 6.255 | 40 |
| 629 |
| 6.924 | 6.884 | 40 |
|
| 17 | Đường bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 1 (giai đoạn 1) | Huổi Luông | 12 km | 19-20 | 1255/12.10.18 | 12.000 | 11.920 | 80 | 12.000 | 10.730 | 80 |
| 1.110 |
| 11.920 | 11.840 | 80 |
|
| 18 | Đường Pa Nậm Cúm - Thèn Thầu - La Vân xã Huổi Luông | Huổi Luông | 7 km | 19-20 | 1254/12.10.18 | 8.500 | 8.450 | 50 | 8.500 | 7.600 | 50 |
| 534 |
| 8.184 | 8.134 | 50 |
|
| 19 | Nâng cấp đường bản Chí Sáng, Chung Hồ, Chảng Phàng, Sàng Ma Pho, Dền Sung | Sin Súi Hồ | 9 km | 19-20 | 1256/12.10.18 | 14.950 | 14.900 | 50 | 14.950 | 13.400 | 50 |
| 832 |
| 14.282 | 14.232 | 50 |
|
| 20 | Đường GTNT TT xã - Ngài Trồ - Hoàng Liên Sơn II | Nậm Xe | 15 km | 19-20 | 1253/12.10.18 | 14.990 | 11.940 | 50 | 14.990 | 10.750 | 50 |
| 1.190 |
| 11.990 | 11.940 | 50 |
|
| 21 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Dền Thàng B | Dào San | 10 ha | 18-19 | 84a/27.12.17 | 2.500 | 2.420 | 80 | 2.500 | 2.420 | 80 | 983 |
|
| 1.517 | 1.437 | 80 |
|
II |
| Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 32.690 | 10.349 | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.349 | 0 | 10.499 | 10.349 | 150 |
|
| 22 | Nâng cấp đường GTNT bản Hồng Thu Mán | Lản Nhì Thàng | 2,2 km | 2020 | 2877/31.10.19 | 2.800 | 2.750 | 50 |
|
|
|
| 2.750 |
| 2.800 | 2.750 | 50 |
|
| 23 | Cấp nước sinh hoạt xã Mù Sang | Mù Sang | 496 hộ, 3.010 khẩu | 20-22 | 1336/18.10.19 | 14.990 | 3.800 | 50 |
|
|
|
| 3.800 |
| 3.850 | 3.800 | 50 |
|
| 24 | Cấp nước sinh hoạt xã Vàng Ma Chải | Vảng Ma Chải | 599 hộ, 3.690 khẩu | 20-22 | 1330/18.10.19 | 14.900 | 3.799 | 50 |
|
|
|
| 3.799 |
| 3.849 | 3.799 | 50 |
|
D |
| Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
| 33.951 | 33.871 | 80 | 13.407 | 13.407 | 0 | 406 | 19.477 | 0 | 32.558 | 32.478 | 80 |
|
I |
| Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 14.800 | 14.800 | 0 | 13.407 | 13.407 | 0 | 406 | 406 | 0 | 13.407 | 13.407 | 0 |
|
| 1 | Đường tỉnh lộ 129 - Can tỷ II, xã Ma Quai, huyện Sìn Hồ | Ma Quai | 2,4 km | 16-17 | 1249/27.10.16 | 4.900 | 4.900 |
| 4.410 | 4.410 |
|
| 406 |
| 4.816 | 4.816 |
|
|
| 2 | Thủy lợi Hồng Quang 2 | Pa Khóa | 25 ha | 16-17 | 1246/27.10.16 | 4.900 | 4.900 |
| 4.410 | 4.410 |
| 98 |
|
| 4.312 | 4.312 |
|
|
| 3 | Thủy lợi Nậm Coóng xã Nậm Cuổi | Nậm Cuổi | 25 ha | 17-18 | 814a/21.7 17 | 5.000 | 5.000 |
| 4.587 | 4.587 |
| 308 |
|
| 4.279 | 4.279 |
|
|
I |
| Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 19.151 | 19.071 | 80 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.071 | 0 | 19.151 | 19.071 | 80 |
|
| 4 | Đường từ Suối Sù Tổng - Nậm Hải, xã Tả Phìn | Tả Phìn | 3,5 km | 2020 | 910/3.10.19 | 6.020 | 6.000 | 20 |
|
|
|
| 6.000 |
| 6.020 | 6.000 | 20 |
|
| 5 | Thủy lợi Ma Quai Thàng, xã Ma Quai | Ma Quai | 15 ha | 2020 | 911/3.10.19 | 2.010 | 2.000 | 10 |
|
|
|
| 2.000 |
| 2.010 | 2.000 | 10 |
|
| 6 | Thủy lợi Nà Tăm 1,2 xã Nậm Tăm | Nậm Tăm | 20 ha | 2020 | 912/3.10 19 | 3.020 | 3000 | 20 |
|
|
|
| 3.000 |
| 3.020 | 3.000 | 20 |
|
| 7 | Thủy lợi Lùng Cù, xã Lùng Thàng | Lùng Thàng | 30 ha | 2020 | 913/3.10.19 | 6.020 | 6.000 | 20 |
|
|
|
| 6.000 |
| 6.020 | 6.000 | 20 |
|
| 8 | Thủy lợi Hua Cuổi, xã Nậm Cuổi | Nậm Cuổi | 15 ha | 2020 | 914/3.10.19 | 2.081 | 2.071 | 10 |
|
|
|
| 2.071 |
| 2.081 | 2.071 | 10 |
|
Đ |
| Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
| 77.170 | 75.437 | 200 | 57.107 | 56.927 | 180 | 3.093 | 20.012 | 0 | 74.046 | 73.846 | 200 |
|
I |
| Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 59.670 | 57.957 | 180 | 57.107 | 56.927 | 180 | 3.093 | 387 | 0 | 54.401 | 54.221 | 180 |
|
| 1 | Thủy lợi Nậm Chà | Nậm Chà | 30 ha | 18-20 | 1102a/27.10.17 | 6.990 | 6.940 | 50 | 6.990 | 6.940 | 50 | 806 |
|
| 6.184 | 6.134 | 50 |
|
| 2 | Thủy lợi Huổi Dạo (GĐ2) | Nậm Chà | 33 ha | 16-18 | 90/28.10.16 | 8.000 | 7.200 |
| 6.895 | 6.895 |
| 817 |
|
| 6.078 | 6.078 |
|
|
| 3 | Nâng cấp thủy lợi Nậm Vạc 1 | Nậm Ban | 24 ha | 16-17 | 1368/08.10.16 1041/13.10.17 | 4.190 | 4.157 |
| 3.770 | 3.770 |
|
| 387 |
| 4.157 | 4.157 |
|
|
| 4 | Nâng cấp thủy lợi Nậm Vạc 2 | Nậm Ban | 21 km | 16-18 | 1410/28.10.16 | 7.000 | 6.300 |
| 5.962 | 5.962 |
| 217 |
|
| 5.745 | 5.745 |
|
|
| 5 | Đường Nậm cầy - Huổi Van | Nậm Hàng | 4 km | 17-19 | 644/23.06.17 | 8.000 | 8.000 |
| 8.000 | 8.000 |
| 1.034 |
|
| 6.966 | 6.966 |
|
|
| 6 | Đường từ TT xã Hua Bum - Pa Cheo | Hua Bum | 3 km | 18-20 | 1101a/27.10.17 | 5.500 | 5 400 | 100 | 5.500 | 5.400 | 100 | 62 |
|
| 5.438 | 5.338 | 100 |
|
| 7 | Đường Ma Sang - Nậm Sập | Nậm Pì | 2,6 km | 19-20 | 1101/29.10.18 | 5.000 | 4.990 | 10 | 5.000 | 4.990 | 10 | 96 |
|
| 4.904 | 4.894 | 10 |
|
| 8 | Nâng cấp đường từ TT xã đi bản Nậm Vân Mông | Nậm Ban | 20,41 km | 19-20 | 1328/30.10.18 | 14.990 | 14.970 | 20 | 14.990 | 14.970 | 20 | 61 |
|
| 14.929 | 14.909 | 20 |
|
II |
| Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 17.500 | 17.480 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.625 | 0 | 19.645 | 19.625 | 20 |
|
| 9 | Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum | Trung Chải | PH, nhà BGH,... | 2020 | 1392/08.10.19 | 5.500 | 5.495 | 5 |
|
|
|
| 5.495 |
| 5.500 | 5.495 | 5 |
|
| 10 | Nâng cấp tuyến đường Noong Kiêng - Nậm Cầy | Nậm Hàng | 4 km | 2020 | 1393/08.10.19 | 6.500 | 6.490 | 10 |
|
|
|
| 6.490 |
| 6.500 | 6.490 | 10 |
|
| 11 | Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDT bán trú THCS xã Trung Chải | Hua Bum | PH, nhà BGH,... | 2020 | 1391/08.10.19 | 5.500 | 5.495 | 5 |
|
|
|
| 5.495 |
| 5.500 | 5.495 | 5 |
|
| 12 | Dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư | Các xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.145 |
| 2.145 | 2.145 |
|
|
E |
| Huyện Mường Tè |
|
|
|
| 101.023 | 97.345 | 1.055 | 75.624 | 74.729 | 895 | 1.979 | 20.127 | 0 | 93.932 | 92.877 | 1.055 |
|
I |
| Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 78.385 | 77.490 | 895 | 75.624 | 74.729 | 895 | 1.979 | 272 | 0 | 73.917 | 73.022 | 895 |
|
| 1 | Đường giao thông TT xã Thu Lũm (Km13) đi bản Pa Thắng | Thu Lũm | 5 km | 18-20 | 1508A/30.10.17 | 6.995 | 6.662 | 333 | 6.995 | 6.662 | 333 | 108 |
|
| 6.887 | 6.554 | 333 |
|
| 2 | Phụ trợ Trường Tiểu học trung tâm xã Tá Bạ | Tá Bạ | 12P bán trú | 18-20 | 1507A/30.10.17 | 6.000 | 5.910 | 90 | 6.000 | 5.910 | 90 | 24 |
|
| 5.976 | 5.886 | 90 |
|
| 3 | Mặt đường, thoát nước đường giao thông Tá Bạ - Lè Giằng | Tá Bạ | 17,5 km | 19-20 | 1262/12.10.18 | 14.990 | 14.794 | 196 | 14.990 | 14.794 | 196 | 248 |
|
| 14.742 | 14.546 | 196 |
|
| 4 | Đường giao thông đến bản U Na xã Tà Tổng | Tà Tổng | 7 km | 19-20 | 1260/12.10.18 | 10.500 | 10.435 | 65 | 10.500 | 10.435 | 65 | 600 |
|
| 9.900 | 9.835 | 65 |
|
| 5 | Mặt đường, thoát nước đường giao thông đến điểm ĐCĐC Xé Ma | Tà Tổng | 18 km | 19-20 | 1264/12.10.18 | 14.900 | 14.689 | 211 | 14.900 | 14.689 | 211 | 316 |
|
| 14.584 | 14.373 | 211 |
|
| 6 | Đường GT Nậm Phìn - Cờ Lò 1 xã Pa Ủ | Pa Ủ | 11 km | 16-18 | 91/28.10.16 | 25.000 | 25.000 |
| 21.556 | 21.556 |
|
| 272 |
| 21.828 | 21.828 |
|
|
| 7 | Dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư | Các xã |
|
|
|
|
|
| 683 | 683 |
| 683 |
|
| 0 | 0 |
|
|
II |
| Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 22.638 | 19.855 | 160 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.855 | 0 | 20.015 | 19.855 | 160 |
|
| 8 | Nâng cấp đường Sín Chải A - B, xã Pa Vệ Sủ | Pa Vệ Sủ | 11,4 km | 2020 | 2823/18.10.19 | 6.000 | 5.950 | 50 |
|
|
|
| 5.950 |
| 6.000 | 5.950 | 50 |
|
| 9 | Cụm thủy lợi Phìn Khò, xã Mù Cả | Mù Cả | 130 ha | 2020 | 2820/18.10.19 | 6.995 | 5.529 | 20 |
|
|
|
| 5.529 |
| 5.549 | 5.529 | 20 |
|
| 10 | Trường THCS Vàng San | Vàng San | PH + PCN + PT | 2020 | 2822/18.10.19 | 2.648 | 2.628 | 20 |
|
|
|
| 2.628 |
| 2.648 | 2.628 | 20 |
|
| 11 | Trường Tiểu học Pa Vệ Sủ | Pa Vệ Sủ | PH + PCN + PT | 2020 | 2821/18.10.19 | 6.995 | 5.748 | 70 |
|
|
|
| 5.748 |
| 5.818 | 5.748 | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Lồng ghép ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Quy mô | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 2016-2020 | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn | Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh | Ghi chú | |||||||||
ĐM | DA | Số, ngày, tháng, QĐ phê duyệt CTĐT, DAĐT | Tổng số | Vốn NSTW | Vốn dân đóng góp | Tổng số | NSTW | Vốn dân đóng góp | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Tổng số | NSTW | Vốn dân đóng góp | |||||
|
| Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 111.322 | 96.462 | 2.125 | 128.017 | 125.913 | 2.104 | 12.496 | 8.968 | 124.270 | 122.385 | 1.885 |
|
A |
| Huyện Than Uyên |
|
|
|
| 2.012 | 1.802 | 210 | 4.895 | 4.790 | 105 | 1.179 | 901 | 4.617 | 4.512 | 105 |
|
I |
| Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
|
|
| 1.006 | 901 | 105 | 1.006 | 901 | 105 | 901 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 1 | NC CNSH bản Nong Thăng | Phúc Than | 120 hộ | 19-20 | 2256/29.10.18 | 225 | 200 | 25 | 225 | 200 | 25 | 200 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 2 | Nâng cấp tuyến kênh thủy lợi Pá Khoang | Pha Mu | 14 ha | 19-20 | 2256/29.10.18 | 781 | 701 | 80 | 781 | 701 | 80 | 701 |
| 0 | 0 | 0 |
|
II |
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 1.006 | 901 | 105 | 3.889 | 3.889 | 0 | 278 | 901 | 4.617 | 4.512 | 105 |
|
| 3 | Đường nội bản Pá Khoang xã Pha Mu | Pha Mu | 1,3 km | 2020 | 1760/23.8.19 | 781 | 701 | 80 |
|
|
|
| 701 | 781 | 701 | 80 |
|
| 4 | Nâng cấp kênh thủy lợi bản Sang Ngà xã Phúc Than | Phúc Than | 15 ha | 2020 | 1760/23.8.19 | 225 | 200 | 25 |
|
|
|
| 200 | 225 | 200 | 25 |
|
| 5 | Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư |
|
| 2020 |
|
|
|
| 3.889 | 3.889 |
| 278 |
| 3.611 | 3.611 | 0 |
|
B |
| Huyện Tân Uyên |
|
|
|
| 10.940 | 10.022 | 303 | 14.700 | 14.207 | 493 | 739 | 462 | 14.234 | 13.930 | 304 |
|
I |
| Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 10.940 | 10.022 | 303 | 10.468 | 9.975 | 493 | 416 | 462 | 10.325 | 10.021 | 304 |
|
| 1 | Đường giao thông bản Nà Giàng | TT Tân Uyên | 1 km | 18-18 | 207b/20.12.17 | 881 | 611 | 80 | 691 | 629 | 62 | 18 |
| 691 | 611 | 80 |
|
| 2 | Đường nội bản Hua Cưởm 3 | Trung Đồng | 0,5 km | 19-20 | 488/28.12.18 | 648 | 630 | 18 | 745 | 725 | 20 | 95 |
| 648 | 630 | 18 |
|
| 3 | Đường nội bản Pắc Khoa | Phúc Khoa | 1,727 km | 19-20 | 223/26.12.18 | 1.500 | 1.466 | 34 | 1.764 | 1.754 | 10 | 288 |
| 1.500 | 1.466 | 34 |
|
| 4 | Nhà lớp học MN bản Hua Ngò | Nậm Sỏ | 2 phòng | 19-20 | 211/28.12.18 | 1.100 | 1.085 | 15 | 1.135 | 1.100 | 35 | 15 |
| 1.100 | 1.085 | 15 |
|
| 5 | Nhà lớp học MN bản Nà Láo | Nậm Sỏ | 2 phòng | 2018 | 269a/25.12.17 | 860 | 855 | 5 | 755 | 750 | 5 |
| 105 | 860 | 855 | 5 |
|
| 6 | Nhà lớp học MN bản Nà Pắt | Thân Thuộc | 2 phòng | 2018 | 212a/25.12.17 | 810 | 302 | 8 | 755 | 747 | 8 |
| 55 | 810 | 802 | 8 |
|
| 7 | Đường đến bản Nà Phát | Nậm Cần | 0,7 km | 2018 | 91/22.12.17 | 1.228 | 1.178 | 50 | 1.228 | 1.105 | 123 |
| 72 | 1.227 | 1.177 | 50 |
|
| 8 | Đường nội bản Kim Pu | Trung Đồng | 1,22 km | 2018 | 351a/25.12,17 | 945 | 925 | 20 | 945 | 875 | 70 |
| 50 | 945 | 925 | 20 |
|
| 9 | Đường bản Nà Bó - Tân Lập | TT Tân Uyên | 0,73 km | 2018 | 206a/20.12.17 | 697 | 682 | 15 | 697 | 649 | 48 |
| 33 | 697 | 682 | 15 |
|
| 10 | Đường nội bản Tân Muôn | TT Tân Uyên | 0,143 km | 2018 | 206b/20.12.17 | 1.248 | 943 | 35 | 978 | 891 | 87 |
| 52 | 978 | 943 | 35 |
|
| 11 | Đường nội bản Tát Xôm 2 | Trung Đồng | 1,19 km | 19-20 | 487/28.12.18 | 1.023 | 845 | 23 | 775 | 750 | 25 |
| 95 | 868 | 845 | 23 |
|
II |
| Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| 4.232 | 4.232 | 0 | 323 | 0 | 3.909 | 3.909 | 0 |
|
| 12 | Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư | Các xã |
|
|
|
|
|
| 4.232 | 4.232 |
| 323 |
| 3.909 | 3.909 |
|
|
C |
| Huyện Tam Đường |
|
|
|
| 37.855 | 35.038 | 155 | 38.331 | 38.176 | 155 | 2.135 | 1.593 | 37.789 | 37.634 | 155 |
|
I |
| Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 37.855 | 35.038 | 155 | 34.498 | 34.343 | 155 | 1.593 | 0 | 32.905 | 32.750 | 155 |
|
| 1 | Đường GT liên bản Sùng Phài - Căn Câu xã Sùng Phài | Sùng Phài | 1,786 km | 16-14 | 1994/26.10.16 | 3.950 | 3.950 |
| 3.555 | 3.555 |
| 74 |
| 3.481 | 3.481 |
|
|
| 2 | Đường GT Liên bản Lùng Than Lao Chải - Phìn Ngan Lao Chải | Tả Lèng | 2,386 km | 16-17 | 1995/26.10.16 | 4.455 | 4.455 |
| 4.455 | 4.455 |
| 31 |
| 4.424 | 4.424 |
|
|
| 3 | Đường GT nội bản Thèn Sin xã Thèn Sin | Thèn Sin | 1,253 km | 16-17 | 1996/26.10.16 | 3.015 | 3.015 |
| 3.015 | 3.015 |
| 96 |
| 2.919 | 2.919 |
|
|
| 4 | Điểm trường MN Ma Sao Phìn xã Khun Há | Khun Há | phụ trợ | 16-17 | 1998/26.10.16 | 4.050 | 4.050 |
| 4.050 | 4.050 |
| 31 |
| 4.019 | 4.019 |
|
|
| 5 | Đường GT Phan Chu Hoa-Bản Đông xã Nùng Nàng | Nùng Nàng | 1,025 km | 16-17 | 1997/26.10.16 | 2.100 | 2.100 |
| 1.890 | 1.890 |
| 88 |
| 1.802 | 1.802 |
|
|
| 6 | Trường MN bản Nà Hum xã Bình Lư | Bình Lư | 02 phòng | 16-17 | 1999/26.10.16 | 900 | 900 |
| 810 | 810 |
| 26 |
| 784 | 784 |
|
|
| 7 | Đường nội đồng bản Cốc Phung - Nà Van xã Bản Bo (GĐI) | Bản Bo | 2,7 km | 18-19 | 1565/30.10.17 | 3.390 | 3.360 | 30 | 3.390 | 3.360 | 30 | 65 |
| 3.325 | 3.295 | 30 |
|
| 8 | Cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Bản Hon (Đông Pao 1, Đông Pao 2) | Bản Hon | 166 hộ | 18-19 | 1566/30.10.17 | 2.714 | 2.694 | 20 | 2.714 | 2.694 | 20 | 404 |
| 2.310 | 2.290 | 20 |
|
| 9 | Kiên cố nối tiếp kênh thủy lợi Khun Hà 2 xã Khun Há | Khun Há | 40 ha | 18-19 | 1568/30.10.17 | 1.960 | 1.935 | 25 | 1.960 | 1.935 | 25 | 76 |
| 1.884 | 1.859 | 25 |
|
| 10 | S/c nước sinh hoạt tập trung bản Lúng Than Lao Chải, Lùng Than Trung Chải xã Tả Lèng | Tả Lèng | 89 hộ | 18-19 | 1571/30.10.17 | 1.778 | 1.763 | 15 | 1.778 | 1.763 | 15 | 71 |
| 1.707 | 1.692 | 15 |
|
| 11 | Kênh thủy lợi bản Suối Thầu, xã Bản Giang | Bản Giang | 33 ha | 18-19 | 1572A/30.10.17 | 880 | 865 | 15 | 880 | 865 | 15 | 68 |
| 812 | 797 | 15 |
|
| 12 | Thủy lợi bản Pan Khèo, xã Thèn Sin | Thèn Sin | 32 ha | 18-19 | 1572/30.10.17 | 1.860 | 1.835 | 25 | 1.860 | 1.835 | 25 | 402 |
| 1.458 | 1.433 | 25 |
|
| 13 | Nhà lớp học trường mầm non trung tâm xã Nà Tăm | Nà Tăm | 4 phòng | 18-19 | 1569/30.10.17 | 6.803 | 4.116 | 25 | 4.141 | 4.116 | 25 | 161 |
| 3.980 | 3.955 | 25 |
|
II |
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 3.833 | 3.833 | 0 | 542 | 1.593 | 4.884 | 4.884 | 0 |
|
| 14 | Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư | Các xã |
| 2020 |
|
|
|
| 3.833 | 3.833 |
| 542 | 1.593 | 4.884 | 4.884 |
|
|
D |
| Huyện Phong Thổ |
|
|
|
| 49.520 | 45.477 | 1.232 | 56.358 | 55.107 | 1.251 | 4.357 | 3.389 | 55.335 | 54.139 | 1.196 |
|
I |
| Dự án hoàn thành chuyển tiếp trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 49.520 | 45.477 | 1.232 | 43.620 | 42.369 | 1.251 | 3.389 | 1.127 | 41.303 | 40.107 | 1.196 |
|
| 1 | Đường từ TL 132 đến Bản Giao Chản | Bản Lang | 1,1 km | 16-17 | 2707/28.10.16 | 1.500 | 1.500 |
| 1.350 | 1.350 |
| 59 |
| 1.291 | 1.291 |
|
|
| 2 | Nhà lớp học tiểu học trường tiểu học Vừ A Dính | Dào San | 3 phòng | 16-17 | 2708/28.10.16 | 1.000 | 1.000 |
| 900 | 900 |
| 10 |
| 890 | 890 |
|
|
| 3 | Thủy lợi Làn Dào Thầu | Tung Qua Lìn | 14 ha | 16-17 | 2709/28.10.16 | 2.000 | 2.000 |
| 1.332 | 1.332 |
|
| 85 | 1.417 | 1.417 |
|
|
| 4 | Thủy lợi Tả Ô | Vàng Ma Chải | 5,5 ha | 16-17 | 2711/28.10.16 | 1.300 | 1.300 |
| 1.170 | 1.170 |
| 70 |
| 1.100 | 1.100 |
|
|
| 5 | Thủy lợi bản Thà Giàng I | Sì Lở Lầu | 13 ha | 16-17 | 2712/28.10.16 | 3.000 | 3.000 |
| 2.947 | 2.947 |
| 297 |
| 2.650 | 2.650 |
|
|
| 6 | Nâng cấp đường GTNT TT xã đi Mù Sang Cao (giai đoạn II) | Mù Sang | 2,5 km | 16-17 | 2713/28.10.16 | 5.000 | 5.000 |
| 4.500 | 4.500 |
|
| 480 | 4.980 | 4.980 |
|
|
| 7 | Cầu treo Chảng Phàng | Sin Súi Hồ | 45 m | 16-17 | 2714/28.10.16 | 2.400 | 2.400 |
| 2.160 | 2.160 |
|
| 146 | 2.306 | 2.306 |
|
|
| 8 | Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe | Nậm Xe | 6 phòng | 16-17 | 2715/28.10.16 | 3.045 | 3.045 |
| 2.741 | 2.741 |
|
| 99 | 2.840 | 2.840 |
|
|
| 9 | Trường tiểu học Lê Văn Tám xã Huổi Luông | Huổi Luông | 6P + PT | 16-17 | 2716/28.10.16 | 3.200 | 3.200 |
| 2.880 | 2.880 |
|
| 241 | 3.121 | 3.121 |
|
|
| 10 | Trường tiểu học TT xã Mồ Sì San | Mồ Sì San | 03 P + PT | 16-17 | 2717/28.10.16 | 1.500 | 1.500 |
| 1.350 | 1.350 |
|
| 76 | 1.426 | 1.426 |
|
|
| 11 | Đường GTNT Km8 QL12 - bản Sòn Thầu 1 | Ma Ly Pho | 3,4 km | 16-17 | 2718/28.10.16 | 3.100 | 3.100 |
| 2.700 | 2.700 |
| 63 |
| 2.637 | 2 637 |
|
|
| 12 | Đường nội thôn Thèn Chồ | TT Phong Thổ | 0,5 km | 16-17 | 2719/28.10.16 | 640 | 640 |
| 576 | 576 |
| 33 |
| 543 | 543 |
|
|
| 13 | San gạt mặt bằng xây dựng chợ bản Cung Mù Phìn | Lản Nhì Thàng | 2000 m2 | 16-17 | 2720/28.10.16 | 290 | 290 |
| 261 | 261 |
| 22 |
| 239 | 239 |
|
|
| 14 | Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Co Muông | Khổng Lào | 116 hộ | 2017 | 114/27.9.17 | 158 | 122 | 36 | 158 | 122 | 36 | 122 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| 15 | Cứng hóa đường giao thông + cống thoát nước bản Leng Suôi Chin | Hoang Thèn | 0,43 km | 2017 | 74/27.9.17 | 839 | 800 | 39 | 839 | 800 | 39 | 105 |
| 734 | 695 | 39 |
|
| 16 | Bổ sung thủy lợi Hoang Thèn | Ma Ly Chải | 10 ha | 2017 | 41/27.9.17 | 597 | 568 | 29 | 597 | 568 | 29 | 22 |
| 575 | 546 | 29 |
|
| 17 | Kênh cố hóa kênh mương thủy lợi bản Huổi San | Mường So | 14 ha | 2017 | 66/27.9.17 | 863 | 800 | 63 | 863 | 800 | 63 | 246 |
| 617 | 554 | 63 |
|
| 18 | Nhà lớp học tiểu học bản Can Hồ | Sin Súi Hồ | 01 PH+ 1 PCV | 2017 | 56/27.9.17 | 540 | 536 | 4 | 540 | 536 | 4 | 47 |
| 493 | 489 | 4 |
|
| 19 | Thủy lợi Hồng Thu Mông | Lản Nhì Thàng | 8 ha | 2017 | 76/27.9.17 | 517 | 514 | 3 | 517 | 514 | 3 | 16 |
| 501 | 498 | 3 |
|
| 20 | Đường GTNT trung tâm xã - bản Sàng Sang 2 | Mù Sang | 1,364 km | 17-18 | 1330/10.8.17 | 3.346 | 675 |
| 675 | 675 |
| 99 |
| 576 | 576 |
|
|
| 21 | Thủy lợi trung tâm Pa Vây Sử | Pa Vây Sử | 19 ha | 18-19 | 1883/31.10.17 | 4.000 | 3.970 | 100 | 4.070 | 3.970 | 100 | 1.122 |
| 2.948 | 2.848 | 100 |
|
| 22 | Thủy lợi Tà Páo bản Phố Vây | Sì Lở Lầu | 15 ha | 18-19 | 1881/31.10.17 | 2.190 | 1.969 | 30 | 1.999 | 1.969 | 30 | 193 |
| 1.806 | 1.776 | 30 |
|
| 23 | Nhà văn hóa TT xã Ma Ly Chải | Ma Ly Chải | 80 m2 | 2018 | 72/24.12.17 | 1.030 | 1.000 | 30 | 1.080 | 1.000 | 80 | 85 |
| 945 | 915 | 30 |
|
| 24 | Nâng cấp đường GTNT Km 16 (đường Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai) - bản Căng Chu Dao xã Mù Sang | Mù Sang | 1,8 km | 2018 | 292/26.12.17 | 1.465 | 1.320 | 145 | 1.465 | 1.320 | 145 | 41 |
| 1.424 | 1.279 | 145 |
|
| 25 | Đường GTNT bản Can Hồ | Sin Súi Hồ | 2,1 km | 2018 | 68b/25.12.17 | 1.550 | 1.400 | 150 | 1.420 | 1.400 | 20 | 40 |
| 1.510 | 1.360 | 150 |
|
| 26 | Cấp NSH bản Cung Mù Phìn | Lản Nhì Thàng | 79 hộ | 2018 | 125a/25.12.17 | 1.650 | 1.250 | 400 | 1.650 | 1.250 | 400 | 295 |
| 1.355 | 955 | 400 |
|
| 27 | SC, NC NSH bản Phai Cát 1 | Khổng Lào | 98 hộ | 2018 | 168/25.12.17 | 680 | 600 | 80 | 630 | 600 | 30 | 90 |
| 590 | 510 | 80 |
|
| 28 | NS, SC thủy lợi Nà Củng | Mường So | 8 ha | 2018 | 48/25.12.17 | 620 | 600 | 20 | 750 | 600 | 150 | 79 |
| 541 | 521 | 20 |
|
| 29 | Đường nội thôn Chiềng Na | TT Phong Thổ | 0,6 km | 2019 | 176a/07.12.18 | 500 | 478 | 3 | 500 | 478 | 22 | 33 |
| 448 | 445 | 3 |
|
| 30 | Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Nậm Khay | Khổng Lào | 52 hộ | 2019 | 86/05.12.18 | 1.000 | 900 | 100 | 1.000 | 900 | 100 | 200 |
| 800 | 700 | 100 |
|
II |
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 12.738 | 12.738 | 0 | 968 | 2.262 | 14.032 | 14.032 | 0 |
|
| 31 | Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù | Các xã |
| 2020 |
|
|
|
| 12.738 | 12.738 |
| 968 | 2.262 | 14.032 | 14.032 |
|
|
Đ |
| Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 1.260 | 1.260 | 0 | 1.146 | 0 | 114 | 114 | 0 |
|
I |
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 1.260 | 1.260 | 0 | 1.146 | 0 | 114 | 114 | 0 |
|
| 1 | Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù | Các xã |
| 2020 |
|
|
|
| 1.260 | 1.260 |
| 1.146 |
| 114 | 114 |
|
|
E |
| Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
| 4.000 | 3.500 | 205 | 3.875 | 3.775 | 100 | 1.520 | 2.000 | 4.360 | 4.255 | 105 |
|
I |
| Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2019-2020 |
|
|
|
| 1.600 | 1.500 | 100 | 1.600 | 1.500 | 100 | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 1 | Đường xuống bến đò bản Hát Mé | Mường Mô | 0,3 km | 19-20 | 1053/17.10.18 | 1.600 | 1.500 | 100 | 1.600 | 1.500 | 100 | 1.500 |
| 0 | 0 | 0 |
|
II |
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 2.400 | 2.000 | 105 | 2.275 | 2.275 | 0 | 20 | 2.000 | 4.360 | 4.255 | 105 |
|
| 2 | Đường vào điểm dân cư Nậm Phin Nọi bản Tổng Pịt xã Mường Mô | Mường Mô | 1,2 km | 2020 | 1509/11.11.19 | 1.600 | 1.500 | 100 | 0 |
|
|
| 1.500 | 1.600 | 1.500 | 100 |
|
| 3 | Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Pá Đởn, xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn | Nậm Pì | 35 hộ | 2020 | 1509/11.11.19 | 800 | 500 | 5 | 0 |
|
|
| 500 | 505 | 500 | 5 |
|
| 4 | Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư | Các xã |
| 2020 |
|
|
|
| 2.275 | 2.275 | 0 | 20 |
| 2.255 | 2.255 |
|
|
G |
| Huyện Mường Tè |
|
|
|
| 6.995 | 623 | 20 | 8.598 | 8.598 | 0 | 1.420 | 623 | 7.821 | 7.801 | 20 |
|
I |
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 6.995 | 623 | 20 | 8.598 | 8.598 | 0 | 1.420 | 623 | 7.821 | 7.801 | 20 |
|
| 1 | Cụm thủy lợi Phìn Khò, xã Mù Cả | Mù Cả | 130 ha | 2020 | 2820/18.10.19 | 6.995 | 623 | 20 |
|
|
|
| 623 | 643 | 623 | 20 |
|
| 2 | Các dự án nhóm C thực hiện theo cơ chế đặc thù do xã làm chủ đầu tư | Các xã |
| 2020 |
|
|
|
| 8.598 | 8.598 |
| 1.420 |
| 7.178 | 1 7.178 |
|
|
- 1 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 1 Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Quyết định 275/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Danh sách huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 6 Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020, tỉnh Yên Bái