- 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án và điều chỉnh danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 462/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha và Công văn số 8051/UBND-KT ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 103/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha thực hiện năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
1. Tổng số công trình, dự án thuộc nguồn vốn đầu tư công có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 31 công trình, dự án với tổng diện tích công trình, dự án 93,58 ha; trong đó:
- Đất trồng lúa: 33,08 ha;
- Đất rừng phòng hộ: 2,40 ha.
(Đính kèm Phụ lục I)
2. Tổng số công trình, dự án thuộc nguồn vốn doanh nghiệp, đầu tư qua ngành và mời gọi đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 61 công trình, dự án với tổng diện tích công trình, dự án 844,73 ha; trong đó:
- Đất trồng lúa: 177,56 ha;
- Đất rừng phòng hộ: 1,75 ha.
(Đính kèm Phụ lục II)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(VỐN ĐẦU TƯ CÔNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú | ||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ | 83,09 | 24,07 | 2,40 | 1.110,52 |
|
| |||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án) |
| 7,51 | 2,90 |
| 80,00 |
|
| ||
1 | Khu tái định cư dự án đầu tư, xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre (Khu tái định cư cầu Rạch Miễu 2) | Xã Phước Thạnh | 5,20 | 0,82 |
|
| Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
2 | Đại đội trinh sát | Xã Mỹ Phong | 2,31 | 2,08 |
| 80,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
II. Thị xã Gò Công (Có 01 công trình, dự án) |
| 10,30 | 6,04 |
|
|
|
| ||
1 | Khu tái định cư Bình Đông | Xã Bình Đông | 10,30 | 6,04 |
|
| Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
| 25,12 | 7,54 |
| 92,42 |
|
| ||
1 | Đường Lộ Dây Thép (ĐT880B) | Xã Tân Hội | 25,12 | 7,54 |
| 92,42 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
IV. Huyện Châu Thành (Có 01 công trình, dự án) |
| 8,30 | 1,70 |
| 170,00 |
|
| ||
1 | Đê bờ Tây Nguyễn Tấn Thành | Các xã: Long Hưng, Đông Hòa | 8,30 | 1,70 |
| 170,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
| ||
VI. Huyện Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
| ||
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án) |
| 1,62 | 0,16 |
| 242,51 |
|
| ||
1 | Cầu Tân Phong, huyện Cai Lậy | Xã Đông Hòa Hiệp | 1,62 | 0,16 |
| 242,51 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 02 công trình, dự án) |
| 12,81 | 0,37 |
| 140,00 |
|
| ||
1 | Khu hành chính huyện Chợ Gạo (Trụ sở làm việc UBND huyện, các phòng chức năng và hội trường) | Xã Long Bình Điền | 12,10 | 0,30 |
| 100,00 | Ngân sách tỉnh và Ngân sách huyện | Chuyển tiếp | |
2 | Đường tỉnh 879C | Xã Long Bình Điền | 0,71 | 0,07 |
| 40,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 01 công trình, dự án) |
| 466 | 4,66 |
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền) | Các xã: Vĩnh Hựu, Long Bình, Bình Tân | 4,66 | 4,66 |
|
| Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 03 công trình, dự án) |
| 10,97 |
| 2,40 | 252,59 |
|
| ||
1 | Bến cập tàu Hải đội 2 | Thị trấn Vàm Láng | 0,09 |
| 0,04 | 10,00 | Ngân sách Trung ương | Chuyển tiếp | |
2 | Đường nối từ chợ đầu mối thủy sản Thị trấn Vàm Láng - đến Đường huyện 10 | Thị trấn Vàm Láng | 2,28 |
| 0,96 | 49,59 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
3 | Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông | Các xã: Kiểng Phước, Gia Thuận, thị trấn Vàm Láng | 8,60 |
| 1,40 | 193,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án) |
| 1,80 | 0,70 |
| 133,00 |
|
| ||
1 | Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông | Các xã: Tân Phú, Phú Thạnh, Phú Đông, Phú Tân | 1,80 | 0,70 |
| 133,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp | |
13 | Tổng số | 83,09 | 24,07 | 2,40 | 1.110,52 |
|
| ||
B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 10,49 | 9,01 |
| 154,30 |
|
| |||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án) |
| 0,55 | 0,05 |
| 22,10 |
|
| ||
1 | Đường Đoàn Thị Nghiệp (Đoạn từ Đường tỉnh 870B đến Đường tỉnh 870) | Các xã: Trung An, Phước Thạnh | 0,02 | 0,01 |
|
| Ngân sách thành phố | Chuyển tiếp | |
2 | Đường huyện 86B (đoạn từ kênh Nổi - đường huyện 87) | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,53 | 0,04 |
| 22,10 | Ngân sách thành phố | Chuyển tiếp | |
II. Thị xã Gò Công (Có 02 công trình, dự án) |
| 2,20 | 2,20 |
|
|
|
| ||
1 | Chợ Bình Đông | Xã Bình Đông | 0,20 | 0,20 |
|
| Ngân sách thị xã | Mới | |
2 | Nghĩa trang nhân dân thị xã | Xã Tân Trung | 2,00 | 2,00 |
|
| Ngân sách thị xã | Mới | |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 05 công trình, dự án) |
| 4,10 | 3,40 |
| 55,00 |
|
| ||
1 | Khu tái định cư cụm công nghiệp Mỹ Phước Tây | Xã Mỹ Phước Tây | 2,00 | 1,45 |
| 35,00 | Ngân sách thị xã | Chuyển tiếp | |
2 | Trụ sở Công an xã Mỹ Hạnh Đông | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0,20 | 0,20 |
| 1,00 | Ngân sách thị xã | Chuyển tiếp | |
3 | Trường THCS Võ Việt Tân | Phường Nhị Mỹ | 1,20 | 1,05 |
| 15,50 | Ngân sách thị xã | Chuyển tiếp | |
4 | Trường TH và THCS Mỹ Hạnh Trung | Xã Mỹ Hạnh Trung | 0,30 | 0,30 |
| 1,50 | Ngân sách thị xã | Chuyển tiếp | |
5 | Trường TH và THCS Ấp Bắc | Xã Tân Phú | 0,40 | 0,40 |
| 2,00 | Ngân sách thị xã | Chuyển tiếp | |
IV. Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| ||
V. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,29 | 0,29 |
| 24,50 |
|
| ||
1 | Mở rộng Trường Mầm non Tân Hòa Thành | Xã Tân Hòa Thành | 0,29 | 0,29 |
| 24,50 | Ngân sách huyện | Mới | |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 03 công trình, dự án) |
| 2,17 | 2,03 |
| 15,70 |
|
| ||
1 | Trường Mầm non Bình Phú | Thị trấn Bình Phú | 0,50 | 0,50 |
| 4,50 | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp | |
2 | Trường Tiểu học Bình Phú | Thị trấn Bình Phú | 1,40 | 1,40 |
| 7,20 | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp | |
3 | Trường Mầm non Mỹ Thành Bắc | Xã Mỹ Thành Bắc | 0,27 | 0,13 |
| 4,00 | Ngân sách huyện | Mới | |
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,60 | 0,60 |
| 30,00 |
|
| ||
1 | Khu hành chính xã Hậu Mỹ Bắc B | Xã Hậu Mỹ Bắc B | 0,60 | 0,60 |
| 30,00 | Ngân sách huyện | Mới | |
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
|
| ||
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| ||
1 | Nhà văn hóa ấp Bình Cách | Xã Yên Luông | 0,12 | 0,12 |
|
| Ngân sách huyện | Chuyển tiếp | |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 03 công trình, dự án) |
| 0,46 | 0,32 |
| 7,00 |
|
| ||
1 | Trường Mầm non Tân Đông | Xã Tân Đông | 0,16 | 0,16 |
| 1,00 | Ngân sách huyện | Mới | |
2 | Đường dẫn nước nối từ kênh 3 đến kênh Tám Vinh | Xã Tân Điền | 0,10 | 0,10 |
| 2,00 | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp | |
3 | Công trình xử lý nước thải sinh hoạt tập trung thị trấn Tân Hòa | Thị trấn Tân Hòa | 0,20 | 0,06 |
| 4,00 | Ngân sách huyện | Mới | |
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
| ||
18 | Tổng số | 10,49 | 9,01 |
| 154,30 |
|
| ||
31 | TỔNG CỘNG | 93,58 | 33,08 | 2,40 | 1.264,82 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ)
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú | |
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | |||||||
NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ | 844,73 | 177,56 | 1,75 | 21.866,88 |
|
| ||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 08 công trình, dự án) |
| 318,59 | 29,95 |
| 6.681,81 |
|
| |
1 | Khu đô thị Mỹ Hưng, thành phố Mỹ Tho | Xã Mỹ Phong | 37,56 | 9,40 |
| 3.302,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
2 | Khu đô thị mới phía Tây Bắc, thành phố Mỹ Tho | Xã Đạo Thạnh | 52,80 | 7,60 |
| 1.500,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
3 | Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân cư hai bên đường (đoạn từ đường Phạm Hùng đến ĐT.870) | Các xã: Trung An, Phước Thạnh | 19,94 | 3,14 |
| 1.156,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
4 | Dự án Khu dân cư Kinh đê Hùng Vương | Xã Trung An | 9,68 | 1,00 |
| 608,81 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
5 | Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - TBA 220kV Mỹ Tho | Các xã: Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong, Đạo Thạnh, Phước Thạnh, Trung An, Phường 10 | 0,96 | 0,40 |
|
| Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
6 | Trạm biến áp 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu nối | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,65 | 0,41 |
| 75,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
7 | Hoa viên Nghĩa trang thành phố Mỹ Tho | Xã Mỹ Phong | 12,00 | 6,05 |
| 40,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
8 | Khu đô thị Đông Bắc, thành phố Mỹ Tho | Xã Đạo Thạnh | 185,00 | 1,95 |
|
| Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
II. Thị xã Gò Công (Có 18 công trình, dự án) |
| 193,82 | 83,86 |
| 8.762,90 |
|
| |
1 | Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công | Xã Tân Trung | 12,03 | 8,00 |
|
| Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
2 | Khu dân cư Bình Đông | Xã Bình Đông | 16,47 | 9,66 |
| 1.786,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
3 | Trạm 110kV Soài Rạp và đường dây đấu nối | Các xã: Tân Trung, Bình Xuân | 0,78 | 0,66 |
| 200,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
4 | Lộ ra 110kV Trạm 220kV Gò Công | Các xã: Long Chánh, Bình Xuân | 0,50 | 0,37 |
| 65,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
5 | Đường và khu dân cư hai bên đường Kênh Bến Xe | Xã Long Hưng, Phường 3 | 14,14 | 5,64 |
| 560,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
6 | Đường và khu dân cư hai bên đường Vành đai phía đông - đoạn 1 | Xã Long Hưng | 10,88 | 7,26 |
| 440,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
7 | Đường và khu dân cư hai bên đường Vành đai phía đông - đoạn 2 | Xã Long Thuận | 9,10 | 7,95 |
| 1.771,70 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
8 | Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - trạm 220kV Mỹ Tho | Các xã Long Chánh, Bình Xuân | 0,51 | 0,51 |
| 366,00 | Vốn vay AFD và vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
9 | Trạm biến áp 220kV Gò Công và đường dây đấu nối Gò Công Cần Đước | Xã Bình Xuân | 5,20 | 0,20 |
| 717,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
10 | Khu đô thị Nguyễn Trọng Hợp | Phường 4 | 22,70 | 9,60 |
| 1.500,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
11 | Mở rộng Công ty TNHH sản xuất trái cây Hùng Phát | Xã Long Hưng | 0,88 | 0,58 |
| 125,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
12 | Khu đô thị Phường 5 | Phường 5 | 20,06 | 2,68 |
| 1.210,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
13 | Khu đô thị Long Hưng | Xã Long Hưng | 42,05 | 8,41 |
|
| Mời gọi đầu tư | Mới |
14 | Khu đô thị Tân Thành | Xã Long Hòa | 22,50 | 9,60 |
|
| Mời gọi đầu tư | Mới |
15 | Khu dân cư hai bên đường Nguyễn Trọng Dân nối dài | Xã Long Chánh | 10,90 | 7,80 |
|
| Mời gọi đầu tư | Mới |
16 | Khu dân cư làng nghề Tân Trung | Xã Tân Trung | 1,21 | 1,03 |
| 22,20 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
17 | Khu dân cư Bảo Gia Phát | Xã Bình Đông | 2,31 | 2,31 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Mới |
18 | Khu dân cư KLC Tân Trung | Xã Tân Trung | 1,60 | 1,60 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Mới |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 03 công trình, dự án) |
| 5,11 | 3,99 |
| 136,94 |
|
| |
1 | Dự án xây mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư | Xã Tân Hội | 4,24 | 3,12 |
| 133,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
2 | Chợ Thanh Hòa | Xã Thanh Hòa | 0,25 | 0,25 |
| 1,44 | Vốn của chủ đầu tư và vốn vay | Mới |
3 | Khu dân cư Hoa Nam | Xã Tân Bình | 0,62 | 0,62 |
| 2,50 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
IV. Huyện Châu Thành (Có 09 công trình, dự án) |
| 35,56 | 14,76 |
| 731,76 |
|
| |
1 | Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối | Các xã: Song Thuận, Vĩnh Kim, Long Hưng, Đông Hòa, Nhị Bình. | 1,12 | 0,05 |
| 30,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
2 | Trạm biến áp 220kV Tân Phước (Cái Bè) và các đường dây đấu nối. | Các xã: Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông. | 1,16 | 0,25 |
| 11,76 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
3 | Khu dân cư nông thôn mới Vĩnh Kim | Xã Vĩnh Kim | 9,90 | 2,56 |
| 474,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
4 | Mở rộng công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên | Xã Tân Lý Đông | 9,18 | 0,50 |
| 100,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
5 | Cơ sở thu mua phế liệu | Xã Tân Lý Đông | 0,28 | 0,28 |
| 3,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
6 | Khu dân cư thương mại dịch vụ Bắc Kim Thang | Xã Tam Hiệp | 4,02 | 4,02 |
| 10,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
7 | Trung tâm đào tạo lái xe ô tô (Công ty cổ phần Vận tải ô tô Tiền Giang) | Xã Tam Hiệp | 0,49 | 0,49 |
| 3,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
8 | Khu dân cư Tam Hiệp | Xã Tam Hiệp | 9,36 | 6,56 |
| 100,00 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
9 | Nhà trọ bà Lương Thị Mỹ Lý | Xã Tân Hương | 0,05 | 0,05 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Mới |
V. Huyện Tân Phước (Có 04 công trình, dự án) |
| 56,12 | 8,21 |
| 1.353,00 |
|
| |
1 | Công trình Trạm biến áp 220kV Tân Phước (Cái Bè) và đường dây đấu nối) | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 5,50 | 1,40 |
| 689,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
2 | Công trình Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Phước (Cái Bè) (Đường dây 4 mạch chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch KCN Tân Phước 1 - Trạm 110kV Tân Phước - Phú Cường - Mỹ Hội - Mỹ Thuận) | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 0,19 | 0,18 |
| 11,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
3 | Công trình Lộ ra Trạm 220kV Tân Phước (Cái Bè) (Đường dây 2 mạch chuyển tiếp vào đường dây Mỹ Tho 2 - Tân Hương - Long An) | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 0,43 | 0,13 |
| 82,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
4 | Cụm Công nghiệp Thạnh Tân | Xã Thạnh Tân | 50,00 | 6,50 |
| 571,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án) |
| 94,29 | 9,80 |
| 3.154,48 |
|
| |
1 | Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Đông sông Bình Long | Thị trấn Bình Phú | 46,02 | 5,50 |
| 1.460,11 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
2 | Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Tây sông Bình Long | Thị trấn Bình Phú | 48,27 | 4,30 |
| 1.694,37 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án) |
| 2,55 | 1,00 |
| 66,00 |
|
| |
1 | Dự án Mở rộng khu dân cư chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2) | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 2,55 | 1,00 |
| 66,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
|
| |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 07 công trình, dự án) |
| 123,05 | 14,62 |
| 380,00 |
|
| |
1 | Cụm công nghiệp Đồng Sơn | Xã Đồng Sơn | 55,00 | 0,58 |
|
| Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
2 | Cụm công nghiệp Vĩnh Hựu | Xã Vĩnh Hựu | 38,00 | 4,20 |
| 380,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
3 | Đường dây điện 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công trạm 220kV Mỹ Tho | Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên Luông, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt | 1,22 | 1,22 |
|
| Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
4 | Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông, Tiền Giang và đường dây 110kV đấu nối TBA 110kV Tân Phú Đông, Tiền Giang | Các xã: Thành Công, Yên Luông, Bình Tân, Long Bình | 0,67 | 0,07 |
|
| Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
5 | Trạm biến áp 220 kV Gò Công và Đường dây đấu nối | Các xã: Bình Phú, Thành Công | 0,62 | 0,62 |
|
| Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
6 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Gò Công | Xã Thành Công | 0,04 | 0,04 |
|
| Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
7 | Khu đô thị mới thị trấn Vĩnh Bình | Thị trấn Vĩnh Bình | 27,50 | 7,89 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 08 công trình, dự án) |
| 15,05 | 11,03 | 1,75 | 470,00 |
|
| |
1 | Trang Trại Nông Nghiệp XPRO | Xã Phước Trung | 1,29 | 1,19 |
| 20,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
2 | Khu dân cư ven sông Long Uông | Thị trấn Tân Hòa | 10,46 | 6,70 |
| 220,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
3 | Bến phà cao tốc Vàm Láng - Cần Giờ - Vũng Tàu | Thị trấn Vàm Láng | 5,76 |
| 1,75 | 200,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
4 | Trạm biến áp 110kV Gò Công Đông và đường dây đấu nối | Các xã: Tân Phước, Tân Tây, Gia Thuận | 1,22 | 1,16 |
|
| Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
5 | Hộ kinh doanh Minh Ngân Ecotourism Farm | Xã Tân Điền | 0,46 | 0,46 |
| 5,00 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
6 | Cửa hàng VLXD - TTNT Kim Hòa | Xã Kiểng Phước | 0,46 | 0,46 |
| 3,00 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
7 | Sân bóng đá Mini Tân Hòa | Thị trấn Tân Hòa | 0,46 | 0,36 |
| 2,00 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
8 | Khu dân cư ấp 7 Tân tây | Xã Tân Tây | 0,70 | 0,70 |
| 20,00 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,59 | 0,34 |
| 130,00 |
|
| |
1 | Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông và đường dây đấu nối Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông | Xã Phú Thạnh | 0,59 | 0,34 |
| 130,00 | Vốn vay AFD (Vốn vay của Pháp) | Chuyển tiếp |
61 | Tổng số | 844,73 | 177,56 | 1,75 | 21.866,88 |
|
|
- 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án và điều chỉnh danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng