Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 08 tháng 10 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 491/TTr-UBND ngày 06/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2021 như sau:

1. Điều chỉnh tên và diện tích các dự án đã được phê duyệt tại các Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020, Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 30/NQ-HĐ ngày 07/12/2018, Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Tổng số 57 dự án (trong đó: 35 dự án điều chỉnh diện tích; 11 dự án điều chỉnh tên; 11 dự án điều chỉnh tên và diện tích), tổng diện tích là 479,7 ha (Diện tích đất lúa: 288,7 ha; diện tích đất khác: 191,0 ha); diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa: 177,3 ha.

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo).

2. Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác, năm 2021 trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:

2.1. Bổ sung các dự án cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có sử dụng đất trồng lúa từ 10 ha trở lên: Tổng số 11 dự án, tổng diện tích 628,5 ha; trong đó: Diện tích đất lúa: 483,1 ha; diện tích đất khác: 145,5 ha.

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).

2.2. Bổ sung các dự án cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 69 dự án tổng diện tích 241,6 ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 151,6 ha; diện tích đất khác: 90 ha.

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).

2.3. Bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 nhưng không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất hoặc đất quốc phòng, an ninh thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 10 dự án, tổng diện tích đất trồng lúa 25,4 ha.

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 3 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các Tổ chức chính trị xã hội - Nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng

 

Biểu 01

CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ DIỆN TÍCH TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 7/12/2018, NGHỊ QUYẾT SỐ 25/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2014; NGHỊ QUYẾT SỐ 33/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2015; NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2019, NGHỊ QUYẾT SỐ 08/NQ-HĐND NGÀY 09/7/2020, NGHỊ QUYẾT SỐ 46/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2020 VÀ NGHỊ QUYẾT 20/NQ-HĐND NGÀY 10/8/2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích (m2)

Đất lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất khác (m2)

Đất lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

A

CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH

 

 

 

 

 

 

 

 

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai

P. Đa Mai

90.700,0

86.400,0

 

4.300,0

86.400,0

 

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 76.400 m2

2

HTKK điểm dân cư thôn Nguận 2, xã Dĩnh Trì

X. Dĩnh Trì

49.900,0

45.600,0

 

4.300,0

45.600,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; bổ sung diện tích thu hồi 16.900 m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 5.600 m2

3

Khu số 1 KĐT cạnh trường cao đẳng Việt Hàn

X. Dĩnh Trì

110.500,0

97.000,0

 

13.500,0

 

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 27.000 m2

4

Dự án HTKT Khu dân cư phố Cốc 1 (tổng quy mô 4,7 ha)

X. Dĩnh Trì

47.000,0

6.000,0

 

41.000,0

6.000,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 6.000 m2

5

HTKT khu dân cư thôn Yên Khê (giai đoạn 2), xã Song Khê

X. Song Khê

49.000,0

49.000,0

 

0,0

49.000,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích thu hồi 100m2; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 100 m2

6

HTKT khu dân cư Song Khê 1, xã Song Khê (giai đoạn 2)

X. Song Khê

49.400,0

35.000,0

 

14.400,0

35.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh: bổ sung diện tích thu hồi 3.400 m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 15.000 m2

7

HTKT khu dân cư thôn Yên Khê, xã Song Khê

X. Song Khê

49.000,0

47.000,0

 

2.000,0

47.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 18.000 m2

8

HTKT Khu dân cư đường Lư Giang, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang

X. Tân Mỹ

45.700,0

44.000,0

 

1.700,0

44.000,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 10.000 m2

9

HTKT điểm dân cư thôn Phúc Thượng (giai đoạn 2)

X. Song Khê

15.000,0

15.000,0

 

0,0

15.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích thu hồi 2.300 m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 4.200 m2

10

Cụm công nghiệp xã Dĩnh Trì

X. Dĩnh Trì

98.000,0

70.000,0

 

28.000,0

70.000,0

 

Nghị quyết Số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; bổ sung diện tích thu hồi 29,300 m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 40,000 m2

11

Đường nối từ Cụm công nghiệp Bãi Ổi đến đường gom Quốc lộ 1A, thành phố Bắc Giang

X. Dĩnh Trì

27.000,0

23.900,0

 

3.100,0

23.900,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 3.900 m2

12

Xây dựng đường vành đai khu Đông Bắc thành phố (đoạn từ QL1A qua phường Dĩnh Kế đến tỉnh lộ 295B).

P. Dĩnh Kế, Xương Giang

57.000,0

23.000,0

 

34.000,0

23.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tính; bổ sung diện tích thu hồi 7.000 m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 13.000 m2

13

Đường gom chân đê từ phương Mỹ Độ đến xã Đồng Sơn

P.Mỹ Độ, X. Đồng Sơn

68.000,0

24.000,0

 

44.000,0

24.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích

14

Đường qua UBND xã Tân Tiến (nối từ TL293 đến đê sông Thương), thành phố Bắc Giang

X. Tân Tiến

12.000,0

9.200,0

 

2.800,0

9.200,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 200 m2

15

Cải tạo, mở rộng nút giao giữa ĐT293 với đường dẫn lên cầu Đồng Sơn

X. Tân Tiến

119.700,0

50.000,0

 

69.700,0

50.000,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích thu hồi đất 85.700 m2; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 20.000 m2

16

Xây dựng một số ga rác trên địa bàn thành phố (giai đoạn 2)

Thành phố

2.600,0

2.600,0

 

0,0

2.600,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 2.600 m2

17

Trạm tăng áp, trung tâm R&D và phức hợp phòng thí nghiệm quốc gia, khu văn phòng và trụ sở chính DNP-water (Dự án nhà máy nước sạch DNP)

X.Đồng Sơn

45.200,0

36.900,0

 

8.300,0

36.900,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích lúa 28.600m2

18

HTKK điểm dân cư thôn Nguận 3

Xã Dĩnh Trì

37.800,0

30.000,0

 

7.800,0

30.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; Bổ sung diện tích thu hồi đất 1.800m2

19

Khu đô thị mới Thành Trung - Cầu, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang

Xã Dĩnh Trì

90.000,0

80.000,0

 

10.000,0

80.000,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8//2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích lúa 30.000m2

20

Khu đô thị Trung tâm xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang

Xã Đồng Sơn

101.900,0

90.000,0

 

11.900,0

90.000,0

 

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích thu hồi 1.900m2, diện tích chuyển mục đích đất lúa 40.000 m2

21

Xây dựng trụ sở làm việc, kho vật chứng Cục thi hành án dân sự Tỉnh và Chi cục thi hành án

X. Tân Tiến

1.000,0

1.000,0

 

0,0

1.000,0

 

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh; bổ sung diện tích CMĐ 1000m2

22

Trụ sở viện kiểm sát nhân dân tỉnh (đã thu hồi chưa chuyển mục đích)

X. Tân Tiến

17.400,0

 

 

17.400,0

 

 

NQ 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh; đăng ký lại diện tích chưa chuyển mục đích

23

HTKT khu dân cư cạnh cụm công nghiệp Bãi Ối

X. Dĩnh Trì

3.000,0

 

 

3.000,0

 

 

Nghị quyết số 30/NQ-HĐ ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh; đăng ký lại diện tích chưa chuyển mục đích

24

Khu số 3 thuộc khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang

X. Tân Tiến

8.500,0

 

 

8.500,0

 

 

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh diện tích chuyển mục đích đất lúa còn lại

25

Hệ thống tiêu thoát nước và giao thông khu A, B thuộc khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang (tổng quy mô 39,93 ha)

X. Tân Tiến, X. Dĩnh Trì, P. Dĩnh Kế

399.300,0

90.000,0

 

309.300,0

90.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; Bổ sung diện tích thu hồi đất 279.300m2, bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 60.000m2

26

Dự án phía Nam, Khu đô thị số 22 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (Trong đó thành phố có 26,51 ha, Yên Dũng 3,09 ha)

X. Dĩnh Trì

265.100,0

191.700,0

 

73.400,0

 

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung điện tích thu hồi đất 248.300 m2; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 83.500 m2

27

Dự án phía Bắc, Khu đô thị số 22 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (trong đó thành phố có 39,25ha, Yên Dũng có 5,55 ha)

X. Dĩnh Trì

392.500,0

239.800,0

 

152.700,0

 

 

II

HUYỆN YÊN DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Khu dân cư thôn Huyện, xã Tiến Dũng

Xã Tiến Dũng

44.000,0

43.000,0

 

1.000,0

43.000,0

 

NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 (bổ sung thêm 0,3 ha lúa so với cũ)

29

Khu sinh thái khe hàng dầu

TT Nham Biền

419.000,0

1.000,0

 

418.000,0

1.000,0

 

NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 (bổ sung thêm 5,4 ha đất khác)

30

Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu

Xã Đức Giang

2.000,0

 

 

2.000,0

2.000,0

 

NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 (bổ sung thêm 0,1 ha so với cũ)

III

HUYỆN LỤC NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đất dân cư gần trường mầm non Hoa Sen và đất xen kẹt

TT Đồi Ngô

1.200,0

 

 

1.200,0

0,0

 

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh (chuyển từ đất lúa sang đất khác, tăng diện tích)

32

Mở rộng nhà thờ Thanh Giã

xã Tam Dị

500,0

 

 

500,0

 

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh (chuyển từ đất lúa sang đất khác)

33

Chuyển từ đất nhà văn hóa, đất truyền dẫn năng lượng và đất trồng cây lâu năm (Thôn Mỹ Sơn), đất bằng chưa sử dụng (Thôn Hố Trúc) sang đất ở

xã Cẩm Lý

2.000,0

 

 

2.000,0

 

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh (bổ sung thêm đất bằng chưa sử dụng)

34

Xây dựng đền Thần Nông

xã Cẩm Lý

40.000,0

 

 

40.000,0

 

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh (chuyển từ đất lúa sang đất khác)

IV

HUYỆN VIỆT YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Khu dân cư mới Đông Bắc thị trấn Bích Động

Thị trấn Bích Động

155.000,0

96.500,0

 

58.500,0

96.500,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, điều chỉnh diện tích đất lúa thu hồi chuyển mục đích thêm 1.500 m2 (đưa nhầm vào Biểu của Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021)

TỔNG

35

2.915.900,0

1.527.600,0

0,0

1.388.300,0

1.001.100,0

0,0

 

B

CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Tạo quỹ đất sạch đấu giá QSD đất Khu dân cư phía Nam thôn Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang

X. Song Khê

43.900,0

35.000,0

 

8.900,0

35.000,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; Điều chỉnh tên dự án theo danh mục đầu tư công

37

Tạo quỹ đất sạch đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Phổ, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang (Tên cũ: Khu dân cư thôn Phố, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang)

X. Tân Mỹ

26.400,0

8.300,0

 

18.100,0

8.300,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án

38

Dự án xây dựng đường dẫn cầu Á Lữ thành phố Bắc Giang (Tên cũ: Dự án xây dựng đường dẫn Cầu Á Lữ)

P. Trần Phú, Mỹ Độ

23.400,0

1.633,1

 

21.766,9

1.633,1

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án bổ sung thành phố Bắc Giang

39

Khu đô thị dịch vụ Đồng Sơn - Tiền Phong

Xã Đồng Sơn

473.300,0

368.800,0

 

104.500,0

 

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8//2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án

II

HUYỆN YÊN DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Khu dân cư thôn Tây, thôn Nhất (Khu dân cư mới xã Cảnh Thụy-Tư Mại; xã Cảnh Thụy và TT Neo; khu dân cư mới xã Cảnh Thụy)

Xã Cảnh Thụy

100.000,0

89.000,0

 

11.000,0

89.000,0

 

NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; NQ 08/NQ-HĐND; điều chỉnh lại tên dự án

41

Khu dân cư Phùng Hưng, Hưng Thịnh (KDC mới Cnh Thụy -Tư Mại; KDC mới xã Tư Mại)

Tư Mại

123.000,0

98.000,0

 

25.000,0

98.000,0

 

NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; điều chỉnh lại tên dự án

42

Bệnh viện y học cổ truyền

Xã Tiền Phong

6.500,0

 

 

6.500,0

 

 

NQ 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 tên Đất y tế (Công ty TNHH Dược phẩm, vật tư và thiết bị y tế Hợp Nhất); điều chỉnh lại tên dự án

III

HUYỆN LỤC NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Khu đô thị Đồng Cửa 2, TT Đồi Ngô

TT Đồi Ngô, xã Chu Điện

98.000,0

88.000,0

 

10.000,0

88.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh (bổ sung thêm xã Chu Điện)

44

Khu dân cư số 1 (tên trước là Đất ở nông thôn thôn Dẫm Chùa, thôn Dẫm Đình (Bên phải quốc lộ 37 theo hướng đi Đồi Ngô)

Xã Bắc Lũng, Lục Nam

28.800,0

28.800,0

 

0,0

28.800,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; Điều chỉnh lại tên dự án

IV

HUYỆN VIỆT YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đường kết nối đường vành đai thị trấn Bích Động với đường vành đai Đông Bắc thành phố Bắc Giang

Bích Động, Minh Đức, Nghĩa Trung, Hồng Thái

145.000

98.000

 

47.000

98.000

 

Nghị Quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021, trong Nghị quyết này còn thiếu xã Hồng Thái đề nghị bổ sung thêm địa điểm xã Hồng Thái.

46

Dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm Trúc Núi

Xã Tiên Sơn

10.000

8.000

 

2.000

8.000

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 nhưng do ghi nhầm địa chỉ sử dụng đất, nay đề nghị ghi lại

TỔNG

11

1.078.300,0

823.533,1

0,0

254.766,9

454.733,1

 

 

C

CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ DIỆN TÍCH

 

 

 

 

 

 

 

 

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

47

HTKT Khu dân cư cạnh đường Bà Triệu, thành phố Bắc Giang (Tên cũ: Khu dân cư cạnh đường Bà Triệu, thành phố Bắc Giang)

P. Mỹ Độ, X. Tân Mỹ

115.000,0

98.000,0

 

17.000,0

98.000,0

 

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án; giảm diện tích thu hồi 15.000m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 8.000 m2

48

KDC xứ Đồng, Cửa Trụ, thôn Nguận, xã Dĩnh

X. Dĩnh Trì

31.280,0

30.000,0

 

1.280,0

30.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; sửa tên dự án; điều chỉnh giảm điện tích thu hồi 720m2, bổ sung diện tích đất lúa 8.000m2

49

HTKT khu dân cư thôn Đồng Sau, xã Đồng Sơn (Tên cũ: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đồng sau xã Đồng Sơn)

X. Đồng Sơn

35.000,0

32.000,0

 

3.000,0

32.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 7.000m2

50

Xây dựng đường dẫn lên cầu Á Lữ đến đường gom Quốc lộ 1A

P. Mỹ Độ, xã Song Khê, xã Đồng Sơn

47.000,0

47.000,0

 

0,0

47.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; sửa tên dự án điều chỉnh giảm diện tích thu hồi 8.000 m2, bổ sung diện tích đất lúa 22.000 m2

51

Dự án xây dựng cầu Á Lữ và đường dẫn phía Tây

P. Trần Phú, Mỹ Độ

10.100,0

 

 

10.100,0

 

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tách thành 2 dự án: Dự án xây dựng đường dẫn cầu Á Lữ thành phố Bắc Giang và Dự án xây dựng cầu Á Lữ và đường dẫn phía Tây

52

HTKT khu số 5, 9 thuộc khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang

X. Tân Tiến, P. Dĩnh Kế

436.700,0

220.000,0

 

216.700,0

 

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án, bổ sung diện tích thu hồi đất 41.700m2, bổ sung diện tích chuyển mục đích 41.700m2

53

Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh và sửa chữa ô tô (công ty TNHH MTV Tuyển Mơ)

X. Dĩnh Trì

1.995,0

 

 

1.995,0

1.995,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án; điều chỉnh giảm diện tích chuyển mục đích đất lúa 1.005 m2

II

HUYỆN YÊN DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Nhà văn hóa thôn Yên Tập Bến

Xã Yên Lư

3.700,0

3.700,0

 

 

3.700,0

 

NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 đổi tên Yên Tập Bắc, thành Yên Tập Bến (bổ sung thêm 700 m2 so với cũ)

55

Khu dân cư thôn Hạ, Tiên La

Thôn Hạ, thôn Đường, xã Đức Giang

19.000,0

15.000,0

 

4.000,0

15.000,0

 

NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 tên là đất ở thôn Hạ, Tiên La nay đổi thành KDC thôn, Hạ, Tiên La (bổ sung thêm 0,5 ha lúa so với cũ)

56

Khu đô thị số 2, thị trấn Nham Biền

TT Nham Biền

95.900,0

85.900,0

 

10.000,0

85.900,0

 

NQ 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 thuộc 2 danh mục là Khu 1, khu 2 Khu đô thị số 2, nay đổi tên thành Khu đô thị số 2 (Bổ sung thêm 0,12 ha đất lúa so với cũ)

III

HUYỆN LỤC NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Bãi rác xã Tam Dị

xã Tam Dị

7.000,0

4.000,0

 

3.000,0

4.000,0

 

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh, đổi tên và bổ sung thêm 1000m2 đất khác)

TỔNG

11

802.675,0

535.600,0

0,0

267.075,0

317.595,0

0,0

 

 

TỔNG TOÀN TỈNH

57,0

4.796.875,0

2.886.733,1

-

1.910.141,9

1.773.428,1

-

 

 

Biểu 02

CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TỪ 10 HA TRỞ LÊN; DIỆN TÍCH ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TỪ 20 HA TRỞ LÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm

Diện tích thu hồi (m2)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích (m2)

Đất lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất khác (m2)

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị dịch vụ sinh thái cao cấp, thông minh phía Nam thành phố Bắc Giang (tên cũ : Khu đô thị kết hợp vui chơi giải trí sân golf phía Đông Nam, thành phố Bắc Giang)

Xã Tân Tiến

3.067.000,0

1.900.000,0

 

1.167.000,0

Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của UBND thành phố Bắc Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; (Đổi tên dự án); Thông báo Kết luận số 535/TB-KL ngày 28/9/2021 của Thường trực Tỉnh ủy về việc nhất trí đề xuất danh mục thu hút đầu tư

II

HUYỆN VIỆT YÊN

 

 

 

 

 

 

2

Khu đô thị Bích Động - Tự Lạn, thị trấn Bích Động và xã Tự Lạn, huyện Việt Yên

Thị trấn Bích Động và xã Tự Lạn

330.000

264.000

 

66.000

Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Bích Động - Tự Lạn, thị trấn Bích Động và xã Tự Lạn, huyện Việt Yên (tỷ lệ 1/500).

3

Khu đô thị số 1 xã Tự Lạn, huyện Việt Yên

Xã Tự Lạn

238.000

190.400

 

47.600

Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị số 1 Tự Lạn, xã Tự Lạn, huyện Việt Yên (tỷ lệ 1/500)

4

Khu đô thị Thái Hà (khu 1)

xã Tăng Tiến

300.000,0

300.000,0

 

 

Nghị Quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Bắc Giang về việc thông qua Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2021

5

Khu đô thị Thái Hà (khu 2)

xã Tăng Tiến

111.000,0

111.000,0

 

 

Nghị Quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Bắc Giang về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2021.

III

HUYỆN LỤC NAM

 

 

 

 

 

 

6

Khu dân cư số 3

xã Yên Sơn

610.000,0

579.000,0

 

31.000,0

Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục cần thu hút đầu tư

7

Khu dân cư số 5

xã Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng

588.500,0

566.500,0

 

22.000,0

Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục cần thu hút đầu tư

8

Khu đô thị số 2

Thị trấn Đồi Ngô

300.000,0

270.000,0

 

30.000,0

Thông báo Kết luận số 485/TB-KL ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh về việc kết luận phiên giao ban Chủ tịch và các phó chủ tịch UBND tỉnh (về việc nhất trí danh mục dự án khu dân cư khu đô thị cần thu hút đầu tư)

9

Khu dân cư số 1

Chu Điện

300.000,0

285.000,0

 

15.000,0

Thông báo Kết luận số 485/TB-KL ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh về việc kết luận phiên giao ban Chủ tịch và các phó chủ tịch UBND tỉnh (về việc nhất trí danh mục dự án khu dân cư khu đô thị cần thu hút đầu tư

10

Khu dân cư số 4

Lan Mẫu

198.300,0

146.000,0

 

52.300,0

Thông báo Kết luận số 485/TB-KL ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh về việc kết luận phiên giao ban Chủ tịch và các phó chủ tịch UBND tỉnh (về việc nhất trí danh mục dự án khu dân cư khu đô thị cần thu hút đầu tư

IV

HUYỆN LẠNG GIANG

 

 

 

 

 

 

11

Khu số 1, thuộc khu dân cư trung tâm xã Tân Hưng

Xã Tân Hưng

242.600

219.000

 

23.600,0

Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lạng Giang; Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

 

TỔNG

11

6.285.400,0

4.830.900,0

0,0

1.454.500,0

 

 

Biểu 03

CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI; CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích (m2)

Đất lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất khác (m2)

Đất lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư số 3, số 4 phía Bắc thuộc Khu đô thị phía Tây Nam, thành phố Bắc Giang

Xã Tân Mỹ; Phường Mỹ Độ

130.900,0

99.000,0

 

31.900,0

99.000,0

 

Quyết định số: 1131/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất cần thực hiện đầu tư trên địa bàn tỉnh

2

HTKT khu dân cư mới thôn Đồng Sau, xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang

Xã Đồng Sơn

34.100,0

26.100,0

 

8.000,0

26.100,0

 

Quyết định số 3179/QĐ-UBND của UBND thành phố ngày 16/10/2020 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung "Dự án đầu tư xây dựng công trình HTKT khu dân cư mới thôn Đồng Sau, xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang";

3

HTKT khu dân cư thôn Đồng Sau, xã Đồng Sơn (giai đoạn 2)

Xã Đồng Sơn

36.000,0

32.000,0

 

4.000,0

32.000,0

 

Quyết định số 3437/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND TP Bắc Giang "Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình HTKT khu dân cư thôn Đồng Sau, xã Đồng Sơn (giai đoạn 2)"

4

Khu dân cư số 2, Khu phía Bắc thuộc Khu đô thị Tây Nam, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

P. Mỹ Độ, X. Tân Mỹ

26.400,0

11.800,0

 

14.600,0

11.800,0

 

Quyết định 436/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện và bổ sung thời gian hoạt động của dự án.

5

Cải tạo hồ Liêm Xuyên

X. Song Khê

700,0

 

 

700,0

 

 

Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND TPBG "Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025"

6

Xây dựng trạm xử lý nước thải phường Đa Mai

Phường Đa Mai

8.000,0

8.000,0

 

0,0

8.000,0

 

Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND TPBG "Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025"

7

Trường phổ thông ngoài công lập

P. Dĩnh Kế; xã Tân Tiến

28.000,0

28.000,0

 

 

28.000,0

 

Thông báo số 89-TB/VPTU ngày 04/8/2021 về kết luận của Thường trực Thành ủy tại hội nghị giao ban ngày 02/8/2021 (Tạo quỹ đất sạch)

 

TỔNG

7

264.100,0

204.900,0

0,0

59.200,0

204.900,0

0,0

 

II

HUYỆN LẠNG GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu dân cư thôn Ruồng Cái 2 (giai đoạn 2)

Xã Đào Mỹ

26.500

25.600

 

900

25.600

 

Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Ruồng Cái, xã Đào Mỹ tỷ lệ 1/500; số 839/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình xây dựng năm 2021 và số 7423/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ruồng Cái 2 (giai đoạn 2)

9

Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Vôi

TT Vôi

109.600

78.500

 

31.100

78.500

 

Quyết định số 462/TTg-NN ngày 10/4/2018 của Thủ tướng CP về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lạng Giang; số 756/QĐ-UBND ngày 16/5/2015 về chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang và số 200/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 về điều chỉnh chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang và số 158/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị mới phía Tây Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang;

10

Khu đô thị số 5, xã Thái Đào

xã Thái Đào

94.000

90.000

 

4.000

90.000

 

Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân đô thị số 5, xã Thái Đào tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý

11

Khu dân cư Đông Nam ngã 5 thị trấn Kép, huyện Lạng Giang

Thị trấn Kép

25.300

17.479

 

7.821

17.479

 

Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lạng Giang; Thông báo số 396-TB/TU ngày 04/7/2021 của Thường trực tỉnh ủy về danh mục dự án các khu dân cư, khu đô thị cần đầu tư

12

Dự án: Tuyến đường Vành đai phía Bắc huyện Lạng Giang (đoạn thị trấn Kép đi ĐT292)

Quang Thịnh, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, TT kép, Hương Sơn

280.000

99.000

 

181.000

99.000

 

Nghị quyết số 44/NQ-UBND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư công và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số đầu tư xây dựng UBND huyện quản lý và số 4450/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 về việc phê duyệt dự án tuyến đường vành đai phía Bắc huyện Lạng Giang (đoạn thị trấn Kép đi ĐT 292)

13

Dự án: Làm mới đường nối đường gom cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn với đường vành đai TP Bắc Giang

Xã Tân Dĩnh

16.000

15.000

 

1.000

15.000

 

Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2021 và số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND xã Tân Dĩnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình xây dựng cơ bản xã Tân Dĩnh năm 2021

14

Dự án: Tuyến đường trục từ thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức

TT Vôi, xã Tân Thanh và Dương Đức

135.000

99.000

 

36.000

99.000

 

Nghị quyết số 09/NQ-UBND ngày 23/3/2021 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án và Quyết định số 4092/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án: Tuyến đường trục từ thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức

15

Cải tạo, nâng cấp đường trục xã từ QL 31 về thôn Mỹ

Xã Thái Đào

2.000

 

 

2.000

 

 

Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND xã Thái Đào về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường trục xã từ QL 31 về thôn Mỹ

16

Cải tạo, nâng cấp đường Giỏ đi Mỹ Thái - Dương Đức

xã Mỹ Thái

300

 

 

300

 

 

Quyết định số 8691/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường Giỏ đi Mỹ Thái - Dương Đức

17

Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ xã Thái Đào

xã Thái Đào

29.000

28.000

 

1.000

28.000

 

Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 10/4/2021 của UBND xã Thái Đào về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình Xây dựng cơ bản xã Thái Đào năm 2021

18

Dự án: Xây dựng trường Tiểu học và trường THCS xã Thái Đào

Xã Thái Đào

40.000

38.000

 

2.000

38.000

 

Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 10/4/2021 của UBND xã Thái Đào về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình Xây dựng cơ bản xã Thái Đào năm 2021

19

Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ xã Tiên Lục

xã Tiên Lục

40.000

38.000

 

2.000

38.000

 

Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND xã Tiên Lục về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Đảng ủy -HĐND-UBND xã Tiên Lục

20

Xây dựng Trường THCS Tiên Lục

Xã Tiên Lục

26.500

26.500

 

0

26.500

 

Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND xã Tiên Lục về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

21

Dự án xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà quản lý Trạm bơm tưới Xuân Hương 2

Xã Xuân Hương

1.000

1.000

 

0

1.000

 

Quyết định số 313/QĐ-SNN ngày 27/4/2021 của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch tu bổ, sửa chữa công trình và cơ điện năm 2021 và số 58/QĐ-BST ngày 26/02/2021 của Công ty TNHH MTV KT CTTL Bắc Sông Thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới Xuân Hương 2

22

Dự án: Xử lý sạt trượt kênh Giữa từ K20+00 đến K20+270 (BT)

xã Tân Dĩnh

1.000

0

 

1.000

0

 

Quyết định số 313/QĐ-SNN ngày 27/4/2021 Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh phê duyệt kế hoạch tu bổ, sửa chữa công trình và cơ điện năm 2021

23

Dự án: Xây dựng Trường mầm non Tân Thanh

Xã Tân Thanh

23.600

22.000

 

1.600

22.000

 

Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của Chủ tịch UBND xã Tân Thanh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng công trình Xây dựng trường mầm non Tân Thanh

24

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạng Giang

xã Xương Lâm

5.700

5.700

 

0

5.700

 

Quyết định số 104/QĐ-VKSTC ngày 26/7/2021 về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạng Giang

25

Dự án: Mở rộng đường trục xã từ thôn Chùa đến nhà văn hóa thôn Thiếp Trì

Xã Thái Đào

12.000

11.000

 

1.000

11.000

 

Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND xã Thái Đào về chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường trục xã từ thôn Chùa đến nhà văn hóa thôn Thiếp Trì

26

Nghĩa trang liên xã Tân Hưng - Xương Lâm, huyện Lạng Giang

Xương Lâm - Tân Hưng

50.000

49.500

 

500

49.500

 

Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND huyện LG về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2164/UBND-TH ngày 12/9/2021 của UBND huyện LG về việc chấp thuận phương án Quy hoạch tổng mặt bằng Xây dựng Nghĩa Trang liên xã Tân Hưng - Xương Lâm (tỷ lệ 1/500)

27

Xây dựng bãi rác thải tập trung

Xã Hương Sơn

30.000

29.000

 

1.000

29.000

 

Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Yên Mỹ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Xây dựng công trình: Giải phóng mặt bằng để Xây dựng điểm tập kết rác thải thôn Thống Nhất, xã Yên Mỹ

28

Xây dựng bãi rác thải tập trung

xã Yên Mỹ

20.000

19.000

 

1.000

19.000

 

Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND xã Yên Mỹ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Xây dựng công trình: Giải phóng mặt bằng để Xây dựng điểm tập kết rác thải thôn Thống Nhất, xã Yên Mỹ

29

Xây dựng bãi rác thải tập trung

Dương Đức

7.000

 

 

7.000

 

 

Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Dương Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Xây dựng công trình: Giải phóng mặt bằng để Xây dựng điểm tập kết rác thải

30

Xây dựng bãi rác thải tập trung

xã Tân Thanh

7.000

6.000

 

1.000

6.000

 

Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Yên Mỹ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Xây dựng công trình: Giải phóng mặt bằng để Xây dựng điểm tập kết rác thải thôn Thống Nhất, xã Yên Mỹ

TỔNG

23

981.500

698.279

0

283.221

698.279

0

 

III

HUYỆN YÊN DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đất ở Tái định cư Quốc lộ 17

Xã Tiền Phong

10.000

10.000

 

0

10.000

 

QĐ số 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh về việc báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: Xây dựng một số trục đường giao thông trên địa bàn huyện Yên Dũng

32

Đất ở tái định cư đường ĐH 5B

xã Yên Lư

10.000

10.000

 

0

10.000

 

NQ HĐND huyện số 16, 18, 19, 20 ngày 17/7/2019 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án XD đường ĐH. 5B huyện Yên Dũng

33

Khu dân cư thôn Bắc, xã Đồng Việt

xã Đồng Việt

35.000

35.000

 

0

35.000

 

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 05/04/2021 của HĐND huyện Yên Dũng về QĐ chủ trương đầu tư một số dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

34

Mở rộng Trường mầm non

Xã Tiến Dũng

1.100

1.100

 

0

1.100

 

NQ số 75/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 của UBND xã Tiến Dũng v/v QĐ Phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng công trình Trường mầm non Tiến Dũng

35

Trường mầm non cụm Long Phú

Tư Mại

2.000

500

 

1.500

500

 

NQ số 08/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 Của HĐND xã v/v XD các công trình năm 2021

36

Mở rộng Trung tâm GDNN-GDTX Yên Dũng

TT Nham Biền

1.200

 

 

1.200

 

 

CV 1029/SGDĐT-KHTC ngày 24/9/2019 của Sở GDĐT v/v đề nghị tiếp nhận trụ sở làm việc; Kế hoạch số 62/KH-SGDĐT ngày 21/10/2019 kế hoạch đầu tư công vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025

37

Nhà văn hóa thôn Tân Ninh

Tư Mại

5.000

3.000

 

2.000

3.000

 

NQ số 08/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 Của HĐND xã v/v XD các công trình năm 2021

38

Sân Thể thao thôn Hưng Thịnh

Tư Mại

4.000

4.000

 

0

4.000

 

NQ số 08/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 Của HĐND xã v/v XD các công trình năm 2021

39

Mở rộng khuôn viên huyện ủy

TT Nham Biền

1.800

 

 

1.800

 

 

NQ số 63/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Yên Dũng giai đoạn 2021-2025

40

Mở rộng Đài tưởng niệm liệt sĩ

TT Nham Biền

1.100

 

 

1.100

 

 

NQ số 63/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Yên Dũng giai đoạn 2021-2025

41

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa TDP Phương Sơn, TDP 1

TT Nham Biền

5.000

5.000

 

0

5.000

 

QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 Phê duyệt chủ trương Xây dựng công trình Tường bao nghĩa tang TDP1, Kem, thị trấn Nham Biền

42

Cụm công nghiệp Nội Hoàng

Nội Hoàng

96.500

70.000

 

26.500

70.000

 

Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc điều chỉnh Chủ đầu tư Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Nội Hoàng

43

Xây dựng đường nối từ ĐT 299 đi ĐT 293 (đoạn qua trạm y tế thị trấn Tân Dân cũ)

TT Tân An

56.000

51.000

 

5.000

51.000

 

QĐ số 2426/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 v/v phê duyệt dự án Xây dựng đường nối từ ĐT 293 đi ĐT 299 (đoạn qua trạm Y tế TT Tân Dân cũ)

44

Hoàn thiện hạ tầng khu dân cư Tam Xuân, mở rộng đường giao thông thôn Xuân Đông

Xã Xuân Phú

3.000

3.000

 

0

3.000

 

QĐ số 5159/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Yên Dũng v/v phệ duyệt báo cáo kinh tế thuật đầu tư Xây dựng

45

Nâng cấp, mở rộng đường nối từ ĐT.293 đến QL.17 tỉnh Bắc Giang

xã Tiền Phong

110.000

98.000

 

12.000

98.000

 

Số: 4633/UBND-KTN ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v nghiên cứu, lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư một số dự án Xây dựng công trình giao thông

46

Xây dựng đường trục xã đoạn từ 398 đi UBND xã

xã Đức Giang

6.000

 

 

6.000

 

 

QĐ 1135/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo nâng cấp đường DH1 Làng Cát - Khê Cầu; đoạn từ ĐT 398 đi thôn Cầu Đường

47

Đường lên núi non vua

TT Nham Biền

70.000

 

 

70.000

 

 

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 05/4/2021 v/v QĐ chủ trương đầu tư một số công trình dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Yên Dũng giai đoạn 2021-2025

48

Mở rộng đền Thanh Nhàn

TDP Minh Phượng, TT Nham Biền

1.000

 

 

1.000

 

 

Công văn số 396/SVHTTDL-QLDSVH của Sở VH,TT&DL về việc thỏa thuận Dự án tu bổ, tôn tạo Đền Thanh Nhàn, TT Nham Biền

49

Mở rộng thiền viện Trúc lâm Phượng Hoàng tại TDP Minh Phượng

TT Nham Biền

50.000

 

 

50.000

 

 

Công văn số 06/2021/TTr-TVTLPH ngày 18/6/2021 của Hội phật giáo

50

Cải tạo đường dây 220 kv

TT Nham Biền và các xã Lão Hộ, Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Yên Lư, Tư Mại, TT Tân An, Trí Yên Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Hương Gián.

20.000

10.000

 

10.000

10.000

 

CV 74/UBND-CN ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v chấp thuận hướng tuyến dự án cải tạo đường dây 220kv

TỔNG

20

488.700

300.600

0

188.100

300.600

0

 

IV

HUYỆN LỤC NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Dự án khu dân cư mới Chiềng Hàng, thôn Va

Xã Đông Phú

2.500,0

2.500,0

 

 

2.500,0

 

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 về việc chủ trương thực hiện dự án

52

Đường hoàn trả Xây dựng TTYT huyện

TT Đồi Ngô

12.000,0

11.000,0

 

1.000,0

11.000,0

 

Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 về phê duyệt chủ trương đầu tư

53

Mở rộng bãi xử lý rác thải thị trấn Đồi Ngô (Phổ Chàng)

TT Đồi Ngô

2.000,0

1.600,0

 

400,0

1.600,0

 

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND huyện về việc hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư Xây dựng bãi xử lý rác tập trung, điểm thu gom rác thải và hoạt động thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Lục Nam; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội năm 2021;

54

Xử lý rác thải khu: Yên Sung và xử đồng Cầu Gạo (thôn Hố Nước).

Xã Nghĩa Phương

5.000,0

 

 

5.000,0

0,0

 

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND huyện về việc hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư Xây dựng bãi xử lý rác tập trung, điểm thu gom rác thải và hoạt động thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Lục Nam; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội năm 2021;

55

Xây dựng bãi rác xã Phương Sơn (Thôn Khiếu)

xã Phương Sơn

7.000,0

 

 

7.000,0

 

 

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND huyện về việc hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư Xây dựng bãi xử lý rác tập trung, điểm thu gom rác thải và hoạt động thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Lục Nam; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội năm 2021;

56

Nghĩa Trang nhân dân thôn Trường Khanh

xã Đông Hưng

5.000,0

 

 

5.000,0

 

 

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 27/9/2020 về việc chủ trương thực hiện dự án

TỔNG

6

33.500,0

15.100,0

0,0

18.400,0

15.100,0

0,0

 

V

HUYỆN HIỆP HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường THCS Mai Trung, huyện Hiệp Hòa; Hạng mục: Mở rộng khuôn viên nhà trường và Xây dựng nhà 2 tầng 6 phòng học

Mai Trung

6.000,0

6.000,0

 

 

6.000,0

 

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 09/8/2021 của HĐND xã Mai Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

58

Trường mầm non Hợp Thịnh (thôn Đồng Đạo)

Hợp Thịnh

500,0

500,0

 

 

500,0

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang

59

Trường tiểu học số 1 Hợp Thịnh (thôn Gò Pháo)

Hợp Thịnh

3.500,0

3.000,0

 

500,0

3.000,0

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang

60

Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Hiệp Hòa

Thị trấn Thắng

5.000,0

5.000,0

 

 

5.000,0

 

Quyết định số 125/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 05/5/2021 của Tòa án nhân dân tối cao

 

Tổng

4

15.000,0

14.500,0

0,0

500,0

14.500,0

0,0

 

VI

HUYỆN VIỆT YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Xây dựng mới trường Tiểu học Tự Lạn

xã Tự Lạn

17.000

17.000

 

-

17.000

 

Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương

62

Xây dựng mở rộng trường THCS Hương Mai

Xã Hương Mai

6.400

6.400

 

-

6.400

 

Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021 -2025 nguồn ngân sách địa phương

63

Cải tạo, nâng cấp trường Mầm non xã Minh Đức (thôn Chùa)

xã Minh Đức

2.000

2.000

 

-

2.000

 

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện Việt Yên về việc thông qua danh mục dự án dự kiến đầu tư công nguồn ngân sách huyện năm 2022

64

Xây dựng tuyến đường kết nối đường tỉnh 298 với đường vành đai IV (Đoạn Đường Yên Ninh + Trần Đăng Tuyền TT Nếnh)

thị trấn Nếnh

275.400

98.000

 

177.400

98.000

 

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương

65

Tuyến đường kết nối từ đường tỉnh 298 đi KCN Thượng Lan

Minh Đức, Thượng Lan

150.000

95.000

 

55.000

95.000

 

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương

66

Xây dựng mở rộng trụ sở UBND thị trấn Bích Động

TT. Bích Động

3.000

3.000

 

-

3.000

 

Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND thị trấn Bích Động

67

Xây dựng Khu dân cư thôn Khả Lý Thượng

Xã Quảng Minh

20.000

20.000

 

-

20.000

 

Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách huyện

68

Khu dân cư Bài Xanh, Trúc Tay

Xã Vân Trung

46.000

36.800

 

9.200

36.800

 

Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách huyện

TỔNG

8

519.800

278.200

-

241.600

278.200

-

 

VII

HUYỆN TÂN YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Dự án Xây dựng nghĩa trang An Lạc Viên

Xã Liên Sơn, thị trấn Cao Thượng

113.000,0

4.300,0

 

108.700,0

4.300,0

 

Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên; Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Xây dựng nghĩa trang An Lạc Viên, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang tỷ lệ 1/500

TỔNG TOÀN TỈNH

69

2.415.600,0

1.515.879,0

0,0

899.721,0

1.515.879,0

0,0

 

 

Biểu 04

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT HOẶC THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH THEO ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Căn cứ pháp lý

Đất lúa (m2)

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

I

THÀNH PHỐ BẮC GIANG

 

 

 

 

1

Dự án đầu cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ phường Mỹ Độ

Mỹ Độ

3.600,0

 

Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2019

II

HUYỆN YÊN THẾ

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở đối với đất xen kẹt, nhỏ hẹp do UBND xã, thị trấn quản lý

Huyện Yên Thế

7.000

 

Kế hoạch SDĐ 2021

3

Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất cây lâu năm (để thực hiện CT19)

Huyện Yên Thế

99.000

 

Kế hoạch SDĐ 2021

4

Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất ở nông thôn (để thực hiện CT19)

Huyện Yên Thế

5.000

 

Kế hoạch SDĐ 2021

5

Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất ở nông thôn (để thực hiện CT19)

Huyện Yên Thế

5.000

 

Kế hoạch SDĐ 2021

6

Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất nuôi hồng thủy sản (để thực hiện CT19)

Huyện Yên Thế

50.000

 

Kế hoạch SDĐ 2021

III

HUYỆN VIỆT YÊN

 

 

 

 

7

Dự án xây dựng thương mại dịch vụ đồng Ba Góc, thôn Núi Hiểu

Quang Châu

1.600

 

Quyết định số 9718/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án (Điều chỉnh từ biểu thu hồi, chuyển mục đích tại Nghị quyết 20/NQ-HĐND sang biểu chuyển mục đích sử dụng)

8

Quy hoạch Xây dựng kho vũ khí của Tỉnh

Xã Vân Trung

1.000

 

Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên; Công văn số 372/HĐND-CTHĐND ngày 26/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án Xây dựng kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ CHQS tỉnh Bắc Giang tại thôn Vân Cốc, xã Vân Trung huyện Việt Yên của Bộ CHQS tỉnh Bắc Giang.

9

Xây dựng trụ sở công an TT Bích Động

TT. Bích Động

2.000

 

Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên; Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND thị trấn Bích Động về việc thông qua danh mục dự án đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND thị trấn Bích Động về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2011 và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.

IV

HUYỆN LỤC NAM

 

 

 

 

10

Dự án nuôi trồng thủy sản

xã Lan Mẫu

80.000,0

 

QĐ số 1266/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư

 

TỔNG

10

254.200

0